QUAN TRI XUÂ T NHÂP ́̉ ̣ ̣
KHÂỦ
Tha nh viên nho m:̀ ́
1.Hoa ng Thanh Sơǹ
2.Pham Hoa ng Gia Thiêṇ̀
3.Trâ n Văn Thuâǹ ̣
4.Nguyễn Thi Tâṃ
5.Ta Pi Lô ṭ́
6.Nguyê n Thi Thuỹ ̣ ̉
7.Tô Thi My Kiṃ̃
8.Vo Duy Thăng̃
9.Đăng Quô c Hươnǵ̣
10.Lê Văn Thông
Tha nh viên nho m:̀ ́
1.Hoa ng Thanh Sơǹ
2.Pham Hoa ng Gia Thiêṇ̀
3.Trâ n Văn Thuâǹ ̣
4.Nguyễn Thi Tâṃ
5.Ta Pi Lô ṭ́
6.Nguyê n Thi Thuỹ ̣ ̉
7.Tô Thi My Kiṃ̃
8.Vo Duy Thăng̃
9.Đăng Quô c Hươnǵ̣
10.Lê Văn Thông
GVHD: MBA TRÂ N HOA NG GIANG̀ ̀
TÔNG QUAN VÊ INCOTERM 2000̀̉
Lich s hi nh tha nh̀ ̣̀ ử
năm 1936 Phòng Th ng m i qu c t (T ch c Th ng m i ươ ạ ố ế ổ ứ ươ ạ
th gi i) đã ban hành các đi u ki n th ng m i qu c t ế ớ ề ệ ươ ạ ố ế
( international commercial term incoterm)
T năm 1936 đ n nay, Incoterms đã qua 5 l n s a đ i: 1953, ừ ế ầ ữ ổ
1967, 1980, 1990 và 2000.
Hi n nay, Incoterms 2000 đ c s d ng ph bi n nh t vì đây ệ ượ ử ụ ổ ế ấ
là l n s a đ i g n nh t, đ c ban hành d a trên kinh ầ ử ổ ầ ấ ượ ự
nghi m, t p quán buôn bán gi a các n c và kh c ph c đ c ệ ậ ữ ướ ắ ụ ượ
các nh c đi m c a Incoterms đã ban hành tr c đó. ượ ể ủ ướ
KHA I NIÊM INCOTERM 2000́ ̣
Kha i niêm:́ ̣
Incoterms (viết tắt của International Commerce
Terms) Các điều khoản thương mại quốc tế là một bộ
các quy tắc thương mại quốc tế được công nhận và sử
dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Incoterm quy định
những quy tắc có liên quan đến giá cả và trách nhiệm
của các bên (bên bán và bên mua) trong một hoạt
động thương mại quốc tế.
Incoterm quy định các điều khoản về giao nhận hàng
hoá, trách nhiệm của các bên: Ai sẽ trả tiền vận tải, ai
sẽ đảm trách các chi phí về thủ tục hải quan, bảo
hiểm hàng hoá, ai chịu trách nhiệm về những tổn thất
và rủi ro của hàng hoá trong quá trình vận chuyển...,
thời điểm chuyển giao trách nhiệm về hàng hoá.
Các đi u kho n ch y u c a Incoterms 2000ề ả ủ ế ủ
Chi phí Rủi ro
Đóng gói NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất
khẩu
NB NB
Thủ tục xuất khẩu NB NB
Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển
chính
NM
*
NM
*
Vận tải chính NM NM
Bảo hiểm hàng hóa chuyên chở NM NM
Dở hàng hóa khỏi phương tiện vận
chuyển chính
NM NM
Thủ tục hải quan tại nước NK NM NM
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK NM NM
Chi phí Rủi ro
Đóng gói NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất
khẩu
NB NB
Thủ tục xuất khẩu NB NB
Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển
chính
NM NM
Vận tải chính NM NM
Bảo hiểm hàng hóa chuyên chở NM NM
Dở hàng hóa khỏi phương tiện vận
chuyển chính
NM NM
Thủ tục hải quan tại nước NK NM NM
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK NM NM
Chi phí Rủi ro
Đóng gói NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước
xuất khẩu
NB NB
Thủ tục xuất khẩu NB NB
Bốc hàng lên phương tiện vận
chuyển chính
NM
*
hoặc
NB
NM
*
hoặc
NB
Vận tải chính NM NM
Bảo hiểm hàng hóa chuyên chở NM NM
Dở hàng hóa khỏi phương tiện vận
chuyển chính
NM NM
Thủ tục hải quan tại nước NK NM NM
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước
NK
NM NM
Chi phí Rủi ro
Đóng gói NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất
khẩu
NB NB
Thủ tục xuất khẩu NB NB
Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển
chính
NB NM
hoặc NB
Vận tải chính NB NM
Bảo hiểm hàng hóa chuyên chở NM NM
Dở hàng hóa khỏi phương tiện vận
chuyển chính
NB hoặc NM
*
NM
Thủ tục hải quan tại nước NK NM NM
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK NM NM
Chi phí Rủi ro
Đóng gói NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước
xuất khẩu
NB NB
Thủ tục xuất khẩu NB NB
Bốc hàng lên phương tiện vận
chuyển chính
NB NM
*
hoặc
NB
Vận tải chính NB NM
Bảo hiểm hàng hóa chuyên chở NB NM
Dở hàng hóa khỏi phương tiện vận
chuyển chính
NB hoặc
NM
*
NM
Thủ tục hải quan tại nước NK NM NM
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước
NK
NM NM