Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VÀ NHỮNG KINH NGHIỆM ĐẦU TƯ QUA 10 NĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 72 trang )

www. dobf. vn
THỊ
TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VÀ
NHỮNG KINH NGHIỆM ĐẦU TƯ QUA 10 NĂM
Phần 1: Dưới góc nhìn phân tích cơ b

n
Lưu Trung D
ũ
ng
Sáng lập viên
Công ty Đào tạo Đầu tư DoBF
Tại VDSC, Hà Nội, 7/2010
Nội dung
www. dobf. vn
• Diễn biến VNindex qua 10 n
ă
m
• Tình hình Lợi nhuận và Vốn CSH của các
DNNY
• Kinh nghiệm rút ra:
– Triết lý kinh điển về tương quan giữa giá CP
và Lợi nhuận của DN
– Cách dùng
chỉ
số P/E
– Bài học đầu tư và kiểm soát rủi ro
Diễn bi
ế
n
www. dobf. vn


VNindex qua 10 n
ă
m
VNINDEX (505.670, 507.080, 496.910, 499.460,
-4
.
19000)
1250
1200
1150
1100
1050
1000
950
900
850
800
750
700
650
600
550
500
450
400
350
300
250
200
150

100
50
50000
40000
30000
20000
2000 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
2010
10000
x10000
Nguồn: Stoxplus, DoBF
www. dobf. vn
Triết lý kinh
đ
i

n:
Giá CP phụ thuộc vào Lợi nhuận DN
VNindex và Lợi nhuận DNNYqua các n
ă
m
2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
LN toàn bộ DNNY 166 224 1,399 5,801 16,290 14,081 39,215
LN các DN đã NY t

năm tr
ư

c 211 260 1,859 9,031 11,418 27,011
Tăng tr

ư

ng tổng LN 35% 525% 315% 181% -14% 179%
Tăng tr
ư

ng LN
những
DN đã NY
năm tr
ư

c 27% 16% 33% 56% -30% 92%
VNINDEX (505.670, 507.080, 496.910, 499.460,
-4.19000)
1250
1200
1150
1100
1050
1000
950
900
850
800
750
700
650
600
550

500
450
400
350
300
250
200
150
100
50
50000
40000
30000
20000
2000 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
x10000
10000
Nguồn: Stoxplus, DoBF
www. dobf. vn
Tốc độ tăng trưởng Lợi nhu

n
2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 TB
LN toàn bộ DNNY 166 224 1,399 5,801 16,290 14,081 39,215
LN các DN đã NY t

năm tr
ư

c

211 260 1,859 9,031 11,418 27,011
Vốn CSH toàn bộ DNNY 838 1,024 6,513 29,464 88,300 123,768 224,100
Vốn CSH các DN đã NY
từ
năm tr
ư

c
- 945 1,652 8,971 53,650 99,749 151,024
LN dựa trên Vốn CSH
năm trước
(loại trừ yếu
tố
tăng
vốn)
211 260 1,687 4,386 11,414 26,957
Tăng tr
ư

ng tổng LN 35% 525% 315% 181% -14% 179%
Tăng tr
ư

ng LN
những
DN đã NY
năm tr
ư

c

27% 16% 33% 56% -30% 92%
Tăng tr
ư

ng LN (
đ
ã
điều chỉnh yếu tố
tăng
vốn)
27% 16% 21% -24% -30% 91% 10.5%
Kinh nghiệm sử dụng P/E
www. dobf. vn
VNINDEX (505.670, 507.080, 496.910, 499.460,
-4
.
19000)
VNIndex and P/E
P/E =
33x
1400
1300
1200
1100
1000
900
800
700
P/E =
35x

P/E =
13
600
500
400
P/E =
13x
300
P/E =
9x
200
P/E =
5
.
6x
2000 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
2010
• E/P (tỷ số ngh

ch của P/E):
– E/P = Lợi nhuận /Vốn đầu t
ư
– E/P= Tỷ suất LN trên vốn đầu tư (LN/VĐT)
• So sánh E/P của CP với Tỷ suất LN/VĐT của
các hình thưc đầu tư thông th
ườ
ng khác:
– Gửi tiết kiệm: LS tiết ki

m

– Mua TP Chính phủ: Lãi suất TPCP
6/2001 11/2003 3/2007 2/2009 Đầu 7/2007
P/E
35x 5
.
6x 33x 9x 13x
E/P
2
.
9% 18% 3% 11% 7
.
6%
LSTK
8% 6
.
5% 9% 9
.
5% 11%
Nguồn: DoBF, StoxPlus
www. dobf. vn
Test
• N
ế
u:
– Tỷ suất Lợi nhuận / Vốn đầu tư CP năm đầu tiên là 3%
– Lợi nhuận tăng trưởng
20
%/n
ă
m

– Lãi suất Tiết kiệm = 10%/n
ă
m

Cần
bao nhiêu
năm để kết quả đầu
tư CP tương đương với đi g

i
tiết
ki

m?
• Lựa chọn đáp án (kho

ng):
– 10 n
ă
m
– 20 n
ă
m
– 30 n
ă
m
– 40 n
ă
m
– 50 n

ă
m

Cần
bao nhiêu
năm
khi Lợi
nhuận tăng tr
ưở
ng:
– 30%/n
ă
m
– 50%/n
ă
m
Kinh nghiệm sử dụng P/E
www. dobf. vn
• Coi chừng khi P/E vượt quá 25x
• Cơ hội khi P/E << 10x mà LSTK << 10%
Kinh nghiệm đầu t
ư
www. dobf. vn
• Giá CP phụ thuộc vào LN “sắp tới” DN
mang l

i:
– CP có lợi nhuận tăng đột biến thường đem l

i

thành tích tốt nh

t:
• SJS và BMC năm 2006-2007
• DRC, TS4, BVS, HSG, VIS năm 2009
• PLC Quý 1 và VSP Quý 2/2010
SJS 2006-2009
www. dobf. vn
SJS
2006 2007 2008 2009
LNST
119 359 118 705
Nguồn : VNDirect, StoxPlus
BMC 2006-2009
www. dobf. vn
Nguồn : VNDirect, StoxPlus
BMC
2005 2006 2007 2008 2009
LNST
11,5 19,1 43,2 46,6 21,6
Top Winners 2009
www. dobf. vn
www. dobf. vn
Top Winners 2009
Ticker
P 22.10 P 24.02
Change LN Q4/08 LNQ1/09 LNQ2/09 LNQ3/09
1 DRC
170.0 17.0
900% 1.9 30.9 143.9 122.5

2 TS4
56.0 6.5
762% 2.2 0.5 7.2 17.7
3 VGS
39.4 4.6
752% -8.1 3.4 8.7 24.2
5 BVS
55.2 8.1
584% -155.3 3.7 91.1 122.6
6 HSG
66.0 9.7
580% -116.3 15.8 109.8 182.1
7 STL
85.3 13.0
556% 13.6 3.6 9.6 12.4
8 KLS
40.6 6.4
530% -351.2 -3.5 87.9 178.8
9 VCG
78.0 12.4
529% 198.6 23.7 -16.5 66.5
11 VIS
134.0 21.9
512% 47.7 10.3 103.1 61.2
VNINDEX
632 235
165%
Nguồn: StoxPlus, DoBF
VSP 2009-2010
www. dobf. vn

VSP (42.1000, 42.9000, 40.8000, 41.0000,
-0.90000)
65
60
55
50
45
40
35
30
25
20
August September October November December 2010 February March April May June
July
VSP
Q1/2009 Q2/2009 Q3/2009 Q4/2009 Q1/2010
LNST
-111.9 -92.1 -32.0 -123.7 11.6
PLC 2009-2010
www. dobf. vn
PLC (49.5000, 49.5000, 48.0000, 49.0000, -0.10000)
65
60
55
50
45
40
35
30
25

20
15
10
5
May June July August September October November December 2010 February March April May
PLC
Q1/2009 Q2/2009 Q3/2009 Q4/2009
Q1/2010
LNST
7.8 31.9 28.2 107.1
52.7
Kinh nghiệm đầu t
ư
www. dobf. vn
• Đừng bỏ qua CP có P/E thấp mà l

i
nhuận tiếp tục tăng trưởng t

t:
– SJS 2006-2007
– DRC, TS4, VIS, BMP: 2009
www. dobf. vn
Kinh nghiệm đầu t
ư
• Tránh xa các CP:
– Có P/E quá cao nhưng lợi nhuận không t
ă
ng:
• Trường hợp: PVT 2007

– Có lợi nhuận đang tăng trưởng tốt b

ng
chững l

i:
• Trường hợp: DQC 2008, DRC 2009
Case PVT
www. dobf. vn
Nguồn: VNDirect, StoxPlus, DoBF
• Chào sàn 10/12/2007.
• KLCP: 72 tri

u.
• Giá khởi điểm: 120.000
đ
• Lợi nhuận 2006: 45 tỷ
• EPS: 625
đ
.
• P/E chào sàn: 192x
• Lợi nhuận KH: 2007 tăng 10%
so với 2006, thực đạt 18 tỷ
www. dobf. vn
Case DQC
Chào sàn 21/2/2008.
KLCP: 15, 7 tri

u
Giá khởi

đ
i

m:
290.000
đ
/cp
P/E = 22x
DQC
2005 2006 2007 2008
LNST
3,8 54,0 203,6 1,2
Nguồn : VNDirect, StoxPlus
Kinh nghiệm đầu t
ư
• Chủ
độ
ng:
– Có nguyên tắc đầu tư riêng
• CP
để
mua
phải

đặc điểm
gì? (Tiêu chí vào
tầm ng

m)
• Khi nào mua, Khi nào bán

– Quản lý ti

n:
• Bao nhiêu
tiền để đầu t
ư
?
• Huy động
bằng
cách nào?

Kế hoạch giải
ngân:
– Mấy l

n
– Mỗi lần bao nhiêu
– Cắt Lỗ, Chốt lãi (khi mọi việc diễn biến không theo những gì mong
đ

i)
– Làm việc độc lập, kiên trì với nguyên tắc của mình
Cắt l

Cắt lỗ/Cut Loss
• Trước khi mua, phải xác
đ

nh: Có thể quy
ế

t
đ

nh mua của mình là sai (giá xuống, l

)
• Đ

nh trước “mức lỗ cho phép”
• Nếu giá xuống dưới “mức lỗ cho phép”,
phải kiên quyết cắt (Thu hồi vốn, không cho
phép lỗ thêm)
Kinh nghiệm cắt l

• Thường khi lỗ tương đối nhiều rồi m

i
nghĩ đến việc “Cắt l


• Luôn
bị
“dằn vặt”: nhỡ cắt xong, mai giá
CP lên thì sao?
• Kinh nghiệm: Cho dù đúng đáy cũng ph

i cắt.
Để lần sau không bao giờ chậm Cắt l

n


a

×