Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

Một số dược liệu chứa saponin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 27 trang )

M T S D C LI U CH A SAPONINỘ Ố ƯỢ Ệ Ứ

CAM TH O Ả
Radix Glycyrrhizae
Chi
Glycyrrhiza
có nhi u loài và th khác nhau. D c đi n ề ứ ượ ể
Vi t Nam IV quy đ nh dùng r ph i hay s y khô c a 3 loàiệ ị ễ ơ ấ ủ
Cam th o là: ả
Glycyrrhiza

uralensis
Fisher.,
Glycyrrhiza
Inflata
Bat. và
Glycyrrhiza glabra
L., h Đ u (Fabaceae). ọ ậ
Đ c đi m th c v tặ ể ự ậ
Cây nh m c nhi u năm, có m t h th ng r và thân ng m r t phát tri n. ỏ ọ ề ộ ệ ố ễ ầ ấ ể
Thân ng m d i đ t có th đâm ngang đ n 2 m. T thân ng m này l i m c ầ ướ ấ ể ế ừ ầ ạ ọ
lên các thân cây trên m t đ t. Thân cây m c đ ng cao 0,5 - 1,5 m. Thân y u, lá ặ ấ ọ ứ ế
kép lông chim l , có 9 - 17 lá chét hình tr ng. Hoa hình b m màu tím nh t; ẻ ứ ướ ạ
loài
G. glabra
có c m hoa dày h n loài ụ ơ
G. uralensis
. Qu lo i đ u, loài ả ạ ậ
G. glabra
nh n và th ng, loài ẵ ẳ
G. Uralensis


qu cong và có lông c ng. ả ứ
Thành ph n hóa h c ầ ọ (c a ủ
Glycyrrhiza glabra
L.)
Saponin là h p ch t quan tr ng nh t trong Cam th o, trong đó acid ợ ấ ọ ấ ả
glycyrrhizic (còn g i là acid glycyrrhizinic) là ch t quan tr ng nh t. ọ ấ ọ ấ
Acid glycyrrhizic là m t saponin nhóm oleanan, có v r t ng t (g p 60 l n ộ ị ấ ọ ấ ầ
đ ng saccharose), ch có trong b ph n d i m t đ t, hàm l ng t 10 - ườ ỉ ộ ậ ở ướ ặ ấ ượ ừ
14 % trong d c li u khô. ượ ệ
Flavonoid là nhóm h p ch t quan tr ng th hai trong r Cam th o v i hàm ợ ấ ọ ứ ễ ả ớ
l ng 3 - 4 %. Liquiritin và isoliquiritin là hai ch t quan tr ng nh t. ượ ấ ọ ấ
Ngoài ra còn có kho ng 30 flavonoid thu c các nhóm khác nhau: isoflavan, ả ộ
isoflaven và isoflavon
Các d n ch t coumarin: umbelliferon, herniarin, liqcoumarin.ẫ ấ
Ngoài ra trong r Cam th o còn có 20 - 50 % tinh b t, 3 - 10 % glucose và ễ ả ộ
saccharose.
Tác d ng và công d ngụ ụ
D ch chi t Cam th o có tác d ng ch ng co th t và ch ng loét d dày do kháng ị ế ả ụ ố ắ ố ạ
đ c Helicobacter pylori nh các flavonoid.ượ ờ
Tác d ng long đ m do các saponin.ụ ờ
Glycyrrhizinb tác d ng t ng t cortison: gi n c trong c th kèm theo tích ụ ươ ự ữ ướ ơ ể
t các ion Na+ và Cl- và tăng th i ion K+, gi m l ng n c ti u, tăng huy t áp. ụ ả ả ượ ướ ể ế
N u dùng Cam th o m t th i gian lâu dài thì d gây phù.ế ả ộ ờ ễ
Các flavonoid có trong Cam th o có tác d ng ch ng oxy hóa, ngăn ng a x v a ả ụ ố ừ ơ ữ
đ ng m ch, gi m tích l y m b ng, kháng khu n và h đ ng huy t. ộ ạ ả ũ ỡ ụ ẩ ạ ườ ế
Cam th o có tác d ng nâng cao kh năng mi n d ch c a c th .ả ụ ả ễ ị ủ ơ ể
Cao th o dùng làm thu c ch a ho, ch a loét d dày.ả ố ữ ữ ạ
Trong bào ch , Cam th o đ c dùng làm tá d c đi u v đ làm gi m các v ế ả ượ ượ ề ị ể ả ị
khó u ng c a các ch ph m. Dùng trong các lo i trà, n c u ng và làm th m ố ủ ế ẩ ạ ướ ố ơ
thu c lá.ố

CAM TH O DÂYẢ
Herba Abri precatorii
D c li u là b ph n trên m t đ t c a cây Cam th o dây (ượ ệ ộ ậ ặ ấ ủ ả
Abrus precatorius
L.), phân h ọ
đ u (Faboideae), h đ u (Fabaceae).ậ ọ ậ
Đ c đi m th c v tặ ể ự ậ
Cam th o dây là m t lo i dây leo nh , thân có nhi u s i, lá kép lông chim có 8 - 20 đôi lá ả ộ ạ ỏ ề ợ
chét nh (15 x 5 mm). Hoa màu h ng, hình cánh b m. Qu dài 3 cm, r ng 12-15 cm, d y ỏ ồ ướ ả ộ ầ
7 - 8 mm. H t hình tr ng, v h t r t c ng, bóng, màu đ , có m t đi m đen l n quanh r n ạ ứ ỏ ạ ấ ứ ỏ ộ ể ớ ố
h t. Cam th o dây m c hoang b b i và đ c tr ng nh ng không nhi u. ạ ả ọ ở ờ ụ ượ ồ ư ề
B ph n dùngộ ậ
Dùng dây và lá, không dùng qu và h t. ả ạ
Thành ph n hóa h cầ ọ
Lá và dây có các saponin: abrusosid A, B, C, D và E.
Đây là thành ph n chính có v r t ng t. ầ ị ấ ọ
Ngoài saponin, lá và dây còn ch a các flavonoid là luteolin, ứ
abrectorin, orientin, isoorientin, abrusin
Tác d ng và công d ngụ ụ
Saponin trong Cam th o dây có tác d ng kháng viêm.ả ụ
Nhân dân ta dùng Cam th o dây đ ch a ho, gi i c m và dùngả ể ữ ả ả
thay th cho Cam th o trong m t s tr ng h p. ế ả ộ ố ườ ợ
VI N CHÍỄ
Radix Polygalae
Vi n chí là r ph i hay s y khô c a m t s loài thu c chi ễ ễ ơ ấ ủ ộ ố ộ
Polygala
.
D c đi n Vi t Nam IV quy đ nh 2 loài: Vi n chí lá nh (ượ ể ệ ị ễ ỏ
Polygala tenuifolia
Willd.) và

Vi n chí (ễ
Polygala sibirica
L.), h Vi n chí (Polygalaceae).ọ ễ
Đ c đi m th c v tặ ể ự ậ
Vi n chí thu c loài cây nh , s ng dai. T g c m c lên nhi u thân nh . Thân loài Vi n chí ễ ộ ỏ ố ừ ố ọ ề ỏ ễ
lá nh nh n, còn loài Vi n chí ỏ ẵ ễ
Siberi
thì có lông t ng n. Lá m c so le, không cu ng. Loài ơ ắ ọ ố
Vi n chí lá nh phi n lá h p, nh n; còn loài ễ ỏ ế ẹ ọ
Seberi
phi n r ng h n, hình mác. C m hoa ế ộ ơ ụ
chùm. Đài không đ u còn l i trên qu , 5 lá đài có hai lá bên phát tri n thành cánh; 3 cánh ề ạ ả ể
hoa màu xanh dính l i thành ng không đ u; 8 nh dính li n thành 1 bó. B u th ng, 2 ô. ạ ố ề ị ề ầ ượ
Qu nang. ả
B ph n dùngộ ậ
R hình tr cong queo dài 10 - 15 cm, đ ng kính 0,3 –ễ ụ ườ
0,8 cm. M t ngoài màu xám nâu nh t, có nh ng n p ặ ạ ữ ế
nhăn ngang và d c. L p v dày d tách kh i l p g . ọ ớ ỏ ễ ỏ ớ ỗ
L p v màu nâu nh t, l p g màu vàng ngà. V đ ng ớ ỏ ạ ớ ỗ ị ắ
n ng. Lo i "Vi n chí nh c" là Vi n chí đã rút b l p g . ồ ạ ễ ụ ễ ỏ ớ ỗ
Thành ph n hóa h cầ ọ
R Vi n chí ch a saponin thu c lo i saponin triterpenoid nhóm olean. Các thành ph n ễ ễ ứ ộ ạ ầ
sapogenin tr c đây xác đ nh có trong m t s loài Vi n chí b ng th y phân acid nh ướ ị ộ ố ễ ằ ủ ư
senegenin, acid senegenic, hydroxysenegenic v sau đ c xác đ nh là nh ng artifact. ề ượ ị ữ
Sapogenin th t s đ c xác đ nh l i là presenegenin.ậ ự ượ ị ạ
Trên 18 saponin đã đ c bi t trong Vi n chí lá nh đ c công b . Sapogenin c a các ượ ế ễ ỏ ượ ố ủ
ch t này là presenegenin.ấ
Tác d ng và công d ngụ ụ
Vi n chí có tác d ng b o v các t bào th n kinh. Các th nghi m d c lý đã cho ễ ụ ả ệ ế ầ ử ệ ượ
th y cao chi t Vi n chí có tác d ng gia tăng trí nh , ch ng thoái hóa các t bào th n ấ ế ễ ụ ớ ố ế ầ

kinh, s a ch a các t n th ng trên th n kinh v n gây ra r i lo n hành vi và trí nh . ử ữ ổ ươ ầ ố ố ạ ớ
U ng v i li u thích h p, saponin có trong Vi n chí có kích thích s bài ti t niêm d ch ố ớ ề ợ ễ ự ế ị ở
khí qu n, có tác d ng ch a ho, long đ m, kích thích s bài ti t n c b t, bài ti t các ả ụ ữ ờ ự ế ướ ọ ế
tuy n da và thông ti u. ế ở ể
Ngoài ra, Vi n chí và senegin II và III có tác d ng h đ ng huy t. M t s senegasaponin ễ ụ ạ ườ ế ộ ố
có tác d ng c ch h p thu ethanol đ ng tiêu hóa. ụ ứ ế ấ ở ườ
Ngoài công d ng ch a ho, y h c dân t c c truy n còn s d ng Vi n chí ph i h p v i ụ ữ ọ ộ ổ ề ử ụ ễ ố ợ ớ
các v thu c khác đ đi u tr th n kinh suy nh c, hay h t ho ng; thu c an th n, nâng ị ố ể ề ị ầ ượ ố ả ố ầ
cao trí l c ch a ch ng hay quên nên có tên là "Vi n trí". ự ữ ứ ễ
CÁT CÁNH
Radix Platycodi
D c li u là r c a cây Cát cánh (ượ ệ ễ ủ
Platycodon grandiflorum
(Jacq.) A. DC.), h Hoa ọ
chuông (Campanulaceae).
Đ c đi m th c v tặ ể ự ậ
Cây th o s ng dai. Thân cao 50 - 80 cm. Lá g n nh không cu ng m c đ i ho c vòng 3 ả ố ầ ư ố ọ ố ặ
- 4 chi c, phi n lá hình tr ng dài 3 - 6 cm, r ng 1 - 2,5 cm, mép có răng c a to. Lá phía ế ế ứ ộ ư
ng n nh , có khi m c so le. Hoa m c riêng l ho c thành chùm th a. Đài màu xanh ọ ỏ ọ ọ ẻ ặ ư
hình chuông r ng. Tràng hình chuông màu l nh t. Qu hình tr ng ng c. M c hoang ộ ơ ạ ả ứ ượ ọ
và tr ng Trung Qu c. Hi n nayồ ở ố ệ
n c ta còn ph i nh p. ướ ả ậ
B ph n dùngộ ậ

R c đào vào thu đông nh ng cây đã đ c 3 - 4 nămễ ủ ỡ ữ ượ
, r a s ch đ t cát ph i hay s y khô. R hình tr , phía d i ử ạ ấ ơ ấ ễ ụ ướ
thon nh l i, dài 15 - 20 cm đ ng kính 1 - 2 cm, th ng ítỏ ạ ườ ườ
phân nhánh. Phía trên còn sót l i g c c a thân. M t ngoài ạ ố ủ ặ
màu tr ng ngà có nh ng v t nhăn ngang, d c và v t s o ắ ữ ế ọ ế ẹ
c a r con. V t b không ph ng, màu tr ng. V h i ng t, sau đ ng. Lo i r to, dài, đ u, ủ ễ ế ẻ ẳ ắ ị ơ ọ ắ ạ ễ ề

ch c, màu tr ng v đ ng là t t. ắ ắ ị ắ ố
Thành ph n hóa h cầ ọ
Ho t ch t chính là saponin triterpenoid nhóm oleanan có ph n sapogenin là acid ạ ấ ầ
platycogenic A, B, C, platycodigenin và acid polygalacic.
Ngoài ra, trong r Cát cánh còn có các flavonoid, các acid th m và inulin. ễ ơ
Tác d ng và công d ngụ ụ
Saponin c a Cát cánh có tác d ng h nhi t, gi m đau, kháng viêm, long đ m, tr ho, kháng ủ ụ ạ ệ ả ờ ị
histamin, h lipid và cholesterol máu. ạ
D c li u còn có tác d ng kháng khu n, h đ ng huy t, làm d u th n kinh, giãn m ch, h ượ ệ ụ ẩ ạ ườ ế ị ầ ạ ạ
huy t áp ế
Saponin c a Cát cánh có tác d ng phá huy t m nh vì các sapogenin có OH C-16.ủ ụ ế ạ ở
Cát cánh đ c s d ng trong đi u tr ho có đ m, viêm h ng, viêm ph qu n, hen suy n, ượ ử ụ ề ị ờ ọ ế ả ễ
cao lipid huy t, cao huy t áp, ti u đ ng, kháng viêm, suy gi m mi n d ch.ế ế ể ườ ả ễ ị
B K TỒ Ế
Fructus Gleditschiae
B ph n dùng là qu c a cây B k t (ộ ậ ả ủ ồ ế
Gleditschia australis
Hemsl.), phân h Vang ọ
(Caesalpinioidae), h Đ u (Fabaceae).ọ ậ
Đ c đi m th c v tặ ể ự ậ
Cây to, có gai phân nhánh. Lá kép lông chim. Cu ng chung có lông và rãnh d c. Có 6 - 8 đôi ố ọ
lá chét dài 25 mm, r ng 15 mm. Hoa m c thành chùm màu tr ng. Qu lo i đ u dài 10 - 12 ộ ọ ắ ả ạ ậ
cm h i cong hay th ng, d t, ph ng lên ch mang h t. Qu khi ch a chín thì màu xanh, ơ ẳ ẹ ồ ở ỗ ạ ả ư
nh ng khi chín khô chuy n thành màu đen, có 10 - 12 h t r t r n.Cây đ c tr ng nhi u ư ể ạ ấ ắ ượ ồ ề
n i n c ta đ l y qu vào tháng 10 - 12. Trong y h c dân t c c truy n, qu còn g i là ơ ở ướ ể ấ ả ọ ộ ổ ề ả ọ
t o giác. ạ
B k t ồ ế
Gleditschia australis
Hemsl.


Thành ph n hóa h cầ ọ Ho t ch t chính là saponin, flavonoid.ạ ấ
Tác d ng và công d ngụ ụ
-
Saponin c a B k t có tác d ng di t amib đ ng ru t, trùngủ ồ ế ụ ệ ườ ộ
-
roi âm đ o.ạ
- H n h p saponin và flavonoid có tác d ng gi m đau.ỗ ợ ụ ả
- H n h p flavonoid và isovitexin có tác d ng kháng virus.ỗ ợ ụ
- S d ng trong y h c c truy n:ử ụ ọ ổ ề
+ Làm thu c ch a ho, tiêu đ m, ngày dùng 0,5 - 1 g qu .ố ữ ờ ả
+ Ch a sâu răng: qu B k t tán nh đ p vào ch răng sâu, h ch y n c b t thì nh đi. ữ ả ồ ế ỏ ắ ỗ ễ ả ướ ọ ổ
+ Ch a ch c đ u: B k t đ t thành than tán nh , r a s ch v t ch c, r c than B k t ữ ố ầ ồ ế ố ỏ ử ạ ế ố ắ ồ ế
lên.
+ Ch a quai b : qu B k t (b h t) tán nh , hòa vào gi m, t m vào bông đ p vào ữ ị ả ồ ế ỏ ạ ỏ ấ ẩ ắ
ch đau (nhi u l n). ỗ ề ầ
+ Ch a bì đ i ti n, t c ru t, không trung ti n đ c.ữ ạ ệ ắ ộ ệ ượ
- Nhân dân còn dùng h t đ ch a l .ạ ể ữ ỵ
- Y h c c truy n còn dùng gai B k t g i là t o giác thích đ ch a m n nh t.ọ ổ ề ồ ế ọ ạ ể ữ ụ ọ
* Ph n có thai và ng i b viêm loét d dày ru t không dùng đ c. ụ ữ ườ ị ạ ộ ượ
NG U T TƯ Ấ
Radix Achyranthes bidentatae
D c li u là r đã ch bi n c a cây Ng u t t (ượ ệ ễ ế ế ủ ư ấ
Achyranthes bidentata
Blume.), h D n ọ ề
(Amaranthaceae).
Đ c đi m th c v tặ ể ự ậ
Cây th o cao kho ng 1 m. Thân m nh, lá m c đ i, hình tr ng,ả ả ả ọ ố ứ
đ u nh n, mép nguyên dài 5 - 12 cm, r ng 2 - 5 cm. C m hoaầ ọ ộ ụ
là bông đ u cành hay k lá. Hoa m c h ng lên nh ng khi ở ầ ẽ ọ ướ ư
bi n thành qu s m c qu p xu ng. Qu nang, lá b c còn l i ế ả ẽ ọ ặ ố ả ắ ạ

và nh n thành gai cho nên v ng ph i có th m c vào qu n áo.ọ ướ ả ể ắ ầ
Ng u t t đã đ c chính th c đ a vào D c đi n Vi t Nam I, ư ấ ượ ứ ư ượ ể ệ
t p 2 năm 1983. ậ
Thành ph n hóa h cầ ọ
Ng u t t ư ấ
Achyranthes bidentata
Blume.

Thành ph n quan tr ng trong r Ng u t t có các saponin có ph n sapogenin là acid ầ ọ ễ ư ấ ầ
oleanolic. Trong thân và lá c a Ng t t c ng có saponin nh ng v i hàm l ng th p h n.ủ ư ấ ũ ư ớ ượ ấ ơ
Ngoài ra, trong r Ng t t còn có ecdysteron, inokosteron, các polysaccharid, ễ ư ấ
Tác d ng và công d ngụ ụ
Ng u t t có tác d ng làm gi m cholesterol máu, tr l c t cung, đi u hòa mi n d ch.ư ấ ụ ả ợ ự ử ề ễ ị
Ng u t t đ c dùng làm thu c gi m đau, kháng viêm, ch ng th p kh p, giãn m ch, h ư ấ ượ ố ả ố ấ ớ ạ ạ
huy t áp và l i ti u. Th ng đ c s d ng trong các ch ng đau l ng, đau kh p và y u chi ế ợ ể ườ ượ ử ụ ứ ư ớ ế
d i. Ng u t t còn dùng đ h cholesterol huy t trong đi u tr x v a đ ng m ch. ướ ư ấ ể ạ ế ề ị ơ ữ ộ ạ
Trong đông y, v Ng u t t đ c dùng ph i h p v i m t s d c li u khác đ ch a ch ng ị ư ấ ượ ố ợ ớ ộ ố ượ ệ ể ữ ứ
m t kinh, đ khó. Ngoài ra còn dùng đ ch a b nh th p kh p, đau l ng, bí ti u. ấ ẻ ể ữ ệ ấ ớ ư ể
RAU MÁ
Herba Centellae asiaticae
D c li u là ph n trên m t đ t c a cây Rau má (ượ ệ ầ ặ ấ ủ
Centella
asiatica
Urb.), h Hoa tán (Apiaceae).ọ
Đ c đi m th c v tặ ể ự ậ
Rau má là lo i c s ng dai, m c bò, r m c các m u c a thân.ạ ỏ ố ọ ễ ọ ở ấ ủ
Lá có cu ng dài 10 - 12 cm, phi n lá khía tai bèo tròn, góc lá hìnhố ế
tim, r ng 2 - 4 cm. Gân lá hình chân v t. C m hoa tán đ n g m ộ ị ụ ơ ồ
các hoa r t nh . Qu d t. Cây m c hoang ru ng v n, bãi c . ấ ỏ ả ẹ ọ ở ộ ườ ỏ
B ph n dùngộ ậ

Ph n trên m t đ t, có th thu hái quanh năm. Th ng đ c dùng t i.ầ ặ ấ ể ườ ượ ươ
Thành ph n hóa h cầ ọ Ph n trên m t đ t c a Rau má có các saponin triterpen 5 vòng ầ ặ ấ ủ
và các sapogenin c a chúng, ch y u là thu c nhóm ursan. M t s ít là thu c nhóm ủ ủ ế ộ ộ ố ộ
oleanan và lupan. Ngoài ra, Rau má còn có các flavonoid và m t s ch t khác v i hàm ộ ố ấ ớ
l ng th p. ượ ấ
Tác d ng và công d ngụ ụ
Saponin toàn ph n c a Rau má đã đ c nghiên c u th y có tác d ng tăng t ng h p ầ ủ ượ ứ ấ ụ ổ ợ
collagen I và fibronectin. Tác d ng này có th gi i thích đ c tác d ng chóng làm lành v t ụ ể ả ượ ụ ế
th ng c a Rau má. Các tác d ng này đ c cho là do các h p ch t triterpen trong Rau ươ ủ ụ ượ ợ ấ
má.
Y h c hi n đ i s d ng Rau má và saponin toàn ph n trong Rau má trong đi u tr b ng ọ ệ ạ ử ụ ầ ề ị ỏ
đ II và III, v t th ng và các t n th ng ngoài da. Nó c ng đ c dùng đ ngăn ng a s ộ ế ươ ổ ươ ũ ượ ể ừ ự
s ng hóa t o s o l i. D ch chi t đ c dùng ngoài đ tăng c ng s lành v t th ng, ừ ạ ẹ ồ ị ế ượ ể ườ ự ế ươ
đ c bi t trong h u sang th ng hay h u ph u mãn. S d ng đ ng u ng Rau má có tác ặ ệ ậ ươ ậ ẫ ử ụ ườ ố
d ng đi u tr loét d dày - tá tràng do stress. Các s n ph m c a Rau má còn đ c dùng ụ ề ị ạ ả ẩ ủ ượ
trong b nh t nh m ch mãn.ệ ĩ ạ
Ngoài ra, Rau má còn đ c s d ng trong đi u tr các v t loét do b nh phong, eczema, ượ ử ụ ề ị ế ệ
các r i lo n t nh m ch. Rau má c ng có tác d ng gi m viêm b nh nhân x gan.ố ạ ĩ ạ ũ ụ ả ứ ở ệ ơ
Nhân dân ta dùng Rau má làm rau s ng đ ăn. N c Rau má là lo i n c gi i khát ph ố ể ướ ạ ướ ả ổ
bi n các t nh phía nam. Kinh nghi m nhân dân cho r ng Rau má có tác d ng gi i nhi t, ế ở ỉ ệ ằ ụ ả ệ
gi i đ c, thông ti u, dùng đ ch a s t, m n ng a, các b nh v gan, đi l ng, l5, viêm h ng, ả ộ ể ể ữ ố ẫ ứ ệ ề ỏ ọ
viêm ph qu n, viêm đ ng ti u ti n. ế ả ườ ể ệ
NG GIA BÌ CHÂN CHIMŨ
Cortex Schefflerae heptaphyllae
D c li u là v thân ph i hay s y khô c a cây Ng gia bì chânượ ệ ỏ ơ ấ ủ ũ
chim hay còn g i t t là cây chân chim [ọ ắ
Schefflera heptaphylla
(L.) D.G. Frodin] [=
Schefflera octophylla
(Lour.) Harms.],

h Nhân sâm (Araliaceae).ọ
Đ c đi m th c v tặ ể ự ậ
Cây cao 2 - 8 m, lá m c so le, lá kép hình chân v t v i 6 - 8 lá ọ ị ớ
chét có dáng nh chân chim do đó mà có tên g i, Cu ng lá dàiư ọ ố
6 - 30 cm. Lá chét nguyên, hình tr ng thuôn dài, đ u nh n dài ứ ầ ọ
7 - 20 cm, r ng 3 - 6 cm. Cu ng lá chét ng n 1,5 - 3 cm. C m hoa chùm tán. Hoa nh ộ ố ắ ụ ỏ
màu tr ng, s cánh hoa và nh b ng nhau, th ng là 5. Bao ph n 2 ô, b u h có 5 - 6 ô. ắ ố ị ằ ườ ấ ầ ạ
Qu hình c u, đ ng kính 3 - 4 mm, khi chín có màu tím s m đen, trong ch a 6 - 8 h t. ả ầ ườ ẫ ứ ạ
Cây m c t nhiên các r ng cây b i ho c đ i hoang. ọ ự ở ừ ụ ặ ồ
Tr ng tr t thu hái và ch bi nồ ọ ế ế
Cây có th tr ng b ng dâm cành. Thu ho ch b ng cách bóc v đ có chi u dài khoàng ể ồ ằ ạ ằ ỏ ể ề
20 cm, r ng 5 cm, c o s qua đ b l p v thô ngoài, ph i trong râm, lá chu i 7 ngày, ộ ạ ơ ể ỏ ớ ỏ ở ơ ủ ố
th nh tho ng đ o cho đ u đ n i mùi th m r i l y ra ph i ho c s y nh cho khô. ỉ ả ả ề ể ổ ơ ồ ấ ơ ặ ấ ẹ
B ph n dùngộ ậ
V thân và lá.ỏ
Thành ph n hóa h cầ ọ
V thân ch a saponin nhóm ursan và olean. Ngoài ra, trong v còn có m t ít tinh d u ỏ ứ ỏ ộ ầ
(0,8%).
Lá ch a saponin ch y u là nhóm lupan. Ngoài ra, trong lá còn có m t ít tinh d u.ứ ủ ế ộ ầ
Tác d ng và công d ngụ ụ
Trong y h c c truy n dùng đ làm thu c thông ti u, ch a phù th ng, ch a phong th p. ọ ổ ề ể ố ể ữ ũ ữ ấ
Thu c b , giúp tiêu hóa. Ngày dùng 12-20 g.ố ổ
NHÂN SÂM
Radix Ginseng
R c ch bi n c a cây Nhân sâm (còn đ c g i là sâm Cao ly hayễ ủ ế ế ủ ượ ọ
sâm Ti u Tiên) (ề
Panax ginseng
C.A. Meyer.), h nhân sâm (Araliaceae).ọ
Đ c đi m th c v tặ ể ự ậ
Cây c , cao 30 - 50 cm có th s ng trên 50 năm. Cây mang ng nỏ ể ố ở ọ

m t vòng 4 - 5 lá. Cu ng lá dài. Lá kép chân v t. Lá lúc đ u có 3 láộ ố ị ầ
chét v sau có 5 lá chét; hai lá chét ngoài nh h n các lá chét gi a.ề ỏ ơ ở ữ
Mép lá có răng c a. Cây tr ng thì ra hoa vào năm th 3 vào mùa h ; t đi m gi a c a ư ồ ứ ạ ừ ể ữ ủ
vòng lá nhô lên m t tr c cao ch ng 10 cm mang hoa màu tr ng nh t nhóm h p thành ộ ụ ừ ắ ạ ọ
tán đ n. Hoa đ u 5 cánh, lá đài 5 răng, 5 nh . B u h , 2 ô. Qu h ch, màu đ g n nh ơ ề ị ầ ạ ả ạ ỏ ầ ư
hình c u. R c th ng phân thành nhi u nhánh trông nh hình ng i nên có tên là ầ ễ ủ ườ ề ư ườ
Nhân sâm. Đ i khi có nh ng c sâm có kích th c r t l n n ng đ n 300 - 400 g. ơ ữ ủ ướ ấ ớ ặ ế
B ph n dùngộ ậ R c ễ ủ
Thành ph n hóa h cầ ọ
Thành ph n chính trong Nhân sâm là các saponin triterpenoid nhóm dammaran g i chung ầ ọ
là ginsenosid. Hàm l ng saponin trong r c chính vào kho ng 3,3 %. r con hàm ượ ễ ủ ả Ở ễ
l ng saponin có th t i 6,4 %. R sâm tr ng có hàm l ng saponin th p h n sâm m c ượ ể ớ ễ ồ ượ ấ ơ ọ
hoang.
Ngoài ra, cón có các thành ph n khác: tinh d u, vitamin B1, B2, các phytosterol, các h p ầ ầ ợ
ch t đ ng đ n, oligosid và các glycan ấ ườ ơ
Tác d ng và công d ngụ ụ
Nhân sâm có tác d ng tăng tu n hoàn máu trong tim và não, do đó tăng kh năng làm ụ ầ ả
vi c, gi m s m t trí nh , ch ng lão hóa, ch ng stress.ệ ả ự ấ ớ ố ố
Nhân sâm đ c dùng t lâu đ i các n c Á Đông và đã đ c đ a vào D c đi n ượ ừ ờ ở ướ ượ ư ượ ể
m t s n c. Nhân sâm đ c dùng ch y u đ ph c h i s c kh e trong các tr ng ộ ố ướ ượ ủ ế ể ụ ồ ứ ỏ ườ
h p suy nh c c th sau khi m n ng, làm vi c quá s c và m t m i, m t t p trung. ợ ượ ơ ể ố ặ ệ ứ ệ ỏ ấ ậ
Ngoài ra, Nhân sâm còn đ c dùng trong các tr ng h p li t d ng, lãnh d c, ăn không ượ ườ ợ ệ ươ ụ
ngon, suy y u đ ng tiêu hóa. Nhân sâm có tác d ng ch ng lão hóa, ch ng stress, ch a ế ườ ụ ố ố ữ
x v a đ ng m ch, b nh ti u đ ng, lipid máu cao, gan nhi m m . ơ ữ ộ ạ ệ ể ườ ễ ỡ
Dùng Nhân sâm thì nâng cao kh năng lao đ ng b ng trí óc, kh năng t p trung t ả ộ ằ ả ậ ư
t ng và tăng trí nh , tăng c ng mi n d ch đ c hi u c a h th ng đ kháng c a c ưở ớ ườ ễ ị ặ ệ ủ ệ ố ề ủ ơ
th . ể
M t s nghiên c u c a các tác gi Hàn Qu c cho th y Nhân sâm, đ c bi t là H ng sâm ộ ố ứ ủ ả ố ấ ặ ệ ồ
có tác d ng làm gi m nguy c c a m t s lo i ung th . ụ ả ơ ủ ộ ố ạ ư
Cách dùng: dùng d i d ng c n thu c, n c ch ng cách th y, thu c b t, ho c d i ướ ạ ồ ố ướ ư ủ ố ộ ặ ướ

d ng cao chi t trong các d ng thu c hi n đ i. Ngày dùng 2 - 6 g. Hi n nay trên th ạ ế ạ ố ệ ạ ệ ị
tr ng thông d ng là lo i trà hòa tan. ườ ụ ạ
SÂM NG C LINHỌ
Sâm Vi t Nam hay còn g i là Sâm ng c linh (ệ ọ ọ
Panax vietnamensis
Ha et Grushv.) là lo i sâm đ c h u c a n c ta và đã đ c phátạ ặ ữ ủ ướ ượ
hi n t i vùng núi Ng c Linh thu c 2 t nh Kon Tum và Qu ng Namệ ạ ọ ộ ỉ ả
đ cao 1500 - 2200 m.ở ộ
Sâm Vi t Nam có cùng chi ệ
Panax
và cùng h Nhân sâm ọ
(Araliaceae) v i sâm Tri u Tiên và sâm Trung Qu c còn g i là ớ ề ố ọ
Nhân sâm, sâm, ginseng (
Panax ginseng
C.A.Mayer) và sâm
Trung Qu c còn g i Tam th t Trung Qu c, sâm Tam th t, kim b tố ọ ấ ố ấ ấ
hoán, Sanchi ginseng.
.
C 3 đ u là cây th o s ng nhi u năm, cao kho ng 0,6 m v i lá kép m c vòng, có cu ng ả ề ả ố ề ả ớ ọ ố
dài, g m 5 lá chét c thaành hình chân v t. Riêng sâm Trung Qu c có 7 lá chét. Th ng cây 3 ồ ị ố ườ
năm tu i m i tr hoa. Qu m ng, khi chín màu đ t i, th ng ch a 1 - 2 h t. Tuy nhiên, ổ ớ ổ ả ọ ỏ ươ ườ ứ ạ
qu c a Sâm Vi t Nam đa s có ch m đen đ nh và ch y u có 1 h t. Qu c a Sâm ả ủ ệ ố ấ ở ỉ ủ ế ạ ả ủ
Trung Qu c th ng ch a 2 - 3 h t và có m t s ít qu có ch m đen. Sâm Vi t Nam r t ố ườ ứ ạ ộ ố ả ấ ệ ấ
d nh m l n v i 2 lo i sâm có ch t l ng kém h n trong h Nhân sâm là Tam th t ễ ầ ẫ ớ ạ ấ ượ ơ ọ ấ
hoang và Sâm v di p có Sapa (Lào Cai).ũ ệ ở
Hi n nay có 3 lo i sâm là Sâm Tri u Tiên, Sâm Trung Qu c và Sâm Vi t Nam. Nh ng ệ ạ ề ố ệ ữ
nghiên c u g n đây phân tích thành ph n ho t tính trong sâm cho th y, ngoài tác d ng b i ứ ầ ầ ạ ấ ụ ồ
b chung c a 3 lo i Sâm, Sâm Vi t Nam còn có thêm đ c đi m quý là tính kháng khu n, ổ ủ ạ ệ ặ ể ẩ
ch ng stress Sâm Tri u Tiên và Sâm Trung Qu c m c vùng ôn đ i và hàn đ i. Ch riêng ố ề ố ọ ở ớ ớ ỉ
Sâm Vi t Nam m c vùng khí h u nhi t đ i.ệ ọ ở ậ ệ ớ

Khác bi t chính ho t ch t trong Sâmệ ở ạ ấ
Các loài Sâm đ u có ho t tính chính là saponin. Sâm Vi t Nam đ c x p cùng nhóm ề ạ ệ ượ ế
v i Sâm Trung Qu c là nhóm có h u h t ho t tính saponin thu c khung dammaran v i ớ ố ầ ế ạ ộ ớ
s l ng và hàm l ng ginsenosid cao, ch có 1 - 2 saponin olean có hàm l ng không ố ượ ượ ỉ ượ
đáng k . Riêng Sâm Trung Qu c ch có saponin dammaran, không có saponin olean. C ể ố ỉ ả
3 đ c xem là nh ng loài Sâm quý hi n nay. Tuy ch có Sâm Vi t Nam m i có h p ch t ượ ữ ệ ỉ ệ ớ ợ ấ
saponin dammaran ki u ocotillol v i majonosid R2 chi m h n 50% hàm l ng saponin ể ớ ế ơ ượ
có trong Sâm Vi t Nam. Thành ph n này quy t đ nh nh ng khác bi t c a Sâm Vi t ệ ầ ế ị ữ ệ ủ ệ
Nam v i Sâm Tri u Tiên và Sâm Trung Qu c trong tr li u.ớ ề ố ị ệ
Các loài Sâm thu c chi ộ
Panax
th ng có nh ng tác d ng d c lý và lâm sàng t ng t ườ ữ ụ ượ ươ ự
nhau, có th dùng thay th nhau trong phòng ch a b nh. Nh ng tác d ng ch y u c a ể ế ữ ệ ữ ụ ủ ế ủ
chúng đ c th a nh n nh sau: tác d ng b chung, tăng l c và sinh thích nghi. Ph c ượ ừ ậ ư ụ ổ ự ụ
h i s suy gi m ch c năng giúp cho tình tr ng c a c th tr l a bình th ng mà khái ồ ự ả ứ ạ ủ ơ ể ở ị ườ
ni m c a y h c c truy n còn g i là "h i d ng". Tác d ng ch ng lão hóa, kháng các ệ ủ ọ ổ ề ọ ồ ươ ụ ố
đ c t gây h i t bào. Tác d ng kích thích đi u hòa c ch mi n d ch, tăng s c đ ộ ố ạ ế ụ ề ơ ế ễ ị ứ ề
kháng c a c th . ủ ơ ể
Ngoài nh ng tác d ng chung nêu trên, m i loài Sâm còn có nh ng tác d ng u th ữ ụ ỗ ữ ụ ư ế
riêng nh Sâm Vi t Nam có tính kháng khu n, tác d ng ch ng stress tâm lý mà Sâm ư ệ ẩ ụ ố
Tri u Tiên và Sâm Trung Qu c không th hi n.ề ố ể ệ
TAM TH TẤ
Radix Notoginseng
R c ph i khô c a cây Tam th t ễ ủ ơ ủ ấ
[
Panax notoginseng
(Burk) F. H. Chen.], h Nhân sâm (Araliaceae).ọ
Đ c đi m th c v tặ ể ự ậ
Cây th o s ng nhi u năm, cao kho ng 0,5 m. Thân đ n, lá kép ả ố ề ả ơ
hình chân v t, cu ng lá dài, m i lá th ng có 3 - 5 lá chét, mép lá ị ố ỗ ườ

có khía răng c a nh , trên gân chính r i rác có lông c ng bi nư ỏ ả ứ ế
thành gai. C m hoa tán đ n, hoa màu xanh nh t. Qu khi chínụ ơ ạ ả
màu đ . H t hình c u. ỏ ạ ầ
B ph n dùngộ ậ
R c thu ho ch nh ng cây t 5 năm tr lên, r a s ch, ph i khô. Tam th t có nhi u ễ ủ ạ ở ữ ừ ở ử ạ ơ ấ ề
hình d ng, t ng hình trùy ng c, hình tr , m t ngoài màu nâu xám ho c vàng xám, mùi ạ ờ ượ ụ ặ ặ
th m nh , v đ ng sau h i ng t.ơ ẹ ị ắ ơ ọ
Thành ph n hóa h cầ ọ
Thành ph n hóa h c chính c a Tam th t là các saponin thu c nhóm dammaran. Ngoài ra, ầ ọ ủ ấ ộ
còn có các h p ch t polyacetylen và polysaccharid. Polysaccharid đ c xem là thành ợ ấ ượ
ph n có tác d ng đi u hòa mi n d ch trong Tam th t. ầ ụ ề ễ ị ấ
Tác d ng và công d ngụ ụ
Tam th t đã đ c bi t v i nh ng tác d ng d c lý nh sau: c ch k t t p ti u c u, ấ ượ ế ớ ữ ụ ượ ư ứ ế ế ậ ể ầ
kháng viêm, b o v gan, làm gi m s tăng các enzym gan gây b i carbon tetrachlorid. ả ệ ả ự ở
Trong đông y, Tam th t đ c coi là v thu c có tác d ng làm m t s huy t, tác d ng ấ ượ ị ố ụ ấ ự ứ ế ụ
c m máu, gi m viêm, gi m đau. ầ ả ả
Tam th t đ c dùng ch a tr các tr ng h p: ho ra máu, nôn ra máu, ch y máu cam, ấ ượ ữ ị ườ ợ ả
đ i ti n ra máu, cung xu t huy t, ch n th ng. Ngoài ra, Tam th t c ng đ c coi là ạ ệ ử ấ ế ấ ươ ấ ũ ượ
v thu c b nh Nhân sâm r t hay đ c dùng cho ph n sau khi sinh n .ị ố ổ ư ấ ượ ụ ữ ở
Ghi chú: ph n đang mang thai không nên dùng.ụ ữ
TÁO NHÂN
Semen Ziziphi
D c li u là h t già ph i hay s y khô c a cây Táo ta (ượ ệ ạ ơ ấ ủ
Ziziphus mauritiana
Lamk.) (=
Z.
jujuba
Lamk.), h Táo ta (Rhamnaceae).ọ
Đ c đi m th c v tặ ể ự ậ
Cây nh cao 2 - 4 m có gai, cành nhi u. Lá hình tr ng, m t trên màu xanh l c, m t d i ỡ ề ứ ặ ụ ặ ướ

có lông tr ng, có 3 gân d c l i lên rõ. Hoa màu vàng xanh, m c thành xim k lá. Qu ắ ọ ồ ọ ở ẽ ả
h ch. V ngoài nh n bóng, lúc non màu xanh, khi chínạ ỏ ẵ
màu h i vàng. Th t qu ăn đ c, v chua chát h i ng t. ơ ị ả ượ ị ơ ọ
B ph n dùngộ ậ
H tạ
Thành ph n hóa h cầ ọ H t Táo ch a các saponin: jujubosid A, B,ạ ứ
ziziphus saponin I, II, III, jujuba saponin I, II, III đ u có aglycon là ề
jujubogenin, m t sapogenin thu c nhóm dammaran. Ngoài ra cònộ ộ
có acid betulinic, betulin là các triterpenoid thu c nhóm lupan. ộ
H t còn ch a các peptid alkaloid có tên là sanjonin và m t s thànhạ ứ ộ ố
ph n khác nh ch t béo, vitamin C.ầ ư ấ
V thân có các peptid alcaloid: amphibin B, D, E, F, mauritin A, B, C, D, E, F, H và frangufolin.ỏ
V thân táo có thành ph n đáng chú ý là acid betulinic.ỏ ầ
Lá có ch a rutin.ứ
Tác d ng và công d ngụ ụ
Acid betulinic trong v thân Táo hi n đang d c chú ý nhi u vì tác d ng trên nhi u dòng ỏ ệ ượ ề ụ ề
t bào ung th .ế ư
Trong y h c c truy n, Táo nhân đ c dùng làm thu c an th n dùng trong các tr ng ọ ổ ề ượ ố ầ ườ
h p m t ng , h i h p, suy nh c th n kinh. Li u dùng 0,8 - 1,8 g. N u sao đen có th ợ ấ ủ ồ ộ ượ ầ ề ế ể
dùng đ n 6 g. ế
Theo kinh nghi m nhân dân, lá Táo s c u ng dùng đ ch a d ng, hen. Li u dùng 20 - 40 ệ ắ ố ể ữ ị ứ ề
g, có th ch thành siro.ể ế
M CH MÔNẠ
Radix Ophiopogonis
D c li u là r c ph i hay s y khô c a cây M ch môn (ượ ệ ễ ủ ơ ấ ủ ạ
Ophiopogon japonicus
(Thunb.) Ker. Gawl., h M ch môn (Convallariaceae).ọ ạ
Đ c đi m th c v t và phân bóặ ể ự ậ
Cây th o cao 10 - 40 cm. Lá m c t g c, h p, dài, gân lá song song, m t trên màu xanh ả ọ ừ ố ẹ ặ
th m, m t d i tr ng nh t. Hoa màu l nh t m c thành chùm, qu m ng màu tím. R ẫ ặ ướ ắ ạ ơ ạ ọ ả ọ ễ

chùm có nhi u r phình thành c nh hình thoi. Cây đ c tr ng m t s tình mi n ề ễ ủ ỏ ượ ồ ở ộ ố ề
B c. Đôi khi g p m c hoang. M ch mônắ ặ ọ ạ
đã đ c ghi vào D c đi n Vi t Nam.ượ ượ ể ệ
B ph n dùngộ ậ
R c . ễ ủ
Thành ph n hóa h cầ ọ
Saponin steroid: ophiopogonin A, B, C, D và B', C', D'.
Các h p ch t sterol: -sitosterol, stigmasterol và -sitosterol- -D-β β βợ ấ
glucosid.
Carbohydrat: g m có các glucofructosan và đ ng nh glucose, fructose và saccharose. ồ ườ ư
Tác d ng và công d ngụ ụ
Trong y h c c truy n, M ch môn th ng đ c dùng làm thu c gi m ho, tiêu đ m, ọ ổ ề ạ ườ ượ ố ả ờ
ch a táo bón, l i ti u.ữ ợ ể
Ngày dùng 6 - 20 g d i d ng thu c s c. ướ ạ ố ắ
THIÊN MÔN
Radix Asparagi cochinchinensis
D c li u là r c ph i khô c a cây Thiên môn - ượ ệ ễ ủ ơ ủ
Asparagus cochinchinensis
(Lour.)
Merr., h Thiên môn (Asparagaceae).ọ
Đ c đi m th c v t và phân bặ ể ự ậ ố
Thiên môn là m t lo i dây leo, s ng lâu năm. Thân mang nhi u cành 3 c nh, đ u nh n, ộ ạ ố ề ạ ầ ọ
bi n d ng trông nh lá, còn lá thì r t nh trông nh v y. Hoa nh màu tr ng m c vào ế ạ ư ấ ỏ ư ẩ ỏ ắ ọ
mùa h . Qu m ng màu đ khi chín. ạ ả ọ ỏ
Cây Thiên môn có nhi u n i nh Thanh Hóa, Qu ng Ninh, ở ề ơ ư ả
B c Thái, Cao B ng, L ng S n ắ ằ ạ ơ
Các n c khác nh Trung Qu c, Tri u Tiên, Nh t B n c ng có. ướ ư ố ề ậ ả ũ
B ph n dùngộ ậ R c .ễ ủ
Thành ph n hóa h cầ ọ
Ch a các saponin thu c nhóm furostan, các amino acid t do, ứ ộ ự

7 oligosaccharid đã đ c phân l p và xác đ nh.ượ ậ ị
Tác d ng và công d ngụ ụ
Thiên môn th ng đ c s d ng trong y h c c truy n làm thu c long đ m, ch a ho, ườ ượ ử ụ ọ ổ ề ố ờ ữ
thu c l i ti u. Còn đ c dùng ch a tri u ch ng bu n nôn, m t ng , táo bónố ợ ể ượ ữ ệ ứ ồ ấ ủ

×