Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Phương pháp rèn luyện trí nhớ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.31 MB, 55 trang )

1

n trí nh
1 - Tiềm năng của bộ não – Tài sản thường bị bỏ quên
Bn bit không? Trên th gii có nhi có trí nh rt tt, chng h
  k lc Guinness v khc dãy 500
ch s ch sau khi nghe mt l
ng ti Vi tài th hin trí nh thn diu ca
mình khin m i khâm phc. (Xem />hoc/2010/03/3ba19780/, />gia-guinness-ve-tri-nho.htm)
 C  i   Nischad Narayanam, 11 tu        lc
Guinness v kh  nhanh vi thành tích nh c 225 vt th bt k ch sau mt
lt qua k lt th do thy ca cu lp. (Xem

 Trong cuch trí nh i Anh, Ben Pridmore n tt c i xem
ng   c khi có th nh ht th t ngu nhiên ca c mt c bài trong
 Ben Pridmore còn ghi nh c tuyi chính xác trình t sp xp các
quân bài trong 22 c bài, trong khi Simon Reinhard là 20 và Gunther Karsten là 18.  phn
thi ghi nh dãy s nh phân,  c 3.750 s trong vòng 30 phút; Trong 15 phút
ng nh c 170 t c xp ngu nhiên, và c li thành công
100 ngày tháng din ra các s kin lch s.
 nhiu k lc th gii mc xác lp mt cách ngon mc. Thí
sinh Gunther Karsten tr i ghi nh c nhiu hình trng nht; Johannes
Mallov nh c 118 ngày lch s ch c công nhi có kh
 nhiu ngày lch s nh (Xem Nguoi-
co-tri-nho-tot-nhat-the-gioi/82/3565961.epi, />dich-the-gioi-ve-tri-nho-c159a264629.html)
 Biswaroop Roy Chowdhury i k lc th gii do Michaela Buchvaldova (c)
khi nhc li c 14 ngày sinh và tên c la chn bt k 
i khách sn Le c khi xut hin bn in và
n truyn t (Xem />nhat-hanh-tinh.html, />shape)
 Slyusarchuk, 33 tui  thành ph  lc th gii v
 ch s ln nht mà mi có kh   nhanh nht trong


mt khong thi gian cc ngAndrey nh c c triu s sau du phy ca giá tr,
t xa c n k lca i Nht 59 tui Tibi Akiri Haraguci, nh c
83431 s ca giá tr. Và trong 2 phút, ông ghi nhc 5.100 ký t. C 2 thành
c ghi vào sách k lc cc g lc
Guinness. Ngoài ra, sc nhanh bt c n nào mt cách rõ ràng và ch
2

c-c lng t, không h có mt li nào và
 cái. Chng nhng vy, Andrey còn có th nói ngay mt
ch cái bt kì c dùng li bao nhiêu l và có th 
c t cu  u. (Xem />viet/50750270/417/)
 i ca tnh Ninh Thunp 3 k
lc v trí nh cho Vit Nam:
 Nh 100.000 bng thng kê ( s ng bng chi
dài t ng Nai )
 Nh chính xác 125 t ch sau 1 ln thoáng qua
 Nh nh v c nhia danh nha danh) vi thi gian ngn
nht (t 0,47  n Search ca Google Map hay Google Earth)
(Xem />vi%E1%BB%87t-d%E1%BA%A7u-tien-s%E1%BA%AFp-l%E1%BA%ADp-k%E1%BB%B7-
l%E1%BB%A5c-guiness-th%E1%BA%BF-gi%E1%BB%9Bi-v%E1%BB%81-tri-
nh%E1%BB%9B/)
 Và còn nhiu, nhiu n
Thc! Trí nh c thì hay bit bao! Tôi có
th h
Chc bn s cm thy ganh t vi h hay . S thc thì bn bit không?
B não ca bn  não ca h nc rèn luy.
Khoa hng minh rng b não ca hu ht tt c mi v : tr
n thn kinh, tin s i,
 S khác nhau là do quá trình rèn luyn. Xét riêng v kh , ngay c 
c rèn luyn, b não vn sn sàng vi nhiu kh . Bn th t kim chng li

xem, có phi là:
 Bng có th nh cn k nhiu hay tt c chi tit trong phim: hình nh, li thoi, ging
u, c chu b ca nhân vt, bi cnh ca hi
 Bng có th nh chi tit phn ln hay toàn b quá trình tip xúc vó
nói gì làm gì, r
 Bng có th nh li nhng s kii: t nhng vic làm trong ngày, trong
tu c.
 Thnh thong bn có th nh n  1 con s, 1 kin thc, 1 khuôn m
 lu tiên tip xúc v

Và thú v nht là trong tt c nhng ln không h c gng ghi nh gì. Hoàn toàn trái
c vi nhng ln bn dc sc hc bài ca ng thuc nhiu hay s
nhanh chóng quên sch. Ti sao vy?
Rõ ràng b hu mt tài sn rt quý báu - b não  n li không bi,
b quên nó hay không bit cách tn dng nó.
3

Thông qua thc nghim, các nhà khoa hc c mt s c tính ca b 
sau:
 B c chia thành 2 na: trái và pha trái thiên v ch-gích,
ngôn ng, toán hc, th t     a phi thiên v ch 
thut, hình nh, âm nhc, trí ng ng hp. Hai na này kích thích ln
nhau, nu c phi hp càng nhiu thì càng tt cho não b và trí nh.
 B c s dng hay b lm dng: minh
chng là các nhà bác hc tuy tui cao n minh mn, nhng ht t hay
cht tr do n t hay xem phim i try 
 B não hong tt nht trong tr, tp trung tuyi 
thng t. Ni não vào 2 trng u, trong khi s s hãi hay
áp lc cao ng  não vào trng thái th 3.
 B não nh tt nht vi nhng th trng (hình ,

nh kém nht vi nhng th .
 B não ghi nhn li mi tín hing và khi b  tái hin li các
tín hing tín hi não, nhng tín hic lp ls
tr thành u.
 ng ca b não ln mc: nu c mi chúng 
não 10 thông tin mn cui, b n mt na.
 Ni vn dng tt nh s dc ca b não. Nói cách khác,
 phí ít nhc b não ca mình.
 Sc  ng kim soát t hong ca b não ng làm cht
nhiu ln so vi t t nhiên.
Dn b c biên son nhm giúp các hc viên
t ti trng thái tn dng b não tn sp ti, chúng ta s ch tp trung
vào mt s t nh giúp ci thin trí nh ca mình.
2 - Nguyên lý của trí nhớ
 có mt trí nh tt, bn cn rèn luylà các n
cn nh:
 Mt, bn nh tt nht khi bn không c gng nh, mà là c gng tip thu. n
c v mt v  gng thuc tng câu tng ch, hãy c gng
hiu xem câu ch n nói gì.
 Hai, cái gì càng trc quan, ng thì bn càng nh d dàng, nhanh chóng và khó quên
 c v mt v  gng thuc câu ch, hãy
c gng ca mình hình dung ra v  t do thêm bt các yu
t tr  c, chuy       ng
càng phong phú thì bn càng nh d dàng.
 Ba, nu bn gn hình nh ca nhu cn nh vi các hình nh mn s
d dàng truy xut li nhng gì b. ng cho mình mt b hình
4

nh mng xuyên dùng nó khi ghi nh. B hình nh mc này càng ln thì s ng
thông tin bn có th ghi nh ng th

 B u cn nh tr thành kin thc phn x, cn ôn li nó theo các t sau: 10 phút,
1 gi, 1 ngày, 1 tun, 1 tháng, 6 tháng.
Ch vy thôi .
Tip theo bn s c tìm hiu v mt s h nh n, hay các quy tc to hình nh mc.
3 - Các phương pháp rèn luyện
Mng có th d dàng nh c 6-8 mc cn nh, gp m
nh n 10 mc và gp khá nhi nu không nói là không th -  nh n 15 mc.
Tuy nhiên, ch cn chút ít rèn luyn vi các h nh, vic nh 30 mc ch là mt bài tp nh.
Vy h nh c giúp ghi nh d 
Tró rt nhiu h nh c hình thành và phát trin  liên kt,
h s-hình, h s-vn, h phòng La Mã, h chính Tuy mi h có th thích hp vi mt s
tình hung nh hay m       n, các h nh    m
chung:
Mt là tt c h nh u yêu cu bn phi trng hóa các mc nh  ghi
nh d .
Chng hn, bn cn ghi nh s ki
Bng ln th nh Thay vì ch thuc lòng câu ch, hãy vn dng kin thng
ng c hình dung trc mt mình. Bc thi
gian, tr v c con sông Bng Ngô Quyn cùng vi
c dng Hong Thao.
o quân ca Ngô Quyt h gt ht lp này ti lp khác.
n th nht, hay t s hin gi là 1-0 nghiêng v o quân Ngô Quyn.
Có th bn cm thm rà: ti sao ph th trong khi cái ý cn nh ch
có 16 ch? c t là bn nh  tht nhiu so v Nu bn
th ôn ln phim trên vài ln theo các khong thi gian sau: 10 phút - 1 gi - 1 ngày - 1
tun - 1 tháng - 6 tháng thì bn s thy kin thó tr thành phn x ca mình. Ch cn ai nói
n 938, Ngô Quyn, quân Nam Hán, hay sông Bng thì bn s thy ngay tr
hin hic mu mình.
m chung th hai là hu ht các h nh u s dng hình nh m ghi nhn th t và
giúp quá trình gi nh t. S ng ca các h nh  m này mà

ra: các h nh ch yu khác nhau  quy t to ra vt mc. Chng hn, h s-hình to
ra hình nh mc bng mt s thành mt hình, h ch-vn to ra hình nh mc
bng âm ca ch cái.
t tng h nh, chúng ta s tìm hi trc quan hóa và sinh
ng hóa các mc nh.
5

3.1 - Trực quan hóa và sinh động hóa các mục nhớ
Trc quan hóa mc nh là chuyn mc nh thành nhng ng mà giác quan cm nhn
c, chng h th giác cm nh thính giác cm nhn, s
nh gh  xúc giác cm nh khu giác cm nhn, v mng/ng
v giác cm nh
ng hóa mc nh là b sung thêm chi tit c th ng thêm 
ng trc quan tc tr nên thi nh  Ví d: thêm màu
sc, s chuyng, tích hp kin thc thc t, bic, hình dng, 
Gi s mc nh là qu táo. Trc quan hóa tc là hình dung ra qu táo  (hoc xanh hoc
n) c mt mình, s vào thì thy v m th thì thy v 
ng hóa tc là hình dung thêm là màu  là  thm, qu táo 
tròn, t qu ng hay to l ng, 
Theo Tony Buzan trong cun sách Use Your Memory (Sử dụng trí nhớ của bạn),  làm mc
nh tr nên trng s dng các yu t SMASHIN’ SCOPE 
sau:

Synaesthesia/Sensuality (Phối hợp giác quan)
Hình nh to ra cn có nhng ng mà giác quan cm nhc, càng sâu sc càng tt.
Chng h bò nóng thì bn cn cm nhc s
cm tô trên tay, ngn vi mùi tht bò tái trong làn khói
bc v ngt cay tuyt vi khi húp mu
 c yu t này, cng xuyên rèn luyn các giác quan cho ngày càng nhy bén


6

 Th giác: không ch nhìn mà còn là quan sát  tái hin
 Thính giác: không ch nghe mà còn là lng nghe  hiu
 Khu giác: không ch ngi mà còn là ng nhn bit
 V giác: không ch nm mà còn là n phân bit
 Xúc giác: không ch s mà còn là s  cm nhn
 Cm giác th: cm nhn v v trí và s chuyng trong không gian ca mình
Movement (sự chuyển động)
Hình nh to ra không nên c  t bc tranh, tr khi bn
ng mt khúc g c hay mt bng . Ít nht hãy làm cho
nhân vc c ng hay chuyng. S chuyng này có th ngu
nhiên hay có quy tc, xy ra mt ln hay lp ln sao khin các nhân vt tr nên
rõ ràng và gây chú ý. Chng hc nh ca b-tanh. Thay vì ch 
n mt nh chp cng trên t
n l c mng ht vèo qua m
Association (sự liên tưởng)
Hình nh to ra cn gn vi nhng hình u ca b
bn sp xp kin thc mi vào h thng kin thc sn có và d gi li nó khi cn. Chng hn
n cn nh 10 mc. Thay vì ch to ra 10 hình nh, hãy  th t các mc.
nh mc ca s th t lng vào hình nh ca tng mc. T n có th
gi nh li tng mc thông qua hình nh mc ca s th t ng.
Sexuality (Tình dục)
Khi bn tm, bn hay ng ca mình. Khi bn xem phim, nhng cn
 y bn
ng n tình dc. B não ca by! Nó có
th ghi nh hoàn ho nhng hình nh v tình dc. Bn có th tn du này trong mt s
ng hng lm dng nó.
Humour (Sự khôi hài)
Không có lí do gì phi luôn to ra nhng hình nh t nht nu bit rng hình nh càng vui nhn,

bui, ng ngn thì càng d nh. Hình nh khôi hài chng nhng giúp b não ghi nh mt
cách thoi mái mà v lâu dài còn giúp trí thông minh phát trin tích c hình
dung mt pa-ng, hãy tp pha thêm vào nhng yu t 
con mèo nhm mt pa-tanh bng mt ngón chân thu ngh thì b 
th
Imagination (Sự tưởng tượng)
Khi b gng hình dung nhng th c m
ng. S nng không có gii hn, mà bao gm tt c nhng gì bn cho là có,
tt c nhng gì b ging là ca riêng bn có toàn
quyn thit k, xây dng nó. i vi khác, qu táo cn nh có th ch là qu táong
vi b là qu táo thn s  rc bn c
7

Number (Số)
S m và thit lp th t gia các hình nh c th  Khi bn
phi nh nhiu mc cùng mt lúc thì dùng s  gn th t cho các hình nh là vic nên làm.
Symbolism (Tính biểu tượng)
Bing là hình n th hia mt hình nh phc tp khác
hoc th hic nhng khái nim trng  tc gin, nim vui, ni bun, c
c chi Bing là phn b khuyt ca hình nh thc. S dng bing thích
hp s giúp quá trình to nh hiu qu  Bing s dng
có th bc, hc tp  i khác hay do bn t to ly.
Color (Màu sắc)
Hãy dùng càng nhiu màu càng tt vì mt bng gây ng t
mt bTuy nhiên, hãy nh rng dùng nhi to ra s hài hòa ch
không ph to ra m Chng h y tinh
trong sut trên cái bàn g xanh lá s d  n
n na xanh trên cái bàn g  na xanh.
Order (Trật tự)
Trong mt hình có nhiu chi tit hay khi cn ghi nh các hình nh ca mt quy trình, trt t s

giúp vic ghi nh d ng ht nh c chi tit ln, nhng chi tit
cùng màu hay cùng b thì nm gn nhau, chi tit cc 1 xut hic chi tit cc

Positive images (Những hình ảnh tích cực)
B  nhng hình nh tích cc vì chúng to ra cm giác thoi mái. Trong quá trình tip
thu và ghi nh, b ng gi li nhng hình nh tích cc và loi b nhng hình nh
tiêu cc. o nh, k c là cho các mc nh c, hãy c gng
truyn vào nhng cm xúc, chi tic. Chng hn cn nh mt khuôn
mt bun. Thay vì ch  mt khuôn mt   tht, bn có th bing hóa nó hay thêm
i vào:

Exaggeration (Sự phóng đại)
Khi nhng chi tit cc chú ý li quá m nht, bn có th th  bii nó so
vng. Chng h thành cây kim khng l, thu nh con voi
bng con chut, biu ca chú chó ma ln gp 3 ln bình tng, khui ting mui
8

kêu thành ting nh Chc chn chúng s d nh c s chú ý vi b
não.

Ngoài các yu t va nêu trên, tt nhiên bn có th s dng nhiu yu t khác khi trc quan
ng hóa hình nh ca mình.  dù s dng yu t nào, hãy nh là không nên cng
nhc. Ch cn trn mc khin ta d dàng ghi nh c mc
nh c.
c khi kt thúc phn này  chun b cho phn tip theo, chúng ta s làm mt bài
tp nh nhm kim chng xem b não ca ta tuyt vi th nào nhé. Tôi s ng 20
hình nh theo th ti vi mi hình nh, bn có t c phn mô t và hình
dung ra hình c mt mình. c và hình dung tt c, bn ghi
vào bng k tic li bu. Bn nm rõ các yêu cu ch?
Chúng ta bnh:

Mục nhớ
Hình ảnh
Cây viết
Dùng cây vit kí tên bn lên mt qu trng vt trng tinh.
Cái loa
c gin, tôi ly cây ki
Cái điện thoại bàn
n tho sp sa
nhy xung bàn vy.
Quyển sách dạy
tiếng Nhật
i tuy  t tng trang trong quyn sách dy ting Nht.
Không bic gì không.
Cặp kính
 ht cp kính này ti cp kính n
v quá nh so vu ca chú.
Cái kéo
Ai c treo cái kéo lên cái móc hoài vy?
Hộp bánh Cheese
Thng bé bng b vén bng lên. Tht ngc nhiên! Bao nhiêu là hp

Chiếc xe máy
Con vo him lên, phóng lên chic xe máy, r ga và v
c khi mi knh thn.
Viên thuốc
Anh ta tháo chii my viên thuc
to 
Cây chổi quét sân
2 anh em Mp và m giành nhau ngi trên cây chi quét sân và làm
i bay không bng.

Cái thùng rác
T i gn cái cây thì mi bu x rác
vào gc cây nhi
9

Cuộn băng keo
Ai li bày các cua ri!
Bộ quần áo
Trong ca hàng, các b quc móc thành hàng theo loi.
Cái ca
Mi ng ngn cng và c thc mc nó
là ca ai.
Bình mực viết bảng
Ly cái lông chim chm vào bình mc vit bng và bu vi
c.
Cây đàn
 cc kì tinh xo
Máy tính điện tử
n t khng l t ta vào cây cn bên
l ng
Cái mền
n lên cái bn tm
Chiếc máy giặt
a m cái mâm dp máy git.
Máy tính xách tay
c khi chp giu chic máy tính xách tay vào
ng cám heo  c sân.
Hãy gi nh ln vào bng sau (bng này sp theo cùng th t u):
Hình ảnh gợi nhớ
Hình ảnh

Mục nhớ
Quả trứng


Cây kiếm


Cái bàn


Người tuyết


Chú đầu to


Cái móc


Thằng bé bụng
bự


Con vịt


Chiếc giày


Mập và Ốm



Cái cây


10

Sàn nhà


Móc thành hàng


Người ngớ ngẩn


Cái lông chim


Cái chai


Cây cột điện


Cái bồn tắm


Mâm dọn cơm



Đống cám heo


n xong bng trên, hãy kim tra xem bn vào bng cui
 Tip theo, hãy làm gì khác ít nhc khi tip tc gi nh ln vào
bng sau (bng này sp ngu nhiên khác th t u):
Hình ảnh gợi
nhớ
Hình ảnh
Mục nhớ
Người tuyết


Mập và Ốm


Cái móc


Chiếc giày


Chú đầu to


Quả trứng


Thằng bé bụng

bự


Đống cám heo


Cái bàn


Cái bồn tắm


Cây kiếm


Móc thành hàng


11

Mâm dọn cơm


Người ngớ ngẩn


Cái cây


Cái chai



Cây cột điện


Cái lông chim


Con vịt


Sàn nhà


Kt qu lng cu
Bn thy th nào? Vic ghi nh quá d dàng phi không ? Không ng b não ca mình vn
tuyt vy !
3.2 - Hệ liên kết
Khác vi các h nh khác, h liên kt không da vào vt mc mà ch n trc quan hóa
ng hóa các mc nh rng ra mt câu chuy liên kt tt c các kt qu
i.
Ví dụ 1: Mẹ bạn bảo bạn đi siêu thị mua một số nguyên liệu về để nấu phở: rau thơm, hành,
tỏi, củ hành tây, cà rốt, củ cải, thịt bò, chanh, bánh phở, bánh mì, bột phở. Bạn hãy cố gắng
nhớ hết trong vòng 30-60 giây. Sau đó, chờ ít nhất 5 phút sau, lấy 1 tờ giấy ra và ghi lại các
món đó. Lưu ý, không được ôn bài trong khoảng thời gian chờ đợi. Hãy kiếm thứ gì đó làm
trong lúc thời gian qua đi.
Cuối cùng, sau khi đã làm xong, hãy điền kết quả vào bảng ở cuối chương.
Bây gi chúng ta cùng th làm li ví d trên bng cách s dng h liên kt. Tôi s k câu
chuyn cc. Phn các bn, hãy hình dung câu chuyy ra rõ ràng c mt
mình nhé:

Trên cái bàn trước mặt tôi có một bó rau thơm to nằm đè lên bó hành. Khi tôi cầm bó rau lên
thì có mấy củ tỏi và củ hành tây rơi ra, một số lên bàn và một số rơi xuống đất. Tôi bèn cúi
xuống nhặt lên thì phát hiện ở dưới đất có một rổ cà rốt và củ cải, bên cạnh là một tô thịt bò.
“Ai lại để thịt bò dưới đất vậy ta?”, tôi nhủ thầm. Đoạn tôi đưa rổ cà rốt và củ cải lên bàn rồi
đem tô thịt bò cất vào tủ lạnh. Trong tủ lạnh đã có sẵn chanh và 1 kg bánh phở cô Hà cho
hôm qua. Sau khi suy nghĩ một tí, tôi quyết định chạy ra chợ mua thêm bánh mì nóng giòn và
bột phở. Ôi, mùi phở bò thơm lừng quyện với mùi bánh mì nóng giòn thật là hấp dẫn! Thèm
quá đi

!
12

Không nhìn li, hãy k li toàn b câu chuyn. Có phi là quá d dàng không? Tip tc, bn
hãy ghi li l xut hin trong câu chuyn và so sánh vi danh sách cn nh.
Bn cm thy th nào? Có phi vic ghi nh tr nên rt d dàng so vi lu không?
Bây gi n phiên bn k câu chuyn ca mình:
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
Thêm mt ln nhé!
Ví dụ 2: Lần này bạn cần đi nhà sách mua đồ dùng học tập cho em bạn – một học sinh tiểu
học. Các món đồ cần mua lần lượt là: cái cặp, bộ sách giáo khoa, mấy cuốn vở giấy trắng,
giấy bao tập, nhãn vở, hộp bút, cục gôm, thước kẻ, bút mực, bút chì, bút màu, đồ chuốt bút
chì.
Hãy tự tạo câu chuyện của bạn và kiểm tra xem bạn nhớ được tốt thế nào. Kết quả ghi nhận

vào bảng ở cuối chương.
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________

Hãy nh rm ct lõi là phng ca b to ra mt ct chuyn sinh
ng, liên kt các mc nh vi nhau, cho dù chúng có v không có mi liên h gì.
Ví dụ 3: Bạn cần nhớ các từ sau: con voi, nhà tù, chiếc kèn, ông thần, két sắt, bộ quần áo,
chiếc chìa khóa, ổ bánh mì, cơn gió, cái cây, con chuột.
Bây gi n phiên bn k câu chuyn ca mình c:
____________________________________________________________________________
13

____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
Câu chuyn ca tôi ch  tham kho:
Con voi đang bị nhốt trong tù. Nó đang đi qua đi lại thì bỗng thấy một chiếc kèn nằm dưới
đất. Nó bèn nhặt lên và thổi một cái. Tức thì một ông thần hiện ra đưa cho con voi một cái
két sắt, bên trong là một bộ quần áo trắng tinh và một cái chìa khóa bằng vàng đang cắm lên
một ổ bánh mì bốc khói. Bất chợt, một cơn gió thổi đến, cuốn cả cái két sắt bay đến đập vào

cái cây gần đó, rồi rơi xuống đè bẹp con chuột đang định luồn vào hốc cây. Tội nghiệp con
chuột xấu số!
Câu chuyn ca bn giúp bn nh c bao nhiêu? Hãy ghi nhn kt qu vào bng cui


Dùng h liên k hc ting Anh th xem .
Ví dụ 4: Bạn xem phim và lọc ra được một số từ cần học như sau:
 Colt: ngựa đực con
 Foal: ngựa/lừa/la con
 Charismatic: có sức lôi cuốn mạnh
 Stallion: ngựa đực trưởng thành
 Mare: ngựa cái trưởng thành
 Brag: khoe khoang khoác lác
 Surge: tràn tới/dâng lên
 Civic: thuộc công dân
 Whopper: (tiếng lóng) cái to lớn khác thường
 Choke: nghẹt, nghẹt thở, …
 Maiden: ngựa đua chưa giật giải lần nào
 Bold: tự tin và không sợ người, màu sáng.
Vn là bn k câu chuyn cc:
____________________________________________________________________________
14

____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________

Bn nh c bao nhiêu? Hãy ghi nhn kt qu ng cu
Câu chuyn tham kho: chú ý là ta cn to ra s l ghi nh c ca t.
Colt Colt /kəʊlt kəʊlt/ là một chú ngựa đực con thuộc giống Foal-Foal-Foal /’fəʊl fəʊl ,fəʊl/
và có sức cuốn hút charismatic /ˌkærɪzˈmætɪk/ rất mạnh. Khác với những con ngựa trưởng
thành dòng Stallion /ˈstæljən/ đực và Mare /meə(r)/ cái hay khoe khoang khoác lác brag
/bræɡ/ này brag /bræɡ/ nọ về những đợt tràn lên trong cuộc đua Surge Forward /ˈsɜː(r)dʒ
ˈfɔː(r)wə(r)d/, Colt Colt rất hiểu trách nhiệm công dân Civic /ˈsɪvɪk/ của mình. Theo đó, một
Whopper /ˈwɒpə(r)/ - một con ngựa to lớn dị thường – không được để mình bị nghẹt thở hay
choke /tʃəʊk/ trong khi chạy. Ngoài ra, dù vẫn là maiden /ˈmeɪd(ə)n/ thuần túy, tức ngựa
đua chưa giật giải lần nào, Colt Colt phải luôn tỏ ra Bold Bold /bəʊld bəʊld/ - tự tin trong bộ
lông nâu sáng.
Thêm ma, câu chuyn không cn lô-gích l  gây s
chú ý ca chính bn. Ngoài ra, tuy th t các mc nh xut hin trong câu chuyn không nht
thit phi c  n nên c g
Ci các h nh khác, luyn tp h liên kn s ng và kh
n kt s vt ca bn phát trin tt. Tuy nhiên, h liên kt m là phát tri
duy gn kt s vt trên mt phm vi lng th 
3.3 - Hệ số - hình
Vi h liên kt, bn có th ghi nhc nhiu mc nh  t. Tuy nhiên, nu tôi
hi bn rng mc th 5 là gì hay mc th 7 là gì thì bn không th tr lc mà phi dò
li câu chuyn cm nhm. i vi các mc nh hoàn toàn không liên
quan trc tip gì vi nhau, vic to ra câu chuym khi làm mt nhiu thi
gian ca bn.
 khc phc m trên, chúng ta cn mt h nh cho phép:
 Gn th t vào ni dung nh
 Nhanh chóng ghi nhn tng mc nh c lp vi nhau
H  s-hình. (Và không ch h s hình, tt c các h nh tiu có chung
m trên: h s-vn, h ch-vn, h chính, )
Trong h s-hình, vt mc to ra bng con s thành mt v
dng ging con s ng h ng thành cái trng hay qu banh, s 1

15

thành cây kim y Hình nh liên ng c th s tùy theo s thích ca mi
i, min là mi con s ch gn vi mt hình nh mc.
ng dùng:
0.

4.

8.

1.

5.

9.

2.

6.

10.

3.

7.



 ghi nh, bn ch cn:

  th t các mc cn nh, bu t 0.
 i vi mi mc, to mt câu chuyn cc ngn hay mt hình nh liên kt hình nh mc vi
hình nh ca mc nhng ngi thêm tht các chi ting, hãy tha sc tô v
bng màu sc, mùi v, s chuyng, nhng cm giác tích cc 
Ví dụ 1: Bạn cần ghi nhớ các vật ngẫu nhiên sau: Nấm rơm, cháo, roi mây, viết, điệp viên,
máy bay trực thăng, phim hoạt hình, sách tiếng Nhật, bệnh nhân, viên thuốc, hộp quà.
i ý v ng theo h s-hìnhi khi n hình nh nào,
hãy hình dung ra hình c mt mình, càng rõ ràng càng tt:
STT
Mục nhớ
Hình ảnh tưởng tượng
0
N
Trên mt mc lên cái nm mm là mt
16

qu trng vt ln, trng tinh.
1
Cháo
c mt tôi là     c khói. Mùi cháo th 
Bng mt thanh kim t n cháo bn tung
tóe.
2
Roi mây
Chú vm cây roi mây dài qut qua qut li.
3
Vit
Thnh thong gia 2 ngi bn ra vài cây vit.
4
p viên


chuy p viên.
5
Máy bay trc

Chic máy bay tr ng b ng vào mt cái móc
khng l ng gia tri.
6
Phim hot hình
Mt ông bng b i nhiu quá nên
ông b v bng cht.
7
Sách ting Nht
         c chng sách ting Nht nm
ngn ngang.
8
Bnh nhân
Gia tri tuyi tuyt kéo mt b phía
bnh vin.
9
Khe mnh
u b ng trông rt khe mnh.
10
Hp quà
i   i m    hp quà. Xung quanh ai
ng b 
Sau khi ghi nh xong, chúng ta s ki c gì. Các
gin!  gi li mt mc nh, chúng ta bu t hình nh mc ca s th t ca mc nh.
Chng hi bn: Mc nh s . u tiên, bn s ng s 7 thành hình
nh mc cn. Tip theo, bn s nh l

 c chng sách ting Nht nm ngn ngang. T n bit ngay mc nh s 7 chính là
sách ting Nht.
Bn hiu ri ch? Hãy th n vào bng sau mà không nhìn li bng  trên:
STT
Hình ảnh mốc
Hình ảnh tưởng tượng
Mục nhớ
0
Cái trng


1



2



3



17

4



5




6



7



8



9



10



Hãy ghi nhn kt qu vào bng cu

i vi nhng mc nh trng m vui, ni bun, s tc gin, toán hc , hãy c
gng tìm hay to bing gì  Bing này có th là do bi
khác hay do t bu quan trng là hãy chn nhng bing làm bn thy thích
và d hiu, d nh. Chng hng ca nim vui là mt khuôn mi màu vàng,
bing ca s tc gin là mt khuôn m, bing ca toán hc là

mt tp hi s, hình v hình hc
Trong bài tp tip theo, bn hãy dùng bi ghi nh. C gng hoàn thành trong không
quá 2-4 phút.
Ví dụ 2: hãy ghi nhớ các chức năng của não trái và não phải:
+ Não trái: Tư duy phân tích, tư duy lô-gích, ngôn ngữ, khoa học, toán học
+ Não phải: Tư duy tổng hợp, trực giác, tính sáng tạo, nghệ thuật, âm nhạc
Sau khi ghi nhớ xong, bạn lấy một tờ giấy và ghi lần lượt từng mục nhớ ra. Kết quả làm bài
ghi nhận vào bảng cuối chương.

i h liên kt, ta có th dùng h s- hc ting Anh. Tuy nhiên, do hình nh
ghi nh   khá nhiu so vi câu chuyn trong h liên kt, chúng ta
ng nên n câu ví d ting Anh có sn làm hình nh ghi nh.
Ví dụ 3: Giả sử bạn xem phim Windtalkers và lọc ra được một số từ cần học như sau:
windtalker, devise, assault, valor, bust, torture, chow down, bombard, grenade, artillery,
ambush, decapitate.
 nm bu gì, chúng ta cn thc v nó. Hc t vi vi mi
t, ít nht ta nên xem qua phng Vit, phng Anh, nh
minh ha và ví d nu có. t qu tra các t trên:
18

 Windtalker /ˈwɪnd,tɔːkə(r)/  c mã (a secret agent who was one of the Navajos
who devised and used a code based on their native language; the code was unbroken by
the Japanese during World War II)
 Devise /dɪˈvaɪz/: sáng ch (to invent a method of doing something)
They’ve devised a scheme to allow students to study part-time.
 Assault /əˈsɔːlt/t kích (an attack by the armed forces)
A NATO air assault on Pohang-dong
 Valor = valour /ˈvælə(r)/m (the quality of being very brave, especially in war)
A medal for valour
 Bust /bʌst/ng bán thân (a model of the head and shoulders of a person made out of

stone, wood, metal, etc.)
A bust of Shakespeare

 Torture /ˈtɔː(r)tʃə(r)/: tra tn (extreme physical pain caused by someone or something,
especially as a punishment or as a way to make someone say something)
The confession was made under torture.

 Chow down /,tʃaʊ’daʊn/u nghin (to eat food, especially a lot of food, quickly or in
an enthusiastic way)
They chowed down on pizza after the game.
19

 Bombard /bɒmˈbɑː(r)d/    c, tn công ti tp (to attack a place by
dropping a lot of bombs on it or firing guns or throwing something at it for a long time)
The capital city surrendered after having been bombarded for a month.
Protesters bombarded the building with ink, paint and bottles.
 Grenade /ɡrəˈneɪd/: ln (a small bomb that someone throws or fires from a gun)

 Artillery /ɑː(r)ˈtɪləri/: pháo (large powerful guns that are used by an army and are moved
on wheels or fixed in one place)

 Ambush /ˈæmbʊʃ/: phc kích (to attack someone after hiding and waiting for them)
The tourists were ambushed and robbed while riding in the desert.
Ti   nhchúng ta ch s th t và to hình nh nh
cho các t  Chng h
STT
Mục nhớ
Hình ảnh tưởng tượng
20


0
windtalker
Nh c mã truyn tin bng cách nói vào mt v trng vt
ln, trng tinh, gi n vi gió.
( ng windtalker là “người nói chuyện với gió” 
gi nh v cách vit t ting Anhng kiu này tuy không
gic nào ca t nghe vn hp lí.)
1
devise
        learn how to use a
sword = H  hoch cho phép các sinh viên hc cách dùng
kim.
(ng t ví d mu chnh l gn hình nh
mc là “cây kiếm” vào. Vic nh luôn c câu ví d mu bng ting
Anh rt có ích khi hc nhng t mà mình không bit chc cách dùng
hoi mi mình.)
2
assault
Chú vt Donald ng thì bt ng b t kích: mi
chy lít mui vào mt chú.
(  gi nh t ting Anh, ta tách t gc thành cm t 
t: as salt i) hay a salt (1 ít mui). Cm t liên
ng này không nht thit ph pháp.)
3
valor/valour
i chân 2 ng
nh núi. Trong khi huy c trao, mi
i cùng tung hô: “A medal for Valor's valor” - 1 huy chương
dành cho lòng dũng cảm của Valor.
(Ý “trao huy chương vì dũng cảm” ng t ví d mu “A

medal for valour”; còn vic valor c chuyn thành tên riêng hay
lp âm theo kiu Valor’s valor u là  gi nh v cách vit t ting
Anh)
4
bust
Trên cái bàn vuông có 1 b ng nam bán thân  ng 1
chic xe buýt.
( “chiếc xe buýt” – bus  gi nh t ting Anh.)
5
torture
Mt tù nhân b tra tn bng nhiu móc nh móc vào da tht. Cui cùng,
n ti vì chu không nn khi da tht b xé rách.
(  ng “đành nhận tội vì bị tra tấn” xut phát t câu ví d
mu “The confession was made under torture.”. Ngoài ra, ta dùng
tore (quá kh ca tear – xé rách gi nh v torture
bn s thy là trong rt nhing hp, ch cn mt du hi
gi  gi nh. Trong mt s ng hc bit, bn thm
chí có th nh t cái  lu tiên nhìn thy nó.)
6
chow down
   u xong, ông bng b  bánh piza mt cách ngu
nghin, phi nhai (chew) liên t thng (down) bng.
(  ng “Sau khi thi đấu xong, ông bụng bự ăn bánh piza
một cách ngấu nghiến” là xut phát t câu ví d mu “They chowed
down on pizza after the game”. Tng chow thành chew –
21

nhai ng chew down là nhai để thức ăn đi xuống)
7
bombard

My k h bom ném 1 thi bom dài tht dài vào mn
gn ch tôi . Sau mt ting n long tr   sp xung bin
hoàn toàn. May là không có ai b 
(    ng bombard thành bomb-bar/thỏi bom dài thật
dài  gi nh)

8
grenade
Gia tri tuy có mt hàng i tuyt to. Bt cht hàng lot qu
ln t  phía nhng i tuyt n chúng hong
h
( không bing gì  gi nh nên ta dùng tm cách
lp âm)
9
artillery
 u b k u gn kh   ng chi tit ca nó.
Khu pháo gi ngh thut trong phòng trin lãm
(art in gallery).
10
ambush
  p m và Mp chia nhau núp vào bi cây trên sa mc 
phc kích p ca ng. Bt cht tên m quên là tên
M i b p tr
lI AM in BUSH (Tôi  trong bi cây.)
(Chc chn là bn ra  ng ambush thành I AM
in BUSH, phi không?   ng “phục kích và cướp của
người qua đường” là xut phát t câu ví d mu “The tourists were
ambushed and robbed while riding in the desert.”)
Hãy kim tra xem bn nh tn vào bng sau ri ghi nhn kt qu vào
bng cu

STT
Từ cần nhớ và nghĩa
Hình ảnh và cách gợi nhớ
0



1



2



3



4


22


5



6




7



8



9



10



i ln, hãy ghi nhn kt qu vào bng cu
m xong h s-c khi qua h nh tip theo, hãy ôn nhanh các hình nh
mc ca h s-hình mt ln na.

23

3.4 - Hệ số - vần
Trong h này, vt mc to thành bng cách tìm t có cùng vn (phát âm) vi âm ca các
ch s. Chúng ta có h s - vn ting Anh và ting Vit ng sau:
0.


4.

8.

Không
Cái lông
Bốn
Cái bồn tắm
Tám
Cám (gạo)
1.

5.

9.

Một
Cái cột
Năm
Cái mâm
Chín
Cái kính
2.

6.

10.

Hai
Cái chai

Sáu
Con cáo
Mười
Cười
3.

7.



Ba
Cái ca
Bảy
Cú nhảy




0.

4.

8.

O (oh)
Toe (ngón cái)
Four
Floor (sàn nhà)
Eight
Gate (cánh cổng)

24

1.

5.

9.

One
Sun (mặt trời)
Five
Hive (tổ ong)
Nine
Line (hàng)
2.

6.

10.

Two
Shoe (giày)
Six
Sticks (đũa, que)
Ten
Hen (gà mái)
3.

7.




Three
Tree (cây)
Seven
Heaven (thiên
đường)


Tt nhiên là h s - vn không ch có ting Anh và ting Vit. Nu bn bit thêm ngôn ng nào
 mình lp ly h s - vn trong ngôn ng a chn hình nh mc sao cho
không b trùng vi nhng hình nh m.
m li nht, chúng ta thy rng h liên kt, h s - hình và h s - vu giúp ta
nh c khong 11 mc. Nu phi hp ht li, chng phi là ta có th nh c ít nht là 40
mng cách nào?  Thn! Chúng ta ch cnh khong mc
nh cho tng h c. Chng h
 Mc 00-10: h s - hình
 Mc 11-20: h s - vn ting Anh
 Mc 21-30: h s - vn ting Vit
 Mc 31 tr h liên kt (c khong 10 mc  a bn) thành 1
chuyn: 31-40, 41-)
Ví d sau s giúp bn th kiu phi hp này vi 41 mc nh.
Ví dụ 1: Các mục nhớ được cho trong bảng sau. Việc của bạn là điền vào những ô còn trống.
STT
Hình ảnh mốc
Mục nhớ
Hình ảnh tưởng tượng
0
Qu trng
i leo núi


1
Cây kim
-ta

25

2

n thoi ng

3

Mt kính

4

Cc gôm

5

Cây kim

6

Infuse / truyn vào

7

Cái Webcam


8

Hp khoai tây

9

ng

10

 lau bng

11
Mt tri
Bng tt nghip

12
Chic giày
Ng không ngáy

13
Cái cây
  i b tù
chung thân

14

Si dây dài


15

 hàng ngày

16

n tho bàn

17

ng theo cm
xúc

18

Móng tay

19

Bng tt nghip

20

Wampum / chui
v sò

21
Cái ct
c


22
Cái chai
Cái chiu mát

23

Mutation / S t
bin

24

Cái t ong

×