Tải bản đầy đủ (.ppt) (261 trang)

Đề cương bài giảng quản trị học - nguyễn hùng sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 261 trang )

C NG BÀI GIẢNG ĐỀ ƯƠ
QU N TR H CẢ Ị Ọ
BIÊN SOẠN : ThS. NGUYỄN HÙNG SƠN
2014
1
Giỏo trỡnh v ti liu tham kho :

Ths. Nguyeón Thũ Nhung, Quaỷn trũ Hoùc
NXB Giaựo duùc - 2008

TS. Phm Th Tri, Qun tr hc NXB i
hc Qu%c gia TP.HCM 2007.

TS. o Duy Huõn , Qun tr hc - NXB
Th%ng kờ 1996.

PGS.TS. Nguyn Th Liờn Dip, Qun tr hc
- NXB Th%ng kờ 1997.
2
QUẢN TRỊ HỌC
Chương 1
BẢN CHẤT-ĐỐI TƯỢNG-NỘI
DUNG NGHIÊN CỨU
3
Nội dung
- Quản tr và quản tr hc là gì?
- Vì sao phải hc quản tr?
- Nội dung căn bản của quản tr.
-
Phương pháp nghiên cứu.
-


Nhaø quaûn trò – caáp quaûn trò
4
BẢN CHẤT - ĐỐI TƯỢNG - NỘI DUNG
1.1 QUẢN TRỊ VÀ QUẢN TRỊ HỌC LÀ GÌ?
1.1.1 Khái niệm
Quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người
kết hợp với nhau trong một tổ chức nhằm hồn thành mục
tiêu chung của tổ chức.
- Quản trò là nghệ thuật đạt được mục đích thông qua
người khác (Mary Parker Follett)
-
- Quản trò là nhằm tạo lập, duy trì một môi trường nội bộ
thuận lợi nhất, trong đó các cá nhân làm việc theo nhóm
đề đạt được một hiệu suất cao nhất nhằm hoàn thành
mục tiêu chung của tổ chức (Harold Koontz)
5
BẢN CHẤT - ĐỐI TƯỢNG - NỘI DUNG
1.1.2 Hiệu quả và hiệu suất
trong quản trị
- Hiệu quả (effectiveness):
tỷ lệ giữa kết quả đạt được
so với mục tiêu đặt ra.

6
BẢN CHẤT - ĐỐI TƯỢNG -NỘI DUNG
-
Hiệu suất (efficiency):
tỷ lệ giữa kt quả đt được và chi
phí bỏ ra.
7

BẢN CHẤT - ĐỐI TƯỢNG - NỘI DUNG
Có 3 cách đánh giá hiệu suất
- Tính trên một đơn v thời gian.
- Giữ nguyên kh%i lượng đầu vào, tăng kh%i
lượng đầu ra.
- Giãm kh%i lượng đầu vào, giữ nguyên kh%i
lượng đầu ra.
8
BẢN CHẤT - ĐỐI TƯỢNG - NỘI DUNG

Quản tr là phải nhằm đt cho được
hiệu quả và hiệu suất ( làm th nào
để hoàn thành mục tiêu của tổ chức
với phí tổn thấp nhất).
9
BẢN CHẤT - ĐỐI TƯỢNG - NỘI DUNG

Tổ chức kinh tế: hiệu quả được đánh
giá qua các chỉ tiêu kinh tế

Tổ chức phi kinh tế: hiệu quả đánh
giá về mặt XH và xét đến tương lai.
10
BN CHT - I TNG -NI DUNG
1.2 ẹAậC ẹIEM CUA
QUAN TRề HOẽC
Mt ngi s l mt nh
qun lý hoc lm vic cho
mt nh qun lý, vỡ vy
hc tp mụn qun lý

sỏng t hnh vi ca sp v
hoat ng ca ni b t
chc.
11
BẢN CHẤT - ĐỐI TƯỢNG -NỘI DUNG
Quản trị vừa mang tính khoa học, vừa
mang tính nghệ thuật.
12
BẢN CHẤT - ĐỐI TƯỢNG - NỘI DUNG

Tính khoa hc

13
BẢN CHẤT - ĐỐI TƯỢNG -NỘI DUNG

Tính nghệ thuật

14
BẢN CHẤT - ĐỐI TƯỢNG - NỘI DUNG
1.3 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU QUẢN TRỊ HỌC
1.3.1 Đối tượng nghiên cứu

15
16
BẢN CHẤT - ĐỐI TƯỢNG - NỘI DUNG
- Quản tr hc cung cấp kin thức cơ bản
làm nền tảng cho việc nghiên cứu sâu các
môn hc về quản tr tổ chức theo lĩnh vực
hoặc theo ngành chuyên môn hóa: quản

tr marketing, quản tr nghiên cứu và phát
triển, quản tr sản xuất, quản tr nhân
lực, quản tr tài chính
16
17
BẢN CHẤT - ĐỐI TƯỢNG - NỘI DUNG
- Đ%i tượng nghiên cứu của khoa hc
quản tr là các quan hệ giữa người và người
trong quan hệ quản lý, quan hệ giữa chủ
thể và khách thể quản lý.

17
18
BẢN CHẤT - ĐỐI TƯỢNG - NỘI DUNG
- Quản tr hc là một môn khoa hc
nghiên cứu, phân tích các quan hệ quản
lý nhắm tìm ra các qui luật và tính qui luật
trong các hot động quản tr, từ đó đưa ra
các nguyên tắc, phương pháp, công cụ,
hình thức tổ chức để các hot động của
các ngành có hiệu quả cao hơn.
18
19
BẢN CHẤT - ĐỐI TƯỢNG - NỘI DUNG

Đ%i tượng của Quản tr sâu xa chính
là CON NGƯỜI, mu%n quản tr được
t%t, thành công do đó cần phải thông
hiểu tâm lý của con người.


Phần CON và phần NGƯỜI là một
cặp phm trù tồn ti đồng thời trong
một CON - NGƯỜI.
19
BẢN CHẤT - ĐỐI TƯỢNG - NỘI DUNG
1.3.2 Phương pháp nghiên cứu
Các phương pháp chung sử
dụng cho nhiều ngành khoa học
như phương pháp duy vật biện
chứng, duy vật lịch sử, phương
pháp toán, thống kê, tâm lý và
xã hội học
Quản trị học lấy phương pháp
phân tích hệ th%ng làm phương
pháp nghiên cứu chủ yếu.
20
BẢN CHẤT - ĐỐI TƯỢNG - NỘI DUNG
1.4 COÂNG VIEÄC CỦA QUẢN TRỊ :
1.4.1 Tổ chức – Môi trường của hoạt động quản trị

Tổ chức (Organization) là một tập hợp nhiều người một
cách có ý thức nhằm hoàn thành những mục tiêu chung.

21
BẢN CHẤT - ĐỐI TƯỢNG - NỘI DUNG
1.4 COÂNG VIEÄC CỦA QUẢN TRỊ :
1.4.1 Tổ chức – Môi trường của hoạt động quản trị

Tất cả các tổ chức đều có các đặc trưng như sau:
- Tính mục đích

- Tính xã hội
- Tính khoa học
- Tính hệ thống
Sự ra đời của tổ chức chính là môi trường phát sinh hoạt
động quản trị và tất yếu phải tiến hành hoạt động quản trị
thì tổ chức mới tồn tại và phát triển được.
22
BẢN CHẤT - ĐỐI TƯỢNG - NỘI DUNG
1.4 COÂNG VIEÄC CỦA QUẢN TRỊ :
1.4.2 Quan hệ trong hệ th%ng quản tr
Hệ thống quản trị bao gồm các yếu tố: Chủ thể quản trị,
đối tượng quản trị, mục tiêu chung và hệ thống thông
tin.
23
BẢN CHẤT - ĐỐI TƯỢNG - NỘI DUNG
1.4 COÂNG VIEÄC CỦA QUẢN TRỊ :
1.4.2 Quan hệ trong hệ th%ng quản tr

Thông tin
phản hồi
ĐỐI TƯỢNG QUẢN TRỊ
MỤC TIÊU QUẢN TRỊ
Thông tin chỉ
huy
Sơ đồ Mối quan hệ trong hệ thống quản trị
CHỦ THỂ QUẢN TRỊ
24
BẢN CHẤT - ĐỐI TƯỢNG - NỘI DUNG
1.5 NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA QUẢN TRỊ
(Theo chức năng quản tr)

25

×