01 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ có 4 kỳ có: D=75mm; S=75mm; i=4; k = 1,189Kg/m3;
Lo=14,957(Kgkk/Kgnl); V =0,88; Ne = 60,4kW ở n=5600 (Vg/phút); lượng tiêu hao nhiên liệu
Gt= 18,2 (Kg/h). Tính:
a) Đường kính họng
b) Đường kính Giclơ nhiên liệu.
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền trục cam?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
02 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ 4 kỳ có: Ne =235kW, n=2200vg/phút; i =8; ge = 220g/kWh; nl=0,84g/cm3;
Xác định:
a) Đường kính xylanh bơm cao áp;
b) Hành trình và hành trình có ích pittông bơm cao áp.
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền lò xo xupáp?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
03 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ 4 kỳ có: i =6; n=2500 v/phút; thæï tæû laìm viãûc âäüng cå : 1-4-2-6-3-5; =
0,25; S =72mm; D=74mm; khối lượng nhóm chuyển động tịnh tiến m=1,5Kg; khối lượng tham
gia chuyển động quay của thanh truyền m2 = 1,2Kg; pZmax= 8MN/m2; trục khuỷu có kích
thước chốt: dch =46mm, lch =28mm; kích thước cổ trục khuỷu: dc=50mm, lc =28mm; chiều dày
má s=18mm; và baíng säú liãûu:
27 147 267 387 507 627
T(MN/m2) -0,35 1,2 0,6 -0,85 0,31 0,75
Zmax = 27o; bỏ qua các ảnh hưởng của lực quán tính li tâm của đối trọng và má khuỷu, giả thiết
cổ trục khuỷu và chốt khuỷu là đặc.
a) Xác định khuỷu nguy hiểm
b) Tính bền chốt khuỷu trong trường hợp Zmax;
CÂU 2: Phương pháp tính bền thân thanh truyền?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
04 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ có công suất Ne = 105kW, khối lượng riêng của dầu = 0,9g/cm3, nhiệt
dung riêng của dầu C=2,11kJ/KgoK, áp suất dầu bôi trơn trong hệ thống p=0,5MN/m2. Xác
định:
a) Lượng dầu bôi trơn, lưu lượng của bơm dầu?
b) Công suất dẫn động bơm dầu?
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền đỉnh pittông.
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
05 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ 4 kỳ có: i =6; n=2500 v/phút; thæï tæû laìm viãûc âäüng cå:1-4-2-6-3-5; =
0,25; S =70mm; D= 78mm; khối lượng nhóm chuyển động tịnh tiến m = 1,7(Kg); khối lượng
tham gia chuyển động quay của thanh truyền m2 = 1,2(Kg); trục khuỷu có kích thước chốt:
dch=48mm, lch=28mm; kích thước cổ trục: dc=50mm, lc =28mm; chiều dày má s=18mm; và
baíng säú liãûu:
35 155 275 395 515 635
T(MN/m2) 0,65 1,10 -0,50 0,95 -0,25 0,50
Tmax = 35o, bỏ qua các ảnh hưởng của lực quán tính li tâm của đối trọng và má khuỷu, giả thiết
cổ trục khuỷu và chốt khuỷu là đặc.
a) Xác định khuỷu nguy hiểm
b) Tính bền chốt khuỷu trong trường hợp Tmax;
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền chốt pittông.
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
06 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức có công suất Ne=150(kW), nhiệt
dung riêng của nước C =4,187(kJ/KgoK), nhiệt độ chênh lệch của nước t = 12oC, áp lực của
nước làm mát 0,18MN/m2. Xác định:
a) Lượng nước làm mát tuần hoàn trong hệ thống, lưu lượng của bơm nước làm mát?
b) Công suất dẫn động bơm nước làm mát?
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền thân pittông?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
07 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ có 4 kỳ có: D=78mm; S=76mm; i=4; k = 1,189Kg/m3;
Lo=14,957(Kgkk/Kgnl); V =0,88; Ne = 60,4kW ở n=5500 (Vg/phút); lượng tiêu hao nhiên liệu
Gt= 18,2 (Kg/h). Tính:
a) Đường kính họng bộ chế hòa khí
b) Đường kính Giclơ nhiên liệu.
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền trục cam?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
08 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ 4 kỳ có: Ne =215kW, n=2300vg/phút; i =8; ge = 215g/kWh; nl=0,84g/cm3;
Xác định:
a) Đường kính xylanh bơm cao áp;
b) Hành trình và hành trình có ích pittông bơm cao áp.
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền lò xo xupáp?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
09 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ 4 kỳ có: i =6; n=2500 v/phút; thæï tæû laìm viãûc âäüng cå : 1-4-2-6-3-5; =
0,26; S =72mm; D= 72mm; khối lượng nhóm chuyển động tịnh tiến m= 1,5Kg; khối lượng tham
gia chuyển động quay của thanh truyền m2 = 1,2Kg; pZmax = 11MN/m2; trục khuỷu có kích
thước chốt: dch =45mm, lch =28mm; kích thước cổ trục khuỷu: dc=50mm, lc =28mm; chiều dày
má s=18mm; và baíng säú liãûu:
20 140 260 380 500 620
T(MN/m2) -0,32 1,35 0,65 -0,85 0,31 0,75
Zmax = 20o; bỏ qua các ảnh hưởng của lực quán tính li tâm của đối trọng và má khuỷu, giả thiết
cổ trục khuỷu và chốt khuỷu là đặc.
a) Xác định khuỷu nguy hiểm
b) Tính bền chốt khuỷu trong trường hợp Zmax;
CÂU 2: Phương pháp tính bền thân thanh truyền?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
thi mụn: Tớnh toỏn thit k ng c Trng b mụn
CU 1: Cho ng c cú cụng sut Ne = 100kW, khi lng riờng ca du = 0,9g/cm3, nhit
dung riờng ca du C =2,11kJ/KgoK, ỏp sut du bụi trn trong h thng p=0,5MN/m2. Xỏc
nh:
a) Lng du bụi trn, lu lng ca bm du?
b) Cụng sut dn ng bm du?
CU 2: Trỡnh by phng phỏp tớnh bn nh pittụng.
Ghi chỳ: Trong quỏ trỡnh tớnh toỏn sinh viờn c phộp chn thờm cỏc thụng s khỏc theo giỏo
trỡnh.
óử sọỳ
11 TRNG I HC BCH KHOA
KHOA C KH GIAO THễNG-B MễN MY NG LC
thi mụn: Tớnh toỏn thit k ng c Trng b mụn
CU 1: Cho ng c 4 k cú: i =6; n=2500 v/phỳt; thổù tổỷ laỡm vióỷc õọỹng cồ:1-4-2-6-3-5; =
0,25; S =75mm; D= 80mm; khi lng nhúm chuyn ng tnh tin m = 1,7(Kg); khi lng
tham gia chuyn ng quay ca thanh truyn m2 = 1,2(Kg); trc khuu cú kớch thc cht:
dch=48mm, lch=28mm; kớch thc c trc: dc=52mm, lc =30mm; chiu dy mỏ s=18mm; v
baớng sọỳ lióỷu:
30 150 270 390 510 630
T(MN/m2) 0,82 1,10 -0,52 0,95 -0,25 0,52
Tmax = 30o, b qua cỏc nh hng ca lc quỏn tớnh li tõm ca i trng v mỏ khuu, gi thit
c trc khuu v cht khuu l c.
a) Xỏc nh khuu nguy him
b) Tớnh bn cht khuu trong trng hp Tmax;
CU 2: Trỡnh by phng phỏp tớnh bn cht pittụng.
Ghi chỳ: Trong quỏ trỡnh tớnh toỏn sinh viờn c phộp chn thờm cỏc thụng s khỏc theo giỏo
trỡnh.
óử sọỳ
12 TRNG I HC BCH KHOA
KHOA C KH GIAO THễNG-B MễN MY NG LC
thi mụn: Tớnh toỏn thit k ng c Trng b mụn
CU 1: Cho ng c lm mỏt bng nc tun hon cng bc cú cụng sut Ne=152(kW), nhit
dung riêng của nước C =4,187(kJ/KgoK), nhiệt độ chênh lệch của nước t = 15oC, áp lực của
nước làm mát 0,18MN/m2. Xác định:
a) Lượng nước làm mát tuần hoàn trong hệ thống, lưu lượng của bơm nước làm mát?
b) Công suất dẫn động bơm nước làm mát?
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền thân pittông?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
13 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ có 4 kỳ có: D=75mm; S=74mm; i=4; k = 1,189Kg/m3;
Lo=14,957(Kgkk/Kgnl); V =0,88; Ne = 60,4kW ở n=5550 (Vg/phút); lượng tiêu hao nhiên liệu
Gt= 18,5 (Kg/h). Tính:
a) Đường kính họng
b) Đường kính Giclơ nhiên liệu.
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền trục cam?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
14 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ 4 kỳ có: Ne =225kW, n=2100vg/phút; i =8; ge = 220g/kWh; nl=0,84g/cm3;
Xác định:
a) Đường kính xylanh bơm cao áp;
b) Hành trình và hành trình có ích pittông bơm cao áp.
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền lò xo xupáp?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
15 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ 4 kỳ có: i =6; n=2540 v/phút; thæï tæû laìm viãûc âäüng cå : 1-4-2-6-3-5; =
0,25; S =70mm; D= 76mm; khối lượng nhóm chuyển động tịnh tiến m= 1,5Kg; khối lượng tham
gia chuyển động quay của thanh truyền m2 = 1Kg; pZmax=8,5MN/m2; trục khuỷu có kích thước
chốt: dch =48mm, lch =28mm; kích thước cổ trục khuỷu: dc=50mm, lc =28mm; chiều dày má
s=18mm; và baíng säú liãûu:
25 145 265 385 505 625
T(MN/m2) -0,45 1,25 0,65 -0,85 0,31 0,75
Zmax = 25o; bỏ qua các ảnh hưởng của lực quán tính li tâm của đối trọng và má khuỷu, giả thiết
cổ trục khuỷu và chốt khuỷu là đặc.
a) Xác định khuỷu nguy hiểm
b) Tính bền chốt khuỷu trong trường hợp Zmax;
CÂU 2: Phương pháp tính bền thân thanh truyền?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
16 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ có công suất Ne = 110kW, khối lượng riêng của dầu = 0,9g/cm3, nhiệt
dung riêng của dầu C=2,11kJ/KgoK, áp suất dầu bôi trơn trong hệ thống p=0,6MN/m2. Xác
định:
a) Lượng dầu bôi trơn, lưu lượng của bơm dầu?
b) Công suất dẫn động bơm dầu?
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền đỉnh pittông.
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
17 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA C KH GIAO THễNG-B MễN MY NG LC
thi mụn: Tớnh toỏn thit k ng c Trng b mụn
CU 1: Cho ng c 4 k cú: i =6; n=2400 v/phỳt; thổù tổỷ laỡm vióỷc õọỹng cồ:1-4-2-6-3-5; =
0,25; S =70mm; D= 78mm; khi lng nhúm chuyn ng tnh tin m = 1,6(Kg); khi lng
tham gia chuyn ng quay ca thanh truyn m2 = 1,3(Kg); trc khuu cú kớch thc cht:
dch=50mm, lch=28mm; kớch thc c trc: dc=52mm, lc =30mm; chiu dy mỏ s=18mm; v
baớng sọỳ lióỷu:
35 155 275 395 515 635
T(MN/m2) 0,65 1,10 -0,50 0,95 -0,25 0,50
Tmax = 35o, b qua cỏc nh hng ca lc quỏn tớnh li tõm ca i trng v mỏ khuu, gi thit
c trc khuu v cht khuu l c.
a) Xỏc nh khuu nguy him
b) Tớnh bn cht khuu trong trng hp Tmax;
CU 2: Trỡnh by phng phỏp tớnh bn cht pittụng.
Ghi chỳ: Trong quỏ trỡnh tớnh toỏn sinh viờn c phộp chn thờm cỏc thụng s khỏc theo giỏo
trỡnh.
óử sọỳ
18 TRNG I HC BCH KHOA
KHOA C KH GIAO THễNG-B MễN MY NG LC
thi mụn: Tớnh toỏn thit k ng c Trng b mụn
CU 1: Cho ng c lm mỏt bng nc tun hon cng bc cú cụng sut
Ne=150 (kW), nhit dung riờng ca nc C =4,187(kJ/KgoK), nhit chờnh lch ca nc t =
12oC, ỏp lc ca nc lm mỏt trong h thng 0,18MN/m2. Xỏc nh:
a) Lng nc lm mỏt tun hon trong h thng, lu lng ca bm nc lm mỏt?
b) Cụng sut dn ng bm nc lm mỏt?
CU 2: Trỡnh by phng phỏp tớnh bn thõn pittụng?
Ghi chỳ: Trong quỏ trỡnh tớnh toỏn sinh viờn c phộp chn thờm cỏc thụng s khỏc theo giỏo
trỡnh.
óử sọỳ
19 TRNG I HC BCH KHOA
KHOA C KH GIAO THễNG-B MễN MY NG LC
thi mụn: Tớnh toỏn thit k ng c Trng b mụn
CÂU 1: Cho động cơ có 4 kỳ có: D=78mm; S=78mm; i=4; k = 1,189Kg/m3;
Lo=14,957(Kgkk/Kgnl); V =0,88; Ne = 60,4kW ở n=5600 (Vg/phút); lượng tiêu hao nhiên liệu
Gt= 18,2 (Kg/h). Tính:
a) Đường kính họng
b) Đường kính Giclơ nhiên liệu.
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền trục cam?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
20 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ 4 kỳ có: Ne =233kW, n=2200vg/phút; i =8; ge = 210g/kWh; nl=0,84g/cm3;
Xác định:
a) Đường kính xylanh bơm cao áp;
b) Hành trình và hành trình có ích pittông bơm cao áp.
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền lò xo xupáp?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
21 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ 4 kỳ có: i =6; n=2500 v/phút; thæï tæû laìm viãûc âäüng cå : 1-4-2-6-3-5;
=0,25; S=70mm; D=75mm; khối lượng nhóm chuyển động tịnh tiến m=1,5Kg; khối lượng tham
gia chuyển động quay của thanh truyền m2 = 1Kg; pZmax=9MN/m2; trục khuỷu có kích thước
chốt: dch =48mm, lch =28mm; kích thước cổ trục khuỷu: dc=50mm, lc =28mm; chiều dày má
s=18mm; và baíng säú liãûu:
20 140 260 380 500 620
T(MN/m2) -0,35 1,2 0,6 -0,85 0,31 0,75
Zmax = 20o; bỏ qua các ảnh hưởng của lực quán tính li tâm của đối trọng và má khuỷu, giả thiết
cổ trục khuỷu và chốt khuỷu là đặc.
a) Xác định khuỷu nguy hiểm
b) Tính bền chốt khuỷu trong trường hợp Zmax;
CÂU 2: Phương pháp tính bền thân thanh truyền?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
22 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ có công suất Ne = 100kW, khối lượng riêng của dầu =0,9g/cm3, nhiệt dung
riêng của dầu C=2,11kJ/KgoK, áp suất dầu bôi trơn trong hệ thống p=0,5MN/m2. Xác định:
a) Lượng dầu bôi trơn, lưu lượng của bơm dầu?
b) Công suất dẫn động bơm dầu?
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền đỉnh pittông.
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
23 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ 4 kỳ có: i =6; n=2500 v/phút; thæï tæû laìm viãûc âäüng cå:1-4-2-6-3-5; =
0,25; S =70mm; D= 80mm; khối lượng nhóm chuyển động tịnh tiến m = 1,7(Kg); khối lượng
tham gia chuyển động quay của thanh truyền m2 = 1,2(Kg); trục khuỷu có kích thước chốt:
dch=48mm, lch=28mm; kích thước cổ trục: dc=50mm, lc =28mm; chiều dày má s=18mm; và
baíng säú liãûu:
35 155 275 395 515 635
T(MN/m2) 0,65 1,10 -0,50 0,95 -0,25 0,50
Tmax = 35o, bỏ qua các ảnh hưởng của lực quán tính li tâm của đối trọng và má khuỷu, giả thiết
cổ trục khuỷu và chốt khuỷu là đặc.
a) Xác định khuỷu nguy hiểm
b) Tính bền chốt khuỷu trong trường hợp Tmax;
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền chốt pittông.
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
24 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức có công suất
Ne=150 (kW), nhiệt dung riêng của nước C =4,187(kJ/KgoK), nhiệt độ chênh lệch của nước t =
12oC, áp lực của nước làm mát 0,18MN/m2. Xác định:
a) Lượng nước làm mát tuần hoàn trong hệ thống, lưu lượng của bơm nước làm mát?
b) Công suất dẫn động bơm nước làm mát?
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền thân pittông?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
25 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ có 4 kỳ có: D=75mm; S=75mm; i=4; k = 1,189Kg/m3;
Lo=14,957(Kgkk/Kgnl); V =0,88; Ne = 65kW ở n=5500 (Vg/phút); lượng tiêu hao nhiên liệu
Gt= 18,2 (Kg/h). Tính:
a) Đường kính họng
b) Đường kính Giclơ nhiên liệu.
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền trục cam?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
26 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ 4 kỳ có: Ne =233kW, n=2200vg/phút; i =8; ge = 210g/kWh; nl=0,84g/cm3;
Xác định:
a) Đường kính xylanh bơm cao áp;
b) Hành trình và hành trình có ích pittông bơm cao áp.
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền lò xo xupáp?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
27 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ 4 kỳ có: i =6; n=2400 v/phút; thæï tæû laìm viãûc âäüng cå : 1-5-2-4-6-3; =
0,25; S =70mm; D= 75mm; khối lượng nhóm chuyển động tịnh tiến m= 1,5Kg; khối lượng tham
gia chuyển động quay của thanh truyền m2 = 1Kg; pZmax = 7MN/m2; trục khuỷu có kích thước
chốt: dch =48mm, lch =28mm; kích thước cổ trục khuỷu: dc=50mm, lc =28mm; chiều dày má
s=18mm; và baíng säú liãûu:
20 140 260 380 500 620
T(MN/m2) -0,45 1,2 0,6 -0,85 0,31 0,75
Zmax = 20o; bỏ qua các ảnh hưởng của lực quán tính li tâm của đối trọng và má khuỷu, giả thiết
cổ trục khuỷu và chốt khuỷu là đặc.
a) Xác định khuỷu nguy hiểm
b) Tính bền chốt khuỷu trong trường hợp Zmax;
CÂU 2: Phương pháp tính bền thân thanh truyền?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
28 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ có công suất Ne = 120kW, khối lượng riêng của dầu = 0,9g/cm3, nhiệt
dung riêng của dầu C =2,11kJ/KgoK, áp suất dầu bôi trơn trong hệ thống p=0,6MN/m2. Xác
định:
a) Lng du bụi trn, lu lng ca bm du?
b) Cụng sut dn ng bm du?
CU 2: Trỡnh by phng phỏp tớnh bn nh pittụng.
Ghi chỳ: Trong quỏ trỡnh tớnh toỏn sinh viờn c phộp chn thờm cỏc thụng s khỏc theo giỏo
trỡnh.
óử sọỳ
29 TRNG I HC BCH KHOA
KHOA C KH GIAO THễNG-B MễN MY NG LC
thi mụn: Tớnh toỏn thit k ng c Trng b mụn
CU 1: Cho ng c 4 k cú: i =6; n=2100 v/phỳt; thổù tổỷ laỡm vióỷc õọỹng cồ:1-4-2-6-3-5; =
0,25; S =70mm; D= 72mm; khi lng nhúm chuyn ng tnh tin m = 1,6(Kg); khi lng
tham gia chuyn ng quay ca thanh truyn m2 = 1,2(Kg); trc khuu cú kớch thc cht:
dch=48mm, lch=28mm; kớch thc c trc: dc=50mm, lc =28mm; chiu dy mỏ s=18mm; v
baớng sọỳ lióỷu:
35 155 275 395 515 635
T(MN/m2) 0,65 1,10 -0,70 0,95 -0,25 0,50
Tmax = 35o, b qua cỏc nh hng ca lc quỏn tớnh li tõm ca i trng v mỏ khuu, gi thit
c trc khuu v cht khuu l c.
a) Xỏc nh khuu nguy him
b) Tớnh bn cht khuu trong trng hp Tmax;
CU 2: Trỡnh by phng phỏp tớnh bn cht pittụng.
Ghi chỳ: Trong quỏ trỡnh tớnh toỏn sinh viờn c phộp chn thờm cỏc thụng s khỏc theo giỏo
trỡnh.
óử sọỳ
30 TRNG I HC BCH KHOA
KHOA C KH GIAO THễNG-B MễN MY NG LC
thi mụn: Tớnh toỏn thit k ng c Trng b mụn
CU 1: Cho ng c lm mỏt bng nc tun hon cng bc cú cụng sut
Ne=152 (kW), nhit dung riờng ca nc C =4,187(kJ/KgoK), nhit chờnh lch ca nc t =
10oC, ỏp lc ca nc lm mỏt 0,20MN/m2. Xỏc nh:
a) Lng nc lm mỏt tun hon trong h thng, lu lng ca bm nc lm mỏt?
b) Cụng sut dn ng bm nc lm mỏt?
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền thân pittông?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
31 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ có 4 kỳ có: D=75mm; S=74mm; i=4; k = 1,189Kg/m3;
Lo=14,957(Kgkk/Kgnl); V =0,88; Ne = 55kW ở n=5600 (Vg/phút); lượng tiêu hao nhiên liệu
Gt= 18,2 (Kg/h). Tính:
a) Đường kính họng
b) Đường kính Giclơ nhiên liệu.
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền trục cam?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
32 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ 4 kỳ có: Ne =237kW, n=2300vg/phút; i =8; ge = 215g/kWh; nl=0,84g/cm3;
Xác định:
a) Đường kính xylanh bơm cao áp;
b) Hành trình và hành trình có ích pittông bơm cao áp.
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền lò xo xupáp?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
33 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ 4 kỳ có: i =6; n=2500 v/phút; thæï tæû laìm viãûc âäüng cå : 1-4-2-6-3-5; =
0,25; S =70mm; D= 75mm; khối lượng nhóm chuyển động tịnh tiến m= 1,5Kg; khối lượng tham
gia chuyển động quay của thanh truyền m2 = 1Kg; pZmax = 10MN/m2; trục khuỷu có kích
thước chốt: dch =48mm, lch =28mm; kích thước cổ trục khuỷu: dc=50mm, lc =28mm; chiều dày
má s=18mm; và baíng säú liãûu:
15 135 255 375 495 615
T(MN/m2) -0,40 1,2 0,6 -0,85 0,31 0,75
Zmax = 15o; bỏ qua các ảnh hưởng của lực quán tính li tâm của đối trọng và má khuỷu, giả thiết
cổ trục khuỷu và chốt khuỷu là đặc.
a) Xác định khuỷu nguy hiểm
b) Tính bền chốt khuỷu trong trường hợp Zmax;
CÂU 2: Phương pháp tính bền thân thanh truyền?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
34 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ có công suất Ne = 105kW, khối lượng riêng của dầu = 0,9g/cm3, nhiệt
dung riêng của dầu C=2,80 kJ/KgoK, áp suất dầu bôi trơn trong hệ thống p=0,65MN/m2. Xác
định:
a) Lượng dầu bôi trơn, lưu lượng của bơm dầu?
b) Công suất dẫn động bơm dầu?
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền đỉnh pittông.
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
35 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ 4 kỳ có: i =6; n=2500 v/phút; thæï tæû laìm viãûc âäüng cå: 1-5-2-4-6-3; =
0,25; S =72mm; D= 75mm; khối lượng nhóm chuyển động tịnh tiến m = 1,7(Kg); khối lượng
tham gia chuyển động quay của thanh truyền m2 = 1,2(Kg); trục khuỷu có kích thước chốt:
dch=48mm, lch=28mm; kích thước cổ trục: dc=50mm, lc =28mm; chiều dày má s=18mm; và
baíng säú liãûu:
32 152 272 392 512 632
T(MN/m2) 0,65 1,10 -0,50 0,95 -0,25 0,50
Tmax = 32o, bỏ qua các ảnh hưởng của lực quán tính li tâm của đối trọng và má khuỷu, giả thiết
cổ trục khuỷu và chốt khuỷu là đặc.
a) Xác định khuỷu nguy hiểm
b) Tính bền chốt khuỷu trong trường hợp Tmax;
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền chốt pittông.
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
36 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức có công suất
Ne=153 (kW), nhiệt dung riêng của nước C =4,20(kJ/KgoK), nhiệt độ chênh lệch của nước t =
12oC, áp lực của nước làm mát 0,18MN/m2. Xác định:
a) Lượng nước làm mát tuần hoàn trong hệ thống, lưu lượng của bơm nước làm mát?
b) Công suất dẫn động bơm nước làm mát?
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền thân pittông?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
37 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ có 4 kỳ có: D=78mm; S=78mm; i=4; k = 1,189Kg/m3;
Lo=14,957(Kgkk/Kgnl); V =0,88; Ne = 65kW ở n=5700 (Vg/phút); lượng tiêu hao nhiên liệu
Gt= 18,2 (Kg/h). Tính:
a) Đường kính họng
b) Đường kính Giclơ nhiên liệu.
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền trục cam?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
38 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ 4 kỳ có: Ne =243kW, n=2200vg/phút; i =8; ge = 225g/kWh; nl=0,84g/cm3;
Xác định:
a) Đường kính xylanh bơm cao áp;
b) Hành trình và hành trình có ích pittông bơm cao áp.
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền lò xo xupáp?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
39 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ 4 kỳ có: i =6; n=2500 v/phút; thæï tæû laìm viãûc âäüng cå : 1-4-2-6-3-5; =
0,25; S =70mm; D= 75mm; khối lượng nhóm chuyển động tịnh tiến m= 1,5Kg; khối lượng tham
gia chuyển động quay của thanh truyền m2 = 1,3Kg; pZmax=9MN/m2; trục khuỷu có kích thước
chốt: dch =48mm, lch =28mm; kích thước cổ trục khuỷu: dc=50mm, lc =28mm; chiều dày má
s=18mm; và baíng säú liãûu:
20 140 260 380 500 620
T(MN/m2) -0,35 1,2 0,6 -0,85 0,31 0,75
Zmax = 20o; bỏ qua các ảnh hưởng của lực quán tính li tâm của đối trọng và má khuỷu, giả thiết
cổ trục khuỷu và chốt khuỷu là đặc.
a) Xác định khuỷu nguy hiểm
b) Tính bền chốt khuỷu trong trường hợp Zmax;
CÂU 2: Phương pháp tính bền thân thanh truyền?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
40 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ có công suất Ne = 108kW, khối lượng riêng của dầu = 0,9g/cm3, nhiệt
dung riêng của dầu C =2,3kJ/KgoK, áp suất dầu bôi trơn trong hệ thống p=0,57MN/m2. Xác
định:
a) Lượng dầu bôi trơn, lưu lượng của bơm dầu?
b) Công suất dẫn động bơm dầu?
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền đỉnh pittông.
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
41 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ 4 kỳ có: i =6; n=2500 v/phút; thæï tæû laìm viãûc âäüng cå:1-4-2-6-3-5; =
0,25; S =74mm; D= 75mm; khối lượng nhóm chuyển động tịnh tiến m = 1,7(Kg); khối lượng
tham gia chuyển động quay của thanh truyền m2 = 1,2(Kg); trục khuỷu có kích thước chốt:
dch=48mm, lch=28mm; kích thước cổ trục: dc=50mm, lc =28mm; chiều dày má s=18mm; và
baíng säú liãûu:
17 137 257 377 497 617
T(MN/m2) 0,65 1,10 -0,50 0,95 -0,25 0,50
Tmax = 17o, bỏ qua các ảnh hưởng của lực quán tính li tâm của đối trọng và má khuỷu, giả thiết
cổ trục khuỷu và chốt khuỷu là đặc.
a) Xác định khuỷu nguy hiểm
b) Tính bền chốt khuỷu trong trường hợp Tmax;
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền chốt pittông.
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
42 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức có công suất
Ne=150 (kW), nhiệt dung riêng của nước C =4,2(kJ/KgoK), nhiệt độ chênh lệch của nước t =
16oC, áp lực của nước làm mát 0,18MN/m2. Xác định:
a) Lượng nước làm mát tuần hoàn trong hệ thống, lưu lượng của bơm nước làm mát?
b) Công suất dẫn động bơm nước làm mát?
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền thân pittông?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
43 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ có 4 kỳ có: D=80mm; S=76mm; i=4; k = 1,189Kg/m3;
Lo=14,957(Kgkk/Kgnl); V =0,88; Ne = 61kW ở n=5600 (Vg/phút); lượng tiêu hao nhiên liệu
Gt= 18,5 (Kg/h). Tính:
a) Đường kính họng
b) Đường kính Giclơ nhiên liệu.
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền trục cam?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
44 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ 4 kỳ có: Ne =235kW, n=2250vg/phút; i =8; ge = 215g/kWh; nl=0,84g/cm3;
Xác định:
a) Đường kính xylanh bơm cao áp;
b) Hành trình và hành trình có ích pittông bơm cao áp.
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền lò xo xupáp?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
45 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ 4 kỳ có: i =6; n=2500 v/phút; thæï tæû laìm viãûc âäüng cå : 1-4-2-6-3-5; =
0,25; S =76mm; D= 76mm; khối lượng nhóm chuyển động tịnh tiến m= 1,8Kg; khối lượng tham
gia chuyển động quay của thanh truyền m2 = 1,5Kg; pZmax = 11MN/m2; trục khuỷu có kích
thước chốt: dch =48mm, lch =28mm; kích thước cổ trục khuỷu: dc=50mm, lc =28mm; chiều dày
má s=18mm; và baíng säú liãûu:
20 140 260 380 500 620
T(MN/m2) -0,35 1,2 0,6 -0,85 0,31 0,75
Zmax = 20o; bỏ qua các ảnh hưởng của lực quán tính li tâm của đối trọng và má khuỷu, giả thiết
cổ trục khuỷu và chốt khuỷu là đặc.
a) Xác định khuỷu nguy hiểm
b) Tính bền chốt khuỷu trong trường hợp Zmax;
CÂU 2: Phương pháp tính bền thân thanh truyền?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
46 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ có công suất Ne = 102kW, khối lượng riêng của dầu = 0,9g/cm3, nhiệt
dung riêng của dầu C=2,5kJ/KgoK, áp suất dầu bôi trơn trong hệ thống p=0,57MN/m2. Xác
định:
a) Lượng dầu bôi trơn, lưu lượng của bơm dầu?
b) Công suất dẫn động bơm dầu?
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền đỉnh pittông.
Ghi chỳ: Trong quỏ trỡnh tớnh toỏn sinh viờn c phộp chn thờm cỏc thụng s khỏc theo giỏo
trỡnh.
óử sọỳ
47 TRNG I HC BCH KHOA
KHOA C KH GIAO THễNG-B MễN MY NG LC
thi mụn: Tớnh toỏn thit k ng c Trng b mụn
CU 1: Cho ng c 4 k cú: i =6; n=2500 v/phỳt; thổù tổỷ laỡm vióỷc õọỹng cồ:1-4-2-6-3-5; =
0,25; S =72mm; D= 74mm; khi lng nhúm chuyn ng tnh tin m = 1,7(Kg); khi lng
tham gia chuyn ng quay ca thanh truyn m2 = 1,1(Kg); trc khuu cú kớch thc cht:
dch=48mm, lch=28mm; kớch thc c trc: dc=50mm, lc =28mm; chiu dy mỏ s=18mm; v
baớng sọỳ lióỷu:
35 155 275 395 515 635
T(MN/m2) 0,65 1,10 -0,50 0,95 -0,25 0,50
Tmax = 35o, b qua cỏc nh hng ca lc quỏn tớnh li tõm ca i trng v mỏ khuu, gi thit
c trc khuu v cht khuu l c.
a) Xỏc nh khuu nguy him;
b) Tớnh bn cht khuu trong trng hp Tmax;
CU 2: Trỡnh by phng phỏp tớnh bn cht pittụng.
Ghi chỳ: Trong quỏ trỡnh tớnh toỏn sinh viờn c phộp chn thờm cỏc thụng s khỏc theo giỏo
trỡnh.
óử sọỳ
48 TRNG I HC BCH KHOA
KHOA C KH GIAO THễNG-B MễN MY NG LC
thi mụn: Tớnh toỏn thit k ng c Trng b mụn
CU 1: Cho ng c lm mỏt bng nc tun hon cng bc cú cụng sut
Ne=150 (kW), nhit dung riờng ca nc C =4,187(kJ/KgoK), nhit chờnh lch ca nc t =
12oC, ỏp lc ca nc lm mỏt 0,18MN/m2. Xỏc nh:
a) Lng nc lm mỏt tun hon trong h thng, lu lng ca bm nc lm mỏt?
b) Cụng sut dn ng bm nc lm mỏt?
CU 2: Trỡnh by phng phỏp tớnh bn thõn pittụng?
Ghi chỳ: Trong quỏ trỡnh tớnh toỏn sinh viờn c phộp chn thờm cỏc thụng s khỏc theo giỏo
trình.
Âãö säú
49 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ có 4 kỳ có: D=78mm; S=78mm; i=4; k = 1,189Kg/m3;
Lo=14,957(Kgkk/Kgnl); V =0,88; Ne = 60,4kW ở n=5600 (Vg/phút); lượng tiêu hao nhiên liệu
Gt= 18,2 (Kg/h). Tính:
a) Đường kính họng
b) Đường kính Giclơ nhiên liệu.
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền trục cam?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
50 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ 4 kỳ có: Ne =215kW, n=2100vg/phút; i =8; ge = 207g/kWh; nl=0,84g/cm3;
Xác định:
a) Đường kính xylanh bơm cao áp;
b) Hành trình và hành trình có ích pittông bơm cao áp.
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền lò xo xupáp?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
51 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ 4 kỳ có: i =6; n=2400 v/phút; thæï tæû laìm viãûc âäüng cå : 1-4-2-6-3-5; =
0,25; S =77mm; D= 77mm; khối lượng nhóm chuyển động tịnh tiến m= 1,5Kg; khối lượng tham
gia chuyển động quay của thanh truyền m2 = 1Kg; pZmax = 9MN/m2; trục khuỷu có kích thước
chốt: dch =48mm, lch =28mm; kích thước cổ trục khuỷu: dc=50mm, lc =28mm; chiều dày má
s=18mm; và baíng säú liãûu:
20 140 260 380 500 620
T(MN/m2) -0,35 1,2 0,6 -0,85 0,31 0,75
Zmax = 20o; bỏ qua các ảnh hưởng của lực quán tính li tâm của đối trọng và má khuỷu, giả thiết
cổ trục khuỷu và chốt khuỷu là đặc.
a) Xác định khuỷu nguy hiểm
b) Tính bền chốt khuỷu trong trường hợp Zmax;
CÂU 2: Phương pháp tính bền thân thanh truyền?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
52 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ có công suất Ne = 100kW, khối lượng riêng của dầu = 0,9g/cm3, nhiệt
dung riêng của dầu C =2,11kJ/KgoK, áp suất dầu bôi trơn trong hệ thống p=0,5MN/m2. Xác
định:
a) Lượng dầu bôi trơn, lưu lượng của bơm dầu?
b) Công suất dẫn động bơm dầu?
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền đỉnh pittông.
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
53 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ 4 kỳ có: i =6; n=2500 v/phút; thæï tæû laìm viãûc âäüng cå:1-4-2-6-3-5; =
0,25; S =78mm; D= 76mm; khối lượng nhóm chuyển động tịnh tiến m = 1,9(Kg); khối lượng
tham gia chuyển động quay của thanh truyền m2 = 1,4(Kg); trục khuỷu có kích thước chốt:
dch=48mm, lch=28mm; kích thước cổ trục: dc=50mm, lc =28mm; chiều dày má s=18mm; và
baíng säú liãûu:
35 155 275 395 515 635
T(MN/m2) 0,75 1,10 -0,50 0,95 -0,35 0,50
Tmax = 35o, bỏ qua các ảnh hưởng của lực quán tính li tâm của đối trọng và má khuỷu, giả thiết
cổ trục khuỷu và chốt khuỷu là đặc.
a) Xác định khuỷu nguy hiểm
b) Tính bền chốt khuỷu trong trường hợp Tmax;
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền chốt pittông.
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.
Âãö säú
54 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG-BỘ MÔN MÁY ĐỘNG LỰC
Đề thi môn: Tính toán thiết kế động cơ Trưởng bộ môn
CÂU 1: Cho động cơ làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức có công suất
Ne=145 (kW), nhiệt dung riêng của nước C=4,25(kJ/KgoK), nhiệt độ chênh lệch của nước t =
13oC, áp lực của nước làm mát 0,18MN/m2. Xác định:
a) Lượng nước làm mát tuần hoàn trong hệ thống, lưu lượng của bơm nước làm mát?
b) Công suất dẫn động bơm nước làm mát?
CÂU 2: Trình bày phương pháp tính bền thân pittông?
Ghi chú: Trong quá trình tính toán sinh viên được phép chọn thêm các thông số khác theo giáo
trình.