TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM
KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN
ĐỒ ÁN
NỀN MÓNG
GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
SVTH : NGUYỄN TRUNG KIÊN
MSSV : 1151020144
LỚP :DH11-XD05
Tháng 10 năm 2014
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 1
THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 2-B
I) LỚP ĐẤT 1:
1. Độ ẩm W%:
STT
Mẫu
Wi
Wtb
Wi -
Wtb
(Wi -
Wtb)²
σ
v
1
1-1
92.6
81.884
10.716
114.8
7.188
0.088
2
1-3
87.3
5.416
29.3
3
1-5
86.8
4.916
24.2
4
1-7
79.6
2.284
5.2
5
1-9
76.0
5.884
34.6
6
1-11
74.1
7.784
60.6
7
2-1
94.6
12.716
161.7
8
2-3
90.4
8.516
72.5
9
2-5
83.8
1.916
3.7
10
2-7
84.5
2.616
6.8
11
2-9
78.3
3.584
12.8
12
2-11
75.9
5.984
35.8
13
3-1
89.0
7.116
50.6
14
3-3
85.9
4.016
16.1
15
3-5
82.6
0.716
0.5
16
3-7
77.1
4.784
22.9
17
3-9
74.7
7.184
51.6
18
3-11
72.3
9.584
91.9
19
3-13
70.3
11.584
134.2
Tổng
1555.8
930.0
W
tb
=
=
= 81.884%
Độ lệch chuẩn:
=
= 7.188
Hệ số biến động: v =
=
= 0.088 => v ≤ [v] = 0.15 => mẫu được chọn
W
tc
= W
tb
= 81.884%
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 2
2. Giới hạn nhão W
L
:
STT
Mẫu
WLi
WLtb
WLi
-
WLtb
(WLi
-
WLtb)²
σ
v
1
1-1
72.3
71.211
1.089
1.186
1.568
0.022
2
1-3
73.7
2.489
6.195
3
1-5
71.7
0.489
0.239
4
1-7
70.1
1.111
1.234
5
1-9
68.9
2.311
5.341
6
1-11
70.7
0.511
0.261
7
2-1
73.3
2.089
4.364
8
2-3
74.2
2.989
8.934
9
2-5
72.5
1.289
1.662
10
2-7
70.7
0.511
0.261
11
2-9
69.5
1.711
2.928
12
2-11
71.7
0.489
0.239
13
3-1
69.9
1.311
1.719
14
3-3
71.4
0.189
0.036
15
3-5
72.7
1.489
2.217
16
3-7
69.3
1.911
3.652
17
3-9
69.9
1.311
1.719
18
3-11
70.6
0.611
0.373
19
3-13
69.9
1.311
1.719
Tổng
1353.0
44.278
W
L
tb
=
=
= 71.211 %
Độ lệch chuẩn:
=
= 1.568
Hệ số biến động: v =
=
= 0.022 => v ≤ [v] = 0.15 => mẫu được chọn
W
L
tc
= W
L
tb
= 71.211%
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 3
3. Giới hạn dẻo W
P
:
STT
Mẫu
WPi
WPtb
WPi
-
WPtb
(WPi
-
WPtb)²
σ
v
1
1-1
37.2
36.632
0.568
0.323
0.848
0.023
2
1-3
38.0
1.368
1.871
3
1-5
36.9
0.268
0.072
4
1-7
36.1
0.532
0.283
5
1-9
35.4
1.232
1.518
6
1-11
36.4
0.232
0.054
7
2-1
37.8
1.168
1.364
8
2-3
38.2
1.568
2.459
9
2-5
37.3
0.668
0.446
10
2-7
36.4
0.232
0.054
11
2-9
35.8
0.832
0.692
12
2-11
36.9
0.268
0.072
13
3-1
35.9
0.732
0.536
14
3-3
36.8
0.168
0.028
15
3-5
37.4
0.768
0.590
16
3-7
35.6
1.032
1.065
17
3-9
35.9
0.732
0.536
18
3-11
36.3
0.332
0.110
19
3-13
35.7
0.932
0.869
Tổng
696.0
12.941
W
p
tb
=
=
= 36.632 %
Độ lệch chuẩn:
=
= 0.848
Hệ số biến động: v =
=
= 0.023 => v ≤ [v] = 0.15 => mẫu được chọn
W
p
tc
= W
p
tb
= 36.632%
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 4
4.Tỷ trọng hạt Gs:
STT
Mẫu
Gs
Gstb
Gs -
Gstb
(Gs -
Gstb)²
σ
v
1
1-1
2.602
2.606
0.004
0.000016
0.00366
0.0014
2
1-3
2.604
0.002
0.000004
3
1-5
2.603
0.003
0.000009
4
1-7
2.605
0.001
0.000001
5
1-9
2.608
0.002
0.000004
6
1-11
2.610
0.004
0.000016
7
2-1
2.601
0.005
0.000025
8
2-3
2.603
0.003
0.000009
9
2-5
2.605
0.001
0.000001
10
2-7
2.604
0.002
0.000004
11
2-9
2.607
0.001
0.000001
12
2-11
2.608
0.002
0.000004
13
3-1
2.602
0.004
0.000016
14
3-3
2.603
0.003
0.000009
15
3-5
2.607
0.001
0.000001
16
3-7
2.607
0.001
0.000001
17
3-9
2.608
0.002
0.000004
18
3-11
2.612
0.006
0.000036
19
3-13
2.615
0.009
0.000081
Tổng
49.514
0.000242
Gs
tb
=
=
= 2.606 g/cm
3
Độ lệch chuẩn:
=
= 0.00366
Hệ số biến động: v =
=
= 0.0014 => v ≤ [v] = 0.15 => mẫu được chọn
Gs
tc
= Gs
tb
= 2.606 g/cm
3
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 5
5.Trọng lượng riêng ướt: γ
t
(g/cm
2
)
STT
Mẫu
γi
γtb
γi -
γtb
(γi -
γtb)²
σ
v
1
1-1
1.425
1.476
0.051
0.002601
0.041
0.0277
2
1-3
1.448
0.028
0.000784
3
1-5
1.431
0.045
0.002025
4
1-7
1.460
0.016
0.000256
5
1-9
1.501
0.025
0.000625
6
1-11
1.532
0.056
0.003136
7
2-1
1.421
0.055
0.003025
8
2-3
1.443
0.033
0.001089
9
2-5
1.467
0.009
0.000081
10
2-7
1.450
0.026
0.000676
11
2-9
1.475
0.001
0.000001
12
2-11
1.514
0.038
0.001444
13
3-1
1.435
0.041
0.001681
14
3-3
1.441
0.035
0.001225
15
3-5
1.490
0.014
0.000196
16
3-7
1.505
0.029
0.000841
17
3-9
1.509
0.033
0.001089
18
3-11
1.544
0.068
0.004624
19
3-13
1.545
0.069
0.004761
Tổng
28.036
0.030160
Độ lệch chuẩn:
=
= 0.041
Hệ số biến động: v =
= =
= 0.0277
v ≤ [v] = 0.05 => mẫu được chọn
- Giá trị tiêu chuẩn:
γ
w
tc
= γ
w
tb
=
=
= 1.476 (g/cm
3
) .
- Giá trị tính toán:
γ
I =
γ
w
tc
( 1)
Với =
; v = 0.0227
Tính theo trạng thái giới hạn I:
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 6
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy = 0.95
Ta có n-1= 18 .Tra bảng ta được t = 1.706
γ
I =
1.476( 1) = 1.467 1.485 (g/cm
3
)
Tính theo trạng thái giới hạn II:
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy = 0.85
Ta có n-1= 17 .Tra bảng ta được t = 1.058
γ
I =
1.476( 1) = 1.471 1.482(g/cm
3
)
6. Tính toán c và :
STT
Mẫu
σ
(kg/cm
2
)
τ
(kg/cm
2
)
1
1-1
0.1
0.078
2
0.2
0.083
3
0.3
0.089
4
1-3
0.1
0.085
5
0.2
0.091
6
0.3
0.098
7
1-5
0.1
0.081
8
0.2
0.087
9
0.3
0.093
10
1-7
0.1
0.088
11
0.2
0.095
12
0.3
0.102
13
1-9
0.1
0.094
14
0.2
0.102
15
0.3
0.110
16
1-11
0.1
0.099
17
0.2
0.107
18
0.3
0.116
19
2-1
0.1
0.072
20
0.2
0.077
21
0.3
0.083
22
2-3
0.1
0.082
23
0.2
0.088
24
0.3
0.094
25
2-5
0.1
0.090
26
0.2
0.097
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 7
27
0.3
0.104
28
2-7
0.1
0.086
29
0.2
0.092
30
0.3
0.099
31
2-9
0.1
0.092
32
0.2
0.100
33
0.3
0.107
34
2-11
0.1
0.096
35
0.2
0.105
36
0.3
0.113
37
3-1
0.1
0.076
38
0.2
0.081
39
0.3
0.087
40
3-3
0.1
0.080
41
0.2
0.086
42
0.3
0.092
43
3-5
0.1
0.093
44
0.2
0.101
45
0.3
0.108
46
3-7
0.1
0.095
47
0.2
0.103
48
0.3
0.111
49
3-9
0.1
0.097
50
0.2
0.106
51
0.3
0.114
52
3-11
0.1
0.100
53
0.2
0.109
54
0.3
0.119
55
3-13
0.1
0.103
56
0.2
0.112
57
0.3
0.122
D
ung lệnh L
IN
E
S
T ta tính được các giá t
r
ị :
tg
υ
tc
=0.072105
C
tc
= 0.081544
tg
=0.016468
c
=0.003558
0.258464
t
=0.010152
19.17042
55
0.001976
0.005668
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 8
- Kiểm tra thống kê:
Vtg
υ
=
=
=
0.2284 < [v]=0.3
V
c
=
=
=
0.0436
<
[v]=0.3
Tập hợp mẫu được chọn
- Giá trị tiêu chuẩn:
tg
υ
tc
= 0.072105=>
υ = 4°7’
c
tc
= 0.081544 (kG/cm
2
)
- Giá trị tính toán:
Theo TTGH I:
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy = 0.95
Ta có n-2= 55 .Tra bảng ta được t = 1.67
Góc ma sát
φ
I
:
tg
υ =
t. Vtg
υ = 1.67x0.2284 = 0.381428
tgφ
I
=
tg
υ
tc
(1
tg
υ
)
=
0.072105
(1
0.381428) =
-0.3093 0.4535
φ
I
= -
17.2°
24.4
°
Lực dính c
I
:
c
=
t. V
c
= 1.67x0.0436 = 0.0728
c
I
=
c
tc
(1
c
)
=
0.081544
(1
0.0728) =
0.00874 0.15434
Theo TTGH II:
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy = 0.85
Ta có n-2= 55 .Tra bảng ta được t = 1.05
Góc ma sát
φ
II
:
tg
υ =
t. Vtg
υ = 1.05x0.2284 = 0.23982
tgφ
II
=
tg
υ
tc
(1
tg
υ
)
=
0.072105
(1
0.23982) =
-0.167715 0.311925
φ
II
= -
9.52°
17.32
°
Lực dính c
II
:
c
=
t. V
c
= 1.05x0.0436 = 0.04578
c
II
=
c
tc
(1
c
)
=
0.081544
(1
0.04578) =
0.03576 0.127324
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 9
II) LỚP ĐẤT 2:
Lớp 2a:
1. Độ ẩm W%:
STT
Mẫu
Wi
Wtb
Wi -
Wtb
(Wi -
Wtb)²
σ
v
1
1-13
35.4
35.4
0
0
0
0
2. Giới hạn nhão W
L
:
STT
Mẫu
WLi
WLtb
WLi
-
WLtb
(WLi
-
WLtb)²
σ
v
1
1-13
45.6
45.6
0
0
0
0
3. Giới hạn dẻo W
P
:
STT
Mẫu
WPi
WPtb
WPi -
WPtb
(WPi
-
WPtb)²
σ
v
1
1-13
21.4
21.4
0
0
0
0
4.Tỷ trọng hạt Gs:
STT
Mẫu
Gs
Gstb
Gs -
Gstb
(Gs -
Gstb)²
σ
v
1
1-13
2.678
2.678
0
0
0
0
5.Trọng lượng riêng ướt: γ
t
(g/cm
2
)
STT
Mẫu
γi
γtb
γi -
γtb
(γi -
γtb)²
σ
v
1
1-13
1.840
1.840
0
0
0
0
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 10
6. Tính toán c và :
STT
Mẫu
σ
(kg/cm
2
)
τ
(kg/cm
2
)
1
1-13
0.5
0.238
2
1.0
0.330
3
1.5
0.423
D
ung lệnh L
IN
E
S
T ta tính được các giá t
r
ị :
tg
υ
tc
=0.185
C
tc
=0.145333
tg
=0.000577
c
=0.000624
0.99999
t
0.000408
102675
1
0.017113
1.67E-07
- Kiểm tra thống kê:
Vtg
υ
=
=
=
0.0031189< [v]=0.3
V
c
=
=
=
0.0042936
<
[v]=0.3
Tập hợp mẫu được chọn
- Giá trị tiêu chuẩn:
tg
υ
tc
= 0.185=>
υ = 10°29’
c
tc
= 0.145333 (kG/cm
2
)
Số bậc tự do : n-2 = 3-2 = 1 => Chỉ cần tính giá trị tiêu chuẩn
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 11
Lớp 2b:
1. Độ ẩm W%:
STT
Mẫu
Wi
Wtb
Wi -
Wtb
(Wi -
Wtb)²
σ
v
1
1-21
26.8
29.195
2.395
5.736
2.118
0.0726
2
1-23
27.9
1.295
1.677
3
1-25
30.8
1.605
2.576
4
1-27
33.0
3.805
14.478
5
1-29
31.9
2.705
7.317
6
1-31
30.5
1.305
1.703
7
1-33
28.3
0.895
0.801
8
1-35
25.8
3.395
11.526
9
2-21
26.9
2.295
5.267
10
2-27
31.7
2.505
6.275
11
2-29
29.5
0.305
0.093
12
2-31
28.9
0.295
0.087
13
2-33
28.4
0.795
0.632
14
3-15
32.9
3.705
13.727
15
3-17
29.0
0.195
0.038
16
3-21
27.0
2.195
4.818
17
3-27
31.3
2.105
4.431
18
3-29
29.4
0.205
0.042
19
3-31
28.6
0.595
0.354
20
3-33
27.8
1.395
1.946
21
3-35
26.7
2.495
6.225
Tổng
613.1
89.750
W
tb
=
=
= 29.195%
Độ lệch chuẩn:
=
= 2.118
Hệ số biến động: v =
=
= 0.0726 => v ≤ [v] = 0.15 => mẫu được chọn
W
tc
= W
tb
= 29.195%
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 12
2. Giới hạn nhão W
L
:
STT
Mẫu
WLi
WLtb
WLi
-
WLtb
(WLi
-
WLtb)²
σ
v
1
1-21
43.9
44.710
0.810
0.656
2
1-23
44.9
0.190
0.036
3
1-25
46.3
1.590
2.528
4
1-27
47.7
2.990
8.940
5
1-29
46.9
2.190
4.796
6
1-31
45.8
1.090
1.188
7
1-33
44.3
0.410
0.168
8
1-35
42.5
2.210
4.884
9
2-21
44.2
0.510
0.260
10
2-27
44.9
0.190
0.036
11
2-29
43.7
1.010
1.020
12
2-31
43.2
1.510
2.280
13
2-33
42.7
2.010
4.040
14
3-15
47.3
2.590
6.708
15
3-17
45.8
1.090
1.188
16
3-21
43.2
1.510
2.280
17
3-27
45.5
0.790
0.624
18
3-29
44.9
0.190
0.036
19
3-31
44.5
0.210
0.044
20
3-33
43.8
0.910
0.828
21
3-35
42.9
1.810
3.276
Tổng
938.9
45.818
W
L
tb
=
=
= 44.710 %
Độ lệch chuẩn:
=
= 1.514
Hệ số biến động: v =
=
= 0.0317 => v ≤ [v] = 0.15 => mẫu được chọn
W
L
tc
= W
L
tb
= 44.710%
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 13
3. Giới hạn dẻo W
P
:
STT
Mẫu
WPi
WPtb
WPi -
WPtb
(WPi
-
WPtb)²
σ
v
1
1-21
20.5
20.952
0.452
0.204
0.719
0.0343
2
1-23
21.0
0.048
0.002
3
1-25
21.8
0.848
0.719
4
1-27
22.4
1.448
2.097
5
1-29
22.0
1.048
1.098
6
1-31
21.5
0.548
0.300
7
1-33
20.8
0.152
0.023
8
1-35
20.0
0.952
0.906
9
2-21
20.6
0.352
0.124
10
2-27
21.0
0.048
0.002
11
2-29
20.4
0.552
0.305
12
2-31
20.2
0.752
0.566
13
2-33
20.0
0.952
0.906
14
3-15
22.1
1.148
1.318
15
3-17
21.5
0.548
0.300
16
3-21
20.2
0.752
0.566
17
3-27
21.4
0.448
0.201
18
3-29
21.0
0.048
0.002
19
3-31
20.8
0.152
0.023
20
3-33
20.6
0.352
0.124
21
3-35
20.2
0.752
0.566
Tổng
440.0
10.352
W
p
tb
=
=
= 20.952 %
Độ lệch chuẩn:
=
= 0.719
Hệ số biến động: v =
=
= 0.0343 => v ≤ [v] = 0.15 => mẫu được chọn
W
p
tc
= W
p
tb
= 20.952%
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 14
4.Tỷ trọng hạt Gs:
STT
Mẫu
Gs
Gstb
Gs -
Gstb
(Gs -
Gstb)²
σ
v
1
1-21
2.683
2.682
0.001
0.000001
0.00195
0.000727
2
1-23
2.683
0.001
0.000001
3
1-25
2.682
0.000
0.000000
4
1-27
2.680
0.002
0.000004
5
1-29
2.680
0.002
0.000004
6
1-31
2.681
0.001
0.000001
7
1-33
2.682
0.000
0.000000
8
1-35
2.685
0.003
0.000009
9
2-21
2.685
0.003
0.000009
10
2-27
2.678
0.004
0.000016
11
2-29
2.680
0.002
0.000004
12
2-31
2.680
0.002
0.000004
13
2-33
2.681
0.001
0.000001
14
3-15
2.678
0.004
0.000016
15
3-17
2.682
0.000
0.000000
16
3-21
2.683
0.001
0.000001
17
3-27
2.680
0.002
0.000004
18
3-29
2.682
0.000
0.000000
19
3-31
2.682
0.000
0.000000
20
3-33
2.682
0.000
0.000000
21
3-35
2.683
0.001
0.000001
Tổng
56.312
0.000076
Gs
tb
=
=
= 2.682 g/cm
3
Độ lệch chuẩn:
=
= 0.00195
Hệ số biến động: v =
=
= 0.000727 => v ≤ [v] = 0.15 => mẫu được chọn
Gs
tc
= Gs
tb
= 2.682 g/cm
3
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 15
5.Trọng lượng riêng ướt: γ
t
(g/cm
2
)
STT
Mẫu
γi
γtb
γi -
γtb
(γi -
γtb)²
σ
v
1
1-21
1.934
1.906
0.028
0.000784
0.03492
0.0183
2
1-23
1.938
0.032
0.001024
3
1-25
1.890
0.016
0.000256
4
1-27
1.869
0.037
0.001369
5
1-29
1.876
0.030
0.000900
6
1-31
1.899
0.007
0.000049
7
1-33
1.923
0.017
0.000289
8
1-35
1.966
0.060
0.003600
9
2-21
1.958
0.052
0.002704
10
2-27
1.858
0.048
0.002304
11
2-29
1.864
0.042
0.001764
12
2-31
1.873
0.033
0.001089
13
2-33
1.884
0.022
0.000484
14
3-15
1.853
0.053
0.002809
15
3-17
1.912
0.006
0.000036
16
3-21
1.942
0.036
0.001296
17
3-27
1.880
0.026
0.000676
18
3-29
1.896
0.010
0.000100
19
3-31
1.919
0.013
0.000169
20
3-33
1.930
0.024
0.000576
21
3-35
1.952
0.046
0.002116
Tổng
40.016
0.024394
Độ lệch chuẩn:
=
= 0.03492
Hệ số biến động: v =
= =
= 0.0183
v ≤ [v] = 0.05 => mẫu được chọn
- Giá trị tiêu chuẩn:
γ
w
tc
= γ
w
tb
=
=
= 1.906 (g/cm
3
) .
- Giá trị tính toán:
γ
I =
γ
w
tc
( 1)
Với =
; v = 0.0183
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 16
Tính theo trạng thái giới hạn I:
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy = 0.95
Ta có n-1= 20 .Tra bảng ta được t = 1.697
γ
I =
1.906( 1) = 1.899 1.913 (g/cm
3
)
Tính theo trạng thái giới hạn II:
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy = 0.85
Ta có n-1= 17 .Tra bảng ta được t = 1.055
γ
I =
1.906( 1) = 1.902 1.910(g/cm
3
)
6. Tính toán c và :
STT
Mẫu
σ
(kg/cm
2
)
τ
(kg/cm
2
)
1
1-21
1.0
0.460
2
2.0
0.724
3
3.0
0.987
4
1-23
1.0
0.469
5
2.0
0.727
6
3.0
0.986
7
1-25
1.0
0.421
8
2.0
0.661
9
3.0
0.901
10
1-27
1.0
0.385
11
2.0
0.606
12
3.0
0.828
13
1-29
1.0
0.383
14
2.0
0.610
15
3.0
0.836
16
1-31
1.0
0.405
17
2.0
0.636
18
3.0
0.867
19
1-33
1.0
0.438
20
2.0
0.688
21
3.0
0.937
22
1-35
1.0
0.496
23
2.0
0.764
24
3.0
1.032
25
2-21
1.0
0.498
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 17
26
2.0
0.762
27
3.0
1.025
28
2-27
1.0
0.371
29
2.0
0.592
30
3.0
0.814
31
2-29
1.0
0.384
32
2.0
0.611
33
3.0
0.837
34
2-31
1.0
0.386
35
2.0
0.617
36
3.0
0.848
37
2-33
1.0
0.410
38
2.0
0.650
39
3.0
0.890
40
3-15
1.0
0.370
41
2.0
0.591
42
3.0
0.813
43
3-17
1.0
0.444
44
2.0
0.694
45
3.0
0.943
46
3-21
1.0
0.470
47
2.0
0.734
48
3.0
0.997
49
3-27
1.0
0.385
50
2.0
0.612
51
3.0
0.838
52
3-29
1.0
0.418
53
2.0
0.658
54
3.0
0.898
55
3-31
1.0
0.441
56
2.0
0.691
57
3.0
0.940
58
3-33
1.0
0.437
59
2.0
0.691
60
3.0
0.945
61
3-35
1.0
0.464
62
2.0
0.728
63
3.0
0.991
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 18
D
ung lệnh L
IN
E
S
T ta tính được các giá t
r
ị :
tg
υ
tc
=0.243286
C
tc
=0.182238
tg
=0.008888
c
=0.0192
0.924713
t
= 0.057601
749.2356
61
2.485893
0.202392
- Kiểm tra thống kê:
Vtg
υ
=
=
=
0.0365 < [v]=0.3
V
c
=
=
=
0.1054
<
[v]=0.3
Tập hợp mẫu được chọn
- Giá trị tiêu chuẩn:
tg
υ
tc
=0.2432865=>
υ = 13°40’
c
tc
= 0.182238 (kG/cm
2
)
- Giá trị tính toán:
Theo TTGH I:
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy = 0.95
Ta có n-2= 61 .Tra bảng ta được t = 1.67
Góc ma sát
φ
I
:
tg
υ =
t. Vtg
υ = 1.67x0.0365 = 0.06096
tgφ
I
=
tg
υ
tc
(1
tg
υ
)
=
0.2432865
(1
0.06096) =
0.18233 0.30425
φ
I
= 10.3
°
16.9
°
Lực dính c
I
:
c
=
t. V
c
= 1.67x0.1054 = 0.1760
c
I
=
c
tc
(1
c
)
=
0.182238
(1
0.1760) =
0.00624 0.3582
Theo TTGH II:
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy = 0.85
Ta có n-2= 61 .Tra bảng ta được t = 1.05
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 19
Góc ma sát
φ
II
:
tg
υ =
t. Vtg
υ = 1.05x0.0365 = 0.0383
tgφ
II
=
tg
υ
tc
(1
tg
υ
)
=
0.2432865
(1
0.0383) =
0.20499 0.28159
φ
II
= 11.58
°
15.73
°
Lực dính c
II
:
c
=
t. V
c
= 1.05x0.1054 = 0.11067
c
II
=
c
tc
(1
c
)
=
0.182238
(1
0.11067) =
0.07157 0.292908
Lớp 2c:
1. Độ ẩm W%:
STT
Mẫu
Wi
Wtb
Wi -
Wtb
(Wi -
Wtb)²
σ
v
1
1-15
25.5
25.163
0.337
0.114
1.870
0.0743
2
1-17
21.0
4.163
17.331
3
2-15
26.5
1.337
1.788
4
2-17
24.0
1.163
1.353
5
2-23
25.9
0.737
0.543
6
2-25
26.7
1.537
2.362
7
3-23
26.0
0.837
0.701
8
3-25
25.7
0.537
0.288
Tổng
201.3
24.479
W
tb
=
=
= 25.163%
Độ lệch chuẩn:
=
= 1.870
Hệ số biến động: v =
=
= 0.0743 => v ≤ [v] = 0.15 => mẫu được chọn
W
tc
= W
tb
= 25.163%
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 20
2. Giới hạn nhão W
L
:
STT
Mẫu
WLi
WLtb
WLi
-
WLtb
(WLi
-
WLtb)²
σ
v
1
1-15
47.1
45.7
1.4
1.96
1.6186
0.0354
2
1-17
43.1
2.6
6.76
3
2-15
46.7
1.0
1.00
4
2-17
43.5
2.2
4.84
5
2-23
46.0
0.3
0.09
6
2-25
45.4
0.3
0.09
7
3-23
46.3
0.6
0.36
8
3-25
47.5
1.8
3.24
Tổng
365.6
18.34
W
L
tb
=
=
= 45.7 %
Độ lệch chuẩn:
=
= 1.6186
Hệ số biến động: v =
=
= 0.0354 => v ≤ [v] = 0.15 => mẫu được chọn
W
L
tc
= W
L
tb
= 45.7%
3. Giới hạn dẻo W
P
:
STT
Mẫu
WPi
WPtb
WPi -
WPtb
(WPi
-
WPtb)²
σ
v
1
1-15
22.1
21.375
0.725
0.526
0.774
0.0362
2
1-17
20.2
1.175
1.381
3
2-15
21.8
0.425
0.181
4
2-17
20.3
1.075
1.156
5
2-23
21.5
0.125
0.016
6
2-25
21.2
0.175
0.031
7
3-23
21.6
0.225
0.051
8
3-25
22.3
0.925
0.856
Tổng
171.0
4.195
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 21
W
p
tb
=
=
=21.375 %
Độ lệch chuẩn:
=
= 0.774
Hệ số biến động: v =
=
= 0.0362 => v ≤ [v] = 0.15 => mẫu được chọn
W
p
tc
= W
p
tb
= 21.375%
4.Tỷ trọng hạt Gs:
STT
Mẫu
Gs
Gstb
Gs -
Gstb
(Gs -
Gstb)²
σ
v
1
1-15
2.688
2.689
0.001
0.000001
0.00355
0.00132
2
1-17
2.697
0.008
0.000064
3
2-15
2.687
0.002
0.000004
4
2-17
2.688
0.001
0.000001
5
2-23
2.687
0.002
0.000004
6
2-25
2.686
0.003
0.000009
7
3-23
2.687
0.002
0.000004
8
3-25
2.688
0.001
0.000001
Tổng
21.508
0.000088
Gs
tb
=
=
= 2.689 g/cm
3
Độ lệch chuẩn:
=
= 0.00355
Hệ số biến động: v =
=
= 0.00132 => v ≤ [v] = 0.15 => mẫu được chọn
Gs
tc
= Gs
tb
= 2.689 g/cm
3
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 22
5.Trọng lượng riêng ướt: γ
t
(g/cm
2
)
STT
Mẫu
γi
γtb
γi -
γtb
(γi -
γtb)²
σ
v
1
1-15
1.988
1.982
0.006
0.00004
0.0225
0.01133
2
1-17
2.034
0.052
0.00270
3
2-15
1.971
0.011
0.00012
4
2-17
1.98
0.002
0.00000
5
2-23
1.974
0.008
0.00006
6
2-25
1.96
0.022
0.00048
7
3-23
1.971
0.011
0.00012
8
3-25
1.981
0.001
0.00000
Tổng
15.859
0.00353
Độ lệch chuẩn:
=
= 0.0225
Hệ số biến động: v =
= =
= 0.01133
v ≤ [v] = 0.05 => mẫu được chọn
- Giá trị tiêu chuẩn:
γ
w
tc
= γ
w
tb
=
=
= 1.982 (g/cm
3
) .
- Giá trị tính toán:
γ
I =
γ
w
tc
( 1)
Với =
; v = 0.01133
Tính theo trạng thái giới hạn I:
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy = 0.95
Ta có n-1= 7 .Tra bảng ta được t = 1.895
γ
I =
1.982( 1) = 1.974 1.990 (g/cm
3
)
Tính theo trạng thái giới hạn II:
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy = 0.85
Ta có n-1= 7 .Tra bảng ta được t = 1.119
γ
I =
1.982 ( 1) = 1.978 1.987(g/cm
3
)
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 23
6. Tính toán c và :
STT
Mẫu
σ
(kg/cm
2
)
τ
(kg/cm
2
)
1
1-15
1.0
0.576
2
2.0
0.862
3
3.0
1.149
4
1-17
1.0
0.658
5
2.0
0.954
6
3.0
1.251
7
2-15
1.0
0.548
8
2.0
0.816
9
3.0
1.084
10
2-17
1.0
0.564
11
2.0
0.86
12
3.0
1.157
13
2-23
1.0
0.545
14
2.0
0.817
15
3.0
1.09
16
2-25
1.0
0.531
17
2.0
0.799
18
3.0
1.067
19
3-23
1.0
0.556
20
2.0
0.828
21
3.0
1.101
22
3-25
1.0
0.588
23
2.0
0.874
24
3.0
1.161
D
ung lệnh L
IN
E
S
T ta tính được các giá t
r
ị :
- Kiểm tra thống kê:
tg
υ
tc
=0.280875
C
tc
= 0.28975
tg
=0.01228
c
=0.026529
0.959642
t
=0.049121
523.1271
22
1.262252
0.053084