Khóa h
ọc LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc
Phương pháp gi
ải các bài tập ñặc trưng về Amin
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-
PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP ðẶC TRƯNG VỀ AMIN
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1: Bài tập về phản ứng ñốt cháy amin
Câu 1: ðốt cháy hoàn toàn m gam một amin ñơn chức X bằng lượng không khí vừa ñủ thu ñược 1,76 gam
CO
2
; 1,26 gam H
2
O và V lít N
2
(ñktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N
2
và O
2
trong ñó oxi chiếm 20% về
thể tích. Công thức phân tử của X và thể tích V lần lượt là:
A. X là C
2
H
5
NH
2
; V = 6,72 lít. B. X là C
3
H
7
NH
2
; V = 6,944 lít.
C. X là C
3
H
7
NH
2
; V = 6,72 lít. D. X là C
2
H
5
NH
2
; V = 6,944 lít.
Câu 2: Khi ñốt cháy hoàn toàn một ñồng ñẳng của metyl amin thu ñược CO
2
và H
2
O theo tỷ lệ mol là 2:3.
ðồng ñẳng ñó có CTPT là:
A. C
2
H
7
N. B. C
3
H
6
N. C. C
3
H
9
N. D. CH
5
N.
Câu 3: ðốt cháy một amin no ñơn chức mạch không phân nhánh ta thu ñược CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol
2 2
8 11
CO H O
n : n :
=
. CTCT của X là:
A. (C
2
H
5
)
2
NH. B. CH
3
(CH
2
)
2
NH
2.
C. CH
3
NHCH
2
CH
2
CH
3.
D. Cả 3.
Câu 4: Phân tích 6 gam chất hữu cơ A thu ñược 8,8 gam CO
2
; 7,2 gam H
2
O và 2,24 lít N
2
(ñktc). Mặt
khác, 0,1 mol A phản ứng vừa ñủ với 0,2 mol HCl. Công thức phân tử của A là:
A. C
2
H
7
N. B. C
2
H
8
N
2.
C. C
2
H
7
N
2.
D. C
3
H
8
N
2.
Câu 5: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no ñơn chức kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng, thu
ñược 22 gam CO
2
và14,4 gam H
2
O. CTPT của hai amin là:
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
7
N. B. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N.
C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N. D. C
4
H
11
N và C
5
H
13
N.
Câu 6: Khi ñốt cháy hoàn toàn một amin ñơn chức X, thu ñược 8,4 lít khí CO
2
, 1,4 lít khí N
2
(các thể tích
khí ño ở ñktc) và 10,125 gam H
2
O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16):
A. C
4
H
9
N. B. C
3
H
7
N. C. C
2
H
7
N. D. C
3
H
9
N.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2007)
Câu 7: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no ñơn chức ñồng ñẳng liên tiếp, ta thu ñượctỉ lệ thể tích V
CO2
:
V
H2O
(ở cùng ñk) = 8 : 17. Công thức của 2 amin là:
A. C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2.
B. C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11
NH
2.
C. C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2.
D. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2.
Câu 8: ðốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng 1 lượng không khí vừa ñủ thu ñược 17,6 gam CO
2
,
12,6 gam H
2
O và 69,44 lit N
2
(ñktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N
2
và O
2
, trong ñó O
2
chiếm 20% thể
tích không khí. CTPT của X là:
A. C
4
H
11
N. B. C
2
H
7
N. C. C
3
H
9
N. D. CH
5
N.
Câu 9: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, ñơn chức, là ñồng ñẳng liên tiếp, thu ñược 2,24 lít khí
CO
2
(ñktc) và 3,6 gam H
2
O. Công thức phân tử của 2 amin là:
A. CH
5
N và C
2
H
7
N. B. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N.
C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N. D. C
2
H
5
N và C
3
H
7
N.
Câu 10: ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 amin thu ñược 3,36 lít CO
2
(ñktc) và 5,4 gam H
2
O và 1,12
lít N
2
(ñktc). Giá trị của m là:
A. 3,6. B. 3,8. C. 4. D. 3,1.
Câu 11: ðốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa ñủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm
khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi ñều ño ở cùng ñiều kiện). Amin X tác dụng với
axit nitrơ ở nhiệt ñộ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là:
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
. B. CH
2
=CH-CH
2
-NH
2
.
C. CH
3
-CH
2
-NH-CH
3
. D. CH
2
=CH-NH-CH
3
.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2010)
Câu 12: ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa ñủ, thu ñược 0,5 mol hỗn hợp
Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là:
A. 0,1. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2010)
Khóa h
ọc LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc
Phương pháp gi
ải các bài tập ñặc trưng về Amin
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-
Câu 13: Thành phần % khối lượng của Nitơ trong hợp chất hữu cơ C
x
H
y
N là 23,73%. Số ñồng phân amin
bậc I thỏa mãn ñiều kiện trên là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2011)
Câu 14: Hợp chất hữu cơ mạch hở X chứa các nguyên tố C, H, N trong ñó có 23,72% lượng N. X tác dụng
với HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1. Câu trả lời nào sau ñây là sai:
A. X là hợp chất amin.
B. Cấu tạo của X là amin ñơn chức, no.
C. Nếu công thức X là C
x
H
y
N
z
thì z = 1.
D. Nếu công thức X là C
x
H
y
N
z
thì mối liên hệ 2x - y = 45.
Dạng 2: Bài tập về phản ứng của amin với dung dịch axit và các tính chất hóa học khác
Câu 1: ðể trung hòa 25 gam dung dịch của một amin ñơn chức X nồng ñộ 12,4% cần dùng 100 ml dung
dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
7
N. B. C
3
H
7
N. C. C
3
H
5
N. D. CH
5
N.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2007)
Câu 2: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H
2
SO
4
loãng, lượng muối
thu ñược bằng:
A. 28,4 gam. B. 19,1 gam. C. 14,2 gam. D. 7,1 gam.
Câu 3: Cho 9,3 gam một ankylamin tác dụng với dung dịch FeCl
3
dư thu ñược 10,7 gamkết tủa. CTCT của
ankyl amin ñó là:
A. C
2
H
5
NH
2.
B. C
3
H
7
NH
2.
C. C
4
H
9
NH
2.
D. CH
3
NH
2.
Câu 4: Cho 9,3 gam anilin (C
6
H
5
NH
2
) tác dụng vừa ñủ với axit HCl. Khối lượng muối thu ñược là:
A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.
Câu 5: Cho một hỗn hợp A chứa NH
3
, C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
OH. A ñược trung hoà bởi 0,02 mol NaOH hoặc
0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa ñủ với 0,075 mol Br
2
tạo kết tủa. Số mol các chất NH
3
, C
6
H
5
NH
2
và
C
6
H
5
OH lần lượt là:
A. 0,010 mol; 0,005 mol và 0,020 mol. B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,020 mol.
C. 0,010 mol; 0,020 mol và 0,005 mol. D. 0,010 mol; 0,010mol và 0,020 mol.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm 2 amin ñơn chức no, là ñồng ñẳng kế tiếp nhau. Cho một lượng hỗn hợp X phản
ứng vừa ñủ với 100 ml dung dịch H
2
SO
4
1M thu ñược 17,4 gam hỗn hợp 2 muối. Khối lượng của 2 amin
là:
A. 7,2 gam C
2
H
5
NH
2
; 6,5 gam C
3
H
7
NH
2.
B. 4,5 gam C
2
H
5
NH
2
; 3,8 gam C
3
H
7
NH
2.
C. 3,1 gam CH
3
NH
2
; 4,5 gam C
2
H
5
NH
2.
D. 4,5 gam C
2
H
5
NH
2
; 7,8 gam C
3
H
5
NH
2.
Câu 7: Cho 5,9 gam amin ñơn chức X tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu ñược dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y ñược 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng
với công thức phân tử của X là:
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2008)
Câu 8: Cho 10 gam amin ñơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu ñược 15 gam muối. Số ñồng
phân cấu tạo của X là:
A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2009)
Câu 9: Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit
HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là:
A. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
. B. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
.
C. H
2
NCH
2
CH
2
NH
2
. D. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
NH
2 .
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2010)
Câu 10: Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin ñơn chức no (ñược trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa ñủ với
200 ml dung dịch HCl, thu ñược 2,98 gam muối . Kết quả nào sau ñây không chính xác?
A. Nồng ñộ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M.
B. Số mol mỗi chất là 0,02 mol.
C. Tên gọi của 2 amin là metyl amin và etyl amin.
D. Công thức phân tử của 2 amin là CH
5
N và C
2
H
7
N.
Khóa h
ọc LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc
Phương pháp gi
ải các bài tập ñặc trưng về Amin
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-
Câu 11: Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin ñơn chức, bậc một tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl 1,2M thì thu
ñược 18,504 gam muối. Thể tích dung dịch HCl phải dùng là:
A. 0,8 lít. B. 0,08 lít. C. 0,4 lít . D. 0,04 lít.
Câu 12: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C
2
H
8
O
3
N
2
tác dụng với dung dịch NaOH, thu ñược chất
hữu cơ ñơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo ñvC) của Y là:
A. 85. B. 68. C. 45. D. 46.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2008)
Câu 13: Muối
6 5 2
C H N Cl
+ −
(phenylñiazoni clorua) ñược sinh ra khi cho C
6
H
5
-NH
2
(anilin) tác dụng với
NaNO
2
trong dung dịch HCl ở nhiệt ñộ thấp (0-5
0
C). ðể ñiều chế ñược 14,05 gam
6 5 2
C H N Cl
+ −
(với hiệu
suất 100%), lượng C
6
H
5
-NH
2
và NaNO
2
cần dùng vừa ñủ là:
A. 0,1 mol và 0,4 mol. B. 0,1 mol và 0,2 mol.
C. 0,1 mol và 0,1 mol. D. 0,1 mol và 0,3 mol.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2008)
Dạng 3: Bài tập ñiều chế amin có kèm theo hiệu suất
Câu 1: Người ta ñiều chế anilin bằng sơ ñồ sau:
3
o
2 4
+ HNO
Fe + HCl
H SO
t
Benzen Nitrobenzen Anilin
→ →
®Æc
®Æc
Biết hiệu suất giai ñoạn tạo thành nitrobenzen ñạt 60% và hiệu suất giai ñoạn tạo thành anilin ñạt 50%.
Khối lượng anilin thu ñược khi ñiều chế từ 156 gam benzen là:
A. 186,0 gam. B. 55,8 gam. C. 93,0 gam. D. 111,6 gam.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2009)
Câu 2: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO
3
(ñặc) có mặt H
2
SO
4
ñặc, sản phẩm thu ñược ñem khử
thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu ñược là:
A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam.
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Hocmai.vn