Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

BÀI tập lớn môn học máy cắt 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349 KB, 12 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KĨ THUẬT CAO THẮNG
KHOA CƠ KHÍ
ooo0ooo
BẢN THUYẾT MINH
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY CẮT KIM LOẠI
Thiết kế Hộp Tốc Độ cùa máy Tiện :
I.Cho các thông số :
φ N
đc
N
1
Z
1,41 1450 v/ph 30 v/ph 16
II. Các Bước Thực Hiện:
1.Chọn phương án bố trí không gian.
2.Vẽ lưới kết cấu.
3.Vẽ Đồ Thị Số Vòng quay.
4.Vẽ sơ đồ động Hộp Tốc Độ (tính chọn bánh răng).
5.Sơ Đồ Động.
6.Tính Sai số.
7.Vẽ bàn vẽ Lắp của Hộp Tốc Độ.
BÀI LÀM:
Bước 1: Xác định các thông số động học cơ bản của Hộp Tốc Độ:
☺ Các số vòng quay: 30; 42,5; 60; 85; 118; 170; 236; 355; 475; 670; 950; 1320; 1900;
2650; 5300.
☺ Phạm vi điều chỉnh tốc độ:
R
n
= = = 176,7.
Bước 2 : Xác định lưới kết cấu:


Bố trí không gian Z=4.2.2
♠ Phương án : a-b-c
♠ Phương án : a-c-b
♠ Phương án : b-a-c
♠ Phương án : b-c-a
♠ Phương án : c-a-b
♠ Phương án : c-b-a
Bước 3: Xác định đồ thị số vòng quay:
► Từ lưới kết cấu, ta xác định đồ thị số vòng quay với lượng mở đã tính ở trên theo
phương án thứ tự a-b-c.
► Lựa chọn tỷ số truyền, cần đảm bảo: i 2
► Ta xét lượng mở của ha tia i
7
và i
8
:
i
7
= = = 0,127 (Không nằm trong giới hạn)
i
8
= = 1,41
2

= 1,98 (nằm trong giới hạn)
► Vì i
7
nằm ngoài giới hạn tỷ số truyền: i 2 do lượng mở quá lớn nên ta chọn
phương pháp Thêm Truc Trung Gian để cho i
7

nằm trong giới hạn cho phép, bằng cách
tách i
7
thành hai tỷ số truyền i
7a
và i
7b
. Vẽ lại lưới kết cấu và đồ thị số vòng quay thêm
trục Trung Gian theo phương án thứ tự a - b – c.
☺Lưới kết cấu theo phương án thứ tự a – b – c.
☺Đồ thị số vòng quay theo phương án thứ tự a – b – c.
☺Tính tỷ số truyền:
i
7a
= = = ; i
7b
= = = ; i
8
= = 2.
i
5
= = = ; i
6
= φ = 1,41.
i
1
= = ; i
2
= = ; i
3

= 1 ; i
4
= φ = 1,41.
► Số vòng quay của trục II tương ứng với n = 1320 v/ph.
► Do đó: i
0
= = ► =
► Đây là tỷ số truyền của bộ truyền đai nối từ động cơ đến hộp tốc độ.
Bước 4: Xác định số răng của bánh răng. Sử dụng phương pháp tra bảng, ta xác
định được số răng của các bánh răng như sau:
i
i
1
=
i
2
=
i
3
= 1 i
4
= 1,41
i
5
=
i
6
=
1,41
i

7a
= i
7b
=
i
3
= 2
Zj x Z’j
Zj + Z’j 60 77 92
Bước 5: Vẽ sơ đồ động và sơ đồ truyền lực:

Bước 6: Tính lại số vòng quay thực tế:
Ta tính lại số vòng quay thực tế trêncơ sở các tỷ số truyền của các bánh răng đã xác
định:
n
1
= n
0
. i
0
. i
1
. i
5
. i
7a
. i
7b
= 1450 . . . . . = 29,07 v/ph

n
2
= n
0
. i
0
. i
2
. i
5
. i
7a
. i
7b
= 1450 . . . . . = 41,5 v/ph
n
3
= n
0
. i
0
. i
3
. i
5
. i
7a
. i
7b
= 1450 . . . . . = 58,1 v/ph

n
4
= n
0
. i
0
. i
4
. i
5
. i
7a
. i
7b
= 1450 . . . . . = 81,4 v/ph
n
5
= n
0
. i
0
. i
1
. i
6
. i
7a
. i
7b
= 1450 . . . . . = 116,5 v/ph

n
6
= n
0
. i
0
. i
2
. i
6
. i
7a
. i
7b
= 1450 . . . . . = 166,4 v/ph
n
7
= n
0
. i
0
. i
3
. i
6
. i
7a
. i
7b
= 1450 . . . . . = 233 v/ph

n
8
= n
0
. i
0
. i
4
. i
6
. i
7a
. i
7b
= 1450 . . . . . = 326,2 v/ph
n
9
= n
0
. i
0
. i
1
. i
5
. i
8
= 1450 . . . . = 459,2 v/ph
n
10

= n
0
. i
0
. i
2
. i
5
. i
8
= 1450 . . . . = 656 v/ph
n
11
= n
0
. i
0
. i
3
. i
5
. i
8
= 1450 . . . . = 918,5 v/ph
n
12
= n
0
. i
0

. i
4
. i
5
. i
8
= 1450 . . . . = 1285,8 v/ph
n
13
= n
0
. i
0
. i
1
. i
6
. i
8
= 1450 . . . . = 1840,5 v/ph
n
14
= n
0
. i
0
. i
2
. i
6

. i
8
= 1450 . . . . = 2629,3 v/ph
n
15
= n
0
. i
0
. i
3
. i
6
. i
8
= 1450 . . . . = 3681 v/ph
n
16
= n
0
. i
0
. i
4
. i
6
. i
8
= 1450 . . . . = 5153,5 v/ph
Bước 7: Kiểm tra sai số vòng quay:

Sai số vòng quay được tính theo công thức: ∆n = .100%
[v/ph]
29,07 41,5 58,1 81,4 116,5 166,4 233 326,2
[v/ph]
30 42,5 60 85 118 170 236 335
∆n (%) - 3,1 - 2,3 - 3,2 - 4,1 - 1,3 - 2,1 - 1,3 - 2,6
[v/ph]
459,2 656 918,5 1258,8 1840,5 2629,3 3681 5153,5
[v/ph]
475 670 950 1320 1900 2650 3750 5300
∆n (%) -3,3 -2,1 -3,3 -2,6 -3,1 -0,78 -1,8 -2,8

×