Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Ngân hàng đề trắc nghiệm luyện thi ĐH số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.24 KB, 26 trang )

Đề luyện thi đại học trờng THPT phong châu-lâm thao-phú thọ
Câu 1: Khi một vật dao động điều hoà thì
A: Vận tốc và li độ cùng pha B: Gia tốc và vận tốc cùng pha
C: Gia tốc và li độ cùng pha D: Gia tốc và li độ ngợc pha
Câu 2. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực.
Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng
A. 300 vòng/phút B. 500 vòng/phút C. 3000 vòng /phút D. 1500 vòng/phút
Câu 3: Để tạo ra suất điện động xoay chiều ngời ta cho một khung dây có điện tích không đổi,
quay đều trong một từ trờng đều.
Để tăng suất điện động này ngời ta có thể. Chọn đáp án sai:
A. Tăng số vòng dây của khung dây B. Tăng tốc độ quay của khung dây
C. Tăng cả số vòng dây và tốc độ quay của khung dây D. Tăng pha dao động
Câu 4: Ta có một cuộn cảm L và hai tụ C
1
và C
2
. Khi mắc L và C
1
thành mạch dao động thì mạch hoạt động với
chu kỳ 6
à
s, nếu mắc L và C
2
thì chu kỳ là 8
à
s. Vậy khi mắc L và C
1
nối tiếp C
2
thành mạch dao động thì
mạch có chu kỳ dao động là


A. 10
à
s B: 4,8
à
s C. 14
à
s D. 3,14
à
s
Câu 5: Hai dao ng iu ho cùng ph ng cùng tn s có biên : A
1
=8cm ; A
2
=6cm. Biên dao ng tng
hp có th nhn giá tr n o sau ây
A. 48cm B. 1cm C. 15cm D. 8cm
Câu 6: Trong thí nghiệm Yâng, nguồn sáng có hai bức xạ

1
= 0,5
à
m và

2
>

1
sao cho vân sáng bậc 5 của

1

trùng với một vân sáng của

2
. Giá trị của

2

A: 0,55
à
m B: 0,575
à
m C: 0,625
à
m D: 0,725
à
m
Câu 7: Chiếu một bức xạ

= 0,41
à
m vào katôt của tế bào quang điện thì I
qđbh
= 60mA còn P của nguồn là
3,03W.
Hiệu suất lợng tử là:
A: 6% B: 9% C: 18% D: 25%
Câu 8: Khi chiếu ánh sáng có bớc sóng

vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v
0max

= v, nếu chiếu

'
= 0,75

thì v
0 max
= 2v, biết

= 0,4
à
m. Bớc sóng giới hạn của katôt là
A: 0,42
à
B: 0,45
à
C : 0,48
à
D: 0,51
à

Câu 9: Tia

có đặc điểm
A: Bay xa cỡ vài trăm km B: Có khối lợng bằng khối lợng của một prôtôn
C: Vận tốc bằng vận tốc ánh sáng; D: Bị lệch trong từ trờng do tác dụng của lực Lorenx
Câu 10: Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên phóng xạ hạt

tạo thành chì Pb. Hạt


sinh ra có động năng
K

= 61,8MeV. Năng lợng toả ra trong phản ứng là
A: 63MeV B: 66MeV C: 68MeV D: 72MeV
Câu 11: Một vật DĐĐH trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x
1
= A/2 theo chiều (- ) đến điểm N có li độ x
2
= -
A/2 lần thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động của vật là
A: 5Hz B: 10Hz C: 5

Hz D: 10

Hz
Câu 12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có m =100g, k = 100N/m. Kéo vật từ vị trí cân bằng xuống dới một
đoạn 3cm và tại đó truyền cho nó một vận tốc v = 30

cm/s( lấy

2
= 10). Biên độ dao động của vật là:
A. 2cm B. 2
3
cm C. 4cm D. 3
2
cm
Câu 13: Một nguồn sóng tại O có phơng trình u
0

= a cos (10

t) truyền theo phơng Ox đến điểm M cách O một
đoạn x có phơng trình u = a cos (10

t - 4x), x(m). Vận tốc truyền sóng là
A: 9,14m/s B: 8,85m/s C: 7,85m/s D: 7,14m/s
Câu 14: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120

, L =
2

H và C =
4
2.10


F,
nguồn có tần số f thay đổi đợc. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn
A: f > 12,5Hz B: f

12,5Hz C: f< 12,5Hz D: f< 25Hz
Câu 15: Một mạch R,L,C,mắc nối tiếp trong đó R= 120

, L không đổi còn C thay đổi đợc. Đặt vào hai đầu
mạch một nguồn có U, f = 50Hz sau đó điều chỉnh C đến khi C = 40/

à
F thì U
Cmax

. L có giá trị là:
A: 0,9/

H B: 1/

H C: 1,2/

H D:1,4/

H
Câu 16: Trong thí nghiệm Yâng ta có a = 0,2mm, D = 1,2m. Nguồn gồm hai bức xạ có

1
= 0,45
à
m và

2
=
0,75
à
m công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ
A: 9k(mm) k

Z B: 10,5k(mm) k

Z C: 13,5k(mm) k

Z D: 15k (mm) k



Z
Câu 17: Trong hiện tợng phát quang của ánh sáng, ánh sáng phát quang có màu lam, ánh sáng kích thích có
màu:
A: đỏ B: vàng C: da cam D: chàm
Gv: Dơng đức hòa tổ toán lý trờng THPT phong châu- ĐT: 0988263896
1
Câu 18: Một quả cầu bằng kim loại có công thoát là 2,36eV đứng cô lập, chiếu vào quả cầu một bức xạ có

=
0,36
à
m thì điện thế cực đại của quả cầu có thể đạt đợc là
A: 0,11V B: 1,09V C: 0,22V D: 2,2V
Câu 19: Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với
chu kỳ 1s, khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96s. Thang máy chuyển động:
A: Nhanh dần đều đi lên B: Nhanh dần đều đi xuống
C: Chậm dần đều D: Thẳng đều
Câu 20: Hai lò xo có độ cứng là k
1,
k
2
và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra một
con lắc dao động điều hoà với

1
= 10
5
rađ/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với


2
= 2
30
rađ/s. Giá trị của k
1
, k
2
là A: 100N/m, 200N/m B: 200N/m, 300N/m
C: 100N/m, 400N/m D: 200N/m, 400N/m
Câu 21: Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47cm trên mặt nớc, chỉ xét riêng một nguồn thì nó
lan truyền trên mặt nớc mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng trên giao thoa nhau thì
trên đoạn AB có số điểm không dao động là
A: 32 B: 30 C: 16 D: 15
Câu 22: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp mà L,C không đổi R biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn
xoay chiều rồi điều chỉnh R đến khi P
max
, lúc đó độ lệch pha giữa U và I là
A:
6

B:
3

C:
4

D:
2

Câu 23: Một mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh trong đó R= 50


, đặt vào hai đầu mạch một hiệu
điện thế
U = 120V, f

0 thì I lệch pha với U một góc 60
0
, công suất của mạch là
A: 36W B: 72W C: 144W D: 288W
Câu 24: Trong thí nghiệm Yâng nguồn là ánh sáng trắng, độ rộng của quang phổ bậc 3 là 1,8mm thì quang phổ
bậc 8 rộng: A: 2,7mm B: 3,6mm C: 3,9mm D: 4,8mm
Câu 25: Khi chiếu bức xạ có

=
3
2
0

vào katôt của tế bào quang điện thì U
h
= - 1,8V. Công thoát của kim loại
làm katôt là A: 1,8eV B: 2,7eV C: 3,6eV D: 4,5eV
Câu 26: Gọi t là khoảng thời gian để một chất phóng xạ giảm khối lợng đi e lần, biết t=1000h thì chu kỳ
phóng xạ T là: A: 369h B: 693h C: 936h D: 396h
Câu 27: Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần W
d
= W
t
khi một vật dao động điều hoà là 0,05s. Tần số dao
động của vật là:

A: 2,5Hz B: 3,75Hz C: 5Hz D: 5,5Hz
Câu 28: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà x
1
= a cos (10

t -

/3) và x
2
= a cos (10

t
+

/6) Phơng trình dao động tổng hợp của vật là
A: a
2
cos (10

t +

/12) B: 2a cos (10

t +

/6)
C: a
2
cos (10


t -

/12) D: 2a cos (10

t -

/6)
Câu 29: Chọn câu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều
A: Mạch chỉ có cuộn cảm L thì I L B: Mạch chỉ có tụ C thì I C
C: mạch chỉ có R thì I R D: Công suất tiêu thụ trên cuộn cảm L
Câu 30: Một mạch dao động của máy thu vô tuyến có L = 6
à
H tụ C biến thiên từ 9nF đến 15nF mạch bắt đợc
sóng có bớc sóng nằm trong khoảng
A: Từ 438m đến 620m B: Từ 380m đến 565,5m
C:Từ 380m đến 620m D: Từ 438m đến 565,5m
Câu 31. Sóng điện từ đợc áp dụng trong thông tin liên lạc dới nớc thuộc loại
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn.
Câu 32: Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng
có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát đợc trên màn là
A: 7 B: 9 C: 11 D: 13
Câu 33: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ
A: Tia tử ngoại, tia RơnGen, tia katôt
B: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katôt
C: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia ga ma
D: Tia tử ngoại, tia ga ma, tia bê ta
Cõu 34: Cng dũng in luụn sm pha hn hiu in th hai u on mch khi
A. on mch cú L v C mc ni tip . B. on mch ch cú L .
C. on mch cú R v L mc ni tip . D. on mch cú R v C mc ni tip .
Gv: Dơng đức hòa tổ toán lý trờng THPT phong châu- ĐT: 0988263896

2
Câu 35: Một đoạn mạch xoay chiều R,L,C ( cuộn cảm thuần ) , R thay đổi . Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điệnáp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U = 100 V, sau đó điều chỉnh
1
R R
=
( các đại lượng khác giữ nguyên)
để cong suất tiêu thụ cực đại trên mạch là
Max
P
.Biết
50
L
Z = Ω

40
C
Z = Ω
. Giá trị của
1
R

Max
P

A. 20

và 400 W . B. 20

và 500 W . C. 10


và 500 W . D. 10

và 400 W .
Câu 36: Sóng d ừng tạo ra trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng 12 cm . A và B là 2 điểm trên sợi dây ( A là
một nút sóng ) cách nhau 76 cm . Số bụng sóng quan sát được trên đoạn dây AB là
A. 13 . B. 14 . C. 12 . D. 11 .
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch
dao động điện từ LC khung có điện trở thuần?
A. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
B. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của
cường độ dòng điện trong mạch.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng
lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm .
Câu 38: Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm là
)
2
cos(
π
ω
−=
tAx
(cm) .Hỏi gốc thời gian được
chọn lúc nào ?
A. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương . B. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = -A .
C. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A .
Câu 39: Một đoạn mạch xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L hoặc C mắc nối tiếp . Biểu thức hiệu điện thế 2
đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là
80cos 100 ( )

2
u t V
π
π
 
= +
 ÷
 

8cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= +
. Các phần
tử trong mạch và tổng trở của mạch là
A. R và L , Z = 10

. B. R và L , Z = 15

.C. R và C , Z =10

. D. L và C , Z= 20

.
Câu 40: Vật quay biến đổi đều với gia tốc góc
γ
. G ọi
1

ω

2
ω
lần lượt là tốc độ góc của vật tại hai thời
điểm
1
t

2
t
(t
2
.>t
1
)Công thức nào sau đây là SAI khi xác định góc mà vật quay được trong khoảng thời gian
12
ttt
−=∆
?
A.
2
)(
21
t
∆+
=∆
ωω
ϕ
.B.

2
2
1
t
t

+∆=∆
γ
ωϕ
. C.
γ
ωω
ϕ
2
2
1
2
2

=∆
. D.
t
∆−=∆
)(
12
ωωϕ
.
Câu 41: Một động cơ không đồng bộ 3 pha mắc hình sao vào mạng điện 3 pha có điện áp dây là 380 V . Động
cơ có công suất cơ học là 4 KW , hiệu suất 80 % và hệ số công suất là 0,8 . Cường độ dòng điện qua cuộn dây
động cơ là A. 9,0 A . B. 9.5 A . C. 10. 0 A . D. 10,5 A .

Câu 42: Một đĩa tròn có mô men quán tính I đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc
0
ω
. Ma sát ở
trục quay nhỏ không đáng kể .Nếu tốc độ góc của đĩa tăng lên 3 lần thì động năng quay và mô men động lượng
của đĩa đối với trục quay tăng giảm như thế nào ?
A. Động năng quay tăng 9 lần , mô men động lượn tăng 3 lần .
B. Động năng quay giảm 3 lần , mô men động lượng tăng 9 lần .
C. Động năng tăng 9 lần , mô men động lượng tăng 9 lần .
D. Động năng quay tăng 9 lần , mômen động lượng giảm 3 lần .
Câu 43: Vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nước là 1435m/s. Một âm có bước sóng
trong không khí là 50cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là
A. 217,4cm . B. 122,4 cm . C. 203,8cm . D. 11,5cm .
Câu 44: Một mạch dao động LC khi dùng tụ C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là f
1
=3 Mhz .Khi mắc thêm
tụ C
2
song song với C
1
tần số dao động riêng của mạch là f
1
= 2,4 Mhz . Nếu chỉ dùng riêng tụ C
2
thì tần số dao
động riêng của mạch là
A. 5.4 Mhz . B. 0,6 Mhz . C. 4,0 Mhz . D. 1,3 Mhz .
Câu 45: Khi hiệu điện thế giữ 2 bản tụ điện của mạch dao động LC lý tưởng đạt cực đại thì

A. năng lượng từ trường của mạch đạt cực đại . B. cường độ dòng điện qua mạch bằng 0 .
Gv: D¬ng ®øc hßa – tæ to¸n lý trêng THPT phong ch©u- §T: 0988263896
3
C. năng lượng điện trường của mạch đạt cực tiểu . D. điện tích của tụ điện bằng 0 .
Câu 46: Sóng điện từ có đặc điểm nào nêu sau đây ?
A. Có véc tơ cảm ứng từ
B

và véc tơ cường độ điện trường
E

biến thiên tuần hoàn theo không gian và thời
gian .
B. Là sóng dọc hoặc sóng ngang .
C. Sóng có bước sóng càng dài thì mang năng lượng càng lớn và truyền đi càng xa .
D. Không truyền được trong chân không .
Câu 47: Một con lắc đơn dài 0,3 m được treo vào trần của một toa xe lửa . Con lắc bị kích động mỗi khi bánh
xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray . Khi con tàu chạy thẳng đều với tốc độ là bao nhiêu thì
biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất ?Cho biết khoảng cách giữa hai mối nối là 12,5 m . Lấy g =9,8 m/s
2
.
A. 60 km/h . B. 11,5 km/h . C. 41 km/h . D. 12,5 km/h .
Câu 48: Một máy biến áp có tỉ số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và thứ cấp là 20 ( bỏ qua điện trở thuần của cá
cuộn dây ) . Mắc song song vào hai đầu cuộn thứ cấp 2 bóng đèn giống nhau có ghi 12 V- 6 W thì các bóng đèn
sáng bình thường . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là
A. 0,6 A . B. 1/20 A . C. 1/12 A . D. 20 A .
Câu 49: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là
3 sin10 cos10 ( )x t t cm
π π
= +

. Biên độ và tần
số của dao động có giá trị lần lượt là
A. 2 cm , 5 Hz . B.
3 1( )cm
+
, 10 Hz . C. 4 cm , 5 hz . D. 2cm , 10 Hz .
Câu 50: Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch có tần số 50 Hz .Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp để cường
độ dòng điện bằng 0 là
A. 1/25 s . B. 1/50 s . C. 1/200 s . D. 1/100 s .
Câu 51: M ột vật nhỏ treo vào đầu một lò nhẹ có độ cứng K . Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 2 cm . Người
ta đưa vật theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ . Chọn trục toạ độ theo
phương thẳng đứng , chiều dương hướng đi lên , lấy g=10m/s
2
. Gia tốc của vật lúc vừa buông ra là
A. 2 m/s
2
. B. - 100 cm/s
2
. C. 10 cm/s
2
. D. - 10m/s
2
.
Câu 52: Khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì
A. sóng gặp khe sẽ dừng lại . B. sóng truyền qua khe giống như khe là một tâmphát sóng mới .
C. sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe . D. sóng gặp khe bị phản xạ lại .
Câu 53: Một điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài 0,60 m/s trên một đường tròn đường kính 0,40 m. Hình
chiếu của nó lên một đường kính dao động điều hoà với biên độ , chu kỳ và tần số góc là
A. 0,20 m; 0,48 s ; 3,0 rad/s . B. 0,40 m ; 2,1s ; 3,0 rad/s .
C. 0,20 m ; 4,2 s ; 1,5 rad/s . D. 0,20m ; 2,1 s ; 3,0 rad/s.

Câu 54: Một vật rắn quay quanh trục cố định có phương trình tốc độ góc :
)/(2100 sradt
−=
ω
. Tại thời điểm
t = 0 s vật có toạ độ góc
rad20
0
=
ϕ
. Phương trình biểu diễn chuyển động quay của vật là
A.
)(2020
2
radtt −−=
ϕ
. B.
)(20100
2
radtt
−+=
ϕ
.
C.
)(10020
2
radtt
−+=
ϕ
. D.

)(10020
2
radtt ++=
ϕ
.
Câu 55 Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử : điện trở thuần , tụ điện hoặc cuộn cảm .
Khi đặt điện áp
0
cos( )( )
6
u U t V
π
ω
= −
lên hai đầu đoạn mạch thì dòng điện qua mạch có biểu thức
0
cos( )( )
3
i I t A
π
ω
= +
. Đoạn mạch AB chứa
A. điện trở thuần . B. tụ điện . C. cuộn cảm thuần cảm . D. cuộn cảm có điện trở thuần .
Câu 56: Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm
chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là 724Hz, còn khi nguồn
âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo được tần số âm là 606 Hz. Biết nguồn
âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra là không đổi và tốc độ truyền
âm trong môi trường bằng 338 m/s. Tốc độ của nguồn âm này là
A. v ≈ 35 m/s. B. v ≈ 25 m . C. v ≈ 40 m/s. D. v ≈ 30 m/s

Gv: D¬ng ®øc hßa – tæ to¸n lý trêng THPT phong ch©u- §T: 0988263896
4
Câu 57: Một con lắc đơn được thả không vận tốc ban đầu từ vị trí biên có biên độ góc
0
α
. Khi con lắc đi qua
vị trí có ly độ góc
α
thì tốc độ của con lắc được tính bằng công thức nào ? bỏ qua mọi ma sát
A.
)cos(cos2
0
αα

gl
. B.
)cos(cos2
0
αα
−gl
. C.
)cos(cos
0
αα
−gl
. D.
)cos1(2
α

gl


Câu 58: Một bánh đà có mô men quán tính 2,5 kgm
2
, có động năng quay bằng 9,9.10
7
J .Mô men động lượng
của bánh đà đối với trục quay là
A. 22249 kgm
2
/s . B. 247500 kgm
2
/s . C. 9,9.10
7
kgm
2
/s . D. 11125 kgm
2
/s .
Câu 59: Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng .
B. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây .
C. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha .
D. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
Câu 60: Một bánh xe đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định . Nếu tại một thời điểm nào đó tổng mô
men lực tác dụng lên bánh xe bằng 0 thì bánh xe sẽ chuyển động như thế nào kể từ thời điểm đó ?
A. Bánh xe ngừng quay ngay .
B. Bánh xe tiếp tục quay chậm dần đều .
C. Bánh xe sẽ quay đều .
D. Bánh xe quay chậm dần và sau đó đổi chiều quay .
Câu 61: Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp là t

1
=2,6 s và t
2
= 3,3 s.
Tính từ thời điểm t
0
=0 đến thời điểm t
2
chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng mấy lần ?
A. 4 lần . B. 3 lần . C. 5 lần . D. 6 lần .
Câu 62: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 20 cm x 30 cm gồm 100 vòng dây đặt trong từ trường đều có
cảm ứng từ B= 0,02 T và có hướng vuông góc với trục quay đối xứng của khung dây . Cho khung quay đều với
tốc độ 120 v/ph . Giá trị cực đại của suất điện động cảm ứng xuất hiên trong khung là
A. 14,1 V. B. 1,51 V. C. 1,44 V. D. 0,24 V .
Câu 63: Một vật rắn có khối lượng m=1,5 kg có thể quay quanh một trục nằm ngang. Dưới tác dụng của trọng
lực vật dao động điều hoà với chu kỳ T=0,5 s . Khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật là d=10 cm. Mô
men quán tính của vật đối với trục quay là ( lấy g=10m/s
2
)
A. 0,0025 kgm
2
. B. 0,0019 kgm
2
. C. 0,0125 kgm
2
. D. 0,0095 kgm
2
.
Câu 64 Một con lắc đơn có vị trí thẳng đứng của dây treo là OA . Đóng một cái đinh I ở ngay điểm chính giữa
M của dây treo khi dây thẳng đứng được chặn ở một bên dây . Cho con lắc dao động nhỏ. Dao động của con lắc

lắc là
A. dao động tuần hoàn với chu kỳ
)
2
(2
g
l
g
l
T +=
π
. B. dao động điều hoà với chu kỳ
g
l
T
π
=
.
C. dao động tuần hoàn với chu kỳ
)
2
(
g
l
g
l
T
+=
π
. D. dao động điều hoà với chu kỳ

g
l
T
π
4
=
.
Câu 65: Mắc nối tiếp một một bóng đèn và một tụ điện rồi mắc vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng bình
thường . Nếu ta mắc thêm một tụ điện song song với tụ điện ở mạch trên thì
A. đèn sáng hơn trước .B. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tuỳ thuộc vào điện dung của tụ điện đã mắc thêm .
C. độ sáng của đèn không thay đổi . D. đèn sáng kém hơn trước .
Câu 66: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10
4
KW với hiệu điện thế truyền đi là 50 KV , nơi
tiêu thụ có hệ số công suất la 0,8 . Muốn cho hao phí do toả nhiệt trên đường dây không quá 10% thì điện trở
dây dẫn có giá trị là
A.
16R
< Ω
. B.
10 12R
Ω < < Ω
. C.
20R
> Ω
. D.
14R
< Ω
.
Câu 67: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm tạo ra sóng ngang lan truyền trên mặt nước có phương trình

dao động là
A B
u u 5cos 20 t(cm)
= = π
. Tốc độ truyền sóng là 1m/s. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M
là trung điểm của AB là:A.
u 10cos(20 t )(cm)
= π + π
. B.
u 10cos(40 t )(cm)
= π −π
.
Gv: D¬ng ®øc hßa – tæ to¸n lý trêng THPT phong ch©u- §T: 0988263896
5
A
B
C
D
E
C.
u 5cos(20 t )(cm)
= +
. D.
u 10cos(20 t )(cm)
2

= +
.
Cõu 68: Xột im M trờn vt rn ang chuyn ng quay bin i u quanh mt trc c inh . Cỏc i lng
c trng cho chuyn ng quay ca im M c ký hiu nh sau : (1) l tc gúc ; (2) l gia tc gúc ; (3) l

gúc quay ; (4) l gia tc tip tuyn. i lng no k trờn ca im M khụng thay i khi vt quay ?
A. Ch (1) . B. C (2) v (4) . C. C (1) v (4) . D. Ch (2) .
Cõu 69: Trong mt mỏy phỏt in xoay chiu mt pha nu ng thi tng s cp cc lờn 3 ln v gim tc
quay ca rụ to 2 ln thỡ tn s dũng in phỏt ra s
A. gim 2 ln . B. tng 2 ln . C. tng 1,5 ln . D. gim 1,5 ln .
Cõu 70: Vt dao ng iu ho cú gia tc bin i theo phng trỡnh:
)/)(
3
10cos(5
2
smta

+=
.Biờn ca
dao ng l A. 5 m . B. 15 cm . C. 5 cm . D. 10 cm .
Cõu 71: Biờn ca dao ng cng bc khụng ph thuc vo
A. h s lc cn ( ca ma sỏt nht ) tỏc dng lờn vt dao ng .
B. biờn ngoi lc tun hon tỏc dng lờn vt .
C. pha ban u ca ngoi lc tun h on tỏc dng lờn vt .
D. tn s ngoi lc tun hon tỏc dng lờn vt .
Cõu 72: Mt mai xo ca mt m nc cú in tr thun R = 10

, mc vo mng in xoay chiu 220V-50Hz.
Bit dũng qua mai xo lch pha so vi hiu in th hai u mai xo l
4

. un sụi 1 kg nc t 20
0
C cú
nhit dung riờng l 4,19.10

3
J/kg., cn mt mt thi gian l
A. 134,4 s B. 1344 s C. 67,2 s D. 672 s
Cõu 73 Mt con lc n c to thnh bng mt dõy di khi lng khụng ỏng k, u treo mt hũn bi kim
loi khi lng m=10g, mang in tớch q = 2.10
-7
C. t con lc trong mt in trng u cú vộc t
E

hng
thng ng xung di. Cho g = 10m/s
2
, chu k con lc khi E=0 l T = 2s. Chu k dao ng ca con lc khi
E=10
4
V/m l:
Cõu 74 Một con lắc lò xo có chu kỳ T
0
= 2s. Những dao động cỡng bức nào dới đây làm cho con lắc dao động
mạnh nhất. A. F=2F
0
Sin t. B. F=2F
0
Sin2 t. C. F=F
0
Sin t. D. F=F
0
Sin2 t.
Cõu 75 Mt súng ngang truyn trờn b mt vi tõn s f = 10Hz .Ti mt thi im no ú mt phn mt nc cú
hỡnh dng nh hỡnh v .Trong ú khong cỏc t v trớ cõn bng

ca A n v trớ cõn bng ca D l 60cm v im C ang i
xung qua v trớ cõn bng .Chiu truyn súng v vn tc truyn súng l:
A. T A n E vi vn tc 8m/s. B. T A n E vi vn tc 6m/s.
C. T E n A vi vn tc 6m/s. D. T E n A vi vn tc 8m/s.
Cõu 76: Một mạch dao động của máy thu vô tuyến có L = 6
à
H tụ C biến thiên từ 9nF đến 15nF mạch bắt đợc
sóng có bớc sóng nằm trong khoảng
A: Từ 438m đến 620m B: Từ 380m đến 565,5m
C:Từ 380m đến 620m D: Từ 438m đến 565,5m
Cõu 77 Trong thớ nghim I-õng, nng lng ỏnh sỏng:
A. Khụng c bo ton, vỡ võn sỏng li sỏng hn nhiu so vi khi khụng cú giao thoa.
B. Khụng c bo ton, vỡ ch cỏc võn ti ỏnh sỏng cng ỏnh sỏng tr thnh búng ti.
C. Vn c bo ton, vỡ ch cỏc võn ti mt phn nng lng ỏnh sỏng b mt do nhiu x.
D. Vn c bo ton, nhng c phõn b li, phn bt ch võn ti c chuyn sang võn sỏng.
Cõu 78 Mt vt phỏt c tia hng ngoi vo mụi trng xung quanh phi cú nhit .
A. Cao hn nhit mụi trng. B. Trờn 0
0
C . C. Trờn 100
0
C. D. Trờn 0
0
K.
Cõu 79 Nguyờn t hirụ b kớch thớch, electron ca nguyờn t ó chuyn t qu o K lờn qu o M. Sau khi
ngng kớch thớch, nguyờn t hirụ ó phỏt x th cp, ph phỏt x ny gm:
A. Hai vch ca dóy Lai-man. B. Mt vch ca dóy Lai-man v mt vch ca dóy Ban-me
C. Hai vch ca dóy Ban-me D. Mt vch ca dóy Ban-me v hai vch ca dóy Lai-man.
Cõu 80 Trong thớ nghim Iõng v giao thoa vi ỏnh n sc cú bc súng

=0,5

m
à
. Khong cỏch t hai khe
Gv: Dơng đức hòa tổ toán lý trờng THPT phong châu- ĐT: 0988263896
6
n mn 2m, khong cỏch gia hai khe sỏng l 1mm. Khong cỏch t võn sỏng chớnh gia n võn sỏng bc 4 l
A. 3mm B. 2mm C. 4mm D. 5mm
Cõu 81 Tỡm phỏt biu sai v s to thnh quang ph vch ca hirụ.
A. Cỏc vch trong dóy Lai-man c to thnh khi electron chuyn t cỏc qu o bờn ngoi v qu o K.
B. Cỏc vch trong dóy Ban-me c to thnh khi electron chuyn t cỏc qu o bờn ngoi v qu o N.
C. Cỏc vch trong dóy Pasen c to thnh khi electron chuyn t cỏc qu o bờn ngoi v qu o M.
D. Trong dóy Ban-me cú 4 vch trong vựng ỏnh sỏng nhỡn thy H

, H

, H

v H

.
Cõu 82 Trong thớ nghim v giao thoa vi ỏnh sỏng trng cú (
d

=0,75
m
à
;
t

= 0,4

m
à
). Khong cỏch t hai
khe n mn 2m, khong cỏch gia hai khe sỏng l 2mm. B rng ca quang ph bc 1 v bc 2 ln lt l:
A. 3,5mm v 3,5mm B. 35mm v 70mm C. 0,35mm v 0,7mm D. 0,7mm v 1,4mm
Cõu 83 Tỡm kt lun sai v c im ht nhõn nguyờn t:
A. Ht nhõn cú kớch thc c 10
-14
m - 10
-15
m nh hn hng 10
5
ln so vi kớch thc nguyờn t.
B. Ht nhõn cú khi lng gn bng khi lng c nguyờn t.
C. Ht nhõn mang in dng. D. Ht nhõn trung ho v in.
Cõu 84 Tỡm phúng x ca m
0
=200g cht it phúng x
I
131
53
. Bit rng sau 16 ngy khi lng ú ch cũn
mt phn t khi lng ban u.
A. 92,2.10
16
Bq. B. 23,0.10
17
Bq. C. 3,20.10
18
Bq. D. 4,12 .10

19
Bq.
Cõu 85 Xỏc nh ht nhõn x trong phn ng ht nhõn sau:

++ NaxMg
22
11
25
12
.
A.
He
4
2
. B.
Li
7
3
. C.
H
1
1
. D.
.
9
4
Be
Cõu 86 Hạt nhân Tri ti(T) và đơtri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt và hạt nơtrôn. Tìm năng l-
ợng phản ứng toả ra. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti 0,0086u, của đơtri là 0,0024u, của anpha là
0,0305u, 1u= 931MeV/c

2
.
A. 1,806 MeV B. 18,06 MeV C. 18,06 J D. 1,806 J
Câu 87. Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phơng trình nào dới đây
là phơng trình dao động của vật
A. x = Acos(
2
2

+t
T
) B. x = Asin(
2
2

+
t
T
)
C. x = Acos
t
T

2
D. x = Asin
t
T

2
Câu 88. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 89. Phát biểu nào dới đây không đúng
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động cỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực
C. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào năng lợng cung cấp cho hệ dao động
D. Cộng hởng có biên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trờng
Câu 90. Treo một vật nhỏ có khối lợng m = 1kg vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 400N/m. Gọi 0x là trục tọa
độ có phơng thẳng đứng, gốc tọa độ 0 tại vị trí cân bằng của vật, chiều dơng hớng lên. Vật đợc kích thích dao
động tự do với biên độ 5cm. Động năng E
đ1
và E
đ2
của vật khi nó qua vị trí có tọa độ x
1
= 3cm và x
2
= - 3cm là
A. E
đ1
= 0,18J và E
đ2
= - 0,18J B. E
đ1
= 0,18J và E
đ2
= 0,18J
C. E

đ1
= 0,32J và E
đ2
= 0,32J D. E
đ1
= 0,64J và E
đ2
= 0,64J
Câu 91 Trên mặt chất lỏng yên lặng ngời ta gây ra một dao động điều hòa tại O với tần số 60Hz. Vận tốc truyền
sóng trên mặt chất lỏng 2,4m/s. Điểm M cách O một khoảng 30cm có phơng trình dao động là u
M
= 2cos(t
-15)cm, Điểm N cách 0 120cm nằm trên cùng một phơng truyền từ 0 đến M có phơng trình dao động là
A. u
N
= cos(60t + 45)cm B. u
N
=
2
cos(60t - 45)cm
C. u
N
= 2cos(120t + 60)cm D. u
N
= 2cos(120t - 60)cm
Câu 92 Một sợi dây thép nhỏ hình chữ U có hai đầu S
1
, S
2
cách nhau 8cm đ ợc gắn v o đầu của một cần rung

dao động điều hòa theo phơng thẳng đứng với tần số 100Hz, cho hai đầu S
1
, S
2
chạm nhẹ vào mặt nớc, khi đó
trên mặt nớc quan sát đợc một hệ vân giao thoa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là 3,2m/s. Số gợn lồi quan sát
đợc trong khoảng S
1
S
2
là:
A. 4 gợn B. 5 gợn C. 6 gợn D. 7 gợn
Gv: Dơng đức hòa tổ toán lý trờng THPT phong châu- ĐT: 0988263896
7
x
A
t
0
Câu 93. Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại U
0
công suất tiêu thụ
trên R là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một hiệu điện thế không đổi có giá trị U
0
thì công suất tiêu thụ trên R
là A. P B. 2P C.
2
P D. 4P
Câu 94. Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn đo hiệu
điện thế ở hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện, hai đầu cả mạch thì thấy vôn kế chỉ cùng một giá trị. Hệ số công
suất


cos
của mạch là
A.
4
1
B.
2
1
C.
2
2
D.
2
3
Câu 95. Mắc một đèn nêon vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế là u = 220
2
sin(100t)V. Đèn chỉ
phát sáng khi hiệu điện thế đặt vào đèn thoả mãn hệ thức U
đ


220
2
3
V. Khoảng thời gian đèn sáng trong 1
chu kỳ là:A.

t =
300

2
s B.

t =
300
1
s C.

t =
150
1
s D.

t =
200
1
s
Câu 96. Trong một thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn ảnh là 2m. Sử dụng đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bớc sóng
1
= 0,48àm và
2
= 0,64àm. Khoảng
cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là
A. 0,96mm B. 1,28mm C. 2,32mm D. 2,56mm
Câu 97. Phát biểu nào dới đây không đúng
A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 3000
0
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh

C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bớc sóng dài hơn bớc sóng của tia Rơnghen
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 98. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, nếu ánh sáng kích thích có bớc sóng nhỏ hơn giới hạn quang
điện thì cờng độ dòng quang điện bão hoà
A. tỉ lệ nghịch với cờng độ chùm sáng kích thích. B. không phụ thuộc vào cờng độ chùm sáng kích thích.
C. tỉ lệ thuận với cờng độ chùm sáng kích thích. D. tăng tỉ lệ thuận với bình phơng cờng độ chùm sáng kích
thích.
Câu 99 Chiếu lần lợt hai bức xạ
1

= 0,555àm và
2

= 0,377àm vào catốt của một tế bào quang điện thì thấy
xảy ra hiện tợng quang điện và dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế hãm có độ lớn gấp 4 lần nhau. Hiệu
điện thế hãm đối với bức xạ
2


A. - 1,340V B. - 0,352V C. - 3,520V D. - 1,410V
Câu 100. Hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt của một ống Rơnghen là 15kV. Coi rằng electron bật ra từ Catôt có
vận tốc ban đầu bằng không thì bớc sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống có thể phát ra là
A. 3,50.10
-9
m B. 7,13.10
-9
m C. 2,87.10
-10
m D. 8,28.10
-11

m
Câu 101. Các mức năng lợng trong nguyên tử Hyđrô đợc xác định theo công thức
eV
n
E
2
6,13
=
(n = 1,2,3 ).
Nguyên tử Hyđrô đang ở trạng thái cơ bản sẽ hấp thụ phôtôn có năng lợng bằng
A. 6,00eV B. 8,27eV C. 12,75eV D. 13,12eV.
Câu 102 Chọn câu phát biểu không đúng
Sự phân tích chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính thành các tia sáng màu là do
A. Vận tốc của các tia màu trong lăng lính khác nhau B. Năng lợng của các tia màu khác nhau
C. Tần số sóng của các tia màu khác nhau D. Bớc sóng của các tia màu khác nhau
Câu 103 . Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc không đổi có độ lớn 3
rad/s
2
. Góc mà bánh xe quay đợc kể từ lúc hãm đến lúc dừng là
A. 96 rad B. 108 rad C. 180 rad D. 216 rad
Câu 104. Chọn câu phát biểu không đúng?
A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục
đó lớn
B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lợng đối với trục quay
C. Mômen lực khác không tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật
D. Mômen lực dơng tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần
Câu 105 Tác dụng một ngẫu lực không đổi vào một ròng rọc đợc treo cố định (Mặt phẳng ngẫu lực vuông góc
với trục quay) thì đại lợng nào của ròng rọc thay đổi?
A. gia tốc góc B. vận tốc góc C. mômen quán tính D. khối lợng
Câu 106 Một đĩa đặc có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa

chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 6Nm. Sau 15s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa
là 24 rad/s. Mômen quán tính của đĩa là
A. 0,25 kgm
2
B. 3,75 kgm
2
C. 7,50 kgm
2
D. 9,60 kgm
2
Gv: Dơng đức hòa tổ toán lý trờng THPT phong châu- ĐT: 0988263896
8
Câu 107 : Một nguồn sóng cơ học dao động theo phơng trình
)
3
5cos(


+=
tAx
. Khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên phơng truyền sóng mà độ lệch pha dao động bằng
4

là 1m. Vận tốc truyền sóng là:
A. 5 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 2,5 m/s.
Câu 108 : Một đồng hồ quả lắc trong một ngày đêm chạy nhanh 6,48s tại một nơi ngang mực nớc biển và ở
nhiệt độ bằng 10
0
C. Thanh treo con lắc có hệ số nở dài = 2.10

-5
K
-1
. Cũng với vị trí này, ở nhiệt độ t thì đồng hồ
chạy đúng giờ. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. t = 30
0
C. B. t = 20
0
C . C. t = 17,5
0
C. D. Một giá trị khác.
Câu 109: Kt lun no sau õy l sai khi núi v dao ng in t trong mch dao ng LC
A. ú l quỏ trỡnh bin i tun hon ca in tớch ca t in. B. ú l quỏ trỡnh bin i tun hon
ca nng lng ca mch
C. ú l quỏ trỡnh bin i tun hon gia nng lng in trng v nng lng t trng .
D. ú l quỏ trỡnh bin i tun hon ca cng dũng in .
Câu 110: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà con ngời đã:
A. Làm mất lực cản của môi trờng đối với vật chuyển động. B. Kích thích lại dao động sau khi dao động
đã tắt hẳn.
C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của chu kì.
D. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.
Câu 111: Cho mt on mch in gm in tr R = 50 mc ni tip vi mt cun thun cm L= 0,5/ (H).
t vo hai u on mch mt hiu in th xoay chiu:
))(
4
100sin(2100 Vtu
AB



=
. Biu thc ca cng
dũng in qua on mch l:
A.
))(2100sin(2 Ati

=
. B.
))(4100sin(22 Ati

=
.
C.
)(100sin22 Ati

=
. D.
)(100sin2 Ati

=
.
Câu 112 : Trong mỏy phỏt in ba pha mc hỡnh tam giỏc:
A. B v C u ỳng. B. U
d
=U
p
. C.
3
pd
II

=
. D.
3
pd
UU
=
.
Câu 113 : on mch RLC ni tip R=150, C=10
-4
/3(F). Bit hiu in th hai u cun dõy (thun cm)
lch pha 3/4 so vi hiu in th hai u on mch v hiu in th hai u on mch cú dng u =
U
0
sin100t(V). Tỡm L?
A. 1,5/(H). B. 2/(H). C. 1/(H). D. ẵ (H).
Câu 114: Cho on mch RLC ni tip, R=40, C=10
-4
/0,3(F), L thay i c. Hiu in th hai u on
mch cú biu thc
)(100sin2120 Vtu

=
. iu chnh L hiu in th hai u cun dõy cc i, giỏ tr cc
i ú l:A.150V. B.120V. C.100(V). D.200(V).
Câu 115: Mt cun dõy mc ni tip vi t in C, hiu in th hai u on mch
)(100sin2120 Vtu

=
,
hiu in th hai u cun dõy cú giỏ tr hiu dng l 120(V) v nhanh pha /2 so vi hiu in th hai u on

mch. Tỡm h s cụng sut ca mch?
A .ẵ. B.
2
2
. C.
2
3
. D. 0,8.
Câu 116 : Trong các nhạc, cụ hộp đàn có tác dụng:
A. Tránh đợc tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo. B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. Làm tăng độ cao và độ to của âm. D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
Câu 117 : âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác về ?
A. độ cao. B. độ to. C. độ cao và độ to D. âm sắc.
Câu 118 : Một dây AB dài 90cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hoà ngang có tần số f =
100Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 múi. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị là bao nhiêu?
A. 60 m/s. B. 50 m/s. C. 35 m/s. D. 40 m/s.
Câu 119 : Cho on mch RLC ni tip, R=40, C=10
-4
/0,3(F), L thay i c. Hiu in th hai u on
mch cú biu thc
)(100sin2120 Vtu

=
. iu chnh L hiu in th hai u cun dõy cc i, giỏ tr cc
i ú l:A.150V. B.120V. C.100(V). D.200(V).
Câu 120 : Mt cun dõy mc ni tip vi t in C, hiu in th hai u on mch
)(100sin2120 Vtu

=
,

hiu in th hai u cun dõy cú giỏ tr hiu dng l 120(V) v nhanh pha /2 so vi hiu in th hai u on
mch. Tỡm h s cụng sut ca mch?
Gv: Dơng đức hòa tổ toán lý trờng THPT phong châu- ĐT: 0988263896
9
A .ẵ. B.
2
2
. C.
2
3
. D. 0,8.
Câu 121 : Trong các nhạc, cụ hộp đàn có tác dụng:
A. Tránh đợc tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo. B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. Làm tăng độ cao và độ to của âm. D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do
đàn phát ra.
Câu 122: âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác về ?
A. độ cao. B. độ to. C. độ cao và độ to D. âm sắc.
Câu 123: Một dây AB dài 90cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hoà ngang có tần số f =
100Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 múi. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị là bao nhiêu?
A. 60 m/s. B. 50 m/s. C. 35 m/s. D. 40 m/s.
Cõu 124/ Thc hin giao thoa ỏnh sỏng bng khe Iõng (Young) vi ỏnh sỏng n sc cú bc súng . Ngi ta
o c khong cỏch gia võn sỏng v võn ti nm cnh nhau l 1,0mm. Trong khong gia hai im M v N
hai bờn so vi võn trung tõm, cỏch võn ny ln lt l 6,5mm v 7,0mm cú s võn sỏng l bao nhiờu?
A. 6 võn. B. 7 võn . C. 9 võn. D. 13 võn.
Cõu 125/ Thc hin giao thoa i vi ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,40m n 0,75m. Hai khe cỏch nhau
0,5mm, mn hng võn giao thoa cỏch hai khe1m. S võn sỏng n sc trựng nhau ti im M cỏch võn sỏng
trung tõm 4mm l A. 4. B. 1. C. 3 . D. 2.
Cõu 126/ Mt bn kim loi cho hiu ng quang in di tỏc dng ca mt ỏnh sỏng n sc. Nu ngi ta
gim bt cng chựm sỏng ti thỡ
A. Cú th s khụng xy ra hiu ng quang in na.

B. ng nng ban u cc i ca electron quang in thoỏt ra khụng thay i .
C. ng nng ban u ca electron quang in thoỏt ra gim xung.
D. S electron quang in thoỏt ra trong mt n v thi gian vn khụng thay i.
Cõu 127/ Lỳc u, mt ngun phúng x Cụban cú 10
14
ht nhõn phõn ró trong ngy u tiờn. Sau 12 nm, s ht
nhõn ca ngun ny phõn ró trong hai ngy l bao nhiờu? Bit chu k bỏn ró ca Cụban l T = 4 nm.
A. xp x 2,5.10
13
ht nhõn . B. xp x 3,3.10
13
ht nhõn.
C. xp x 5,0.10
13
ht nhõn. D. xp x 6,6.10
13
ht nhõn.
Cõu 128/ Vn tc ca cỏc electron quang in thoỏt ra khi b mt mt tm kim loi phng s cú hng:
A. Ngc hng vi hng ỏnh sỏng chiu ti.
B. Theo mi hng .
C. i xng vi hng ca ỏnh sỏng chiu ti qua phỏp tuyn ti im ti.
D. Song song vi tm kim loi.
Cõu 129/ Phỏt biu no di õy l chớnh xỏc:
A. Tia Rnghen l chựm electron chuyn ng vi vn tc rt ln.
B. nh sỏng kh kin c phỏt sinh do cỏc electron lp ngoi cựng ca nguyờn t b kớch thớch .
C. Trong cỏc tia phúng x , , thỡ tia cú tớnh Ion hoỏ mnh nht.
D. Tia c phỏt sinh do electron lp ngoi cựng thoỏt khi nguyờn t.
Cõu 130 Phỏt biu no sau õy KHễNG ỳng:
A. Cú th dựng ampe k o trc tip dũng in dch .
B. Cú th dựng ampe k o trc tip dũng in dn.

C. Dũng in dn l dũng chuyn ng cú hng ca cỏc in tớch.
D. Dũng in dch sinh ra t trng xoỏy.
Cõu 131/ Trong mch in xoay chiu gm phn t X ni tip vi phn t Y. Bit rng X , Y l mt trong ba
phn t R, C v cun dõy. t vo hai u on mch mt hiu in th u = U
6
sin (100t) V thỡ hiu in
th hiu dng trờn hai phn t X, Y o c ln lt l U
X
=
2
U, U
Y
= U. Hóy cho bit X v Y l phn t gỡ?
A. Cun dõy v C. B. C v R.
C. Cun dõy v R. D. Khụng tn ti b phn t tho món.
Cõu 132/ Khi ỏnh sỏng truyn t nc ra khụng khớ thỡ
A. vn tc v bc súng ỏnh sỏng gim. B. vn tc v tn s ỏnh sỏng tng.
C. vn tc v bc súng ỏnh sỏng tng . D. bc súng v tn s ỏnh sỏng khụng i.
Cõu 133/ T trng do dũng in xoay chiu ba pha (cú tn s f) to ra cú tn s quay l f '. Ta cú h thc:
A. f
'
< f. B. f ' = 3f. C. f ' = f. D. f ' =
3
1
f.
Cõu 134/ i vi súng c hc, vn tc truyn súng
A. ph thuc vo chu k, bc súng v bn cht mụi trng truyn súng.
B. ph thuc vo tn s súng.
Gv: Dơng đức hòa tổ toán lý trờng THPT phong châu- ĐT: 0988263896
10

C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
D. phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng .
Câu 135 Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k=
80N/m; đặt trên mặt sàn nằm ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3cm và truyền cho nó vận tốc
80cm/s. Cho g = 10m/s
2
. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10 dao động vật
dừng lại. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là
A. 0,04. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05 .
Câu 136 Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 3cm với tần số2Hz. Sau 2s
sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lỵ độ của điểm M
trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là:
A. x
M
= -3cm. B. x
M
= 0 . C. x
M
= 1,5cm. D. x
M
= 3cm.
Câu 137/ Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m và khối lượng vật nặng là m = 200g. Lấy g =10m/s
2
; bỏ
qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo lệch góc a = 60
0
so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng
của dây treo bằng 4N thì vận tốc cuả vật là:
A. v =
2

m/s. B. v = 2
2
m/s. C. v = 5m/s. D. v = 2m/s .
Câu 138: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
A. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
B. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
C. có khả năng đâm xuyên khác nhau. D. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
Câu 139: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 μF. Dao động điện
từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu
tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 10
-5
J. B. 4.10
-5
J. C. 9.10
-5
J. D. 5.10
-5
J.
Câu 140: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ
= 0,6μ m . Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng
5,4 mm có vân sáng bậc (thứ)
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 141: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A.không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
B. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
D. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
Câu 142 Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn

A. số nơtrôn . B. số nuclôn. C. khối lượng. D. số prôtôn.
Câu 143: Trong quang phổ vạch của hiđrô , bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển
của êlectrôn từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M


L là 0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M

K bằng
A. 0,5346 μm . B. 0,7780 μm . C. 0,1027 μm . D. 0,3890 μm .
Câu 144 Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện
thế u = U
0
sinωt , với ω có giá trị thay đổi còn U
0
không đổi. Khi ω = ω
1
= 200
π
rad/s hoặc ω = ω
2
= 50
π
rad/s
thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại
thì tần số ω bằng
A. 40
π
rad/s . B. 100
π

rad/s . C. 250
π
rad/s. D. 125
π
rad/s.
Câu 145: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m
0
, chu kì bán rã của chất này là 3,8
ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2,24 g. Khối lượng m
0

A. 35,84 g. B. 17,92 g. C. 8,96 g. D. 5,60 g.
Câu 146: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan
hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Véctơ cường độ điện trường
E

và cảm ứng từ
B

cùng phương và cùng độ lớn.
D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
Gv: D¬ng ®øc hßa – tæ to¸n lý trêng THPT phong ch©u- §T: 0988263896
11
Câu 147 Phóng xạ β
-

A. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.

B. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử.
C. phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
Câu 148 Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
tương ứng
1
λ

2
λ
(với
1
λ
<
2
λ
) thì nó cũng có khả năng hấp thụ
A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn
1
λ
. B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn
2
λ
.
C. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ
1
λ
đến
2
λ
. D. hai ánh sáng đơn sắc đó.

Câu 149: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 150: Một vật dao đông điều hòa với chu kì T có phương trình x=Acos(ωt ) .Thời gian ngắn nhất kể từ lúc
ban đầu cho đến lúc gia tốc băng ½ giá trị cực đại của nó là
A. T/12 B. T/6 C. T/3 D. T/2
Câu 151 Cho đoạn mạch mắc nối tiếp trong đó tụ diện có điện dung thay đổi được biết điện áp hai đầu đoạn
mạch là u=200
2
cos100πt (V) khi C=C
1
=
4
10
4
π

(F )và C=C
2
=
4
10
2
π


(F)thì mạch điện có cùng công suất
P=200W.cảm kháng và điện trở thuần của đoạn mạch là
A. Z
L

=300Ω ;R=100ΩB. Z
L
=100Ω ;R=300Ω C. Z
L
=200Ω ;R=200Ω D. Z
L
=250Ω ;R=200Ω
Câu 152 Một vật dao động điều hòa có phương trình x=6cos (ωt-π)(cm) sau thời gian 1/30(s) vật đi được
quãng đường 9 cm.Tần số góc của vật là
A. 20 π rad/s B. 15π rad/s C. 25π rad/s D. 10π rad/s
Câu 153: Chọn câu đúng : Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn
(không thuộc trục quay)
A. ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc.
B. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian.
C. ở cùng một thời điểm, có cùng tốc độ góc.
D. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài.
Câu 154:Hai vật có khối lượng m
1
= 0,5kg và m
2
= 1,5kg được nối với nhau bằng một
sợi dây nhẹ, không dãn vắt qua một ròng rọc có trục quay nằm ngang và cố định gắn vào
mép bàn (Hình vẽ). Ròng rọc có momen quán tính 0,03 kg.m
2
và bán kính 10cm.
Coi rằng dây không trượt trên ròng rọc khi quay. Bỏ qua mọi ma sát.
Lấy g = 9,8m/s
2
. Gia tốc của m
1

và m
2
là:
A. 1,96m/s
2
. B. 3,92m/s
2
. C. 2,45m/s
2
. D. 0,98m/s
2
.
Câu 155 Hai nguồn sóng s
1
,s
2
trên mặt chất lỏng có phương trình u
1
=Acos(ωt+π/2),u
2
=Acos(ωt-π/2)
( coi biên độ sóng là không đổi) .Thì tại một điểm trên đường trung trực của đoạn thẳng s
1
s
2
có biên độ là
A. A B. 0 C. 2A D. A
2
Câu 156 Một cái bể sâu 1.5 m chứa đầy nước ,một tia sáng mặt trời chiếu vào mặt nước với góc tới i (có
tani=4/3).Biết chiết suất của nước với ánh sang đỏ và ánh sang tím là n

d
=1.328 μm, n
t
=1.343 μm .Bề rộng của
quang phổ do tia sáng tạo ra dưới đáy bể là:
A. 19,66 mm B. 14.64mm C. 12.86mm D. 22.52mm
Câu 157 Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian ,giả sử không có sự hấp thụ âm
.tại một điểm cách nguồn âm 10(m) có mức cường độ âm là 80(dB) thì tại một điểm cách nguồn âm 1 (m) có
mức cường độ âm bằng bao nhiêu?
A. 100dB B. 110dB C. 120dB D. 90dB
Câu 158 Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng người ta dung ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 μm
đền 0,75 μm thì ở vị trí vân sang bậc 3 của áng sáng vàng (có bước sóng 0,6 μm )còn có vân sáng của ánh sáng
đơn sắc nào:
A. 0,75 μm B. 0,68 μm C. 0,50 μm D. 0,45 μm
Gv: D¬ng ®øc hßa – tæ to¸n lý trêng THPT phong ch©u- §T: 0988263896
12
Câu 159 Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a=1,2 mm ,khoảng cách từ
hai khe đến màn là D= 2 m ,người ta chiếu đồng thời hai bức xạ λ
1
=0,48 μm và λ
2
=0,6 μm .Khoảng các ngắn
nhất giữa các vị trí mà vân sáng của các bức xạ đó trùng nhau là:
A. 4 mm B. 6mm C. 4,8mm D. 2,4mm
Câu 160 Trong mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng nếu tăng tần số dòng điện và giữ nguyên các
thông số khác thì kết luận nào sau đây là sai
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm B. Cường độ hiệu dụng của đoạn mạch giảm
C. Điện áp giữa hai bản tụ tăng D. Điện áp trên điện trở thuần giảm
Câu 161 Hai lăng kính có cùng góc chiết quang nhỏ A=6.10
-3

rad làm bằng thủy tinh có chiết suất
n= 1,5 có đáy gắn chung với nhau tạo thành một lưỡng lăng kính .Một nguồn sáng điểm S phát ra ánh sáng đơn
sắc có λ=0,5 μm đặt trên mặt phẳng đáy chung của 2 lăng kính cách hai lăng kính một khoảng 50 cm, màn quan
sát các hai lăng kính 2 m thì khoảng vân giao thoa trên màn là:
A. 0,23 mm B. 0,42 mm C. 0,04 mm D. 0,84 mm
Câu 162 Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện người ta cho các quang electron bay vào một từ trường
đều theo phương vuông góc với đường sức từ thì bán kính quỹ đao lớn nhất của quang electron sẽ tăng khi:
A. Tăng cường độ ánh sáng kích thích B. Giảm cường độ ánh sáng kích thích
C. Tăng bước song ánh sáng kích thích D. Giảm bước song ánh sáng kích thích
Câu 163 Một vật có khối lượng 100g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình x
1
=3cos(20t-
π/2)(cm) và x
2
=2cos(20t-π) (cm). Năng lượng dao động của vật là:
A. 0.16J B. 0.024J C. 0,048J D. 1,5J
Câu 164 Theo thứ tự bước sóng tăng dần thì thứ tự nào sau đây là đúng
A. X.quang,gama ,tử ngoại B. Tử ngoại ,X.quang,gama
C. Tử ngoại ,X.quang ,gama D. Gama ,X.quang, tử ngoại
Câu 165 Quan sát bong bóng xà phòng dưới ánh sáng mặt trời ta thấy có những vằn mầu sặc sỡ.Đó là kết quả
của hiện tượng nào :
A. Tán sác ánh sáng B. Giao thoa ánh sáng C. Khúc xạ ánh sáng D. Phản xạ ánh sáng
Câu 166 Sóng truyền từ điểm O tới điểm M , phương trình song tại O là u
o
=4cos(0,5π t)cm.Tại thời điêm t
điểm M có li độ 3 cm thì tại thời điểm t’= t+6 (s) điểm M có li độ bằng bao nhiêu
A. không xác định được B. -2 cm C. 3 cm D. -3 cm
Câu 167 Quang phổ vạch của chất khí loãng có số vạch và vị trí vạch phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ B. Áp suất C. Cách kích thích D. Bản chất của chất khí
Câu 168 Chọn câu đúng : Cho phản ứng hạt nhân sau:

2 3 4 1
1 1 2 0
D T He n+ → +
. Biết độ hụt khối tạo thành các hạt
nhân
2 3
1 1
D, T

4
2
He
lần lượt là : Δm
D
=0,0024u ; Δm
T
=0,0087u ; Δm
He
=0,0305u . Cho
2
1u 931MeV / c=
. Năng
lượng tỏa ra của phản ứng là:
A. 180,6MeV B. 18,06eV C. 18,06MeV D. 1,806MeV.
Câu 169 Chọn câu sai :
A. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng một nửa số
hạt nhân đã phóng xạ.
B. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó một nửa số hạt nhân ban đầu bị phóng xạ.
C. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng số hạt nhân bị
phân rã.

D. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó độ phóng xạ của nguồn giảm còn lại một nửa .
Câu 170 Chọn câu sai
A. Tia α bao gồm các hạt nhân của nguyên tử Heli.
B. Khi đi ngang qua tụ điện, tia α bị lệch về phía bản cực âm của tụ điện.
C. Tia gamma là sóng điện từ có năng lượng cao.
D. Tia β¯ không do hạt nhân phát ra vì nó mang điện tích âm.
Câu 171 Một mẫu phóng xạ
31
14
Si
ban đầu trong 5 phút có 196 nguyên tử bị phân rã, nhưng sau đó 5,2 giờ ( kể
từ lúc t = 0) cũng trong 5 phút chỉ có 49 nguyên tử bị phân rã. Chu kỳ bán rã của
31
14
Si
là:
A. 2,6 giờ B. 3,3 giờ C. 4,8 giờ D. 5,2 giờ
Gv: D¬ng ®øc hßa – tæ to¸n lý trêng THPT phong ch©u- §T: 0988263896
13
Cõu 172 Khi chiu mt bc x cú bc súng
0,546( m)= à
vo b mt catot ca t bo quang in .Dựng mn
chn tỏch ra mt chựm hp cỏc ờlectron quang in cú vn tc cc i v hng nú vo t trng u cú B =
10
-4
( T ) vuụng gúc vi phng vn tc ban u ca electron thỡ qu o ca electron i trong t trng l
ng trũn cú bỏn kớnh R = 2,332 ( cm ) . Vn tc ban u cc i ca electron cú giỏ tr l bao nhiờu ? Cho e =
1,6.10
-19
C ; m

e
= 9,1.10
31
kg .
A. 0,4.10
6
m/s B. 0,5.10
6
m/s C. 0,6.10
6
m/s D. 0,7.10
6
m/s
Cõu 173 Dựng ht Prụtụn cú ng nng K
P
= 1,2 MeV bn vo ht nhõn
7
3
Li
ng yờn thỡ thu c hai ht
nhõn ging nhau
A
Z
X
chuyn ng vi cựng vn tc cho m
p
= 1,0073u; m
Li
= 7,0140u; m
X

= 4,0015u; 1u = 931
MeV/c
2
. ng nng ca mi ht X l:
A. 18,24 MeV B. 9,12 MeV C. 4,56 MeV D. 6,54 MeV
Cõu 174 Mt khi cht phúng x
131
53
I
sau 24 ngy thỡ phúng x gim bt 87,5%. Chu k bỏn ró ca I l:
A. 8 ngy. B. 16 ngy. C. 24 ngy. D. 32 ngy.
Cõu 175 Ht nhõn heli (
4
2
He
) cú nng lng liờn kt 28,4MeV ; ht nhõn liti (
7
3
Li
) cú nng lng liờn kt l
39,2MeV ; ht nhõn tri (
2
1
D
) cú nng lng liờn kt l 2,24MeV. Hóy sp theo th t tng dn v tớnh bn
vng ca 3 ht nhõn ny.
A. liti, hờli, tri. B. tri, hờli, liti. C. hờli, liti, tri. D. tri, liti, hờli.
Cõu 176 S phõn hch v hin tng phúng x ging nhau nhng im no sau õy?
A. u cú th xỏc nh c cỏc ht sinh. B. u cú chu k bỏn ró xỏc nh.
C. u l phn ng ta nng lng. D. u khụng ph thuc vo cỏc yu t bờn ngoi.

Cõu 177 Cho on mch xoay chiu RLC mc ni tip. Bit L = (H) , C = 10
-3
(F). t mt hiu in th gia
hai u on mch u
AB
= 75sin100t (V) thỡ cụng sut tiờu trờn R l 45W. Giỏ tr ca R l bao nhiờu? Bit Z
C
<
R < Z
L
.
A. 40. B. 45. C. 80. D. 90.
Cõu 178: Phỏt biu no ỳng cho in th cc i ca mt qu cu cụ lp b chiu sỏng bi
0
<
(
0

l gii
hn quang in ca kim loi lm cu).
in th cc i ca mt qu cu cụ lp l
A. in th ca in trng sinh cụng cn electrụn ln hn ng nng ban u cc i ca quang
electrụn.
B. in th t ti khi ỏnh sỏng khụng bt c electrụn ra khi mt kim loi na.
C. in th cõn bng ng: s electrụn b ỏnh sỏng bt ra bng s electrụn b cu bt vo.
D. mt in th õm.
Cõu 179: Mt cht im dao ng iu hũa cú th x(t) nh hỡnh v. Kt lun no sau õy sai?

A. Vn tc ca cht im khi qua v trớ cõn bng l
6 cm / s

.
B. Pha ban u ca dao ng ph thuc vo cỏch chn hm s.
C. Hm s biu din th ú l hm sin ca i s
( t)
.
D. Chu kỡ v biờn ca dao ng ny tng ng l 2s v 6cm.
Cõu 180: Kt lun no sau õy sai?
A. Dũng xoay chiu trong mt mch dao ng RLC l mt dao ng in cng bc.
Gv: Dơng đức hòa tổ toán lý trờng THPT phong châu- ĐT: 0988263896
14
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng chính là cường độ dòng điện trung bình trong mạch xoay chiều.
C. Công suất tiêu hao trên mạch xoay chiều cũng là công suất tiêu thụ nhiệt của mạch.
D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch xoay chiều khi tần số cưỡng bức bằng tần số riêng của
mạch.
Câu 181: Một chiếc xe cứu hỏa chạy trên đường kéo còi có tần số dao động xác định (đối với xe). Phát biểu nào
sau đây là đúng?
A. Người đứng trên đường thấy tiếng còi có độ cao không đổi khi xe đi qua mình rất nhanh.
B. Nhân viên cứu hỏa ngồi trên xe nghe tiếng còi lúc cao, lúc thấp.
C. Người ngồi trong xe đi ngược chiều sẽ nghe thấy tiếng còi cao dần khi xe cứu hỏa đến gần.
D. Người ngồi trong xe đi cùng chiều sẽ nghe thấy tiếng còi thấp dần khi xe cứu hỏa đến gần.
Câu 182: Phương trình vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa có dạng v = -ωAsinωt. Kết luận nào sau
đây là đúng?
A. Gốc thời gian của dao động được chọn là lúc x = +A.
B. Gốc thời gian của dao động được chọn là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Gốc thời gian của dao động được chọn là lúc x = -A.
D. Gốc thời gian của dao động được chọn là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Câu 183: Trong mạch 3 pha đối xứng (3 tải giống hệt nhau), kết luận nào sau đâu là đúng?
Khi cường độ dòng điện trong một pha đạt cực đại
0
(I )

thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại
A. bằng nhau, bằng
0
1
I
2
và cùng chiều với dòng thứ nhất.
B. bằng nhau, bằng
0
1
I
2
và ngược chiều với dòng thứ nhất.
C. bằng nhau và bằng
0
1
I
3
.
D. bằng nhau và bằng
0
2
I
3
.
Câu 184: Một bông hồng được đưa vào một bình thủy tinh màu tím kín. Nhìn qua bình thủy tinh ta thấy
A. hoa có màu hồng, lá có màu xanh đặc trưng.
B. hoa có màu đỏ, lá có màu tím.
C. hoa và lá đều có màu đen.
D. hoa và lá đều có màu tím.

Câu 185: Một trong các phản ứng có thể của phân hạch
235
92
U


235 95 139 1 0
92 42 57 0 1
U Mo La x n y e

→ + + +
Số x và y nhận cặp số tương ứng nào sau đây ?
A. 1 và 7. B. 1 và 8. C. 2 và 8. D. 3 và 6.
Câu 186: Tìm câu phát biểu đúng. Sóng ngang truyền được trong môi trường.
A. lỏng và khí. B. rắn và lỏng.
C. khí và rắn. D. rắn và trên mặt môi trường lỏng.
Câu 187: Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: D + T → He + n. Biết rằng trong một vụ nổ có 1kmol He được tạo
thành. Cho
T
m 3,016u=
,
D
m 2,0136u=
,
He
m 4,0015u=
,
n
m 1,0087u=
,

27
1u 1,66.10 kg

=
, năng suất tỏa
nhiệt của xăng
7
Q 5,0.10 J / kg=
. Lượng nhiệt mà vụ nổ tỏa ra tương đương với bao nhiêu lượng xăng cháy hết
hoàn toàn?
A.
3
34.10
tấn B.
3
35.10
tấn C.
3
36.10
tấn D.
3
37.10
tấn
Câu 188 Một ròng rọc nhỏ bán kính 5cm, có trục quay nằm ngang đi qua khối tâm của nó, mômen quán tính
3 2
I 2,5.10 kg.m

=
. Bên ngoài có cuốn một sợi dây nhẹ không dãn, đầu dây buộc một vật nhỏ trọng lượng 30N.
Ban đầu giữ vật cách mặt đất 2m. Thả vật rơi không vận tốc đầu ở vị trí vừa nêu, khi dây bắt đầu căng nó sẽ kéo

ròng rọc quay. Tính tốc độ góc của ròng rọc khi vật vừa chạm đất. Cho
2
g 10m / s=
.
A. 109 (rad/s). B. 109,5 (rad/s). C. 1,26 (vòng/s). D. 219 (rad/s).
Câu 189: Tọa độ của một chất điểm chuyển động trên trục x’x được xác định bởi biểu thức
x 5cos t 1 (cm)= π +
. Kết luận nào sau đây là đúng?
Gv: D¬ng ®øc hßa – tæ to¸n lý trêng THPT phong ch©u- §T: 0988263896
15
A. Cht im dao ng iu hũa vi chu k T = 2s.
B. Cht im khụng dao ng iu hũa.
C. Phng trỡnh chuyn ng ca cht im cú th vit li l x = 5sin(t + 0,5) (cm).
D. Gc ta ca cht im c chn v trớ cõn bng.
Cõu 190. Mt t in cú in dung
5,07C F
à
=
c tớch in n hiu in th
0
U
. Sau ú hai u t c
u vo hai u ca mt cun dõy cú t cm bng 0,5H. B qua in tr thun ca cun dõy v ca dõy ni.
Ln th hai in tớch trờn t bng mt na in tớch lỳc u l thi im no (tớnh t khi
0t =
l lỳc u t
in vi cun dõy)
A.
1
400

s
B.
1
200
s
C.
1
600
s
D.
1
300
s
Cõu 191. Cỏc bc x in t cú bc súng trong khong t
9
3.10 m

n
7
3.10 m

l:
A. tia Rnghen B. tia t ngoi C. ỏnh sỏng nhỡn thy D. tia hng ngoi
Cõu 192. Ti sao khi cho chựm tia sỏng trng t mt tri (xem l chựm tia song song) qua mt tm thy tinh li
khụng thy b tỏn sc thnh cỏc mu c bn ?
A. Vỡ tm thy tinh khụng tỏn sc ỏnh sỏng trng
B. Vỡ tm thy tinh khụng phi l lng kớnh nờn khụng tỏn sc ỏnh sỏng trng
C. Vỡ ỏnh sỏng trng ca mt tri chiu n khụng phi l ỏnh sỏng kt hp nờn khụng b tm thy tinh
tỏn sc
D. Vỡ sau khi b tỏn sc, cỏc mu i qua tm thy tinh v lú ra ngoi di dng nhng chựm tia chng

cht lờn nhau, tng hp tr li thnh ỏnh sỏng trng
Cõu 193. Chiu ỏnh sỏng trng (
0,40 m
à
=
n
0,75 m
à
) vo hai khe trong thớ nghim Young. Hi ti v trớ ng
vi võn sỏng bc ba ca ỏnh sỏng tớm
( 0,40 )m
à
=
cũn cú võn sỏng ca nhng ỏnh sỏng n sc no nm trựng
ú ? A.
0,48 m
à
B.
0,55 m
à
C.
0,60 m
à
D.
0,72 m
à
Cõu 194.
210
84
Po

ng yờn, phõn ró

thnh ht nhõn X:
210 4
84 2
A
Z
Po He X +
. Bit khi lng ca cỏc nguyờn
t tng ng l
209,982876
Po
m u=
,
4,002603
He
m u=
,
205,974468
X
m u=
v
2
1 931,5 /u MeV c=
. Vn tc
ca ht

bay ra xp x bng bao nhiờu ?
A.
6

1,2.10 /m s
B.
6
12.10 /m s
C.
6
1,6.10 /m s
D.
6
16.10 /m s
Cõu 195. Gi s sau 4 gi (k t thi im ban u) s ht nhõn ca mu cht ng v phúng x b phõn ró bng
75% s ht nhõn ban u. Chu k bỏn ró ca cht phúng x ú bng:
A. 4 gi B. 2 gi C. 3 gi D. 8 gi
Cõu 196. Phỏt biu no sau õy khụng ỳng ? i vi dao ng c tt dn thỡ
A. c nng gim dn theo thi gian
B. tn s gim dn theo thi gian
C. biờn dao ng cú tn s gim dn theo thi gian
D. ma sỏt v lc cn cng ln thỡ dao ng tt dn cng nhanh
Cõu 197. Dng c no sau õy hot ng da trờn vic ng dng ca hin tng quang in bờn trong v lp
tip xỳc p-n ?
A. iụt phỏt quang B. Pin quang in
C. Quang in tr D. T bo quang in
Cõu 198. Cho on mch gm in tr R, t in C v cun t cm L mc ni tip (nh hỡnh v). Thay i tn
s ca dũng in xy ra hin tng cng hng in trong on mch ú thỡ khng nh no sau õy khụng
ỳng ?
A. Cng hiu dng trong mch t cc i
B. Hiu in th hiu dng gia cỏc im A, N v M, B bng nhau
AN MB
U U=
C. Hiu in th hiu dng gia hai u on mch ln hn gia hai u in tr R

D. Cng dũng in tc thi qua mch ng pha hiu in th tc thi gia hai u on mch
Gv: Dơng đức hòa tổ toán lý trờng THPT phong châu- ĐT: 0988263896
16
L
R
C
A
M N
B
Cõu 199. Mt vt nh treo vo u di mt lũ xo nh cú cng k. u trờn ca lũ xo c nh. Khi vt v trớ
cõn bng lũ xo gión ra mt on bng
l

. Kớch thớch vt dao ng iu hũa vi biờn A
( )A l>
. Lc n
hi nh nht tỏc dng vo vt bng:
A.
( )F k A l=
B.
F k l
=
C. 0 D.
F kA
=
Cõu 200 Mt cht im dao ng iu hũa. ti thi im
1
t
li ca cht im bng
1

3x cm=
v vn tc bng
1
60 3 /v cm s=
. Ti thi im
2
t
li bng
2
3 2x cm=
v vn tc bng
2
60 2 /v cm s=
. Biờn v tn s
gúc dao ng ca cht im ln lt bng:
A. 6cm ; 20rad/s B. 6cm ; 12rad/s C. 12cm ; 20rad/s D. 12cm ; 10rad/s
Cõu 201. Phỏt biu no sau õy l sai ?
A. Cỏc ng v phúng x u khụng bn
B. Cỏc ng v ca cựng mt nguyờn t cú cựng v trớ trong bng tun hon
C. Cỏc nguyờn t m ht nhõn cú s prụtụn bng nhau nhng s khi khỏc nhau thỡ gi l ng v
D. Vỡ cỏc ng v cú cựng s prụtụn nhng khỏc s ntrụn nờn cú tớnh cht húa hc khỏc nhau
Cõu 202. Mt mu cht cha hai cht phúng x A v B. Ban u s nguyờn t A ln gp 4 ln s nguyờn t B.
Hai gi sau s nguyờn t A v B tr nờn bng nhau. Bit chu k bỏn ró ca B l:
A. 0,25h B. 0,4h C. 2,5h D. 0,1h
Cõu 203. Mt mu cht phúng x cú khi lng
0
m
, chu k bỏn ró bng 3,8 ngy. Sau 11,2 ngy khi lng
cht phúng x cũn li trong mu l 2,5g. Khi lng ban u
0

m
bng:
A. 10g B. 12g C. 20g D. 25g
Cõu 204 Mt con lc gm mt lũ xo cú cng
100 /k N m=
, khi lng khụng ỏng k v mt vt nh khi
lng 250g, dao ng iu hũa vi biờn bng 10cm. Ly gc thi gian
0t =
l lỳc vt i qua v trớ cõn bng.
Quóng ng vt i c trong
24
t s

=
u tiờn l:
A. 5cm B. 7,5cm C. 15cm D. 20cm
Cõu 205. Mt si dõy di
2l m=
, hai u c nh. Ngi ta kớch thớch cú súng dng xut hin trờn dõy.
Bc súng di nht bng:
A. 1m B. 2m C. 4m
D. khụng xỏc nh c vỡ khụng iu kin
Cõu 206 Chiu bc x cú bc súng bng 533nm lờn tm kim loi cú cụng thoỏt
19
3,0.10A J

=
. Dựng mn
chn tỏch ra mt chựm hp cỏc ờlectrụn quang in v cho bay vo t trng theo phng vuụng gúc vi ng
cm ng t. Bit bỏn kớnh cc i ca qu o ca cỏc ờlectrụn quang in l

22,75R mm=
. Cho
34
6,625.10h Js

=
;
8
3.10 /c m s=
;
19
1,6.10
e
q e C

= =
;
31
9,1.10
e
m kg

=
. ln cm ng t B ca t trng
l: A.
4
2,5.10 T

B.
3

1,0.10 T

C.
4
1,0.10 T

D.
3
2,5.10 T

Cõu 207 Ht nhõn
238
92
U
ng yờn, phõn ró

thnh ht nhõn thụri. ng nng ca ht

bay ra chim bao
nhiờu phn trm ca nng lng phõn ró ?
A. 1,68% B. 98,3% C. 81,6% D. 16,8%
Cõu 208 Mt vt nh khi lng
200m g=
c treo vo mt lũ xo khi lng khụng ỏng k, cng
80 /k N m=
. Kớch thớch con lc dao ng iu hũa (b qua cỏc lc ma sỏt) vi c nng bng
2
6,4.10 J

. Gia

tc cc i v vn tc cc i ca vt ln lt l
A.
2
16 / ; 16 /cm s m s
B.
2
3,2 / ; 0,8 /cm s m s
C.
2
0,8 / ; 16 /cm s m s
D.
2
16 / ; 80 /cm s cm s
Cõu 209. Mt mch dao ng in t LC, gm cun dõy cú lừi st t, ban u t in c tớch mt lng in
tớch
0
Q
no ú, ri cho dao ng t do. Dao ng ca dũng in trong mch l dao ng tt dn vỡ
A. bc x súng in t B. ta nhit do in tr thun ca dõy dn
C. do dũng Fucụ trong lừi ca cun dõy D. do c ba nguyờn nhõn trờn
Cõu 210. nh sỏng vng trong chõn khụng cú bc súng l 589nm. Vn tc ca ỏnh sỏng vng trong mt loi
thy tinh l
8
1,98.10 /m s
. Bc súng ca ỏnh sỏng vng trong thy tinh ú l:
A.
0,589 m
à
B.
0,389 m

à
C.
982nm
D.
458nm
Gv: Dơng đức hòa tổ toán lý trờng THPT phong châu- ĐT: 0988263896
17
Câu 211 Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian
1
t
còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm
2 1
100t t s= +
số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là
A. 25s B. 50s C. 300s D. 400s
Câu 212 Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ
5
4cos 0,5
6
x t
π
π
 
= −
 ÷
 
, trong đó x tính bằng cm và t
giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí
2 3x cm=
theo chiều âm của trục tọa độ ?

A.
3t s
=
B.
6t s
=
C.
4
3
t s=
D.
2
3
t s=
Câu 213 Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số
12f Hz=
. Tại điểm
M cách các nguồn A, B những đoạn
1
18d cm=
,
2
24d cm=
sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung
trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại.
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu ?
A. 24cm/s B. 26cm/s C. 28cm/s D. 20cm/s
Câu 214. Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một điểm trên phương truyền
sóng của một sóng hình sin. Đoạn PR trên trục thời gian t biểu thị gì ?
A. Một phần hai chu kỳ

B. Một nửa bước sóng
C. Một phần hai tần số
D. Hai lần tần số
Câu 215 Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa theo phương trình
cos 5
2
u A t cm
π
π
 
= +
 ÷
 
trong đó t đo bằng
giây. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng mà pha dao động lệch nhau
3
2
π
là 0,75m.
Bước sóng và vận tốc truyền sóng lần lượt là
A. 1,0m ; 2,5m/s B. 1,5m ; 5,0m/s C. 2,5m ; 1,0m/s D. 0,75m ; 1,5m/s
Câu 216 Biết vạch thứ hai của dãy Lyman trong quang phổ của nguyên tử hiđrô có bước sóng là 102,6nm và
năng lượng tối thiểu cần thiết để bứt êlectron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Bước sóng ngắn
nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là
A. 1,2818m B. 752,3nm C. 0,8321m D. 83,2nm
Câu 217 Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân
D D n X+ → +
. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là
0,0024u và 0,0083u. Phản ứng trên tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ?
A. tỏa 3,26MeV

B. thu 3,49MeV
C. tỏa 3,49MeV
D. Không tính được vì không biết khối lượng các hạt
Câu 218. Trong trạng thái dừng của nguyên tử thì
A. hạt nhân nguyên tử không dao động
B. nguyên tử không bức xạ
C. êlectron không chuyển động quanh hạt nhân
D. êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có
Câu 219. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng
1
0,5 mλ = µ
thì
khoảng cách từ vân tối bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 3mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng
2
0,6 mλ = µ
thì vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm bao nhiêu ?
A. 7,2mm B. 6,0mm C. 5,5mm D. 4,4mm
Câu 230. Khi cho chùm tia ánh sáng trắng, hẹp đi qua một lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều tia sáng đơn sắc.
Chọn câu đúng.
A. Góc lệch như nhau đối với mọi tia đơn sắc
B. Góc lệch giảm dần từ tia đỏ đến tia tím
C. Góc lệch tăng dần từ tia đỏ đến tia tím
Gv: D¬ng ®øc hßa – tæ to¸n lý trêng THPT phong ch©u- §T: 0988263896
18
x
0
P
R
t
D. S bin thiờn ca gúc lch khụng theo qui lut no

Cõu 231 Cho mch in xoay chiu AB nh hỡnh v, trong
ú in tr
R 20=
, cun dõy cú in tr thun
r 10=
v t cm
1
L H
5
=

v t in cú in dung C thay i
c. Hiu in th gia hai u on mch
AB
u 120 2 sin100 t (V)=
. Ngi ta thy rng khi
m
C C=
thỡ
hiu in th hiu dng gia hai im M v B t cc tiu
1min
U
. Giỏ tr
1min
U
khi ú l
A. 60 V B.
60 2 V
C. 40 V D.
40 2 V

Cõu 232. Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, trờn mt on MN ca mn quan sỏt, khi dựng ỏnh sỏng
vng cú bc súng
0,60 mà
thỡ quan sỏt c 17 võn sỏng (ti hai u on MN l võn sỏng). Nu dựng ỏnh
sỏng bc súng
0,48 mà
thỡ s võn quan sỏt c s l
A. 33 B. 17 C. 25 D. 21
Cõu 233. Trong chuyn ng dao ng iu hũa ca mt vt thỡ tp hp ba i lng no sau õy l khụng thay
i theo thi gian ?
A. lc ; vn tc ; nng lng ton phn
B. biờn ; tn s gúc ; gia tc
C. biờn ; tn s gúc ; nng lng ton phn
D. ng nng ; tn s gúc ; lc
Cõu 234. Ngi ta dựng ht prụton bn vo mt ht nhõn bia ng yờn gõy ra phn ng to thnh hai ht
ging nhau bay ra vi cựng ln ng nng v theo cỏc hng lp vi nhau mt gúc ln hn
0
120
. Bit s
khi ca ht nhõn bia ln hn 3. Kt lun no sau õy ỳng ?
A. Phn ng trờn l phn ng thu nng lng
B. Phn ng trờn l phn ng ta nng lng
C. Nng lng ca phn ng trờn bng 0
D. Khụng d liu kt lun
Cõu 235. Cho lng kớnh cú tit din thng l mt tam giỏc u ABC, gúc chit quang A, ỏy BC. Chiu mt
tia sỏng trng ti mt bờn AB di gúc i. Cho bit chit sut ca ỏnh sỏng v ỏnh sỏng tớm ln lt l
d
n 2=
v
t

n 1,5=
. iu kin i vi gúc ti mt bờn AB khụng cú tia sỏng no lú ra khi mt bờn AC l
A.
0
i 21 28'>
B.
0
i 21 28'<
C.
0
i 27 55'<
D.
0
i 27 55'>
Cõu 236 Mt vt nh khi lng
m 200g=
c treo vo mt lũ xo khi lng khụng ỏng k, cng k.
Kớch thớch con lc dao ng iu hũa (b qua cỏc lc ma sỏt) vi gia tc cc i bng
2
16m /s
v c nng
bng
2
6,4.10 J

. cng k ca lũ xo v vn tc cc i ca vt ln lt l
A. 40N/m ; 1,6m/s B. 40N/m ; 16cm/s
C. 80N/m ; 8m/s D. 80N/m ; 80cm/s
Cõu 237. Mt con lc n dao ng iu hũa, vi biờn (di)
m

x
. Khi th nng bng mt na ca c nng
dao ng ton phn thỡ li bng
A.
m
x
x
2
=
B.
m
x
x
4
=
C.
m
2x
x
2
=
D.
m
2x
x
4
=
Cõu 238 Hai dao ng iu hũa cựng phng, biờn a bng nhau, chu k T bng nhau v cú hiu pha ban
u
1 2

2
3

=
. Dao ng tng hp ca hai dao ng ú s cú biờn bng
A. 2a B. a C. 0 D. Khụng th xỏc nh c vỡ ph thuc giỏ tr c th ca
1

v
2

Cõu 239 Dao ng ti ngun ca mt súng c l dao ng iu hũa vi tn s 50Hz. Hai im M, N trờn
phng truyn súng cỏch nhau 18cm luụn dao ng ngc pha nhau. Bit vn tc truyn súng nm trong
khong 3m/s n 5m/s. vn toc ú bng:
A. 3,2m/s B. 3,6m/s C. 4,25m/s D. 5m/s
Cõu 240 t vo 2 u on mch RLC khụng phõn nhỏnh 1 hiu in th xoay chiu
sin 2 ( )
0
u U ft V

=
, cú
tn s f thay i c. khi tn s f = 40Hz hoc bng 62,5Hz thỡ cng dũng in qua mch cú giỏ tr hiu
dng bng nhau. cng hiu dng qua mch cc i thỡ tn s f phi bng.
Gv: Dơng đức hòa tổ toán lý trờng THPT phong châu- ĐT: 0988263896
19
L, r
A
M
B

C
N
A. 22,5Hz B. 45 Hz C. 50 Hz D. 102,5 Hz
Cõu 241 : Hin tng no sau õy chng t ỏnh sỏng cú tớnh cht súng?
A, Hin tng quang in B. Hin tng phn x
C. Hin tng in tr ca cht bỏn dn gim khi chiu sỏng vo D. Hin tng giao thoa
Cõu 242 Cỏc nguyờn t ng v l cỏc nguyờn t m ht nhõn ca chỳng:
A. Cú cựng s khi B. Cú cựng s ntron C. Cú cựng s proton D. Cú cựng chu kỡ bỏn ró
Cõu 243 Dao ng in t trong mch chn súng ca mỏy thu khi mỏy thu bt c súng l:
A. Dao ng t do vi tn s bng tn s riờng ca mch B. Dao ng tt dn cú tn s bng tn s
riờng ca mch
C. Dao ng cng bc cú tn s bng tn s riờng ca mch D. C 3 cõu trờn u sai
Cõu 244 Phỏt biu no sau õy v hin tng tỏn sc ỏnh sỏng l sai?
A. Do hin tng tỏn sc ỏnh sỏng, mt chựm tia sỏng trng hp khi khỳc x s tỏch nhiu chựm tia cú
mu sc khỏc nhau.
B. hin tng tỏn sc ỏnh sỏng chng t ỏnh sỏng trng bao gm rt nhiu ỏnh sỏng n sc cú mu sc
khỏc nhau
C. Ch cú th quan sỏt c hin tng tỏn sc ỏnh sỏng bng cỏch dựng lng kớnh
D. Nguyờn nhõn gõy ra hin tng tỏn sc ỏnh sỏng l do chit sut ca mt mụi trng trong sut i
vi cỏc ỏnh sỏng cú bc súng khỏc nhau l khỏc nhau
Cõu 245: Chiu ỏnh sỏng trng (
0,40 0,75m m
à à

) vo 2 khe trong thớ nghim I-õng. Hi ti v trớ ng
vi võn sỏng bc 3 ca ỏng sỏng n sc bc súng bng 0,48
m
à
cũn cú võn sỏng ca ỏnh sỏng n sc no
nm trựng ú?

A. 0,4
m
à
B. 0,55
m
à
C. 0,64
m
à
D. 0,72
m
à
Cõu 246: iu kin cúa súng dng trờn si dõy n hi cú 2 u c nh l di ca dõy bng:
A. 1 s nguyờn ln bc súng B. 1 s chn ln ẳ bc súng
C. 1 s l ln ẵ bc súng D. 1 s chn ln ẵ bc súng
Cõu 247 Ngi ta dựng ht proton bn vo ht nhõn
9
4
Be
ng yờn gõy phn ng:
9 6
4 3
p Be x Li+ +
. Bit
ng nng ca cỏc ht p, x,
6
3
Li
ln lt l 5,45MeV, 4MeV v 3,575MeV. Gúc lp bi hng chuyn ng ca
cỏc ht p v x l (ly khi lng cỏc ht nhõn theo n v u gn ỳng bng s khi ca chỳng).

A. 60
0
. B. 45
0
. C. 120
0
. D. 90
0
.
Cõu 248: Tia Rnghen c phỏt ra trong ng Rnghen l do:
A. T trng ca dũng electron chuyn ng t catot sang i catot b thay i mnh khi cỏc electron b
hóm t ngt bi i catot. B. i catot b nung núng mnh C. Phỏt
x electron t i catot
D. Cỏc electron nng lng cao xuyờn sõu vo cỏc lp v bờn trong ca nguyờn t i catot, tng tỏc
vi ht nhõn v cỏc lp v ny
Cõu 249: Chiu ln lt 2 ỏnh sỏng cú bc súng
1
= 0,35àm v
2
= 0,54àm vo b mt 1 tm kim loi thỡ
thy t s cỏc vn tc ban u cc i bng 2. gii hn quang in ca kim loi ú l:
A.
0
= 0,6àm B.
0
= 0,58àm C.
0
= 0,66àm D.
0
= 0,72àm

Cõu 250: Hai ht nhõn Dtri cú tỏc dng vi nhau to thnh mt ht nhõn
3
He
v mt ntron. Phn ng ny
c biu din bi phng trỡnh
2 2 3
1 1 2
H H He n+ +
. Bit nng lng liờn kt ca
2
1
H
bng 1,09MeV v ca
3
He
bng 2,54MeV. Phn ng ny ta ra bao nhiờu nng lng?
A. 0,36MeV B. 1,45MeV C. 3,26 MeV D. 5,44 MeV
Cõu 251: Trong h thng truyn ti dũng in 3 pha i xa theo cỏch mc hỡnh sao (vi cỏc ti hon ton ging
nhau) thỡ:
A. Cng hiu dng ca dũng in trong dõy trung hũa bng tng cỏc cng hiu dng ca cỏc
dũng in trong 3 dõy pha.
B. Dũng in trong mi dõy pha u lch pha 2/3 so vi hiu in th gia dõy pha ú v dõy trung hũa.
C. Hiu in th hiu dng gia 2 dõy pha nh hn hiu in th gia 1 dõy pha v dõy trung hũa
D. Cng dũng in trong dõy trung hũa luụn bng 0
Cõu 252: Kớ hiu n l chit sut ca 1 mụi trng, v v c tng ng l vn tc ỏnh sỏng trong mụi trng ú v
trong chõn khụng, v
0
tng ng vi bc súng ca 1 ỏnh sỏng n sc trong mụi trng ú v trong chõn
khụng. Biu thc no sau õy ỳng?
Gv: Dơng đức hòa tổ toán lý trờng THPT phong châu- ĐT: 0988263896

20
A. = n
0
. B.
0
= n . C. =
0
.` D. v = c
0
.
Cõu 253: ng nng ca 1 vt dao ng iu hũa vi biờn A s bng 3 ln th nng khi li x ca nú bng:
A. A/3 B. A/2 C. A/
3
D. A/
2
Cõu 254 Mỏy bin th c dựng :
A. Bin dũng xoay chiu thnh dũng 1 chiu B. Bin dũng 1 chiu thnh xoay chiu
C. Bin i in ỏp xoay chiu D. Bin i tn s ca dũng in xoay chiu
Cõu 255: Mt mu cht phúng x, cú chu kỡ bỏn ró 2 ngy, gm 6,4.10
11
nguyờn t. Mt mu cht phúng x
khỏc cú chu kỡ bỏn ró 3 ngy, gm 8.10
10
nguyờn t. Sau bao nhiờu ngy s nguyờn t cha phúng x ca 2 mu
ú tr nờn bng nhau?
A. 6 ngy B. 12 ngy C. 18 ngy D. 24 ngy
Cõu 256: Bit bc súng ng vi 4 vch trong vựng ỏnh sỏng nhỡn thy ca dóy Banme l

= 0,656àm;


=
0,486àm;

= 0,434àm;

= 0,410àm. bc súng di nht ca dóy Pasen s l:
A. 1,282 àm B. 1,093 àm C. 1,875 àm D. 7,414 àm
Cõu 257: th hỡnh di biu din s bin thiờn ca li u theo thi gian t ca 1 vt dao ng iu hũa. Ti
im no, trong cỏc im M, N, K v H gia tc v vn tc ca vt cú hng ngc nhau.
A. im M B. im N C. im K D. im H
Cõu 258: Vn tc ca 1 vt dao ng iu hũa bin thiờn theo thi gian theo phng trỡnh v = 2cos(0,5t
/6)cm/s. Vo thi im no sau õy vt qua v trớ cú li x = 2cm theo chiu dng ca trc ta .
A. 6s B. 2s C. 14/3s D. 8/3s
Cõu 259: Linh kin no sau õy hot ng da vo hin tng quang in bờn trong?
A. t bo quang in B. in tr nhit C. iụt phỏt quang D. quang in tr
Cõu 260 Chiu vo 2 khe, trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng
= 0,5àm, ngi ta o c khong cỏch ngn nht gia võn ti bc 2 v võn sỏng bc 4 gn nht bng 2,5mm.
bit khong cỏch t 2 khe n mn 2m. khong cỏch gia 2 khe bng bao nhiờu?
A. 1,5mm B. 1mm C. 0,8mm D. 1,2mm
Cõu 261 Phỏt biu no sau õy v chit sut tuyt i n ca mụi trng trong sut l ỳng.
A. Mụi trng cú n cng ln thỡ vn tc truyn ỏnh sỏng trong mụi trng ú cng ln
B. n ca cựng 1 mụi trng l nh nhau i vi mi ỏnh sỏng n sc khỏc nhau.
C. Bc súng ca cựng 1 bc x n sc s giame i khi truyn t mụi trng cú n ln sang mụi trng
cú n nh hn
D. Bc súng ca cỳng 1 bc x n sc s tng lờn khi truyn t mụi trng cú n ln sang mụi trng
cú n nh hn
Cõu 262 . Mt ngun ban u cha
0
N
ht nhõn nguyờn t phúng x. Cú bao nhiờu ht nhõn ny b phõn ró sau

thi gian bng 3 chu k bỏn ró ?
A.
0
1
8
N
B.
0
1
16
N
C.
0
2
3
N
D.
0
7
8
N
Cõu 263 Mt ngun ban u cha
0
N
ht nhõn nguyờn t phúng x. Cú bao nhiờu ht nhõn ny cha b phõn
ró sau thi gian bng 4 chu k bỏn ró ?
A.
0
1
8

N
B.
0
1
16
N
C.
0
15
16
N
D.
0
7
8
N
Cõu 264 Phỏt biu no sau õy ỳng ?
A. Lc gõy ra phúng x ht nhõn l lc tng tỏc in (lc Coulomb)
B. Quỏ trỡnh phúng x ht nhõn ph thuc vo iu kin bờn ngoi nh ỏp sut, nhit ,
C. Trong phúng x ht nhõn khi lng c bo ton
D. Phúng x ht nhõn l mt dng phn ng ht nhõn ta nng lng
Cõu 265 Nng lng liờn kt ca ht

l
28,4MeV
v ca ht nhõn
23
11
Na
l

191,0MeV
. Ht nhõn
23
11
Na
bn
vng hn ht

vỡ
A. nng lng liờn kt ca ht nhõn
23
11
Na
ln hn ca ht

Gv: Dơng đức hòa tổ toán lý trờng THPT phong châu- ĐT: 0988263896
21
B. số khối lượng của hạt nhân
23
11
Na
lớn hơn của hạt
α
C. hạt nhân
23
11
Na
là đồng vị bền còn hạt
α
là đồng vị phóng xạ

D. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
23
11
Na
lớn hơn của hạt
α
Câu 266 Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân:
2 2 1
1 1 0
A
z
D D X n+ → +
Biết độ hụt khối của hạt nhân D là
0,0024
p
m u∆ =
và của hạt nhân X là
0,0083
x
m u∆ =
. Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng ? Cho
2
1 931 /u MeV c=
A. Tỏa năng lượng là
4,24MeV
B. Tỏa năng lượng là
3,26MeV
C. Thu năng lượng là
4,24MeV
D. Thu năng lượng là

3,269MeV
Câu 267. Một phản ứng hạt nhân là tỏa năng lượng nếu:
A. tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng
B. tổng số nuclôn của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng
C. tổng khối lượng (nghỉ) của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt sau phản ứng
D. tổng khối lượng (nghỉ) của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn của các hạt sau phản ứng
Câu 268. Độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ
55
24
Cr
cứ sau 5 phút được đó một lần cho kết quả ba lần đo
liên tiếp là: 7,13mCi ; 2,65 mCi ; 0,985 mCi. Chu kỳ bán rã của Cr đó bằng bao nhiêu ?
A. 3,5 phút B. 1,12 phút C. 35 giây D. 112 giây
Câu 269 Cơ chế phân rã phóng xạ
β
+
có thể là
A. một pôzitrôn có sẵn trong hạt nhân bị phát ra
B. một prôtôn trong hạt nhân phóng ra một pôzitrôn và một hạt khác để chuyển thành nơtrôn
C. một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành một pôzitrôn
D. một êlectrôn của nguyên tử bị hạt nhân hấp thụ, đồng thời nguyên tử phát ra một pôzitrôn
Câu 270 Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Q
o
cos(
2
T
π
t +
π
). Tại

thời điểm t =
4
T
, ta có:
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. B. Điện tích của tụ cực đại.
C. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. D. Năng lượng điện trường cực đại.
Câu 271 Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định,
đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng
một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s
2
, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu
kỳ là
A.
5 2
π
s. B.
6 2
π
s. C.
15 2
π
s. D.
3 2
π
s.
Câu 272 Cho đoạn mạch gồm tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
π
/3 so với cường độ dòng điện và lệch pha
π
/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết điện áp hiệu dụng hai

đầu đoạn mạch bằng 100V, khi đó điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây lần lượt là
A. 100
3
V; 200V B. 60
3
V; 100V C. 200V; 100
3
V D. 60V; 60
3
V
Câu 273 Một trong 2 khe của thí nghiệm của Iâng được làm mờ sao cho nó chỉ truyền ½ so với cường độ của
khe còn lại. Kết quả là:
A. vạch sáng trở nên sáng hơn và vạch tối thì tối hơn B. vạch tối sáng hơn và vạch sáng tối hơn
C. vân giao thoa biến mất D. vân giao thoa tối đi
Câu 274: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu sáng bằng
một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M
và N (MN vuông góc với các vân giao thoa, MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N
đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,4 µm B. 0,5 µm C. 0,7 µm D. 0,6 µm
Gv: D¬ng ®øc hßa – tæ to¸n lý trêng THPT phong ch©u- §T: 0988263896
22
Cõu 275: Mch dao ng LC gm t in cú in dung C v cun dõy cú t cm L=10
-4
H. in tr thun
ca cun dõy v cỏc dõy ni khụng ỏng k. Bit biu thc ca in ỏp gia hai u cun dõy l
Vtu )2/10.2cos(80
6

=
. Biu thc ca dũng in trong mch l

A.
Ati )2/10.2sin(40
6

=
B.
Ati )10.2cos(4,0
6

=
C.
6
0,4cos(2.10 )i t A=
D.
Ati )10.2sin(4
6
=
Cõu 276: Mt mỏy bin ỏp lớ tng cú t s vũng dõy cun s cp v th cp l 2:3. Cun th cp ni vi ti
tiờu th l mch in xoay chiu gm in tr thun R = 60, t in cú in dung C =
3
10
12 3
F


. cun dõy
thun cm cú cm khỏng L =
0,6 3
H


, cun s cp ni vi in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng 120V v
tn s 50Hz. Cụng sut to nhit trờn ti tiờu th l
A. 180W. B. 26,7W. C. 90W. D. 135W.
Cõu 277: Phỏt biu no l sai?
A. Nguyờn tc hot ng ca tt c cỏc t bo quang in u da trờn hin tng quang dn.
B. in tr ca quang tr gim mnh khi cú ỏnh sỏng thớch hp chiu vo.
C. Trong pin quang in, quang nng bin i trc tip thnh in nng.
D. Cú mt s t bo quang in hot ng khi c kớch thớch bng ỏnh sỏng nhỡn thy.
Cõu 278: Ht nhõn
236
88
Ra phúng ra 3 ht v mt ht
-
trong chui phúng x liờn tip. Khi ú ht nhõn con to
thnh l:A.
222
84
X. B.
224
84
X. C.
222
83
X. D.
224
83
X.
Cõu 279 Một vật dao động điều hòa có phơng trình x = 5cos(4

t +


/3) (cm,s). tính tốc độ trung bình của vật
trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dơng lần thứ nhất.
A. 6 cm/s B. 25,71 cm/s. C. 42,86 cm/s. D. 8,57 cm/s.
Cõu 280: Để truyền đi một công suất 100kW từ máy phát tạo ra điện áp hiệu dụng 500V, Ngời ta dùng máy
biến áp để tăng thế lên 20 lần trớc khi tải đi. điện trở dây dẫn là 10

,độ giảm thế trên dây dẫn là
A. 200V B. 100V C. 125V D. 250V
Cõu 281: Khụng th nhn bit tia hụng ngoi bng :
A. Pin nhit in B. Quang tr C. T bo quang in D . Kớnh nh
Cõu 282: Mt vt dao ng iu ho mụ t bi phng trỡnh: x = 6cos(5t - /4) (cm). Xỏc nh thi im ln
th hai vt cú vn tc -15 (cm/s).
A. 1/60 s B. 5/12 s C. 7/12 s D. 13/60 s
Cõu 283: Mt con lc lũ xo dao ng vi biờn A, thi gian ngn nht con lc di chuyn t v trớ cú li
x
1
= - A n v trớ cú li x
2
= A/2 l 1s. Chu kỡ dao ng ca con lc l:
A. 2 (s). B. 1/3 (s). C. 3 (s). D. 6(s).
Cõu 284: Biu thc hiu in th hai u mt on mch: u = 200 cos

t (V). Ti thi im t, hiu in th u =
100(V) v ang tng. Hi vo thi im ( t + T/4 ), hiu in th u bng bao nhiờu?
A. 100
3
V. B. -100 V C. 100
2

V. D. 100 V.
Cõu 285: iu l sai khi núi v mi quan h gia in trng v t trng
A. in trng ca in tớch ng yờn cú ng sc l ng cong kớn
B. T trng bin thiờn cng nhanh lm in trng sinh ra cú tn s cng ln
C. in trng bin thiờn lm xut hin t trng bin thiờn
D. Khi t trng bin thiờn lm xut hin t trng bin thiờn
Cõu 286: Trờn mt nc nm ngang hai ngun kt hp S
1
v S
2
, dao ng iu hũa theo phng thng ng,
ngc pha nhau. Cỏc im thuc mt nc v nm trờn ng trung trc ca on S
1
S
2
s
A. khụng dao ng B. dao ng vi biờn cc i
C. dao ng vi biờn cc tiu D. dao ng vi biờn bng na biờn cc i
Gv: Dơng đức hòa tổ toán lý trờng THPT phong châu- ĐT: 0988263896
23
Cõu 287: Mch in gm mt bin tr R `mc ni tip vi cun dõy thun cm .t vo hai u on mch
mt in aựp xoay chiu n nh u = U
0
cos100

t (V). Thay i R ta thy vi hai giỏ tr
1
45R = W
v
2

80R = W
thỡ mch tiờu th cụng sut u bng 80 W, cụng sut tiờu th trờn mch t cc i bng
A. 250 W . B. 100 W . C.
250
W
3
. D.
80 2
W .
Cõu 288: Mch dao ng in t LC gm t in cú
FC
à
5
=
v cun cm thun. Bit giỏ tr cc i ca in
ỏp gia hai u t in l U
0
=12V. Ti thi im in ỏp gia hai bn t in bng u
c
=8V nng lng t trng
trong mch bng
A. 1,6.10
-4
J B. 3,2.10
-4
J C. 4,0.10
-4
J D. 2,0.10
-4
J

Cõu 289: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng? Súng ỏnh sỏng v súng õm
A. u cú tc thay i khi truyn t mụi trng ny sang mụi trng khỏc.
B. u mang nng lng.
C. cú tn s thay i khi lan truyn t mụi trng ny sang mụi trng khỏc.
D. u cú th gõy ra cỏc hin tng giao thoa, nhiu x.
Cõu 290: Mch RLC ni tip mc vo ngun xoay chiu cú hiu in th hiu dng U khụng i,tn s gúc
thay i .Khi =
1
=20(rad/s) hoc =
2
= 125(rad/s) thỡ cụng sut tiờu th ca mch l nh nhau. Hi vi
giỏ tr no ca thỡ cụng sut tiờu th trong mch t cc i?
A. 25(rad/s); B. 100(rad/s); C. 75(rad/s). D. 50(rad/s);
Cõu 291 Mt vt dao ng iu hũa vi biờn A v tn s f. Thi gian ngn nht vt i c quóng ng
cú di A l
A.
f
4
. B.
1
3f
. C.
1
6f
. D.
1
4f
.
Cõu 292: Trong mt thớ nghim v hin tng quang in, ngi ta cho cỏc electron quang in bay vo mt t
trng u theo phng vuụng gúc vi vect cm ng t. Khi ú bỏn kớnh ln nht ca cỏc qu o electron s

tng khi
A. tng bc súng ca ỏnh sỏng kớch thớch. B. tng cng ỏnh sỏng kớch thớch.
C. gim bc súng ca ỏnh sỏng kớch thớch. D. gim cng ỏnh sỏng kớch thớch.
Cõu 293: Mt a trũn cú mụmen quỏn tớnh I ang quay quanh mt trc c nh vi tc gúc
0

. Ma sỏt
trc quay nh khụng ỏng k. Nu tc gúc ca a gim i 2 ln thỡ mụmen ng lng v ng nng quay
ca a i vi trc quay ln lt l
A. gim hai ln; gim bn ln. B. tng bn ln; tng hai ln
C. gim hai ln; tng bn ln D. tng hai ln; gim hai ln.
Cõu 294: Mt vt rn cú dng hỡnh cu c ng cht bỏn kớnh R = 0,5m quay u quanh trc quay i qua tõm
vi tc gúc bng 50 rad/s. ng nng ca vt rn bng 125J. Khi lng ca vt rn nhn giỏ tr no trong
cỏc giỏ tr sau:A. 1,5kg B. 1kg C. 0,5kg D. 2kg
Cõu 295: Mt vt rn quay nhanh dn t trng thỏi ng yờn quanh 1 trc c nh. cỏc thi im
1
t
,
2
t
tớnh t lỳc bt u quay mụmen ng lng ca vt cú giỏ tr ln lt l
1
L
,
2
L
.Nu
2
t
=4

1
t
thỡ:
A.
2
L
= 2
1
L
B.
1
L
= 4
2
L
C.
2
L
= 4
1
L
D.
1
L
= 2
2
L
Cõu 296: Mt cỏi thc ng cht, tit din u, khi lng m, di l dao ng vi biờn nh quanh trc nm
ngang i qua mt u thc. Chu kỡ dao ng ca thc l
A. 2

g
l
3
2
. B. 2
g
l
3
. C. T=2
g
l
6
. D. 2
g
l2
.
Cõu 297: Gi s f
1
v f
2
tng ng vi tn s ln nht v nh nht ca dóy Ban-me, f
3
l tn s ln nht ca
dóy Pa-sen thỡ A. f
1
= f
2


+ f

3
.B. f
3
= f
1
+ f
2
.
C. f
3
=
.
2
21
ff
+
D. f
1
= f
2
- f
3.
Cõu
298:
Kt lun no sau õy SAI khi núi v mch dao ng lý tng
A. Nng lng ca mch dao ng gm nng lng in trng t in v nng lng t trng
cun cm bin thiờn vi tn s bng tn s dao ng ca mch
Gv: Dơng đức hòa tổ toán lý trờng THPT phong châu- ĐT: 0988263896
24
B. Dao ng in t ca mch dao ng l mt dao ng t do

C. Nng lng ca mch dao ng c bo ton
D. Nng lng in trng v nng lng t trng bin thiờn tun hon vi cựng mt tn s
Cõu 45:
Cõu 299 Ti hai im A v B trờn mt nc cú 2 ngun súng ging nhau (cựng pha) vi biờn a (coi biờn
súng khụng i khi lan truyn), bc súng l 10cm. im M thuc ng AB v cỏch trung im ca AB l 2,5
cm dao ng vi biờn l A 2a B.0 C.a D.0,5a
Cõu 300
Hai ngun kt hp S
1
, S
2
dao ng cùng pha trờn mt nc cỏch nhau 11cm, ti M trờn mt nc ln lt cỏch
S
1
, S
2
l 17cm, 23 cm khụng dao ng gia M v ng trung trc ca S
1
S
2
cũn cú mt võn i. S cc i giao
thoa trong khong S
1
S
2
l : A.3 B.5 C.7 D.9
Cõu 301
Mt thanh ng cht AB cú tit din u v nh, chiu di l = 40cm, khi lng m quay c quanh mt trc
nm ngang i qua u A ca thanh. Ban u gi thanh nm ngang sau ú th t do n va chm vi qu cu nh
cú cựng khi lng m vi thanh c treo vo A bng si dõy mnh cú chiu di l = 40 cm ti v trớ cõn bng

ca thanh. Sau va chm qu cu dớnh cht vo u B ca thanh cựng chuyn ng. Tc gúc ca thanh v qu
cu ngay sau va cham l. (Ly g =10m/s
2
)
A.
2,5 3 rad/s
B.
5 3 rad/s
C.
5 5 rad/s
D.
1,25 3 rad/s
Cõu 302
Mt súng c hc lan truyn trờn si dõy c mụ t bi phng trỡnh
u = acos(2t - 0,1x)
, trong ú u v x o
bng cm, t o bng s. Vn tc truyn súng trờn si dõy l:A.30 cm/s B.10 cm/s C.20 cm/s D.15 cm/s
Cõu 303:
Mt vt rn quay liờn tc vi phng trỡnh chuyn ng quay l
2
= 2 + 40t - 2t (rad;s)


. Gúc quay ca vt trong
15s u k t thi im t=0 l A.500 rad B.150 rad C.200 rad D.250 rad
Cõu 304
Mt vt rn ang quay xung quanh mt trc c nh xuyờn qua vt. Cỏc im trờn vt rn
A cựng mt thi im, khụng cựng gia tc gúc
B.quay c nhng gúc khụng bng nhau trong cựng mt khong thi gian
C cựng mt thi im, cú cựng tc di. D. cựng mt thi im, cú cựng tc gúc

Cõu 305
iu no sau õy l sai khi núi v mỏy phỏt in xoay chiu ba pha?
A.Mỏy phỏt in xoay chiu ba pha to ra ng thi ba dũng in mt pha cựng tn s
B.Rụto ca mỏy cú vai trũ l phn cm
C.Stato ca mỏy gm 3 cun dõy ging ht nhau t lch nhau 120
0
D Dũng in do mỏy phỏt ra mch ngoi cựng biờn , tn s nhng lch pha 120
0
Cõu 306
Trong thớ nghim Iõng, cỏc khe S
1,
S
2
c chiu bng ỏnh sỏng trng. Khong cỏch hai khe a = 0,3mm, khong
cỏch t hai khe n mn l D = 2m , ()=0,76àm , (tớm)=0,38àm. S bc x n sc cho võn sỏng ti M
cỏch võn trung tõm 1 cm l : A.4 B.2 C.3 D.5
Cõu 307 nh sỏng truyn t mụi trng trong sut ny sang mụi trng trong sut khỏc thỡ:
A.bc súng thay i, tn s khụng i B.bc súng v tn s u khụng i.
C.bc súng thay i, tn s thay i D.bc súng khụng i, tn s thay i
Cõu 308 Mt bỏnh xe cú mụ men quỏn tớnh I = 2 kgm
2
chu tỏc dng ca mt mụ men lc khụng i. Sau 10s
k t trng thỏi ngh, nú quay c mt gúc 1500 rad. Mụ men lc tỏc dng vo bỏnh xe l :
A.300 Nm B.60 Nm C.30 Nm D.600 Nm
Cõu 309: Mt ng h qu lc chy ỳng gi trờn mt t nhit 25
0
C. Bit h s n di ca thanh treo con
lc
5 1- -
= 2.10 K

. Khi nhit ú l 20
0
C thỡ sau mt ngy ờm ng h s chy
A.Nhanh 4,32s B.Nhanh 8,64s C.Chm 8,64s D.Chm 4,32s
Cõu 310 Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng , cú S
1
S
2
= a = 0,2 mm khong cỏch t mt phng cha
hai khe S
1
S
2
n mn (E) quan sỏt võn l D = 1 m . Chiu ng thi hai ỏnh sỏng n sc cú
1
= 0,60 àm,
2
=
0,40 àm vo khe S. M,N thuc trng giao thoa v l hai v trớ trờn mn cựng phớa ca võn trung tõm v cỏch
võn trung tõm ln lt l 1 cm v 2,5 cm. S vch sỏng quan sỏt trờn on MN l:
A.3 B.8 C.13 D.10
Gv: Dơng đức hòa tổ toán lý trờng THPT phong châu- ĐT: 0988263896
25

×