Sở giáo dục và đào tạo Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT
chuyên Lam Sơn
Thanh Hóa Năm học 2011 - 2012
Môn : Toán (dùng chung cho tất cả thí sinh)
Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian phát đề
Ngày thi: 18 tháng 6 năm 2011
Câu1 (2 điểm) Cho biểu thức A
3
32
1
23
32
1115
+
+
+
+
=
x
x
x
x
xx
x
1.Rút gọn biểu thức A (với x
0
,x
1
)
2. Chứng minh rằng A
3
2
Câu 2(2 điểm)
Cho parabol (P):
2
2
1
xy =
và đờng thẳng (d): y= mx m +2 (với m là tham số)
1. Tìm m để (d) cắt (P ) tại điểm có hoành độ x=4
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt
Câu 3 : (2 điểm)
1. Giải hệ phơng trình :
=+
=+
19
25
12
32
yx
yx
2. Giải phơng trình
26
9
3
2
=
+
x
x
x
Câu 4: (3 điểm) Gọi C là một điểm nằm trên đoạn thẳng AB (
BCAC ,
). Trên nửa mặt
phẳng có bờ là đờng thẳng AB, kẻ tia Ax, By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy
điểm I (I
A). Đờng thẳng vuông góc với CI tại C cắt tia By tại K ; đờng tròn đờng kính
IC cắt IK tại P.
1.Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CPKB nội tiếp đợc trong đờng tròn. Xác định tâm của đờng tròn đó.
b)Tam giác ABP là tam giác vuông.
2. Cho A, I, B cố định. Tìm vị trí của điểm C trên đoạn thẳng AB sao cho tứ giác ABKI có
diện tích lớn nhất.
Câu 5: (1 điểm)Cho a, b, c là ba số thực dơng thỏa mãn a+b+c = 2. Tính giá trị lớn nhất
của biểu thức: P=
bca
ca
abc
bc
cab
ab
222 +
+
+
+
+
Hết
(cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh Số báo danh
Chữ ký của giám thị số 1: chữ ký của giám thị số 2
Đề CHíNH THứC
Đáp án
Câu1 : Rỳt gn biểu thức A
3
32
1
23
32
1115
+
+
+
+
=
x
x
x
x
xx
x
A=
3
32
1
23
)3)(1(
1115
+
+
+
+
+
x
x
x
x
xx
x
=
)3)(1(
)1)(32()3)(23(1115
+
++++
xx
xxxxx
A=
)3)(1(
332262931115
+
++++
xx
xxxxxxx
=
)3)(1(
527
+
xx
xx
=
=
+
)3)(1(
)52)(1(
xx
xx
A=
)3(
)52(
+
x
x
2- vi A
3
2
ta cú
)3(
)52(
+
x
x
3
2
nờn
3
2
-
)3(
)52(
+
x
x
0
)3.(3
)52.(3)3(2
+
+
x
xx
0
)3.(3
15662
+
++
x
xx
0
)3.(3
17
+x
x
0 l ỳng vỡ x
0
nờn 17
x
0
v 3.(
x
+3) > 0
vy A
3
2
c chng minh
Câu 2:
1. Cho parabol (P):
2
2
1
xy =
và đờng thẳng (d): y= mx - m +2 (với m là tham số)
a.Tìm m để (d) cắt (P ) tại điểm có hoành độ x=4
b.Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt
Gii :
a) to giao im ca parabol (P):
2
2
1
xy =
và đờng thẳng (d): y= mx m +2
l nghim ca h
+=
=
2.
2
1
2
mxmy
xy
phng trỡnh honh giao im l :
2.
2
1
2
+= mxmx
vi (d) cắt (P ) tại điểm có hoành độ x=4 thay vo ta cú :
8 = 4m - m +2
3m = 6
m = 2 vy khi m = 2 thỡ (d) cắt (P ) tại điểm có hoành
độ x=4
Hoặc: Điểm có hoành độ x = 4 nằm trên Parabol (P) y =
2
1
2
x
nên điểm đó có tung độ là
y =
2
1
.4 8
2
=
Để (d) cắt (P) tại điểm có hoành độ x = 4 thì đờng thẳng (d) phải đi qua điểm (4; 8)
=> 8 = m.4 - m + 2 => 3m = 6 => m = 2.
b) (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi v ch khi h
+=
=
2.
2
1
2
mxmy
xy
hay pt
2.
2
1
2
+= mxmx
x
2
-2mx +2m - 4 = 0 cú 2 nghim phõn bit
> 0 m
= 4m
2
-4(2m - 4 )
= 4m
2
-8m + 16
= (2m)
2
2.2m.2+ 4+12
= ( 2m 2)
2
+ 12 > 0 vi mi giỏ tr ca m .
Vy với mọi giá trị của m, (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt
Câu 3 :
1/ Giải hệ phơng trình
2 3
12
5 2
19
x y
x y
+ =
+ =
Điều kiện x, y 0. t a =
y
1
v b =
x
1
ta cú h
=+
=+
1925
1232
ab
ab
=+
=+
57615
2464
ab
ab
=
=+
3311
1232
b
ab
=
=+
3
1232
b
ab
=
=
3
2
b
a
y
1
=2
y =
2
1
v
x
1
= 3
x =
3
1
vy nghim ca h
=
=
2
1
3
1
y
x
2. Giải phơng trình :
2
3
6 2
9
x
x
x
+ =
Điều kiện :
2
3
9 0
3
x
x
x
>
> =>
<
Cách 1 :
2
3
6 2
9
x
x
x
+ =
<=>
2 2
9 3 6 2 9x x x x + =
. Đặt t =
2
9x
, t > 0
Phơng trình <=>
2 2
2 2
6 2
3 6 2
3
9
9
t
xt x t
x
t
x t
x t
+ =
=
<=>
+
=
=
(do t >0 nên x >0)
Thay (1) vào (2) ta đợc phơng trình :
2
2
2 2 2 2 4 3 2
2
6 2 72
9 9 72 9 54 81 6 9
3 6 9
t t
t t t t t t t t
t t t
= <=> = <=> = + +
ữ
ữ
+ + +
<=>
4 3 2
6 54 54 81 0t t t t+ + + =
<=>
( )
( )
2
2
3 12 3 0t t t + + =
Do t > 0 =>
2
12 3 0t t+ + >
=>
( )
2
2
3 0 3 9 3 3 2( / )t t x x t m = => = => = => =
Vậy phơng trình có một nghiệm
Cách 2 :
Xét x < -3 : VT =
2
3
0
9
x
x
x
+ <
=> Phơng trình vô nghiệm
Xét x > 3
Ta có :
2
2 2
3 3
2 (1)
9 9
x x
x
x x
+
(theo cô si)
Mặt khác
( ) ( )
2 2
2
2 4 2
2 2
3
18 0 2.18 9 6 18
9 9
x x
x x x
x x
=> => =>
(2)
y
P
A
B
x
K
C
I
O
O'
Từ (1) và (2) =>
2
3
2. 18 6 2
9
x
x
x
+ =
Phơng trình có nghiệm khi dấu = ở (1) và (2) xảy ra =>
2
2
3
3 2
9
18
x
x
x
x
x
=
=> =
=
Vậy phơng trình có nghiệm : x =
3 2
Câu 5 : Cho a, b, c là các số dơng thoả mãn : a + b + c = 2.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P =
2 2 2
ab bc ca
ab c bc a ac b
+ +
+ + +
Vì a + b+ c = 2 =>2c+ab = c(a+b+c)+ab= ca+cb+c
2
+ ab = (ca+ c
2
)+( bc + ab)
= c(a+c) + b(a+c)=(c+a)(c+b)
2c+ab = (c+a)(c+b)
Vì a ; b ; c > 0 nên
0
1
>
+ ca
và
0
1
>
+ cb
áp dụng BĐTCosi ta có
+
+ ca
1
cb +
1
2.
))((
1
cbca ++
dấu (=) khi
=
+ ca
1
cb +
1
a + c = b + c
a = b
hay
)
11
(
2
1
))((
1
bcac
bcac
+
+
+
++
( )
+
+
+
++
=
+
bc
ab
ac
ab
bcac
ab
abc
ab
2
1
)(2
(1)
Chứng minh tơng tự ;
+
+
+
+
ca
bc
ba
cb
abc
bc
2
1
2
(2) dấu = khi b = c
+
+
+
+
ab
ca
bc
ca
cab
ac
2
1
2
(3) dấu = khi a = c
Cộng vế với vế của (1) ; (2) ; (3) ta có
: P=
bca
ca
abc
bc
cab
ab
222 +
+
+
+
+
2
1
(
bc
ab
ac
ab
+
+
+
+
ac
cb
ab
cb
+
+
+
+
bc
ac
ab
ac
+
+
+
)
P
2
1
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+ ba
ac
ba
cb
bc
ac
cb
ab
ac
cb
ac
ab
()()(
=
2
1
+
+
+
+
+
+
+
+
ba
abc
cb
cba
ac
bca ).().().(
P=
bca
ca
abc
bc
cab
ab
222 +
+
+
+
+
( )
12.
2
1
2
1
==++ cba
min P = 1 khi a = b = c =
3
2
Câu 3 : 1- Gii h phng trỡnh :
=+
=+
19
25
12
32
yx
yx
2-Giải phơng trình
26
9
3
2
=
+
x
x
x
iu kin x >3 hoc
x <-3
ta thy x = 0 khụng phi l nghim ca pt nờn
x
x
26
9
3
1
2
=
+
1
26
9
3
2
=
x
x
1
21272
9
3
22
+=
x
xx
Câu 4: 1.Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CPKB nội tiếp đợc trong đờng tròn. Xác định tâm của đờng tròn đó.
Xột ng trũn tõm O ng kớnh IC ta cú P
(O)
Nờn
CPI
= 90
0
do ú
CPK
= 90
0
( k bự vi
CPK
= 90
0
)
theo bi ra ta cú By
AB m K
By ; C
AB
CBK
= 90
0
CPK
+
CBK
= 180
0
m
CBK
v
CPK
l hai gúc i ca t giỏc CPKB vy CPKB nội tiếp đợc trong đờng tròn m
CBK
= 90
0
nờn KC l ng kớnh
b)Tam giác ABP là tam giác vuông.
Xột ( O ;
2
IC
) ta cú
PICCAP
=
( ni tp cựng chn cung PC ) (1)
Xột ( O
;
2
KC
) ta cú
CBPCKP
=
( ni tp cựng chn cung PC ) (2)
Theo bi ra thỡ IC
KC ti C nờn
KCI
= 1V nờn
IKCPIC
+
= 1V (3) thay (1) ; (2) vo
(3) ta cú
CAP
+
CBP
= 1V vy Tam giác ABP là tam giác vuông.ti P
2. Tìm vị trí của C để tứ giác ABKI có diện tích lớn nhất.
Ta có tứ giác ABKI có
A +
B=90
0
=> ABKI l hỡnh thang vuụng nhn AI v BK l
hai ỏy v AB l ng cao
( Hoặc: Ta cú t giỏc ABKI cú AI//BK ( cựng
AB) v
B
= 1V nờn ABKI l hỡnh
thang vuụng nhn AI v BK l hai ỏy v AB l ng cao )
Vậy Diện tích tứ giác ABKI S
ABKI
=
2
AI BI
AB
+
, do A, B, I cố định
Có AB, AI không đổi => diện tích tứ giác ABKI lớn nhất <=> BK lớn nhất.
Đặt AI = a, AB = b và AC = x.
Ta có ACI đồng dạng với BKC (gg) =>
AC AI
BK B C
=
=>
x a
BK b x
=
=> BK =
2
2
2
1
2 4
b
x b
x bx
a a
+
ữ
+
=
=> BK lớn nhất khi
2
b
x =
, tức là C là trung điểm của
đoạn AB.
Có thể giải nh sau- Ta cú t giỏc ABKI cú AI//BK ( cựng
AB) v
B
= 1V nờn
ABKI l hỡnh thang vuụng nhn AI v BK l hai ỏy v AB l ng cao
S
ABKI
=
2
1
(AI+ BK) . AB m A ; B ; I c inh nờn AI ; AB khụng i nờn S
ABKI
t
GTLN khi BK t GTLN
BK =AI Khi đó (O) v (O) bng nhau nờn CI = CK
CIK cõn CP v ng cao nờn PI = PK
m PC // BK ( cựng vuụng gúc AB) nờn PC l ng trung bỡnh ca hỡnh thang ABKI
nờn C l trung im ca AB