Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Phát triển quan hệ thương mại của Việt Nam với các nước bắc phi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 114 trang )

1

LI NểI U


Mt trong nhng nhim v then cht ca Chin lc phỏt trin xut nhp
khu m ng v Nh nc ta ra cho thi k 2001-2010 l tip tc m rng
v a dng húa th trng, trong ú cú mt quan im ch o l Ny mnh tỡm
kim cỏc th trng mi. Trong s nhng th trng mi ó c xỏc nh, Bc
Phi núi riờng v chõu Phi núi chung ni lờn nh mt th trng tht s nhiu
tim nng.
Khu vc Bc Phi gm 5 quc gia, t ụng sang tõy l Ai Cp, Libi,
Tuynidi, Angieri v Maroc, tng din tớch 5,7 triu km
2
(trờn tng s 30 triu
km2 ca ton chõu Phi) dõn s 148,6 triu ngi (trờn tng s dõn chõu Phi l
800 triu, nm 2003). Khong 80% dõn c Bc Phi l ngi Arp Berbe. Cũn
li l ngi gc u, ngi Do thỏi v mt s dõn tc khỏc.
Cng nh cỏc quc gia chõu Phi khỏc, ton b Bc Phi u l nhng
nc ang phỏt trin. õy l khu vc giu ti nguyờn thiờn nhiờn v cú trỡnh
phỏt trin cao nht chõu Phi. T u nhng nm 90, cỏc nc Bc Phi ó cú
nhiu chuyn bin tớch cc hn v chớnh tr v kinh t nh nhng c gng n
nh tỡnh hỡnh xó hi, ci cỏch kinh t, tng cng hi nhp khu vc v quc t.
Tng trng GDP bỡnh quõn ca chõu lc ny t gn 5%/nm giai on 1994-
2004. Nhu cu v cỏc loi hng húa ca Bc Phi l khỏ ln. Chớnh vỡ l ú, cuc
chy ua chim lnh th trng ny ang din ra khỏ gay gt.
Do cựng chung hon cnh lch s, Vit Nam luụn cú mi quan h chớnh
tr ngoi giao tt p vi cỏc nc Bc Phi núi riờng v chõu Phi núi chung.
Trong thp k 90, mi quan h ú cng c tng cng qua cỏc chuyn thm
ca lónh o cao cp hai bờn, cng nh qua s hp tỏc trờn cỏc din n quc
t. Tuy nhiờn, quan h thng mi gia Vit Nam v cỏc nc Bc Phi cũn


mc thp, cha tht s tng xng vi mi quan h chớnh tr ngoi giao tt
p, cng nh tim nng ca hai bờn. Nm 2004, xut khNu ca Vit Nam sang
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2
cỏc nc Bc Phi mi t 76,7 triu USD trờn tng s 400 triu USD ta xut
sang chõu Phi. Nhp khNu ca Vit Nam t Bc Phi li cng thp, giỏ tr nm
2004 ch t 8,7 triu USD (trờn 170 triu USD Vit Nam nhp t chõu Phi).
Trong khi ú tng kim ngch xut nhp khNu ca Vit Nam nm 2004 ln lt
l 26 t USD v 31 t USD.
Nh vy, trao i thng mi vi Bc Phi tht s cũn rt nh bộ so vi s
lng cỏc mt hng tim nng m nc ta v khu vc ny cú th buụn bỏn vi
nhau. Bc Phi cú nhu cu v mi loi hng húa, t cỏc mt hng nụng sn,
lng thc, thc phNm cho n nguyờn nhiờn vt liu, mỏy múc thit b phc v
sn xut, cng nh cỏc loi hng tiờu dựng thit yu phc v i sng nhõn dõn,
trong ú cú nhiu mt hng li l th mnh xut khNu ca nc ta nh go, ht
tiờu, thy sn, may mc, giy dộp, sn phNm nha, sn phNm cao su, g gia
dng, mỏy múc thit b, sn phNm c khớ, in, in t Ngc li, nc ta
cng cú th nhp t Bc Phi nhiu mt hng phc v sn xut, ỏp ng nhu cu
trong nc cng nh ch bin xut khNu nh cỏc loi khoỏng sn, phõn bún,
bụng, ht iu thụ, g, st thộp
Bờn cnh ú, quan h hp tỏc gia nc ta v Bc Phi trờn cỏc lnh vc
thng mi dch v, u t v s hu trớ tu vn mc khụng ỏng k.
Quan h thng mi gia hai bờn cha phỏt trin vỡ nhiu nguyờn nhõn.
Hin nay ti Bc Phi, Vit Nam mi ch cú c quan i din ngoi giao v
Thng v mt vi nc nờn cỏc doanh nghip Vit Nam rt thiu thụng tin
v th trng lc a ny v ngc li. Hn na, do khong cỏch quỏ xa, chi phớ
vn chuyn cng nh kho bói tng cao kộo theo giỏ hng húa tng, lm gim
tớnh cnh tranh. Mt khỏc, cỏc nh xut khNu Vit Nam phn ln l nhng
doanh nghip va v nh nờn khụng ngun lc ti chớnh tin hnh nhng
chin lc nghiờn cu v thõm nhp th trng lõu di. Xut khNu ca nc ta

sang Bc Phi núi riờng v chõu Phi núi chung thng c thc hin thụng qua
trung gian. Cỏc doanh nghip xut khNu ca ta khụng phi lỳc no cng sn
sng chp nhn nhng thỏch thc. V phn mỡnh, cỏc nh nhp khNu Bc Phi
phn ln l nhng cụng ty t nhõn, kh nng thanh toỏn cũn hn ch. H cng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
3
gp phi nhng khó khăn như doanh nghip nưc ta trong vic m rng kinh
doanh ra bên ngồi.
Thc trng ó làm cho vic Ny mnh phát trin quan h thương mi gia
Vit Nam vi các nưc Bc Phi nói riêng và châu Phi nói chung tr nên c
bit cn thit, góp phn áp ng nhu cu phát trin kinh t thương mi, cũng
như mong mun ca lãnh o Vit Nam và các nưc, ca gii doanh nghip và
nhân dân hai bên.
 tăng cưng quan h thương mi gia Vit Nam vi Bc Phi, Ny
mnh tc  tăng trưng bn bán hai chiu trong thi kỳ 2001-2010, cũng như
m rng quan h trên các lĩnh vc dch v, u tư và s hu trí tu, chúng ta
cn phi tìm hiu th trưng Bc Phi, nm bt thc trng mi quan h thương
mi hin nay gia Vit Nam vi th trưng này, t ó  ra nhng kin ngh,
gii pháp thit thc. Qua mt s th trưng Bc Phi, hàng Vit Nam có th thâm
nhp, to iu kin m rng quan h bn bán vi tồn châu lc.
Trong khn kh vit khố lun tt nghip theo quy nh ca Khoa Kinh
t Ngoi thương (Trưng i hc Ngoi thương), tơi ã chn  tài “Xut khNu
ca Vit Nam sang các nưc Bc Phi, thc trng và gii pháp” vì trong bi cnh
nưc ta hin nay, có rt ít tài liu vit v Bc Phi nói riêng và châu Phi nói
chung.
Mc tiêu ca khố lun này là nghiên cu tng quan v Bc Phi và th
trưng Bc Phi, thc trng quan h thương mi gia Vit Nam và các nưc Bc
Phi, t ó ưa ra mt s gii pháp phát trin quan h thương mi gia Vit Nam
vi khu vc này n năm 2010.
i tưng nghiên cu ca khố lun này là chính sách kinh t thương

mi ca các quc gia Bc Phi vi th gii và vi Vit Nam, chính sách thương
mi ca Nhà nưc Vit Nam trong quan h vi Bc Phi nói riêng và châu Phi
nói chung.
Phm vi nghiên cu ca khố lun này là 5 nưc Bc Phi (Ai Cp,
Angiêri, Maroc, Tuynidi và Libi). Quan h thương mi ưc th hin qua bn
lĩnh vc: thương mi hàng hố, thương mi dch v, u tư và s hu trí tu.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
4
Cui cùng là các gii pháp phát trin quan h thương mi gia Vit Nam và các
nưc Bc Phi n năm 2010.
Phương pháp nghiên cu là tp hp và phân tích các tài liu trong và
ngồi nưc v Bc Phi, quan h thương mi Vit Nam-Bc Phi, i sâu hơn i
vi 5 th trưng Ai Cp, Angiêri, Maroc, Tuynidi và Libi.

Khố lun gm 3 chương:

Chương I- Tổng quan về quan hệ thương mại song phương và đa
phương của Bắc Phi
Chương II- Thực trạng quan hệ thương mại giữa Việt Nam và các
nước Bắc Phi thời kỳ 1991-2004
Chương III- Các giải pháp phát triển quan hệ thương mại giữa Việt
Nam với các nước Bắc Phi đến năm 2010

Trong q trình thc hin lun văn này, tơi ã gp nhiu khó khăn trong
khâu thu thp thơng tin, d liu t nhiu ngun khác nhau trong và ngồi nưc.
Mc dù ã c gng nhưng chc hn khơng tránh khi nhng thiu sót. ưc s
giúp  nhit tình ca các t chc, cá nhân, lun văn cui cùng ã ưc hồn
thành.
Nhân dp này, tơi xin chân thành cm ơn ThS. Vương Th Bích Ngà, B
mơn Vn ti Bo him Trưng i hc Ngoi thương, B Thương mi, B

Ngoi giao, Tng Cc Hi quan ã giúp  nhit tình và hiu qu trong q
trình tơi thc hin  tài.


Sinh viên thực hiện
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
5
CHNG I
TNG QUAN V QUAN H THNG MI SONG PHNG
V A PHNG CA BC PHI

I. GII THIU TNG QUAN V BC PHI
I.1. IU KIN NA Lí V KH HU
Khu vc Bc Phi gm 5 quc gia, t ụng sang tõy l Ai Cp, Libi,
Tuynidi, Angieri v Maroc, tng din tớch 5,7 triu km
2
, dõn s 148,6 triu
ngi (nm 2003). Khong 80% dõn c Bc Phi l ngi Arp Berbe. Cũn li
l ngi gc u, ngi Do thỏi v mt s dõn tc khỏc.
Phn ln a hỡnh Bc Phi l sa mc vi nhng cn cỏt nhp nhụ. Ven
a Trung Hi l di ng bng phỡ nhiờu cú khớ hu ụn hũa. i sõu vo lc a
cú khớ hu sa mc nng núng. Khu vc ny cú ngun ti nguyờn thiờn nhiờn
phong phỳ, quan trng nht l du m, tp trung Libi, Angieri v Ai Cp, tip
theo l pht-phỏt, than ỏ, cobalt, st, chỡ, mangan
I.2. IU KIN X HI
Chõu Phi l lc a cú lch s lõu i. Nn vn minh c i u tiờn ca
loi ngi xut hin Ai Cp t 3400 nm trc Cụng nguyờn (CN). Bc
Phi, ngi Phenisi thnh lp ch Carthage vo th k th 9 trc CN v n
th k th nht trc CN m rng b cừi ra ton vựng ụng bc Chõu Phi. Nm
146 sau CN, ngi La Mó chinh phc ch Carthage v cai qun ton b vựng

Bc Phi n th k th 4. Vo th k th 17, ngi Arp bt u chinh phc
vựng ny v cỏc thng gia Hi giỏo truyn bỏ o Hi khp vựng, qua c sa
mc Sahara ti Vng quc Tõy Sudan, mt vng quc hựng mnh thi Trung
c sỏt phớa nam sa mc Sahara.
T gia th k 19, cỏc nc Bc Phi chu s thng tr ca cỏc cng
quc Chõu u. Hai thc dõn ln nht ti chõu Phi l Phỏp v Anh, trong ú
Phỏp ụ h ch yu phớa Tõy v Tõy Bc lc a ng thi lp ch bo h
Angiờri, Maroc v Tuynidi.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
6
Vo na cui th k ó 20 din ra phong tro u tranh ginh c lp trờn
khp Chõu Phi. Trờn thc t, mt vi quc gia Chõu Phi ó bt u c lp t
u th k 20. T nm 1922 Ai Cp ó thit lp c mt phn ch quyn quc
gia (tuy n nm 1952 mi hon ton c lp). Nhng ch n sau Chin tranh
th gii th II, cựng vi s hỡnh thnh phe xó hi ch ngha (XHCN), s suy
yu ca ch ngha thc dõn, s phỏt trin mnh m ca phong tro u tranh
gii phúng dõn tc trờn ton th gii, thỡ cỏc nc Chõu Phi mi thc s bt u
quỏ trỡnh ginh li c lp t tay quc thc dõn Chõu u. Mt lot cỏc quc
gia Bc Phi c lp ln lt ra i: Libi (1951), Ai Cp (1952), Maroc, Tuynidi
(1956) v Angiờri (1962).
Hin nay, hu ht cỏc nc Bc Phi tham gia t chc Thng nht Chõu
Phi (OAU). T thỏng 7/2000, OAU c thay th bng Liờn minh Chõu Phi
(AU), vi s tham gia ca 53 quc gia chõu Phi (tr Maroc do vn Tõy
Sahara).
Chu tỏc ng bi s tranh ginh nh hng ca cỏc cng quc ln, c
bit l M v Liờn Xụ (c), cỏc nc Bc Phi cú 2 mụ hỡnh phỏt trin xó hi
chớnh sau khi ginh c c lp.
Nhng nc la chn con ng phỏt trin t bn ch ngha (TBCN)
nh Maroc, Tuynidi, Ai Cp ... thng do giai cp t sn mi bn hoc phong
kin nm chớnh quyn sau khi c quc thc dõn trao tr c lp ch yu

thụng qua thng lng tha hip. Chớnh ph cỏc quc gia ny duy trỡ quan h
mt thit vi cỏc nc phng Tõy nhm tranh th giỳp v kinh t, quõn s
v ch trng phỏt trin t nc theo mụ hỡnh TBCN.
Trong khi ú nhng nc cú khuynh hng dõn tc ch ngha nh
Angieri, Libi ginh c lp thụng qua u tranh v trang hoc bo lc chớnh tr.
nhng nc ny, gii lónh o cú ý thc dõn tc ch trng ng h phong
tro gii phúng dõn tc, cú quan h hu ngh vi cỏc nc XHCN. H mun
a t nc phỏt trin theo con ng phi TBCN, nhng khụng theo h t
tng ca CNXH khoa hc. H tranh th vin tr kinh t k thut t cỏc phớa
khỏc nhau nhng khụng chp nhn mt s iu kin chớnh tr kốm theo.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
7
Sau ngày c lp, tình hình xã hi các nưc Bc Phi có nhiu bin ng.
Mâu thun tơn giáo hoc chính tr dn n các cuc xung t, khng b m
máu  Ai Cp, Angieri, Libi… Tuy nhiên hin nay, tình hình chung ca các
nưc Bc Phi là khá n nh.
Tơn giáo chính ca tt c các nưc Bc Phi là o Hi (khong 90-95%
dân s). Các tơn giáo khác là: o Orthodox, o Thiên chúa, o Do thái... Các
thành ph ln nht ca châu Phi phn ln tp trung  Bc Phi như Cairo và
Alexandria (Ai Cp), Casablanca (Maroc).
Dân s Bc Phi nói riêng và Châu Phi nói chung ã bùng n nhanh chóng
trong th k 20 và d kin vn tip tc tăng nhanh trong thi gian ti, vi tc
 cao nht so vi các châu lc khác trên th gii. Dân s Châu Phi là 814,4
triu ngưi vào năm 2001, chim 13% dân s th gii, ng th hai sau Châu Á
(xin xem phụ lục 1).
I.3. KHÁI QT TÌNH HÌNH KINH T
Các nưc Bc Phi là nhng nưc ang phát trin, nhưng  mt trình 
cao hơn nhiu so vi hu ht các nưc Châu Phi khác. Năm 2003, tng GDP
ca 5 nưc Bc Phi t 324,5 t USD, chim 42,6% GDP ca tồn Châu Phi,
trong khi dân s ch chim 17,2%. Bình qn GDP/ngưi năm 2003 t 1.717

USD, cao hơn 2,5 ln so vi bình qn chung ca châu lc và 3,6 ln so vi
Châu Phi nam Sahara (xin xem phụ lục 2).
Cơng nghip gi vai trò quan trng trong cơ cu kinh t phn ln các
nưc Bc Phi. Năm 2003, lĩnh vc này óng góp bình qn khong 35,2%
GDP, cao nht là  Libi: 66,3%, và thp nht là  Maroc: 29,7%. Cơng nghip
khai khống là ngành then cht  các nưc này, ch yu là khai thác và ch
bin du khí, khai thác pht-phát và ch bin các sn phNm t pht-phát. Các
nưc Bc Phi cũng ang c gng phát trin các ngành dt may, giày dép, sn
xut  gia dng, thit b in, cơ khí, ch bin nơng sn. Mt s nưc như Ai
Cp, Tuynidi ang tích cc u tư vào lĩnh vc in t - tin hc, coi ây là mt
hưng ưu tiên phát trin trong tương lai.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
8
Nơng nghip óng góp mt phn rt nh trong kinh t các nưc Bc Phi.
Năm 2003, nơng nghip chim t trng bình qn 13,2% GDP, cao nht là 
Maroc (18,3%) và thp nht là  Libi (khong 5%). T trng nơng nghip ang
có xu hưng gim dn  các nưc Bc Phi. Nhìn chung iu kin  phát trin
nơng nghip  Bc Phi khơng tht s thun li (din tích t canh tác hn ch,
khí hu sa mc khc nghit). Mt s ngành chính là trng lúa mì, khoai tây, hoa
qu vùng a Trung Hi, chăn ni bò, dê, ánh bt cá và các loi thy sn.
Lĩnh vc dch v ca các nưc Bc Phi tương i phát trin, t trng năm
2003 lên n 51,6%, cao nht là  Tuynidi: 59,8% và thp nht là  Libi:
28,8%. Nhng ngành phát trin nht là du lch, dch v vn ti, bưu chính vin
thơng... Mi quan h gn gũi vi EU cũng cho phép các nưc Bc Phi Ny
mnh các dch v tài chính, ngân hàng... Ngồi ra mt s nưc như Ai Cp,
Maroc còn xut khNu nhiu lao ng ra nưc ngồi.
II. THN TRƯỜNG BẮC PHI VÀ QUAN HỆ THƯƠNG MẠI CỦA BẮC PHI
II.1. THN TRƯNG BC PHI
So vi tồn b Châu Phi, các nưc Bc Phi có nn ngoi thương khá phát
trin. Năm 2003, tng xut khNu t 63,4 t USD, nhp khNp t 58,7 t USD,

chim t trng 35,1% xut khNu và 38% nhp khNu ca c châu lc. Tuy nhiên
nu Angieri và Libi xut siêu nh có ngun du m di dào thì ba nưc Ai Cp,
Maroc và Tuynidi li nhp siêu ln, nên tính chung li khu vc Bc Phi thưng
b nhp siêu trong thp k 90.
Sn phNm xut khNu ca các nưc Bc Phi ch yu là nhiên liu khống
sn (du m, khí t, pht-phát), hàng dt may, giày dép, mt s hàng nơng sn.
Nhp khNu ch yu là máy móc thit b, hàng tiêu dùng, lương thc thc phNm.
Bn hàng ln nht ca các nưc Bc Phi là Liên minh Châu Âu. Ngồi ra mt
s i tác quan trng khác là M, Nht Bn, Trung Quc, các nưc vùng
Vnh...
Các nưc Bc Phi u có th mnh xut khNu trong thương mi dch v
(tr Libi), c bit v du lch, giao thơng vn ti, xut khNu lao ng... Năm
2003, xut khNu dch v các nưc Bc Phi ưc t 16,4 t USD (trong ó riêng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
9
Ai Cp chim khong 60%) và nhp khNu ưc t 11 t USD (Ai Cp chim
khong 63%).
II.2. QUAN H THƯƠNG MI CA BC PHI
Hợp tác giữa các nước Bắc Phi:
Bên cnh vic tham gia các t chc quc t th gii và châu Phi, trong
Bc Phi còn có Liên minh Arp Maghreb (UMA).
Ra i năm 1989, tp hp 4 nưc Bc Phi là Maroc, Angieri, Tuynidi,
Libi, ngồi ra có thêm Mauritania. ây là t chc hp tác tồn din gia các
nưc Bc Phi trên mi lĩnh vc chính tr, quc phòng, kinh t thương mi, văn
hóa… V kinh t thương mi, tin trình hi nhp s din ra qua ba giai on.
Giai on 1 là thit lp khu mu dch t do gia các nưc thành viên trong bn
bán hàng hóa và dch v. Giai on 2 là thit lp mt liên minh thu quan và th
trưng chung, vi vic hp nht biu thu xut nhp khNu gia các nưc thành
viên. Giai on 3 là thit lp mt liên minh kinh t tng th. Hin nay, các nưc
UMA vn ang trong giai on u, hưng ti thit lp mt khu mu dch t

do.
Hợp tác với các nước ngồi Bắc Phi:
Với EU và các nước Tây Âu
Mi quan h nhiu mt gia các nưc Châu Phi và Tây Âu ã hình thành
t lâu i. c bit trong lch s cn i, hu ht các quc gia Châu Phi u
tng là thuc a ca các nưc Tây Âu. Vì vy, n ngày nay, nh hưng ca
các nưc Tây Âu ti Châu Phi vn rt ln, ưc th hin qua mi quan h chính
tr ngoi giao cht ch cũng như mi quan h kinh t thương mi sâu rng.
Ngày nay, EU là th trưng nhp khNu khống sn, nhiên liu và mt khi
lưng ln hàng nơng sn ca Châu Phi, ng thi cũng xut sang ây rt nhiu
chng loi hàng hóa khác nhau.
Các nưc Bc Phi cũng tr thành i tác c bit ca EU thơng qua
Chương trình hp tác Châu Âu - a Trung Hi, gi tt là MEDA (riêng Libi
hưng quy ch quan sát viên). Hình thc hp tác Bc – Nam này nhm giúp 
s phát trin kinh t - xã hi ti các nưc khu vc nam a Trung Hi. V kinh
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
10
t thng mi, EU s giỳp cỏc nc a Trung Hi tỏi c cu kinh t, hng
n vic bt u thit lp dn mt khu vc mu dch t do EU - a Trung Hi
t nm 2010. Trong khuụn kh ú, bn nc Bc Phi l Ai Cp, Maroc, Angieri
v Tuynidi cng ó ký hip nh hp tỏc riờng vi EU nhm t do húa dn quan
h thng mi gia tng nc vi EU.
Vi

M
M quan tõm n li ớch ca mỡnh Bc Phi núi riờng v Chõu Phi núi
chung trờn nhiu lnh vc: chớnh tr, quõn s, kinh t, thng mi, u t v
ngy cng tng cng nh hng ca mỡnh õy, nht l t khi Chin tranh
lnh kt thỳc.
Nhng nm gn õy kinh t M phỏt trin n nh, chớnh quyn M li

cng ra sc m rng nh hng n Chõu Phi. Quyt tõm m rng quan h kinh
t thng mi vi Chõu Phi bc u th hin bng o lut Tng trng kinh
t v c hi cho Chõu Phi, c H vin M thụng qua thỏng 3/1998. o lut
ny cho phộp m ca th trng M ngy cng nhiu i vi sn phNm ca cỏc
nc Chõu Phi, thụng qua vic khụng ỏp hn ngch v thu nhp khNu. iu
ny ang to ra s nng ng mi trong buụn bỏn gia Chõu Phi vi M.
M chn 5 nc Chõu Phi lm trng im gm: Cng hũa Nam Phi
min Nam Chõu Phi, Cng hũa Dõn ch Congo Trung Phi, Nigeria Tõy Phi,
Kenya ụng Phi v Ai Cp Bc Phi. Nm nc ny cú tm quan trng c
bit i vi M vỡ l nhng nc ln, ụng dõn, cú nn kinh t tng i mnh,
ng thi l nhng th trng xut khNu ln nht ca M Chõu Phi.
Vi Nga v cỏc nc SNG
Thi k Chin tranh lnh, tranh ginh nh hng vi M, Liờn Xụ ó
vin tr quõn s, kinh t v ng h v chớnh tr i vi nhiu nc Chõu Phi.
Tng s tin n v khớ m Liờn Xụ bỏn cho cỏc nc Chõu Phi lờn ti 18 t
USD. Ngoi ra, Liờn Xụ cũn vin tr khụng hon li v cho mt s nc Chõu
Phi vay vi lói sut thp tng cng khong 2,5 t USD. Sau Chin tranh lnh,
do th v lc suy gim nờn Nga v cỏc nc SNG ó thu hp quan h chớnh tr
cng nh kinh t thng mi vi khu vc Chõu Phi.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
11
Hin nay, Nga chú trng quan h kinh t thương mi vi nhng nưc có
vai trò và tim năng kinh t như Ai Cp, Angieri, Maroc... V lâu dài, Châu Phi
s vn là khu vc Nga có iu kin phát huy nh hưng và tăng cưng quan h
mi mt vì  châu lc này có hàng vn chun gia và lao ng ưc Liên Xơ
ào to, có nhiu cơ s kinh t và các d án hp tác thit lp trưc ây.
Với các nước Châu Á
Bn bán gia các nưc Châu Phi và Châu Á ã có bưc tăng trưng
nhanh trong thp k 90. Xut khNu t Châu Phi sang Châu Á tăng trung bình
8,9%/năm, t 8,1 t USD năm 1991 lên 20,7 t USD năm 2001. T trng ca

Châu Á trong xut khNu ca Châu Phi cũng tăng tương ng t 7,7% lên 14,7%.
Nhng quc gia Châu Á nhp khNu nhiu nht t Bc Phi nói riêng và Châu Phi
nói chung là Nht Bn và Trung Quc, ch yu là các loi khống sn, ngun
nhiên liu.
Nhp khNu ca Châu Phi t Châu Á cũng tăng nhanh, t 11,6 t USD
năm 1991 lên 25,5 t USD năm 2001 (bình qn tăng 7,4%/năm). T trng ca
Châu Á trong nhp khNu chung ca Châu Phi tăng tương ng t 11,7% lên
18,8%. Nhng nưc xut khNu nhiu nht vào Châu Phi là Nht Bn, Trung
Quc, Hàn Quc…, vi các mt hàng máy móc thit b,  in, in t, hàng
tiêu dùng…
n năm 2001, Châu Á ã tr thành i tác ln th hai sau Châu Âu
trong quan h thương mi ca các nưc Châu Phi.
V u tư, theo tài liu ca UNCTAD, năm 2001 các nưc Bc Phi thu
hút ưc 5,3 t USD u tư nưc ngồi, chim 30,8% tng s vn FDI vào
Châu Phi. Nưc thu hút vn cao nht là Maroc, khong 2,9 t USD. u tư vào
Bc Phi ch yu t các nưc EU và M, tp trung  mt s lĩnh vc cơng
nghip và dch v.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
12
CHNG II
THC TRNG QUAN H THNG MI
VIT NAM-BC PHI THI K 1991-2004

I. TNG QUAN QUAN H THNG MI GIA VIT NAM V BC
PHI THI K 1991-2004
I.1. ễI NẫT V QUAN H CHNH TRN NGOI GIAO
Quan h chớnh tr ngoi giao l nn tng cho cỏc hot ng kinh t
thng mi v õy chớnh l mt im mnh trong quan h Vit Nam-Bc Phi
núi riờng v vi Chõu Phi núi chung. Tỡnh on kt hu ngh gia Vit Nam v
cỏc nc Bc Phi luụn c duy trỡ bt chp mi bin ng. iu ny xut phỏt

t hon cnh lch s hai bờn cú nhng im tng ng. Vit Nam v cỏc nc
Bc Phi trc õy u b quc thc dõn thng tr, phi u tranh gian kh
ginh c lp. Hai cuc khỏng chin chng Phỏp v chng M ca nhõn dõn ta
ó tỏc ng tớch cc n nhiu nc khu vc ny trong cuc u tranh gii
phúng dõn tc. Cú th núi hỡnh nh ca Vit Nam rt c tụn trng v ngng
m cỏc nc Bc Phi.
Cụng cuc i mi ca Vit Nam t nm 1986 c cỏc nc Bc Phi
ỏnh giỏ cao, to iu kin thun li cho vic m rng quan h hp tỏc gia
nc ta vi khu vc ny. Ta hin ó cú quan h ngoi giao v quan h thng
mi vi tt c cỏc nc Bc Phi. Ta ó t ba c quan i din ngoi giao
Angiờri, Libi v Ai Cp (trờn tng s 5 c quan ton Chõu Phi). 3 nc Bc
Phi núi trờn cng ó cú i din thng trỳ ngoi giao ti H Ni. Theo k
hoch, trong nm nay, Vit Nam v Maroc s t i s quỏn v c quan
thng v ti mi nc.
Vit Nam v Bc Phi ó trao i nhiu on lónh o cp cao trong thp
k 90. V phớa Vit Nam, mt s on tiờu biu thm Bc Phi l: Ch tch nc
Vừ Chớ Cụng thm Angiờri (1990), Phú Th tng Nguyn Khỏnh thm Ai
Cp, Tuynidi (1994), Phú Ch tch nc Nguyn Th Bỡnh thm Angiờri, Phú
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
13
Th tng kiờm B trng Ngoi giao Nguyn Mnh Cm thm Maroc (1997),
Ch tch nc Trn c Lng nm Angiờri (1999). Gn õy nht l chuyn
thm Angiờri v Maroc ca Th tng Chớnh ph Phan Vn Khi (11/2004).

õy l on Th tng ca ta ln u tiờn thm Bc Phi núi riờng v chõu Phi
núi chung sau 30 nm qua. Nhng chuyn thm ny th hin quyt tõm ca
ng v Nh nc ta trong vic tng cng hp tỏc nhiu mt vi cỏc nc
Bc Phi trc thm th k 21.
Phớa Bc Phi cng cú nhiu on cp cao thm Vit Nam nh Tng
thng Angiờri (1996, 2000) v d kin nm 2005, Vit Nam s ún on ca

Th tng Maroc, Ch tch H vin Angiờri sang thm.

Nhng nm qua, Vit Nam ó phi hp tớch cc vi cỏc nc Bc Phi
trong Phong tro khụng liờn kt, Cng ng cỏc nc cú s dng ting Phỏp, ti
Liờn hip quc v cỏc din n quc t khỏc trong cuc u tranh vỡ ho bỡnh,
c lp dõn tc, hp tỏc v phỏt trin. Quan h on kt hu ngh gia Vit
Nam vi cỏc nc chõu Phi l iu kin thun li gúp phn thỳc Ny s hp tỏc
gia hai bờn trờn nhiu lnh vc nh nụng nghip, y t, giỏo dc. v c bit
trong lnh vc thng mi.

Sau Hi tho quc t u tiờn Vit Nam-Chõu Phi: C hi hp tỏc v
phỏt trin trong th k 21 t chc ti H Ni vo thỏng 5/2003, Chớnh ph ó
thụng qua Chng trỡnh Hnh ng Vit Nam-Chõu Phi.
Riờng trong nm 2004, mt lot cỏc hot ng ó c trin khai cỏc
b ngnh. B Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn cú chng trỡnh hnh ng
riờng v nụng nghip. B Thy sn thnh lp nhúm cụng tỏc. Phũng Thng
mi v Cụng nghip Vit Nam ó thnh lp Din n doanh nghip Vit Nam-
Chõu Phi (28/10/2004) lp cng giao dch Internet v t chc hi tho gia
doanh nghip Vit Nam v doanh nghip cỏc nc chõu Phi (Angiờri, Maroc,
Nam Phi). Liờn hip cỏc t chc hu ngh Vit Nam thnh lp Hi hu ngh
v hp tỏc Vit Nam-chõu Phi (17/11/2004) v Vin Khoa hc-Xó hi Vit
Nam thnh lp Phõn vin nghiờn cu chõu Phi-Trung ụng (11/2004).
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
14
I.2. TNG QUAN QUAN H THNG MI GIA VIT NAM V BC
PHI THI K 1991-2004
Buụn bỏn hai chiu gia Vit Nam v cỏc nc Bc Phi tng trng ỏng
k trong thp k 90. Kim ngch buụn bỏn tng t 15,5 triu USD nm 1991 lờn
68 triu USD nm 2004. Nhng s tng trng ny l khụng n nh, thay i
tựy tng nm. ỏng lu ý l Vit Nam luụn xut siờu sang Bc Phi khỏ ln (xin

xem ph lc 3).
Cỏc th trng xut khNu quan trng nht ca nc ta trong khu vc l Ai
Cp, Angieri v Libi. i vi Angieri v Libi, cú th núi trong giai on t
1991 n 1997 õy l hai th trng chim t trng tuyt i trong xut khNu
ca Vit Nam sang khu vc. T nm 1997 n nay, Ai Cp ni lờn l th trng
xut khNu ln nht ca nc ta Bc Phi. Cỏc mt hng xut khNu chớnh l mỏy
múc thit b in v c khớ, c phờ, ht tiờu, hng dt may, giy dộp
Nhp khNu ca Vit Nam t cỏc nc Bc Phi ch thc s cú ý ngha
trong vi nm gn õy, ch yu do vic nhp khNu phõn bún t Tuynidi v mt
s mt hng nh thm, ng, bụng, ch l t Ai Cp v Maroc.
Quan h v thng mi dch v gia Vit Nam v cỏc nc Bc Phi cha
phỏt trin. Trc õy nc ta ó c mt s chuyờn gia y t v giỏo dc sang lm
vic ti Angieri. Cui nhng nm 90, hu ht s chuyờn gia ny ó rỳt v nc.
Hin nay, nc ta ang cú gn 2.000 lao ng xut khNu ti Libi, theo hỡnh thc
hp tỏc gia cỏc doanh nghip.
V u t, Vit Nam cha thu hỳt c d ỏn u t no t cỏc nc Bc
Phi. Nhng nm 2002, nc ta ó cú d ỏn u t u tiờn vo Bc Phi, c th
l ti Angieri. D ỏn ny thuc Tng Cụng ty Du khớ Vit Nam, trong lnh vc
khai thỏc du khớ cú tr giỏ hp ng lờn ti 21 triu USD.
II. QUAN H THNG MI GIA VIT NAM - BC PHI
A. CNG HO A RP AI CP
1. TNG QUAN V AI CP
1.1. IU KIN T NHIấN
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
15
Cng hũa Arp Ai Cp nm ụng bc Chõu Phi, giỏp a Trung Hi,
Hng Hi, Ixrael, Sudan v Libi. Din tớch Ai Cp l 997.738 km
2
, dõn s 68
triu ngi (nm 2003), trong ú 99% l ngi Arp Berbe. Ai Cp cú dõn s

ln th hai Chõu Phi sau Nigeria. Th ụ Cairo cú trờn 10 triu dõn. Cỏc thnh
ph ln l Alexandria, Port Said... Ai Cp cú kờnh o Suez ni lin n
Dng v Hng Hi vi a Trung Hi, gi vai trũ chin lc trong thng mi
v hng hi quc t.
Hn 90% din tớch Ai Cp l sa mc. Ch cú cha y 10% din tớch l
t sinh hot v trng trt. Khớ hu Ai Cp mang tớnh sa mc, khụ v núng.
Ngun ti nguyờn thiờn nhiờn ca Ai Cp khỏ phong phỳ. Quan trng nht l
du m v khớ t (tr lng c tớnh khong 450-500 triu tn du v 1200-
1300 t m
3
khớ), ngoi ra cũn cú pht-phỏt, mangan, qung st, titan, vng...
1.2. IU KIN X HI
Ai Cp l mt trong nhng cỏi nụi ca nn vn minh nhõn loi, vi hn
5000 nm lch s. V c bn, lch s nc ny cú th c chia ra thnh nhng
thi k ch yu sau: thi k cỏc Pharaon (khong 3400-332 trc CN); thi k
Hy Lp-La Mó (t 332 trc CN-642); thi k phong kin Hi giỏo (t 642-
1882); thi k thc dõn Anh ụ h (t 1882 1952); k nguyờn Cng hũa (t
1952 n nay).
K t khi ginh c c lp nm 1952, Ai Cp ó tri qua bn i Tng
thng. Tng thng ng nhim Hosni Mubarak (t 10/1981) cú ch trng t
do húa chớnh tr v kinh t, ci thin quan h vi cỏc quc gia Arp, tng cng
hp tỏc vi cỏc nc ang phỏt trin, gn gi vi phng Tõy. Tỡnh hỡnh xó hi
trong nc nhỡn chung n nh. Thỏng 9/1999, ụng Mubarak trỳng c Tng
thng nhim k th t liờn tip. K bu c Tng thng sp ti s din ra vo
nm 2005.
Ti Ai Cp cú khong hn mt chc ng phỏi khỏc nhau, nhng trờn
thc t ng Dõn ch quc gia ca Tng thng ng nhim Mubarak cú v trớ
bao trựm. Tng thng l ngi ng u Nh nc, do Quc hi nhõn dõn
c cho nhim k 6 nm, phi c nhõn dõn chp nhn thụng qua trng cu dõn
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

16
ý trong tồn quc. Th tưng là ngưi ng u Chính ph, do Tng thng b
nhim.
o Hi là tơn giáo chính thc ca Ai Cp (chim 90% dân s). o Hi
 Ai Cp tuy khơng hà khc nhưng có nh hưng sâu rng trong i sng mi
mt ca t nưc. Gia thp niên 90, ti Ai Cp xy ra nhiu v khng b do
các phn t Hi giáo cc oan gây ra, làm mt n nh xã hi. Sau chin dch
trn áp quyt lit ca Chính ph, các v khng b hin ã chm dt. Các tơn
giáo khác ca Ai Cp là o Cơ c (7% dân s), o Orthodox, o Thiên
chúa...
1.3. TÌNH HÌNH KINH T
T năm 1991, ưc s giúp  ca IMF và WB, Ai Cp bt u ci cách
kinh t trên din rng. Các chương trình Ny mnh tư nhân hóa, thu hút u tư
nưc ngồi, t do hóa thương mi, xúc tin xut khNu ã em li nhng kt qu
áng khích l. Trong thp k 90, nn kinh t Ai Cp tăng trưng vi tc  bình
qn 4,4%/năm, riêng giai on 1996-2000 t 5,4%/năm. Năm 2003, tăng
trưng GDP t 3,2%, GDP t 82,4 t USD, ng th hai Châu Phi sau Nam
Phi, thu nhp bình qn t 1.200 USD/ngưi. Còn tính theo phương pháp sc
mua ngang giá (PPP), con s này lên ti 3.500 USD/ngưi.
T trng nơng nghip trong GDP ca Ai Cp ã gim t 20% vào cui
thp k 80 xung 16% vào năm 2003. Các chương trình nơng nghip ca Chính
ph như Ny mnh khai hoang, phát trin tưi tiêu... ã làm tăng sn lưng
nơng nghip vi tc  bình qn 3,1%/năm trong thp k 90. Năm 2003, sn
lưng lúa mì t 6,3 triu tn, go 5,7 triu tn, ngơ 6,5 triu tn. Tuy nhiên
hin nay Ai Cp vn phi nhp khNu mt khi lưng ln lương thc và các sn
phNm nơng nghip  áp ng nhu cu trong nưc (3-4 t USD/năm).
Cơng nghip Ai Cp tăng trưng bình qn 4,9%/năm trong thp k 90,
chim t trng 34,6% GDP năm 2003. Cơng nghip khai khống ca Ai Cp rt
phát trin. Khai thác và xut khNu du m gi vai trò then cht trong nn kinh
t Ai Cp sut hơn 20 năm qua. Tuy nhiên, do tr lưng ngày càng st gim, Ai

Cp ã bt u gim dn nhp  khai thác du. Sn lưng du thơ năm 2003
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
17
t 37 triu tn (năm 1995 là 45 triu tn). Các chun gia d ốn t nay n
năm 2010, Ai Cp s khơng còn là nưc xut khNu du thơ. Tuy nhiên, sn xut
khí t ca Ai Cp vn tip tc tăng nhanh (khong 10%/năm), năm 2003 t
18 triu tn quy i ra du.
Ngành dt may ca Ai Cp cũng khá phát trin, là lĩnh vc cơng nghip
s dng nhiu nhân cơng nht. Ngồi ra, Ai Cp còn phát trin các ngành cơ
khí, luyn thép, xi măng, hóa cht, dưc phNm, lp ráp xe hơi...
Lĩnh vc dch v ca Ai Cp tăng trưng bình qn 4,5%/năm giai on
1991-2003, óng góp 49,2% GDP ca Ai Cp năm 2003, là mt t l khá cao so
vi các nưc ang phát trin khác. Các ngành dch v quan trng là du lch,
ngân hàng, khai thác kênh ào Suez... Du lch là ngun thu ngoi t ln nht
t nưc. Năm 2003, Ai Cp ón 5,5 triu du khách quc t, thu 4,3 t USD.
Ngun thu t kênh ào Suez n nh trong nhng năm qua (khong 1,8 t
USD/năm) và d kin s khơng tăng do nhu cu s dng ã bão hòa. Chính ph
Ai Cp ang có k hoch ào sâu thêm kênh Suez   kh năng ón nhng
con tàu ti trng ln hơn, nhưng chưa xác nh thi gian thc hin.
2. THN TRƯỜNG AI CẬP
2.1. THC TRNG THN TRƯNG AI CP
Ai Cp có nn ngoi thương ln nht khu vc Bc Phi. Ngoi thương Ai
Cp phát trin mnh trong thp k 90, nhưng nhp khNu tăng nhanh hơn xut
khNu làm cho tình trng thâm ht thương mi ngày càng trm trng. Cui nhng
năm 90, thâm ht thương mi ã vưt ngưng 10 t USD. Tuy nhiên, t năm
2000 n 2003, tình trng thâm ht này có du hiu ưc ci thin (xin xem phụ
lục 4).
Trong cơ cu hàng xut nhp khNu ca Ai Cp, nhóm hàng quan trng
nht là các sn phNm ch bin, ch to (chim 39,4% xut khNu và 39,9% nhp
khNu năm 2003). Tip theo là nhóm hàng khống sn và nhiên liu (37,4%), còn

trong nhp khNu là bán thành phNm (24,2%) và ngun liu thơ (22,4%).
Các sn phNm hóa du và du thơ ln là nhng mt hàng xut khNu
chính ca Ai Cp (kim ngch xut khNu năm 2003 t 2,6 t USD). Bơng cũng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
18
l mt th mnh xut khNu ca Ai Cp nh cht lng cao. Ngoi ra, Ai Cp
ang c gng N y mnh xut khNu hng dt may, giy dộp, cỏc sn phNm ch
to...
Mt s mt hng m Ai Cp phi nhp khNu vi khi lng ln l cỏc
loi mỏy múc thit b, cỏc sn phNm st thộp, lỳa mỡ, ngụ, nha, g...
Nhu cu nhp khNu ca Ai Cp trong nm 2003 i vi mt sn phNm m
Vit Nam cú th mnh: dt may (550 triu USD), chố (40.000-45.000 tn trong
ú chố en chim 99,5%), cỏ ụng lnh (250.000 tn), ht tiờu en (4.000-4.500
tn), c phờ (6.000-7.000 tn).
V c cu bn hng, EU l i tỏc ln nht, chim khong 35-40% kim
ngch ngoi thng nm 2003. M l bn hng ln th hai, chim t trng
khong 30% (xột v quc gia thỡ M l bn hng ln nht). Thp k 90 cng
chng kin s tng trng trong quan h thng mi gia Ai Cp vi cỏc nc
Chõu . Hin nay, buụn bỏn vi Chõu chim khong 14-16% ngoi thng
ca Ai Cp.
Thng mi dch v ca Ai Cp khỏ phỏt trin. Hai ngun thu quan trng
l du lch v kờnh o Suez. i ng nhõn cụng ngi Ai Cp i lao ng
nc ngoi hng nm cng gi v nc trờn di 3 t USD. Tng thu t xut
khNu dch v nm 2003 t 18 t USD, thng d t 5,6 t USD, bự p mt
phn quan trng cho thõm ht trong thng mi hng húa.
Trong cỏc nm 1997-2000, vn FDI vo Ai Cp t trờn 1 t USD/nm.
Do nhng khú khn kinh t trong nc cng nh tỡnh hỡnh khu vc v th gii
bt li, vn FDI nm 2002 ch cũn 509 triu USD. M l nc u t ln nht,
tip theo l Anh, c, Phỏp, Nht Bn. u t nc ngoi tp trung vo cỏc
lnh vc nng lng, cụng nghip ch to, ngõn hng... Nm 2002, Ai Cp u

t ra nc ngoi 27,3 triu USD, tp trung mt s nc lỏng ging.
2.2. TèNH HèNH HP TC QUC T V M CA THN TRNG
Nhng nm qua, Chớnh ph Ai Cp ó cú nhiu n lc hp tỏc vi cỏc
nc v khu vc trờn th gii. Thỏng 6/2001, Ai Cp ó ký Hip nh hp tỏc
song phng vi EU, trong khuụn kh chng trỡnh hp tỏc EU - a Trung
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
19
Hi (MEDA). V thng mi, khi hip nh ny cú hiu lc t nm 2003, hng
húa Ai Cp vo EU s c hng nhiu u ói hn v thu v hn ngch.
Ngc li, thu i vi hng EU xut sang Ai Cp s c ct gim tin ti loi
b hon ton theo tng giai on t 3 nm n 15 nm. Ngoi ra, hip nh
cng bao gm khon cho vay u ói 2 t euro m EU dnh cho Ai Cp nhm
giỳp nc ny ci cỏch kinh t.
Ai Cp luụn ch trng Ny mnh quan h trờn mi lnh vc vi M. Ai
Cp ó tranh th c t M ngun vin tr, vn vay v u t quan trng. T
nm 1975 n 1999, chng trỡnh USAID (chng trỡnh giỳp kinh t quc t
ca Chớnh ph M) hng nm vn vin tr kinh t cho Ai Cp khong 1 t
USD.
Ai Cp cú quan h gn gi vi cỏc nc Arp. Thỏng 1/1998, Ai Cp
cựng cỏc nc thnh viờn ca Liờn on Arp nht trớ gim dn tin ti loi b
hon ton thu quan trong buụn bỏn gia cỏc nc thnh viờn trong giai on
10 nm. Vi Chõu Phi, quan h kinh t thng mi ch yu tp trung vo Khi
th trng chung ụng Nam Phi (COMESA) m Ai Cp chớnh thc gia nhp t
thỏng 6/1998. Ai Cp ó gim thu sut vi cỏc thnh viờn COMESA ti 90%
vo nm 1999 v cam kt s loi b thu sut hon ton vi cỏc nc ny nm
2004.
Quan h kinh t thng mi ca Ai Cp vi cỏc nc Chõu khi sc
trong thp k 90. Cỏc bn hng Chõu ln nht ca Ai Cp l Nht Bn,
Singapore, Hn Quc v Trung Quc. Chớnh ph Ai Cp hin cha cú k hoch
ký Hip nh thng mi t do vi cỏc nc Chõu ging nh vi EU hay vi

M, nhng ang tỡm cỏch tranh th vin tr, vay vn v thu hỳt u t t cỏc
quc gia Chõu .
ng thi vi vic tng cng hp tỏc quc t, Ai Cp cng thỳc N y quỏ
trỡnh m ca th trng. T nm 1991, trong chng trỡnh ci cỏch kinh t v
hi nhp thng mi cam kt vi IMF, WB v WTO, Chớnh ph Ai Cp ó tin
hnh nhiu t gim thu nhp khNu. Thu sut nhp khNu trung bỡnh ó gim
t 42,2% nm 1994 xung cũn 26,8% nm 2000. Nm 1994, Ai Cp ó sa i
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
20
Biu thu hi quan theo h thng phân loi quc t HS (Harmonised System).
Thu sut trong biu HS chính là thu sut áp dng cho các nưc ã có quan h
MFN vi Ai Cp. Nhng nưc chưa có quan h MFN thưng phi chu thêm
khon thu nhp khNu b sung.
Nhm bù p cho vic gim thu, Chính ph Ai Cp ưa ra các loi phí
dch v i vi hàng nhp khNu như phí kim nh, lp danh mc, phân loi và
kim tra li hàng hóa. Nhng ph phí này hin  mc 2-4%. Ngồi ra, còn có
thu bán hàng  mc 5-25% tr giá hi quan ca hàng hóa nhp khNu. Tuy
nhiên, mt s loi phí và thu trưc ây ánh vào hàng nhp khNu như phí
thng kê, phí tr cp, phí hàng hi, thu a phương, thu nhãn mác… ã ưc
bãi b.
Hu ht các hàng rào phi thu ca Ai Cp cũng ã ưc loi b, do vy
thu quan hin ưc coi là mt cơng c iu tit thương mi duy nht. Ai Cp
ã loi b hồn tồn hn ngch xut khNu và giy phép nhp khNu. Trưc ây
Ai Cp cm nhp khNu tht gia cm, hàng dt may. Tuy nhiên, năm 1997 mt
hàng tht gia cm ã ưc nhp khNu t do và năm 1998, Ai Cp ã loi b vic
cm nhp khNu hàng dt may. Các mt hàng loi khi danh sách cm nhp khNu
ưc ưa vào danh mc hàng nhp khNu theo các u cu qun lý v cht
lưng.
V xut khNu, mi hàng hóa Ai Cp ưc xut khNu khơng cn giy
phép. Kim tra cht lưng hàng hóa xut khNu là khơng bt buc. Mt s

khống sn hoc ngun liu khi xut khNu phi chu l phí xut khNu như
ng, nikel, nhơm, km, mt ưng, da chưa thuc...
T 1/1/2002, theo quy nh ca WTO, chính ph Ai Cp ã d b vic
cm nhp khNu mt hàng cui cùng là qun áo may sn. Tuy vy, Ai Cp ã áp
t các loi phí lên hơn 1000 loi qun áo (mt vài mt hàng thm chí chu phí
n 300 USD/1 ơn v sn phNm).
Thu hút u tư nưc ngồi ln ưc Chính ph Ai Cp quan tâm. Lut
u tư năm 1997 có nhiu ưu ãi như: cho phép ch u tư nưc ngồi s hu
100% vn; bo m quyn chuyn thu nhp và vn v nưc; bo m vn u
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
21
tư không b sung công, tch thu và quc hu hóa; bo m quyn s hu t
(lên n 4000 m
2
), quyn m tài khon ngoi t ti ngân hàng, quyn ưc i
x bình ng... Hin nay, Chính ph Ai Cp ang c gng thu hút các nhà u
tư Arp bi hai lý do: s gim sút u tư n t M và các nưc phương Tây;
s rút vn ca các nhà u tư Arp khi th trưng M  hưng n các th
trưng khu vc.
3. QUAN HỆ THƯƠNG MẠI VIỆT NAM-AI CẬP
3.1. THC TRNG QUAN H THƯƠNG MI VIT NAM-AI CP
Vit Nam và Ai Cp luôn có quan h hu ngh truyn thng tt p. Ai Cp là
mt trong nhng nưc Châu Phi u tiên mà nưc ta sm thit lp quan h
ngoi giao (tháng 9/1963). Các nhà lãnh o hai nưc ã có nhiu chuyn thăm
chính thc, to nn tng thúc Ny quan h hp tác song phương.
Tháng 5/1994, hai nưc ã ký Hip nh thương mi mi (hip nh cũ
ký tháng 2/1964), ng thi tha thun thành lp U ban hn hp Vit Nam -
Ai Cp. Tháng 9/1997, kỳ hp th nht ca U ban ã ưc tin hành ti Hà
Ni. Trong kỳ hp này, hai bên ã ký mt lot các hip nh và tha thun như
Hip nh hp tác kinh t và k thut, Hip nh khuyn khích và bo h u

tư, Hip nh tránh ánh thu hai ln (ký tt), Hip nh hp tác du lch (ký tt),
Ngh nh thư v hp tác ngoi giao, Biên bn ghi nh gia Phòng Thương mi
và Công nghip hai nưc...
Thp k 90 ánh du bưc phát trin tích cc trong quan h thương mi
Vit Nam - Ai Cp. Giai on 1991-1995 hu như không có buôn bán song
phương, tr năm 1991 nưc ta nhp t Ai Cp khong 2,2 triu USD. Năm
1995, nưc ta bt u xut khNu sang Ai Cp. Sau ó xut khNu tăng nhanh
trong giai on 1995-2004. Theo thng kê ca Tng cc Hi quan Vit Nam,
năm 2004 ta xut ưc 38,7 triu USD và nhp khNu 2,4 triu USD.
Tuy nhiên, nhp khNu t Ai Cp tăng gim tht thưng và còn  mc
thp (xin xem phụ lục 5).
Nhng mt hàng xut khNu ch yu ca Vit Nam sang Ai Cp là 
in, in t, ht tiêu, cà phê, thit b cơ khí, hàng dt may, giày dép, cơm
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
22
da... Nc ta nhp khNu t Ai Cp vi khi lng nh cỏc mt hng thm,
ng, gch xõy dng, ch l... Riờng nm 2003, mt hng st thộp c nhp
khNu vi giỏ tr 6 triu USD (xin xem ph lc 6).
ỏng lu ý l trong vi nm gn õy, cỏc mt hng tm nhp t Vit
Nam vo khu thng mi t do (free zones) ca Ai Cp, sau ú tỏi xut sang
cỏc nc khỏc (ch yu Tõy Phi), chim mt t trng ln. Nm 2001, trong
tng xut khNu 28,6 triu USD, xut khNu trc tip vo Ai Cp ch chim 7,6
triu USD, cũn 21 triu USD l tm nhp tỏi xut (trong ú cú ton b khi
lng go xut khNu l 14,7 triu USD). n nm 2003, trong s 22,2 triu
USD xut khNu cú khong 4 triu USD hng tỏi xut ch yu l giy dộp, ht
tiờu, c phờ v cm da. Mt phn cỏc giao dch tm nhp tỏi xut ny c
thc hin vi cỏc thng nhõn ngi Liban cú tr s ti Ai Cp.
Ngoi trao i hng húa, thng mi dch v cng nh hot ng u t
gia hai nc cha phỏt trin. Hp tỏc song phng gia hai nc v s hu trớ
tu cha c thit lp. Nc ta v Ai Cp u l thnh viờn ca T chc s

hu trớ tu th gii (WIPO), cựng ký kt Cụng c Paris v bo h quyn s
hu trớ tu, Tha c Madrid liờn quan n vic ng ký nhón hiu hng húa
quc t.
3.2. NHN NNH V S PHT TRIN QUAN H THNG MI VIT
NAM-AI CP
Thun li
Mụi trng chớnh tr - xó hi ca Ai Cp v c bn l n nh. Kinh t
thng mi tip tc phỏt trin, mi quan h buụn bỏn ca Ai Cp c m rng
ra khp cỏc chõu lc. Chớnh ph Ai Cp ngy cng quan tõm thỳc N y vic hp
tỏc kinh t thng mi vi khu vc Chõu . õy l nhng yu t tỏc ng tớch
cc n mi quan h thng mi gia Ai Cp vi Vit Nam.
Gia Vit Nam v Ai Cp luụn duy trỡ c mi quan h hu ngh. Vi
vic tng cng trao i cỏc chuyn thm ca Chớnh ph v cỏc B ngnh, cỏc
on doanh nghip, lp Thng v mi nc, ký kt Hip nh thng mi v
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
23
nhiu hip nh khỏc, hai bờn ó to c nn tng cho trao i thng mi
song phng.
Th trng Ai Cp v c bn khụng ũi hi cao v cht lng hng húa,
ch cn giỏ c v mu mó phự hp. C cu hng nhp khNu ca Ai Cp rt a
dng, trong ú nụng sn v hng tiờu dựng chim mt t trng ln. Vỡ vy, hng
Vit Nam hon ton cú c hi xõm nhp th trng Ai Cp, c bit l hng
n nhng i tng bỡnh dõn. Bc u mt s nụng sn nh ht tiờu, c phờ,
mt s hng in, in t, nguyờn liu thuc lỏ, sm lp ụtụ... ó to c ch
ng ti th trng ny.
Th trng Ai Cp gi mt v trớ chin lc khu vc Trung ụng v
Bc Phi. õy cú th l im trung chuyn a hng húa Vit Nam thõm nhp
sang cỏc nc khỏc trong khu vc. c bit, thi gian qua Chớnh ph Ai Cp ó
thnh lp mt s khu thng mi t do vi nhiu iu kin u t v thng
mi u ói. Nhng khu thng mi t do ny ang buụn bỏn trc tip vi gn

100 nc v vựng lónh th trờn th gii. Vỡ vy, cỏc doanh nghip Vit Nam cú
th xut hng trc tip hoc u t sn xut ti cỏc khu thng mi ny, sau ú
xut khNu vo Ai Cp v sang cỏc nc khỏc.
Khú khn
Vit Nam v Ai Cp ó ký Hip nh thng mi nhng vn cha dnh
cho nhau quy ch MFN. Do ú, ngoi mc thu nhp khNu thụng thng, hng
húa Vit Nam cũn phi chu thờm mt khon thu nhp khNu b sung khụng
di 25% tr giỏ hng húa.
Bn cng ỏp dng nhiu bin phỏp bo h mu dch phi thu nh visa
hng nhp khNu, kim tra cht lng hng nhp khNu rt nghiờm ngt... iu
ny lm gim nhiu kh nng cnh tranh ca hng húa Vit Nam. Hn na, a
s hng húa Vit Nam vn cũn mi l i vi doanh nghip v ngi tiờu dựng
Ai Cp. Cỏc doanh nghip Ai Cp, trong khi hng n Chõu , cng cha tht
s quan tõm n th trng Vit Nam.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
24
Bn tham gia mt lot các hip nh t do, ưu ãi vi nhiu nưc, các
nhóm nưc (các nưc Arp, EU và châu Phi...). Cơ hi cho hàng Vit Nam ít
i.
V phía Vit Nam, các doanh nghip nưc ta vn chưa có chin lưc xâm
nhp th trưng Ai Cp mt cách lâu dài, ch làm ăn mang tính thi v, nhiu
lúc gây mt uy tín trm trng. Hàng xut khNu ca Vit Nam chưa áp ng
ưc u cu ca th trưng Ai Cp do cht lưng chưa cao và các doanh
nghip cũng chưa nm bt ưc nhng u cu c th v ch tiêu thương phNm,
mu mã, bao bì óng gói. Các hot ng xúc tin thương mi như qung cáo
sn phNm, tham d hi ch, trin lãm... chưa ưc N y mnh ti th trưng Ai
Cp. Các chuyn thăm và kho sát th trưng Ai Cp ca các ồn Chính ph
và doanh nghip chưa tht s phát huy ưc hiu qu mong mun.
Trong kinh doanh, nhìn chung các doanh nghip Vit Nam chưa thit lp
vi các i tác Ai Cp mi quan h lâu dài, n nh. H cũng gp nhiu khó

khăn trong khâu thanh tốn khi xut hàng sang Ai Cp do i tác Ai Cp ít
thanh tốn bng L/C mà thưng bng các hình thc tr chm.
Ngồi ra, do trong bn bán hai chiu hin nay Vit Nam xut siêu gn
như tuyt i, nên mun Ny mnh xut khNu hơn na vào Ai Cp khơng phi là
ơn gin. Các mt hàng mà nưc ta xut khNu sang Ai Cp khơng tăng trưng
mt cách có h thng mà tăng gim tùy tng năm. Hàng nhp khNu t Ai Cp
thì hồn tồn mang tính thi v, mi năm có mt mt hàng nhp khNu khác
nhau, vi giá tr nhìn chung  mc rt thp.

B. CỘNG HỒ ANGIÊRI DÂN CHỦ VÀ NHÂN DÂN
1. TỔNG QUAN VỀ CH ANGIÊRI
1.1. IU KIN T NHIÊN
CH Angiêri nm  khu vc Bc Phi có biên gii chung vi Marc,
Tuynidi, Libi, Mơritani, Mali và Nigiê, din tích rng 2.381.740 km
2
, là nưc
ln th hai  châu Phi (sau Xuăng) và th mưi trên th gii. Vi th ơ là
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
25
Angiờ, Angiờri cú dõn s khong 32 triu ngi (2003) trong ú 80% l ngi
A-rp, 18% l ngi Bộc-be. n v tin t: Dinar (1 USD khong 80 dinar).
a hỡnh phn ln l cao nguyờn v sa mc, cú mt s ngn nỳi, ng
bng ven bin hp, khụng liờn tc. Khớ hu khụ hanh v bỏn khụ hanh. Mựa
ụng ụn ho v Nm t v mựa hố núng, vựng ven bin khụ rỏo. Vựng cao
nguyờn mựa ụng lnh v mựa hố núng. Nhit trung bỡnh thỏng 1: 5-12
0
C,
thỏng 7: 25-30
0
C. Lng ma trung bỡnh hng nm: 400-1.200 mm.

Ti nguyờn thiờn nhiờn cú du m, khớ t nhiờn, qung st, pht phỏt,
uranium, chỡ, km.
1.2. IU KIN X HI
Vo th k 16, Angiờri b Th Nh K chim úng. Nm 1893, Phỏp xõm
lc Angiờri v thit lp ch thuc a. Nh tinh thn chin u kiờn cng
ca nhõn dõn Angiờri cựng bi cnh quc t thun li nh Phỏp i bi Vit
Nam thỏng 5/1954, h thng thuc a ca Phỏp bt u tan ró. Thỏng 3/1962,
Phỏp buc phi ký Hip nh Evian trao tr c lp cho Angiờri.Thỏng 7/1962,
Angiờri c c lp. Ngy 20/9/1962, Angiờri tin hnh cuc bu c lp hin
u tiờn v quyt nh ly ngy 1/11 lm ngy quc khỏnh.
ng mt trn gii phúng dõn tc (FLN) l ng duy nht cm quyn
Angiờri cho n thỏng 10/1988. Cng lnh ca FLN l xõy dng mt nc
Angiờri xó hi ch ngha Hi giỏo. FLN ó thit lp quan h vi mt s ng
cng sn khỏc trờn th gii trong ú cú ng cng sn Vit Nam.
T khi c lp, Angiờri ó tri qua nhiu thi Tng thng. Cui nm
1988, Angiờri ban hnh o lut v dõn ch a ng. n cui nm 1997,
Angiờri ó hon thnh ch dõn ch a nguyờn.
Ngy 15/4/1999, Angiờri ó t chc bu c Tng thng mi. õy l cuc
bu c Tng thng ln th 7 ca Angiờri k t ngy c lp cho n nay. ễng
Abdelaziz Bouteflika ó thng c v tr thnh Tng thng dõn s u tiờn ca
Angiờri trong 34 nm qua. T khi Tng thng Bouteflika lờn cm quyn, thc
hin chớnh sỏch ho gii dõn tc, tỡnh hỡnh Angiờri ó cú nhng chuyn bin
tớch cc, tỡnh hỡnh chớnh tr, an ninh tng bc i vo n nh.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

×