Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Đồ án môn học nền móng đại học mở tp.hcm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 60 trang )




TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM
KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN


ĐỒ ÁN
NỀN MÓNG

GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
SVTH : NGUYỄN TRUNG KIÊN
MSSV : 1151020144
LỚP :DH11-XD05

Tháng 10 năm 2014


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 1

THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 2-B
I) LỚP ĐẤT 1:
1. Độ ẩm W%:
STT
Mẫu
Wi
Wtb
Wi -
Wtb
(Wi -


Wtb)²
σ
v
1
1-1
92.6
81.884
10.716
114.8









7.188



















0.088









2
1-3
87.3
5.416
29.3
3
1-5
86.8
4.916
24.2
4
1-7
79.6

2.284
5.2
5
1-9
76.0
5.884
34.6
6
1-11
74.1
7.784
60.6
7
2-1
94.6
12.716
161.7
8
2-3
90.4
8.516
72.5
9
2-5
83.8
1.916
3.7
10
2-7
84.5

2.616
6.8
11
2-9
78.3
3.584
12.8
12
2-11
75.9
5.984
35.8
13
3-1
89.0
7.116
50.6
14
3-3
85.9
4.016
16.1
15
3-5
82.6
0.716
0.5
16
3-7
77.1

4.784
22.9
17
3-9
74.7
7.184
51.6
18
3-11
72.3
9.584
91.9
19
3-13
70.3
11.584
134.2
Tổng

1555.8


930.0



W
tb
=




=


= 81.884%
Độ lệch chuẩn: 





=



= 7.188
Hệ số biến động: v =


=


= 0.088 => v ≤ [v] = 0.15 => mẫu được chọn
W
tc
= W
tb
= 81.884%


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 2


2. Giới hạn nhão W
L
:
STT
Mẫu
WLi
WLtb
WLi
-
WLtb
(WLi
-
WLtb)²
σ
v
1
1-1
72.3
71.211
1.089
1.186
1.568
0.022
2
1-3
73.7

2.489
6.195
3
1-5
71.7
0.489
0.239
4
1-7
70.1
1.111
1.234
5
1-9
68.9
2.311
5.341
6
1-11
70.7
0.511
0.261
7
2-1
73.3
2.089
4.364
8
2-3
74.2

2.989
8.934
9
2-5
72.5
1.289
1.662
10
2-7
70.7
0.511
0.261
11
2-9
69.5
1.711
2.928
12
2-11
71.7
0.489
0.239
13
3-1
69.9
1.311
1.719
14
3-3
71.4

0.189
0.036
15
3-5
72.7
1.489
2.217
16
3-7
69.3
1.911
3.652
17
3-9
69.9
1.311
1.719
18
3-11
70.6
0.611
0.373
19
3-13
69.9
1.311
1.719
Tổng

1353.0



44.278



W
L
tb
=



=


= 71.211 %
Độ lệch chuẩn: 





=



= 1.568
Hệ số biến động: v =



=


= 0.022 => v ≤ [v] = 0.15 => mẫu được chọn
W
L
tc
= W
L
tb
= 71.211%

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 3


3. Giới hạn dẻo W
P
:
STT
Mẫu
WPi
WPtb
WPi
-
WPtb
(WPi
-
WPtb)²

σ
v
1
1-1
37.2
36.632
0.568
0.323









0.848



















0.023









2
1-3
38.0
1.368
1.871
3
1-5
36.9
0.268
0.072
4
1-7
36.1
0.532

0.283
5
1-9
35.4
1.232
1.518
6
1-11
36.4
0.232
0.054
7
2-1
37.8
1.168
1.364
8
2-3
38.2
1.568
2.459
9
2-5
37.3
0.668
0.446
10
2-7
36.4
0.232

0.054
11
2-9
35.8
0.832
0.692
12
2-11
36.9
0.268
0.072
13
3-1
35.9
0.732
0.536
14
3-3
36.8
0.168
0.028
15
3-5
37.4
0.768
0.590
16
3-7
35.6
1.032

1.065
17
3-9
35.9
0.732
0.536
18
3-11
36.3
0.332
0.110
19
3-13
35.7
0.932
0.869
Tổng

696.0


12.941



W
p
tb
=




=


= 36.632 %
Độ lệch chuẩn: 





=



= 0.848
Hệ số biến động: v =


=


= 0.023 => v ≤ [v] = 0.15 => mẫu được chọn
W
p
tc
= W
p
tb

= 36.632%

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 4

4.Tỷ trọng hạt Gs:
STT
Mẫu
Gs
Gstb
Gs -
Gstb
(Gs -
Gstb)²
σ
v
1
1-1
2.602
2.606
0.004
0.000016










0.00366


















0.0014










2
1-3
2.604
0.002
0.000004
3
1-5
2.603
0.003
0.000009
4
1-7
2.605
0.001
0.000001
5
1-9
2.608
0.002
0.000004
6
1-11
2.610
0.004
0.000016
7
2-1
2.601
0.005
0.000025

8
2-3
2.603
0.003
0.000009
9
2-5
2.605
0.001
0.000001
10
2-7
2.604
0.002
0.000004
11
2-9
2.607
0.001
0.000001
12
2-11
2.608
0.002
0.000004
13
3-1
2.602
0.004
0.000016

14
3-3
2.603
0.003
0.000009
15
3-5
2.607
0.001
0.000001
16
3-7
2.607
0.001
0.000001
17
3-9
2.608
0.002
0.000004
18
3-11
2.612
0.006
0.000036
19
3-13
2.615
0.009
0.000081

Tổng

49.514


0.000242



Gs
tb
=



=


= 2.606 g/cm
3
Độ lệch chuẩn: 





=




= 0.00366
Hệ số biến động: v =


=


= 0.0014 => v ≤ [v] = 0.15 => mẫu được chọn
Gs
tc
= Gs
tb
= 2.606 g/cm
3


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 5

5.Trọng lượng riêng ướt: γ
t
(g/cm
2
)
STT
Mẫu
γi
γtb
γi -
γtb

(γi -
γtb)²
σ
v
1
1-1
1.425
1.476
0.051
0.002601









0.041



















0.0277









2
1-3
1.448
0.028
0.000784
3
1-5
1.431
0.045
0.002025
4
1-7

1.460
0.016
0.000256
5
1-9
1.501
0.025
0.000625
6
1-11
1.532
0.056
0.003136
7
2-1
1.421
0.055
0.003025
8
2-3
1.443
0.033
0.001089
9
2-5
1.467
0.009
0.000081
10
2-7

1.450
0.026
0.000676
11
2-9
1.475
0.001
0.000001
12
2-11
1.514
0.038
0.001444
13
3-1
1.435
0.041
0.001681
14
3-3
1.441
0.035
0.001225
15
3-5
1.490
0.014
0.000196
16
3-7

1.505
0.029
0.000841
17
3-9
1.509
0.033
0.001089
18
3-11
1.544
0.068
0.004624
19
3-13
1.545
0.069
0.004761
Tổng

28.036


0.030160



Độ lệch chuẩn: 






=



= 0.041
Hệ số biến động: v =


= =


= 0.0277
v ≤ [v] = 0.05 => mẫu được chọn
- Giá trị tiêu chuẩn:
γ
w
tc
= γ
w
tb
=



=



= 1.476 (g/cm
3
) .
- Giá trị tính toán:
γ
I =
γ
w
tc
( 1)
Với  =



; v = 0.0227

Tính theo trạng thái giới hạn I:
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 6

Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy  = 0.95
Ta có n-1= 18 .Tra bảng ta được t = 1.706

γ
I =
1.476( 1) = 1.467 1.485 (g/cm
3
)

Tính theo trạng thái giới hạn II:

Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy  = 0.85
Ta có n-1= 17 .Tra bảng ta được t = 1.058

γ
I =
1.476( 1) = 1.471 1.482(g/cm
3
)
6. Tính toán c và :

STT


Mẫu


σ
(kg/cm
2
)

τ
(kg/cm
2
)

1
1-1



0.1
0.078
2
0.2
0.083
3
0.3
0.089
4
1-3


0.1
0.085
5
0.2
0.091
6
0.3
0.098
7
1-5


0.1
0.081
8
0.2
0.087
9

0.3
0.093
10
1-7


0.1
0.088
11
0.2
0.095
12
0.3
0.102
13
1-9


0.1
0.094
14
0.2
0.102
15
0.3
0.110
16
1-11



0.1
0.099
17
0.2
0.107
18
0.3
0.116
19
2-1


0.1
0.072
20
0.2
0.077
21
0.3
0.083
22
2-3


0.1
0.082
23
0.2
0.088
24

0.3
0.094
25
2-5

0.1
0.090
26
0.2
0.097
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 7

27

0.3
0.104
28
2-7


0.1
0.086
29
0.2
0.092
30
0.3
0.099
31

2-9


0.1
0.092
32
0.2
0.100
33
0.3
0.107
34
2-11


0.1
0.096
35
0.2
0.105
36
0.3
0.113
37
3-1


0.1
0.076
38

0.2
0.081
39
0.3
0.087
40
3-3


0.1
0.080
41
0.2
0.086
42
0.3
0.092
43
3-5


0.1
0.093
44
0.2
0.101
45
0.3
0.108
46

3-7


0.1
0.095
47
0.2
0.103
48
0.3
0.111
49
3-9


0.1
0.097
50
0.2
0.106
51
0.3
0.114
52
3-11


0.1
0.100
53

0.2
0.109
54
0.3
0.119
55
3-13


0.1
0.103
56
0.2
0.112
57
0.3
0.122

D
ung lệnh L
IN
E
S
T ta tính được các giá t
r
ị :






tg
υ
tc
=0.072105
C
tc
= 0.081544

tg

=0.016468

c

=0.003558
0.258464

t
=0.010152
19.17042
55
0.001976
0.005668
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 8

- Kiểm tra thống kê:
Vtg
υ

=



=




=
0.2284 < [v]=0.3

V
c

=




=




=
0.0436
<
[v]=0.3
 Tập hợp mẫu được chọn


- Giá trị tiêu chuẩn:
tg
υ
tc
= 0.072105=>
υ = 4°7’
c
tc

= 0.081544 (kG/cm
2
)
- Giá trị tính toán:

 Theo TTGH I:

Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy  = 0.95
Ta có n-2= 55 .Tra bảng ta được t = 1.67

Góc ma sát
φ
I
:

tg
υ =
t. Vtg
υ = 1.67x0.2284 = 0.381428
tgφ

I

=
tg
υ
tc
(1



tg
υ
)
=
0.072105
(1

0.381428) =
-0.3093 0.4535

φ
I
= -
17.2°
 24.4
°

Lực dính c
I
:


c
=
t. V
c
= 1.67x0.0436 = 0.0728
c
I

=
c
tc
(1



c
)
=
0.081544
(1

0.0728) =
0.00874 0.15434
 Theo TTGH II:

Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy  = 0.85
Ta có n-2= 55 .Tra bảng ta được t = 1.05

Góc ma sát

φ
II
:

tg
υ =
t. Vtg
υ = 1.05x0.2284 = 0.23982
tgφ
II

=
tg
υ
tc
(1



tg
υ
)
=
0.072105
(1

0.23982) =
-0.167715 0.311925

φ

II
= -
9.52°
 17.32
°

Lực dính c
II
:

c
=
t. V
c
= 1.05x0.0436 = 0.04578
c
II

=
c
tc
(1



c
)
=
0.081544
(1


0.04578) =
0.03576 0.127324
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 9

II) LỚP ĐẤT 2:
 Lớp 2a:
1. Độ ẩm W%:
STT
Mẫu
Wi
Wtb
Wi -
Wtb
(Wi -
Wtb)²
σ
v
1
1-13
35.4
35.4
0
0
0
0

2. Giới hạn nhão W
L

:
STT
Mẫu
WLi
WLtb
WLi
-
WLtb
(WLi
-
WLtb)²
σ
v
1
1-13
45.6
45.6
0
0
0
0

3. Giới hạn dẻo W
P
:
STT
Mẫu
WPi
WPtb
WPi -

WPtb
(WPi
-
WPtb)²
σ
v
1
1-13
21.4
21.4
0
0
0
0

4.Tỷ trọng hạt Gs:
STT
Mẫu
Gs
Gstb
Gs -
Gstb
(Gs -
Gstb)²
σ
v
1
1-13
2.678
2.678

0
0
0
0

5.Trọng lượng riêng ướt: γ
t
(g/cm
2
)
STT
Mẫu
γi
γtb
γi -
γtb
(γi -
γtb)²
σ
v
1
1-13
1.840
1.840
0
0
0
0



ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 10

6. Tính toán c và :

STT


Mẫu


σ
(kg/cm
2
)

τ
(kg/cm
2
)

1
1-13
0.5
0.238
2

1.0
0.330
3


1.5
0.423

D
ung lệnh L
IN
E
S
T ta tính được các giá t
r
ị :

tg
υ
tc
=0.185
C
tc
=0.145333

tg

=0.000577

c

=0.000624
0.99999


t
0.000408
102675
1
0.017113
1.67E-07

- Kiểm tra thống kê:
Vtg
υ
=



=




=
0.0031189< [v]=0.3

V
c

=





=




=
0.0042936
<
[v]=0.3
 Tập hợp mẫu được chọn
- Giá trị tiêu chuẩn:
tg
υ
tc
= 0.185=>
υ = 10°29’
c
tc

= 0.145333 (kG/cm
2
)
Số bậc tự do : n-2 = 3-2 = 1 => Chỉ cần tính giá trị tiêu chuẩn

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 11

 Lớp 2b:
1. Độ ẩm W%:
STT

Mẫu
Wi
Wtb
Wi -
Wtb
(Wi -
Wtb)²
σ
v
1
1-21
26.8
29.195
2.395
5.736










2.118





















0.0726











2
1-23

27.9
1.295
1.677
3
1-25
30.8
1.605
2.576
4
1-27
33.0
3.805
14.478
5
1-29
31.9
2.705
7.317
6
1-31
30.5
1.305
1.703
7
1-33
28.3
0.895
0.801
8
1-35

25.8
3.395
11.526
9
2-21
26.9
2.295
5.267
10
2-27
31.7
2.505
6.275
11
2-29
29.5
0.305
0.093
12
2-31
28.9
0.295
0.087
13
2-33
28.4
0.795
0.632
14
3-15

32.9
3.705
13.727
15
3-17
29.0
0.195
0.038
16
3-21
27.0
2.195
4.818
17
3-27
31.3
2.105
4.431
18
3-29
29.4
0.205
0.042
19
3-31
28.6
0.595
0.354
20
3-33

27.8
1.395
1.946
21
3-35
26.7
2.495
6.225
Tổng

613.1


89.750


W
tb
=



=


= 29.195%
Độ lệch chuẩn: 






=



= 2.118
Hệ số biến động: v =


=


= 0.0726 => v ≤ [v] = 0.15 => mẫu được chọn
W
tc
= W
tb
= 29.195%

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 12

2. Giới hạn nhão W
L
:
STT
Mẫu
WLi
WLtb

WLi
-
WLtb
(WLi
-
WLtb)²
σ
v
1
1-21
43.9
44.710
0.810
0.656


2
1-23
44.9
0.190
0.036
3
1-25
46.3
1.590
2.528
4
1-27
47.7
2.990

8.940
5
1-29
46.9
2.190
4.796
6
1-31
45.8
1.090
1.188
7
1-33
44.3
0.410
0.168
8
1-35
42.5
2.210
4.884
9
2-21
44.2
0.510
0.260
10
2-27
44.9
0.190

0.036
11
2-29
43.7
1.010
1.020
12
2-31
43.2
1.510
2.280
13
2-33
42.7
2.010
4.040
14
3-15
47.3
2.590
6.708
15
3-17
45.8
1.090
1.188
16
3-21
43.2
1.510

2.280
17
3-27
45.5
0.790
0.624
18
3-29
44.9
0.190
0.036
19
3-31
44.5
0.210
0.044
20
3-33
43.8
0.910
0.828
21
3-35
42.9
1.810
3.276
Tổng

938.9



45.818



W
L
tb
=



=


= 44.710 %
Độ lệch chuẩn: 





=



= 1.514
Hệ số biến động: v =



=


= 0.0317 => v ≤ [v] = 0.15 => mẫu được chọn
W
L
tc
= W
L
tb
= 44.710%

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 13

3. Giới hạn dẻo W
P
:
STT
Mẫu
WPi
WPtb
WPi -
WPtb
(WPi
-
WPtb)²
σ
v
1

1-21
20.5
20.952
0.452
0.204
0.719
0.0343
2
1-23
21.0
0.048
0.002
3
1-25
21.8
0.848
0.719
4
1-27
22.4
1.448
2.097
5
1-29
22.0
1.048
1.098
6
1-31
21.5

0.548
0.300
7
1-33
20.8
0.152
0.023
8
1-35
20.0
0.952
0.906
9
2-21
20.6
0.352
0.124
10
2-27
21.0
0.048
0.002
11
2-29
20.4
0.552
0.305
12
2-31
20.2

0.752
0.566
13
2-33
20.0
0.952
0.906
14
3-15
22.1
1.148
1.318
15
3-17
21.5
0.548
0.300
16
3-21
20.2
0.752
0.566
17
3-27
21.4
0.448
0.201
18
3-29
21.0

0.048
0.002
19
3-31
20.8
0.152
0.023
20
3-33
20.6
0.352
0.124
21
3-35
20.2
0.752
0.566
Tổng

440.0


10.352



W
p
tb
=




=


= 20.952 %
Độ lệch chuẩn: 





=



= 0.719
Hệ số biến động: v =


=


= 0.0343 => v ≤ [v] = 0.15 => mẫu được chọn
W
p
tc
= W
p

tb
= 20.952%

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 14

4.Tỷ trọng hạt Gs:
STT
Mẫu
Gs
Gstb
Gs -
Gstb
(Gs -
Gstb)²
σ
v
1
1-21
2.683
2.682
0.001
0.000001
0.00195
0.000727
2
1-23
2.683
0.001
0.000001

3
1-25
2.682
0.000
0.000000
4
1-27
2.680
0.002
0.000004
5
1-29
2.680
0.002
0.000004
6
1-31
2.681
0.001
0.000001
7
1-33
2.682
0.000
0.000000
8
1-35
2.685
0.003
0.000009

9
2-21
2.685
0.003
0.000009
10
2-27
2.678
0.004
0.000016
11
2-29
2.680
0.002
0.000004
12
2-31
2.680
0.002
0.000004
13
2-33
2.681
0.001
0.000001
14
3-15
2.678
0.004
0.000016

15
3-17
2.682
0.000
0.000000
16
3-21
2.683
0.001
0.000001
17
3-27
2.680
0.002
0.000004
18
3-29
2.682
0.000
0.000000
19
3-31
2.682
0.000
0.000000
20
3-33
2.682
0.000
0.000000

21
3-35
2.683
0.001
0.000001
Tổng

56.312


0.000076



Gs
tb
=



=


= 2.682 g/cm
3
Độ lệch chuẩn: 






=



= 0.00195
Hệ số biến động: v =


=


= 0.000727 => v ≤ [v] = 0.15 => mẫu được chọn
Gs
tc
= Gs
tb
= 2.682 g/cm
3

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 15

5.Trọng lượng riêng ướt: γ
t
(g/cm
2
)
STT
Mẫu

γi
γtb
γi -
γtb
(γi -
γtb)²
σ
v
1
1-21
1.934
1.906
0.028
0.000784
0.03492
0.0183
2
1-23
1.938
0.032
0.001024
3
1-25
1.890
0.016
0.000256
4
1-27
1.869
0.037

0.001369
5
1-29
1.876
0.030
0.000900
6
1-31
1.899
0.007
0.000049
7
1-33
1.923
0.017
0.000289
8
1-35
1.966
0.060
0.003600
9
2-21
1.958
0.052
0.002704
10
2-27
1.858
0.048

0.002304
11
2-29
1.864
0.042
0.001764
12
2-31
1.873
0.033
0.001089
13
2-33
1.884
0.022
0.000484
14
3-15
1.853
0.053
0.002809
15
3-17
1.912
0.006
0.000036
16
3-21
1.942
0.036

0.001296
17
3-27
1.880
0.026
0.000676
18
3-29
1.896
0.010
0.000100
19
3-31
1.919
0.013
0.000169
20
3-33
1.930
0.024
0.000576
21
3-35
1.952
0.046
0.002116
Tổng

40.016



0.024394



Độ lệch chuẩn: 





=



= 0.03492
Hệ số biến động: v =


= =


= 0.0183
v ≤ [v] = 0.05 => mẫu được chọn
- Giá trị tiêu chuẩn:
γ
w
tc
= γ
w

tb
=



=


= 1.906 (g/cm
3
) .
- Giá trị tính toán:
γ
I =
γ
w
tc
( 1)
Với  =



; v = 0.0183
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 16


Tính theo trạng thái giới hạn I:
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy  = 0.95
Ta có n-1= 20 .Tra bảng ta được t = 1.697


γ
I =
1.906( 1) = 1.899 1.913 (g/cm
3
)

Tính theo trạng thái giới hạn II:
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy  = 0.85
Ta có n-1= 17 .Tra bảng ta được t = 1.055

γ
I =
1.906( 1) = 1.902 1.910(g/cm
3
)
6. Tính toán c và :

STT


Mẫu


σ
(kg/cm
2
)

τ

(kg/cm
2
)

1
1-21
1.0
0.460
2
2.0
0.724
3
3.0
0.987
4
1-23
1.0
0.469
5
2.0
0.727
6
3.0
0.986
7
1-25
1.0
0.421
8
2.0

0.661
9
3.0
0.901
10
1-27
1.0
0.385
11
2.0
0.606
12
3.0
0.828
13
1-29
1.0
0.383
14
2.0
0.610
15
3.0
0.836
16
1-31
1.0
0.405
17
2.0

0.636
18
3.0
0.867
19
1-33
1.0
0.438
20
2.0
0.688
21
3.0
0.937
22
1-35
1.0
0.496
23
2.0
0.764
24
3.0
1.032
25
2-21
1.0
0.498
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 17


26
2.0
0.762
27
3.0
1.025
28
2-27
1.0
0.371
29
2.0
0.592
30
3.0
0.814
31
2-29
1.0
0.384
32
2.0
0.611
33
3.0
0.837
34
2-31
1.0

0.386
35
2.0
0.617
36
3.0
0.848
37
2-33
1.0
0.410
38
2.0
0.650
39
3.0
0.890
40
3-15
1.0
0.370
41
2.0
0.591
42
3.0
0.813
43
3-17
1.0

0.444
44
2.0
0.694
45
3.0
0.943
46
3-21
1.0
0.470
47
2.0
0.734
48
3.0
0.997
49
3-27
1.0
0.385
50
2.0
0.612
51
3.0
0.838
52
3-29
1.0

0.418
53
2.0
0.658
54
3.0
0.898
55
3-31
1.0
0.441
56
2.0
0.691
57
3.0
0.940
58
3-33
1.0
0.437
59
2.0
0.691
60
3.0
0.945
61
3-35
1.0

0.464
62
2.0
0.728
63
3.0
0.991


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 18

D
ung lệnh L
IN
E
S
T ta tính được các giá t
r
ị :

tg
υ
tc
=0.243286
C
tc
=0.182238

tg


=0.008888

c

=0.0192
0.924713

t
= 0.057601
749.2356
61
2.485893
0.202392

- Kiểm tra thống kê:
Vtg
υ
=



=




=
0.0365 < [v]=0.3


V
c

=




=




=
0.1054
<
[v]=0.3
 Tập hợp mẫu được chọn
- Giá trị tiêu chuẩn:
tg
υ
tc
=0.2432865=>
υ = 13°40’
c
tc

= 0.182238 (kG/cm
2
)

- Giá trị tính toán:

 Theo TTGH I:

Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy  = 0.95
Ta có n-2= 61 .Tra bảng ta được t = 1.67

Góc ma sát
φ
I
:

tg
υ =
t. Vtg
υ = 1.67x0.0365 = 0.06096
tgφ
I

=
tg
υ
tc
(1



tg
υ
)

=
0.2432865
(1

0.06096) =
0.18233 0.30425

φ
I
= 10.3
°
 16.9
°

Lực dính c
I
:

c
=
t. V
c
= 1.67x0.1054 = 0.1760
c
I

=
c
tc
(1




c
)
=
0.182238
(1

0.1760) =
0.00624 0.3582

 Theo TTGH II:

Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy  = 0.85
Ta có n-2= 61 .Tra bảng ta được t = 1.05

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 19

Góc ma sát
φ
II
:

tg
υ =
t. Vtg
υ = 1.05x0.0365 = 0.0383
tgφ

II

=
tg
υ
tc
(1



tg
υ
)
=
0.2432865
(1

0.0383) =
0.20499 0.28159

φ
II
= 11.58
°
 15.73
°

Lực dính c
II
:


c
=
t. V
c
= 1.05x0.1054 = 0.11067
c
II

=
c
tc
(1



c
)
=
0.182238
(1

0.11067) =
0.07157 0.292908
 Lớp 2c:
1. Độ ẩm W%:
STT
Mẫu
Wi
Wtb

Wi -
Wtb
(Wi -
Wtb)²
σ
v
1
1-15
25.5
25.163
0.337
0.114
1.870
0.0743
2
1-17
21.0
4.163
17.331
3
2-15
26.5
1.337
1.788
4
2-17
24.0
1.163
1.353
5

2-23
25.9
0.737
0.543
6
2-25
26.7
1.537
2.362
7
3-23
26.0
0.837
0.701
8
3-25
25.7
0.537
0.288
Tổng

201.3


24.479



W
tb

=



=


= 25.163%
Độ lệch chuẩn: 





=



= 1.870
Hệ số biến động: v =


=


= 0.0743 => v ≤ [v] = 0.15 => mẫu được chọn
W
tc
= W
tb

= 25.163%

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 20

2. Giới hạn nhão W
L
:
STT
Mẫu
WLi
WLtb
WLi
-
WLtb
(WLi
-
WLtb)²
σ
v
1
1-15
47.1
45.7
1.4
1.96
1.6186
0.0354
2
1-17

43.1
2.6
6.76
3
2-15
46.7
1.0
1.00
4
2-17
43.5
2.2
4.84
5
2-23
46.0
0.3
0.09
6
2-25
45.4
0.3
0.09
7
3-23
46.3
0.6
0.36
8
3-25

47.5
1.8
3.24
Tổng

365.6


18.34



W
L
tb
=



=


= 45.7 %
Độ lệch chuẩn: 





=




= 1.6186
Hệ số biến động: v =


=


= 0.0354 => v ≤ [v] = 0.15 => mẫu được chọn
W
L
tc
= W
L
tb
= 45.7%
3. Giới hạn dẻo W
P
:
STT
Mẫu
WPi
WPtb
WPi -
WPtb
(WPi
-
WPtb)²

σ
v
1
1-15
22.1
21.375
0.725
0.526
0.774
0.0362
2
1-17
20.2
1.175
1.381
3
2-15
21.8
0.425
0.181
4
2-17
20.3
1.075
1.156
5
2-23
21.5
0.125
0.016

6
2-25
21.2
0.175
0.031
7
3-23
21.6
0.225
0.051
8
3-25
22.3
0.925
0.856
Tổng

171.0


4.195



ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 21

W
p
tb

=



=


=21.375 %
Độ lệch chuẩn: 





=



= 0.774
Hệ số biến động: v =


=


= 0.0362 => v ≤ [v] = 0.15 => mẫu được chọn
W
p
tc
= W

p
tb
= 21.375%
4.Tỷ trọng hạt Gs:
STT
Mẫu
Gs
Gstb
Gs -
Gstb
(Gs -
Gstb)²
σ
v
1
1-15
2.688
2.689
0.001
0.000001
0.00355
0.00132
2
1-17
2.697
0.008
0.000064
3
2-15
2.687

0.002
0.000004
4
2-17
2.688
0.001
0.000001
5
2-23
2.687
0.002
0.000004
6
2-25
2.686
0.003
0.000009
7
3-23
2.687
0.002
0.000004
8
3-25
2.688
0.001
0.000001
Tổng

21.508



0.000088



Gs
tb
=



=


= 2.689 g/cm
3
Độ lệch chuẩn: 





=



= 0.00355
Hệ số biến động: v =



=


= 0.00132 => v ≤ [v] = 0.15 => mẫu được chọn
Gs
tc
= Gs
tb
= 2.689 g/cm
3

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 22

5.Trọng lượng riêng ướt: γ
t
(g/cm
2
)
STT
Mẫu
γi
γtb
γi -
γtb
(γi -
γtb)²
σ
v

1
1-15
1.988
1.982
0.006
0.00004

0.0225

0.01133
2
1-17
2.034
0.052
0.00270
3
2-15
1.971
0.011
0.00012
4
2-17
1.98
0.002
0.00000
5
2-23
1.974
0.008
0.00006

6
2-25
1.96
0.022
0.00048
7
3-23
1.971
0.011
0.00012
8
3-25
1.981
0.001
0.00000
Tổng

15.859


0.00353



Độ lệch chuẩn: 






=



= 0.0225
Hệ số biến động: v =


= =


= 0.01133
v ≤ [v] = 0.05 => mẫu được chọn
- Giá trị tiêu chuẩn:
γ
w
tc
= γ
w
tb
=



=


= 1.982 (g/cm
3
) .

- Giá trị tính toán:
γ
I =
γ
w
tc
( 1)
Với  =



; v = 0.01133

Tính theo trạng thái giới hạn I:
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy  = 0.95
Ta có n-1= 7 .Tra bảng ta được t = 1.895

γ
I =
1.982( 1) = 1.974 1.990 (g/cm
3
)

Tính theo trạng thái giới hạn II:
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy  = 0.85
Ta có n-1= 7 .Tra bảng ta được t = 1.119

γ
I =
1.982 ( 1) = 1.978 1.987(g/cm

3
)

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MÓNG CỌC GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
NGUYỄN TRUNG KIÊN- 1151020144 Page 23

6. Tính toán c và :

STT


Mẫu


σ
(kg/cm
2
)

τ
(kg/cm
2
)

1
1-15
1.0
0.576
2
2.0

0.862
3
3.0
1.149
4
1-17
1.0
0.658
5
2.0
0.954
6
3.0
1.251
7
2-15
1.0
0.548
8
2.0
0.816
9
3.0
1.084
10
2-17
1.0
0.564
11
2.0

0.86
12
3.0
1.157
13
2-23
1.0
0.545
14
2.0
0.817
15
3.0
1.09
16
2-25
1.0
0.531
17
2.0
0.799
18
3.0
1.067
19
3-23
1.0
0.556
20
2.0

0.828
21
3.0
1.101
22
3-25
1.0
0.588
23
2.0
0.874
24
3.0
1.161

D
ung lệnh L
IN
E
S
T ta tính được các giá t
r
ị :





- Kiểm tra thống kê:
tg

υ
tc
=0.280875
C
tc
= 0.28975

tg

=0.01228

c

=0.026529
0.959642

t
=0.049121
523.1271
22
1.262252
0.053084

×