Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

kế hoạch giảng dạy k11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.29 KB, 33 trang )



****
 !""
!# $%""&$%"$
#' TRN ANH NGC
( )!
1
*+,*-./
( )! 01234&567&89:4:;1
&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&
#
*< )!""
GVBM: Trn Anh Ngc
T: Ng văn
Lp ging dy: 11A1-2
&=/>'?>@'?AA?BC*
1&:DE9F:DG9F9:HIJKL>JL1MHNO
-Thực hiện nghiêm túc quy chế chuyên môn, dy theo phân phối chương trình, đúng tiến độ, không cắt xén.
-Thực hiện đi mi phương pháp dy hc. Sử dụng công nghệ thông tin vào dy một số tiết có nội dung phù hợp.
- T chức tham quan, ngoi khoá nếu có điều kiện cho phép.
- Dy mỗi tun 1 tiết chủ đề bám sát cho các lp theo chương trình chuẩn.
- Phụ đo hc sinh yếu kém để nâng cao chất lượng bộ môn.
- Giáo dục tinh thn, thái độ hc tập bộ môn của hc sinh: Tự giác, nghiêm túc.
- Giáo dục đo đức:
+Lòng yêu quê hương, đất nưc.
+Tinh thn nhân đo.
$&:PMHNO4:Q9RQO
2
- Đt trung bình trở lên: 70%
- Hc sinh giỏi : em.


- Hc sinh khá: em.
&/S
1- Đm bo duy trì sĩ số hc sinh.
2-Tự hc hỏi nâng cao trình độ chuyên môn, đi mi phương pháp ging dy
3.Dự giờ thăm lp đồng nghiệp để rút kinh nghiệm.
4- Nâng cao chất lượng ging dy, giáo dục đo đức, liên hệ gia nội dung tác phẩm văn hc vi thực tế cuộc sống.
5-T chức kiểm tra đánh giá kết qu hc tập của hc sinh theo đúng quy chế:
Kiểm tra 1 tiết trở lên:
+ Hc kì I: 4 bài
+ Hc kì II: 3 bài.
+ Kiểm tra miệng và 15 phút: 4 bài/1kì
6- Phối hợp các lực lượng giáo dục trong và ngoài nhà trường.
&B?/T/
- Sự chỉ đo của ban giám hiệu :
- Đủ sách giáo khoa và sách tham kho.
- Có đủ đồ dùng và phương tiện dy hc.
- Có kinh phí để thực hiện ngoi khoá, tham quan.
Tây Nam tháng 8 năm 2011
3
#
0JU9 FVKW9
WJ:X1 $%""&$%"$
Th¸ng
TUẦN
TIẾT ' SỐ
TIẾT
'?# #
Y

Z/

T/
GHI CHÚ
1
1-2
[74:\
1:;]
^_9:
2
H;4
-Hiểu rõ giá trị hiện thực sâu sắc của tác
phẩm và thái độ, tâm trng và suy nghĩ
của tác gi trưc hiện thực.
-Ngòi bút kí sự chân thực , sắc so của Lê
Hu Trác qua đon trích miêu t cuộc sống
và cung cách sinh hot nơi phủ chúa Trịnh.
-Giá trị hiện thực sâu sắc
qua bức tranh miêu tả
chi tiết, sinh động về
cảnh sinh hoạt nơi phủ
chúa.
-Thái độ, tâm trạng và
suy nghĩ của tác giả.
Kết hợp các
phương pháp
gợi tìm , trao
đi , tho luận
tr lời câu hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế.

-Sách tham
kho
3
`9FU9
9FV
1:O9F
Ra92bH
9cH1d
9:e9Z
1
H;4
-Nắm được biểu hiện của cái chung trong
ngôn ng xã hội và cái riêng trong lời nói
của cá nhân, mối tương quan gia chúng.
-Nâng cao năng lực lĩnh hội nhng nét
riêng trong ngôn ng của cá nhân, nhất là
của các nhà văn có uy tín.
-Nâng cao năng lực sáng to của cá nhân,
góp phn thúc đẩy sự phát triển ngôn ng
của xã hội.
-Nắm cái chung trong
ngôn ngữ mỗi người.
-Cái riêng trong lời nói
của cá nhân.
-Mối quan hệ biện chứng
thống nhất giữa chúng.
-GV t chức giờ
hc theo cách
kết hợp các hình
thức trao đi

tho luận và tr
lời câu hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế.
4
HaMf[H
2[JKW9
gh"
2
H;4
+Củng cố kiến thức về văn nghị luận đã
hc ở THCS và hc kì II của lp 10.
+ Viết được bài nghị luận xã hội có nội
dung sát vi thực tế cuộc sống và hc tập
của hc sinh THPT.
-Viết văn nghị luận xã
hội
-Viết bài trên
lp.
-Bài viết
của hc
sinh.
-Thiết kế.
4
2
5
5Mi9:
Z
1

H;4:X1gH9: cm nhận được tâm trng
vừa buồn tủi, vừa phẫn uất trưc tình cnh
éo le và khát vng sống, khát vng hnh
phúc của Hồp Xuân Hương.
-Thấy được tài năng nghệ thuật thơ Nôm
của Hồ Xuân Hương : Thơ Đường viết
bằng tiếng Việt, cách dùng từ , hình nh
-Tâm trạng buồn tủi,
phẫn uất trước duyên
phận .
-Khát vọng sống, khát
vọng hạnh phúc của nhà
thơ.
- Tài năng nghệ thuật :
Thơ Đường viết bằng
tiếng Việt, cách dùng từ ,
hình ảnh
-GV sử dụng
phương pháp
quy np , trao
đi,tho luận.
- SGK
- SGV
- Thiết kế.
-Sách tham
kho
6
eO1d
Jj]M:O
1

H;4
-Cm nhận được vẻ đẹp của cnh thu điển
hình cho mùa thu Bắc Bộ, mùa thu làng
cnh Việt Nam.
-Vẻ đẹp tâm hồn thi nhân: Tấm lòng yêu
thiên nhiên , quê hương đất nưc, tâm
trng thời thế.
-Tài năng thơ Nôm Nguyễn Khuyến vi
bút pháp t cnh , t tình, gieo vn, sử dụng
từ ng.
-Cảnh mùa thu điển hình
cho mùa thu làng cảnh
Việt Nam.
-Tình thu: Tình yêu đất
nước, quê hương.
Nghệ thuật: Từ ngữ, gieo
vần
-GV sử dụng
phương pháp
quy np . trao
đi,tho luận.
-SGK
-SGV
-Thiết kế.
7
:e9Mk1:
Rl>234
6[9mf[H
KW99F:_
2O39

1
Gióp häc sinh:
-Nắm vng cách phân tích và xác định yêu
cu của đề bài, cách lập dàn ý cho bài viết.
-Có ý thức và thói quen phân tích đề và lập
dàn ý trưcc khi làm bài.
-Tuỳ thực tế và năng lực
của học sinh để nhấn
mạnh phân tích đề hoặc
phần lập dàn ý.
GV sử dụng
phương pháp
quy np . trao
đi,tho luận
.
- SGK
-SGV
-Thiết kế.
8
:]7Md1
2342O39
4:e9
Mk1: 1
H;4:g
-Nắm được mục đích và yêu cu, của thao
tác lập luận phân tích
-Biết cách phân tích một vấn đề chính trị,

-Mục đích yêu cầu của
thao tác lập luận phân

tích .
-Cách phân tích
GV t chức giờ
dy theo cách
kết hợp các p.p
gợi tìm kết hợp
các hình thức
-SGK
-SGV
-Thiết kế
5
hội hoặc văn hc. trao đi tho
luận,tr lời câu
hỏi.
3
9
:DE9F
Kn
1
H;4
-Cm nhận được hình nh bà Tú: Vất v ,
đm đang, thương yêu và lặng lẽ hy sinh
cho chồng con.
-Tình cm thương yêu, quý trng của Trn
Tế Xương dành cho vợ, vẻ đẹp nhân cách
và tâm sự của nhà thơ.
-Thành công về nghệ thuật của bài thơ: Từ
ng gin dị, giàu sức biểu cm, vận dụng
ngôn ng dân gian
-Hình ảnh bà Tú: Cuộc

sống lam lũ, đức tính
chịu khó đảm đang.
-Vẻ đẹp nhân cách của
ông Tú.
-GV sử dụng
phương pháp
đc diễn cm,
quy np . trao
đi,tho luận.
SGK
-SGV
-Thiết kế
10 -
11
X1M:NJ
:c1
DE9F
:ON>
_9:
:7]M:H
DE9F
2
H;4:X1gH9:
-Nắm nội dung và nghệ thuật của hai tác
phẩm Khóc Dương Khuê và Vịnh khoa thi
hương.
-Hc sinh đc và cm nhận được tình cm
của Nguyễn Khuyến đối vi bn , thấy
được thái độ của Trn Tế Xương đối vi
thời thế.

-Nội dung và nghệ thuật
của hai tác phẩm .
GV t chức giờ
dy theo cách
kết hợp các p.p
đc sáng to
,gợi tìm kết hợp
các hình thức
trao đi tho
luận,tr lời câu
hỏi.
SGK
-SGV
-Thiết kế


12
`9FU9
9FV
1:O9F
Ra92bH
9cH1d
9:e9Z
1
H;4:X1gH9:
-Nắm được biểu hiện của cái chung trong
ngôn ng xã hội và cái riêng trong lời nói
của cá nhân, mối tương quan gia chúng.
-Nâng cao năng lực lĩnh hội nhng nét
riêng trong ngôn ng của cá nhân, nhất là

của các nhà văn có uy tín.
-Nâng cao năng lực sáng to của cá nhân,
-Nắm cái chung trong
ngôn ngữ mỗi người.
-Cái riêng trong lời nói
của cá nhân.
-Mối quan hệ biện chứng
thống nhất giữa chúng.
GV sử dụng
phương pháp
quy np . trao
đi,tho luận.
SGK
-SGV
-Thiết kế
6
góp phn thúc đẩy sự phát triển ngôn ng
của xã hội.
4
13-14
[H1]
9FQM
9FDo9FZ
2
H;4
-Hiểu được phong cách sống của Nguyễn
Công Trứ vi tính cách của một nhà nho và
bn lĩnh cá nhân mang ý nghĩa tích cực.
-Hiểu đúng nghĩa của khái niệm " ngất
ngưởng "để không nhm lẫn vi lối sống

lập dị của một số người hiện đi.
-Nắm được thể hát nói là thể thơ dân tộc
bắt đu ph biến rộng rãi từ thế kỉ 19.
-Làm rõ ngất ngưởng là
gì. Ý nghĩa tiến bộ tích
cực của nó.
-Nhấn mạnh giọng điệu :
Bài hát nói viết theo lối
tự thuật, tự nhìn nhận và
đánh giá bản thân.
GV t chức giờ
dy theo cách
kết hợp các p.p
đc sáng to,
gợi tìm kết hợp
các hình thức
trao đi tho
luận,tr lời câu
hỏi.
SGK
-SGV
-Thiết kế
15
[H1]
9Fp9RH
M^N9fqH
1dMZ

1
H;4

-Thấy rõ được hoàn cnh nhà Nguyễn trì
trệ, bo thủ, Cao bá Quát tuy vẫn đi thi
nhưng đã tỏ ra chán ghét con đường mưu
cu danh lợi tm thường.
-Hiểu được mối quan hệ gia nội dung và
hình thức nghệ thuật của baì thơ c về
nhịp điệu, hình nh
-Việc tả thực cảnh đi trên
bãi cát .
-Ý nghĩa biểu trưng :
Người đời tất tả như vậy
vì danh lợi.
-Cao bá Quát và các nhà
nho thường có thái độ
coi thường danh lợi đề
cao nghĩa khí.
GV t chức giờ
dy theo cách
kết hợp các p.p
đc sáng to,
gợi tìm kết hợp
các hình thức
trao đi tho
luận,tr lời câu
hỏi.
SGK
-SGV
-Thiết kế
-Sách tham
kho

16
rOsI9
M34M:]7
Md1234
2O394:e9
Mk1:Z
1
H;4
-Nắm được mục đích và yêu cu, của thao
tác lập luận phân tích
-Biết cách phân tích một vấn đề chính trị,

hội hoặc văn hc.
-Luyện tập thao tác lập luận phân tích.
- Mục đích yêu cầu của
thao tác lập luận phân
tích .
-Cách phân tích.
-Học sinh luyện tập thao
tác lập luận phân tích.
-Kết hợp các
hình thức trao
đi tho luận,tr
lời câu hỏi.
-Hc sinh luyện
tập.
SGK
-SGV
-Thiết kế
17-18

rtF:uM
M:DE9FZ
2
H;4:g
-Nhận thưc đươc tình cm yêu ghét
phân minh, mãnh liêt và tấm lòng
thương dân
- Tìm hiểu đối tượng
và cơ sở của tình cảm
ghét thương.
-Tính chân thực và độ
GV t chức giờ
dy theo cách
kết hợp các
phương pháp
SGK
-SGV
-Thiết kế
7

5
sâu sắc của Nguyễn Đình Chiểu .
-Hiểu được đặc trưng cơ bn của bút php
tr
tình của tác gi; cm xúc tr tình- đo đức
nồng đậm, sâu sắc; vẻ đẹp bình d ị, ch ân
chất của ngôn từ.
-Rút ra nhng bài hc đo đức về tình cm
yêu ghét chính đáng.
sâu sắc , mãnh liệt của

cảm xúc thơ .
đc sáng to
,gợi tìm kết hợp
các hình thức
trao đi tho
luận,tr lời câu
hỏi.
19
X1M:NJ
:8sFHv1>
[H1]
4:79F1w9:
DE9F
E9Z

1
H;4:X1gH9:
-Nắm nội dung và nghệ thuật của hai tác
phẩm Chy giặc và Bài ca phong cnh
Hương Sơn
-Hc sinh đc và cm nhận được tình cm
của Nguyễn Đình Chiểu đối vi đất nưc ,
nhân dân trong giờ phút đất nưc lâm
nguy.
Hiểu được tình cm, lòng yêu phong cnh
của quê hương đất nưc trong thơ Chu
Mnh Trinh.

-Nội dung và nghệ thuật
của hai tác phẩm .

-Cảm nhận được tình
cảm của hai nhà thơ đối
với đất nước , quê
hương.
-GV t chức giờ
dy theo cách
kết hợp các
phương pháp
đc sáng to
,gợi tìm kết hợp
các hình thức
trao đi tho
luận,tr lời câu
hỏi
-SGK
-SGV
-Thiết kế.
-Sách tham
kho
20
^wf[H
2[JKW9
gh"Z
]Rlf[H
2[JKW9
gh$Z
1
H;4:X1gH9:
-Nhận rõ nhng ưu nhược điểm về nội
dung và hình thức của bài viết.

-Nắm dàn ý của bài viết.
-Ra đề bài viết số 2: Nghị luận văn hc:
Trng tâm là nhng tác phẩm đã hc ở
nhng tun đu lp 11.
-Tìm hiểu đề.
-Ưu nhược điểm.
-Xây dựng dàn ý.
-Ra đề bài số 2.
-Hưng dẫn trao
đi tho luận .
-Hc sinh viết
bài số 2 ở nhà.
-Bài viết
của hc
sinh.
-Thiết kế.
6
21-22-
23
W9Ma
9F:x]gx
y9
HO01
3
H;4
&Nắm được nhng kiến thức cơ bn về thân
thế, sự nghiệp và giá trị nội dung, nghệ
thuật của thơ văn nguyễn Đình Chiểu.
-Cm nhận được vẻ đẹp bi tráng của bức
tượng đài có một không hai trong lịch sử

dân tộc.
-Tiếng khóc bi tráng của Nguyễn Đ. Chiểu:
-Giới thiệu những kiến
thức về thân thế, sự
nghiệp của nhà thơ .
- Vẻ đẹp bi tráng của bức
tượng đài có một không
hai trong lịch sử dân tộc.
- Ý nghĩa cao cả của
tiếng khóc .
GV t chức giờ
dy theo cách
kết hợp các p.p
đc sáng to,
gợi tìm kết hợp
các hình thức
trao đi tho
luận,tr lời câu
-SGK
-SGV
-Thiết kế
-Sách tham
kho.
8
Khóc thương nhng nghĩa sĩ, khóc thương
cho một thời kì lịch sử đau kh nhưng vĩ
đi của dân tộc.
hỏi.

7

24
:51
:[9:Kl
M:[9:
9FV>RHz9
1hZ
1
H;4
-Nâng cao hiểu biết về thành ng, điển cố,
về tác dụng biểu đt của chúng, nhất là
trong các văn bn văn chương nghệ thuật.
-Cm nhận được giá trị của các thành ng ,
điển cố.
-Biết cách sử dụng thành ng , điển cố
trong các trường hợp cn thiết.
-Ôn lại và nâng cao hiểu
biết về thành ngữ, điển
cố, tác dụng biểu đạt của
chúng.
-Biết cách sử dụng thành
ngữ , điển cố trong các
trường hợp cần thiết.
-GV t chức giờ
dy theo cách
kết hợp các
p.p,gợi tìm kết
hợp các hình
thức trao đi
tho luận,tr lời
câu hỏi.

-SGK
-SGV
-Thiết kế
${&$|

:HaO
1yO:Hl9Z

2
H;4
-Hiểu được tm tư tưởng mang tính chiến
lược, chủ trương tập hợp nhân taì để xây
dựng đất nưc của vua Quang Trung, một
nhân vật kiệt xuất trong lịch sử nưc ta.
- Qua đó ,hc sinh nhận thức được tm
quan
trng của nhân tài đối vi quốc gia.
-Hi ểu th êm đặc điểm của thể chiếu., một
thể văn nghị luận trung đi.
-Hoàn cảnh nước ta khi
bài chiếu ra đời.
-Thái độ chân thành khi
chiêu hiền đãi sĩ.
-Nội dung chính của
bài Chiếu cầu hiền.
-Nghệ thuật viết văn nghị
luận.
-GV t chức giờ
dy theo cách
kết hợp các p.p

gợi tìm kết hợp
các hình thức
trao đi tho
luận,tr lời câu
hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế
-Sách để
hc tốt
văn 11.
}
$}
X1
M:NJ 
+H9234
~:7]2O3M
1
H;4
-Hiểu được nội dung và nghệ thuật của tác
phẩm.
-Hiểu được sự cn thiết của luật pháp đối
vi xã hội.
-Thấy được tinh thn yêu nưc , kiến thức
sâu sắc, uyên bác của nguyễn Trường Tộ
-Nội dung và nghệ thuật
của tác phẩm.
-Sự cần thiết của luật
pháp đối với xã hội.
GV t chức giờ

dy theo cách
kết hợp các
p.pgợi tìm kết
hợp các hình
thức trao đi
tho luận,tr lời
câu hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế
-Sách để
hc tốt
văn 11.
9
$•
:51
:[9:
9F:x]
1\]M`
M^79F
g€6L9F
1
H;4
- Củng cố và nâng cao nhng hiểu biết về
các phương thức chuyển nghĩa của từ và
hiện
tượng của từ nhiều nghĩa, hiện tương
đồng nghĩa.
-Luyện tập để có thể sử dụng từ theo các
nghĩa khác nhau và lĩnh hội từ vi các

nghĩa khác nhau.
-Bỗi dưỡng và nâng cao tình cm yêu quý
đối vi tiếng Việt.
-Củng cố và nâng cao
những hiểu biết về các
phương thức chuyển
nghĩa của từ và hiện
tượng của từ nhiều
nghĩa, đồng nghĩa.
-Luyện tập để sử dụng từ
theo các nghĩa khác nhau
và lĩnh hội từ với các
nghĩa khác nhau.
- GV t chức
giờ dy theo
cách kết hợp các
p.p gợi tìm kết
hợp các hình
thức trao đi
tho luận,tr lời
câu hỏi.
- SGK
- SGV
- Thiết kế
8
29-30
<9M34
KW9
:X1
M^O9F

R8HHIM
]JZ
2
H;4
-Hệ thống đươc nhng kiến thức cơ bn về
văn hc trung đi Việt Nam đã hc trong
chương trình ng văn 11.
-Tự đánh giá được kiến thức về văn hc
trung đi và phương pháp ôn tập, từ đó rút
ra kinh nghiệm để hc tập tốt ở phn tiếp
theo.
Nội dung yêu nước và
nhân đạo của văn học
giai đoạn từ thế kỉ 18 đến
nửa đầu thế kỉ 19.
-GV t chức giờ
dy theo cách
kết hợp các p.p
trao đi tho
luận, tr lời câu
hỏi.
- SGK
- SGV
-Thiết kế
31
^wf[H
2[JKW9
gh$Z
1
H;4:X1gH9:Z

&Biết cách lập dàn ý cho bài viết.
-Nhận rõ nhng ưu nhược điểm về nội
dung và hình thức của bài viết.
-Rút kinh nghiệm để bài sau viết tốt hơn.
-Sửa lỗi cho bài viết.
-Tìm hiểu đề
-Lập dàn ý cơ bản.
- Ưu nhược điểm.
-Sửa lỗi(nếu có)
-Kết hợp các
hình thức trao
đi tho luận,tr
lời câu hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế
-Bài viết
của hc
sinh.
32
:]7Md1
2342O39
g7gd9:Z
1
H;4:g
-Nắm được mục đích , yêu cu và cách so
sánh trong văn nghị luận.
-Bưc đu vận dụng nhng kiến thức đã h
c về thao tác lập luận so s ánh để viết một
đon văn trong bài văn nghị luận.

- Mục đích , yêu cầu
của thao tác lập luận so
sánh.
-Cách so sánh.
-Kết ợp các hình
thức trao đi
tho luận,tr lời
câu hỏi.
- SGK
- SGV
- Thiết kế
10

9
33-
34
:dH•OdM
KW9:X1
HIM]J
M`RyO
M:a~P++
Ra9
M:d9F
dJ9WJ
"‚ƒ{Z
2
H;4 -Hiểu được một số nét ni bật về
tình hình xã hội và văn hóa Việt nam từ
đu thê kỉ XX đến Cách mng tháng Tám
năm 1945.

Đó là cơ sở, điều kiện hình thành nền
văn hc Việt Nam hiện đi.
-Nắm vng nhng đặc điểm cơ bn và
thành tựu chủ yếu của văn hc thời kì
này.Nắm nhng kiến thức cn thiết về một
số xu hưng, trào lưu văn hc.
- Các thành tựu chủ
yếu của văn học Việt
nam từ đàu thế kỉ XX đến
Cách mạng tháng Tám
1945.
- Những đặc điểm lớn về
nội dung và nghệ thuật.
- GV t chức
giờ dy theo
cách kết hợp các
p.p gợi tìm kết
hợp các hình
thức trao đi
tho luận,tr lời
câu hỏi.
- SGK
- SGV
- Thiết kế
35-
36
HaMf[H
gh„Z
2
H;4:g

-Biết vận dụng các thao tác lập luận so
sánh và phân tích trong văn nghị luận.
-Viết được bài văn nghị luận về một vấn đề
văn hc.
-Vận dụng các thao tác
lập luận so sánh và phân
tích trong văn nghị luận.
-Viết bài văn nghị luận
về một vấn đề văn học.
- Hc sinh viết
bài trên lp.
-SGK
-SGV
-Thiết kế
-Bài viết
của hc
sinh.
10
37
38
39
]HR…]
M^†
3
H;4
-Cm nhận được tình cm xót thương của
Thch Lam đối vi nhng người phi sống
nghèo kh quẩn quanh và sự cm thông
trân trng của nhà văn trưc mong ưc của
h về cuộc sống tươi sáng hơn.

-Thấy được một vài nét độc đáo trong bút
pháp nghệ thuật của Thch Lam qua truyện
ngắn tr tình Hai đứa trẻ.
-Tình cảm của Thạch
Lam đối với những người
nghèo khổ và sự cảm
thông trân trọng của nhà
văn trước mong ước của
họ về cuộc sống tươi
sáng hơn.
-Diễn biến tâm trạng của
nhân vật Liên.
-GV t chức giờ
dy theo cách
kết hợp các p.p
đc sáng to
,gợi tìm kết hợp
các hình thức
trao đi tho
luận,tr lời câu
hỏi.
SGK
-SGV
-Thiết kế
-Sách để
hc tốt
văn 11.
40
FV1w9:Z
1

H;4
-Nắm được khái niệm ng cnh ,các yếu
tốcủa ng cnh và vai trò của ng cnh
trong hot động giao tiếp bằng ngôn ng.
-Biết nói và viết cho phù hợp vi ng cnh
giao tiếp , có năng lực lĩnh hội chính xác
nội dung, mục đích của lời nói , câu văn
-Khái niệm ngữ cảnh.
- Các yếu tố của ngữ
cảnh
-Vai trò của ngữ cảnh .
GV t chức giờ
dy theo cách
kết hợp các p.p
gợi tìm kết hợp
các hình thức
trao đi tho
luận,tr lời câu
-SGK
-SGV
-Thiết kế
11
trong mối quan hệ vi ng cnh. hỏi.
11
41-42
:V
9FDbHM€
MjZ
2
H;4:g

&Cm nhận được vẻ đẹp của hình tượng
nhân vật Huấn Cao, đồng thời hiểu thêm
quan điểm nghệ thuật của Nguyễn Tuân
qua nhân vật này.
-Hiểu được nghệ thuật của thiên truyện:
tình huống truyện độc đáo, không khí c
xưa, thủ pháp đối lập , ngôn ng góc cnh
giàu giá trị to hình
- Hình tượng nhân vật
Huấn Cao, quan điểm
nghệ thuật của Nguyễn
Tuân .
- Nghệ thuật của thiên
truyện: tình huống truyện
độc đáo, không khí cổ
xưa, thủ pháp đối lập ,
ngôn ngữ góc cạnh giàu
giá trị tạo hình.
-GV t chức giờ
dy theo cách
kết hợp các p.p
đc sáng to
,gợi tìm kết hợp
các hình thức
trao đi tho
luận,tr lời câu
hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế

43
rOsI9M34
M:]7Md1
2342O39
g7gd9:Z
1
H;4
-Củng cố nhng kiến thức về thao tác lập
luận so sánh.
-Biết vận dụng thao tác lập luận so sánh để
viết đon văn có sức thuyết phục và hấp
dẫn.
-Nhắc lại kiến thức về
thao tác lập luận so
sánh.
- Học sinh luyện tập vào
việc viết bài văn theo các
đề trong SGK.
Hc sinh luyện
tập
-SGK
-SGV
-Thiết kế
44.
r
K396L9F
~aM:n4
1d1rr
4:e9
Mk1:&g7

gd9:Z
"
H;4:g
- Củng cố nhng kiến thức và kĩ năng về
thao tác lập luận phân tích và so sánh.
-Biết vận dụng thao tác lập luận phân tích
và so sánh để viết văn .
-Vận dụng để viết bài văn trong đ ó sử
dụng
kết hợp các thao tác đó.
-Hướng dẫn HS luyện
tập và thực hành.Các
hoạt động này hướng
vào các nội dung cụ thể.
-HS luyện tập,
thưc
hành. -SGK
-SGV
-Thiết kế
45-46
89:
4:;11\]
J0MM]9F
FH]Z
2
H;4
-Nhận ra bn chất lố lăng , đồi bi của xã
hội thượng lưu, thành thị nhng năm trưc
CM tháng tám.
-Thấy được tháí độ phê phán mnh mẽ và

bút pháp châm biếm mãnh liệt, đy tài
năng của Vũ Trng Phụng: Vừa xoay
- Phê phán mạnh mẽ và
châm biếm mãnh liệt bản
chất lố lăng , đồi bại của
xã hội thượng lưu, thành
thị những năm trước CM
tháng tám.
-Đc sáng to
trao đi tho
luận ,tr lời câu
hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế
-Sách để
hc tốt
văn 11.
12
12
quanh m âu thuẫn trào phúng cơ bn, vừa
sáng to ra
nhng tình huống khác nhau, to nên một
màn hài kịch phong phú của chương XV.
47.
:79F
1d1:9FU9
9FVfd7
1:kZ
1

H;4‡
-Nắm được khái niệm, đặc trưng ngôn ng
báo chí và phong cách ngôn ng báo chí,
phân biệt được ngôn ng báo chí vi ngôn
ng ở nhng văn bn khác được đăng ti
trên báo.
-Có kĩ năng viết một mẩu tin, phân tích
một bài phóng sự báo chí.
- Đặc trưng ngôn ngữ
báo chí và phong cách
ngôn ngữ báo chí.
-Có kĩ năng viết một bản
tin, phân tích một bài
phóng sự báo chí.
-Trao đi tho
luận ,tr lời câu
hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế
48.
^wf[H
2[J
KW9gh„Z

1
H;4:X1gH9:Z
&Biết cách lập dàn ý cho bài viết.
-Nhận rõ nhng ưu nhược điểm về nội
dung và hình thức của bài viết.

-Rút kinh nghiệm để bài sau viết tốt hơn.
-Sửa lỗi cho bài viết.
-Tìm hiểu đề
-Lập dàn ý cơ bản.
- Ưu nhược điểm.
-Sửa lỗi (nếu có)
-Trao đi tho
luận ,tr lời câu
hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế
13
49
50
0Mgh
M:z278H
KW9:X1
:E>
M^OsI9

2
H;4:g
-Nhận biết thể và loi trong văn hc.
-Hiểu khái quát đặc điểm của một số thể
loi văn hc : Thơ , truyện.
-Vận dụng nhng hiểu biết đó vào việc đc
văn.
-HS nắm vững đặc trưng
của thể loại.

-Vận dụng vào việc đọc
tác phẩm.
-Hưng dẫn trao
đi tho luận .
-SGK
-SGV
-Thiết kế

51
:k:ˆ7Z
2
H;4:g
-Nắm được nhng nét chính về con người,
quan điểm nghệ thuật , các đề tài chính và
phong cách nghệ thuật của Nam Cao.
-Hiểu và phân tích được các nhân vật
chính,
đặc biệt là nhân vật Chí Phèo, qua đó thấy
được giá trị nhân đo sâu sắc mi mẻ của
tác phẩm.
- Con người, quan điểm
nghệ thuật , các đề tài
chính và phong cách
nghệ thuật của Nam
Cao.
-Qua nhân vật Chí Phèo
thấy được giá trị nhân
đạo sâu sắc mới mẻ của
tác phẩm.
-Đc sáng to

,trao đi tho
luận ,tr lời câu
hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế
Sách để hc
tốt
văn 11
13
-Thấy được nhng nét đặc sắc về nghệ
thuật
của tác phẩm.
-Những nét đặc sắc về
nghệ thuật của tác phẩm.
52.
:79F
1d1:9FU9
9FVfd7
1:k

1
H;4‡
-Nắm được khái niệm, đặc trưng ngôn ng
báo chí và phong cách ngôn ng báo chí,
phân biệt được ngôn ng báo chí vi ngôn
ng ở nhng văn bn khác được đăng ti
trên báo.
-Có k ĩ năng viết một mẩu tin, phân tích
một

bài phóng sự báo chí.
- Đặc trưng ngôn ngữ
báo chí và phong cách
ngôn ngữ báo chí.
-Có kĩ năng viết một
bản tin, phân tích một
bài phóng sự báo chí.
-Trao đi tho
luận ,tr lời câu
hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế
14.
53-54
:k:ˆ7Z
2
H;4:g
-Nắm được nhng nét chính về con người,
quan điểm nghệ thuật , các đề tài chính và
phong cách nghệ thuật của Nam Cao.
-Hiểu và phân tích được các nhân vật
chính,
đặc biệt là nhân vật Chí Phèo, qua đó thấy
được giá trị nhân đo sâu sắc mi mẻ của
tác phẩm.
-Thấy được nhng nét đặc sắc về nghệ
thuật
của tác phẩm.
- Con người, quan điểm

nghệ thuật , các đề tài
chính và phong cách
nghệ thuật của Nam
Cao.
-Qua Chí Phèo thấy
được giá trị nhân đạo
sâu sắc mới mẻ của tác
phẩm.
-Những đặc sắc về nghệ
thuật .
Trao đi tho
luận ,tr lời câu
hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế
Sách để hc
tốt
văn 11
55
:51
:[9:25]
1:X91d1
f04:39
M^79F1eOZ


1
H;4
-Nâng cao nhận thức về vai trò , tác dụng

của trật tự các bộ phận câu trong việc thể
hiện ý nghĩa và liên kết ý trong văn bn.
-Luôn có ý thức cân nhắc, lựa chn trật tự
tối ưu cho các bộ phận câu, có kĩ năng sắp
xếp từ ng khi nói và viết
- Vai trò , tác dụng của
trật tự các bộ phận câu
trong việc thể hiện ý
nghĩa và liên kết ý trong
văn bản.
-Cần cân nhắc, lựa chọn
trật tự tối ưu cho các bộ
phận câu, có kĩ năng sắp
xếp từ ngữ khi nói và
viết.
-Trao đi tho
luận ,tr lời câu
hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế

H;4
-Nắm được yêu cu về nội dung , hình
-Mục đích, yêu cầu cơ
bản của bản tin.
14
56.
w9MH9Z
1

thức
của bn tin và cách viết bn tin.
-Vi ết được bn tin ngắn phn ánh các sự
kiện trong nhà trường và môi trường xã hội
gn gũi Có thái độ thận trng trung thực
khi đưa tin.
-Cách viết bản tin. -Trao đi tho
luận ,tr lời câu
hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế
15
57-58
#'
:]179
9F:x]9v9F>
H:[9:>
H9:M:y9
M:z6L1Z

2
H;4
-Nắm được nội dung cơ bn và nghệ thuật
ln của các tác phẩm được đc thêm.
- Ý nghĩa của các tác phẩm, giá trị nhân
đo , giá trị hiện thực của chúng
-Đọc ,hiểu được ý nghĩa
của các tác phẩm.
-Đc sáng to

trao đi tho
luận ,tr lời câu
hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế
{‚
rOsI9M34
KHaMfw9
MH9Z
1
H;4
-Nắm được yêu cu về nội dung , hình
thức
của bn tin và cách viết bn tin.
-Viết được bn tin ngắn phn ánh các sự
kiện trong nhà trường và môi trường xã hội
gn gũi Có thái độ thận trng trung thực
khi đưa tin.
-Luyện tập viết bn tin.
-Cách viết bản tin.
-HS luyện tập.
-Hưng dẫn hc
sinh thực hành,
luyện tập.
- SGK
-SGV
- Giáo án
|%
:‰9F

KQ9K[M^w
2bH4:‰9F
KQ9Z
1
H;4:X1gH9:
&Có nhng hiểu biết đu tiên về phỏng vấn
và tr lời phỏng vấn, một loi hot động
không thể thiếu trong xã hội.
- Nắm được một số kĩ năng phỏng vấn
và tr lời phỏng vấn , kĩ năng đặt và tr
lời câu hỏi .
-Qua đó thấy được sự lắng nghe, khiêm
tốn nhã nhặn trong giao tiếp
- Hiểu biết về phỏng vấn
và trả lời phỏng vấn.
- Nắm được một số kĩ
năng phỏng vấn và trả
lời phỏng vấn , kĩ năng
đặt và trả lời câu hỏi .
-Hưng dẫn trao
đi tho luận .
- SGK
-SGV
- Giáo án
61
62
x9:fHIM
1€OM^j9F
3
H;4

&Nắm được nhng đặc điểm của thể loi bi
kịch.
-Hiểu và phân tích được xung đột , tính
cách , diễn biến tâm trng , bi kịch của Vũ
- Đặc điểm của thể loại
bi kịch.
-Xung đột , tính cách ,
diễn biến tâm trạng , bi
kịch của Vũ Như Tô và
- Đc sáng to.
Trao đi tho
luận ,tr lời câu
hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế
-Sách để
15
16 63
R[HZ
Nh ư Tô và Đan Thiềm trong hồi V của vở
kịch.
-Nhận thức được quan điểm nhân dân của
Nguyễn Huy Tưởng, thái độ trân trng tài
năng của tác gi vi nhng người nghệ sĩ

tâm huyết.
- Nắm được đặc sắc về nghệ thuật.
Đan Thiềm
-Thái độ trân trọng tài

năng của tác giả với
những người nghệ sĩ có
tâm huyết.
- Đặc sắc về nghệ thuật.
hc tốt
văn 11.
64
65
i9:sNO
K[M:j
:39
2
H;4:g
Hiểu được tình yêu cao đẹp bất chấp thù
hận giưã hai dòng h của Rô mê ô và Giu li
ét.
-Phân tích được diễn biến tâm trng nhân
vật qua ngôn ng đối thoi của nhân vật .
Từ đó nhận biết được xung đột gia khát
vng tình cm cá nhân và hận thù dai
dẳng gia hai dòng h và quyết tâm của hai
người hưng ti xây dựng một cuộc sống
hnh phúc.
-Nhận thức được smnh của tình yêu chân
chính, của tình người cao đẹp, là động lực
thúc đẩy giúp con người vượt qua mi định
kiến và hận thù.
- Giới thiệu về tác giả.
-Tóm tắt nội dung.
-Diễn biến tâm trạng

nhân vật qua ngôn ngữ
đối thoại của nhân vật .
-Sức mạnh của tình yêu
chân chính , của tình
người cao đẹp giúp con
người vượt qua mọi định
kiến và hận thù.
- Đc sáng to
Trao đi tho
luận ,tr lời câu
hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế
-Sách
để hc tốt
văn
11
17 66
:51
:[9:
J0Mgh
~HzO1eO
M^79F
KW9fw9
1
H;4 
Củng cố và nâng cao thêm nhng hiểu biết
về cấu to và cách sử dụng của một số kiểu
câu thường dùng trong văn bn tiếng Việt.

-Biết phân tích, lĩnh hội một số kiểu
câu thường dung, biết lựa chn kiểu câu
thích hợp để sử dụng khi nói và viết.
Coi trọng thực hành
nhằm củng cố và nâng
cao thêm những hiểu biết
về cấu tạo và cách sử
dụng của một số kiểu câu
thường dùng trong văn
bản tiếng Việt.
-Kết hợp các
hình thức trao
đi tho luận,tr
lời câu hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế
67
68
1
H;4
- Nắm được nhng kiến thức cơ bn về văn
hc việt nam hiện đi đã hc trong chương
trình ng văn lp 11.
- Củng cố và hệ thống hoá được nhng trí
Những câu hỏi có
tính chất khái quát về
văn học từ đầu TK 20
đến CM tháng
-Trao đi tho

luận ,tr lời câu
hỏi.
-
SGK
-SGV
-Thiết kế
16
<9M34
KW9:X1

thức ấy trên hai phương diện lịch sử và thể
loi .
- Rèn luyện nâng cao tư duy phân tích và
tư duy khái quát , kỹ năng trình by vấn đề
một cách có hệ thống .
Tám năm 1945.
18 69
70

HzJM^]
MŠ9F:n4
1OhH:X1
~‹"
2
H;4
- Củng cố các kiến thức và kỹ năng cơ bn
về phn văn hc , tiếng Việt và làm văn đã
được hc trong hc kỳ 1 .
- Thành thục hơn na trong việc làm bài
kiểm tra trắc nghiệm .

- Mnh dn và có tiến bộ hơn trong việc
phát biểu nhng ý kiến riêng của mình về
một đề tài nghị luận văn hc ( hoặc đời
sống ) gn gũi , quen thuộc .
Nội dung kiểm tra
gồm hai phần: Trắc
nghiệm và tự luận.
Tập trung vào phần tự
luận nhiều hơn.
Viết bài trên
lp.
-SGK
-SGV
-Thiết kế
71
rOsI9M34
4:‰9F
KQ9K[M^w
2bH4:‰9F
KQ9
1
H;4
-Củng cố nhng kiến thức đã hc về phỏng
vấn và tr lời phỏng vấn .
- Vận dụng được nhng kiến thức đó vào
một tình huống phỏng vấn và tr lời phỏng
vấn cụ thể .
- Tiến bộ hơn trong cách sử dụng ngôn
ng và trong thái độ giao tiếp , nói năng.
-Nhắc lại lí thuyết.

-Trọng tâm là luyện
tập.
-Trao đi tho
luận ,tr lời câu
hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế
19
72
^wf[H
~HzJM^]
MŠ9F:n4
1
H;4:g
-Củng cố các kiến thức và kỹ năng cơ bn
về phn văn hc, tiếng Việt và làm văn đã
được hc trong hc kỳ 1 .
-Rút kinh nghiệm bài kiểm tra trắc
nghiệm.
-Phát huy ưu điểm, khắc phục khuyết
điểm để tiến bộ hơn trong bài sau, hc kì
sau.
-Rút kinh nghiệm bài
kiểm tra trắc nghiệm,
tự luận
-Phát huy ưu điểm , khắc
phục khuyết
điểm , sửa chữa sai
sót.

- Trao đi tho
luận, tr lời câu
hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế.
17
Œ?#
Z?•
"Z S'
ŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽ
ŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽ
ŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽZ
$Z BS#
ŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽ
ŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽ
ŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽ
ŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽ
Z••
„Z S'
ŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽ
ŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽ
ŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽZ
ƒZ BS#
ŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽ
ŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽ
ŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽ
ŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽ
ZŒ?•
r= 

~:w7
gdM
H‰H :d  aO uJ :H
1:;
 •  •  •  •  •
"""
""$
Z/T/
18
ŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽ
ŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽ
ŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽ
ŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽ
ŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽ
ŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽ
19
#‘
20 73
rDOfHIM
~:H’OQM
6DE9F
1
H;4
-Cm nhận đựoc vẻ đẹp lãng mn , hào
hùng của nhà chí sĩ yêu nưc đu thế kỉ 20.
-Thấy được nhng nét đặc sắc về nghệ
thuật và nhất là ging điệu thơ tâm huyết
sôi sục của Phan Bội Châu.
Vẻ đẹp lãng mạn , hào
hùng của nhà chí sĩ yêu

nước đầu thế kỉ 20.
-Đặc sắc về nghệ thuật ,
giọng điệu thơ tâm huyết
sôi sục của Phan Bội
Châu.
-Kết hợp các p.p
đc sáng to,
gợi tìm kết hợp
các hình thức
trao đi tho
luận, tr lời câu
hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế.
74
F:x]1\]
1eOZ
1
H;4
&Nắm đựoc nhng nội dung cơ bn về hai
thành phn nghĩa của câu.
-Nhận ra và biết phân tích hai thành phn
nghĩa của câu, diễn đt được nội dungcn
thiết của câu phù hợp vi ng cnh.
-Nội dung cơ bản về hai
thành phần nghĩa của
câu.
-Phân tích hai thành
phần nghĩa của câu, diễn

đạt được nội dung cần
thiết của câu phù hợp với
ngữ cảnh.
-Kết hợp các
hình thức trao
đi tho luận,tr
lời câu hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế.
75
yOM^bH
1
H;4:g
-Cm nhận được tâm hồn lãng mn độc
đáo của thi sĩ Tn đà và nhng dấu hiệu
đi mi theo hưng hiện đi của thơ ca Vệt
Nam vào đu nhng năm 20 của thế kỉ 20.
-Thấy được giá trị nghệ thuật đặc sắc của
thơ Tn Đà.
-Phân tích tập trung
đoạn thơ tả cảnh Tản
Đà đọc thơ cho Trời và
chư tiên nghe, làm
nổi bật “cái tôi “ cá
nhân.
-Thấy được giá trị nghệ
thuật đặc sắc của thơ
Tản Đà.
-Kết hợp các p.p

đc sáng to
,gợi tìm kết hợp
các hình thức
trao đi tho
luận,tr lời câu
hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế.
-Sách
để hc tốt
văn
11
20
21
76
77
0HK[9FZ
2
H;4
&Cm nhận được niềm khao khát sống
mãnh liệt , sống hết mình và quan niệm về
thời gian , tui trẻ và hnh phúc của Xuân
Diêụ được thể hiện qua bài thơ.
-Thấy được sự kết hợp nhun nhị gia
mch cm xúc mãnh liệt , dồi dào và mch
luận lí chặt chẽ cùng vi nhng sáng to
độc đáo về nghệ thuật của nhà thơ
-Niềm khao khát sống
mãnh liệt, sống hết mình

và quan niệm về thời
gian, tuổi trẻ và hạnh
phúc của Xuân Diêụ
được thể hiện qua bài
thơ.
-Những sáng tạo độc đáo
về nghệ thuật của nhà
thơ.
-Kết hợp các p.p
đc sáng to
,gợi tìm kết hợp
các hình thức
trao đi tho
luận,tr lời câu
hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế.
-Sách
để hc tốt
văn
11
78
[HKHaMgh
{
2
H;4:g
&Biết vận dụng các thao tác lập luận đã hc
( phân tích, so sánh ) để làm một bài nghị
luận.

-Biết trình bày và diễn đt nội dung baì
viết một cách sáng sủa, đúng quy cách.
-To hứng thú đc văn cũng như niềm vui
viết văn.
Rèn luyện cách lập luận,
nêu luận điểm, đưa dẫn
chứng.
Kết hợp các
hình thức trao
đi tho luận,tr
lời câu hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế.
22
79
F:x]1\]
1eOZ
1
H;4:g 
&Nắm đựoc nhng nội dung cơ bn về hai
thành phn nghĩa của câu.
-Nhận ra và biết phân tích hai thành phn
nghĩa của câu, diễn đt được nội dungcn
thiết của câu phù hợp vi ng cnh.
-Nội dung cơ bản về hai
thành phần nghĩa của
câu.
-Phân tích hai thành
phần nghĩa của câu, diễn

đạt được nội dung cần
thiết của câu phù hợp với
ngữ cảnh.
-Hưng dẫn trao
đi tho luận .
-SGK
-SGV
-Thiết kế.
-Sách
để hc tốt
văn
11
80
81
^[9F
FH]9F
2
H;4
&Cm nhận được nỗi buồn nỗi cô đơn
trưc vũ trụ rộng ln, nỗi su nhân thế
niềm khao khát hoà nhập vi cuộc đời và
tình cm đối vi quê hương đất nưc của
tác gi.
-Thấy được màu sắc c điển trong một bài
thơ mi.

-Nỗi buồn, nỗi cô đơn
trước vũ trụ rộng lớn,
niềm khao khát hoà nhập
với cuộc đời ,

tình yêu với quê hương
đất nước của tác giả.
-Màu sắc cổ điển trong
một bài thơ mới.
-Kết hợp các p.p
đc sáng to
,gợi tìm kết hợp
các hình thức
trao đi tho
luận,tr lời câu
hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế.
21
82
:]7Md1
2342O39
fd1fZ
1
H;4
-Hiu c mc ớch, yờu cu v cỏch bỏc
b.
-Bit cỏch bỏc b c mt ý kin, quan
nim sai lm.
Cỏch thc lp lun bỏc
b.
Kt hp cỏc
hỡnh thc trao
i tho lun,tr

li cõu hi.
- SGK
-SGV
-Thit k.
83
rOsI9
M34M:]7
Md1234
2O39fd1
fZ
1
H;4
&Cng c, khc sõu kin thc v k nng
s dng thao tỏc lp lun v bỏc b
- Bit phỏt biu ý kin hoc vit c on
vn ngh lun bỏc b
Hc sinh tp núi, tp vit
on vn bỏc b

-Kt hp cỏc
hỡnh thc trao
i tho lun,tr
li cõu hi.
-SGK
-SGV
-Thit k.
23 82 -83
Đây
thôn Vĩ
Dạ

2
H;4
- Cảm nhận đợc bài thơ là bức tranh phong
cảnh và cũng là tâm cảnh, thể hiện nỗi
buồn cô đơn của nhà thơ trong một mối
tình xa xăm, vô vọng. Hơn thế, đó còn là
tấm lòng thiết tha của nhà thơ với thiên
nhiên, cuộc sống và con ngời.
- Nhận biết sự vận động của tứ thơ của tâm
trạng chủ thể trữ tình và bút pháp độc đáo,
tài hoa của một nhà thơ Mới.
- Khc sõu v p m
bun ca x Hu vi
cnh thụn V bờn dũng
sụng Hng ờm m, th
mng. Tt c l cnh
trong trớ tng tng ca
ngi ni xa ang
hng v x Hu vi bit
bao yờu thng, khỏt
khao, hi vng.
- Ngun sỏng tõm hn
chiu ri phớa sau bc
tranh phong cnh: ni
bun, cụ n ca mt
con ngi tha thit yờu
i trong mt cnh ng
bt hnh.
-Kt hp cỏc p.p
c sỏng to

,gi tỡm kt hp
cỏc hỡnh thc
trao i tho
lun,tr li cõu
hi.
-SGK
-SGV
-Thit k.
^wf[H
H;4
- Cng c kin thc v ngh lun vn hc,
rỳt kinh nghim cỏch vit mt bi ngh
lun vn hc
-Cha cỏc li c bn
trong bi lm ca HS
- Lp dn ý s lc cho
- Kt hp cỏc
hỡnh thc trao
i tho lun,tr
li cõu hi.
Bi lm ca
hc sinh
-Thit k.
22
84
2[JKW9
gh{
1
- Nâng cao ý thức hc hỏi và lòng ham
thích viết nghị luận văn hc

đề
25 85
:HlOMhH
1
H;4
- Thấy được một vẻ đẹp của tâm hồn Hồ
Chí Minh: Dù hoàn cnh khắc nghiệt đến
đâu vẫn luôn hưng về sự sống và ánh sáng
- Cm nhận được bút pháp t cnh ngụ tình
vừa c điển, vừa hiện đi của bài thơ
- Làm nổi bật vẻ đẹp sinh
động của bức tranh thiên
nhiên (hai câu đầu) và
bức tranh đời sống con
người (hai câu cuối)
- Thấy được những nét
đẹp tâm hồn của một nhà
thơ chiến sĩ: Yêu thiên
nhiên, con người, cuộc
sống. Phong thái ung
dung, tự chủ, niềm lạc
quan, nghị lực kiên
cường vượt lên hoàn
cảnh khắc nghiệt, tối
tăm.
- Vẻ đẹp cổ điển, tính
hiện đại.
-Kết hợp các p.p
đc sáng to
,gợi tìm kết hợp

các hình thức
trao đi tho
luận,tr lời câu
hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế.
24 86
`Qs
2
H;4
- Thấy rõ niềm vui mãnh liệt, mê say của
Tố Hu trong bui đu gặp gỡ lí tưởng
cộng sn, tác dụng kì diệu của lí tưởng vi
cuộc đời nhà thơ
- Hiểu được sự vận động của các yếu tố
trong thơ tr tình: tứ thơ, hình nh, ngôn
ng, nhịp điệu trong việc làm ni bật tâm
trng của "cái tôi" nhà thơ
- Tâm nguyện của người
thanh niên yêu nước Tố
Hữu: Niềm vui sướng,
say mê mãnh liệt, những
nhận thức mới về lẽ
sống, sự chuyển biến sâu
sắc trong tình cảm, khi
được giác ngộ lí tưởng
cộng sản.
- Sự vận động của tâm
trạng nhà thơ được thể

hiện sinh động bằng
những hình ảnh tươi
sáng, các biện pháp tu từ
gợi cảm và ngôn ngữ
giàu nhạc điệu.
-Kết hợp các p.p
đc sáng to
,gợi tìm kết hợp
các hình thức
trao đi tho
luận,tr lời câu
hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế.
23
87
X1M:êJ
r]HMe9
“Hồ Chí
Minh”
:G
R•9F  “Tố
Hu)
DE9F  MD
(Nguyễn
Bính)
:HlO
’Oe9 (Anh
Thơ)

1
H;4
&Thấy được bộ mặtthật của bộ máy quan
li ở Lai Tân, qua đó thấy rõ hiện trng đen
tối, thối nát của một xã hội tưởng là yên
ấm, tốt lành.
- Niềm yêu quý thiết tha và nỗi nh da diết
của nhà thơ đối vi quê hương, đồng bào
được diễn t bằng nhng từ ng, ging
điệu gợi cm. Niềm say mê lí tưởng, khát
khao tự do và hành động của người chiến sĩ
cách mng khi đang bị giam cm.
- Bài thơ tiêu biểu cho phong cách thơ
"chân quê" của Nguyễn Bính.Nỗi nh
mong tha thiết của chàng trai đang yêu
được bày tỏ bằng ging thơ mộc mc,
duyên dáng mang phong vị dân gian.
- Bức tranh chiều xuân vi nhng hình nh,
chi tiết tiêu biểu cho cnh xuân vi không
khí và nhịp sống của đồng quê miền Bắc
nưc ta.
Thành công nội dung,
nghệ thuật tiêu biểu của
từng tác phẩm. Nét đặc
trưng nổi bật cho phong
cách tác giả
qua các dấu hiệu nghệ
thuật đặc sắc
-Kết hợp các p.p
đc sáng to

,gợi tìm kết hợp
các hình thức
trao đi tho
luận,tr lời câu
hỏi.
- SGK
- SGV
- Thiết kế.
25
88 -89
v1RHzJ
278H:i9:
1\]MHa9F
HIM
1
H;4
- Hiểu được ở mức độ sơ gin thuật ng
loi hình và đặc điểm loi hình của tiếng
Việt
- Vận dụng được nhng tri thức về đặc
điểm loi hình của tiếng Việt để hc tập
tiếng Việt và ngoi ng thuận lợi hơn.
Đặc điểm loại hình tiếng
Việt:
- Tiếng là đơn vị cơ sở
của ngữ pháp
- Từ không biến đổi hình
thái
- Trật tự từ và hư từ
đóng vai trò quan trọng

trong việc tạo câu
- kết hợp các
hình thức trao
đi tho luận,tr
lời câu hỏi.
-SGK
-SGV
-Thiết kế.
90
HzOg€
McJMpM
1
H;4
- Nắm được mục đích, yêu cu của tiểu sử
tóm tắt
- Viết được tiểu sử tóm tắt
- Có ý thức thận trng, chân thực khi viết
tiểu sử tóm tắt
Cách viết tiểu sử tóm tắt
- Kết hợp các
hình thức trao
đi tho luận,
tr lời câu hỏi
vi hot động
thực hành
-SGK
-SGV
-Thiết kế.
24
26

91
92
UHsNO
J
2
H;4
- Thy c v p th tr tỡnh Pu - skin:
gin d, trong sỏng, tinh t v hỡnh thc
ngụn ng ln ni dung tõm tỡnh
- Cm nhn v p tõm hn trong tỡnh yờu
chõn thnh, say m, v tha ca Pu - skin
V p ca th tr tỡnh
Pu- skin, "iu núi".
Ngụn ng gin d, trong
sỏng, li giói by tỡnh
yờu cú ging iu thay
i mt cỏnh sinh ng,
chõn thc: phõn võn,
ngp ngng ti kiờn
quyt, dt khoỏt ri li
day dt, dn vt cui
cựng thit tha m im
tnh
- Kt hp cỏc
p.p c sỏng to
,gi tỡm Kt hp
cỏc hỡnh thc
trao i tho
lun, tr li cõu
hi vi hot

ng thc hnh
-SGK
-SGV
-Thit k.
92
X1M:NJ
[HM:Egh
$
1
H;4:
&L mt trong nhng bi th hay nht ca
Ta- go, th hin nim khao khỏt c thu
hiu, hũa nhp trn vn v mt tõm hn
trong tỡnh yờu ụi la.
- Phỏt hin mt quy lut muụn thu ca
tỡnh yờu : luụn cú khong cỏch, v luụn cú
s vn ti xúa nhũa khong cỏch.
- Ngh thut din t ti tỡnh: hỡnh nh p,
li kt cu trựng ip, cỏch núi nghch lớ

Cỏc biu hin ca s vn
ng khụng ngng trong
tỡnh yờu ụi la. khỏt
khao vn ti s hũa hp
v mt tõm hn.
- Kt hp cỏc
p.p c sỏng to
,gi tỡm Kt hp
cỏc hỡnh thc
trao i tho

lun, tr li cõu
hi vi hot
ng thc hnh
- SGK
- SGV
- Thit k.

93
^wf[H
2[JKW9
gh|
1
H;4:
- Nm c cỏc u, nhc im ca mỡnh
trong bi vit
- Rỳt kinh nghim v cỏch vn dng cỏc
thao tỏc lp lun: phõn tớch, so sỏnh, bỏc
b; cỏch thc din t v trỡnh by
- xỏc nh li dn ý cho
bi vit
- Ch ra cỏc li sai ph
bin trong bi lm ca
HS
Kt hp cỏc
hỡnh thc trao
i tho lun,tr
li cõu hi.
-SGK
-SGV
-Thit k.

27
94
95
FDbH
2
H;4
& Hiểu giá trị t tởng của truyện ngắn:
phê phán sâu sắc lối sống trong bao hèn
nhát, cá nhân, ích kỉ và hủ lậu của một
bộ phận tri thức Nga cuối thế kỉ XI X,
qua hình tợng nhân vật Bê-li-cốp
- Hiểu nghệ thuật xây dựng hình tợng
NV điển hình, sáng tạo biểu tợng, cách
Nắm vững nội dung, ý
nghĩa chủ đề, nghệ thuật
thể hiện hình tợng nhân
vật Ngời trong bao Bê-li-
cốp
- Kt hp cỏc
p.p c sỏng to
,gi tỡm Hng
dn trao i
tho lun, tr li
-Bi vit
ca hc
sinh.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×