Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bài giảng tin học 12 bài 3 giới thiệu microsoft access

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 23 trang )

Nêu các chức năng chính của hệ quản trị cơ sở dữ
liệu?
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
1. PHẦN MỀM MICROSOFT ACCESS
Là hệ quản trị CSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office của hãng
Microsoft dùng cho máy tính cá nhân và các máy tính trong mạng cục bộ.
- Các phiên bản gần đây của Access:
Access 2000
Access 2003
Access 2007
Access 2010
2. KHẢ NĂNG CỦA ACCESS
- Cung cấp các công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu
giúp giải các bài toán quản lí.

Tạo lập các CSDL và
lưu trữ chúng trên các
thiết bị nhớ.

Tạo các biểu mẫu để
cập nhật và hiển thị
thông tin một cách
thuận tiện.
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Bài 3: Giới thiệu Microsoft Access

Tạo các mẫu hỏi để khai


thác dữ liệu và tìm kiếm
thông tin.

Tạo các báo cáo thống kê,
tổng kết.
Danh sách học sinh có
điểm tin từ 8 trở lên
Bài 3: Giới thiệu Microsoft Access
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
1. PHẦN MỀM MICROSOFT ACCESS
2. KHẢ NĂNG CỦA ACCESS
3. CÁC LOẠI ĐỐI TƯỢNG CHÍNH CỦA ACCESS

Bảng (Table)

Mẫu hỏi (Query)
Dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc
nhiều bảng.
Dùng để lưu dữ liệu của một chủ thể xác định bao gồm nhiều hàng, mỗi
hàng chứa các thông tin về một cá thể.
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
1. PHẦN MỀM MICROSOFT ACCESS
2. KHẢ NĂNG CỦA ACCESS
3. CÁC LOẠI ĐỐI TƯỢNG CHÍNH CỦA ACCESS

Bảng (Table)

Mẫu hỏi (Query)


Biểu mẫu (Form)

Báo cáo (Report)
Giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiển thị thông tin một cách
thuận tiện.
Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
VÍ DỤ: XÉT BÀI TOÁN QUẢN LÍ HỌC SINH CỦA MỘT LỚP
TRÊN ACCESS

Bảng (Table)

Mẫu hỏi (Query)

Biểu mẫu (Form)

Báo cáo (Report)
Lưu ý :

Mỗi đối tượng được Access
quản lí dưới một tên.

Tên của mỗi đối tượng gồm chữ
cái, chữ số và có thể chứa dấu
cách.
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
1. PHẦN MỀM MICROSOFT ACCESS
2. KHẢ NĂNG CỦA ACCESS
3. CÁC LOẠI ĐỐI TƯỢNG CHÍNH CỦA ACCESS

4. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN
a. Khởi động ACCESS
 Cách 1: Từ bảng chọn Start → ALL Programs →
Microsoft Access.
 Cách 2: Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn
hình nền.
Thanh bảng
chọn
Thanh công
cụ
Khung
tác vụ
Màn hình làm việc của ACCESS
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
1. PHẦN MỀM MICROSOFT ACCESS
2. KHẢ NĂNG CỦA ACCESS
3. CÁC LOẠI ĐỐI TƯỢNG CHÍNH CỦA ACCESS
4. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN
a. Khởi động ACCESS
b. Tạo CSDL mới
B1. File → New
B2. Chọn Blank Database
trên khung tác vụ.
B3. Nhập tên CSDL mới
trong hộp thoại File
New Database và
nháy Create.
Các tệp CSDL Access có phần mở rộng
ngầm định là .mdb

Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
1. PHẦN MỀM MICROSOFT ACCESS
2. KHẢ NĂNG CỦA ACCESS
3. CÁC LOẠI ĐỐI TƯỢNG CHÍNH CỦA ACCESS
4. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN
a. Khởi động ACCESS
b. Tạo CSDL mới
c. Mở CSDL đã có
 Cách 1: Nháy chuột lên
tên CSDL trong khung
New File
 Cách 2: Chọn lệnh File → Open,
nháy đúp vào tên CSDL cần mở
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
1. PHẦN MỀM MICROSOFT ACCESS
2. KHẢ NĂNG CỦA ACCESS
3. CÁC LOẠI ĐỐI TƯỢNG CHÍNH CỦA ACCESS
4. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN
a. Khởi động ACCESS
b. Tạo CSDL mới
c. Mở CSDL đã có
d. Kết thúc phiên làm việc với Access
 Cách 1: File → Exit.
 Cách 2: Nháy nút ở góc trên bên phải màn hình
làm việc của Access
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
1. PHẦN MỀM MICROSOFT ACCESS

2. KHẢ NĂNG CỦA ACCESS
3. CÁC LOẠI ĐỐI TƯỢNG CHÍNH CỦA ACCESS
4. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN
5. LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
a. Chế độ làm việc
 Chế độ thiết kế (Design View)
Dùng để tạo mới, thay đổi cấu
trúc bảng, mẫu hỏi, thay đổi cách
trình bày, định dạng biểu mẫu,
báo cáo.
Thực hiện
Chọn View → Design View
hoặc nháy nút
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
1. PHẦN MỀM MICROSOFT ACCESS
2. KHẢ NĂNG CỦA ACCESS
3. CÁC LOẠI ĐỐI TƯỢNG CHÍNH CỦA ACCESS
4. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN
5. LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
a. Chế độ làm việc
 Chế độ thiết kế (Design View)
 Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View)
Dùng để hiển thị dữ liệu dạng
bảng, cho phép xem, xoá và thay
đổi dữ liệu đã có.
Chọn View → Datasheet View
hoặc nháy nút
Thực hiện
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS

Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
1. PHẦN MỀM MICROSOFT ACCESS
2. KHẢ NĂNG CỦA ACCESS
3. CÁC LOẠI ĐỐI TƯỢNG CHÍNH CỦA ACCESS
4. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN
5. LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
a. Chế độ làm việc
b. Cách tạo đối tượng mới
Trong Access, với mỗi đối
tượng có thể tạo bằng
nhiều cách khác nhau:
 Người dùng tự thiết kế
 Dùng các mẫu dựng sẵn
 Kết hợp cả hai cách trên
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
1. PHẦN MỀM MICROSOFT ACCESS
2. KHẢ NĂNG CỦA ACCESS
3. CÁC LOẠI ĐỐI TƯỢNG CHÍNH CỦA ACCESS
4. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN
5. LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
a. Chế độ làm việc
b. Cách tạo đối tượng mới
c. Mở đối tượng
- Chọn loại đối tượng → nháy đúp vào tên đối tượng.
1.MICROSOFT ACCESS là một phần
mềm quản trị CSDL
2.CÁC ĐỐI TƯỢNG CHÍNH CỦA ACCESS
- Bảng (Table) - Mẫu hỏi (Query)

- Biểu mẫu (form) - Báo cáo (Report)
3. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN
4. CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI
TƯỢNG
- Chế độ thiết kế (Design View)
- Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View)
Câu 1: Trong Access để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện
lệnh nào sau đây là đúng?
Thời gian:
Rung chuông với điểm
HẾT GIỜ
10
10
9
9
8
8
7
7
6
6
5
5
4
4
3
3
2
2
1

1
TRÒ CHƠI
9
1
0
A
B
C
D
File/open .
Create Table in Design View
Create table by using wizard
File/new/Blank Database .
Câu 2: Đối tượng nào sau đây được dùng để thiết kế báo cáo?
Thời gian:
Rung chuông với điểm
HẾT GIỜ
10
10
9
9
8
8
7
7
6
6
5
5
4

4
3
3
2
2
1
1
TRÒ CHƠI
9
1
0
A
B
C
D
Table
Reports
Queries
Form
1
0
9

×