Hô hấp
Kỹ thuật:XQ tim phổi thẳng.
Mô tả:
-Có dải sáng bao quanh tim,
không lên tới ĐMC, ngăn cách
với nhu mô phổi bằng dải mờ là
màng ngoài tim.
-Có dấu cơ hoành liên tục.
CĐ: Tràn khí màng ngoài tim.
Kỹ thuật: Xquang tim
phổi thẳng.
Mô tả: Đám mờ phế bào,
tập trung thành hình cánh
bướm ở 2 bên rốn phổi,
không lan đến vùng ngoại
vi và đỉnh phổi.
CĐ: Phù phổi cấp.
Kỹ thuật: XQ tim phổi thẳng.
Mô tả: Các nốt mờ kẽ lớn, bờ
rõ, kích thước không đều, tập
trung nhiều ở vùng đáy, rãi rác
dần lên đỉnh phổi ở cả 2 phế
trường, lan tỏa tạo dấu hiệu
bong bóng bay.
CĐ: Ung thư di căn phổi.
XN: Chụp CLVT, soi phế
quản kết hợp sinh thiết.
Kỹ thuật: XQ tim phổi thẳng.
Mô tả:
-Phổi T: Đám mờ đậm, đồng nhất
ở đáy phổi, giới hạn trên là đường
cong mờ không rõ nét, lõm lên
trên vào trong (đường cong
Damoiseau XQ), không thấy rõ
bờ tim và vòm hoành T.
-Phổi P: Đám mờ đậm đồng nhất
ở thành ngực bên P, chiều cao >
chiều rộng, bờ trong đều rõ, góc
tiếp xúc nhọn.
CĐ: TDMP khu trú thành ngực
P, TDMP tự do T.
PB: U màng phổi phải.
XN: Chụp CLVT
Kỹ thuật: Xquang tim phổi
thẳng.
Mô tả:
-Phổi P: Đám mờ đậm,
đồng nhất ở đáy phổi, giới
hạn trên là đường cong mờ
không rõ nét, lõm lên trên
vào trong (Đường cong
Damoiseau XQ), không
thấy bờ tim và vòm hoành
P.
CĐ: TDMP tự do P
Kỹ thuật: Xquang tim phổi thẳng và nghiêng.
Mô tả: -Thẳng: Khối mờ đậm đều, bờ rõ và liên tục ở vùng giữa ngực P, bờ
cong lồi về phía rốn phổi, góc tiếp xúc với màng phổi là góc tù.
Hình ảnh gặm mòn các xương sườn 5, 6.
-Nghiêng: Khối mờ nằm ở trung thất sau.
CĐ: Khối U trung thất sau nghi U thần kinh.
XN: Chụp CLVT.
Kỹ thuật: Xquang tim phổi thẳng.
Mô tả:
-Phổi P:+Hình ảnh mức hơi dịch nằm
ngang.
+Phía dưới là đám mờ đậm,
đồng nhất, không thấy rõ bờ tim và
vòm hoành P.
+Phía trên là hình ảnh quá
sáng, không thấy huyết quản, có
đường mờ mỏng ngăn cách giữa khí
màng phổi và nhu mô phổi.
+Nhu mô phổi bị đẩy xẹp về
phía rốn phổi, nhô lên khỏi mức dịch
tạo nên hình ảnh hòn non bộ.
-Phổi T: Hình ảnh tăng sáng do thở
bù.
CĐ: TD-TK màng phổi P tự do.
Kỹ thuật: XQ tim phổi thẳng:
Mô tả: - Đám mờ phế bào ở giữa phổi
P, giới hạn không rõ, không đồng
nhất.
- Có hình ảnh phế quản khí
trong bóng mờ.
- Hình ảnh hang quá sáng, bờ
không đều ở thùy trên phổi phải.
CĐ: Hội chứng phế bào nghi do lao
phổi.
XN: Chụp CLVT, BK đàm.
Kỹ thuật: XQ phổi thẳng.
Mô tả: -Hình bên T: Các đường mờ ngắn, vuông góc với màng phổi từ ngoại vi vào trung tâm
(đường Kerley B).
-Hình bên P: Các đường mờ khoảng 2cm, không phân nhánh, xuất phát từ ngoại biên
chạy về phía rốn phổi (đường Kerley A).
CĐ: Hội chứng kẽ.
Kỹ thuật: Xquang phổi
thẳng.
Mô tả: -Hai dải mờ chạy
song song, ở giữa sáng
giống hình đường ray xe
lửa.
CD: Dày thành phế quản.
Kỹ thuật: XQ tim phổi
thẳng.
Mô tả: Hình ảnh những nốt
mờ hạt kê < 3mm,tập trung
dày đặc ở phía trên trường
phổi.
CD: Lao kê
PB: -Di căn Ung thư thể kê
-Bệnh bụi phổi
-Xung huyết phổi.
Kỹ thuật: Phim cắt lớp cổ
điển.
Mô tả: -Khối mờ hình hang
bờ ngoài rõ, thành dày, bờ
trong nham nhở tạo hình
ảnh hoa súng.
-Bên trong có mức
hơi dịch.
CĐ: U phổi hoại tử.
PB: Abces phổi
Kỹ thuật: CLVT qua
ngực, cửa sổ nhu mô,
lát cát dày 10mm.
Mô tả: Có những nốt
tròn tăng tỉ trọng kích
thước ko đều, bờ rỏ
nằm rải rác ở cả 2
trường phổi.
CD: Ung thư di căn
Phổi.
Kỹ thuật: Chụp phế quản phổi có
thuốc cản quang.
Mô tả:
Phổi P: -Mờ đậm đồng nhất toàn bộ
phổi phải.
-Co kéo khoảng gian sườn.
-Phế quản góc P tắc ngang
vị trí chia đôi.
-Trung thất và khí phế quản
bị kéo lệch về phía phải.
-Xương đòn P mất liên tục
tạo thành 2 đoạn rời nhau.
Phổi T: Tăng sáng do thở bù.
CD: -Xẹp phổi P do tắc phế quản
gốc P hoàn toàn.
-Gãy xương đòn P.
Kỹ thuật: XQ tim phổi
thẳng.
Mô tả: Hình ảnh súng
hai nòng vùng rốn phổi
với động mạch phổi có
khẩu kính lớn hơn phế
quản đi kèm.
CD: Giãn động mạch
phổi.
Kỹ thuật: XQ tim phổi
thẳng.
Mô tả: Thùy trên phổi T có
hình hang với bờ trong rõ, bờ
ngoài không đều, thành
mỏng, có mức hơi dịch nằm
ngang.
CĐ: Abces phổi.
PB: Hang lao.
Tim mạch
Kỹ thuật: Xquang tim phổi
thẳng.
Mô tả:
- Bờ trái có 4 cung: cung Đm
chủ, cung Đm phổi, cung tiểu
nhĩ trái, cung thất trái.
- Chỉ số tim/lòng ngực# 50%.
- Chưa có biểu hiện rối loạn
tuần hoàn phổi.
Chẩn đoán: Có khả năng hẹp
van 2 lá giai đoạn đầu.
Kỹ thuật: Xquang tim phổi thẳng
Mô tả:
Tim:
- Chỉ số tim lồng ngực # 60%, bóng
tim lớn.
- Cung tiểu nhĩ trái lớn tạo ra cung
thứ 4 bên trái.
- Cung ĐMC hẹp, cung ĐMP không
giãn.
- Mỏm tim chếch lên trên cơ hoành.
- Bên phải có cung thứ 3 do nhĩ trái
lớn tạo hình ảnh 2 cung cắt nhau.
Phổi:
- Chưa thấy rối loạn tuần hoàn phổi.
- Góc chia đôi phế quản mở rộng
#120
o
.
Chẩn đoán: Hẹp 2 lá
Kỹ thuật: Xquang tim phổi thẳng
khi đang uống thuốc cản quang.
Mô tả:
Tim:
- Chỉ số tim lòng ngực # 60%.
- Bên trái 4 cung, cung phổi phồng.
- Bên phải 3 cung.
Phổi:
- Phổi mờ, rốn phổi đậm.
- Tái phân bố tuần hoàn phổi lên
đỉnh phổi.
Thưc quản: Hình ảnh thực quản bị
đảy lệch sang phải.
Chẩn đoán: Hẹp 2 lá.
Kỹ thuật: Xquang tim phổi thẳng & Xquang tim phổi nghiêng có uống baryt thực quản.
Mô tả:
Tim: - Chỉ số tim lòng ngực lớn: # 80%, tim to toàn bộ.
- Bờ T có 4 cung. Bờ P có 3 cung, cung nhĩ T nằm ngoài cung nhĩ P, mỏm tim chếch lên.
Phổi: Chưa có rối loạn TH phổi.
Thực quản: bị chèn ép 1/3 dưới (trên phim nghiêng).
Chẩn đoán: Hẹp hở 2 lá phối hợp.
Kỹ thuật: Xquang tim
phổi thẳng.
Mô tả:
Tim:
- Chỉ số T-N lớn #
60%.
- Cung dưới T lớn,
mỏm tim chếch lên,
cung phổi lõm (tim
hình hia).
- Đoạn lên Đm chủ có
xu hướng lệch phải.
Phổi:
- Rốn phổi 2 bên nhỏ.
- Phổi P sáng, phổi T
bình thường.
Chẩn đoán: Tứ chứng
Fallot.
Kỹ thuật: Xquang tim phổi
thẳng.
Mô tả:
- Chỉ số T-N bình thường.
- Bờ phải có : cung ĐMC, mỏm
tim.
- Bóng hơi dạ dày bên P.
- Bóng gan bên T.
Chẩn đoán: Đảo ngược phủ
tạng hoàn toàn.
Kỹ thuật: Xquang tim phổi
thẳng.
Mô tả:
Tim:
- Chỉ số T-N lớn # 70%, bóng
tim lớn.
- Cung dưới T lớn, mỏm tim
chếch lên.
- Nhĩ P, thất P, thất T lớn.
Phổi:
- Cung đm phổi phồng.
- Rốn phổi và đm phổi 2 bên
giãn.
- 2 phổi mờ, tái phân bố tuần
hoàn phổi.
Chẩn đoán: TBS có shunt T-P
không có hẹp phổi.
Kỹ thuật: Xquang tim phổi
nghiêng.
Mô tả:
- Mất khoảng sáng trước tim do
thất P lớn.
- Nhĩ T lớn đẩy phế quản gốc T lên
cao tạo hình ảnh “ dấu chân bước”.
Chẩn đoán: Hẹp 2 lá.
Kỹ thuật: Xquang tim
phổi thẳng & nghiêng (có
uống baryt).
Mô tả:
Tim:
- Bóng tim lớn, chỉ số T-N
# 70%.
- Bờ trái 4 cung, cung tiểu
nhĩ trái lớn, mỏm tim
chếch lên.
- Thất P lớn, nhĩ T lớn
chèn ép 1/3 giữa TQ trên
phim nghiêng.
Phổi: Tái phân bố tuần
hoàn phổi.
Chẩn đoán: Hẹp 2 lá.