Tải bản đầy đủ (.) (88 trang)

GIAO AN: ĐẠI SỐ8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.77 KB, 88 trang )

[ ]
2
38
).38(
2
2.335
yyxyS
yyxS
yyxx
S
++=
++=
+++
=
Trường THCS Bình An
Trường THCS Bình An
Giáo án : Toán 8
Giáo án : Toán 8
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************

Chương I:
Chương I:
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Bài 1
Bài 1
:
:
Nhân Đơn thức với Đa thức
Nhân Đơn thức với Đa thức


A. Ngày Soạn:
B. Mục tiêu: Ngày dạy:
• Học sinh nắm quy tắc nhân đơn thức với đa thức
• Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
C. Chuẩn bò: Sách giáo khoa, Sách bài tập, Giáo án
D. Hoạt động trên lớp:
Cho HS nhắc lại: - Đònh nghóa Đơn thức, Đa thức
-Cộng các đơn thức đồng dạng, nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số
Hoạt Động Dạy và Học
Hoạt động 1:
?1 GV: Viết một đơn thức tùy ý?
HS: 5xy
GV: Viết một đa thức tùy ý?
HS: (2x+3y
2
- xy)
GV: Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của
đa thức, cộng các tích lại.
HS: 5xy.2x + 5xy. 3y
2
+ 5xy.xy
= 10x
2
y + 15xy
3
+ 5x
2
y
2
GV: Qua ?1 em nào phát biểu quy tắc nhân đơn

thức với đa thức ?
Hoạt động 2:
HS1: (phát biểu)
HS2: (phát biểu) , cả lớp ghi quy tắc vào vở
Ví dụ: Làm tính nhân: (-2x
3
).(x
2
+5x -2)
Cả lớp cùng làm, 1 HS lên bảng
Hoạt động 3:
?2 HS xung phong lê bảng thực hiện
Làm tính nhân:
323
6.
5
1
2
1
3 xyxyxyx






+−
?3 Cho hs thực hiện theo nhóm:
Nhóm1 , 2 trình bày
Hoạt động 4: Củng cố

BT 1a,b ; 2a,b SGK trang 5 và 6
Hoạt động 5: Dặn dò:
BTVN: BT 1c , 3 , 5 SGK
Soạn bài: “Nhân đa thức với đa thức”
Nội Dung
1/ Quy tắc:
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta
nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức
rồi cộng các tích với nhau.
A.( B+C ) = A.C + A.B
2/ Áp dụng:
Ví dụ: Làm tính nhân:
(-2x
3
).(x
2
+5x -2) = (-2x
3
).x
2
+(-2x
3
).5x+ (-2x
3
)(-2)
= -2x
5
- 10x
4
+4x

3
?2 Làm tính nhân:
323
6.
5
1
2
1
3 xyxyxyx






+−
423344
6
5
318 yxyxyx +−=
?3
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************


Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Trang:
Trang: 1
Tuần: 1

Tiết: 1
( )
623
2
1
62.1
2
1
324
3
++−−−=
−−







xxxyyxyx
xxxy
( )
( )
( )( )
54
55
51/
1546
159353
53.3/

22
22
23
223
2
−+=
−−+=
+−
−++=
−++−+=
−++
xyyx
xyxyyx
xyxyb
xxx
xxxxx
xxxa
( )
( )
( )( )
51/
53.3/
2
+−
−++
xyxyb
xxxa
Trường THCS Bình An
Trường THCS Bình An
Giáo án : Toán 8

Giáo án : Toán 8
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************
Bài 2
Bài 2
:
:
Nhân Đa thức với Đa thức
Nhân Đa thức với Đa thức
A. Mục tiêu: Ngày dạy:
• Học sinh nắm quy tắc nhân đa thức với đa thức
• Thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức
• Có kỹ năng nhân đa thức với đa thức theo các các khác nhau
B. Chuẩn bò: Sách giáo khoa, Giáo án, Phấn màu, Bảng phụ
C.Hoạt động trên lớp:
KTBC: HS1: Phát biểu quy tắc nhân Đơn thức với Đa thức, Làm BT 3a
HS2: Làm BT 1c , 3a
Hoạt Động Dạy và Học
Hoạt động 1:
Ví dụ: Nhân đa thức (x-2) cho đa thức (6x
2
-5x+1)
GV: gọi 1 hs lên bảng
HS: lên bảng trình bày
GV: đa thức 6x
3
- 17x
2
+11x – 2 là tích của hai đa
thức đã cho, từ đó em nào có thể phát biểu quy

tắc nhân đa thức với đa thức?
3 HS nhắc lại quy tắc
Hoạt động 2:
HS làm ?1
Tính :
Hoạt động 3:
?2 Làm tính nhân
2 HS lên bảng trình bày, cả lớp làm vào vở
?3 Hoạt động nhóm
Hoạt động 4: Củng cố
BT 7a ; 8a,b SGK trang 8
Hoạt động 5: Dặn dò:
BTVN: BT 7b ,9 SGK
Chuẩn bò “Luyện tập” ở tiết sau
Nội Dung
Ví dụ: (x-2). (6x
2
-5x+1)
= x. (6x
2
-5x+1) – 2. (6x
2
-5x+1)
= 6x
3
- 5x
2
+x -12x
2
+ 10x – 2

= 6x
3
- 17x
2
+11x – 2
1/ Quy tắc:
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta
nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng
hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với
nhau.
(A+B).(C+D) = A.C + A.D + B.C + B.D
Chú ý: SGK
2/ Áp dụng:
?2 Làm tính nhân:
?3
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************


Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Trang:
Trang: 2
Tuần: 1
Tiết: 2
( )
( )
( )
yxyxyxb
xxxa

−+−






++−
.2/
5
2
1
.32/
22
2
( )
( )
( )
3223
22
23
223
2
33
.2/
15
2
23
6
2

1
15
2
3
105
2
1
5
2
1
.32/
yxyyxx
yxyxyxb
xxx
xxxxx
xxxa
−+−=
−+−
−+−=
−++−−=






++−
Trường THCS Bình An
Trường THCS Bình An
Giáo án : Toán 8

Giáo án : Toán 8
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************
Luyện Tập
Luyện Tập
A. Mục tiêu: Ngày dạy:
• Củng cố kiến thức về nhân Đơn thức với đa thức, Đa thức với đa thức
• HS thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức, Đa thức với đa thức
B. Chuẩn bò: Sách giáo khoa, Sách bài tập, Giáo án, Phấn màu, Bảng phụ
C.Hoạt động trên lớp:
• Ổn đònh lớp
• KTBC: HS1: Phát biểu quy tắc nhân Đa thức với Đa thức, Làm BT 7b
HS2: Làm BT 9 trang 8/SGK
• Luyện tập
Hoạt Động Dạy và Học
Hoạt động 1:
• BT10 trang 8 SGK
Thực hiện phép tính:
2 HS lên bảng trình bày
cả lớp nhận xét
GV đánh giá, cho điểm
Hoạt động 2:
• BT11 trang 8 SGK
CMR biểu thức sau không phụ thuộc vào
giá trò của biến:
(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
Học sinh thực hiện chia nhóm
Nhóm 1 và 2 lên bảng trình bày
Nhóm 3 , 4 nhận xét
Hoạt động 3:

• BT13 trang 8 SGK Tìm x:
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81
Học sinh thực hiện chia nhóm
Nhóm 3 và 4 lên bảng trình bày
Nhóm 1 , 2 nhận xét
Hoạt động 4:
• BT14 trang 8 SGK
GV: Cần giả sử có 3 số tự nhiên chẳn ltiếp.
Nội Dung
• BT10 trang 8 SGK
Thực hiện phép tính:
• BT11 trang 8 SGK
CMR biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trò
của biến:
(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
=2x
2
+ 3x - 10x – 15 - 2x
2
+ 6x + x + 7 = -8
Vậy giá trò của biếu thức trên không phụ thuộc
vào biến
• BT13 trang 8 SGK Tìm x:
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16
83x – 2 = 81
83x = 83
x = 1
• BT14 trang 8 SGK
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************



Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Trang:
Trang: 3
Tuần: 2
Tiết: 3
Trường THCS Bình An
Trường THCS Bình An
Giáo án : Toán 8
Giáo án : Toán 8
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************
Tìm ba số tự nhiên chẳn liên tiếp biết tích hai số
đấu nhỏ hơn tích hai số sau là 192
Hoạt động 5: Dặn dò:
BTVN: BT 12 , 15 trang 8 /SGK
Soạn bài: “Những hằng đẳng thức đáng nhớ”
Giải
Gọi 3 số chẳn liên tiếp là : a -2 , a, a+2 , a

N.
Ta có :
a .(a+2) – a . (a -2)
= a
2
+ 2.a – a
2
+ 2.a = 192

= 4.a = 192


a = 48
Vậy 3 số cần tìm là : 46 , 48 , 50 .
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************


Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Trang:
Trang: 4
Trường THCS Bình An
Trường THCS Bình An
Giáo án : Toán 8
Giáo án : Toán 8
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************
*******************************************************************************
Ký duyệt của Tổ Trưởng
Bài 3
Bài 3
:
:
Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ
Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ
A. Mục tiêu: Ngày dạy:
• Học sinh nắm được các Hằng đẳng thức
• Vận dụng các Hằng đẳng thức vừa học để khai triển

• Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát
B. Chuẩn bò: Sách giáo khoa, Giáo án, Phấn màu, Bảng phụ
C.Hoạt động trên lớp:
Ổn đònh lớp:
KTBC: HS1: Tính (a + b)
2
Làm tính nhân : (3x + 5y)
2

HS2: Sửa BT 15/SGK , Tính (a – b)
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************


Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Trang:
Trang: 5
Tuần: 2
Tiết: 4
Trường THCS Bình An
Trường THCS Bình An
Giáo án : Toán 8
Giáo án : Toán 8
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************
Hoạt Động Dạy và Học
Hoạt động 1:
Từ (a + b)
2

=(a + b).(a + b)= a
2
+2ab + b
2
Ai có thể phát biểu tổng quát (A+B)
2
HS phát biểu thành lời
p dụng gọi HS lần lượt lên bảng trình bày
a/ Tính: (a + 1)
2
b/ x
2
+4x +4=
c/ 57
2
+ 2.57.43+ 43
2
=
d/ 51
2
=
HD: 51 = 50 + 1
Hoạt động 2: ?3
(a - b)
2
= ?
[a + (-b)]
2
= ? (A – B)
2

p dụng: gọi HS lần lượt lên bảng trình bày ?4
a/ Tính: (x – 1/2)
2
b/ (2x – 3y)
2
=
c/ Tính nhanh: 99
2

d/ 128
2
– 128.56+ 28
2
HD: Áp dụng HĐT 2 rồi tính
Hoạt động 3:
p dụng: gọi HS lần lượt lên bảng trình bày?5 ; ?
6
a/ (x + 1).(x – 1)

Nội Dung
1. Bình phương một Tổng:
(A + B)
2
= A
2
+ 2.A.B + B
2
p dụng:
a/ Tính: (a + 1)
2

= a
2
+2a +1
b/ x
2
+4x +4 = (x+2)
2
c/ 57
2
+ 2.57.43+ 43
2
= (57 + 43)
2
= 100
2
= 10000
d/ 51
2
= (50 + 1)
2
= 2601
2. Bình phương một Hiệu:
(A - B)
2
= A
2
- 2.A.B + B
2
p dụng:
a/ Tính: (x – 1/2)

2
= x
2
-x +1/4
b/ (2x – 3y)
2
= 4x
2
+12xy + 9y
2
c/ Tính nhanh:
99
2
= (100 - 1)
2
= 9801
d/ 128
2
– 128.56+ 28
2
= (128 – 28 )
2
= 10000
3. Hiệu hai bình phương:
A
2
– B
2
= (A + B).(A + B)
p dụng:

b/ (x – 2y).(x + 2y)
HD: Chỉ ra A=? ; B= ? rồi áp dụnng HĐT3
c/ Tính nhanh: 56.64
HD: tìm A;B để: A+B = 64
A-B = 56
Hoạt động 4:
?7 ( Cho HS thảo luận nhóm)
GV chốt lại: (A – B )
2
= (B – A)
2
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************


Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Trang:
Trang: 6
Trường THCS Bình An
Trường THCS Bình An
Giáo án : Toán 8
Giáo án : Toán 8
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************
a/ (x + 1).(x – 1)

= x
2
– 1

b/ (x – 2y).(x + 2y) = x
2
– (2y)
2
= x
2
– 4y
2
c/ 56.64 = (60 – 4).(60 + 4)
= 60
2
– 4
2
= 3584
Hoạt động 5: (Củng cố)
• 3HS ghi lại 3 HĐT vừa học
• BT 18/ SGK, Thu gọn (x – 1)
2
–(x + 1)
2
Hoạt động 6: (Dặn dò )
• Học bài
• Làm BTVN : 16 , 17 , 23 , 24 SGK trang 12
• Soạn bài : Những hằng đẳng thức tiếp theo
***************************************************************************************
Luyện Tập
Luyện Tập
A. Mục tiêu: Ngày dạy:
• Củng cố ba hằng đẳng thức đã học (A+B)
2

, (A-B)
2
, A
2
– B
2

• Vận dụng các Hằng đẳng thức thành thạo
• Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát , nhận xét để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn
hợp lý.
• Nâng cao ý thức học tập chủ động, tích cực tư duy toán học.
B. Chuẩn bò: Sách giáo khoa,Sách BT, Giáo án, Phấn màu, Bảng phụ
C.Hoạt động trên lớp:
a. Ổn đònh lớp:
b. KTBC: HS lên bảng sửa BTVN: 17,20,23,24 (SGK trang 11,12)
BT23. Chứng minh (a+b)
2
= (a-b)
2
+4ab
GV hướng dẫn HS biến đổi một vế bằng vế còn lại
 Nhận xét: 4ab = (a+b)
2
– (a-b)
2
≤ (a+b)
2
(a+b)
2
= (a-b)

2
+ 4ab ≥ 4ab
 HS tính (a+b)
2
biết a+b=7 và a.b=12
Làm tính nhân : (3x + 5y)
2

HS2: Sửa BT 15/SGK , Tính (a – b)
(a+b)
2
= (a-b)
2
+4ab
= 7
2
– 4.12 = 49 – 48 = 1
c. Luyện tập:
Hoạt Động Dạy và Học
21.19 = (20+1).(20-1)
= 20
2
-1 = 400 – 1 = 399
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************


Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Trang:

Trang: 7
Tuần: 3
Tiết: 5
Trường THCS Bình An
Trường THCS Bình An
Giáo án : Toán 8
Giáo án : Toán 8
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************
61.59 = 60
2
- 1 = 3600 – 1 = 3599
a/ [ a+(b+c)]
2
= a
2
+ 2a(b+c) + (b+c)
2
=a
2
+ 2ab + 2ac + b
2
+ 2bc + c
2
=a
2
+ b
2
+ c
2

+2ab +2ac + 2bc
b/ [(a+b)-c]
2
= (a+b)
2
– 2(a+b).c +c
2
=a
2
+ 2ab + b
2
– 2ac – 2bc +c
2
=a
2
+ b
2
+ c
2
+2ab -2ac - 2bc
c/ [ a-(b+c)]
2
= a
2
- 2a(b+c) + (b+c)
2
=a
2
- 2ab - 2ac + b
2

+ 2bc + c
2
=a
2
+ b
2
+ c
2
-2ab -2ac + 2bc
Đưa về dạng bình phương một Hiệu
36x
2
– 60x + 25 = (6x-5)
2
Vận dụng: A
2
-B
2
= (A+B).(A-B)
63.57 = (60+3).(60-3)
= 60
2
– 3
2
= 3600 – 9
= 3591
Nội dung
1. Cả lớp giải BT1
Tính nhanh
a/ 21.19 = ?

b/ 61.59 = ?
2. BT2. Tính:
a/ [ a+(b+c)]
2
=
b/ [(a+b)-c]
2
=
c/ [ a-(b+c)]
2
=
3. BT3. Tính giá trò biểu thức:
A = 36x
2
– 60x + 25 , với x= 1/6
A = (6x-5)
2
= (6. 1/6 -5 )
2
= (1-05)
2 = (-4)
2 =16
4. BT4. Tính Nhẩm:
63.57 = ?
d.Củng cố
• Rút gọn biểu thức (x+y)
2
+ (x-y)
2
• Tính: (x-3y).(x+3y)

• Viết biểu thức dưới dạng bình phương một tổng: x
2
+ x + 1/4
e. Dặn dò
 Học bài
 Làm BTVN : 1/ Tính x
2
–y
2
tại x= 87 ; y= 13
2/ Chứng tỏ : x
2
– 6x + 10 > 0 , với mọi x
4x – x
2
– 5 < 0 , với mọi x
 Soạn bài : Những hằng đẳng thức tiếp theo
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************


Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Trang:
Trang: 8
Trường THCS Bình An
Trường THCS Bình An
Giáo án : Toán 8
Giáo án : Toán 8
*****************************************************************************************************************

*****************************************************************************************************************
Bài 4
Bài 4
:
:
Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ (tt)
Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ (tt)
A. Mục tiêu: Ngày dạy:
• Thiết lập được hai hằng đẳng thức (A ± B)
3
= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
B
3

• Nắm vững và vận dụng thành thạo các HĐT vào Bài tập
• Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát
B. Chuẩn bò: Sách giáo khoa, Giáo án, Phấn màu, Bảng phụ
C.Hoạt động trên lớp:
a. Ổn đònh lớp:
b. KTBC: Viết công thức bình phương một tổng, một hiệu, hiệu hai bình phương
1 HS lên bảng
GV gọi 4 hS cho mỗi em giải 1 câu, các em còn lại làm vào vở BT
Tính: (x+3)
2
; (2x+5)

2
; (4x – 3y)
2
; (1/2a – b)
2
GV gọi 2 HS sửa hai BT về nhà
Hoạt Động Dạy và Học
Hoạt động 1: ?1
GV cho cả lớp thực hiện vào giấy nháp, gợi ý
cho hs thực hiện: áp dụng HĐT1, nhân đa thức
với đa thức
(a+b)
3
= (a+b).(a+b)
2
=………………………
=a
3
+3a
2
b + 3ab
2
+b
3
Hs đọc lại kết quả ,khái quát thành công thức và
cho hs phát biểu thành lời và ghi vào công thức
Hoạt động 2: ?2
Áp dụng tính:
a/ (x+1)
3

c/ 11
3
b/ (2x+y)
3
Nhóm 1 : theo cách tính thông thường
Nhóm 2 : Sử dụng lập phương một tổng
Hoạt động 3: ?3
Cho 2 nhóm HS cùng thực hiện
Nhóm 1: Tính (a – b)
3
Nhóm 2: Tính [a +(-b)]
3
HS so sánh 2 kết quả và khái quát thành công
thức và cho hs phát biểu thành lời và ghi vào
công thức
Hoạt động 4: ?4
Áp dụng tính:
Nội Dung
1/ Lập phương một Tổng:
(A + B)
3
= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
Áp dụng tính:

a/ (x+1)
3
= x
3
+3x
2
+3x +1
b/ (2x+y)
3
= 8x
3
+12x
2
y+ 6xy
2
+ y
3
c/ 11
3
= (10+1)
3
= 1000 + 300 + 30 + 1
= 1331
2/ Lập phương một Hiệu:
(A - B)
3
= A
3
- 3A
2

B + 3AB
2
- B
3
Áp dụng tính:
a/ (x -1/3)
3
= x
3
– x
2
+ 1/3x – 1/27
b/ (x – 2y)
3
= x
3
– 6x
2
y + 12xy
2
– 8y
3
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************


Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Trang:
Trang: 9

Tuần: 3
Tiết: 6
Trường THCS Bình An
Trường THCS Bình An
Giáo án : Toán 8
Giáo án : Toán 8
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************
a/ (x -1/3)
3
b/ (x – 2y)
3
c/ Khẳng đònh nào đúng? ……
có nhận xét gì về: (A-B)
2
với (B – A)
2
(A-B)
3
với (B – A)
3
Hoạt động 5: Củng cố
2 HS lên bảng làm BT26 trang 14
HS đứng tại chổ trả lời BT27 trang 14
4 Nhóm hội ý để trả lời BT 29 trang 14
Hoạt động 6: Dặn dò
• Học Công thức
• BTVN: BT28/SGK trang 14
• Làm thêm BT sau: Tính
a. (x

2
y + 2y)
3
b. (3x – xy
2
)
3
c. (2x + 1/5)
3
d. (1- 1/2x)
3
• Soạn Bài học tiếp
BT26
a/ (2x
2
+ 3y)
3
=8x
6
+ 36x
4
y + 54x
2
y
2
+ 27y
3
b/ (1/2x – 3)
3
=1/8x

3
– 9/4x
2
+ 27/2x - 27
BT27
a/ (1 – x)
3
b/ (2 - x)
3
BT29
“ NHÂN HẬU"
*****************************************************************************************************************
Ngày:……………………………….
Ký duyệt của Tổ Trưởng
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************


Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Trang:
Trang: 10
Trường THCS Bình An
Trường THCS Bình An
Giáo án : Toán 8
Giáo án : Toán 8
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************
Bài 5
Bài 5

:
:
Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ (tt)
Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ (tt)
A. Mục tiêu: Ngày dạy:
• Học sinh nắm được các hằng đẳng thức tổng hai lập phương và hiệu hai lập phương.
• Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào việc giải toán.

B. Chuẩn bò: Sách giáo khoa, Giáo án, Phấn màu, Bảng phụ
C.Hoạt động trên lớp:
a. Ổn đònh lớp:
b. KTBC: * Viết công thức lập phương một tổng. Từ đó phát biểu bằng lời. p dụng : (3x + y)
3
.
1 HS lên bảng
* Viết công thức lập phương một hiệu. Từ đó phát biểu bằng lời. p dụng : (1/2x - 3)
3
.
1 HS lên bảng
* Tính giá trò các biểu thức : x
3
+ 12x
2
+48x + 64 tại x =6.
x
3
- 6x
2
+12x – 8 tại x =2
c.Bài mới

Hoạt động của Thầy :
1)Tổng hai lập phương :
- Nhắc lại công thức bình phương
của một tổng , một hiệu.
- Nhắc lại quy tắc nhân hai đa
thức.
- p dụng :
Tính (a+b) (a
2
– 2ab + b
2
).
-Kết quả phép tính trên là a
3
+ b
3

- Vậy a
3
+ b
3
= tích hai thừa số
nào ?
- a
2
- ab + b
2

gọi là bình phương
thiếu của hiệu a và b.

- p dụng :
Viết x
3
+ 27 dưới dạng một tích.
Viết (x + 2) (x
2
– 2x + 4) dưới
dạngtổng.
2)Hiệu hai lập phương :
- Tính : (a – b) (a
2
+ ab + b
2
).
- Kết quả phép tính trên là : a
3
-b
3
- Vậy : a
3
– b
3
= tích hai thừa số
nào ?
- Quy ước a
2
+ ab +b
2

là bình

Hoạt động của trò
HS1: (a +b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2
.
HS2: (a - b)
2
= a
2
- 2 ab + b
2
.
HS3: Quy tắc .
HS4: (a + b) (a
2
- ab +b
2
) = ……=
a
3
+ b
3
.
HS5: Nhắc lại kết quả :
a
3
+ b

3
= (a + b) (a
2
- ab +b
2
).
HS6: x
3
+ 27 = x
3
+ 3
3
= (x + 3)
(x
2
- 3x + 9).
HS7:(x + 2) (x
2
- 2x + 4) = x
3
+ 8.
HS: (a - b) (a
2
+ ab +b
2
) = =
a
3
- b
3

HS: Nhắc lại:
a
3
- b
3
= (a - b) (a
2
+ ab +b
2
).
Nội dung ghi bảng
1)Tổng hai lập phương :
* Quy tắc : Tổng hai lập phương
bằng tổng hia số nhân với bình
phương thiếu của một hiệu hai số
đó. Với A , B là hai biểu thức tuỳ
ý
A
3
+ B
3
= (A + B).(A
2
– AB + B
2
)
2)Hiệu hai lập phương :
* Quy tắc : Hiệu hai lập phương
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************



Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Trang:
Trang: 11
Tuần: 4
Tiết: 7
Trường THCS Bình An
Trường THCS Bình An
Giáo án : Toán 8
Giáo án : Toán 8
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************
phương thiếu của a và b.
Viết 8x
3
– y
3
dưới dạng một tích.
Viết (x – 2) (x
2
+ 2x + 4) dưới
dạng một tổng.
3)Cũng cố và luyện tập :
- Nhắc lại công thức tổng hai lập
phương .
- p dụng :
(x + 3) (x
2

- 3x + 9).
- Nhắc lại công thức hiệu hai lập
phương .
- p dụng :
(2x – y) (4x
2
+ 2xy + y
2
).
- Điền vào chổ trống :
(3y + 2x) ( + )
= 27y
3
+ 8x
3
.
HS:
8x
3
- y
3
=(2x – y) (4x
2
+ 2xy + y
2
).
HS: (x – 2) (x
2
+ 2x + 4) = x
3

– 8.
HS:
a
3
+ b
3
= (a + b) (a
2
– ab + b
2
).
HS:
(x + 3) (x
2
- 3x + 9) = x
3
+ 27.
HS:
a
3
- b
3
= (a - b) (a
2
+ ab + b
2
).
HS:
(2x – y) (4x
2

+ 2xy + y
2
)=8x
3
- y
3
.
HS: 9y
2
– 6xy + 4x
2
.
bằng hiệu hai số nhân với bình
phương thiếu của một tổng hai số
đó. Với A , B là hai biểu thức tuỳ
ý
A
3
- B
3
=(A - B) (A
2
+ AB + B
2
).
p dụng :
(x + 3) (x
2
– 3x + 9) = x
3

+ 27.
(2x – y) (4x
2
+ 2xy + y
2
)
=8x
3
–y
3
.
Hoàn chỉnh các bài tập 30 , 32
SGK trang 16.
Ta có 7 hằng đẳng thức đáng
nhớ:
1) (A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
.
2) (A - B)
2
= A
2
- 2AB + B
2
.
3) (A – B) (A + B) = A

2
– B
2
.
4) (A +B)
3
=A
3
+3A
2
B +3AB
2
+B
3
5) (A -B)
3
=A
3
-3A
2
B +3AB
2
-B
3
6) A
3
+B
3
= (A + B)(A
2

–AB + B
2
).
7) A
3
- B
3
=(A - B)(A
2
+AB + B
2
).
4) Hướng dẫn học bài ở nhà :
- Học kỹ các hằng đẳng thức đáng nhớ và phát biểu bằng lời.
- Chú ý vận dụng hằng đẳng thức từ dạng đa thức thành luỹ thừa hoặc tích.
- Làm bài tập 31 SGK trang16.
5) Rút kinh nghiệm:
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************


Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Trang:
Trang: 12
Trường THCS Bình An
Trường THCS Bình An
Giáo án : Toán 8
Giáo án : Toán 8
*****************************************************************************************************************

*****************************************************************************************************************
Luyện Tập
Luyện Tập
A. Mục tiêu: Ngày dạy:
• Cũng cố các kiến thức về bảy hằng đẳng thức .
• Học sinh vận dụng thành thạo các hằng đẳng thúc vào việc giải toán.
• Rèn kỷ năng vận dụng các hằng đẳng thức theo hai chiều.
B. Chuẩn bò:
- Gv: Chuẩn bò 1 số bài tập làm thêm trên 2 bìa cứng
- HS: Mỗi bàn chuẩn bò một tám bìa có ghi sẵ một vế của một trong bảy hằng đẳng thức
C.Hoạt động trên lớp: Tổ chức luyện tập
Hoạt động của Thầy : Hoạt động của Trò: Nội dung ghi bảng:
Hoạt động 1:
Xáo trộn các bảng,chia mỗi bàn 1
bảng.
Yêu cầu HS: một bàn gắn tấm bìa
của mình lên bảng, các bàn khác
xem tấm bìa của mình ráp đúng
thành một hằng đẳng thức (ba
hă(ng đẳng thức đầu) tiếp tục cho
đến hết.
Hoạt động 2:
Gv ghi BT lên bảng yêu cầu mỗi
HS giải một câu trong bài 33
a/ (2+xy)
2
b/ (5 – 3x)
2
c/ (5-x)(x+5)
d/ (2x+y

2
)(y
2
-2x)
Yêu cầu HS nhận xét
Chú ý dấu hiệu hai bình phương
- Hãy tính giá trò cácbài toán sau:
34
2
+66
2
+68.66
- Gọi hai học sinh lên bảng tính
 gọi học sinh nhận xét ta có
thể áp dụng hằng đẳng thức để
tính nhanh nhất không ?
- Giáo viên ghi tiếp 4 bài tập tiếp
theo , yêu cầu học sinh nhận xét
bài tập áp dụng hằng đẳng thức
nào  yêu cầu học sinh tiếp tục
Hs: thực hiện theo yêu cầu GV
Kiểm tra lại để được 7 hằng đẳng
thức đúng
Học sinh nhận xét mỗi câu
thuộc hằng đẳng thức nào  áp
dụng tính.
Học sinh tính :
34
2
+66

2
+68.66
- p dụng hằng đẳng thức thứ
nhất :
Hoc sinh thực hiện theo yêu cầu
của giáo viên.
Bài 1: Tính.
a) (2+xy)
2
= 4+4xy+x
2
y
2
.
b) (5-3x)
2
= 25-30x+9x
2
.
c) (5-x)(5+x) = 25-x
2
.
d) (2x+y
2
)(y
2
-2x) = y
4
-4x
2

.
e) 34
2
+66
2
+68.66 = (34+66)
2
= 10000.
f) 8x
3
-y
3
= (2x)
3
-y
3
=
= (2x-y)(4x
2
+2x+y
2
).
g) (x+3)(x
2
-3x+9) = x
3
+ 27.
h) (x-2)
3
= x

3
-6x
2
y+12xy
2
-8
Bài 2: Rút gọn .
Cách 1: (a+b)
2
-(a-b)
2
=
= [(a+b)-(a-b)] [(a+b)+(a-b)]=
= (2a)(2b) = 4ab.
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************


Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Trang:
Trang: 13
Tuần: 4
Tiết: 8
Trường THCS Bình An
Trường THCS Bình An
Giáo án : Toán 8
Giáo án : Toán 8
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************

ráp những hằng đảng thức còn
lại.
- p dụng tổng hợp các hằng
đẳng thức trên.
- Gọi học sinh nhận xét bài 34
- Ta giải thích như thế nào? Có
mấy cách giải ? Cách nào nhanh
hơn ?
- Tương tự gọi học sinh nhận xét
bài a , b, c > về nhà.
- Bài 34a gồm hiệu hai bình
phương hoặc hiệu giữa bình
phương của tổng và bình phương
của hiệu. Co hai cách.
Cách 2: (a+b)
2
-(a-b)
2
=
= a
2
+2ab+b
2
-( a
2
-2ab+b
2
) =
= a
2

+2ab+b
2
- a
2
+2ab-b
2
=4ab.
Củng cố : Yêu cầu học sinh đọc nhanh bài 35b , một học sinh khác trả lời kết quả .
Yêu cầu học sinh đọc nhanh một biểu thức có dạng hằng đẳng thức và bạn nào đọc nhanh
nhất sẽ được điểm.
Bài tập 36 em đọc nhanh kết quả được không ? Hãy đọc .
Dặn dò : Học kỹ các hằng đẳng thức , biết vận dụng để làm toán.
Rút kinh nghiệm:
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************


Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Trang:
Trang: 14
Trường THCS Bình An
Trường THCS Bình An
Giáo án : Toán 8
Giáo án : Toán 8
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************
Bài 6
Bài 6
: Phân tích đa thức thành nhân tử

: Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phương pháp đặt nhân tử chung
bằng phương pháp đặt nhân tử chung
A. Mục tiêu: Ngày dạy:
• HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử .
• Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung
• Vân dụng Phương pháp này một cách thành thạo vào các BT cụ thể
B. Chuẩn bò:
- Gv: Thước, phấn, Bảng phụ
- HS: Giấy nháp
C. Hoạt động trên lớp:
a. Ổn đònh lớp:
b. Dạy bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trò: Nội dung ghi bảng:
Hoạt động 2:
Gv: cho một số vd đơn giản
HS có thể tính bằng cách lấy tích: 10.7 = 70
10.13 = 130
lấy tổng hai kết quả là 200
Trong khi HS tính bằng cách trên GV tính nhanh
bằng cách đặt Nhân tử chung. Sau đó đưa ra nhận
xét: “ Ta có thể tính Bài tóan này bằng một cách
nhanh hơn so với cách trên, ta thấy rằng hạng tử thứ
nhất là (10.7) và hạng tử thứ hai là (10.13) đều có
sự hiện diện của số 10. Vậy ta làm bài toán trên như
sau:”
10.7 + 10.13 = 10.(7 + 13) = 10.20 = 200
HS: sửa vào tập
GV: Ta thấy được hiệu quả khi làm cách này
GV gọi hai HS, 1HS làn cách 1, 1HS làm cách Đặt

nhân tử chung
Rút ra nhận xét khi làm bài xong
GV hướng dẫn HS làm tiếp Ví dụ 3
GV: Ta nhận thấy:
3x
2
= 3x.x
6x = 3x.2
1. Ví Dụ:
Ví dụ 1: Tính
10.7 + 10.13
= 10.(7+13)
=10. 20 = 200
Ví dụ 2: Tính 34.76 + 34.24
= 34.(76 + 26)
= 34. 100 = 3400
Ví dụ3:
Hãy viết 3x
2
+ 6x thành một tích của những đa
thức:
3x
2
+ 6x = 3x.x + 3x.2 =3x.(x+2)
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************


Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào

Trang:
Trang: 15
Tuần: 5
Tiết: 9
Trường THCS Bình An
Trường THCS Bình An
Giáo án : Toán 8
Giáo án : Toán 8
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************
giữa hai hạng tử có chung 3x, vậy bằng phương
pháp trên ta làm bài toán này như thế nào?
HS: lên bảng
GV: việc biến đổi 3x
2
+ 6x thành tích 3x(x+2) được
gọi là phân tích đa thức 3x
2
+ 6x thành nhân tử. Vậy
Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ?
HS: trả lời (không nhìn SGK)
GV: chỉnh sửa cho hoàn chỉnh
HS: lên bảng làm
Hoạt động 2:
GV: cho HS thực hiện ?1
Cho 2HS lên làm Bài a/ ,b/
GV: hướng dẫn bài b/
GV: hướng dẫn bài c/
GV: chú ý: A = -(-A)
Do đó (x-y) = -[-(x-y)] = -(y-x)

Hoạt động 3:
GV: Trước hết ta phân tích 3x
2
– 6x thành nhân tử
HS: trình bày
GV(nhận xét): Tích 2 đa thức bằng 0 khi một trong
các nhân tử bằng 0
Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số)
là biến đổi đa thức đó thành một tích của
những đa thức.
Ví dụ4:
Phân tích đa thức 10x
2
– 15x + 25 thành nhân tử
Giải
10x
2
– 15x + 25 = 5x.2x
2
– 5x.3x + 5x.5
= 5x.(2x
2
– 3x + 5)
2. Áp dụng:
?1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x
2
–x = x(x-1)
b/ 5x
2

(x-2y) – 15x (x-2y)
= (x-2y)(5x
2
-15x)
= (x-2y).5x.(x-3)
= 5x(x-2y)(x-3)
c/ 3(x-y) – 5x(y-x)
= 3(x-y) +5x(x-y)
= (x-y)(3+5x)
?2 Tìm x sao cho 3x
2
– 6x = 0
3x(x -2) = 0
3x = 0 hoặc x-2 = 0
x = 0 hoặc x = 2
Hoạt động 4: Củng cố:
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a/ 5x
2
y
2
+ 20x
2
y – 35xy
2
b/ 3x(x – 2y) + 6y(2y – x)
Bài 2: BT39 trang 19 SGK
Bài 3: Tìm x:
a/ 3x(x-2) – (x-2)
b/ x

2
(x+1) + 2x(x+1) = 0
c/ x(2x–3) – 2(3-2x) = 0
Hoạt động 5: Dặn dò
Làm BTVN bài 40,41 trang 19 SGK

*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************


Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Trang:
Trang: 16
Trường THCS Bình An
Trường THCS Bình An
Giáo án : Toán 8
Giáo án : Toán 8
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************
Bài 7
Bài 7
: Phân tích đa thức thành nhân tử
: Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phương pháp Dùng Hằng Đảng Thức
bằng phương pháp Dùng Hằng Đảng Thức
A. Mục tiêu: Ngày dạy:
• HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức .
• Biết cách vận dụng 7 hằng đẳng thức đã học để phân tích
• Vân dụng Phương pháp này một cách thành thạo vào các BT cụ thể

B. Chuẩn bò:
- Gv: Thước, phấn, Bảng phụ
- HS: Giấy nháp,SGK, Vở
C. Hoạt động trên lớp:
a. Ổn đònh lớp:
b. KTBC: Gọi 2HS lên bảng làm BT
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a/ 2x
2
-18x b/ 6x
3
-12x
2
y + 6xy
2
Cả lớp làm nháp , nhận xét
GV: - đối với bài b/ còn có thể viết thành tích nữa không?
- Đa thức x
2
– 2xy + y
2
có dạng hằng đẳng thức nào ?
- Kết quả này còn phân tích được nữa nhưng với phương pháp mới.
Đó là phương pháp dùng hằng đẳng thức.
c. Dạy bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trò: Nội dung ghi bảng:
Hoạt động 1:
Treo bảng 1 viết các hđt dưới dạng tích.
1) A
2

+ 2AB + B
2
= (A + B)
2

2) A
2
- 2AB + B
2
= (A - B)
2
3) A
2
– B
2
= (A – B) (A + B)
4) A
3
+3A
2
B +3AB
2
+B
3
= (A +B)
3
5) A
3
-3A
2

B +3AB
2
-B
3
= (A -B)
3
6) A
3
+B
3
= (A + B)(A
2
–AB + B
2
)
7) A
3
- B
3
=(A - B)(A
2
+AB + B
2
)
Để hs dễ nhớ gv cho hs ghi theo dạng đa thức có 2
hạng tử, 3 hạng tử,4 hạng tử
Gv: cho HS làm ví dụ theo Nhóm
 từng Nhóm cho đáp án
GV: cho HS nhận xét bài làm của từng Nhóm
1. Nhắc lại:

Các Hằng đẳng thức đã học
• Lọai có 2 hạng tử:
A
2
– B
2
= (A – B) (A + B)
A
3
+B
3
= (A + B)(A
2
–AB + B
2
).
A
3
- B
3
=(A - B)(A
2
+AB + B
2
).
• Lọai có 3 hạng tử:
A
2
+ 2AB + B
2

= (A + B)
2

2A
2
- 2AB + B
2
= (A - B)
2
• Lọai có 4 hạng tử:
A
3
+3A
2
B +3AB
2
+B
3
= (A +B)
3
A
3
-3A
2
B +3AB
2
-B
3
= (A -B)
3

Ví dụ 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a/ x
2
– 6x +9 = (x-3)
2
b/ x
2
– 9 = (x+3)(x-3)
c/ 1 – 27x
3
= (1-3x)(1+3x + 9x
2
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************


Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Trang:
Trang: 17
Tuần: 5
Tiết: 10
Trường THCS Bình An
Trường THCS Bình An
Giáo án : Toán 8
Giáo án : Toán 8
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************
Chốt lại cho đáp án đúng
Hoạt động 2:

HS: làm ?1 theo tổ nhóm
a/ x
3
+ 3x
2
+3x + 1
b/ (x+y)
2
– 9x
2
Gv: cho hS nhận xét xem có thể áp dụng hđt nào?
Từ đó có cách làm đúng
GV: khắc sâu kiến thức bằng bài tập khác như:
c/ -x
2
+2xy –y
2
d/ 49x
2
– (5x-7)
2
HS: nhận xét , đưa ra lời giải đúng
GV: Lưu ý đôi khi phải đặt dấu “-“ ra đằng trước
mới có được hđt đúng
Hoạt động 3:
HS: lên bảng làm ?2
GV: bằng cách nào các em có thể tính nhanh bài
toán này? Bạn nào cho kết quả nhanh nhất?
GV: Treo bảng phụ có nội dung:
a/ CMR: (2n+5)

2
– 25 chia hết cho 4 với
mọi số nguyên n.
b/ Tìm x, biết:
1. x
2
– 4 = 0
2. x
2
+2x + 1 = 0
HS: giải theo tổ, dán kết quả lên bảng
HS cả lớp nhận xét cho lời giải đúng
Ví dụ 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a/ x
3
+ 3x
2
+3x + 1 = (x+1)
3
b/ (x+y)
2
– 9x
2
= (x+y)
2
– (3x)
2
= (x+y+3x)(x+y-3x)
= (y+4x)(y-2x)
c/ -x

2
+2xy –y
2
=-(x
2
-2xy +y
2
) = - (x-y)
2
d/ 49x
2
– (5x-7)
2
= (7x)
2
– (5x-7)
2
= (7x +5x-7)(7x- 5x+7)
= ( 12x – 7)( 2x+ 7)
Ví dụ 3: tính nhanh:
105
2
-25 = 105
2
-5
2
=(105+5)(105-5)= 11000
2. p dụng:
a/ CMR: (2n+5)
2

– 25 chia hết cho 4 với
mọi số nguyên n.
Ta có: (2n+5)
2
– 25 = (2n+5)
2
– 5
2
= (2n+5+5)(2n+5-5)
= (2n+10).2n
= 4n.(n+5) chia hết chi 4 với
mọi n
vậy (2n+5)
2
– 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n.
b/ Tìm x, biết:
1/ x
2
– 4 = 0
(x+2)(x-2) = 0
(x+2) = 0 hoặc (x-2) = 0
x = -2 hoặc x=2
2/ x
2
+2x + 1 = 0
(x+1)
2
= 0
x+1 = 0
x = -1

Hoạt động : Củng cố
Cho HS làm Bài 43 theo tổ nhóm, thi đua nhóm nào nhanh nhất, đúng nhất.
Hoạt động 5: Dặn dò
- Xem lại các ví dụ đã làm
- Ôn lại các hằng đẳng thức
- BTVN: 44, 45, 46 trang 20 và 21 SGK
d. Rút kinh nghiệm :
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************


Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Trang:
Trang: 18
Trường THCS Bình An
Trường THCS Bình An
Giáo án : Toán 8
Giáo án : Toán 8
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************
Bài 8
Bài 8
: Phân tích đa thức thành nhân tử
: Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phương pháp Nhóm hạng tử
bằng phương pháp Nhóm hạng tử
A. Mục tiêu: Ngày dạy:
• HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp Nhóm hạng tử.
• Vân dụng Phương pháp này một cách thành thạo vào các BT cụ thể

B. Chuẩn bò:
C. Hoạt động trên lớp:
a. Ổn đònh lớp:
b. KTBC:
HS1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a/ x
2
-49 b/ x
2
+ 4y
2
+4xy
HS 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a/ 4 x
2
-25 b/ (x+y
2
– (x-y)
2
c. Dạy bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trò: Nội dung ghi bảng:
Hoạt động 1:
Giới thiệu cách phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phương pháp nhóm thông qua các ví dụ
Xét Ví dụ SGK /21
GV Gợi ý:
- Các hạng tử có nhân tử chung nào
không ?
- Làm tn để xuất hiện nhân tử chung?
GV: chia 4 nhóm:

Nhóm 1: (x
2
-3x) + (xy – 3y)
Nhóm 2: (x
2
+ xy) – (3x + 3y)
Nhóm 3: (x
2
-3y) – (3x – xy)
Nhóm 4: (x
2
– 3x + xy ) – 3y
Đại diện Nhóm lên bảng trình bày
Hoạt động 2:
GV: có nhiều cách nhóm khác nhau để phân tích
thành nhân tử.
HS: lên bảng trình bày bài giải
GV: (chốt lại) Khi sử dụng PP nhóm các hạng tử
1. Ví dụ:
a/ Ví dụ 1: phân tích đa thức thành nhân tử
C1: x
2
-3x +xy -3y
= (x
2
-3x) +(xy-3y)
= x(x-3) +y(x-3)
= (x-3)(x+y)
C2: x
2

-3x +xy -3y
= (x
2
+xy) – (3x+3y)
= x(x+y) – 3(x+y)
= (x+y)(x-3)
b/ Ví dụ 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
2xy + 3z + 6y +xz
C1: = (2xy+6y) + (3z+xz)
= 2y(x+3) + z(3+x)
= (3+x)(2y+z)
C2: = (2xy+xz) + (3z+6y)
= x(2y+z) + 3(z +2y)
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************


Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Trang:
Trang: 19
Tuần: 6
Tiết: 11
Trường THCS Bình An
Trường THCS Bình An
Giáo án : Toán 8
Giáo án : Toán 8
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************
thích hợp với nhau nghóa là mỗi nhóm đều có thể

phân tích được,và sau khi phân tích ở mỗi nhóm thì
quá trình phân tích phải được tiếp tục.
Hoạt động 3: Củng cố
HS: lên bảng trình bày bài giải
Các HS khác so sánh bài giải của mình và nhận xét
GV: gợi ý
- Bài 1 bạn làm đúng hay sai ?
- Bài 2, Kết quả bài làm của các bạn còn phân
tích được nữa không ?
Phân tích tích bài làm của bạn Thái và Hà, sau đó
so sánh kết quả với bạn An
GV (chốt lại): Khi phân tích đa thức thành nhân tử,
các em cố gắng đưa kết quả gọn nhất, nghóa là các
đa thức không còn phân tích được nữa.
= (2y+z)(x+3)
2. p dụng:
1/ Tính nhanh:
15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100
= (15.64 + 36.15) + (25.100 + 60.100)
= 15 (64 + 36) + 100.(25 + 60)
= 15.100 + 100. 85
= 100 (15 + 85)
= 100 . 100
= 10 000
2/ Bài làm của bạn Thái và bạn Hà đúng nhưng
các đa thức còn phân tích được nữa.
- Bài làm của An hoàn toàn đúng vì hoàn chỉnh
nhất
Hoạt động 4: Dặn dò
• Hướng dẫn BT 48a, b : Nhóm các hạng tử để xuất hiện hằng đẳng thức

• BTVN : 47 , 48 , 49 , 50 trang 22 và 23 SGK
• Soạn bài 9
***************************************************************************************
Bài 9
Bài 9
: Phân tích đa thức thành nhân tử
: Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
A. Mục tiêu: Ngày dạy:
• HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử không phải chỉ áp dụng một phương pháp mà
còn phối hợp nhiều phương pháp.
• Vân dụng linh hoạt, nhận đònh các phương pháp tích hợp để giải Toán phân tích một cách thành
thạo vào các BT cụ thể .
B. Chuẩn bò:
C. Hoạt động trên lớp:
a. Ổn đònh lớp:
b. KTBC:
Phân tích đa thức thành nhân tử:
HS1: 2x
2
+ 2y
2
– x
2
z + z – y
2
z -2 (KQ: (x
2
+y

2
-1)(2 – z) )
HS 2: x
2
-2xy + y
2
– z
2
(KQ: (x –y –z)(x –y + z) )
c. Dạy bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trò: Nội dung ghi bảng:
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************


Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Trang:
Trang: 20
Tuần: 6
Tiết: 12
Trường THCS Bình An
Trường THCS Bình An
Giáo án : Toán 8
Giáo án : Toán 8
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************
Hoạt động 1:
Thực hiện ví dụ 1 , 2 SGK trang 23
VD1:

GV: Đa thức có mấy hạng tử ? Qua các cách phân
tích đã biết ta dùng được phương pháp nào?
Các hạng tử này có nhân tử chung nào?
HS: 5x
GV: trong ngoặc là dạng hđt nào?
HS: (a+b)
2
GV: Phương pháp giải bài toán nêu trên là phối
hợp nhiều phương pháp
Hoạt động 2:
VD2: GV và GS cùng nhận xét- Hỏi – đáp:
• Các hạng tử của đa thức có nhân tử chung
không?
• Nhóm các hạng tử nào lại ?
• Dùng hđt nào ?
Gv: cho HS tự rút ra kết luận, (GV chuẩn bò bảng
phụ sẳn .Cho Hs ghi vào tập)
Hoạt động 3: Thực hiện ?1 SGK
Chia làm 4 Nhóm
GV: chốt lại: sử a sai
Hoạt động 4: Thực hiện ?2 SGK
GV: hướng dẫn
a/ phân tích đa thức tnt rồi thay số vào tính
b/ (GV ghi sẳn bài của Việt lên bảng phụ)
HS: theo dõi nhận xét
1/ Ví dụ: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
1/ Ví dụ: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Ví dụ 1: 5x
3
+ 10x

2
y + 5xy
2
= 5x(x
2
+ 2xy + y
2
)
= 5x(x+y)
2
Ví dụ 2: x
2
+2xy +y
2
- 9
= (x
2
+2xy +y
2
) - 9
= (x+y)
2
-3
2
= (x+y+3)(x+y-3)
2/ Nhận xét:
Khi phân tích đa thức thành nhân tử ta thực hiện ưu
tiên các bước sau:
• B1: Đặt nhân tử chung, nếu có
• B2: Dùng phương pháp thích hợp để tiếp tục

phân tích đa thức thành nhân tử (Nhóm –
hđt)
?1 SGK trang 23
Phân tích đa thức thành nhân tử: 2x
3
y-2xy
3
-4xy
2
-2xy
?2 SGK trang 23
a/ Tính nhanh giá trò của biểu thức:
x
2
+2x + 1 –y
2
tại x=94.5 ; y=4.5
x
2
+2x + 1 –y = …=(x+1-y)(x+1+y)
=(94.5 +1-4.5)(94.5 +1 -4.5)
= 91.100 = 9100
b/ x
2
+4x – 2xy – 4y +y
2
= (x-y)
2
.(x-y+4)
Hoạt động 5: Củng cố

GV cho cả lớp cùng làm BT 51a,b SGK/24 vào tập, Gọi 2 HS lên bảng sửa
Chốt lại: Khi Phân tích đa thức thành nhân tử cần quan sát kỹ để dùng phương pháp thích hợp và
kết quả phân tích cuối cùng là như nhau dù làm bằng phương pháp nào.
Hoạt động 6: Dặn dò
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************


Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Trang:
Trang: 21
Trường THCS Bình An
Trường THCS Bình An
Giáo án : Toán 8
Giáo án : Toán 8
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************
• Xem lại các bài tập đã làm
• BTVN: BT 51c , 53b,c SGK trang 24
(HD: bài 52:
ABA .
hay
BBA .
)
• Chuẩn bò tiết sau luyện tập
Luyện tập
A. Mục tiêu: Ngày dạy:
• Kiến thức : Củng cố cách phân tích đa thức thành nhân tử.
• Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng giải toán phân tích đa thức thành nhân tử.p dụng tìm x.

B. Chuẩn bò:
C. Hoạt động trên lớp:
a. Ổn đònh lớp:
b. KTBC:
Gọi 1 HS các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
Bài tập : Phân tích đa thức thành nhân tử.
HS1 : 2xy-x
2
-y
2
+16
= 16-(x
2
-2xy +y
2
)
=4
2
-(x-y)
2
=(4-x+y)(4+x-y)
HS2 : x
2
+5x+6
= (x
2
+2x)+(3x+6)
= x(x+2)+3(x+2)
= (x+2)(x+3)
HS3 : Chứng minh (5n+2)

2
-4 chia hết cho 5 với n nguyên.
(5n+2)
2
-4
= (5n +2)
2
-2
2

= (5n +2-2) (5n +2+2)
= 5n(5n+4) chia hết cho 5 với n nguyên.
c.Tổ chức luyện tâp :
Hoạt động của Thầy và Trò: Nội dung ghi bảng:
Hoạt động 1
Cho HS nêu các bước phân tích 1 bài toán tổng hợp
 gọi 3 HS lên bảng thực hiện bài 54.
• Nhân tử chung: x
• Nhóm (x
2
+2xy+y
2
)  (x+y)
2
• HĐT A
2
+B
2
= ?
• Nhóm để xúat hiện nhân tử chung và HĐT.

* Bài 54/25
a/ x
3
+2x
2
y+xy
2
-9x
= x(x
2
+2xy+y
2
-9)
= x[(x
2
+2xy+y
2
)-3
2
]
= x[(x+y)
2
-3
2
]
= x(x+y-3)(x+y+3)
b/ 2x-2y-x
2
+2xy-y
2

= (2x-2y)-(x
2
-2xy+y
2
)
= 2(x-y)+(x-y)
2
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************


Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Trang:
Trang: 22
Tuần: 7
Tiết: 13
Trường THCS Bình An
Trường THCS Bình An
Giáo án : Toán 8
Giáo án : Toán 8
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************
Hoạt động 2
* Nhắc lại khi gặp tích nhiều đa thức mà bằng 0
A.B = 0  A=0 hoặc B=0
Hoạt động 3
* Ngoài các cách phân tích đã được biết thì có môt
số bài toàn không phân tích được mà ta phải thực
hiện thêm bớt hay tách hạng tử  phân tích được.

a/ Có thể tách đểnhóm hạng tử: -4x = - 3x –x
b/ có thể tách để xuất hiện hđt: 3= 4-1
c/ Thêm ,bớt 4x
2
vào đa thức đã cho (HD SGK)
GV:HD HS phân tích đa thức bậc hai ax
2
+bx+c
thành nhân tử bằng cách tách
bx = b
1
x + b
2
x
Sao cho b
1
+ b
2
= b và b
1
.b
2
= ac
Tương tự làm BT 57c/SGK trang 25
= (x-y)(2-x+y)
c/ x
4
-2x
2
= x

2
(x
2
-2)
= x
2
(x
2
-
2
2
)
=x
2
(x-
2
)(x+
2
)
* Bài 55/25 : Tìm x.
a/ x
3
-x = x(x
2
-1)
= x(x-1)(x+1)

x= 0 hoặc x-1 = 0 hặc x+1 = 0
Vậy x=0hoặc x=1hoặc x= -1
c/ x

2
(x-3)+12-4x
= x
2
(x-3)+4(3-x)
= x
2
(x-3)-4(x-3)
= (x-3)(x
2
-4)
= (x-3)(x
2
-2
2
)
= (x-3)(x-2)(x+2)
* Vậy x-3=0 hoặc x-2=0 hoặc x+2=0

x=3 hoặc x=-2 hoặcx=2
Bài 57/25 : Phân tích các đa thức sau thành nhân
tử :
a/ x
2
+5x+4
= x
2
+x+4x+4
= x(x+1)+4(x+1)
= (x+1)(x+4)

b/ x
2
-4x+3
= x
2
-3x-x+3
= x(x-1) -3(x-1)
= (x-1)(x-3)
c/ x
4
+4
= x
4
+4x
2
+4 – 4x
2
=(x
2
+2)
2
– (2x)
2
=(x
2
+2 +2x)(x
2
+2-2x)
Hoạt động 4: Dặn dò
• BTVN: 55b, 56b, 57c, 58 / SGK trang 28

*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************


Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Trang:
Trang: 23
Trường THCS Bình An
Trường THCS Bình An
Giáo án : Toán 8
Giáo án : Toán 8
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************
• GV: HD BT58/SGK Phân tích:n
3
– n =……=(n-1).n.(n+1) đêy là tích của ba số nguyên liên tiếp.
Tích 2 số nguyên liên tiếp chia hết cho 2
Tích 3 số nguyên liên tiếp chia hết cho 3
 Tích 3 số nguyên liên tiếp chia hết cho 6
Bài 10: Chia Đơn thức cho Đơn thức
A. Mục tiêu: Ngày dạy:
• HS hiểu đựơc khái niện đa thức A chia hết cho đa thức B
• HS nắmđược khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
• Thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức
B. Chuẩn bò:
C. Hoạt động trên lớp:
a. Ổn đònh lớp:
b. KTBC: GV nhắc lại kiến thức cũ để vào bài mới
Ở lớp 6 , 7 các em đã đònh nghóa phép chia hai lũy thừa cùng cơ số :

X
m
: X
n
= X
m-n
với m , n €N , m>=n, x≠0 . X
m
chia hết cho X
n
khi va chỉ khi m.==n
c. Dạy bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trò: Nội dung ghi bảng:
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************


Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Trang:
Trang: 24
Tuần: 7
Tiết: 14
Trường THCS Bình An
Trường THCS Bình An
Giáo án : Toán 8
Giáo án : Toán 8
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************
Hoạt động 1:

Gv: Em nào hãy nhắc lại quy tắc chia hai lũy thừa
cùng cơ số?
HS: X
m
: X
n
= X
m-n
nếu m>n
X
m
: X
n
= 1 nếu m=n
Thực hiện ?1 SGK
a/ x b/ 5x
5
c/5/3x
4
Hoạt động 2:
Thực hiện ?2 SGK
HS: lên bảng
a) 3x b) 4/3xy
GV: Qua các ví dụ trên hãy cho biết khi nào một
đơn thức A chia hết cho một Đơn thức B?
HS: đơn thức A chia hết cho một Đơn thức B khi
mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không
lớn hơn số mũ của nó trong A
GV: Cho HS phát biểu quy tắc SGK
HS1, HS2, HS3:……

Hoạt động 3:
Thực hiện ?3 SGK
GV: HD Hs cách trình bày
HS: lên bảng
1. Quy tắc:
X
m
: X
n
= X
m-n
nếu m>n
X
m
: X
n
= 1 nếu m=n
?1 SGK Làm tính chia:
a/ x
3
: x
2
= x
b/ 15x
7
: 3x
2
=5x
5
c/ 20x

5
: 12x = 5/3x
4
?2 SGK a/Tính 15x
2
y
2
: 5xy
2
= 3x
b/Tính 12x
3
y :9x
2
= 4/3xy
• Nhận xét:
Đơn thức A chia hết cho một Đơn thức B khi
mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ
không lớn hơn số mũ của nó trong A
• Quy tắc: SGK trang 26
2. p dụng:
?3 a/ Tìm thương trong phép chia 15x
3
y
5
z cho 5x
2
y
3
15x

3
y
5
z : 5x
2
y
3
= 3xy
2
z
b/ Cho P= 12x
4
y
2
: (-9xy
2
) Tính giá trò của P
tại x=-3 và y=1.005
12x
4
y
2
: (-9xy
2
) =- 4/3x
3
= -4/3.(-27) = 36
Hoạt động 4: Củng cố: Cho Hs lần lượt làm BT 59, 60, 61 SGK trang 26 và 27
Hoạt động 5:Dặn dò: - Xem lại các bài tập đã làm. Làm BTVN: BT 62 trang 27
- soạn bài 11

Bài 11: Chia Đa thức cho Đơn thức
A. Mục tiêu: Ngày dạy:
• HS nắm được điều kiện chia đa thức đơn thức
• HS nắm Quy tắc chia đa thức cho đơn thức
• Thực hiện thành thạo phép chia đểlàm BT
B. Chuẩn bò:
C. Hoạt động trên lớp:
a. Ổn đònh lớp:
b. KTBC: HS1: Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
HS2: Sửa BTVN 62 trang 27
KQ: 3x
3
y tại x=2 , y=-10 và z= 2004 có giá trò là -200
c. Dạy bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trò: Nội dung ghi bảng:
*****************************************************************************************************************
*****************************************************************************************************************


Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Giáo viên : Lê Thò Hồng Đào
Trang:
Trang: 25
Tuần: 8
Tiết: 15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×