Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE KT 45 PHUT CHUONGIII HH9 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.58 KB, 5 trang )


Họ và tên:
Lớp:
Đề kiểm tra chơng III - Hình học 9
Năm học 2010-2011
I/ Trắc nghiệm(3điểm)
Chọn phơng án trả lời đúng (từ câu 1 đến hết câu 4)
Câu 1: Cho hình 1, biết AD là đờng kính của đờng tròn (O),
ã
0
50=ACB
, Ay
là tiếp tuyến của đờng tròn tại A.
a) Số đo cung AmB bằng:
A. 50
0
B. 25
0
C. 100
0
D. 40
0
b) Số đo
ã
AOB
bằng:
A. 50
0
B. 100
0
C. 40


0
D. 25
0
c) Số đo x của góc DAB bằng:
A. 50
0
B. 100
0
C. 40
0
D. 25
0
d) Số đo góc yAB là:
A. 50
0
B. 100
0
C. 40
0
D. 25
0
y
Hình 1
Câu 2:
Trên hình 2, biết BC là đờng kính của (O), MA, MB là
các tiếp tuyến của (O), số đo góc ACB bằng 65
0
.
Số đo góc AMB bằng:
A. 65

0
B. 50
0
C. 45
0
D. Kết quả khác
O
0
65
M
A
C
B
Hình 2
Câu 3: Cho tam giác ABC có
à
A
=
0
60
và cạnh BC cố định. Khi điểm A thay đổi thì quỹ tích các
điểm A là:
A. Một cung B. Hai cung C. Đờng tròn D. Kết quả khác
Câu 4: Cho hình 3, biết MN//PQ. So sánh hai dây MP và NQ ta đợc:
A. MP = NQ
B. MP > NQ
C. MP < NQ
D. Không so sánh đợc
Câu 5 Điền đúng (Đ), sai (S) cho mỗi câu khẳng định sau:
O

Q
P
N
M
STT
Khẳng định Đúng Sai
1 Tứ giác có tổng hai góc bằng 180
0
là tứ giác nội tiếp
2 Đờng kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua trung điểm của dây
căng cung ấy và vuông góc với dây ấy
3 Hình chữ nhật, hình thang cân, hình vuông đều nội tiếp đợc đờng tròn
4
Chu vi của hình vuông nội tiếp một đờng tròn có bán kính R là
4 3R
II/ Tự luận (7điểm)
Bài 1 (3đ) Cho đờng tròn (O; 3cm) và
ã
0
100=MON
.
a/ Tính chu vi hình tròn
b/ Tính độ dài cung

MaN

c/ Tính diện tích hình quạt tròn OMaN.
Bài 2 (4đ) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đờng tròn tâm O. Vẽ 2 đờng cao AD và BE.
Gọi H là trực tâm của tam giác ABC.
a) Chứng minh: Tứ giác DHEC nội tiếp, tứ giác AEDB nội tiếp.

b) Chứng minh: ABC đồng dạng với DEC
c) Chứng minh: OC

DE
Đề 01
Họ và tên:
Lớp:
Đề kiểm tra chơng III - Hình học 9
Năm học 2010-2011
I/ Trắc nghiệm(3điểm)
Chọn phơng án trả lời đúng (từ câu 1 đến hết câu 4)
Câu 1: Cho hình 1, biết AD là đờng kính của đờng tròn (O),
ã
0
50=ACB
, Ay
là tiếp tuyến của đờng tròn tại A.
a) Số đo cung AmB bằng:
A. 50
0
B. 25
0
C. 40
0
D. 100
0
b) Số đo
ã
AOB
bằng:

A. 100
0
B. 50
0
C. 40
0
D. 25
0
c) Số đo x của góc DAB bằng:
A. 50
0
B. 100
0
C. 40
0
D. 25
0
d) Số đo góc yAB là:
A. 40
0
B. 100
0
C. 50
0
D. 25
0
y
Hình 1
Câu 2:
Trên hình 2, biết BC là đờng kính của (O), MA, MB là

các tiếp tuyến của (O), số đo góc ACB bằng 65
0
.
Số đo góc AMB bằng:
A. 50
0
B. 65
0
B. 45
0
D. Kết quả khác
O
0
65
M
A
C
B
Hình 2
Câu 3: Cho tam giác ABC có
à
A
=
0
60
và cạnh BC cố định. Khi điểm A thay đổi thì quỹ tích các
điểm A là:
A. Hai cung B. Một cung C. Đờng tròn D. Kết quả khác
Câu 4: Cho hình 3, biết MN//PQ. So sánh hai dây MP và NQ ta đợc:
A. MP < NQ

B. MP > NQ
C. MP = NQ
D. Không so sánh đợc
Câu 5 Điền đúng (Đ), sai (S) cho mỗi câu khẳng định sau:
O
Q
P
N
M
STT
Khẳng định Đúng Sai
1 Đờng kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua trung điểm của dây
căng cung ấy và vuông góc với dây ấy
2 Hình chữ nhật, hình thang cân, hình vuông đều nội tiếp đợc đờng tròn
3 Tứ giác có tổng hai góc bằng 180
0
là tứ giác nội tiếp
4
Chu vi của hình vuông nội tiếp một đờng tròn có bán kính R là
4 3R
II/ Tự luận (7điểm)
Bài 1 (3đ) Cho đờng tròn (O; 5cm) và
ã
0
80AOB =
.
a/ Tính chu vi hình tròn
b/ Tính độ dài cung

AmB


c/ Tính diện tích hình quạt tròn OAmB.
O
0
80
m
B
A
Bài 2 (4đ) Cho tam giác DEF có 3 góc nhọn nội tiếp đờng tròn tâm O. Vẽ 2 đờng cao DI và EK.
Gọi H là trực tâm của tam giác DEF
a) Chứng minh: Tứ giác FKHI và tứ giác DKIE nội tiếp.
b) Chứng minh: FKI đồng dạng với FED
c) Chứng minh: OF

KI
Đề 02
đáp án biểu điểm (Đề 01)
I. Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)
Câu 1a 1b 1c 1d 2 3 4 5.1 5.2 5.3 5.4
Đáp án C B C A B B A S Đ Đ S
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
II. Tự luận (7điểm )
Câu 1: (mỗi câu đúng đợc 1 điểm)
a) Tính chu vi hình tròn: C = 6
p
(cm)
b) Tính chiều dài cung

AmB
. Đ/s:

5
3
p
cm
c) Tính diện tích hình quạt tròn OamB. Đ/s:
5
2
p
cm
2
Câu 2:
- Vẽ hình đúng đợc 0,5 điểm
a)- Chứng minh đợc tứ giác DHEC nội tiếp (1 điểm)
- Chứng minh đợc tứ giác AEDB nội tiếp (1 điểm)
Do có:
ã
ã
0
90AEB ADB= =
nên E, D thuộc cung chứa góc
90
0
dựng trên đoạn thẳng AB
b) Chứng minh đợc
DEC ABC :
(g.g) (1,0 điểm)
vì:
;DEC ABC
có:
à

C
chung

ã
ã
ABC DEC=
(Do cung bù với góc BDE)
c) Chứng minh đợc OA

KI (0,5 điểm)
Cách 1: Kẻ tt Ax của (O) tại C. C/m Cx//DE (có cặp góc so
le trong bằng nhau
ã
ã ã
( )
BCx CDE ABC= =
). Lại có Cx
^
OC
nên DE
^
OC
Cách 2: Kẻ đờng kính CM. Gọi giao điểm CM và ED là I
Cần c.m góc MID = 90
0
. Thật vậy góc MBC vuông và c.m
thêm tứ giác MBDI nội tiếp, ta có đpcm

x
H

O
E
D
C
B
A
M
I
H
O
E
D
C
B
A
MA TRN KIM TRA
Chơng III : Góc với đờng tròn
Mc
Chun
Bit Hiu Vn dng
thp
Vn dng
cao
Tng
Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.
Liên
hệ
giữa
cung


dây
Nhận biết đợc mối liên
hệ giữa cung và dây để
so sánh đợc độ lớn của
hai cung theo hai dây t-
ơng ứng và ngợc lại
Hiểu đợc các định lí
liên hệ đk-cung-dây
1
0,25
1
0,25
2
0,5
2.Các
loại
góc
với đ-
ờng
tròn
Về kiến thức:
Hiểu khái niệm góc ở
tâm, số đo của một
cung.
- Hiểu khái niệm góc
nội tiếp, mối liên hệ
giữa góc nội tiếp và
cung bị chắn.
- Nhận biết đợc góc

tạo bởi tiếp tuyến và
dây cung.
- Nhận biết đợc góc có
đỉnh ở bên trong hay
bên ngoài đờng tròn,
biết cách tính số đo của
các góc trên.
4
1,0
1
0,25
5
1,25
3.
Cung
chứa
góc
Hiểu bài toán quỹ tích
cung chứa góc
1
0,5
1
0,5
4. Tứ
giác
nội
tiếp
Về kiến thức:
Hiểu định lí thuận và
định lí đảo về tứ giác

nội tiếp.
Về kỹ năng:
Vận dụng đợc các
định lí để giải bài tập
về tứ giác nội tiếp đờng
tròn
2
0,5
1
0,25
1
0,5
1
2,0
2
1,5
7
4,75
5.
Công
thức
tính C,
S, l,
q
S
Về kỹ năng:
Vận dụng đợc công
thức tính độ dài đờng
tròn, độ dài cung tròn,
diện tích hình tròn và

diện tích hình quạt tròn
để giải bài tập.
3
3,0
3
3,0
Tng
9
2,5
2
0,5
1
0,5
4
5,0
2
1,5
18
10,0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×