Tải bản đầy đủ (.doc) (183 trang)

giáo án dai so 7 cả năm mới hai cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (906.29 KB, 183 trang )

Trờng THCS Nguyễn Văn Cừ
Ngày soạn:
Ngày giảng: Tiết: 1
Đ1 . Tập q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức: Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn
số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bớc đầu nhận biết đợc mối quan
hệ giữa các tập hợp số: N

Z

Q.
1.2. Về kỹ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
1.3. Về thái độ: Có ý thức học tập bộ môn
II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh
2.1. GV: Bảng phụ, phấn màu, thớc chia khoảng
2.2. HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. Ph ơng pháp:
Vấn đáp, luyện tập
IV. Tiến trình giờ dạy
4.1. ổ n định lớp(1) Sĩ số 7A4:
4.2. Kiểm tra bài cũ ( 7)
Y/c HS 1 làm bài tập sau
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a)

15
3

2



3
3 ====
c)
10


0
1
0
0 ===
b)
4


1
2
1
5,0 ==

=
d)

38
7

7
19
7
5

2 =

==
4.3. Bài mới(21)
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Ghi bảng
* Hoạt động 1: Số hữu tỉ:
GV: Các phân số bằng nhau là các cách
viết khác nhau của cùng một số, số đó là
số hữu tỉ
? Các số 3; -0,5; 0; 2
7
5
có là hữu tỉ không.
? Số hữu tỉ viết dạng Tổng Quát nh thế
nào?
1 . Số hữu tỉ
a) Các số 3; -0,5; 0; 2
7
5
là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ đợc viết dới dạng
b
a

( a, b
0; bZ
)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
Trờng THCS Nguyễn Văn Cừ
Cho học sinh làm ?1

- Cho Hs làm ? 2. Số nguyên a là số hữu tỉ

1
a
a =
? Quan hệ N, Z, Q nh thế nào?
- HS: N

Z

Q
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số:
GV: Tơng tự số nguyên ta cũng biểu diễn
đợc số hữu tỉ trên trục số
- HS quan sát quá trình thực hiện của GV
(GV nêu các bớc)
- Các bớc trên bảng phụ
*GV: Nhấn mạnh phải đa phân số về mẫu
số dơng.
- y/c HS biểu diễn
3
2

trên trục số.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ:
- Gv Y/c làm ?4
Hs làm ?4

? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dơng.
Ví dụ:
0,6 là số hữu tỉ vì
6 3
0,6
10 5
= =
-1,25 là số hữu tỉ vì
125 5
1, 25
100 4

= =
Số nguyên a là số hữu tỉ vì
1
a
a =
2 . Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
* VD1: Biểu diễn
4
5
trên trục số
0
1
2
5/4
B
1

: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn
làm đv mới, nó bằng
4
1
đv cũ
B
2
: Số
4
5
nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv
mới.
VD2: Biểu diễn
3
2

trên trục số.
Ta có:
3
2
3
2
=

0
-2/3
-1
Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x đ-
ợc gọi là điểm x.
3. So sánh hai số hữu tỉ:

a) VD: So sánh
2
3


4
5
Giải:
Ta có:
2 10
3 15

=
;
4 4 12
5 5 15

= =

Vì -10 > -12 và 15 > 0 nên
10 12 2 4
15 15 3 5
hay

> >

b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dơng
c) Nhận xét: (SGK 7)
Trờng THCS Nguyễn Văn Cừ

- Y/c học sinh làm ?5
Số hữu tỉ dơng:
2 3 3
;
3 5 5

=

Số hữu tỉ âm:
3 1 4
; ; 4
7 5 1

=

Không là số hữu tỉ dơng cũng không là số
hữu tỉ âm:
0
0
2
=

4.4. Củng cố. ( 12)
1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hớng dẫn rút
gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đa về mẫu dơng
+ Quy đồng

4.5. H ớng dẫn học ở nhà( 4)
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HDBT8: a)
0
5
1
<


5
1
1000
1
0
1000
1
>>
d)
31
18
313131
181818
=

V. Rút kinh nghiệm giờ dạy
- Thờigian:

- Nội dung:
.
- Phơng pháp:

- Học sinh:


Ngày soạn:
Ngày giảng: Tiết: 2
Đ2 . c ộng trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu
Trờng THCS Nguyễn Văn Cừ
1.1. Về kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy
tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
1.2. Về kỹ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và
đúng. Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
1.3. Về thái độ: Có ý thức học tập bộ môn
II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh
2.1. GV: 1. Giáo viên : bảng phụ.
2.2. HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. Ph ơng pháp:
Vấn đáp, luyện tập
IV. Tiến trình giờ dạy
4.1. ổn định lớp(1) Sĩ số 7A4:
4.2. Kiểm tra bài cũ ( 7)
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng
mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
4.3. Bài mới(21)
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Ghi bảng
* Hoạt động 1 : Cộng, trừ hai số hữu tỉ
- Học sinh viết quy tắc
BT: x=- 0,5, y =

4
3
- HS: đổi - 0,5 ra PS:
1
0,5
2

=
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
- Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dơng
- Vận dụng t/c các phép toán nh trong Z
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi
em tính một phần
- Học sinh còn lại tự làm vào vở
- Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết
quả, các học sinh khác xác nhận kq
- Hai hs lên bảng làm.
- GV cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Với
;
a b
x y
m m
= =

( , , , 0)a b m Z m >
, ta có:

m
ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m
b
m
a
yx

==
+
=+=+
Ví dụ:
a)
1 3 2 3 ( 2) ( 3) 5
2 4 4 4 4 4
x y
+
+ = + = + = =
b)
1 3 2 3 ( 2) ( 3) 1
2 4 4 4 4 4
x y


= = = =
?1
a)
2 3 2 3.3 ( 2).5 1
0,6
3 5 3 5.3 15
+
+ = + = =

Trờng THCS Nguyễn Văn Cừ
* Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế
? Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở
lớp 6

lớp 7.
- 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế
trong Q
- Gv ghi : x + y =z


x = z - y
?Gv y/c Hs theo dõi nghe hớng dẫn giải
VD: Tìm x biết

3
1
7
3
=+ x
? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách

làm đó.
- Chuyển
3
7

ở vế trái sang về phải thành
3
7
+
- Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu.
1 3
3 7
16
21
x
x
= +
=
- Hai hs lên bảng làm.
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
- Gv Chú ý:
2 3
7 4
x =

2 3
7 4
x+ =
b)
1 1 2 1.5 2.3 11

( 0,4)
3 3 5 3.5 15
+
= + = =
2. Quy tắc chuyển vế
Quy tắc: (SGK 9)
Với mọi
, ,x y z Q
: x + y =z

x = z - y
?2 Tìm x, biết:
a)

1 2
2 3
2 1
3 2
2 3
6 6
1
6
x
x
x
x
=
= +
= +
=

b)
29
28
x =
* Chú ý: (SGK 9)
4.4. Củng cố. ( 12)
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dơng, cộng trừ
phân số cùng mẫu dơng)
+ Qui tắc chuyển vế.
4.5. H ớng dẫn học ở nhà( 4)
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc HD BT 9c:
Trờng THCS Nguyễn Văn Cừ

2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8


+





=



= + + +


2 6
3 7
6 2
7 3
x
x
=
=
- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; (SGK 10)
BT 10: Lu ý tính chính xác.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy
- Thời gian:

- Nội dung:

- Phơng pháp:

- Học sinh:
.

Ngày soạn:
Ngày giảng: Tiết: 3
Đ3 . nh ân, chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu
Trờng THCS Nguyễn Văn Cừ

1.1. Về kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ ,
hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ
1.2. Về kỹ năng: Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
1.3. Về thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh
2.1. GV: 1. Giáo viên : Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ
(đối với phép nhân)
2.2. HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. Ph ơng pháp:
Vấn đáp, luyện tập
IV. Tiến trình giờ dạy
4.1. ổ n định lớp(1) Sĩ số 7A4:
4.2. Kiểm tra bài cũ ( 7)
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
3 1 3 5 ( 3) 5 15
.2
4 2 4 2 4 2 8
ì
= ì = =
ì

* Học sinh 2: b)
2 2 2 2 2 ( 2).( 2) 4
0,4 : :
3 5 3 5 3 5.3 15


= = ì = =
ữ ữ


Gv gọi Hs nhận xét, Gv đánh giá và cho điểm.
4.3. Bài mới(21)
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Ghi bảng
*Hoạt động 1: Nhân các số hữu tỉ
- Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đa ra
câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
-Học sinh lên bảng ghi
? Lập công thức tính x, y.
1. Nhân các số hữu tỉ
Ta đa về dạng phân số rồi thực hiện phép
toán nhân chia phân số .
Với
;
a c
x y
b d
= =
;
Trờng THCS Nguyễn Văn Cừ
- GV: Các tính chất của phép nhân với số
nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân
số hữu tỉ.
?Nêu các tính chất của phép nhân số hữu
tỉ
- Hs nhắc lại.
- Giáo viên treo bảng phụ
-1 học sinh nhắc lại các tính chất .
Yêu cầu Hs làm Bài 11(SGK 12)

Gọi 2 Hs lên bảng làm.
*Hoạt động 2: Chia các số hữu tỉ
? Nêu công thức tính x:y
-Học sinh lên bảng ghi công thức.
- Giáo viên y/c học sinh làm ?
- 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài
sau đó nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên nêu chú ý.
- Học sinh chú ý theo dõi
- Học sinh đọc chú ý.
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai
số với phân số .
.
. .
.
a c a c
x y
b d b d
= =
*Các tính chất : Với
, ,x y z Q
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
Bài 11(SGK 12)
2 21 2.21 1.3 3
) .
7 8 7.8 1.4 4
15 24 15 6 15

)0, 24. . .
4 100 4 25 4
6.( 15) 3.( 3) 9
25.4 5.2 10
a
b

= = =

= =

= = =
2 . Chia các số hữu tỉ
Với
;
a c
x y
b d
= =
(y

0) ta có:

.
: : .
.
a c a d a d
x y
b d b c b c
= = =

?: Tính
a)
2 35 7
3,5. 1 .
5 10 5
7 7 7.( 7) 49
.
2 5 2.5 10


=



= = =
b)
5 5 1 5
: ( 2) .
23 23 2 46

= =
*) Chú ý:
-Tỉ số 2 số x và y, kí hiệu là
x
y
hay x:y
với x

Q; y


Q (y

0)
-Phân số
a
b
(a

Z, b

Z, b

0)
4.4. Củng cố. ( 12)

- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
Trêng THCS NguyÔn V¨n Cõ
BT 11: TÝnh (4 häc sinh lªn b¶ng lµm)
7 7 ( 2).( 7) 2.7 7
)( 2). ( 2).
12 2 12 12 6
c
− − −
 
− − = − = = =
 
 

3 3 1 ( 3).1 ( 1).1 1
) :6 .

25 25 6 25.6 25.2 50
d
− − − −
 
− = = = =
 
 
BT 12:
5 5 1
) .
16 4 4
a
− −
=

5 5
) : 4
16 4
b
− −
=

BT 13 : TÝnh (4 häc sinh lªn b¶ng lµm)
3 12 25
) . .
4 5 6
3 ( 12) ( 25)
. .
4 5 6
( 3).( 12).( 25)

4.5.6
1.3.5 15
1.1.2 2
a

 

 

 
− − −
=
− − −
=
− −
= =

38 7 3
)( 2). . .
21 4 8
38 7 3
2. . .
21 4 8
( 2).( 38).( 7).( 3) 2.38.7.3
21.4.8 21.4.8
1.19.1.1 19
1.2.4 8
b
− −
 

− −
 
 
− − −
= −
− − − −
= =
= =
BT 14: Gi¸o viªn treo b¶ng phô néi dung bµi 14 tr 12:
1
32

x 4 =
1
8

:
x :
-8 :
1
2

= 16
=
=
1
256
x -2
1
128


Trờng THCS Nguyễn Văn Cừ
- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
4.5. H ớng dẫn học ở nhà( 4)
- Học theo SGK
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với
phép cộng
rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc

2 3 4 1 4 4
: :
3 7 5 3 7 7
2 3 1 4 4
:
3 7 3 7 5


+ + +





= + + +





V. Rút kinh nghiệm giờ dạy
- Thời gian:

- Nội dung:

- Phơng pháp:
.
- Học sinh:

Đ4 . giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I. Mục tiêu:
Ngày soạn:
Ngày giảng: Tiết: 4
Trờng THCS Nguyễn Văn Cừ
1.1. Về kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ.
1.2. Về kỹ năng: Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ
năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
1.3. Về thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ
để tính toán hợp lý.
II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh
2.1. GV: 1. Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
2.2. HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. Ph ơng pháp:
Vấn đáp, luyện tập
IV. Tiến trình giờ dạy
4.1. ổ n định lớp(1) Sĩ số 7A4:

4.2. Kiểm tra bài cũ ( 7)
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: Viết tổng quát nhân 2 số hữ tỉ?
Tính:
2 3 4 2 1 1
.
3 4 9 3 3 3

+ = =
* Học sinh 2: b)
3 4 3 1 2 4
0,2 0,4
4 5 4 5 5 5
15 4 2 11.( 2) 11
.
20 5 20.5 50

=
ữ ữ ữ ữ



= = =
ữ ữ

GV gọi Hs nhận xét, Gv đánh giá cho điểm.
4.3. Bài mới(21)
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Ghi bảng
*Hoạt đông1: Giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ.

? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một
số nguyên.
- Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?
1
- Cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm
báo cáo kq.
a)Nếu x = 3,5 thì
3,5 3,5x = =
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên)
đến điểm 0 trên trục số.
?1Điền vào ô trống
b. Nếu x > 0 thì
x x=
Nếu x = 0 thì
x
= 0
Trờng THCS Nguyễn Văn Cừ
Nếu x =
4
7

thì
4 4
7 7
x

= =
- Các nhóm nhận xét, đánh giá.
Giáo viên ghi tổng quát.

5 học sinh lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b,
c, d
- Lớp nhận xét.
- Giáo viên uốn nắn sử chữa sai xót.
*Hoạt đông2: Cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân
Giáo viên cho VD cộng số thập phân.
? Khi thực hiện phép toán ngời ta làm nh
thế nào .
- Giáo viên: ta có thể làm tơng tự số
nguyên.
- Y/c học sinh làm ?3
- Học sinh quan sát
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- Học sinh phát biểu :
+ Ta viết chúng dới dạng phân số .
- Lớp làm nháp
Nếu x < 0 thì
x x=
Tổng quát:
* Ta có:
x
= x nếu x > 0
-x nếu x < 0
Ví dụ:
2
5
x


=
thì
2 2 2
( )
5 5 5
x

= = =
(vì
2
0
5

<
)
* Nhận xét:
x

Q ta có :
0x
x x
x x

=

?2: Tìm
x
biết
1 1 1 1

)
7 7 7 7
a x x


= = = =



1
0
7
<

1 1 1 1
) 0
7 7 7 7
b x x vi= = = >
1 1 1
) 3 3 3
5 5 5
1 1
3 3 0
5 5
c x x
vi

= = =



= <
) 0 0 0d x x= = =
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
= -(
1,13 0,264 +
)
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
= + (
0,408 : 0,34
)
= (0,408:0,34) = 1,2
Kết luận: (SGK-14)
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263 = -(
3,16 0,263
)
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
Trờng THCS Nguyễn Văn Cừ
- Nhận xét, bổ sung
= +(
3,7 . 2,16
)
= 3,7.2,16 = 7,992
4.4. Củng cố. ( 12)
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)

BT 18:
a) -5,17 - 0,469
= -(5,17+0,469)
= -5,693
b) -2,05 + 1,73
= -(2,05 - 1,73)
= -0,32
4 học sinh lên bảng làm
c) (-5,17).(-3,1)
= +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (-9,18): 4,25
= -(9,18:4,25)
=-2,16
BT 19: Giáo viên đa bảng
phụ bài tập 19, BT 20: Yêu cầu hs
thảo luận theo nhóm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= 8,7 - 4 = 4,7
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
=
[ ] [ ]
( 4,9) 4,9 5,5 ( 5,5) + + +
= 0 + 0 = 0
- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
=
[ ] [ ]

2,9 ( 2,9) ( 4, 2) 3, 7 3,7+ + + +
= 0 + 0 + 3,7 =3,7
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
= 2,8.
[ ]
( 6,5) ( 3,5) +
= 2,8 . (-10)
= - 28
4.5. H ớng dẫn học ở nhà( 4)
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 -
3,5x
Trờng THCS Nguyễn Văn Cừ

3,5x


0 suy ra A lớn nhất khi
3,5x
nhỏ nhất

x =
3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy
- Thời gian:

- Nội dung:


- Phơng pháp:

- Học sinh:




Luyện tập
I. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ, cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
1.2. Về kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm
x.
1.3. Về thái độ: Phát triển t duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh
2.1. GV: Máy tính bỏ túi.
Ngày soạn:
Ngày giảng: Tiết: 5
Trờng THCS Nguyễn Văn Cừ
2.2. HS: Máy tính bỏ túi.
III. Ph ơng pháp:
Nêu vấn đề, vấn đáp
IV. Tiến trình giờ dạy
4.1. ổn định lớp (1) 7A4:
4.2. Kiểm tra bài cũ ( 5)
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ x ( SGK/ 14 )
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT

* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
- Tính nhanh: a)
( )
[ ]
3,8 ( 5,7) ( 3,8) + + +
= -3,8 5,7 + 3,8
= (-3,8 + 3,8) 5,7
= 0 5,7
= -5,7
c)
[ ] [ ]
( 9,6) ( 4,5) ( 9,6) ( 1,5) + + + + +
=-9,6 + 4,5 + 9,6 1,5
= (-9,6 + 9,6) + ( 4,5 1,5 )
= 0 + 3 = 3
4.3. Bài mới (34)
Hoạt động của Giáo viên - Học sinh Ghi bảng
* Bài tập 28 (tr8 - SBT )
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Học sinh đọc đề toán.
? Nêu quy tắc phá ngoặc
- 2 học sinh nhắc lại quy tắc phá
ngoặc.
- Học sinh làm bài vào vở, 2 học sinh
lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét.
* Bài tập 29 (tr8 - SBT )
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- 2 học sinh đọc đề toán
Bài tập 28/SBT

a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5 + 3,1)
= 3,1- 2,5 + 2,5 - 3,1= 0

c) C = - (251.3+ 281) + 3.251- (1 - 281)
=- 251.3 - 281 + 251.3- 1 + 281
= - 251.3 + 251.3- 281 + 281-1
= - 1
Bài tập 29/SBT.8
1,5 1,5a a= =
* Nếu a= 1,5; b= - 0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
Trờng THCS Nguyễn Văn Cừ
? Nếu
1,5a =
tìm a.
? Bài toán có bao nhiêu trờng hợp
+ Có 2 trờng hợp
- Học sinh làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiếp
các biểu thức N, P.
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm
* Bài tập 24 (tr16-SGK )
- Các nhóm hoạt động.
- 2 học sinh đại diện lên bảng trình
bày.
- Giáo viên chốt kết quả, lu ý thứ tự
thực hiện các phép tính.
- Lớp nhận xét bổ sung

* Bài tập 25 (tr16- SGK )
? Những số nào có giá trị tuyệt đối
bằng 2,3

Có bao nhiêu trờng hợp xảy ra.
- Các số 2,3 và - 2,3.
- Có 2 trờng hợp xảy ra
? Những số nào trừ đi
1
3
thì bằng 0.
- chỉ có số
1
3
- Hai học sinh lên bảng làm.
* H ớng dẫn hs sử dụng máy tính
Casio
- Học sinh làm theo sự hớng dẫn sử
dụng
=
3 3 3 3
2. . 0
2 2 4 4

+ + =


* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5 + 2.(-1,75).(- 0,75) + 0,75


3 3 3 3
2. .
2 2 4 4
3 1
1
2 2

= + +


= =
Bài 24/ SGK
( )
[ ]
[ ]
) 2,5.0,38.0, 4 0,125.3,15.( 8)
( 2,5.0,4).0,38 ( 8.0,125).3,15
0,38 ( 3,15)
0,38 3,15
2,77
a
=
=
= +
=
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ]
) ( 20,83).0, 2 ( 9,17).0,2 : 2, 47.0,5 ( 3,53).0,5
0,2.( 20,83 9,17) : 0,5.(2,47 3,53)

0,2.( 30) : 0,5.6
6 : 3 2
b +
= +
=
= =
Bài 25/SGK.16
a)
1,7 2,3x =



x- 1.7 = 2,3

x= 4
x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6

3 1
) 0
4 3
3 1
4 3
b x
x
+ =
+ =


3 1
4 3

x + =



5
12
x =

3 1
4 3
x + =

13
12
x =
4.4. Củng cố ( 3)
Trờng THCS Nguyễn Văn Cừ
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc
cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
4.5. H ớng dẫn về nhà và chuẩn bị bài sau ( 2)
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa
cùng cơ số.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy.
- Thời gian:

- Nội dung:

- Phơng pháp:


- Học sinh:
.


Đ5: luỹ thừa của một số hữu tỉ

I . Mục tiêu
1.1. Về kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên
của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng
cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa
1.2. Về kỹ năng: Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán
trong tính toán.
1.3. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh
2.1. GV: Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT
2.2. HS: Bảng nhóm
III. Ph ơng pháp:
Nêu vấn đề, vấn đáp
IV. Tiến trình giờ dạy
Ngày soạn:
Ngày giảng: Tiết: 6
n thừa số
Trờng THCS Nguyễn Văn Cừ
4.1. ổn định lớp 7A4:
4.2. Kiểm tra bài cũ
Tính giá trị của biểu thức
* Học sinh 1:
3 3 3 2 3 3 3 2
)

5 4 4 5 5 4 4 5
a D

= + + = +
ữ ữ

=
3 2 3 3
( ) ( ) 1 0 1
5 5 4 4
+ = + =
* Học sinh 2:
( )
) 3,1. 3 5,7 3,1.( 2,7) 8,37b F = = =
4.3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên - Học sinh Ghi bảng
* Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên
? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối
với số tự nhiên a
- 2 học sinh nêu định nghĩa
? Tơng tự với số tự nhiên nêu định nghĩa
luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x.
? Nếu x viết dới dạng x=
a
b
thì x
n
=
n

a
b



có thể tính nh thế nào .
- 4 học sinh lên bảng làm ?1
- Giáo viên giới thiệu quy ớc: x
1
= x; x
0
=
1
- Yêu cầu học sinh làm ?1
* Hoạt động 2. Tích và thơng 2 luỹ thừa
cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
. ( 0)
n
a a a a n
=
14 2 43
- Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là x
n
.
.
n
x x x x
=
1 4 44 2 4 4 43

n thua so
x gọi là cơ số, n là số mũ.
n
n
a
x
b

=


=
.
.
n
n
n thuaso
a a a a
b b b b
=
1 4 4 2 4 43

n
n
n
a a
b b

=



?1 Tính
2
2
2
3
3
3
3 ( 3) 9
4 4 16
2 ( 2) 8
5 5 125


= =




= =


(- 0,5)
2
= (- 0,5).(- 0,5) = 0,25
(- 0,5)
3
= (- 0,5).(- 0,5).(-0,5)
= -0,125
(9,7)

0
= 1
2. Tích và th ơng 2 luỹ thừa cùng cơ số

Trờng THCS Nguyễn Văn Cừ
Cho a

N; m,n

N
và m > n tính:
a
m
. a
n
= ?
a
m
: a
n
= ?
- Lớp làm nháp
? Phát biểu QT thành lời.
- 1 học sinh phát biểu
Ta cũng có công thức:
x
m
. x
n
= x

m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng làm
- Giáo viên đa bảng phụ bài tập 49- tr10
SBT
- Học sinh cả lớp làm việc theo nhóm, các
nhóm thi đua.
* Hoạt động 3: Luỹ thừa của luỹ thừa
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ
giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
?Vậy x
m
.x
n
= (x
m
)
n
không.
? Nêu cách làm tổng quát.
- Giáo viên đa bài tập đúng sai:

3 4 3 4
2 3 2 3
)2 .2 (2 )
)5 .5 (5 )
a
b
=
=
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- 2 học sinh lên bảng làm
a

N; m,n

N
và m > n
a
m
. a
n
= a
m+n
a
m
: a
n
= a
m-n
Công thức:
x

m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
?2 Tính
a) (-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
5
b) (-0,25)
5
: (-0,25)
3
= (-0,25)
5-3

= (-0,25)
2
Bài 49/10.SBT

a) 3
6
.3
2
=3
8
B đúng
b) 2
2
.2
4-
.2
3
= 2
9
A đúng
c) a
n
.a
2
= a
n+2
D đúng
d) 3
6
: 3
2
= 3
4
E đúng

3. Luỹ thừa của luỹ thừa
2.3 = 6
2.5 = 10
(x
m
)
n
= x
m.n
a) Sai vì
b) sai vì
?4
( ) ( )
2
3 6
2
4 8
3 3
)
4 4
) 0,1 0,1
a
b



=







=

( ) ( ) ( ) ( )
3
2 2 2 2 6
) 2 . 2 2 2a a = =
Trờng THCS Nguyễn Văn Cừ
- Cho hs làm bài tập:
5
2 2 2 2
2 2
1 1 1 1
) . . .
2 2 2 2
1 1
. .
2 2
b



=










10
1
2


=


4.4.Củng cố:
? Học sinh nêu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu
tỉ x. Các qui tắc tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính
luỹ thừa của luỹ thừa?
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm

4
4
4
3 3
1 ( 1) 1
3 3 81
1 9 729
2
4 4 64


=





= =


2
0
( 0,2) ( 0, 2).( 0, 2) 0,04
( 5,3) 1
= =
=
BT 28: Cho làm theo nhóm:

2
2
2
3
3
3
1 ( 1) 1
2 2 4
1 ( 1) 1
2 2 8


= =





= =


4
4
4
5
5
5
1 ( 1) 1
2 2 16
1 ( 1) 1
2 2 32


= =




= =


- GV chú ý cho hs:
- Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm:
+ Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dơng.
+ Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq là số âm.
4.5. H ớng dẫn về nhà và chuẩn bị bài sau

- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy.
- Thời gian:


Trờng THCS Nguyễn Văn Cừ
- Nội dung:


- Phơng pháp:


- Học sinh:



Đ 6. luỹ thừa của một số hữu tỉ ( Tiếp
)
I. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức: HS nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ
thừa của một thơng.
1.2. Về kỹ năng: HS có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
1.3. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh
2.1. GV: Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK
2.2. HS: Bảng nhóm
III. Ph ơng pháp:
Nêu vấn đề, vấn đáp, trực quan

IV. Tiến trình giờ dạy
4.1. ổn định lớp Sĩ số: 7A4:
4.2. Kiểm tra bài cũ
* Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một số
hữu tỉ x.(SGK)
Ngày soạn:
Ngày giảng: Tiết: 7
Trờng THCS Nguyễn Văn Cừ
Tính:
0 2
1 1
; 3
2 2





KQ: 1;
49
4
* Học sinh 2: Viết công thức tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số.
Tính x biết:
5 7
3 3
.
4 4
x

=




KQ:
2
3 9
4 16

=


4.3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên - Học sinh Ghi bảng
*Hoạt động 1: Luỹ thừa một tích
? Yêu cầu cả lớp làm ?1
- Giáo viên chép đầu bài lên bảng.
- Cả lớp làm bài, 2 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét
- Giáo viên chốt kết quả.
? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét:
muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể
làm nh thế nào.
- Ta nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi
lập tích các kết quả tìm đợc.
- Giáo viên đa ra công thức, yêu cầu học
sinh phát biểu bằng lời.
- 1 học sinh phát biểu.
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ
thừa
- Yêu cầu học sinh làm ?2

- Cả lớp làm nháp
1. Luỹ thừa của một tích.
?1. Tính và so sánh
2
)(2.5) 10 10.10 100a = = =

2 2
2 .5 4.25 100= =
( )
2
2 2
2.5 2 .5 =
3 3
3
3
3 3
3
3 3
3 3 3
1 3 3 3 27
) .
2 4 8 8 512
1 3 1 3 27 27
. .
2 4 2 4 8.64 512
1 3 1 3
. .
2 4 2 4
b


= = =



= = =



=


* Tổng quát:

( )
. .
m
m m
x y x y
=
?2 Tính:
Trờng THCS Nguyễn Văn Cừ
- 2 học sinh lên bảng làm

Nhận xét cho điểm.
* Hoạt động 2: Luỹ thừa của một thơng
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng làm

Nhận xét cho điểm.

? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính
luỹ thừa của một thơng
- Luỹ thừa của một thơng bằng thơng các
luỹ thừa
? Ghi bằng ký hiệu.
- Học sinh suy nghĩ trả lời.
- 1 học sinh lên bảng ghi.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- 3 học sinh lên bảng làm ?4
- Yêu cầu học sinh làm ?5

Nhận xét, cho điểm
( ) ( ) ( )
5 5
5 5
3 3 3
3
3
1 1
) .3 .3 1 1
3 3
) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2
3 27
a
b

= = =


= =

= =
2. Luỹ thừa của một th ơng
?3 Tính và so sánh
( )
3
3
3
2
3
va




-2
a)
3
3
2 2 2 2 8
. .
3 3 3 3 27


= =


( )
3
3
2

8
3 27


=
( )
3
3
3
2
2
3 3



=



5
5
5
5
5
5
5
10 100000
) 3125
2 32
10

5 3125
2
10 10
2 2
b = =

= =



=


* Tổng quát:
( 0)
n
n
n
x x
y
y y

=


( )
( )
( )
2
2

2
2
3
3
3
3
3
3 3
3
3
72 72
3 9
24 24
7,5
7,5
3 27
2,5
2,5
15 15 15
5 125
27 3 3

= = =





= = =




= = = =


a) (0,125)
3
.8
3
= (0,125.8)
3
=1
3
=1
b) (-39)
4
: 13
4
= (-39:13)
4
=
= (-3)
4
= 81
4.4. Củng cố
Trờng THCS Nguyễn Văn Cừ
- Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra
các đáp số đúng, sai sửa lại chỗ sai (nếu có)
( ) ( ) ( )
2 3 6

) 5 . 5 5a
=
Sai vì:
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 2 3 5
5 . 5 5 5
+
= =
( ) ( )
3 2
) 0,75 : 0,75 0,75b =
Đúng
( ) ( ) ( )
10 5 2
) 0, 2 : 0, 2 0,2c
=
Sai vì:
( ) ( ) ( ) ( )
10 5 10 5 5
0,2 : 0,2 0, 2 0, 2

= =
4
2 6
1 1
)
7 7
d



=

ữ ữ



Sai vì:
4
2 4.2 8
1 1 1
7 7 7


= =

ữ ữ ữ



e)
3 3
3
50 50 50
1000
125 5 5

= = =


Đúng

10 8
10
2
8
8 8
) 2
4 4
f


= =


Sai vì:
( )
( )
10
3
10 30
14
8
8 16
2
2
8 2
2
4 2
2
= = =
- Làm bài tập 37 (tr22-SGK)

2 3 5 2 5 10
10 10 10 10
4 .4 4 (2 ) 2
) 1
2 2 2 2
a = = = =

7 3 7 2 3 7 6
5 2 5 3 2 11 5 4
2 .9 2 .(3 ) 2 .3 3 3
)
6 .8 (2.3) .(2 ) 2 .3 2 16
b = = = =
4.5. H ớng dẫn về nhà và chuẩn bị bài sau
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK
- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy.
- Thời gian:


- Nội dung:


- Phơng pháp:


Trờng THCS Nguyễn Văn Cừ
- Học sinh:




Luyện tập
I. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức: Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa
cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích,
luỹ thừa của một thơng.
1.2. Về kỹ năng: Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá
trị biểu thức, viết dới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số cha biết.
1.3. Về thái độ: GD tính cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh
2.1. GV: Bảng phụ
2.2. HS: Máy tính
III. Ph ơng pháp:
Nêu vấn đề, vấn đáp
IV. Tiến trình giờ dạy
4.1. ổ n định lớp Sĩ số: 7A4:
4.2. Kiểm tra bài cũ:
Ngày soạn:
Ngày giảng: Tiết: 8

×