Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Địa 6 bài 13 địa hình bề mặt trái đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 21 trang )





ÑÒA LÍ LÔÙP 6

Bài 13:
Bài 13:


ĐỊA HÌNH BỀ MẶT
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT
TRÁI ĐẤT
TRÁI ĐẤT
1. Núi và độ cao của núi:
2.Núi già, núi trẻ:
3. Đòa hình cácxtơ và các hang động:

Kết hợp quan sát hình và kênh chữ SGK,
hãy cho biết:
Núi là loại địa hình như thế nào?

Bài 13:
Bài 13:


ĐỊA HÌNH BỀ MẶT
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT
TRÁI ĐẤT
TRÁI ĐẤT
1. Núi và độ cao của núi:



- Núi là loại địa hình nổi lên rất cao trên mặt đất, có
độ cao trên 500 mét so với mực nước biển.
- Núi gồm có 3 bộ phận: đỉnh núi, sườn núi, chân
núi.
- Căn cứ vào độ cao, núi được chia ra 3 loại: núi
thấp, núi trung bình, núi cao.

Quan sát hình trên, hãy cho biết:
Núi gồm có những bộ phận nào?

Đỉnh
S
ư

n
S
ư

n
Chân
Chân

Căn cứ vào bảng phân loại núi theo độ
cao, hãy cho biết:
 Núi được phân ra mấy loại?
 Giới hạn độ cao của mỗi loại?

Dưới 1.000 m


Từ 1.000 m đến 2.000 m

Từ 2.000m trở lên
1. Thấp
2. Trung bình
3. Cao
Độ cao tuyệt đối Loại núi
Bảng phân loại núi theo độ cao

Quan sát hình 34, hãy cho biết:
Cách tính độ cao tuyệt đối khác với cách
tính độ cao tương đối như thế nào?


3
2
1

Là khoảng cách được đo
theo chiều thẳng đứng từ
đỉnh núi đến mực trung bình
của nước biển (0 mét).
Là khoảng cách được
đo theo chiều
thẳng đứng từ đỉnh núi đến
chổ thấp nhất của chân núi.
Độ cao tuyệt đốiĐộ cao tương đối
3
2
1


Bài 13:
Bài 13:
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT
TRÁI ĐẤT
TRÁI ĐẤT
1. Núi và độ cao của núi:
2. Núi già, núi trẻ:
Căn cứ vào thời gian hình thành và đặc điểm hình
thái, núi được chia ra 2 loại: núi già và núi trẻ.

THẢO LUẬN THEO NHÓM (3 PHÚT)
Kết hợp quan sát hình 35 và kênh chữ SGK
So sánh sự khác nhau giữa núi trẻ và núi già:
- Hình thái của núi: đỉnh, sườn, thung lũng.
- Thời gian hình thành núi.

Cách đây
hàng trăm
triệu năm.
Nông và rộngThoảiThấp, tròn
Núi già
Cách đây vài
chục triệu
năm.
Sâu và hẹpDốc
Cao, nhọn
Núi trẻ
Thung lũngSườn Đỉnh

Loại
núi
Thời gian
hình thành
Đặc điểm hình thái

Bài 13:
Bài 13:
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT
TRÁI ĐẤT
TRÁI ĐẤT
1. Núi và độ cao của núi:
2. Núi già, núi trẻ:
3. Đòa hình cácxtơ và các hang động:
- Địa hình núi đá vơi được gọi là địa hình cácxtơ .
- Trong vùng núi đá vơi có nhiều hang động đẹp,
rất hấp dẫn khách du lịch.

Dựa vào kênh chữ SGK, hãy cho biết:

Địa hình Cacxtơ là loại địa hình gì?

Nguồn gốc của thuật ngữ Cacxtơ?
Thuật ngữ Cacxtơ bắt nguồn từ một vùng
núi đá vôi ở vùng Cacxtơ thuộc
châu Âu.
 Địa hình Cacxtơ là loại địa hình đặc biệt của
vùng núi đá vôi.


Quan sát các ảnh trên, hãy cho biết:
Núi đá vôi Hang động và thạch nhũ
Đặc điểm của địa hình núi đá vôi (đỉnh núi,
sườn núi, bên trong núi).

Đặc điểm của địa hình núi đá vôi:
- Đỉnh lởm chởm hoặc sắc, nhọn
-
Bên trong núi có nhiều hang động và thạch
nhũ
- Có nhiều hình dạng khác nhau
- Sườn dốc đứng
Kể tên các hang động núi đá vôi ở
nước ta mà em biết.

Động Phong Nha ở Quảng Bình

Động Hương Tích ở Hà Tây

Động Tam Thanh ở Lạng Sơn

Các hang động trong vịnh Hạ Long

Địa hình cacxtơ có những giá trị kinh tế:
Địa hình cacxtơ có nhiều hang động
đẹp, thuận lợi cho sự phát triển du lịch.
Đá vôi là nguồn nguyên liệu cho sự
phát triển của ngành công nghiệp sản
xuất vật liệu xây dựng.
Địa hình cácxtơ có những giá trị kinh tế gì?

Mời các em quan sát các ảnh sau:

Bài 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
1. Núi và độ cao của núi:
- Núi là loại địa hình nổi lên rất cao trên mặt đất, có độ cao trên 500 mét
so với mực nước biển.
- Núi gồm có 3 bộ phận: đỉnh núi, sườn núi. chân núi.
- Căn cứ vào độ cao, núi được chia ra 3 loại: núi thấp, núi trung bình,
núi cao.
2. Núi già, núi trẻ:
3. Đòa hình cacxtơ và các hang động
- Địa hình núi đá vơi được gọi là địa hình cácxtơ.
- Trong vùng núi đá vơi có nhiều hang động đẹp, rất hấp dẫn khách du lịch.
Cách đây hàng
trăm triệu năm.Nơng và rộngThoảiThấp, trònNúi già
Cách đây vài
chục triệu năm.
Sâu và hẹpDốc
Cao, nhọnNúi trẻ
Thung lũngSườn Đỉnh
Loại núi Thời gian hình
thành
Đặc điểm hình thái

Quan sát hình và cho biết:

Độ cao tuyệt đối của điểm A là: . . . . . . . mét

Độ cao tuyệt đối của điểm B là: . . . . . . . mét


Độ cao tương đối của điểm A là: . . . . . . . mét

Độ cao tương đối của điểm B là: . . . . . . . mét

3500
2500
2000
1500
(1)
(2)
(3)
(4)

e. Nhiều hang động ngầm trong lòng núi
d. Sườn dốc đứng
c. Sườn thoải
b. Đỉnh lởm chởm, sắc nhọn
a. Đỉnh tròn
Hãy chọn các ý nói lên đặc điểm của địa
hình núi đá vôi.
Chính xaùc



Chöa
chính xaùc

TRÒ CHƠI Ô CHỮ
T



U Y Ệ T Đ Ố I
1
2
3
N


Ú I T R Ẻ
N


Ú I
Tìm từ khóa hàng ngang trong các câu
số 1, 2, 3.
Loại địa hình có độ cao tuyệt đối trên 500 mét?
Những con số chỉ độ cao trên bản đồ
là độ cao……
Loại núi có đỉnh cao nhọn, sườn dốc,
thung lũng sâu và hẹp?

Dặn dò

- Học bài 13; trả lời các
câu hỏi 1,2,3,4 SGK trang
45.

- Chuẩn bò bài 14:
Đọc sách - trả lời các
câu hỏi in nghiêng trong

bài.

×