Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

slide bài giảng trí tuệ nhân tạo - đại học bách khoa hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.31 KB, 30 trang )

Trí Tuệ Nhân Tạo
Nguyễn Nhật Quang

Viện Công nghệ Thông tin và Truyền thông
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Năm học 2009-2010
Nội dung môn học:
 Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo

Tác tử

Tác

tử
 Giải quyết vấn đề: Tìm kiếm, Thỏa mãn ràng buộc
Logic và suy diễn

Logic



suy

diễn
 Biểu diễn tri thức
Sdiễ ớitithứ khô hắ hắ

S
uy
diễ
n v


ới

t
r
i

thứ
c
khô
ng c
hắ
c c
hắ
n
 Học máy
ế
 Lập k
ế
hoạch
Trí Tuệ Nhân Tạo
2
Lập kế hoạch của con người (1)
 Hành động mà không có kế hoạch (rõ ràng)



Đố
i với các mục tiêu g

n (tức thì)

 Ví dụ: Bật máy tính lên

Đốivới các hành động (hoạt động)
đã đượchuấnluyện(tập

Đối

với

các

hành

động

(hoạt

động)

đã

được

huấn

luyện

(tập

luyện) kỹ

 Ví dụ: Lái xe ô-tô
 Khi một quá trình hành động có thể được thay đổi thoải mái
 Ví dụ: Đi mua sắm ở siêu thị
Trí Tuệ Nhân Tạo
3
Lập kế hoạch của con người (2)
 Hành động theo kế hoạch

Khi giải quyếtmột tình huống mới

Vd: Chuyển nhà (đếnmộtnơi

Khi

giải

quyết

một

tình

huống

mới

Vd:

Chuyển


nhà

(đến

một

nơi

ở mới)
 Đối với các nhiệm vụ (công việc) phức tạp – Vd: Xây dựng kế
hoạch họctậpchomộthọckỳ
hoạch

học

tập

cho

một

học

kỳ
 Khi môi trường hoạt động có chứa nguy cơ rủi ro/chi phí cao –
Vd: Quản lý nhà máy năng lượng hạt nhân

Khi cầnhoạt động cộng tác vớinhững người khác
Vd: Xây


Khi

cần

hoạt

động

cộng

tác

với

những

người

khác


Vd:

Xây

dựng một ngôi nhà

Con ngườithường chỉ lậpkế hoạch khi thựcsự cầnthiết

Con


người

thường

chỉ

lập

kế

hoạch

khi

thực

sự

cần

thiết
 Bởi vì việc lập kế hoạch là phức tạp và tốn thời gian (chi phí vs.
lợi ích)

Con ngườithường chỉ cầncáckế hoạch tốthơnlàtối ưu

Con

người


thường

chỉ

cần

các

kế

hoạch

tốt

hơn



tối

ưu
Trí Tuệ Nhân Tạo
4
L
ập
kế ho

ch của má
y

tính
ập ạ y
 Lập kế hoạch (Planning) của máy tính

Là quá trình tính toán của máy tính để lựachọnvàtổ chứccác



quá

trình

tính

toán

của

máy

tính

để

lựa

chọn




tổ

chức

các

hành động, dựa trên dự đoán (trước) các kết quả của các hành
động đó

Nhằmmục đích đạt đượcmộtsố mục tiêu (objectives) xác định

Nhằm

mục

đích

đạt

được

một

số

mục

tiêu

(objectives)


xác

định
 Lập kế hoạch tối ưu: Đạt được các mục tiêu một cách tối ưu nhất
 Các kiểu bài toán l
ập
kế ho

ch
ập ạ
 Với các ràng buộc về thời gian (Time constraints)
 Với các ràng buộc về thời gian và tài nguyên (Time and resource
constraints)

Bài toán lậplịch (Scheduling)
constraints)

Bài

toán

lập

lịch

(Scheduling)
 Với các ràng buộc về thời gian và tài nguyên, các điều kiện áp
dụng (applicability conditions) của các hành động, và các tác
động (effects) của các hành động đốivớitrạng thái của bài toán

động

(effects)

của

các

hành

động

đối

với

trạng

thái

của

bài

toán
Trí Tuệ Nhân Tạo
5
Mô hình khái ni

m


 Mô hình khái niệm (Conceptual model) cho bài toán lập
kế hoạch đượcbiểudiễnbằng mộthệ chuyểntrạng thái
kế

hoạch

được

biểu

diễn

bằng

một

hệ

chuyển

trạng

thái
 Một hệ chuyển trạng thái (State-transition system)
đượcbiểudiễnbởi 4 thành phần:
Σ
=
(
S

,
A
,
E
,
γ
)
được

biểu

diễn

bởi

4

thành

phần:

Σ
(
S
,
A
,
E
,
γ

)
 S={s
1
,s
2
,…}: Tập hữu hạn các trạng thái (states) có thể của bài
toán
 A={a
1
,a
2
,…}: Tập hữu hạn các hành động (actions) có thể được
thực hiện

E
=
{
e
e
}:
Tậphữuhạn
các sự kiện (events)
có thể xảy ra trong

E
{
e
1
,
e

2
,…
}:
Tập

hữu

hạn

các

sự

kiện

(events)


thể

xảy

ra

trong

quá trình thực hiện kế hoạch
 γ: S×A×E→S: Hàm chuyển trạng thái (a state-transition function)
Trí Tuệ Nhân Tạo
6

Biểu diễn bằn
g
đồ th

g ị
 Một hệ chuyển trạng thái Σ =(S, A, E,γ) có thể được biểu
diễnbằng một đồ thị có nhãn và có hướng (a directed
diễn

bằng

một

đồ

thị



nhãn





hướng

(a

directed


labelled graph) G =(N
G
, E
G
), trong đó:
 Mỗi nút biểu diễn một trạng thái trong tập S
 Tức là: N
G
≡S
 Mỗi cạnh liên kết từ s đến s′ (s, s′∈N
G
) có nhãn là (a,e) với a∈A,
e

E
e

E
 Tức là: Một cạnh (s,(a,e),s’)∈E
G
, nếu và chỉ nếu s′∈γ(s,a,e)
Trí Tuệ Nhân Tạo
7
Biểu diễn bằn
g
đồ th

–Ví d


g ị

 Các trạng thái S: s
0
…s
5
(phụ thuộcvàocácđốitượng: rô-bốt, cầntrục, thùng hàng, …)
 Các hành động A: cầntrụcnhấc(đặt) thùng hàng khỏi (lên) tấm nâng, rô-bốtdi
chu
y
ển
g
iữa2 vị trí, cầntrụcnhấc
(
đặt
)
thùn
g
hàn
g
khỏi
(
lên
)
rô-bốt
s
0
crane
s
2

crane
s
5
crane
move1
y
g
(
)
g
g
(
)
 Không có sự kiện E = ∅
location1 location2
pallet
cont.
location1 location2
pallet
cont.
robotrobot
location1 location2
pallet
robot
cont.
move2
s
1
crane
s

3
crane
s
4
crane
take put
move1
take put
load
move2move1
location1
location2
pallet
cont.
location1
location2
pallet
cont.
location1
location2
pallet
robot robot robot
cont.
move2
unloa
d
Trí Tuệ Nhân Tạo
8
location1
location2

location1
location2
location1
location2
( />H

chu
y
ển tr

n
g
thái
ệ y ạ g
 Chuyển trạng thái: γ(s,a,e)
 S

ki

n trun
g
tính
(
neutral event
)
,
đư

c k
ý

hi

u là ε
,
đư

c
ự ệ g( )
, ợ ý ệ
, ợ
dùng để biểu diễn đối với các chuyển trạng thái gây nên bởi
chỉ các hành động

Chuyểntrạng thái
γ
(
s
a
ε
)
với
s

S
a

A
: đượckýhiệu(ngắngọn)

Chuyển


trạng

thái

γ
(
s
,
a
,
ε
)
,
với

s

S
,
a

A
:

được



hiệu


(ngắn

gọn)

bằng γ(s,a)
 Hành động trung tính (neutral action), được ký hiệu là no-
op
được dùng để biểudiễn đốivới các chuyểntrạng thái gây
op
,
được

dùng

để

biểu

diễn

đối

với

các

chuyển

trạng


thái

gây

nên bởi chỉ các sự kiện
 Chuyển trạng thái γ(s,no-op,e) , với s∈S, e∈E : được ký hiệu
(ngắngọn) bằng
(
)
(ngắn

gọn)

bằng
γ
(
s
,e
)
 Trong biểu diễn bằng đồ thị
 Nhãn (a,ε) được ký hiệu ngắn gọn bằng a
 Nhãn (no-op,e) được ký hiệu ngắn gọn bằng e
Trí Tuệ Nhân Tạo
9
Các hành động vs. Các sự kiện
 Cả hành động (action) và sự kiện (event) đều ảnh hưởng đến
sự tiến triển của một hệ chuyển trạng thái
 Các hành động: Thể hiện các chuyển trạng thái được điều
khiển bởi bộ thực hiện kế hoạch (plan executor)

Nếu hành động
A

(
)


thì
đượcgọilà
có thể áp

Nếu

hành

động
a

A

γ
(
s
, a, ε
)



,
thì

a
được

gọi





thể

áp

dụng được đối với trạng thái s
 Áp dụng hành động a ở trạng thái s sẽ làm hệ thống chuyển đến
trạng thái

(
)
trạng

thái

s

∈ γ
(
s
, a
)

 Các sự kiện: Thể hiện các chuyển trạng thái xảy ra ngẫu
nhiên
 Nếu sự kiện e∈E và γ(s, no-op, e) ≠∅, thì e được gọi là có thể
xảy ra đối với trạng thái s

Sự xuấthiện(xảyra)sự kiện
e
ở trạng thái
s
sẽ làm hệ thống

Sự

xuất

hiện

(xảy

ra)

sự

kiện

e


trạng


thái

s
sẽ

làm

hệ

thống

chuyển đến trạng thái s′∈ γ(s, e)
Trí Tuệ Nhân Tạo
10
Kế ho

ch và M

c tiêu
ạ ụ
 Kế hoạch (Plan): Là một cấu trúc (chuỗi có thứ tự) các
hành động phù hợpcầnthựchiện để đạt đượcmộtmục
hành

động

phù

hợp


cần

thực

hiện

để

đạt

được

một

mục

tiêu từ một trạng thái ban đầu

Các kiểumục tiêu (Objective)

Các

kiểu

mục

tiêu

(Objective)
 Trạng thái đích (goal state), hoặc một tập các trạng thái đích


Thỏamãnmộttậpcácđiềukiện (conditions) đốivớichuỗicác

Thỏa

mãn

một

tập

các

điều

kiện

(conditions)

đối

với

chuỗi

các

trạng thái đã duyệt qua
 Tối ưu hóa một hàm tiện ích (utility function) được định nghĩa đối
ớiát thái đãd ệt

v
ới
c
á
c
t
rạng
thái

đã

d
uy
ệt
qua
 Một nhiệm vụ (task) cần hoàn thành
Trí Tuệ Nhân Tạo
11
L
ập
kế ho

ch và th

c hi

n
ập ạ ự ệ
 Bộ lập kế hoạch (Planner)
 Đầu vào: Mô tả của hệ chuyển trạng

hái
hái đầ iê
Trạng
Mô tả của Σ
t
hái
Σ, trạng t
hái

đầ
u, mục t

u
 Đầu ra: Kế hoạch để đạt được mục tiêu
đó
Planner
Trạng

thái đầu
Mục tiêu
Kế h h
 Bộ điều khiển (Controller)
 Đầu vào: Kế hoạch cần thực hiện, trạng
thái hiện thời (thông qua hàm quan sát
S
O
ới
O
là tậ áátóthể)
Controller

Kế

h
oạc
h
η:
S

O
, v
ới

O


tậ
p c
á
c quan s
át
c
ó

thể)
 Đầu ra: Hành động (tiếp theo) cần thực
hiện

System Σ
Hành độngQuan sát
 Hệ chuy


n trạng thái (State-
transition system)
 Tiến triển tùy thuộc vào các hành động
đ th hiệ àá kiệ ả
Sự kiện
(http://www inf ed ac uk/teaching/
đ
ược
th
ực
hiệ
n v
à
c
á
c sự
kiệ
n x

y ra
Trí Tuệ Nhân Tạo
12
(http://www
.
inf
.
ed
.
ac

.
uk/teaching/
courses/plan/)
L
ập
kế ho

ch đ

n
g

(
1
)
ập ạ ộ g( )
 Vấn đề: Thế giới thực tế có thể
khác với mô hình đư

c biểu diễn
Trạng
Mô tả của Σ

bởi Σ
 Sự khác biệt này cần phải được
xử lý bởibộ điểukhiển (Controller)
Planner
Trạng

thái đầu

Mục tiêu
Kế h h
xử



bởi

bộ

điểu

khiển

(Controller)
 Mô hình thực tế: Kết hợp đan
xen giữa lập kế hoạch và thực
Controller
Kế

h
oạc
h
Tình trạng thực
hiện
hiện
 Giám sát kế hoạch (Plan
su
p
ervision

)
: để
p
hát hi

n nhữn
g

System Σ
Hành độngQuan sát
p)
p ệ g
khi kết quả quan sát được khác
với mong muốn
Sự kiện
(http://www inf ed ac uk/teaching/
Trí Tuệ Nhân Tạo
13
(http://www
.
inf
.
ed
.
ac
.
uk/teaching/
courses/plan/)
L
ập

kế ho

ch đ

n
g

(
2
)
ập ạ ộ g( )


Sửa
lại
kế
hoạch (Plan revision)
:
Trạng
Mô tả của Σ

Sửa
lại
kế
hoạch

(Plan

revision)
:


để thay đổi thích nghi kế hoạch (đã
lập) theo những tình huống mới

Lập
lại
kế
hoạch (Re
-
planning)
:
để
Planner
Trạng

thái đầu
Mục tiêu
Kế h h

Lập
lại
kế
hoạch

(Re
planning)
:

để
sinh ra kế hoạch mớitừ trạng thái

hiệnthời(hoặc từ trạng thái đầu)
ế
Controller
Kế

h
oạc
h
Tình trạng thực
hiện
 Lậpk
ế
hoạch động (Dynamic
planning): Quá trình lặplạigiữa
bộ lậpkế hoạch và bộđiềukhiển
System Σ
Hành độngQuan sát
thựchiện
 Tùy thuộc tình trạng củaviệcthực
hiệnkế hoạch
Sự kiện
(http://www inf ed ac uk/teaching/
Trí Tuệ Nhân Tạo
14
(http://www
.
inf
.
ed
.

ac
.
uk/teaching/
courses/plan/)
Giả thiết A0: Tập các trạng thái
 Giả thiết A0: Tập các trạng thái (trong biểu diễn của Σ)
là hữuhạn


hữu

hạn
 Nới lỏng điều kiện của giả thiết A0

Để biểudiễn các hành động tạo nên (làm xuấthiện) các đối

Để

biểu

diễn

các

hành

động

tạo


nên

(làm

xuất

hiện)

các

đối

tượng mới của bài toán
 Để cho phép làm việc với các biến trạng thái kiểu số (numerical-
valued state variables)

chứ không chỉ với các biếntrạng thái
valued

state

variables)

chứ

không

chỉ

với


các

biến

trạng

thái

kiểu định danh (nominal-valued state variables)
 Vấn đề
gặp

p
hải khi nới lỏn
g
điều ki

n của
g
iả thiết A0
gặpp g ệ g
 Khả năng quyết định được (decidability) và khả năng kết thúc
(termination) của các bộ lập kế hoạch sẽ không được bảo đảm
Trí Tuệ Nhân Tạo
15
Giả thiết A1:
Q
uan sát đầ
y

đủ
Q y
 Giả thiếtA1: Hệ thống có thể quan sát được đầy đủ (fully observable)
 Planner và Controller có tri thức (quan sát) đầy đủ về trạng thái củathế giới
h
xung quan
h
 Hàm quan sát η cho phép xác định chính xác trạng thái tương ứng với
quan sát
 Nớilỏng điềukiệncủagiả thiếtA1
 Để làm việcvớicáctrạng thái mà trong đó các khía cạnh (củamộttrạng
thái) không được quan sát (nhậnbiết) đầy đủ
ế


 Ví dụ: Trong bài toán lậpk
ế
hoạch lộ trình có th

xảyrat

c đường, thì
trạng thái của bài toán là không thể nhậnbiết (quan sát) được đầy đủ
 Các vấn đề gặpphảikhinớilỏng điềukiệncủagiả thiếtA1
 Với hàm quan sát η: η(s)=o, thì η
-1
(o) thường sẽ trả về nhiềuhơnmộttrạng
thái có thể –vấn đề nhậpnhằng
 Các quan sát không hoàn toàn xác định đượctrạng thái hiệntại
 Làm sao để xác định trạng thái tiếp theo là gì?

Trí Tuệ Nhân Tạo
16
Giả thiết A2: Chuyển trạng thái
 Giả thiết A2: Kết quả của mỗi chuyển trạng thái là một trạng
thái xác đ

nh
(
du
y
nhất
)
ị (y )
 Với trạng thái s∈S, hành động a∈A, và sự kiện e∈E, thì không thể
xảy ra γ(s,a,e)={s’, s’’} (với s’, s’’ là 2 trạng thái khác nhau)
ề ế
 Nới lỏng đi

u kiện của giả thi
ế
t A2
 Để lập kế hoạch cho các bài toán mà trong đó việc thực hiện một
hành động có thể đưa đến các kết quả khác nhau
 Các vấn đề gặp phải khi nởi lỏng điều kiện của giả thiết A2
 Controller phải quan sát được các kết quả thực tế của một hành
động
 Kế hoạch được xây dựng có thể bao gồm thêm các thành phần
để xử lý với các hành động có nhiều kết quả
Trí Tuệ Nhân Tạo
17

Giả thiết A3: Các s

ki

n
ự ệ
 Giả thiết A3: Hệ thống là tĩnh, không có các sự kiện
(ngẫu nhiên) xảyra(
E
=

)
(ngẫu

nhiên)

xảy

ra

(
E

)
 Σ =(S,A,∅,γ); hay biểu diễn ngắn gọn là: (S,A,γ)

Nớilỏng điềukiệncủagiả thiếtA3

Nới


lỏng

điều

kiện

của

giả

thiết

A3
 Để biểu diễn (mô hình hóa) các bài toán lập kế hoạch trong đó có
xảy ra các sự kiện ngẫu nhiên
 Vấn đề gặp phải khi nới lỏng điều kiện của giả thiết A3
 Đối với Planner, thì môi trường hoạt động của hệ thống trở nên
không xác định
không

xác

định
Trí Tuệ Nhân Tạo
18
Giả thiết A4: Mục tiêu hạn chế
 Giả thiết A4: Planner làm việc với một trạng thái đích,
hoặcvớimộttậpcáctrạng thái đích
hoặc


với

một

tập

các

trạng

thái

đích
 Nới lỏng điều kiện của giả thiết A4

Để lậpkế hoạch cho các bài toán mà trong đómục tiêu đượcbiểu

Để

lập

kế

hoạch

cho

các

bài


toán



trong

đó

mục

tiêu

được

biểu

diễn bằng:
 các ràng buộc đối với các trạng thái và kế hoạch, hoặc

hàm tiệních hoặc

hàm

tiện

ích
,
hoặc
 nhiệm vụ cụ thể


Vấn đề gặpphảikhinớilỏng điềukiệncủagiả thiếtA4

Vấn

đề

gặp

phải

khi

nới

lỏng

điều

kiện

của

giả

thiết

A4
 Làm thế nào để biểu diễn và suy diễn đối với các ràng buộc, các
hàm tiện ích, và các nhiệm vụ?

Trí Tuệ Nhân Tạo
19
Giả thiết A5: Chuỗi hành động
 Giả thiết A5: Một kế hoạch được xây dựng là một chuỗi hữu
h

n có thứ t

của các hành đ

n
g
đư

c th

c hi

n liên tiế
p
nhau
ạ ự ộ g ợ ự ệ p
 Nới lỏng điều kiện của giả thiết A5
 Để lập kế hoạch cho các bài toán trong đó có xảy ra các sự kiện
ngẫu nhiên (Xem giả thiết A3)
 Để tạo nên các kiểu kế hoạch khác nhau (kế hoạch có điều kiện rẽ
nhánh, kế hoạch trong đó có những phần mà các hành động được
thực hiện không theo thứ tự,…)
 Các vấn đề gặp phải khi nới lỏng điều kiện của giả thiết A5
ầ ố

 Không được tạo thêm công việc (yêu c

u) đ

i với Controlle
r
 Suy diễn với các cấu trúc dữ liệu phức tạp hơn
Trí Tuệ Nhân Tạo
20
Giả thiết A6: Thời
g
ian
g
 Giả thiết A6: Trong hệ chuyển trạng thái Σ, các hành động và
các sự kiện không có khoảng thời gian xảy ra
 Các chuyển trạng thái xảy ra tức thì – không có biểu diễn rõ ràng
về thời gian

Nớilỏng điềukiệncủagiả thiếtA6

Nới

lỏng

điều

kiện

của


giả

thiết

A6
 Để làm việc với các hành động thực hiện trong một khoảng thời
gian, các hành động xảy ra đồng thời, và các thời hạn hoàn thành
(deadines)
(deadines)
 Các vấn đề gặp phải khi nới lỏng điều kiện của giả thiết A6
 Biểu diễn và su
y
diễn về thời
g
ian
(
do các kế ho

ch chứa các
y g( ạ
thông tin về thời gian)
 Controller phải đợi cho đến khi có được kết quả (tác động) của
các hành đ

n
g

(
vì mỗi hành đ


n
g
xả
y
ra tron
g
m

t khoản
g
thời
ộ g( ộ g ygộ g
gian, chứ không tức thời)
Trí Tuệ Nhân Tạo
21
Mô hình
g
iới h

n
g ạ
 Mô hình giới hạn (restricted model) sẽ đặt ra tất cả các
điều ki

n tron
g
7
g
iả thiết nêu trên
(

A0-
A
6
)
ệ gg (
)
 Mô hình giới hạn được sử dụng trong lập kế hoạch cổ điển
(classical planning)
ể ễ ế
 Bi

u di

n hình thức của bài toán lập k
ế
hoạch P=(Σ,s
i
,S
g
)
 Σ =(S,A,γ): là hệ chuyển trạng thái

s
i

S
:làtrạng thái đầu

s
i


S
:



trạng

thái

đầu
 S
g
⊂ S: là tập các trạng thái đích
 Yêu cầu: Tìm m

t chuỗi các hành đ

n
g

ۃ
a
1
,
a
2
,

,

a
k
ۄ
,

ộ ộ g
ۃ
1
,
2
,,
k
ۄ
,
tương ứng với một chuỗi các chuyển trạng thái
ۃs
i
,s
1
,…,s
k
ۄ, sao cho: s
1
= γ(s
i
,a
1
), s
2
= γ(s

1
,a
2
), …, s
k
= γ(s
k-
a
)
and
s

S
1
,
a
k
)
,
and

s
k

S
g
Trí Tuệ Nhân Tạo
22
Ví d


: Rô-bốt bốc dỡ hàn
g

g
 Bài toán lập kế hoạch cho rô-
bốt bốc dỡ hàng ở một cầu
cảng
 Một cầu cảng với một số vị trí
(cho việccậpbến, các con tàu
(cho

việc

cập

bến,

các

con

tàu

cần bốc dỡ hàng, các nhà kho,
các nơi đỗ xe tải,…)
Các thùng hàng (containers)

Các

thùng


hàng

(containers)

cần được bốc lên/dỡ xuống
tàu hàng (hoặc kho hàng)
ố ầ
(M. Ghallab, ESSLLI 2002)
 Rô-b

t và c

n trục (crane) di
chuyển các thùng hàng để
bốc/dỡ hàng lên/xuống tàu
Trí Tuệ Nhân Tạo
23
Các đối tư

n
g

(
1
)
ợ g( )
 Các vị trí locations {loc1, loc2, …}

Nhà kho các chỗ neo đậutàu tàuđượcbốcdỡ hàng hay nơi đỗ


Nhà

kho
,
các

chỗ

neo

đậu

tàu
,
tàu

được

bốc

dỡ

hàng
,
hay

nơi

đỗ


xe tải
 Các rô-bốt bốc dỡ hàn
g
robots
{
robot1
,
robot2
,

}
g
{, ,}
 Các rô-bốt (xe di chuyển thùng hàng)
 Các rô-bốt có thể di chuyển giữa các vị trí gần kề

Tạimỗivị trí (location) chỉ có tối đa1rô
bốt đang làm việc

Tại

mỗi

vị

trí

(location)
,

chỉ



tối

đa

1


-
bốt

đang

làm

việc
 Các cần trục bốc dỡ hàng cranes {crane1, crane2, …}

Mỗicầntrụcgắn(cố định) vớimộtvị trí nhất định

Mỗi

cần

trục

gắn


(cố

định)

với

một

vị

trí

nhất

định
 Di chuyển các thùng hàng giữa các rô-bốt và các cọc hàng (piles)
-thuộc cùng một vị trí (the same location)
Trí Tuệ Nhân Tạo
24
Các đối tư

n
g

(
2
)
ợ g( )
 Các cọc hàng piles {pile1, pile2, …}


Mỗicọc hàng nằm ở (thuộcvề)mộtvị trí nhất định

Mỗi

cọc

hàng

nằm



(thuộc

về)

một

vị

trí

nhất

định
 Tấm nâng hàng (pallet) nằm ở dưới đáy của các cọc hàng – trên
một tấm nâng hàng có thể có các thùng hàng
 Các thùng hàng containers {cont1, cont2, …}
 Được xếp trong một cọc hàng nằm trên một tấm nâng hàng


Được đặttrênrô
bốthoặcnắm(giữ)bởicầntrục

Được

đặt

trên


-
bốt
,
hoặc

nắm

(giữ)

bởi

cần

trục
 Tấm nâng hàng pallet

Được đặtdưới đáy củamộtcọc hàng

Được


đặt

dưới

đáy

của

một

cọc

hàng
 Chỉ cần một ký hiệu duy nhất (pallet), vì mỗi tấm nâng được xác
định (gắn với) một cọc hàng
Trí Tuệ Nhân Tạo
25

×