Tuyến Quản Lộ - Phụng Hiệp
Bớc thiết kế bản vẽ thi công Đề cơng khảo sát thiết kế
Tổng công ty XDCTGT 1 Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam
Công ty TVXDCTGT 1 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:_ _ _ /ĐCKSTK-TK3 Hà nội, ngày 13 tháng 10 năm 2005
đề cơng
khảo sát và thiết kế bản vẽ thi công
tuyến đờng quản lộ - phụng hiệp
Gói thầu số 11
phân Đoạn : Km77+200 Km87+200
Thuộc địa phận tỉnh bạc liêu
I. Các căn cứ pháp lý
- Quyết định số 725/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 03 năm2005 của Bộ trởng
Bộ Giao thông vận tải phê duyệt thiết kế kỹ thuật đoạn: Km79+0.000-Km87+740
dự án xây dựng tuyến Quản Lộ-Phụng Hiệp thuộc địa bàn các tỉnh Hậu Giang, Sóc
Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau .
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật gói thầu số 11 phân đoạn Km79+00-Km87+740.0
do công ty T vấn xây dựng công trình giao thông 1 thực hiện tháng 3/2005.
Công ty t vấn xây dựng công trình giao thông 1 là nhà thầu phụ của công ty
Công trình và Thơng mại thuộc Tổng công ty Công nghiệp Việt Nam thực hiện
công tác khảo sát thiết kế bản vẽ thi công lập đề cơng khảo sát thiết kế và kế hoạch
thực hiện bao gồm các nội dung sau:
II. Phạm vi nghiên cứu hệ thống quy trình, quy phạm áp dụng.
2.1. Phạm vi nghiên cứu.
Khảo sát lập thiết kế bản vẽ thi công gói thầu số 11 phân đoạn: Km79+00
Km87+740 thuộc dự án xây dựng tuyến Quản Lộ - Phụng Hiệp.
+ Điểm đầu tuyến : Km79+000
+ Điểm cuối tuyến: Km87+740
+ Tổng chiều dài tuyến: 8.74 km
2.2. Hệ thống quy trình, quy phạm áp dụng.
2.2.1. Khảo sát:
- Quy trình đo vẽ địa hình theo tiêu chuẩn ngành 96TCN 43-90
- Quy trình khảo sát đờng ôtô 22TCN 263 - 2000
- Quy trình khảo sát thiết kế đờng ôtô đắp trên nền đất yếu 22TCN262- 2000
- Quy trình khoan thăm dò địa chất 22TCN 259-2000.
Phòng thiết kế 3 - Công ty t vấn XDCTGT I
1
Tuyến Quản Lộ - Phụng Hiệp
Bớc thiết kế bản vẽ thi công Đề cơng khảo sát thiết kế
2.2.2. Thiết kế :
- Đờng ôtô - yêu cầu thiết kế TCVN 4054 - 85
- Quy trình khảo sát thiết kế đờng ôtô đắp trên nền đất yếu 22TCN262-2000
- Quy trình thiết kế áo đờng mềm 22 TCN 211-93.
- Tính toán các đặc trng dòng chảy lũ 22 TCN 202-95.
- Quy phạm thiết kế tờng chắn đất QP23-65.
- Quy phạm thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn 22 TCN 18-79
- Tiêu chuẩn thiết kế mạng lới thoát nớc 22 TCN 51- 84
- Điều lệ biển báo đờng bộ 22TCN 237-01.
3.2.3. Các tài liệu tham khảo :
- Hớng dẫn thiết kế cầu 22TCN272-01.
- Hớng dẫn thiết kế đờng ô tô 22TCN273-01.
- Tiêu chuẩn thiết kế đờng ôtô TCVN4054-98
- Tiêu chuẩn thiết kế đờng nông thôn 22TCN210-92
- Cống tròn BTCT 533-01-01
- Cống tròn BTCT 533-01-02
- Cống hộp BTCT lắp ghép 86-05X.
- Các thiết kế điển hình khác của Nhà nớc và của Bộ GTVT ban hành.
III - Qui mô, tiêu chuẩn kỹ thuật :
3.1. Qui mô, tiêu chuẩn kỹ thuật :
3.1.1. Các yếu tố hình học :
- Cấp đờng theo cấp IV đồng bằng tiêu chuẩn TCVN 4054-85 với tốc độ thiết kế
60Km/h, các chỉ tiêu hình học theo tiêu chuẩn đờng III tốc độ 80km/h.
- Bán kính đờng cong nằm tối thiểu R
min
= 250 m.
- Bán kính đờng cong đứng lồi tối thiểu R
lồimin
= 5000 m.
- Bán kính đờng cong đứng lõm tối thiểu R
lõmmin
= 2000 m.
- Độ dốc dọc tối đa I
max
= 4%.
3.1.2. Qui mô thiết kế.
- Đối với mặt cắt ngang:
+ Chiều rộng nền đờng B
nền
= 9 m
+ Chiều rộng mặt đờng B
mặt
= 6 m
+ Chiều rộng lề gia cố B
lề gia cố
= 2x0.5m
- Kết cấu mặt đờng sau khi hoàn thiện đạt Eyc=980 daN/cm2:
+ Láng nhựa 3 lớp tổng cộng 4.5 Kg/m2
+ Tới nhựa thấm bám 1Kg/m2
+ Cấp phối đá dăm loại I dày 15 cm
+ Cấp phối đá dăm loại II dày 15 cm
Phòng thiết kế 3 - Công ty t vấn XDCTGT I
2
Tuyến Quản Lộ - Phụng Hiệp
Bớc thiết kế bản vẽ thi công Đề cơng khảo sát thiết kế
+ Dới đáy kết cấu áo đờng dải 1 lớp vải địa kỹ thuật có cờng độ kéo đứt 25
KN/m ngăn cách giữa lớp kết cấu áo đờng và lớp cát nền đờng K98
- Tần suất tính toán:
+ Cầu: cầu lớn, cầu trung P=1%.
+ Cầu nhỏ, Cống: P=2%.
+ Nền đờng, rãnh thoát nớc: P=2%.
- Công trình thoát nớc xây dựng vĩnh cửu, tải trọng tính toán đoàn xe ô tô H30,
kiểm toán với xe bánh nặng XB80.
Khối lợng thực hiện khảo sát bớc bản vẽ thi công
- Khối lợng khảo sát tuyến : 8.74Km
- Khảo sát thiết kế 8 cầu trung+ 1 cầu nhỏ
- 1 cống hộp, 2 cống nhỏ
IV - nội dung công tác khảo sát :
4.1 Tổng quát:
- Công tác khảo sát đợc thực hiện theo các yêu cầu chung của Hồ sơ thiết kế kỹ
thuật đã đợc phê duyệt.
- Trong đề cơng này cha đề cập đến công tác khảo sát thiết kế đờng công vụ phục
vụ thi công. Nếu cần phải ks-tkế thì sẽ có đề cơng chi tiết bổ sung riêng.
4.2- Khảo sát địa hình:
Nhận và kiểm tra mốc cao độ hạng IV, mốc toạ độ hạng IV đợc lập trong
bớc TKKT (Kiểm tra về mặt ổn định).
Kiểm tra, khôi phục, bổ sung lới đờng chuyền cấp 2(ĐC2) và lới độ cao
kỹ thuật:
- Khôi phục hệ thống các mốc toạ độ, cao độ đã lập trong giai đoạn TKKT. Khôi
phục lại các mốc đờng chuyền bị vỡ h hỏng, không ổn định hoặc nằm trong phạm
vi thi công. Do hệ thống mốc ĐC 2 mới đợc khôi phục nên độ ổn định của mốc là
đảm bảo.
- Tiêu chuẩn kỹ thuật mốc đờng chuyền :
+ Đờng chuyền cấp 2 phải đợc đo đạc bằng máy toàn đạc điện tử, g-
ơng phản chiếu có chân cố định.
+ Sai số trung phơng đo góc : m <10".
+ Sai số trung phơng tơng đối đo cạnh: ms/s 1/5000
+ Sai số vị trí điểm: 50mm.
+ Chiều dài cạnh của lới 80m< L < 350m,tốt nhất sử dụng
L = 150-250m.
+ Đo cao từ các mốc toạ độ hạng IV qua hệ thống đờng chuyền cấp
II khép mốc vào 1 mốc cao độ hạng IV khác đạt sai số
Phòng thiết kế 3 - Công ty t vấn XDCTGT I
3
Tuyến Quản Lộ - Phụng Hiệp
Bớc thiết kế bản vẽ thi công Đề cơng khảo sát thiết kế
30L
1/2
(mm). (L : Chiều dài đờng đo : Km).
- Quy cách mốc : Mốc đợc đổ bằng BT M200#
+ Mặt mốc : 20cmx20cm
+ Đáy mốc : 30cmx30cm
+ Chiều cao mốc : 40 cm.
- Tim mốc bằng sứ do Tổng cục địa chính phát hành. Trên mặt mốc phải ghi : Tên
công trình, đơn vị thực hiện, ngày tháng năm thực hiện và tên mốc.
- Khối lợng dự kiến thực hiện :
+ Đổ lại khôi phục:12 mốc
+ Đo lại lới đờng chuyền: 43 mốc
4.3 - Khảo sát tuyến:
1.> Định tuyến:
- Xác định tuyến trên thực địa gồm:
+ Căn cứ vào hồ sơ thiết kế kỹ thuật đã đợc duyệt, phóng tuyến theo các toạ
độ đỉnh và các điểm khống chế, đo dài, đo góc, cắm cong, rải cọc chi tiết
+ Cắm cong theo dạng đờng cong chuyển tiếp Clotid.
Thực hiện bằng máy toàn đạc điện tử LEICA TC307 có độ chính xác cao,
sai số cho phép không quá 7" hoặc máy có độ chính xác tơng đơng.
2.> Đo vẽ bình đồ tuyến:
Tận dụng hồ sơ thiết kế kỹ thuật đã đợc duyệt, bổ sung nếu thấy cần thiết
theo yêu cầu của TVGS và chủ đầu t.
2.> Cắt dọc:
- Dùng máy toàn đạc điện tử và mia gơng để đo dài tổng quát và chi tiết, kết
hợp với đóng đờng cong.
- Đo vẽ cắt dọc tuyến với tỷ lệ dài 1/1000; cao 1/100. Trắc dọc phản ánh
đúng địa hình thiên nhiên, các điểm khống chế, các vị trí giao cắt, các công trình
nhân tạo trên đờng thẳng địa hình tơng đối giống nhau khoảng cách giữa các cọc
20m, trong đờng cong 20m.
- Sai số đo đi và đo về :
LL ì
1000
1
(m)
- Đo dài chi tiết khớp vào các cọc H và cọc Km. sai số cho phép:
LL ì
500
1
(m).
3.> Đo cao:
- Thực hiện bằng máy thuỷ bình LEICA NA724, NI 030 hoặc dùng máy có
độ chính xác tơng đơng.
- Sai số cho phép:
Phòng thiết kế 3 - Công ty t vấn XDCTGT I
4
Tuyến Quản Lộ - Phụng Hiệp
Bớc thiết kế bản vẽ thi công Đề cơng khảo sát thiết kế
+ Đo tổng quát: h 30
L
(mm)
+ Đo chi tiết khớp với mốc: h 50
L
(mm)
L: chiều dài đo (km)
4.> Cắt ngang:
- Dùng máy toàn đạc điện tử và mia gơng hoặc máy thuỷ bình để đo.
- Đo MCN tại tất cả các cọc trong đờng cong và các cọc chi tiết trên đuờng thẳng.
Các cọc chi tiết phải phản ánh các vị trí thay đổi địa hình, trên mỗi cắt ngang phải
thể hiện đợc tim đờng mới, và các địa vật, công trình hiện có. Tỷ lệ cắt ngang 1/200
rộng mỗi bên 50m tính từ tim tuyến.
Khối lợng thực hiện : 8.74 km
4.4 - Khảo sát cầu cống:
4.4.1. Vị trí cống mới:
Trên tuyến có 2 cống tròn D150 cm và 1 cống hộp 2(3x3 m), tiến hành đo
vẽ nh sau:
- Đối với cống tròn: Khôi phục, bổ sung đo vẽ cắt dọc và bình đồ cống cho
phù hợp với địa hình hiện tại. Dự kiến đo vẽ bình đồ cống tỷ lệ 1/500 và cắt dọc
cống tỷ lệ 1/200 trong phạm vi từ tim cống ra 50m, từ tim đờng ra mỗi bên 50m.
- Đối với cống hộp khẩu độ 2(3x3): Khôi phục, bổ sung đo vẽ cắt dọc và
bình đồ cống cho phù hợp với địa hình hiện tại, dự kiến đo vẽ bình đồ cống tỷ lệ
1/500 và cắt dọc cống tỷ lệ 1/200 trong phạm vi từ tim cống ra 100m, từ tim đờng
ra mỗi bên 100m.
- Đo góc giao tim tuyến và tim dòng chảy
Khối lợng thực hiện:
Bình đồ tỷ lệ 1/500 cống: 100mx100m x2cống+200x200mx1 = 6ha
Cắt dọc cống tỷ lệ 1/200 : 100mx2cống+200x1cống = 0.3km
4.4.2. Khảo sát vị trí cầu mới
a)Cầu trung+cầu nhỏ :
- Đo vẽ bình đồ cầu trung, cầu nhỏ (tỷ lệ 1/1000):
Phạm vi đo vẽ:
Từ đuôi mố cầu về mỗi phía: 200m
Từ tim cầu về thợng hạ lu cầu: 100m
Diện tích: (400m + 55) x 200m
- Đo vẽ trắc dọc tim cầu tỷ lệ 1/1000;1/100 trong phạm vi bình đồ
- Lập hệ thống cọc cầu : Có độ chính xác và kích thớc nh mốc đờng chuyền 2; Đối
với cầu trung mỗi cầu 4 mốc, cầu nhỏ 2 mốc.
Phòng thiết kế 3 - Công ty t vấn XDCTGT I
5
Tuyến Quản Lộ - Phụng Hiệp
Bớc thiết kế bản vẽ thi công Đề cơng khảo sát thiết kế
Trong giai đoạn thiết kế kỹ thuật đã thực hiện công tác này dự kiến bổ sung
những mốc bị mất, khối lợng = 40% số mốc đã thực hiện
- Lập hệ thống cọc tim cầu: Mỗi cầu lập hệ thống 2 cọc tim cầu tại 2 vị trí mố để
khống chế tim cầu, kích thớc nh mốc đờng chuyền.
Khối lợng dự kiến:
+ Đo vẽ bình đồ TL 11000 :8cầu trung x 455mx200m = 72.8 ha
+ Đo vẽ bình đồ TL 11000 :1cầu nhỏ x 406mx200m = 8.12 ha
+ Đo vẽ cắt dọc TL 1/1000 : 9cầu x 200m = 1800 m
+ Mốc cầu : (8cầu x 4mốc)x40% = 12 mốc
+ Cọc tim cầu : 2 mốc/ cầu x 9 cầu = 18 mốc
4.5 - Khảo sát thuỷ văn:
4.5.1. Thu thập tài liệu.
- Sử dụng số liệu đã thực hiện trong bớc lập thiết kế kỹ thuật
- Khảo sát bổ sung các số liệu phục vụ bớc thiết kế bản vẽ thi công, điều tra
mực nớc thờng xuyên phục vụ thi công toàn tuyến:
Khối lợng điều tra: 8.74Km, gồm 8 cụm
4.5.3. Khảo sát thuỷ văn cho công trình thoát nớc nhỏ:
- Theo các phơng án tuyến đã đợc duyệt ở bớc thiết kế kỹ thuật xác định
ngoài thực địa vị trí sẽ bố trí các công trình thoát nớc cống và cầu nhỏ.
- Điều tra bổ sung các mực nớc sau phục vụ thi công: Điều tra 3 cụm mực n-
ớc tại tim, thợng, hạ lu:
+ Mực nớc thấp nhất.
+ Mực nớc trung bình hàng năm
+ Mực nớc cao nhất
Xác định vị trí, cao độ mực nớc: 3 cụm.
4.5.3. Khảo sát thuỷ văn cho cầu trung+cầu nhỏ (8 cầu trung + 1 cầu nhỏ)
Điều tra bổ sung mực nớc phục vụ thi công: Điều tra 3 cụm mực nớc tại tim,
thợng, hạ lu:
+ Mực nớc thấp nhất.
+ Mực nớc trung bình hàng năm
+ Mực nớc cao nhất
Khối lợng điều tra: 9 cầu x 3 cụm = 27 cụm
4.6 - Khảo sát địa chất công trình :
-Việc khảo sát địa chất nền đờng và công trình chủ yếu theo báo cáo
địa chất trong giai đoạn thiết kế kỹ thuật đã lập. Tại các vị trí cần thiết do yêu cầu
của Kỹ s giám sát hiện trờng và chủ đầu t hoặc có sự thay đổi lớn so với TKKT sẽ
có đề cơng và dự toán chi tiết bổ sung sau.
Phòng thiết kế 3 - Công ty t vấn XDCTGT I
6
Tuyến Quản Lộ - Phụng Hiệp
Bớc thiết kế bản vẽ thi công Đề cơng khảo sát thiết kế
- Trong bớc thiết kế kỹ thuật cha thực hiện thí nghiệm Cc và Cu tại vùng đất yếu
nền đờng đầu cầu, khoan bổ sung lấy mẫu thêm các thí nghiệm trên. Khối lợng và
vị trí sẽ đợc quyết định ngoài hiện trờng do TVGS hoặc chủ đầu t.
V - Hồ sơ giao nộp:
5.1. Hồ sơ khảo sát
1-Thuyết minh khảo sát và các văn bản làm việc với các cơ quan hữu quan (nếu có)
2- Kết quả đo bình sai và vị trí sơ hoạ các mốc đờng chuyền cấp 2.
3- Hồ sơ khảo sát tuyến (bình đồ: 1/1000; cắt dọc: 1/1000, 1/100; cắt ngang:
1/200).
4 - Hồ sơ khảo sát công trình thoát nớc
5 - Hồ sơ khảo sát cầu trung + cầu nhỏ
V I- Nội dung công tác thiết kế:
6.1. Thiết kế tuyến:
Về cơ bản thiết kế theo qui mô của hồ sơ thiết kế kỹ thuật đợc duyệt.
Chi tiết hóa các cọc địa hình, cọc công trình trên tuyến về lý trình.
1) Nền đờng:
Nền đắp bằng cát đầm chặt. Lớp nền thợng trên cùng dày 30cm ngay dới kết
cấu áo đờng đợc đắp bằng cát đầm chặt K98. Bao ta luy nền đắp cát bằng đất sét
dày 0.5m, độ dốc ta luy không đổi trên toàn tuyến là 1/1.5. Nền đờng những đoạn
phải xử lý đất yếu đều dùng cọc cát D40, thời gian gia tải và trình tự đắp gia tải đợc
thể hiện cụ thể trong HS TKBVTC.
2) Mặt đờng:
+ Láng nhựa 3 lớp tổng cộng 4.5 Kg/m2
+ Tới nhựa thấm bám 1Kg/m2
+ Cấp phối đá dăm loại I dày 15 cm
+ Cấp phối đá dăm loại II dày 15 cm
+ Dới đáy kết cấu áo đờng dải 1 lớp vải địa kỹ thuật có cờng độ kéo
đứt 25 KN/m ngăn cách giữa lớp kết cấu áo đờng và lớp cát nền đờng K98.
6.2. Thiết kế cống:
- Căn cứ HS địa chất giai đoạn TKKT, hồ sơ TKKT và số liệu khảo sát chi tiết
ngoài hiện trờng tiến hành thiết kế theo số liệu KS thực tế ngoài hiện trờng.
- Thiết kế kết cấu cống bê tông cốt thép theo quy trình 22TCN-18-79 .
- Các thiết kế điển hình đợc tham khảo.
+ Thiết kế điển hình cống tròn BTCT 533-01-01, 533-01-02.
+ Thiết kế điển hình cống hộp BTCT lắp ghép 86-04X, 86-05X.
- Bản vẽ cống bao gồm kích thớc hình học, bản tách cốt thép.
6.2.3. Thiết kế cầu:
Phòng thiết kế 3 - Công ty t vấn XDCTGT I
7
Tuyến Quản Lộ - Phụng Hiệp
Bớc thiết kế bản vẽ thi công Đề cơng khảo sát thiết kế
a) Thuyết minh chung
b) Thiết kế :
- Bình đồ vị trí cầu, cắt dọc tuyến phạm vi cầu.
- Bố trí chung kết cấu
- Các bản vẽ chi tiết từng hạng mục của cầu
- Thiết kế đờng đầu cầu và vuốt nối
- Thiết kế thi công chỉ đạo
6.2.4. Thiết kế an toàn giao thông:
Thiết kế cọc tiêu, biển báo theo điều lệ biển báo đờng bộ 22TCN 237-01.
6.2.5. Hồ sơ giao nộp gồm:
1- Hồ sơ thiết kế tuyến.
- Thuyết minh chung
- Thiết kế bình đồ, cắt dọc , cắt ngang
- Xử lý nền đờng đất yếu
2- Hồ sơ thiết kế cống, công trình phụ trợ. gia cố ta luy
3- Hồ sơ thiết kế cầu nhỏ và cầu trung
* Số lợng hồ sơ giao nộp:
+ Hồ sơ khảo sát : 04 bộ.
+ Hồ sơ thiết kế : 04 bộ.
IX - Tiến độ thực hiện :
(Thực hiện công tác khảo sát ngoài hiện trờng và nội nghiệp khoảng 1 tháng, tiến
hành lập thiết kế bản vẽ thi công 2 tháng, tổng tiến độ từ khi bắt đầu đến khi kết
thúc 3 tháng)
Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2005
Công ty t vấn XDCTGT I
Ngời lập
Trần Đình Thanh
Phòng thiết kế 3 - Công ty t vấn XDCTGT I
8
Tuyến Quản Lộ - Phụng Hiệp
Bớc thiết kế bản vẽ thi công Đề cơng khảo sát thiết kế
tổng hợp khối lợng khảo sát thiết kế bản vẽ thi công
Dự án XÂY DựNG TUYếN QUảN Lộ PHụNG HIệP
GóI THầU Số 11
ĐOạN : KM79+00-KM87+740
tt Hạng mục công việc đ. vị Kh. L
I khảo sát tuyến:
1 - Kiểm tra lới đờng chuyền cấp 2. Mốc 43
2 - Khôi phục mốc đờng chuyền Mốc 12
3 - Khảo sát đờng cấp III địa hình cấp III Km 8.74
I khảo sát thuỷ văn:
1 - Điều tr a cụm mực nớc cho tuyến cụm 9
2 - Điều tr a cụm mực nớc cho công trình (cầu + cống) cụm 30
III Khảo sát công trình cống
Km 8.74
1 - Đo bình đồ 3 cống TL 1/500 Ha 6
2 - Cắt dọc cống TL 1/100. Km 0.3
IV Khảo sát công trình cầu trung + cầu nhỏ
1 - Đo bình đồ 8 cầu trung + 1 cầu nhỏ TL 1/1000 Ha 80.92
2 - Cắt dọc cầu TL 1/100. Km 1.8
3 - Khôi phục mốc khống chế cầu mốc 12
4 - Làm cọc tim cầu mốc 18
V công tác thiết kế bvtc
1 - Thiết kế BVTC đờng cấp III, Vtt = 80 Km/h. Km 8.78
2 - Thiết kế cống thoát nớc cái 3
3 - Thiết kế cầu trung + cầu nhỏ (8cầu trung+1cầu nhỏ) cái 9
4 - Thiết kế an toàn giao thông Km 8.78
Phòng thiết kế 3 - Công ty t vấn XDCTGT I
9