PHẦN MỞ ĐẦU
1. L do chn đề tài
!"#$%
&'() *+#,-../*
0"*0"./$+!)123$#$23
$"4*567#,89$./&:;&
<=.%#&>4%?&>49(@2
&)&AB./6+049'
C,DE3=+F!+G1$./0)2(=
$1$./))?425 *+5.
64H$),.%5*CF
67#,
.%IJK@&*!67#28'
.%$B)B**0"2$9&4
!G5B21.%,-"5
!G8L#M8'-#'D7&:;NĐổi mới
cơ bản cách dạy, cách học, phát huy tinh thần độc lập suy nghĩ và sáng tạo
của học sinh sinh viên, đề cao năng lực tự học, tự hoàn thiện học vấn”,@
2#O@($“ Học liên tục, học suốt đờiPQ
R*0"89STUV+*2W#5=G2+
E#)124B"5'1$./#2
E$@%=G#&B367#,
85"2!*E0)*B)W
.2=4X%#020"*.Y*0)
%EF=0.Z)4*&A()2
4F6+0.&G)E2E./.Y
*)[/5./1$./)B1,
SVTH: 8 Th; Lan
\
..2R*0")$B&)!)2
<4=G".*42H$)I&A
(.2ECE'9,]'
0..J9=1.N^9$OG_
92^9&GC_9&A(P,
`a'0BR*0")W.-
:L'b.Y1c4.#$)2K
Y2&B!+)*2&B;EJ&GC2.!
+GB*0)*0"2^=%BR*0")2
4.1./Od2JB)4)
4J^ECG$,E)"#2)
e$EC&*X=GW42)..Y*&A
()W=-:28),DE&G!')4
J1,
D197./*'4.!+24
C279%9&f),='+#4g
1!+&G!')Y5+YI
1$./)BR*0"),9=*7./..
C#5=Ge&B*&5,-@97'.W&B
KG1$./)20),DE6+0
=*.V+=*1$./)BR*
0")$1FG,
M1*3I$O047;.%<B)9
4C$c“Biện pháp nâng cao chất lượng học tập môn Giáo dục học
của sinh viên Cao Đẳng Hải Dương”%9I=*
I<4+1$./)BR*0")
!*E)W.-:.,
SVTH: 8 Th; Lan
h
2. Mục đích nghiên cứu
8961*=*+1$./)BR*0")
42F+1$./.-8:
L'b.Y,
3. Khách thể nghiên cứu
`*E0)W-:L'b.Y,
4. Đối tượng nghiên cứu
i*+1$./)BR*0")4
-:L'b.Y,
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
j,\"\c
4CYW$O$19+1$./),
j,h"hc
E51$./)BR*0")
4-8:L'b.Y,
j,k"kc
8961#=*V+1$./)BR*
0")4-:L'b.Y,
6. Phương pháp nghiên cứu
85'!G*"49).Y*4Cc
6.1. Các phương pháp nghiên cứu l luận.
iV*.Y*4C$OG.c+@X/
$OGl+$$OGlB!4C$
$OG7./3*&*VE5#1
9$OG9c#)l"4B)l1$./l1$./
)5$YW4C$O$9,
6.2 Các phương pháp nghiên cứu thực tiễn.
6.2.1 Phương pháp điều tra trong giáo dục
SVTH: 8 Th; Lan
k
-F'<Oc6m6n&G!')!='52!
G9251$./)BR*0")
4-8:L'b.Y#*&*!%#@6*W
IC#&*2<B6m6n1$./)
BR*0")E#G'.WG1$./)
BR*0")E#=*+1$./)
BR*0"),
b2m0o0a=G!*E)4$%2$4$%2
*&f&52GBVIB91
$./)=#BR*0")4,
6.2.2 Phương pháp điều tra bằng phiếu hỏi
G6+0hGK0./$4'
4VBFG""+@**
194C,
6.2.3 Phương pháp phỏng vấn
GK12X%#'44
-:L'b.Y5$oYI&G!'./!GK2
=X4IBFG""4
C9,
6.2.4 Phương pháp nghiên cứu sản phẩm
4C&G!')2W=2*=&545
**1$./)BR*0")4,
6.2.5 Phương pháp chuyên gia
G6O&G*44R*
0"),
6.2.6 Phương pháp nghiên cứu hỗ trợ
p.Y*&4*)c./q0"5@*2q0"26q
$O2+@$/!*E4C,
SVTH: 8 Th; Lan
S
7. Phạm vi nghiên cứu
?DE9&&*!!J9G49r
4Cq0"*$./3&'*+
@1$./)BR*0")4@
!4..-:L'b.Y,
?D9#0c-<B9m="744,
?D94Cc
4C #04C
3 hTs\hshT\T G
hts\hshT\T
G6*;494C2
&'*$(2 $ $4
!,
hus\hshT\TG\TsT\shT\\ M+09.YG,
\\sT\shT\\ i'9.Y
\hsT\shT\\G\jsThshT\\ M+0GKG&'*
\vsThshT\\GhsTkshT\\ p+@2**,
ksTkshT\\G\jsTkshT\\ 4C2961*=*,
\vsTkshT\\GkTsTSshT\\ DG=**&$,
8. Cấu trúc luận văn.
(kFc
-.Y\c-YW$O$a194C,
-.Yhc1$./)BR*0")4
-:L'b.Y,
-.Ykc8961=*+1$./)BR*0")
4-:L'b.Y,
SVTH: 8 Th; Lan
j
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
1.1. Lịch sử nghiên cứu vấn đề nâng cao chất lượng hc tập.
L)&BrOd!G;%# <2
*<J'.W%2.Y$1.%,
-<'d+wY99&=.%G
&>%2i'$#@0"5E,='x1.%W
N9&GF&fP@**0"<w3I(
\uvT,G&=.%G&>h\)g'NEP6m$1
9*0"x)1.%E,.%I=(&($$w
&B'$K&.='7V1$./@
$%yF./9r2+YI=W$4+@
$9&G.%W410F&'(4;
.G%#(W$+,8$#01#
*0)WG&>h\2#*)W
G&>%7<.)X*d2*2*)2
*#='+,
+1$./*0"0)$#I19
=C6<1'*1)2=)))9
*0",$;q*59*0"*0")
47&B@*0"4CEJ6+0*
.YE2=*2*C)'0[/%"
@*0"V.G#9*0"1$./2*5
9W1'*B),
-@E19$G5+1$./0)
)7./9*'29*0".%
!+4C,I!52IBE7&*
SVTH: 8 Th; Lan
v
9&@&*19g./IB
1;,94C<Br65!#
BE4C.%g.4G%919,
1.1.1. Các tác giả nước ngoài.
3X67#GIB$&9*
0"3%./EE.7<OG+
!'*0",-**0"4=5X=$f7961
I..W*0"20)V+!'1$./)
.)2$9*0"*52$**
0".c84BzSvTxk{T-|%..W*0"9@C
I*0"%4l.MBzSvuxkuT-|%.Y
*'0%..)$.Y*NMP.Y
*NZyPc$}mzktSxkhh-|~
-[%*567#2*0"7&B3./'
G2X%9'#02EC.Y*,879YI
I..WX%'0)4I
=.%^!)+1$./),G.W
.Y+19)*E•L).G•.*4'0
5.)w=w./C#*./^
**0"$%.cRabơle, Môngtennhơ, J.A Coomenxki, J.J
Rutxơ; Macarencô, Usinxki~EW.Y8B.g1<O
G+1$./0),€.Y8Bg19
*0"4=52.#*0"d14=51
<&B5&BwG$Xqzjj\xS{u|,Xq
7&:;Vc5+1$./))!*
E0).*4'!+G#.Y*0)
.c.Y*+*2.Y*0)w$9%al
.Y*0)[/%./,DgmBc)
SVTH: 8 Th; Lan
{
.)w./C+YI1$./)
EE)F'•1ce%)l&4F
;l@#)l*)l)'
.64B$l)'&G/%d,
C.%.ZqG&>h\%=G=4=G
#$%2&B<$&B&:;./
J$%*0"m$,Dg@EG+K$G
5+1$./*0"20)./!+Y=G,
87E*BE$%2K&*4C919c
G5+1$./*0"21$./)
4W)&@&*,
?-*'E+4C+1$./)
W*B)&*.BEc
‚A. Z Retcô$*d='(\ujT%9cNNâng
cao chất lượng hc tập môn lịch sử lớp 6 và lớp 7”.
‚A. T Richart%94CNViệc nâng cao chất lượng hc
tập môn Toán trong nhà trường Phổ thông” (\u{\,
?ƒ#BE&*$4C*C2=*5+
YI1$./).c
‚Rubakin %*•cNTự hc như thế nàoP(\uu{,
‚L.BE4C7./5'*•
*0"XGNThe learning RevolutionPx-#*
)7./0;=V\\CG4G%$*
=*1(\uuu*': Jeannette VosWƒA2=7
./);GdR*0")&G!'4CY{($9
.Y*)l*'C*$BR0m
b0m.b$+$#*42#4K9
9B.Y~
SVTH: 8 Th; Lan
t
$2)&f$;q&*2W 9*0"
*!&*g9*0"*529
1$./*0"./+YI,D19$G
+1$./)'0e$B77$N'
1P4C&B=a<E52
6%$4<1*5#+#YW1'*
$d&*2)W !,
1.1.2. Các tác giả trong nước
D19+1$./)&Br./**'.%
4CW.%g$9./9.!
+4C,-*'4C&A9+1$./)
W*1WIB)&*.c
? (\u{Tc*'Quốc ChấnxR'4.8L]pLG9
c“Nâng cao chất lượng giờ hc ở nhà cho hc sinh THCS”,
? (\utTc(dNguyễn Thị Nhân%9cNNâng
cao chất lượng môn Văn hc lớp 7”.
ƒ#&*$+@#4+'.WG1
$./)g.'054YW9*=*+
1$./),
?3(\u{TcX+$O)D&)*0"0Gd
LDdE74C19'.W**#+$OG
E$d#&*,-**'7EYG2!
$E&*,iV.Y*G$1<$
)2=GX.Y**0"mF3#1
0e%#F5$d#&*<!*E)B
)./Y,
?(\u{vG(\u{tc-[%4C.8
L)].pL#*'Đàm Ngc Chương7G4C9
SVTH: 8 Th; Lan
u
cNHướng dẫn sinh viên ôn tập hệ thống tri thức cơ bản toàn bộ chương
trình giáo dục bằng sơ đồ Logic”.
?(\utTc(d)Nguyễn Thị Thanh Vân
%9cNDạy hc sinh phương pháp hc tập bộ môn Sinh vật lớp 9”.
I(F+*=#4&+$O*0"
g7E=19!19*94C.c
?(\uu\cR*.2GdBùi Văn Huệ'4&+$O
*0"=4CNNâng cao chất lượng giảng dạy Tâm l hcP,
i*4C*0"(\uu\2k,
?(\uuuc*'Bùi Quang Huy $(Gd%9NTổ
chức thảo luận nhóm trong quá trình dạy hc môn Giáo dục hc cho sinh
viên Cao đẳng sư phạm Lai Châu”.
?(hTT\cTrần Văn Khanh4C9“Một số biện pháp
nâng cao chất lượng giáo dục đạo đức cho hc sinh Trung hc phổ thông
ở Thành Phố Hải Phòng”.
DJ194C**'&*,
E*BE4C79G19+
1$./*0"1$./'0)4
#*&*+#.c1$./'0)l*
G'.WG+1$./l*=*+1
$./~-*BE4C=*+1$./)
./6m6nW9B)&*2W*1)&*.cB
*2O2])2}(~W1„21„„21„„„W*.8
)2-:~]G<B.1#BE
4C9*=*+1$./)BR*0"
)4,iW29<B+E5#
=*+1$./)BR*0"),
SVTH: 8 Th; Lan
\T
1.2. Hc là hoạt động trung tâm trong quá trình dạy hc.
1.2.1. Hc là hoạt động tích cực, tự lực và sáng tạo của hc sinh
`*E0)=!*E0!*E),b$
#$72XC29&5#C),L)0
$72XC29&54$#C^=,
L)$#C,.<7=G$'
*G%&*!7.2'*&B'$
'*YF.'*$O2*'*G.Y
I./!*ECOC.,ƒ
$'*+$O.=wF3'*G.02.W
./,]))g$!*E.2]'*$
'*.%2@1'C#1@1
'$*,85$'*I
./g54IE'%I
2./2!*E,DE=1&f#
C2)$#!*E@25W c
?]'*2./0a!*E
#&B'"#.G.Y=g$&<
6!$(&@! ..B!C2&
F2C<~5C,]'*./5
GE#+@xX/2'!#.0
C04I*.0$,
?]'*JK$),BI2
./&*!5C'@$)
I*W./'*),
L)$#C.$#C^=,
@^=!*EC)5.G•
`*EC)!*E0)./$72X
SVTH: 8 Th; Lan
\\
C29&5*4%I9&.1;4
@1^=,@1^=./5W c
?`*EC)&B0am.J
e2q.!*EC$.20a
m../&**2./I6+0#00)
.*4B,
?`*EC)&B'$!*EE*
%+$r$*IC$.72
4)C*%<3&C$.
%='+)J$%y,
?#.Yw2.)5$d#
&C1$%#*$/,-@E!*E)
)'G20"2&52**2
C2&A(2&A6'V=G<'='+,
!*EC)'!+*5(
$CG*0"),
!*E0)F'<O%@^=!*
EC)5*1!*EC
$.%!*EC),]2&BE!*
)@^=G!+GXC)0F
0FE5*#EJ&)#*3
C2+0F5•=;)&*C24
C&).Y$,
L).$##=IFc
Thành phần động cơc=F2C<2#Y2
d$1'*E'='<)!*E)@
0E@@1'IC),
SVTH: 8 Th; Lan
\h
Thành phần định hướngci)OC./
I"@#C2)2$&G0*./
#,
Thành phần nội dung – thao tácci=#Fc
Cz&2&'(2;$~|*)zB"
GG=GB|,
Thành phần năng lượngc=<O9&
#@6!"@G#
O@V'='C#@@C@,
Thành phần đánh giác$F#0$)
GIB9GE#C
E4YW&52**,
1'IF!*E)#$B
#51,&B2&B)#*
F44#)…$!*E)&B
!',
3I5E=41)$#@2
$C,
1.2.2 .Tính tích cực, tự lực nhận thức và mối liên hệ giữa chúng.
1.2.2.1. Tính tích cực nhận thức
@@C$*#'5%&*5
B!#WC#*C(+$OV'!G
I19)xC,3$"@#23$
.Y3$9&5./"@3$&G!'
#,$•1#*+,
@@Cx)0"%)JK
'+cz\|@$)*#%./Clzh|9
E"@,"F'!G&7$)
SVTH: 8 Th; Lan
\k
./2'./#V'!G19cL
#GI+Er$5*#
;.&B$4@@C,-:2
.)!*E)5$m4F*42
)g)*n$*4'.G)&B@
@CE)&B=G./E'2E)&B5
*#'%92)&BO;e$4
91./2m./%I9)7=GEI01
%,L./@@*#9=9
52.&*9='1,
[m#GIC(+$OC
##IC(+$OE.+=$@@
c
?@@*2=w.%c@@G0@
%.0*,
?@@EJc8$@@./^.=W=E
•24*2EJ@9^C2*&G2$J&*
&5=G2C<),@@&B=;G=W
I4F*4,
?@@*cC#1@@,^
.=V&:;.2*$4E&B
%.).73,
1.2.2.2. Tính tự lực nhận thức
@$C$+@$2@#$
C,
E5md#2@$C$†9^
+$O),]•=;9w+$O)../
=5Wc
SVTH: 8 Th; Lan
\S
?.)OC./F)E2OC./4
F67#25^"0.&*9%)
E,
?.)OC./"@)$E./"
@…$K7FCE,
?.)$Bd&A**<I9&
#)E2@&GC2&7@$g./
$4!%'!G"4F),
?b*.%I0a=G!*E@2'6<2#
Y2O@E2**<.Y!I&'(2
)FG'./&G!')1;,
?L#)C$[/%9&"JK,
md_2@#$x$C$($F)
@XC)n)),
@$CIF1<c
? FC1c8#YC,
? FCc($),
? FC=c]XC),
? FC.cƒ^#O@,
SVTH: 8 Th; Lan
\j
]‡8ˆ-‰Š‹Œ-•L8Ž-•pL•L•-
iF@$C!=#2
"#!;$e,ƒG#=FE
&B5./@$C,
SVTH: 8 Th; Lan
•
L
8
Ž
-
•
p
•
L
L
•
-
($
)
8#Y
C
L
#O
@
XC
)
LC<C
8#Y-ML
G%!
F5=G
C22M$YW
]p@2ppd
pp$#
&5
XC$#
$&G
@"@
@&4E
"
F&w"L
"
\v
1.2.2.3. Mối quan hệ giữa tính tích cực và tính tự lực nhận thức.
@@C$4G%@$C,
@@C$9&FG@$C
&B5@$CG@@C,
@@Cg@$&G!'$5'
*5@$C,
@$C75@@C
5@@$*0".%*+G@$
CWC#Y,
]&B51&*c@@C@
$C,
1.2.3. Mối quan hệ giữa hoạt động dạy và hoạt động hc trong việc nâng
cao chất lượng hc tập.
?3!)$#C@2$*
.7E=4,L#0.*4$#X
C29&5#$C.)VE
.)*#2($2.Y*)O@)
5)&*IC&),
2.*40)'0.)H
$=#20.).Y*)2.Y*d2
.Y*EJ20"1=#E,89d$
'E)*),
?`*E0)$!*E1='1=c
#0x*4#Cx)),
5*#$e2 59C(
J4E,.)W$5#*2@
#G$dC2E&'(*#V*C./
I4F67B7./'*
SVTH: 8 Th; Lan
\{
).),.)'$54'•*0"
@E2@)C&B'&*2$.#
#)E&7+w2)$•,
.)$+!*E0),.&Bd$
1J.0,ƒ.Ngiáo viên giữ vai trò quyết định
trong quá trình dạy học và đặc trưng trong việc định hướng giáo dục…không
một hệ thống giáo dục nào có thể vươn cao quá tầm những giáo viên làm việc
trong hệ thống đó…Người giáo viên không chỉ là người truyền đạt, thông báo
những tri thức rời rạc, mà còn là người lãnh đạo, tổ chức, điều khiển hoạt
động nhận thức – học tập của người học sinh, người hướng dẫn, người cố
vấn, người mẫu mực của người học.”
zRaja Roy Singh Nền giáo dục cho thế kỷ XXI. Những triển vọng Châu
Á – Thái Bình Dương – UNESCO Hà Nội 1994, trang 115)
85./92.*4'(#Y20
#00C&&(Y9,.*
4GGE'92E'%)2GC
+W#2G&A(.E)&B5./
"',D!*E2!*E0*4
!*E))$4%2*#$e,GG#
!*EE!*E0)&B0a,
1.3. Chất lượng hc tập môn Giáo dục hc trong trường Đại hc, Cao
đẳng.
1.3.1. Khái niệm chất lượng, chất lượng hc tập.
1.3.1.1 Chất lượng.
-1$./$#&*!m#%1').24
!91$./$10@eJ97,
4<95&:;./Vc*1$./
$Bw%#'•1;,
SVTH: 8 Th; Lan
\t
-1$./$G&*!2$"411$*.%%
#$#,-1$./&*!2$#@
4*;2#$%O.,-1
$./'•#'•$B=GXm2E#*
5F#,*1$./#'•&B
'$#&*=1=G$&*=GX.64
4'611$./$GJ'61,ƒ)
!2)'612).2)9.%%1$./
$./+Y,
-1$./'•"#F,G51
$./'.%%F.40[,.'61.%
F.40[,]'•./1$./&B
J"#E#&A2E#&)B'61,
-1$./J"#"47^=F,$21
$./$Bw$9%G2F;G.
,
-9&*1$./2[m./"@q
0"&*1$./Od&*,.m*5&*
!*12./9.Bq0"1Ec
Chất lượng là yếu tố đặt ra theo mục tiên sản xuất phù hợp với yêu cầu của
khách hàng và nó thỏa mãn với từng giai đoạn phát triển của thời đại.
1.3.1.2. Chất lượng học tập
-1$./)$G20.Z2H$.)
!!*E9'#0C.*45./"
4)B)79.)*C./4F
67#2,
-1$./)*B).r5./
&..*44F*
SVTH: 8 Th; Lan
\u
"0),[m4F67B2[m@1"4
B)2[mE#*5+$O$CX)W
I9&&*g.^5"53$.2
3B)&*,
[*0"21$./0)$B$#19
./=79!0a#'^*#$39
(,-1$./*0"20)455$
=5W+*2E#)12&$./&GC
.)?$../*0",
1.3.2. Các tiêu chí biểu hiện chất lượng hc tập môn Giáo dục hc
4@**1$./)B)4!*
E0)./6m6nG%"4B)9,-"54
@=51$./)B)./**=VC2
&A(*#./EW.),
856*;./C2&A(*#7./E
W.)!*E).GE<'&5
**./&G!')4?+$#&+!)
!*E0),iWc
8%4++!*E0)&5
2***0"<•)*5&B3,`&G!'
&54**C#G$dC2&A(%4
F"49B)EB22=X
)1=V.Y*)%*.Y*.0
E,8%'4E&G!'&5**:I'
*@)4! '4**
CE#4B2($.2+*@
E%),4YW&B3+E
#4BE#.,
SVTH: 8 Th; Lan
hT
85&5"4B)49
EC&5&*c5G2&51*2&5
2*m~
D**F./GmI4@14
'=^c
1.3.2.1. Về tri thức
ƒ"4)&B5G./1'B)$
C,
GCC$GYW5.025EG%!&
)0G.Y*$<0w#C
,89d$2GGCE#…G
.Y.%,]2C$.@$g./B[<J
3.#E&B5w=w./1'C
r5w./#=#B,DE29!)$
=#C'=I$d&*2$YW
I&)2$I0Y='#67#,
2=#C'=I0C&*^
.I&)I@1$9'Er%9
&EC%4./IC(Y='Ec
-C(5$2C(;.%2C(**,
1.3.2.2. Về kỹ năng
ƒ"4)B)&Brw./CJ'
w./&420"I*C#a,
A(&A6'$&9*C#&*./
.G,-*+$O)V2&A(Y:&A
(C,A(Y:./$9$FW&A6',
*&*2&A6'$#./#4YW$,
-J&A(C=19&A6'@0".cA('=
SVTH: 8 Th; Lan
h\
2&A(.~1FI&A6'&*=g
OC,-5&A6'2&A(&A
6'2&A(@,J&A6'2&'(*B)
.&A6'2&A($&Gl&A6'2&A($0=2*+
@IO@2O"2<&G$~I&A6'2&A(^
.3B),&A(2&A6'I&A(2&A
6'$4G%$d#CgI&A6'&A
($9&5#$$d#@C.&A(2&A6'w2
6n24=E~,
1.3.2.3. Về thái độ.
4•9*#%4267#.1
$@*0"#00)B),ƒ"4)*B
)&BrGIC&A(2&A6'J'*
#**2*#'6<%G%2%.2%
#,G50a01*#.%
&*!2E')&B'=g[/%
5=G)2$)&B'=gB%
$,
1.3.3. Các yếu tố ảnh hưởng và đảm bảo đến chất lượng giáo dục
môn Giáo dục hc.
1.3.3.1. Kế hoạch dạy học
G0)$(&0.%=!;
*B)lE0*B)!3()lXC(
)zF)2F$#r2G#)F2
|,
D%*549&G0)251IG
Y='J#&G0)c\,`IF*B)
%F$%)zB)./0W$%)3$%)"
SVTH: 8 Th; Lan
hh
5…')IB)|,h,`I*FB)
%+=z$./0 B$./)3
B3$%m2F()|,k,-1<0
)z$./()m=)2&$%$./
F)2)2G)|,
G0)W31)=)&*,]&*=
&G0)./5W#&@c
?]$./*B)./6*;3&G0),
?b!$4B20^5*=#B^5
C)g.4F+9GFW*$%4
&G0)=@*B)g&*,-B./
)3F12=)2.gB./W*&$%
6*;m1=)~
?]G0 B)g&*W3&$%#
12=)&*,
R*4&"0)E=#'4
C&G0)55.YE0)B)23$&G
0)*+,]4.'E&A(
4C&G12=).YE4CB
R*)*=#B,
1.3.3.2. Sách giáo khoa và các tài liệu dạy học.
]**&*$)&*0[*
.)0.%!;,
G.YE0)!;0)*B)
E**&"E=#0B)#*o
2"5G%1<6*;,]**&$E*
1*B)2#0)1B)5,
SVTH: 8 Th; Lan
hk
]**&E=I#0Y='2IBF
G3C%)m#^…,-C(
**&$<)$d#22+ICG
./4$%2*5($@*0"*•1+
*),ƒ^&*2**&g$YW5*40
6*;#0$).Y*2.Y0)5X
CB*0)E,89F<O$2rB!*
*&EIGr!*E0)B)z#&!*
EB)|%5on*JXC2
9&5%!*E0)B),
**&JI**$&*&*
0*4).c*.%0e'02*
C2*$352*=~*$)<)W
#2=X2+&GC2[/%E#C<E,
]**&g.*$)&*''='I
4Fc
?ICE=**&''='@&
)2@2@3C[/%.YE!;,
?p'<)w./.Y*)#*#$
V<)=G)2$4"*2)!*=*
#aE,DEFIr0e*=
!*$2I+KB&5,
?]**&'&@@d2W#F5=G
),b2F4$4I192I./
JK'0"C**&C7=G5'
!G,
?BI'o20a52)@6*,
SVTH: 8 Th; Lan
hS
?8'='*4F9•A,LEC**
&'_2'E=10e2q0"&XI@/%^
5*),I&GC)+'1
=W*&d&*5./<O),
1.3.3.3. Yếu tố người học.
?Thái độ của người học đối với việc học tập các môn học.
*#)@&B@'.W1$%G1$./
),G.)*#Cw%)Eww
&G!')…Y,
m!5*.Ec8#Y)<w…
W.)*#<26+0#Y)Wn
+*=9I.)$9&B5G3
'23B),ƒ#+K$%./^$c8#Y)$
#Y).%),
-<=GVcL)./<•./$#Yc
#Y@C$#Y!67#,
#9#Y!67#2))=W$B1
0eI*&*"@G).cDE#$
&ml/=;*l5./#F.W1l$
$J_l@./&+"==H~€+IC2&A
(2&A6'2*#&B'$"@r$.Y
5./I92I!*+,
#YWC#@1.Z=C2W.
)(:9^+$O~56'./467#,
#Y61*3$J&&*225=G=;$B
24=W@!*E'!G"),ƒ $F0
./*%W./)E*m'1)
C./K7#F,.)$#Y)$#
SVTH: 8 Th; Lan
hj