Tải bản đầy đủ (.doc) (93 trang)

giáo án đại số 7 ( cả năm luôn )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.41 KB, 93 trang )

TuÇn 1
Ngày soạn : ……………………
Ngày dạy : …………………….
Tiết 1 TËp hîp Q c¸c sè h÷u tØ
I. MỤC TIÊU
Kiến thức :
- Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trến trục số
- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số N, Z, Q
Kĩ năng :
- Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số thực
- Biết so sánh hai số hữu tỉ và trình bày được
Thái độ :
Bước đầu có ý thức tự rèn luyện khả năng tư duy và kĩ năng trình bày bài toán theo mẫu
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Đèn chiếu
- Bảng phụ ghi các lời giải mẫu và các đề bài luyện tập
- Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Số hữu tỉ ( 12 phút)
Biểu diễn các số sau dưới dạng
phân số: 2; -0,3; 0;
5
3
1
Các phân số bằng nhau là các
cách viết khác nhau của cùng
một số. Số đó được gọi là số
hữu tỉ.
Giới thiệu về số hữu tỉ.
Số viết được dưới dạng


b
a

với a, b

Z, b

0
Củng cố khái niệm
Trả lời ?1 , ?2.
? Cho biết tên và mối quan hệ
của các tập hợp N,Z,Q.
...
3
6
2
4
1
2
2
====
...
20
4
10
3
3
10
10
3

3,0
=

=−=

=

=−
...
3
0
2
0
1
0
0
==

==
...
5
8
5
8
5
3
1
=



==
Phát biểu khái niệm
- Đọc trong SGK
- Nêu không nhìn SGK
?1 Vì viết được dưới dạng p/số.
5
3
6,0
=
;
4
5
25,1

=−
;
3
4
3
1
1
=
?2.+ a là số hữu tỉ vì:
a =
2
2
1
aa
=
= ...

*
QZN
⊂⊂
.
Tiết 1 TËp hîp Q
c¸c sè h÷u tØ
1.Số hữu tỉ:
-Khái niệm:(Sgk)
-T. quát:
b
a
a, b

Z,
b

0
-Kí hiệu: Q
Hoạt động 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số( 10 phút)
- Thực hiện theo câu ?3 Vẽ trục số, biểu diễn trên giấy 2. Biểu diễn các số hữu
1
- Để biểu diễn số
4
5
trên trục
số ta làm như thế nào?
- Giải thích khái niệm đơn vị
mới.
- Nhận xét gì về số
3

2

?
Biểu diễn số đó như thế nào?
trong.
-
3
2

là phân số có mẫu âm
-Đổi
3
2

=
3
2

- Chia đoạn 0 đến 1 thành 3 phần
- Điểm N cách 0 về bên trái 2 đơn
vị là điểm biểu diễn số
3
2

tỉ trên trục số:
VD 1: Biểu diễn số
4
5

4

5
VD 2:
Hoạt động 3. So sánh hai số hữu tỉ ( 12 phút)
- Hãy so sánh hai phân số
3
2



5
4

- Chốt lại: vớihai số hữu tỉ bất
kỳ xvà y ta luôn có: hoặc x=y
hoặc x>y hoặc x<y.
-Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta
có thể viết chúng dưới dạng
phân số rồi so sánh hai phân số
đó.
? Thế nào là số hữu tỉ dương,
âm, không âm và không dương.
- Làm câu ?5
15
10
3
2

=

;

15
12
5
4

=


15
12
15
10

>

nên
5
4
3
2

>

-Số htỉ lớn hơn 0 là số htỉ duơng
Số htỉ nhỏ hơn 0 là số htỉ âm
Số 0 không phải là số htỉ âm,
dương
3. So sánh hai số hữu tỉ.
Ví dụ 1,2: Sgk/7
?5 Số hữu tỉ dương:

3
2
;
5
3


- Số htỉ âm:
7
3

;
5
1

2
0

không phải số htỉ
âm, dương.
Hoạt động 4. Củng cố ( 10 phút)
Chữa bài số 2 và bài số 3 trang
7/SGK
Gọi hs phát biểu câu a và lên
bảng trình bày câu b
Bài 3/8 (SGK) So sánh các số
hữu tỉ: x =
7
2


và y =
11
3

Gọi HS đứng tại chỗ phát biểu
2a)Các phân số biểu diễn số
4
3



36
27
;
32
8
;
20
15



Ta có:
77
22
7
2
7
2


=

=


4
3

77
21
11
3

=


77
21
77
22

<

nên
77
21
77
22

<


do đó x < y
4. Củng cố
Bài 2 SGK/7
Hoạt động 5. Hướng dẫn về nhà ( 1 phút)
Làm bài tập 1, 3b, c, 4, 5/ 8
(sgk)
Bài 7, 8, 9 (SBT)
Ôn tập các qui tắc cộng, trừ
phân số, qui tắc “chuyển vế”,
“dấu ngoặc” toán 6.
Học sinh nhận công việc ở nhà
2
-1
0
1
2
0
1
3
2
1
0
4
3

0-1
IV. CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
- Trường hợp chắc chắn có đèn chiếu để lên lớp có thể không dùng bảng phụ và chiếu tất cả
những lời giải mẫu và đề bài luyện tập lên cho hs quan sát

- Nếu trường hợp không có đèn chiếu giáo viên có thể chủ động dùng bảng phụ để thay cho đèn
chiếu
- Thời gian cho các đơn vị kiến thức giáo viên có thể thêm bớt tùy theo những tình huống cụ thể
trên lớp nhưng vẫn phải đảm bảo được các yêu cầu của phần kiến thức đó đối với học sinh
TuÇn 1
Ngày soạn : ……………………
Ngày dạy : …………………….
Tiết 2
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU
• Kiến thức : Nắm được qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc về “chuyển vế” trong tập hợp
số hữu tỉ.
• Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh gọn, chính xác. Có kỹ năng áp dụng
qui tắc “chuyển vế”.
• Thái độ : Có ý thức rèn luyện kĩ năng thực hành cộng trừ các số hữu tỉ theo quy tắc được
học
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Bảng phụ ghi công thức cộng trừ số hữu tỉ trang 8 SGK, quy tắc chuyển vế trang 9 SGK
và các bài tập luyện tập
- Giấy trong , bút dạ. Bảng phụ hoạt động nhóm
3
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ ( 6 phút)
Gọi hai hs lên bảng thực
hiện hai bài tập sau :
1. Tính
1)
5
3

7
2
+
2)
5
2
7
3

3)






−−
4
3
5
2
5
1
4)
0
7
1
21
=







+
x
2. Tìm x, biết:
7
3
-
21
x
-
7
1
= 0
Hai hs lªn b¶ng thùc hiÖn theo yªu
cÇu.
Đáp án:
7
3
-
21
x
-
7
1
=0


7
3
-
7
1
-
21
x
=0


7
13

-
21
x
=0

7
2
-
21
x
=0

7
2
=
21

x

x=2.
Hoạt động 2. Cộng trừ hai số hữu tỉ ( 15 phút)
Đặt vấn đề: Để cộng hay
trừ hai số hữu tỉ ta làm như
thế nào?
Nêu dạng tổng quát và viết
công thức lên bảng.
Hướng dẫn HS Làm ví dụ
a) trong SGK tr 9.
- Làm ?1:
Đọc sgk và trả lời:
Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số
có mẫu dương.
cộng hay trừ các phân số đó.
VD a)
21
37
21
1249
21
12
21
49
7
4
3
7


=
+−
=+

=+

0,6 =
15
9
5
3
10
6
==
0,6 +
15
1
15
10
15
9
3
2

=

+=

( )







−−=−−−
10
4
3
1
4,0
3
1
=
15
11
30
22
30
12
30
10
==









Tiết 2. Cộng trừ hai số hữu
tỉ
1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Tổng quát:
x=
m
a
;y=
m
b

(a,b,m
Z

m>0)
x + y =
m
a
+
m
b
=
m
ba
+

x - y =
m
a

-
m
b
=
m
ba

Ví dụ: a),b)SKG
Hoạt động 3. Quy tắc chuyển vể ( 12 phút)
- Phát biểu quy tắc chuyển
vế trong Z.
- Nêu VD.
Gọi HS đọc VD và nêu
cách tìm x.
Thực hiện tìm x qua các
bước như thế nào?
- Phát biểu qui tắc chuyển
vế trong Q.
Làm ?2
Nêu chú ý:
Hs phát biểu quy tắc chuyển vế
Chuyển vế và đổi dấu







7

3
Hs phát biểu quy tắc chuyển vế trong
Q
a) x -
2
1
3
2
3
2
2
1
+

=⇒−=
x
2. Qui tắc chuyển vế.
* Qui tắc (Sgk)
x, y, z

Q
x + y = z

x = y – z
* VD (Sgk)
?2: Tìm x.
4
Khi gặp tổng của nhiều số
hữu tỉ ta làm như thế nào?
x =

6
1

b)
4
3
7
2

=−
x
21
29
4
3
7
2
=+=
x
- Thực hiện nhóm hai hay nhiều số
hạng.
a)
2
1
3
2
3
2
2
1

+−=⇒−=−
xx
6
1
6
3
6
4

=+−=
x
b)
4
3
7
2
4
3
7
2
+=⇒−=−
xx
28
29
28
21
28
8
=⇒+=
x

Chú ý (Sgk).
Hoạt động 3. Củng cố và hướng dẫn về nhà ( 12 phút)
- Phát biểu qui tắc cộng,
trừ hai số hữu tỉ
- Phát biểu qui tắc “chuyển
vế”.
Làm trên giấy trong bài
6SGK/10.
Gọi 2 hs lên bảng thực hiện
bài 8a,bSGK/10
Thực hiện theo nhóm nhỏ
trên giấy trong bài 9
Làm các bài tập 6, 7, 8,
9,10/10(Sgk)18a/6(SBT)
Ôn tập qui tắc nhân, chia
phân số, tính chất của phép
nhân phân số
Hs phát biểu các quy tắc theo yêu cầu
của giáo viên
- Thực hiện độc lập.
- Trình bày trên đèn chiếu.
Hai hs lên bảng thực hiện bài 8. Sau
đó các hs khác nhận xét bài làm
Hs hoạt động nhóm làm bài 9 lên
giấy trong
Hs nhận công việc về nhà
3. Luyện tập, củng cố.
Bài 6/10 (Sgk)
Bài 8/10 a, b (Sgk)
Bài 9/10 (Sgk)

IV. CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
- Nếu có máy chiếu có thể thay cho các bảng phụ để ghi các công thức và các bài tập
- Thời gian cho các đơn vị kiến thức giáo viên có thể thêm bớt tùy theo những tình huống cụ thể
trên lớp nhưng vẫn phải đảm bảo được các yêu cầu của phần kiến thức đó đối với học sinh
- Cần tập trung vào việc rèn luyện cho hs kĩ năng trình bày một phép tính cộng trừ số hữu tỉ
5
TuÇn 2
Ngày soạn : ……………………
Ngày dạy : …………………….
Tiết 3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU
Kiến thức : Nắm vững các quy tắc nhân chia số hữu tỉ được học trong bài
Kĩ năng : Nhân chia số hữu tỉ theo quy tắc nhanh và đúng
Thái độ : Tích học hỏi rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân chia số hữu tỉ
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Bảng phụ hoặc giấy trong ghi công thức tổng quát nhân hai số hữu tỉ, chia hai số hữu tỉ, các tính
chất của phép nhân số hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của hai số, các bài tập luyện tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
Phát biểu qui tắc cộng(trừ) hai
số hữu tỉ.
a)Tính
4
1
3
1
2
1
++



b)Tìm x biết
5
7
1
=+

x
Hs lên bảng thực hiện theo yêu
cầu :
12
1
12
3
12
4
12
6
4
1
3
1
2
1
=++

=++

1

x 5
7
1 35 1 36
x 5
7 7 7 7

+ =

⇒ = − = + =
Tiết 3. Nhân chia hai số hữu
tỉ
Hoạt động 2. Qui tắc nhân hai số hữu tỉ ( 10 phút)
-Hãy phát biểu qui tắc nhân
phân số?
- Có áp dụng được cho phép
nhân hai số hữu tỉ không? Tại
sao?
-Phát biểu qui tắc nhân
hai số hữu tỉ?
- Thực hiện ví dụ trong SGK
-Nhân tử với tử,mẫu với mẫu
-Dạng phân số
- Đứng tại chỗ thực hiện
3 1 3 5
2
4 2 4 2
( 3).5 15
4.2 8
− −
∗ × = ×

− −
= =
1.Nhân hai số hữu tỉ:
Tổng quát:
Với
d
c
y
b
a
x
==
;
tacó:

db
ca
d
c
b
a
yx
.
.
.
==
Ví dụ (sgk)
3 1 3 5
2
4 2 4 2

( 3).5 15
4.2 8
− −
∗ × = ×
− −
= =
Hoạt động 3. Chia hai số hữu tỉ ( 10 phút)
Chia số hữu tỉ x cho y như thế
nào? Viết dạng tổng quát?
Ghi bảng giúp hs
Nhận xét, sửa lỗi và đóng
khung công thức.
Đứng tại chỗ trả lời.
2)Chia hai số hữu tỉ:

( )
0;
≠==
y
d
c
y
b
a
x

cb
da
c
d

b
a
d
c
b
a
yx
.
.
.::
===
6
Ví dụ:
( )








3
2
:4.0
-Hãy thực hiện phép tính bên
-Làm bài ?
-Nhận xét đề bài ? Nêu cách
làm.
-Giới thiệu tỉ số của hai số

hữu tỉ x và y.
- Hãy viết tỉ số của hai số
-5,12 và 10,25
5
3
2
)3(
.
5
)2(
3
2
:
10
4
)
3
2
(:)4,0(
=
−−
=
−−
=

−+
10
77
5
)11(

.
10
35
)
5
2
1.(5,3)

=

=−
a
46
5
2
1
23
5
)2(:
23
5
)
=



=−

b
Tỉ số của -5,12 và 10,25 là:

25,10
12,5

hay -5,12: 10,25
Ví dụ :(sgk)
5
3
2
)3(
.
5
)2(
3
2
:
10
4
)
3
2
(:)4,0(
=
−−
=
−−
=

−+
Chú ý (sgk)
Tỉ số của x và y là:

yxhay
y
x
:
Ví dụ (sgk)
Hoạt động 4. Luyện tập ( 16 phút)
Phát biểu qui tắc nhân hai số
hữu tỉ, chia hai số hữu tỉ.
Yêu cầu hs làm bài 11b
SGK/12
- Hãy viết (-5) dưới dạng tích
hai thừa số?
- Hãy viết 16 dưới dạng tích
hai thừa số thích hợp
Yêu cầu hs làm bài 12a
SGK/12
Hs phát biểu quy tắc nhân,
chia hai số hữu tỉ
Hs làm bài 11SGK/12
(-5)=1.(-5)=(-1).(5)
(16)=2.8=4.4=
(-4).(4)=......
Hs làm bài 12SGK/12
3) Luyện tập
Bài 11/12sgk
b)0,24
4
)15(



Bài 12/12sgk
a)
......
4
1
4
5
2
1
8
5
8
1
2
5
16
5
=⋅

=


=⋅

=

Hoạt động 5. Hướng dẫn về nhà ( 4 phút)
Giao việc về nhà cho HS :
- Làm các bài tập 11a, c, d,
12;13;14/12sgk

- Học qui tắc nhân chia số
hữu tỉ
Hướng dẫn HS:
Bài 14/12sgk : Thực hiện theo
qui tắc hàng ngang hàng dọc.
Kết quả tìm được điền vào ô
trống
Bài 16/12sgk : Thứ tự thực
hiện vào ô trống
Ôn tập các kiến thức sau :
Gíá trị tuyệt đối của một số
nguyên là gì? Ví dụ?
Phân số thập phân là gì? Ví
dụ?
Các qui tắc cộng, trừ, nhân số
nguyên?
Hs nhận công việc về nhà
Nghe gv hướng dẫn về nhà
7
IV. CH í KHI S DNG GIO N
- Cú th dựng mỏy chiu thay cho cỏc bng ph ghi cỏc cụng thc v cỏc bi tp
- Cn tp trung vo vic rốn k nng trỡnh by thc hin phộp tớnh nhõn chia s hu t cho hc
sinh
- Thi gian cho cỏc n v kin thc giỏo viờn cú th thờm bt tựy theo nhng tỡnh hung c th
trờn lp nhng vn phi m bo c cỏc yờu cu ca phn kin thc ú i vi hc sinh
Tuần 2
Ngy son :
Ngy dy : .
Tit 4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cộng trừ nhân chia số thập phân

I. MC TIấU
Kin thc :
- Hiu c khỏi nim giỏ tr tuyt i ca s hu t
- Xỏc nh c giỏ tr tuyt i ca mt s hu t
K nng :
- Bit ly giỏ tr tuyt i ca mt s hu t bt kỡ
- Cú k nng cng tr nhõn chia s thp phõn
Thỏi :
- Tỡm hiu cỏch ly giỏ tr tuyt i ca mt s hu t, thy c s tng t nh vi giỏ tr
tuyt i ca s nguyờn
- Cú ý thc vn dng tớnh cht cỏc phộp toỏn v s hu t tớnh toỏn hp lớ cỏc phộp tớnh mt
cỏch nhanh nht
II. PHNG TIN DY HC
ốn chiu v cỏc phim giy trong hoc bng ph ghi bi tp, gii thớch cỏch cng tr nhõn chia
s thp phõn thụng qua phõn s thp phõn. Hỡnh v trc s ụn li giỏ tr tuyt i ca s
nguyờn a.
III. TIN TRèNH DY HC
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1. Kim tra bi c ( 5 phỳt)
Phát biểu và viết dạng tổng
quát của phép chia hai số hữu
tỉ . Tính
2 15 4
:
5 7 35
36
:12
25
12
0,25 :

5

ì


Mt hs lờn bng tr li cõu hi
v thc hin phộp tớnh
Tit 4. Giỏ tr tuyt i ca s
hu t. Cng tr nhõn chia s
thp phõn
Hot ng 2. Giỏ tr tuyt i ca s hu t ( 13 phỳt)
8
Nêu định nghĩa về giá trị
tuyệt đối của số nguyên a
Giới thiệu định nghĩa về giá
trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Làm bài ?1
Nếu x > 0 , x < 0, x = 0 thì
x
nh thế nào ?
Hãy tính
x
khi
3
2
=
x
,
x=-5,75, x=0
Rút ra kết luận gì khi

0

x

0
<
x
với
Qx


Làm bài ?2
a
là khoảng cách từ điểm a
đến điểm O trên trục số
+ x =3,5
5,3
=
x
+ x=0
0
=
x








==
7
4
7
4
xx

7
4
=
xxx
=
;0

xx

7
1
7
1
7
1
=

=

=
xx
7
1

7
1
7
1
===
xx
5
1
3
5
1
3
5
1
3
===
xx
1. Giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ
x
=
x nêu x 0
-x nêu x <0
>



Ví dụ : (sgk)
Nhận xét : (sgk)
Với mọi

Qx

ta có
0

x
,
xx
=
,
xx

Hot ng 3. Cng tr nhõn chia s thp phõn ( 14 phỳt).
Thế nào là phân số thập
phân ?
Có áp dụng đợc các phép
cộng trừ nhân chia phân số đ-
ợc không? Tại sao?
Nhận xét gì về các số hạng
của tổng bên? Tính bẳng cách
nào? Hãy thực hiện nh cộng
với số nguyên
Thực hiện phép nhân số
nguyên
Nhận xét gì về số bị chia và
số chia?
Làm ?3
Phân số mà mẫu là luỹ thừa
của 10
Đa về phân số và cộng trừ

(-1,13)+(-0,264)
=- (1,13+0,264)=-1,394
0,245-2,134
=0,245+(-2,134)
=-(2,134-0,245)
=-1,889
(-5,2).3,14
=-(5,2.3,14) =-16,328
(-0,408) : (-0,34)
= +(0,408:0,34) =1,2
-3,116+0,263
=-(3,116-0,263)
=-2,853
(-3,7).(-2,16)
=3,7.2,16=7,992
2) Cộng trừ nhân chia số thập
phân
Ví dụ 1:(sgk)
(-1,13)+(-0,264)
=- (1,13+0,264)=-1,394
0,245-2,134
=0,245+(-2,134)
=-(2,134-0,245)
=-1,889
(-5,2).3,14
=-(5,2.3,14) =-16,328
Ví dụ 2:(sgk)
(-0,408) : (-0,34)
= +(0,408:0,34) =1,2
-3,116+0,263

=-(3,116-0,263)
=-2,853
(-3,7).(-2,16)
=3,7.2,16=7,992
Hot ng 4. Cng c v hng dn v nh ( 13 phỳt)
Lm bi 17SGK/15
a, Nêu yêu cầu của bài toán?
Trả lời miệng a) và c) đúng
9
b,
5
1
=
x
th× x b»ng mÊy ?
_ §Þnh nghÜa gi¸ trÞ tut ®èi
cđa mét sè h÷u tØ
_ Qui t¾c céng trõ nh©n chia
sè thËp ph©n
Lµm c¸c bµi tËp 21, 22
SKG/15
B ài tập về nhà :
_ Lµm bµi 18,19,20/15 sgk _
Häc kü c«ng thøc
x
_ ¤n tËp l thõa cđa mét
tÝch , mét th¬ng ë líp 6
H íng dÉn vỊ nhµ :
Bµi 19/15 sgk
_ H·y gi¶i thÝch c¸ch lµm cđa

mçi b¹n
_ Chän c¸ch nµo hay nhÊt cho
b¶n th©n
_ Thư l¹i b»ng m¸y tÝnh
Trả lời câu hỏi
Hs ph¸t biĨu ®. nghÜa vµ quy
t¾c theo yªu cÇu cđa gi¸o viªn
Hs suy nghÜ lµm bµi
Hs nhận cơng việc về nhà
3) Lun tËp
Bµi 21/15 (sgk)
Bµi 22/15 (sgk)
IV. CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
- Có thể dùng máy chiếu để thay cho các bảng phụ ghi các cơng thức và các bài tập
- Cần tập trung vào việc rèn kĩ năng tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và trình bày tốt dạng
tốn cộng trừ nhân chia số thập phân
- Thời gian cho các đơn vị kiến thức giáo viên có thể thêm bớt tùy theo những tình huống cụ thể
trên lớp nhưng vẫn phải đảm bảo được các u cầu của phần kiến thức đó đối với học sinh
Tn 3
Ngày soạn : 5 / 9 / 2008
Ngày dạy : 8 / 9 / 2008
Tiết 5 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
Kiến thức : Củng cố lại khái niệm tập số hữu tỷ Q , các phép toán trên tập Q , giá trò tuyệt
đối của số hữu tỷ.
Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q.
Thái độ : say mê u thích bộ mơn
II/ Phương tiện dạy học :
SGK, bài soạn, bảng phụ.
III/ Tiến trình tiết dạy :

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
cũ:
Hs viết các quy tắc :
10
Viết quy tắc cộng , trừ,
nhân, chia số hữu tỷ ? Tính
:
?
14
5
.
9
7
?
12
5
8
3

+

Thế nào là giá trò tuyệt đối
của một số hữu tỷ ? Tìm :

-1,3

?

4

3

?
Hoạt động 2 :
Giới thiệu bài luyện tập :
Bài 1: Thực hiện phép
tính:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs thực hiện các
bài tính theo nhóm.
Gv kiểm tra kết quả của
mỗi nhóm, yêu cầu mỗi
nhóm giải thích cách giải?
Bài 2 : Tính nhanh
Gv nêu đề bài.
Thông thường trong bài
tập tính nhanh , ta thường
sử dụng các tính chất nào?
Xét bài tập 1, dùng tính
chất nào cho phù hợp ?
Thực hiện phép tính?
Xét bài tập 2 , dùng tính
chất nào?
Bài tập 4 được dùng tính
chất nào?
a b a b
x y
m m m
a b a b
x y

m m m
a c a.c
x.y . ;
b d b.d
a c a d
x : y : .
b d b c
+
+ = + =

− = = =
= =
= =
Tính được :
18
5
14
5
.
9
7
24
1
12
5
8
3

=


=+

Tìm được :

-1,3

= 1,3;
4
3
4
3
=
Các nhóm tiến hành thảo
luận và giải theo nhóm.
Vận dụng các công thức về
các phép tính và quy tắc
dấu để giải.
Trình bày bài giải của
nhóm .
Các nhóm nhận xét và cho
ý kiến .
Trong bài tập tính nhanh ,
ta thường dùng các tính
chất cơ bản của các phép
tính.
Ta thấy : 2,5 .0,4 = 1
0,125.8 = 1
=> dùng tính chất kết hợp
và giao hoán .
ta thấy cả hai nhóm số đều

có chứa thừa số
5
2
, do đó
dùng tình chất phân phối .
Tương tự cho bài tập 3.
Ta thấy: ở hai nhóm số đầu
đều có thừa số
5
3

, nên ta
dùng tính phân phối . sau
đó lại xuất hiện thừa số
4
3
Bài 1: Thực hiện phép tính:
50
11
)
5
4
4,0).(2,0
4
3
/(6
12
5
5)2,2.(
12

1
1.
11
3
2/5
3
1
3
1
3
2
)
9
4
.(
4
3
3
2
/4
1,2
5
18
.
12
7
18
5
:
12

7
/3
7
10
7
18
.
9
5
18
7
:
9
5
/2
55
7
55
1522
11
3
5
2
/1

=−−
−=−
=

+=


+
−=

=


=
−−
=
−−

=
+−
=



Bài 2 : Tính nhanh
4
3
5
8
5
3
.
4
3
5
8

.
4
3
8
5
8
1
.
5
3
5
8
.
4
3
8
5
.
5
3
5
3
.
8
1
/4
12
7
18
7

18
11
.
12
7
18
7
.
12
7
12
7
.
18
11
/3
5
2
9
2
9
7
.
5
2
9
2
.
5
2

9
7
.
5
2
/2
77,2)15,3(38,0
]15,3).8.(125,0[)38,0.4,0.5,2(
)]8.(15,3.125,0[)4,0.38,0.5,2/(1

=







+=

+






+

=


+

+

=







−=



=






+

=

+


=−−−=
−−−=
−−−
Bài 3 : Xếp theo thứ tự lớn
dần :
11
Bài 3 :
Gv nêu đề bài.
Để xếp theo thứ tự, ta dựa
vào tiêu chuẩn nào?
So sánh :
6
5

và 0,875 ?

3
2
1;
6
5


?
Bài 4: So sánh.
Gv nêu đề bài .
Dùng tính chất bắt cầu để
so sánh các cặp số đã cho.
Bài 5 : Sử dụng máy tính.
Hoạt động 3: Củng cố

Nhắc lại cách giải các
dạng toán trên.
Hoạt động 4 : BTVN
Làm bài tập 25/ 16 và 17/
6 SBT .
Hướng dẫn bài 25 :
Xem

x – 1,7

=

X

, ta


X

= 2,3 => X = 2,3
hoặc X = -2,3
chung => lại dùng tính
phân phối gom
4
3
ra ngoài.
Để xếp theo thứ tự ta xét:
Các số lớn hơn 0 , nhỏ hơn
0.
Các số lớn hơn 1, -1 .Nhỏ

hơn 1 hoặc -1 .
Quy đồng mẫu các phân số
và so sánh tử .
Hs thực hiện bài tập theo
nhóm .
Các nhóm trình bày cách
giải .
Các nhóm nêu câu hỏi để
làm rỏ vấn đề .
Nhận xét cách giải của các
nhóm .
Hs thao tác trên máy các
phép tính .
Hs nhận cơng việc về nhà
Ta có:
0,3 > 0 ;
13
4
> 0 , và
3,0
13
4
>
.
0875,0;0
3
2
1;0
6
5

<−<−<

và :
6
5
875,0
3
2
1

<−<−
.
Do đó :
13
4
3,00
6
5
875.0
3
2
1
<<<

<−<−
Bài 4 : So sánh:
a/ Vì
5
4
< 1 và 1 < 1,1 nên :


1,11
5
4
<<
b/ Vì -500 < 0 và 0 < 0,001
nên :
- 500 < 0, 001
c/ Vì
38
13
39
13
3
1
36
12
37
12
<==<


nên

38
13
37
12
<



IV. CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
- Có thể dùng máy chiếu để thay cho các bảng phụ ghi các cơng thức và các bài tập
- Cần tập trung vào việc rèn kĩ năng thực hiện phép tính và trình bày dạng tốn này
- Thời gian cho các đơn vị kiến thức giáo viên có thể thêm bớt tùy theo những tình huống cụ thể
trên lớp nhưng vẫn phải đảm bảo được các u cầu của phần kiến thức đó đối với học sinh
Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
12
Tn 3
Ngày soạn : 5 / 9 / 2008
Ngày dạy : 11 / 9 / 2008
Tiết 6 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ
I/ Mục tiêu :
Kiến thức : Học sinh nắm được đònh nghóa luỹ thừa của một số hữu tỷ, quy tắc tính tích và
thương của hai luỹ thừa cùng cơ số , luỹ thừa của một luỹ thừa.
Kĩ năng : Biết vận dụng công thức vào bài tập .
Thái độ : say mê u thích bộ mơn và ham học
II/ Phương tiện dạy học :
SGK, bài soạn, bảng phụ.
III/ Tiến trình tiết dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài
cũ:
Tính nhanh :
?1
12
7
.

9
4
9
4
.
12
5
+−

Nêu đònh nghóa luỹ thừa của
một số tự nhiên ? Công
thức ?
Tính : 3
4
? (-7)
3
?
Hoạt động 2 :
Giới thiệu bài mới :
Thay a bởi
2
1
, hãy tính a
3
?
Hoạt dộng 3:
I/ Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên
Nhắc lại đònh nghóa luỹ thừa
với số mũ tự nhiên đã học ở

lớp 6 ?
Viết công thức tổng quát ?
Qua bài tính trên, em hãy
phát biểu đònh nghóa luỹ
thừa của một số hữu tỷ ?
Tính :
?
3
=






b
a
;
?
n
b
a






Gv nhắc lại quy ước :
a

1
= a
a
0
= 1 Với a

N.
Với số hữu tỷ x, ta cũng có
9
5
1)1.(
9
4
1
12
7
12
5
.
9
4
12
7
.
9
4
9
4
.
12

5
=+−=
+







+

=


Phát biểu đònh nghóa luỹ
thừa.
3
4
= 81 ; (-7)
3
= -243
8
1
2
1
2
1
3
3

=






==>=
aa
Luỹ thừa bậc n của một số a
là tích của n thừa số bằng
nhau , mỗi thừa số bằng a .
Công thức : a
n
= a.a.a…..a
Hs phát biểu đònh nghóa.
n
n
n
b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
b

a
b
a
b
a
b
a
b
a
==






==






.....
..
3
3
3
Làm bài tập ?1
I/ Luỹ thừa với số mũ tự

nhiên:
Đònh nghóa :
Luỹ thừa bậc n của một số
hữu tỷ x, ký hiệu x
n
, là tích
của n thừa số x (n là một số
tự nhiên lớn hơn 1)
Khi
b
a
x
=
(a, b

Z, b # 0)
ta có:
n
n
n
b
a
b
a
=







Quy ước : x
1
= x
x
0
= 1 (x # 0)
13
quy ước tương tự .
Hoạt động 4 :
II/ Tích và thương của hai
luỹ thừa cùng cơ số :
Nhắc lại tích của hai luỹ
thừa cùng cơ số đã học ở lớp
6 ? Viết công thức ?
Tính : 2
3
. 2
2
= ?
(0,2)
3
. (0,2)
2
?
Rút ra kết luận gì ?
Vậy với x

Q, ta cũng có
công thức ntn ?

Nhắc lại thương của hai luỹ
thừa cùng cơ số ? Công thức
?
Tính : 4
5
: 4
3
?

?
3
2
:
3
2
35
=












Nêu nhận xét ?

Viết công thức với x

Q ?
Hoạt động 5 :
III/ Luỹ thừa của luỹ thừa :
Tính : (3
2
)
4
? [(0,2)
3
}
2
?
Xem : 3
2
= A , ta có :
A
4
= A.A.A.A , hay :
3
2
= 3
2
.3
2
.3
2
.3
2

= 3
8
Qua ví dụ trên, hãy viết
công thức tổng quát ?
Hoạt động 6 : Củng cố
Nhắc lại các công thức vừa
học
Làm bài tập áp dụng 27;
28 /19
Tích của hai luỹ thừa cùng
cơ số là một luỹ thừa của cơ
số đó với số mũ bằng tổng
của hai số mũ .
a
m
. a
n
= a
m+n
2
3
. 2
2
= 2.2.2.2.2 = 32
(0,2)
3
.(0,2)
2

= (0,2 . 0,2 . 0,2).(0,2 .0,2 )

= (0,2)
5
.
Hay : (0,2)
3
. (0,2 )
2
= (0,2)
5
Hs viết công thức tổng quát .
Làm bài tập áp dụng .
Thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số là một luỹ thừa
của cơ số đó với số mũ bằng
tổng của hai số mũ .
a
m
: a
n
= a
m-n
4
5
: 4
3
= 4
2
= 16

2

35
3
2
3
2
.
3
2
3
2
.
3
2
.
3
2
:
3
2
.
3
2
.
3
2
.
3
2
.
3

2
3
2
:
3
2






==












=













Hs viết công thức .
Theo hướng dẫn ở ví dụ, học
sinh giải ví dụ 2 :
[(0,2)
3
]
2
= (0,2)
3
.(0,2)
3
= (0,2)
6
Hs viết công thức
Hs nhận cơng việc về nhà
II/ Tích và thương của hai
luỹ thừa cùng cơ số :
1/ Tích của hai luỹ thừa cùng
cơ số:
Với x

Q, m,n


N , ta có:
x
m
. x
n
= x
m+n
VD :

743
532
)2,1()2,1.()2,1(
32
1
2
1
2
1
.
2
1
=
=







=












2/ Thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số :
Với x

Q , m,n

N , m

n
Ta có : x
m
: x
n
= x
m – n
VD :


8,0)8,0(:)8,0(
9
4
3
2
3
2
:
3
2
23
235
=
=






=













III/ Luỹ thừa của luỹ thừa :
Với x

Q, ta có :
(x
m
)
n
= x
m.n
VD : (3
2
)
4
= 3
8
14
Hoạt động 7 : BTVN
Học thuộc đònh nghóa luỹ
thừa của một số hữu tỷ,
thuộc các công thức .
Làm b tập 29; 30; 31 / 20.
IV. CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
- Có thể dùng máy chiếu để thay cho các bảng phụ ghi các cơng thức và các bài tập
- Cần tập trung vào việc giúp hs nhớ chính xác cơng thức được học trong bài
- Thời gian cho các đơn vị kiến thức giáo viên có thể thêm bớt tùy theo những tình huống cụ thể
trên lớp nhưng vẫn phải đảm bảo được các u cầu của phần kiến thức đó đối với học sinh

Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Tn 4
Ngày soạn : 10 / 9 / 2008
Ngày dạy : 15 / 9 / 2008
Tiết 7 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ ( Tiếp)
I/ Mục tiêu :
Kiến thức : Học sinh nắm được hai quy tắc về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một
thương .
Kĩ năng :
- Biết vận dụng các quy tắc trên vào bài tập .
- Rèn kỹ năng tính luỹ thừa chính xác .
Thái độ : u thích bộ mơn và ham học hỏi
II/ Phương tiện dạy học :
Bảng phụ có ghi công thức về luỹ thừa, giáo án .
III/ Tiến trình tiết dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra
bài cũ :
Nêu đònh nghóa và viết
công thức luỹ thừa bậc n
của số hữu tỷ x ? Tính :
?
5
2
3







Viết công thức tính tích ,
thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số ?
Tính
?
5
3
:
5
3
?;
3
1
.
3
1
4523
=













=












Hoạt động 2:
Hs phát biểu đònh nghóa .Viết
công thức .
Tính :
5
3
5
3
:
5
3
162
1
3

1
3
1
.
3
1
.
125
8
5
2
5
2
45
523
3
3
3
=













=






=












==






15
Giới thiệu bài mới :

Tính nhanh tích
(0,125)
3
.8
3
ntn? => bài
mới .
Hoạt động 3 :
I/Luỹ thừa của một tích :
Yêu cầu Hs giải bài tập ?
1.
Tính và so sánh :
a/ (2.5)
2
và 2
2
.5
2
?
b/
?
4
3
.
2
1
;
4
3
.

2
1
333


















Qua hai ví dụ trên, hãy
nêu nhận xét ?
Gv hướng dẫn cách chứng
minh :
(x.y)
n
= (x.y) . (x.y)……..
(x.y)
= (x.x….x).

(y.y.y….y)
= x
n
. y
n

Hoạt động 4 :
II/ Luỹ thừa của một
thương :
Yêu cầu hs giải bài tập ?
3.
a/
?
3
)2(
;
3
2
3
3
3








b/

?
2
10
;
2
10
5
5
5






Qua hai ví dụ trên, em có
nhận xét gì về luỹ thừa
của một thương ?
Viết công thức tổng quát .
Làm bài tập ?4 .
(2.5)
2
= 100
2
2
.5
2
= 4.25= 100
=> (2.5)
2

= 2
2
.5
2
333
33
33
4
3
.
2
1
4
3
.
2
1
512
27
64
27
.
8
1
4
3
.
2
1
512

27
8
3
4
3
.
2
1












=






=>
==













=






=






Hs : muốn nâng một tích lên
một luỹ thừa ta có thể nâng
từng thừa số lên luỹ thừa rồi
nhân kết quả với nhau .
Giải các ví dụ Gv nêu , ghi

bài giải vào vở .
5
5
5
5
5
5
3
3
3
3
3
3
2
10
2
10
31255
2
10
3125
32
100000
25
10
3
)2(
3
2
27

8
3
)2(
27
8
3
2






==>==






==

=








=>

=


=







Luỹ thừa của một thương
bằng thương các luỹ thừa .
Hs viết công thức vào vở .
Làm bài tập ?4 xem như ví dụ
I/ Luỹ thừa của một tích :
Với x , y

Q, m,n

N, ta có :
(x . y)
n
= x
n
. y
n
Quy tắc :

Luỹ thừa của một tích bằng
tích các luỹ thừa .
VD :

1)8.125,0(8)125,0(
13.
3
1
3.
3
1
33.3
5
5
5
==
=






=







(3.7)
3
= 3
3
.7
3
=27.343=
9261
II/ Luỹ thừa của một thương
Với x , y

Q, m,n

N, ta có :

)0#(y
y
x
y
x
n
n
n
=









Quy tắc :
Luỹ thừa của một thương bằng
thương các luỹ thừa .
VD :

4444
3
3
3
3
5
3
4
5
:
4
3
4
5
:
4
3
27)3(
5,2
5,7
)5,2(
)5,7(








=







=













−=−=








=

16
Hoạt động 5 : Củng cố :
Nhắc lại quy tắc tìm luỹ
thừa của một thương ? luỹ
thừa của một tích .
Làm bài tập áp dụng ?5 ;
34 /22.
Hoạt động 6 : Hướng dẫn
về nhà
Học thuộc các quy tắc
tính luỹ thừa của một
tích , luỹ thừa của một
thương .
Làm bài tập 35; 36; 37 /
22 .
Hướng dẫn bài 37 :
1
2
2
2
)2.()2(
2

4.4
10
10
10
3222
10
32
===
.
hs nhận cơng việc về nhà và
nghe giáo viên hướng dẫn các
bài tập
IV. CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
- Có thể dùng máy chiếu để thay cho các bảng phụ ghi các cơng thức và các bài tập
- Thời gian cho các đơn vị kiến thức giáo viên có thể thêm bớt tùy theo những tình huống cụ thể
trên lớp nhưng vẫn phải đảm bảo được các u cầu của phần kiến thức đó đối với học sinh
Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Tn 4
Ngày soạn : 10 / 8 / 2008
Ngày dạy : 18 / 8 / 2008
Tiết 8 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
Kiến thức : Củng cố lại đònh nghóa luỹ thừa của một số hữu tỷ, các quy tắc tính luỹ thừa
của một tích , luỹ thừa của một thương , luỹ thừa của một luỹ thừa , tích của hai luỹ thừa
cùng cơ số, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số .
Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc trên vào bài tập tính toán .
Thái độ : u thích say mê học bộ mơn

17
II/ Phương tiện dạy học :
SGK, bảng phụ có viết các quy tắc tính luỹ thừa .
III/ Tiến trình tiết dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài

Nêu quy tắc tính luỹ thừa
của một tích ? Viết công
thức ?
Tính :
?7.
7
1
3
3






Nêu và viết công thức tính
luỹ thừa của một thương ?
Tính :
?
3
)27(
9
2


Hoạt động 2 :
Giới thiệu bài luyện tập :
Bài 1 :
Gv nêu đề bài .
Nhận xét số mũ của hai luỹ
thừa trên ?
Dùng công thức nào cho
phù hợp yêu cầu đề bài ?
So sánh ?
Bài 2 :
Gv nêu đề bài .
Yêu cầu Hs viết x
10
dưới
dạnh tích ? dùng công thức
nào ?
Bài 3 :
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu các nhóm thực hiện
.
Xét bài a, thực hiện ntn ?
Gv kiểm tra kết quả, nhận
xét bài làm của các nhóm.
Tương tự giải bài tập b.
Có nhận xét gì về bài c?
Hs phát biểu quy tắc , viết
công thức .
17.
7

1
7.
7
1
3
3
3
=






=






3
9
12
9
4
)3(
)3(
)3(
)3(

)27(
−=


=


Số mũ của hai luỹ thừa đã
cho đều là bội của 9 .
Dùng công thức tính luỹ thừa
của một luỹ thừa .
(a
m
)
n
= a
m.n
Hs viết thành tích theo yêu
cầu đề bài .
Dùng công thức :
x
m
.x
n
= x
m+n
và (x
m
)
n

= x
m+n
Làm phép tính trong ngoặc ,
sau đó nâng kết quả lên luỹ
thừa .
Các nhóm trình bày kết qủa
Hs nêu kết quả bài b .
Các thừa số ở mẫu , tử có
cùng số mũ , do đó dùng
công thức tính luỹ thừa của
một tích .
Bài 1 :
a/ Viết các số 2
27
và 3
18
dưới
dạng các luỹ thừa có số mũ
là 9 ?
2
27
= (2
3
)
9
= 8
9
3
18
= (3

2
)
9
= 9
9
b/ So sánh : 2
27
và 3
18

Ta có: 8
9
< 9
9
nên : 2
27
< 3
18
Bài 2 : Cho x

Q, x # 0 .
Viết x
10
dưới dạng :
a/ Tích của hai luỹ thừa,
trong đó có một thừa số là
x
7
:
x

10
= x
7
. x
3
b/ Luỹ thừa của x
2
:
x
10
= (x
5
)
2
Bài 3 : Tính :
18
dùng công thức nào cho phù
hợp ?
Để sử dụng được công thức
tính luỹ thừa của một
thương, ta cần tách thừa số
ntn?
Gv kiểm tra kết quả .
Bài 4:
Nhắc lại tính chất :
Với a# 0. a # ±1 , nếu :
a
m
= a
n

thì m = n .
Dựa vào tính chất trên để
giải bài tập 4 .
Hoạt động 3 : Củng cố
Nhắc lại các công thức tính
luỹ thừa đã học .
Hoạt động 4 : BTVN
Làm bài tập 43 /23 ; 50;
52 /SBT .
Hướng dẫn bài 43 :
Ta có :
2
2
+ 4
2
+ 6
2
+…+20
2
= (1.2)
2
+ (2.2)
2
+ (2.3)
2
… +(2.10)
2

= 1
2

.2
2
+2
2
.2
2
+2
2
.3
2
+…..
+2
2
.10
2
…..
Tách
45
3
10
.
3
10
3
10















=







Các nhóm tính và trình bày
bài giải.
Hs giải theo nhóm .
Trình bày bài giải , các
nhóm nêu nhận xét kết quả
của mỗi nhóm .
Gv kiểm tra kết quả.
Hs trả lời theo u cầu của
giáo viên
Hs nhận cơng việc về nhà và
nghe giáo viên hướng dẫn
.
3

1
853
15
60
.
3
10
5
6
.
3
10
.
3
10
5
6
.
3
10
/
100
1
100
100
4.25
20.5
/
144
1

12
1
6
5
4
3
/
196
169
14
13
2
1
7
3
/
44
45
5
4
55
44
22
22
−=















=






















=














==
=







=








=






=






+
d
c
b
a
Bài 4:Tìm số tự nhiên n,
biết :
4
n n
4 n
n
3
n 4 3

n n n
n
16 2
a / 2 2
2 2
2 2 4 n 1
n 3
( 3)
b / 27 ( 3)
81
( 3) ( 3)
n 4 3 n 7
c / 8 : 2 4 (8 : 2) 4
4 4 n 1


= => =
=> = => − =
=> =

= − = −
=> − = −
=> − = => =
= => =
=> = => =
IV. CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
- Có thể dùng máy chiếu để thay cho các bảng phụ ghi các cơng thức và các bài tập
19
- Thời gian cho các đơn vị kiến thức giáo viên có thể thêm bớt tùy theo những tình huống cụ thể
trên lớp nhưng vẫn phải đảm bảo được các u cầu của phần kiến thức đó đối với học sinh

Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Tn 5
Ngày soạn : 20 / 9 / 2008
Ngày dạy : 22 / 9 / 2008
Tiết 9 TỶ LỆ THỨC
I/ Mục tiêu :
Kiến thức :
- Học sinh hiểu được khái niệm đẳng thức , nắm được đònh nghóa tỷ lệ thức, các tính
chất của tỷ lệ thức .
- Nhận biết hai tỷ số có thể lập thành tỷ lệ thức không .biết lập các tỷ lệ thức dựa trên
một đẳng thức .
Kĩ năng : biết lập ra các tỉ lệ thức dựa vào đẳng thức cho trước và ngược lại một cách nhanh
chóng và chính xác.
Thái độ : u thích bộ mơn
II/ Phương tiện dạy học :
SGK, bảng phụ, giáo án
III/ Tiến trình tiết dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động1:Kiểm tra bài
cũ:
Sửa bài tập về nhà .
Hoạt động 2 :
Giới thiệu bài mới :
Tính và so sánh :
5,7
5,2

15

5
?
Khi viết :
15
5
5,7
5,2
=
, ta nói ta
có một tỷ lệ thức.Vậy tỷ lệ
thức là gì ?
Hoạt động 3 :
I/ Đònh nghóa :
Gv giới thiệu khái niệm đẳng
thức .
Từ ví dụ trên ta thấy nếu có
hai tỷ số bằng nhau ta có thể
lập thành một tỷ lệ thức .Vậy
Hs sửa bài tập về nhà .
Tính được :
15
5
5,7
5,2
3
1
15
5
;
3

1
5,7
5,2
==>==
Học sinh phát biểu đònh
I/ Đònh nghóa :
Tỷ lệ thức là đẳng thức của
hai tỷ số .

d
c
b
a
=
(hay a:b = c :d )
Trong đó :
20
em hãy nêu đònh nghóa tỷ lệ
thức ?
Làm bài tập ?1
Để xác đònh xem hai tỷ số có
thể lập thành tỷ lệ thức
không, ta thu gọn mỗi tỷ số
và so sánh kết quả của
chúng.
Hoạt động 4:
II/ Tính chất :
Gv nêu ví dụ trong SGK .
Yêu cầu Hs nghiên cứu ví dụ
nêu trong SGK, sau đó rút ra

kết luận ?
Gv hướng dẫn cách chứng
minh tổng quát : Cho
d
c
b
a
=
,
theo ví dụ trên, ta nhân hai
tỷ số với tích b .d :

cbdadb
d
c
db
b
a
..)..()..(
==>=
Từ tỷ lệ thức
d
c
b
a
=
ta rút ra
được a.d = b.c , ngược lại
nếu có a.d = b.c , ta có thể
lập được tỷ lệ thức

?
d
c
b
a
=
Xét ví dụ 2 trong tính chất
2 ?
Và rút ra kết luận .
Còn có thể rút ra tỷ lệ thức
khác nữa không ?
Nếu chia hai vế cho tích d.b ,
ta có tỷ lệ thức nào ?
Gv tổng kết bằng sơ đồ trang
26 .Nêu ví dụ áp dụng ?
Hoạt động 5 : Củng cố :
Nhắc lại đònh nghóa tỷ lệ
nghóa tỷ lệ thức .
2 2 1 1
a / : 4 . ;
5 5 4 10
4 4 1 1
: 8 .
5 5 8 10
2 4
: 4 : 8
5 5
1 7 1 1
b / 3 : 7 . ;
2 2 7 2

2 1 1
2 : 7
5 5 3
1 2 1
3 : 7# 2 : 7
2 5 5
= =
= =
=> =
− −
− = =

− =
=> − −
=> không lập thành tỷ lệ
thức .
Hs nghiên cứu SGK theo
nhóm . Sau đó rút ra kết
luận :
Nếu
d
c
b
a
=
thì a .d = b .c .
Hs giải ví dụ tìm x và ghi
vào vở .
Từ đẳng thức 18.36 = 24.27 ,
chia hai vế của đẳng thức

cho tích 27.36 ta có :
36
24
27
18
=
, vậy:
Nếu có
cbda ..
=
thì ta có
thể suy ra :
d
c
b
a
=
.
Hs giải ví dụ và ghi bài giải
vào vở .
a, d gọi là ngoại tỷ .
b, c gọi là trung tỷ .
VD :

8:
5
4
4:
5
2

=
là một tỷ lệ
thức .
II/ Tính chất :
1/ Tính chất 1: ( Tính chất cơ
bản của tỷ lệ thức)
Nếu
d
c
b
a
=
thì a .d = b . c.
VD : Tìm x biết :
6,3
2
27

=
x
Giải :
Ta có : x .3,6 = (-2).27
 x = - 54 : 3,6
 x = - 15
2/ Tính chất 2 :
Nếu a . d = b .c và a,b,c, d #
0 ta có :
a
b
c

d
a
c
b
d
d
b
c
a
d
c
b
a
====
;;;
VD : Lập các tỷ lệ thức có
thể được từ đẳng thức :
6 .63 = 9 .42?
Giải :
Ta có thể lập các tỷ lệ thức
sau :
6 42 6 9
; ;
9 63 42 63
63 42 63 9
;
9 6 42 6
= =
= =
21

thức .
Các tính chất của tỷ lệ thức .
Làm bài tập áp dụng 44 ; 46
b; 46c và 47 b / 26 .
Hoạt động 6 : BTVN
Học thuộc bài và làm các
bài tập 45; 48; 49 / 26 .
Hướng dẫn : Giải các bài
tập trên tương tự như các ví
dụ trong bài học .
Hs nhắc lại định nghiã
Hs nêu lại các tính chất
Hs làm các bài tập theo u
cầu
Hs nhận cơng việc về nhà và
nghe giáo viên hướng dẫn
IV. CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
- Có thể dùng máy chiếu để thay cho các bảng phụ ghi các cơng thức và các bài tập
- Cần tập trung vào việc rèn kĩ năng nhận biết một tỉ lệ thức và biến đổi qua lại giữa đẳng thức
và tỉ lệ thức
- Thời gian cho các đơn vị kiến thức giáo viên có thể thêm bớt tùy theo những tình huống cụ thể
trên lớp nhưng vẫn phải đảm bảo được các u cầu của phần kiến thức đó đối với học sinh
Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
22
Tn 5
Ngày soạn : 20 / 9 / 2008
Ngày dạy : 25 / 9 / 2008
Tiết 10 LUYỆN TẬP

I/ Mục tiêu :
Kiến thức : Củng cố lại khái niệm tỷ lệ thức .các tính chất của tỷ lệ thức .
Kĩ năng : Vận dụng được các tính chất đó vào trong bài tập tìm thành phần chưa biết trong
một tỷ lệ thức , thiết lập các tỷ lệ thức từ một đẳng thức cho trước.
Thái độ : u thích bộ mơn
II/ Phương tiện dạy học :
SGK , bảng phụ có ghi bài tập 50 / 27 .
III/ Tiến trình tiết dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
cũ :
Nêu đònh nghóa tỷ lệ thức ?
Xét xem các tỷ số sau có lập
thành tỷ lê thức ?
a/ 2,5 : 9 và 0,75 : 2,7 ?
b/ -0,36 :1,7 và 0,9 : 4 ?
Nêu và viết các tính chất
của tỷ lệ thức ?
Tìm x biết :
?
5,0
6,0
15

=

x
Hoạt động 2 :
Giới thiệu bài luyên tập :
Bài 1: Từ các tỷ số sau có

lập được tỷ lệ thức ?
Gv nêu đề bài .
Nêu cách xác đònh xem hai
tỷ số có thể lập thành tỷ lệ
thức không ?
Yêu cầu Hs giải bài tập 1?
Gọi bốn Hs lên bảng giải .
Gọi Hs nhận xét bài giải của
bạn .
Hs phát biểu đònh nghóa tỷ lệ
thức .
a/ 2,5 : 9 = 0,75 : 2,7.
b/ -0,36 : 1,7 # 0,9 : 4
Hs viết công thức tổng quát
các tính chất của tỷ lệ thức .
x.0,5 = - 0, 6 .(-15 )
x = 18
Để xét xem hai tỷ số có thể
lập thành tỷ lệ thức không ,
ta thu gọn mỗi tỷ số và xét
xem kết quả có bằng nhau
không .
Nếu hai kết quả bằng nhau
ta có thể lập được tỷ lệ
thức, nếu kết quả không
bằng nhau, ta không lập
được tỷ lệ thức .
Hs giải bài tập 1 .
Bốn Hs lên bảng giải .
Hs nhận xét bài giải .

Bài 1: Từ các tỷ số sau có
lập thành tỷ lệ thức ?
a/ 3,5 : 5,25 và 14 : 21
Ta có :
3
2
21:14
3
2
525
350
25,5
5,3
=
==
Vậy : 3,5 : 5,25 = 14 :21
5
2
52:
10
3
39/b
và 2,1 : 3,5
Ta có :
5
3
35
21
5,3:1,2
4

3
262
5
.
10
393
5
2
52:
10
3
39
==
==
Vậy :
5,3:1,2#
5
2
52:
10
3
39
23
Bài 2: Lập tỷ lệ thức từ đẳng
thức cho trước :
Yêu cầu Hs đọc đề bài .
Nêu cách giải ?
Gv kiểm tra bài giải của Hs .
Bài 3:
Gv nêu đề bài .

Hướng dẫn cách giải :
Xem các ô vuông là số chưa
biết x , đưa bài toán về dạng
tìm thành phần chưa biết
trong tỷ lệ thức .
Sau đó điền các kết quả
tương ứng với các ô số bởi
các chữ cái và đọc dòng chữ
tạo thành.
Bài 4 : ( bài 52)
Gv nêu đề bài . Từ tỷ lệ thức
đã cho, hãy suy ra đẳng
thức ?
Từ đẳng thức lập được , hãy
xác đònh kết quả đúng ?
Hoạt động 3 : Củng cố :
Nhắc lại cách giải các bài
tập trên.
Hs đọc kỹ đề bài .
Nêu cách giải :
- Lập đẳng thức từ bốn
số đã cho .
- Từ đẳng thức vừa lập
được suy ra các tỷ lệ
thức theo công thức
đã học .
Hs tìm thành phần chưa biết
dựa trên đẳng thức a.d = b.c
.
Hs suy ra đẳng thức :

a. d = b .c .
A. sai , B. sai , c . đúng , và
D.sai
Hs thực hiện theo u cầu
c/ 6,51 : 15,19 = 3 : 7
d/
)5,0(:9,0#
3
2
4:7
−−
Bài 2 Bài 2:Lập tất cả các tỷ lệ
thức có thể được từ bốn số sau
?
a/ 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8
Ta có : 1,5 . 4,8 = 2 . 3,6
Vậy ta có thể suy ra các tỷ lệ thức
sau :
5,1
2
6,3
8,4
;
5
6,3
2
8,4
;
8,4
2

6,3
5,1
;
8,4
6,3
2
5,1
==
==
b/ 5 ; 25; 125 ; 625.
Bài 3 : (bài 50)
B.
4
1
5:
4
3
2
1
3:
2
1
=
.
I .
)639:2735:)15(
−=−
N. 14 : 6 = 7 : 3
H. 20 : (-25) = (-12) : 15
T.

5,13
4,5
6
4,2
=
; Ư.
89,1
84,0
9,9
4,4

=

Y.
5
1
4:
5
2
2
5
2
1:
5
4
=
.
Ê’ .
17,9
55.6

91,0
65,0

=

.
U.
2:
5
1
1
4
1
1:
4
3
=
; L.
3,6
7,0
7,2
3,0
=
Ơ .
3
1
3:
3
1
1

4
1
1:
2
1
=
; C.
6:27=16:72
Tác phẩm : Binh thư yếu
lược .
Bài 4: Chọn kết quả đúng:
Từ tỷ lệ thức
d
c
b
a
=
, với
a,b,c,d #0 . Ta có : a .d = b .c
.
Vậy kết quả đúng là : C.
a
c
b
d
=
.
24
Hoạt động 4 : BTVN
Làm bài tập 53/28 và 68 /

SBT
của giáo viên
Hs nhận cơng việc về nhà
IV. CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
- Có thể dùng máy chiếu để thay cho các bảng phụ ghi các cơng thức và các bài tập
- Thời gian cho các đơn vị kiến thức giáo viên có thể thêm bớt tùy theo những tình huống cụ thể
trên lớp nhưng vẫn phải đảm bảo được các u cầu của phần kiến thức đó đối với học sinh
Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
25

×