Tải bản đầy đủ (.) (11 trang)

UNG DUNG TAM GIAC DONG DANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.41 KB, 11 trang )

I. Bài cũ:
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng.
a./ Tam giác vuông nầy có một góc nhọn bằng góc nhọn của
tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với
nhau.
b./ Tam giác vuông nầy có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai
cạnh của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng
dạng với nhau.
c./ Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông
này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông tương ứng của
tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với
nhau.
d./ Câu b và câu c đúng.
e./ Cả ba câu a; b; c đều đúng.

Câu 2 : Tam giác ABCvà tam giác A’B’C’ có : A và A’; B và
B’; C và C’ là các đỉnh tương ứng nhau.
Trong các kết luận sau, kết luận nào sai.
a./ Nếu
b./ Nếu  = Â’ và C = CÂ’ ⇒ ∆A’B’C’ ∆ABC
c./ Nếu = và BÂ’ = BÂ ⇒ ∆A’B’C’ ∆ABC
d./ Cả câu a và câu b đúng
e./ Nếu Â = Â’ và = ⇒ ∆A’B’C’ ∆ABC
A’B’
AB
B’C’
BC
A’C’
AC
= = ⇒ ∆A’B’C’ ∆ABC


A’C’
AC
B’C’
BC
A’C’
AC
A’B’
AB

II. Bài mới:
Bài toán mở đầu:
Tìm x?
Biết: BC = 10 (cm)
AB = 8 (cm)
AA’ = 12 (cm)
AA’ B
C
C’
812
10
x ?
AC = √AC
2
= √ BC
2
– AB
2
= √ 100 – 64 = √ 36 = 6(cm)
A’B’= AA’ + AB = 12 + 8 = 20 (cm)
AC // A’C’ ⇒ = ⇒ A’C’ =

⇒ A’C’ = = 9(cm)
BA
BA’
AC
A’C’
AC . BA’
BA
6 x 12
8

Với một cây cao hay khoảng cách giữa hai điểm có chướng
ngại vật ta có thể xác đònh được chiều cao hay khoảng cách
giữa hai điểm ấy mà không đo trực tiếp được không ?
* Chúng ta hãy xét các cách đo sau :
1./ Đo gián tiếp chiều cao của vật :

a./ Tiến hành đo đạc :
° Đặt cọc ngắm AC sao cho c’; c; B cùng nằm trên một
đường thẳng chứa AA’ và B thuộc đường thẳng chứa AA’.
° Đo khoảng cách BA = ? và BA’ = ?
b./ Tính chiều cao của cây :
∆A’BC’ ∼ ∆ABC
⇒ = = k ⇒ A’C’ = . AC
hay A’C’ = k . AC
Trong thực tế ta xác đònh được :
AC = 1,5m, AB = 1,25m, A’B = 4,2m
⇒ A’C’ = . 1,5 = 5,04(m)
Chiều cao của cây là 5,04(m).
A’B’
AB

A’C’
AC
A’B
AB
4,2
1,25

2./ Đo khoảng cách giửa hai điểm trong đó có một điểm không
thể tới được.
1.) Tiến hành đo đạc :
• Vẽ đoạn BC = a bên cạnh
hồ nước
• Dùng giác kế đo

2.) Tính khoảng cách AB :
A’
B’ C’
α
0
β
0
)
)
° Vẽ ∆A’B’C’ có B’C’ = a’
BÂ = α
0
; CÂ = β
0
° ∆ABC ∼ ∆A’B’C’ (gcg)
Khi đo đạc ta có được số liệu cụ

thể sau :
A’B’ = 4,3cm ; BC = a = 100m = 10.000cm ; B’C’ = a’ = 4cm
k = = = 2500
AB = A’B’k
AB = 4,3.2500
AB = 10750cm
AB = 107,5m
BC
B’C’
10000
4

III. Cuûng coá :

Giaỷi baứi taọp 53/87 SGK
AH = AI = BK = 1,6m
AB= IK = 0,8m
AC= IC AI = 2m 1,6m = 0,4m
BA = BA + AA = 0,8m + 15m = 15,8m
ABC ABC
= AC = = = 7,9(m)
AB
AB
AC
AC
AB . AC
AB
15,8 . 0,4
0,8
CH = AC + AH

= 7,9 (m) + 1,6 (m)
CH = 9,5 (m)
Vaọy caõy cao laứ 9,5(m)

IV. Hướng dẫn về nhà
Học kỹ lại các dấu hiệu nhận biết hai tam giác đồng
dạng.
Cách viết cặp tam giác đồng dạng theo đỉnh tương
ứng.
Soạn bài tập 54/87 SGK.
Chuẩn bò ôn tập chương III.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×