MỤC LỤC
1
: 3
3
3
4
6
6
7
8
8
10
:
12
12
2.1 12
12
12
12
12
12
12
13
13
13
13
13
2.4.4. Ý ng 13
13
13
13
13
15
2.5.2 18
21
22
22
23
23
23
24
III: 25
25
25
25
25
3.1 25
26
26
26
27
27
27
28
sinh 28
28
28
29
: 31
31
31
34
37
4.2.1. 37
39
45
47
47
47
49
51
52
52
63
70
70
70
71
72
. 78
: 80
80
81
82
DANH MỤC BẢNG BIỂU
14
21
22
. 24
31
34
35
Nho 37
38
40
43
g
43
45
47
49
51
65
66
68
72
72
73
73
73
cô 73
74
74
74
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 18
19
20
21
35
cao 39
h 41
45
46
49
50
52
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
-
[12].
Côn trùng - lâm
:
[11].
40
vai trò
[6].
tôi “Nghiên cứu tính đa dạng
thành phần loài côn trùng bộ Cánh vẩy (Lepidoptera) tại xã Văn Nho,
huyện Bá Thƣớc, tỉnh Thanh Hóa” l
3
PHẦN I
TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Trên thế giới
1.1.1. Tình hình nghiên cứu côn trùng nói chung
, loài
loài
-
-
-
[13].
[13].
[13].
phú, các công t
1.1.2. Tình hình nghiên cứu côn trùng bộ Cánh vẩy trên thế giới
--nê-xi-[7].
m [10].
5
-
[8].
theo mùa.
1.2. Ở Việt Nam
1.2.1. Tình hình nghiên cứu côn trùng nói chung
-
[4].
Côn trùng
hại chè), Fleutiaux (Mối, xén tóc và côn trùng hại mía, đậu đỗ), Joannis
(Lepidopteres heteroceres du TonkinLes Chrysomelinae du
Sud de la Chine et du Nord Tonkin), Sanvaza (Faune entomogique de
l’Indonchine), Paulian R. (Scarabaeidae), Lemee A. (Lepidoptera) [13].
[13].
7
. Tuy
1.2.2. Tình hình nghiên cứu côn trùng bộ Cánh vẩy ở Việt Nam
-
- 1997), Ba Vì (1996),
- 2000), Phong Nha - -
Hòn Bà (2003) [7].
u
[10].
(1998 - 2000)
[2].
Phu Quoc National Park
[3].
, các nghiên
ùa và
và các loài
1.3. Đặc điểm của côn trùng
1.3.1. Đặc điểm của côn trùng nói chung
là Insecta hay Hexapoda Arthropoda.
- Đặc điểm chung:
+
+ -
9
+
+
+
+
+
rong và bên ngoài [9].
- Về số lƣợng:
[14].
- Về phân bố:
000
-
- 80
0
[14].
- Về mật độ:
2
[14].
- Về kích thƣớc:
Thysania
agrippina)
-
- 2.5 [14].
- Về sinh sản:
-
lên (Musca domestica L.)
côn trùng
[14].
*
+
+ Thân th
+
+
1.3.2. Đặc điểm của côn trùng bộ Cánh vẩy
40.000
(Moth)
11
[13].
chùy [13].
-
[13].
PHẦN II
ĐỐI TƢỢNG, MỤC TIÊU, NỘI DUNG, PHẠM VI
VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Mục tiêu
2.1.1. Mục tiêu chung
cC
2.1.2. Mục tiêu cụ thể
- Cánh
-
C.
- C
2.2. Đối tƣợng nghiên cứu.
- C
.
2.3. Phạm vi nghiên cứu
- C
a.
- 1/07/2013 7/2013; 20/02/2014
.
2.4. Nội dung nghiên cứu
2.4.1. Lập danh lục các loài côn trùng bộ Cánh vẩy tại khu vực nghiên cứu.
2.4.2. Đặc điểm phân bố của các loài côn trùng bộ Cánh vẩy
2.4.2
13
2.4.3. Nghiên cứu tính đa dạng sinh học côn trùng bộ Cánh vẩy tại khu vực
nghiên cứu.
2.4.3.1. Đa dạng loài trong giống
2.4.3.2. Đa dạng loài trong họ
2.4.3.3. Đa dạng giống trong họ
2.4.3.4. Đa dạng về hình thái
2.4.4. Ý nghĩa của một số loài côn trùng bộ Cánh vẩy tại khu vực nghiên cứu.
2.4.5. Giá trị và tình trạng loài côn trùng thuộc bộ Cánh vẩy tại khu vực
nghiên cứu
2.4.6. Đề xuất một số biện pháp quản lí tài nguyên côn trùng bộ Cánh vẩy tại
khu vực nghiên cứu theo hướng phát triển bền vững.
2.5. Phƣơng pháp nghiên cứu
2.5.1. Công tác chuẩn bị
hình.
2-
500 -
C sinh
1. Ven s
Biểu 2.1: Đặc điểm của các sinh cảnh trong khu vực nghiên cứu
Kí hiệu
Đặc điểm
SC 1
SC 2
SC 3
SC 4
loài,
SC 5
400
SC 6
SC 7
(Phụ biểu 1)
15
2.5.2. Công tác ngoại nghiệp
C
cao.
* Xác định hệ thống tuyến điều tra
C
-
-
tiêu chí trên 8
.
+ Tuyến 1:
0
; 105
0
14; 570 mét
20
0
; 105
0
; 377 mét
c trung tâm xã
. C3, 4, 5
.
+ Tuyến 2: 600 mét
:
20
0
; 105
0
0
; 105
0
á
là 1, 2, 3, 6 4 .
+ Tuyến 3: 600 mét
:
20
0
31'' B; 105
0
0
0
73 mét
làng
1, 3, 6, 7
4 .
+ Tuyến 4:
:
20
0
; 105
0
0
; 105
0
kéo dài ra phía làng Chuông
n
là 1, 4,7 3
+ Tuyến 5: ,1 km
:
20
0
; 105
0
5246426 mét
17
0
3501'' B; 105
0
5237440 mét
2, 4, 5 3
+ Tuyến 6: mét
:
20
0
'' B; 105
0
; 300 mét
0
0
'' B; 105
0
; 326 mét
làng K.
. C
3, 4, 6 3 .
+ Tuyến số 7: 700 mét
:
0
0
'' B; 105
0
250 mét
20
0
'' B; 105
0
5 275 mét
3
+ Tuyến số 8: dài 800 mét
:
0
0
'' B; 105
0
; 358 mét
0
0
'' B; 105
0
; 375 mét