Soạn:14/10/2009.
Giảng:17/10/2009.
Tiết 43: Tổng kết về từ vựng
(Từ đơn, từ phức, từ nhiều nghĩa)
A.M C TIÊU BI H C:
Giúp hc sinh nm vng hn v bi t vn dng nhng kin thc v t vng ó hc
t lp 6 n lp 9 (t n, t phc, th nh ng , ngha ca t, t nhiu ngha v
hin tng chuyn ngha ca t).
B.CHU N B :
- GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập.
- H/s: ôn li các ni dung ã hc v t vng + chuẩn bị bài theo sgk.
C.TI N TRINH BI D Y:
* Hot ng 1: Khi ng
1.T ch c: ổn định và sĩ số.
2.Ki m tra : - KT s chun b b i c a H/s
- Kt hp kim tra trong gi
3.Gi i thi u b i : cng c các kin thc ã hc t lp 6 n lp 9 v t vng, t
á đó các em có th nhn din v v n dng khái nim, hin tng ã hc mt cách
tt hn, chúng ta cùng v o tìm hi u gi hc hôm nay.
*Hot ng 2: B i m i
? Nhc li KN: t n, t phc?
cho VD?
? Nhc li các loi t phc,
cách phân bit?
- 1 H/s c BT 2
- L m b i t p -> trình b y
trc lp
- 1 H/s c yêu cu B.t.
I.Ôn tập: khái ni m t n, t ph c, phân bi t các lo i
t ph c.
- T n: t do 2 ting to nên: g , v t
- T phc: Do 2 hoc nhiu ting to nên: 2 loi
+ T ghép: c cu to bi nhng ting có quan
h vi nhau v ngha:
VD: nh c a
+ t láy: c cu to bi các ting có quan h
vi nhau v mt âm thanh.
VD: m m, r o r o
* B i t p 2 : SGK/122
- T ghép: giam gi, ti tt, c cây, a ón, ri
rng, mong mun, bt bèo, bó buc, nhng nhn,
ngt nghèo
- T láy: nho nh, gt gù, lnh lùng, xa xôi, lp lánh
* B i t p 3 : SGK/123
- T láy: có s gim ngha so vi ngha gc: trng
trng, èm p, nho nh, l nh l nh, xôm xốp
? Nhc li khái nim th nh
ng?
- c yêu cu BT.
- Hng dn H/s l m b i.
- Trình b y BT tr c lp.
- 1 H/s c yêu cu BT.
- L m BT -> trình b y tr c
lp (chia nhóm).
- c yêu cu BT.
- H .s chuẩn bị, trình bày; cho
h.s n.x; G.v kết luận.
? Th n o l ngh a ca t?
- T láy có s tng ngha so vi ngha gc: sch s nh
sanh, sát s n s t, nhp nhô.
II. Th nh ng :
1. Khái ni m l lo i cm t có cu to c nh biu
th mt ý ngha ho n ch nh. Ngha ca th nh ng
thng l ngh a bóng.
2. B i t p
a. B i t p 2 : SGK/123 mc II
- T hp t l th nh ng : b, c, d, e
+ "ánh trng b dùi": l m vi c không n ni, b
d, thiu trách nhim.
+ "Chó treo mèo y": mun gi gìn thc n, vi chó
thì phi treo lên, vi mèo thì phi y li.
+ "c voi òi tiên": tham lam c cái n y mu n
cái khác hn.
+ "Nc mt cá su": s thông cm thng xót, gi
di nhm ánh la ngời.
- Tc ng: "Gn mc thì r ng": ho n c nh, môi
trng XH có nh hng quan trng n tính cách,
o c ca con ngi.
b.B i t p 3 : Mc II
- Th nh ng có yu t ch ng vt:
+ u voi uôi chut: công vic lúc u l m t t
nhng cui cùng li không ra gì.
+ Nh chó vi mèo: xung khc, không hp nhau.
- Th nh ng cú yu t ch thc vt:
+ Cây nh ốa v n: nhng thc rau, hoa, qu do nh
trng c (không cu ồi, b y v )
+ Ci nga xem hoa: vic l m mang ốinh ch t ồinh
thc, không hiu qu.
c.B i t p 4 : 2 dn chng về vic s dng th nh ng
trong vn chng.
VD:
V ch ng qu quái tinh ma
Phen n y k c p b gi gp nhau.
(Thuý Kiu báo ân báo oán)
" cái con m t s a gan lim n y"
" tu ng mèo m g ng "
(Sùng b nói v Th Kính)
? Mun hiu úng ngha ca t
ta phi l m gì?
Hng dn H/s l m BT
? Trình b y BT tr c lp
- H/s khác nhn xét.
- Gv ánh giá.
? T nhiu ngha cú c im
gỡ?
? Hin tng chuyn ngha ca
t?
Hng dn Hs l m BT.
II.Ngh a c a t :
1.Khái ni m
- Ngha ca t l n i dung m t biu th
- Mun hiu úng ngha ca t ta phi t t trong
câu c th(văn cảnh cụ thể).
2.B i t p :
1.Chn cách hiu úng trong nhng cách hiu sau:
Ngha ca t m l : "ng i ph n, có con, nói trong
quan h vi con".
2.Chn cách gii thích úng, gii thích vì sao li chn
cách gii thích ó.
- Cách gii thích úng b. Vì cách gii thích a vi phm
mt nguyên tc quan trng phi tuân th khi gii thích
ngha ca t, vì ã dùng mt cm t có ngha thc th
gii thích cho mt t ch c im, tính cht (
lng - tính t)
IV.T nhi u ngh a v hi n t ng chuy n ngh a c a t ;
1.Khái ni m : t nhiu ngha v hi n tng chuyn
ngha ca t.
- T có th có mt hoc nhiu ngha.
- Hin tng chuyn ngha ca t: trong t nhiu
ngha , ngha gc l ngh a xut hin t u l c s
hình th nh các ngh a khác. Ngha chuyn c
hình th nh trên c s ngha gc, có quan h vi ngha
gc.
2.B i t p :
- T hoa trong th m hoa , l hoa c dùng theo ngha
chuyn. Song nó ch có ngha nh vy trong vn cnh
n y, ch a có trong t in -> không c coi l hi n
tng chuyn ngha ca t.
*Hot ng 3: Luyn tp
* Bài tập yêu cầu gì?
- H.s làm, trình bày;
- G.v cho h.s n.x; và kết luận.
1-B i t p 1 : Gii thích các th nh ng sau trong
"Truyện Kiu"?
- "Gìn v ng gi ngc": Giữ gìn phẩm giá của ngời
con gái.
- "cá chu chim lng": ch cuộc sng tù túng trong
vòng giam hãm, quản thúc của ngời khác
- Ma s mây tn: chỉ những việc làm thể hiện niềm
vui, sự khoái cảm.
? T u trong các trng hp
sau, t n o c dùng theo
ngha gc, t n o c dựng
theo ngha chuyn, t n o c
dựng theo ngha vng, t n o
c dựng theo ngha tu t? vì
sao?
- Hng dn H/s l m b i
- Nht phn phai son: quan hệ đối xử không còn mặn
mà, thân thiết nh lúc trớc.
- Lá thm ch hng: vic xe duyên v chng, vic
nhân duyên do tri nh.
2-B i t p 2 :
- " u súng trng treo" (1)
- "Ngòi u cu nc trong nh ngc" (2)
- "Nơi u nguồn nhng rác cùng rm" (3)
- " u xanh có ti tình gì" (4)
-> u (2) c dùng theo ngha gc.
-> u (4) dùng theo ngha tu t.
-> u (1), (3) dùng theo ngha t vng.
-> u (1), (3), (4) -> chuyn ngha
* Hot ng 4: Cng c, dn dò
- H thng b i.
- Hng dn hc sinh v nh .
- 4 ni dung: T n, t phc, th nh ng , ngha
ca t, hin tng chuyn ngha ca t - t nhiu
ngha.
- Hc + ôn tp li các kin thc + l m BT.
- Son tip b i "T ng kt v t vng".