Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Số học 6 chương 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.7 KB, 48 trang )

Trường THCS Hải Chââu  Giáo án: Số học
6
Soạn:
Dạy : Tiết 84 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về cộng, trừ phân số, tính chất của phân số.
- Kó năng phân tích, quy đồng, tính toán, biến đổi.
- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong vận dụng và giải bài tập.
II. Phương tiện dạy học
- GV: Ghi bài 66, 63, 64 Sgk/34
- HS: Ôn tập kiến thức , làm bài tập.
III. Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: KTBC:
1. Phân số đôí của phân số a/b
là phân số nào?
2. Để trừ hai phân số ta làm
như thế nào?
Hoạt động 2: Luyện tập.
GV treo bảng phụ bài 63 cho
HS thảo luận và lên điền kết
quả. (Y/c HS tính như bài toán
tìm x ở nháp GV kiểm tra)
Bài 64GV treo bảng phụ cho
HS thảo luận nhanh và lên
điền trong bảng phụ.
Từ 19h đến 21h30’ bằng bao
nhiêu giờ?
Thời gian Bình đã sử dụng?
Vậy thời gian còn lại tính như
thế nào?


Kết quả ?
Kết luận?
Bài 66 GV treo bảng phụ cho
HS đứng tại chỗ trả lời.
Là phân số –a/b
Lấy số bò trừ cộng với số đối
của số trừ.
HS thảo luận nhanh và lên
điền trong bảng phụ.
HS thảo luận nhanh và lên
điền, HS nhận xét, bổ sung.
2
5
giơ
1
6
1
4
1
++
=
12
17
(giờ)
Lấy tổng thời gian trừ đi thời
gian đã sử dụng
65 phút
Vậy Bình còn đủ thời gian để
xem phim
HS trả lời lần lượt.

Cả lớp nhận xét.
Bài 63 Sgk/34
a.
+
12
1
12
9−
=
3
2−
b.
15
11
c.
20
4
d.
13
8

Bài 64 Sgk/34
a.
15
7
15
2
15
5
.;

9
1
3
2
9
7
=

−=− b
c.
21
5
3
2
21
19
.;
4
3
7
4
14
11
=−

=



d

Bài 65 Sgk/34
Từ 19h đến 21h30’ bằng
2
5
giờ
Thời gian còn lại của Bình là:
12
17
12
30
12
17
2
5
1
6
1
4
1
2
5
−=−=






++−
12

1
1
12
13
==
giờ = 65 phút
Vậy Bình còn đủ thời gian để xem
phim.
Bài 66 Sgk/34
b
a
4
3−

5
4
11
7−
0
Dòng 1
b
a


4
3
5
4−

11

7
0
Dòng 2
-(
b
a

)
4
3−

5
4
11
7−
0
Dòng 3
NX: Số đối của số đối của một số là
số đó.
 Trang 166
Trường THCS Hải Chââu  Giáo án: Số học
6
Bài 67 GV chú ý cho HS thứ tự
thực hiện các phép tính.
Cho HS đứng tại chỗ trả lời
Bài 68 Sgk/35
Cho 2 HS lên thực hiện quy
đồng và chuyển thành mẫu
dương.
( Chú ý ta có thể áp dụng quy

tắc nhân dấu)
Cho 2 HS khác lên thực hiện
cộng trừ các phân số cùng mẫu
(GV chú ý ta có thể không cần
chuyển từ phép trừ sang phép
cộng mà ta cứ thực hiện bình
thường theo phép toán)
Tử (-5).3 ; 3.9
Tử: 8-15+27
Tử: 20; KQ: 5/9
2 HS thực hiện:
a.
10
13
20
14
20
12



b.
56
28
56
35
56
12 −
+



a.
20
13
20
131412
20
13)14(12
=
−+
=
−−−
b.
56
19
56
283512
56
)28()35(12
=
−+
=
−+−−
=
b
a
b
a
=−− )(
Bài 65 Sgk/35

a.
20
13
20
131412
20
13)14(12
10
13
20
14
20
12
20
13
10
7
5
3
=
−+
=
−−−
=


−=−


c.

56
19
56
283512
56
)28()35(12
56
28
56
35
56
12
2
1
8
5
14
3
=
−+
=
−+−−
=

+

−=

+



Hoạt động 3: Dặn dò
- Về xem kó lí thuyết về cộng, trừ, các tính chất về phân số, quy tắc nhân dấu tiết sau học
về cách nhân hai phân số.
- BTVN: Hoàn thành các bài tập còn lại.
 Trang 167
Trường THCS Hải Chââu  Giáo án: Số học
6
Soạn:
Dạy : Tiết 85 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. Mục tiêu bài học
- HS nắm vững quy tắc nhân hai phân số, cách nhân một phân số với số nguyên.
- Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, quy tắc dấu, kó năng tính toán, biến đôỉ.
- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán.
II. Phương tiện dạy học
- GV: Bảng phụ ghi ?.1, ?.2
- HS: Chuẩn bò trước bài học.
III. Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến
thức
GV treo hình vẽ đầu bài và
hỏi: Hình vẽ này thể hiện
quy tắc gì?
Ở tiểu học các em đã học về
phép nhân phân số, mời một
em lên hoàn thành cho thầy
phép tính sau:
GV treo bảng phụ ?.1 cho
HS lên điền.

Quy tắc trên vẫn đúng với
phép nhân phân số.
Vậy em nào nêu cho thầy
quy tắc nhân hai phân số?
GV treo bảng phụ ?.2 cho
HS suy nghó và trả lời tại
chỗ. ( chú ý cho HS khi nhân
với số âm ta phải đặt vào
trong ngoặc)
GV cho HS thảo luận ?.3 và
yêu cầu 3 HS của 3 nhóm
lên trình bày.
Chú ý ta nên rút gọn trước
khi nhân
Hoạt động 2: Nhận xét
Vd: (-2).
3
4
=?
Vậy nhân một số nguyên
với một phân số ta nhân như
thế nào?
GV cho HS thảo luận nhóm
và trình bày, nhận xét , bổ
Quy tắc nhân hai phân số.
HS lên điền:
a.
28
15
7.4

5.3
7
5
.
4
3
==
b.
28
5
14.2
5.1
42.10
25.3
42
25
.
10
3
===
HS phát biểu quy tác, một vài
HS nhắc lại.
HS đứng tại chỗ trả lời
a.
143
20
13.11
4.5 −
=


=
b.
45
7
=
HS thảo luận và trình bày, nhận
xét, bổ sung.
=
3
8
3.1
4.2
3
4
.
1
)2( −
=

=

Nhân số nguyên đó lên tử và
giữ nguyên mẫu.
HS thảo luận và trình bày, bổ
sung.
1. Quy tắc
Muốn nhân hai phân số ta nhân
các tử với nhau và nhân các mẫu
với nhau.
Hay:

db
ca
d
c
b
a
.
.
. =
?.3 Tính
a.
11
7
1.11
)1).(7(
4.33
)3).(28(
4
3
.
33
28
=
−−
=
−−
=
−−
b.
3

2
3.1
2.1
45.17
34.15
45
34
.
17
15

=

=

=

c.
25
9
5.5
)3).(3(
5
3
.
5
3
5
3
2

=
−−
=
−−
=








2. Nhận xét
Muốn nhân một số nguyên với một
phân số ta nhân số nguyên đó lên
tử và giữ nguyên mẫu.
?.4
a.
7
6
7
)3).(2(
7
3
).2( =
−−
=



 Trang 168
Trường THCS Hải Chââu  Giáo án: Số học
6
sung, hoàn chỉnh.
Hoạt động 3: Củng cố
GV cho 3 HS lên thực hiện,
số còn lại nháp tại chỗ
HS nhận xét?
Bài 71
Trước tiên ta phải tính vế
nào?
GV cho HS lên thực hiện, cả
lớp nhận xét.
Tìm x = ?
HS nhận xét.
3 HS lên thực hiện, số còn lại
nháp tại chỗ.
HS nhận xét, bổ sung.
Vế phải.
1 HS lên thực hiện, số còn lại
nháp và nhận xét bài làm.
63
)20.(126 −
=x
= - 40
b.
11
5
11
)1.(5

33
)3.(5
)3.(
33
5 −
=

=

=−
c.
0
31
0
31
0.7
0.
31
7
==

=

3. Bài tập
Bài 69 Sgk/36
a.
12
1
3.4
1.1

3
1
.
4
1 −
=

=

b.
9
2
9
2
)9.(1
1.2
)9.(5
5.2
9
5
.
5
2
=


=


=



=


c.
17
12
17.1
4.3
17.4
16.3
17
16
.
4
3 −
=

=

=

Bài 71 Sgk/37
b.
40
1
)20.(2
63
)20.(126

63
20
126
7.9
4.5
126
7
4
.
9
5
126
−=

=

=

=

=

=
x
x
x
x
x
Hoạt động 4: Dặn dò
- Về xem kó bài học, chuẩn bò trước bài 11 tiết sau học

- Xem lại các tính chất của phép nhân số nguyên
- BTVN: 63, 70, 72 Sgk/36, 37.
 Trang 169
Trường THCS Hải Chââu  Giáo án: Số học
6
Soạn:
Dạy : Tiết 86 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. Mục tiêu bài học
- HS nắm vững các tính chất của phép nhân hai phân số.
- Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, quy tắc dấu, kó năng tính toán, biến đôỉ, vận dụng.
- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán.
II. Phương tiện dạy học
- GV: Bảng phụ ghi ?.2, bài 75
- HS: Chuẩn bò trước bài học.
III. Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức
Phép nhân các số nguyên có
những tính chất gì?
Hoạt động 2: Các tính chất
Tương tự như phép nhân các số
nguyên, phép nhân phân số có
những tính chất nào? CTTQ?
GV lấy VD trong biểu thức này
ta thấy có hai phân số như thế
nào?
Hoạt động 3: Áp dụng
Vậy ta sử dụng tính chất nào để
đưa chúng lại gần nhau?
Rút gọn?

GV treo bảng phụ ?.2 cho HS
thảo luận nhóm, trình bày, nhận
xét và hoàn chỉnh.
Giao hoán, kết hợp, nhân với
1, phân phối của phép nhân
đối với phép cộng
HS suy nghó và đứng tại chỗ
trả lời, đọc CTTQ
Hai phân số
13
8−

8
13


tử và mẫu của phân số này
rút gọn được cho tử và mẫu
của phân số kia.
Giao hoán
7
3
7
3
.1 ==
HS thảo luận nhóm, trình
bày, nhận xét, bổ sung.
1. Các tính chất
a. Tính giao hoán


b
a
d
c
d
c
b
a
=
b. Tính kết hợp









=






q
p
d
c

b
a
q
p
d
c
b
a

c. Nhân với số 1

b
a
b
a
b
a
== 1 1

d. Tính phân phối của phép nhân
đối với phép cộng.
q
p
d
c
q
p
b
a
q

p
d
c
b
a
+=






+
2. Áp dụng
VD:
8
13
.
7
3
.
13
8


=M
7
3
.
8

13
.
13
8


=M
(tính giao hoán)
7
3
.
8
13
.
13
8








=
(kết hợp)
7
3
7
3

.1 ==
(nhân với số 1)
?.2
41
3
41
3
1
41
3
.
7
11
.
11
7
41
3
.
7
11
.
11
7
7
11
.
41
3
.

11
7

=

=







=

=

=A
 Trang 170
Trường THCS Hải Chââu  Giáo án: Số học
6
Hoạt động 4: Củng cố
GV cho 2 HS lên thực hiện bài
76, nhận xét, bổ sung và hoàn
chỉnh.
GV hướng ddẫn cho HS thực
hiện theo từng bước.
Trước tiên ta áp dụng tính chất
gì của phép nhân
Thực hiện bài toán trong ngoặc?

Vậy với c = 2002/2003 thì biểu
thức C nhận giá trò bằng bao
nhiêu
2 HS lên thực hiện, số còn
lại làm tại chỗ trong nháp
HS nhận xét, bổ sung.
28
13
)1.(
28
13
9
9
.
28
13
9
4
9
5
.
28
13
9
4
.
28
13
28
13

.
9
5

=−=

=








=


=B
Bài 76 Sgk/39
b.
9
5
1.
9
5
13
13
.
9

5
13
3
13
9
13
7
.
9
5
13
3
.
9
5
13
9
.
9
5
13
7
.
9
5
==
=







−+=
−+=B
00.
47619
25524
3
134
.
47619
6105288628743
12
1
4
1
3
1
.
117
15
33
2
111
67
==







−−






−+
=






−−






−+=C
Bài 77 Sgk/39
00.
12
19109

.
12
19
6
5
4
3
.
12
19
.
6
5
.
4
3
.
==






−+
=







−+=
−+=
cC
ccC
cccC
Với c = 2002/2003 thì biểu thức C
luôn nhận giá trò bằng 0.
Hoạt động 5: Dặn dò
- Về xem lại các tính chất của phép nhân, các quy tắc nhân, chia, dấu … trong thực hiện
phép toán.
- BTVN: Bài 73, 74, 75, 76a, 77a, b. Tiết sau luyện tập.
 Trang 171
Trường THCS Hải Chââu  Giáo án: Số học
6
Soạn:
Dạy : Tiết 87 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học
- Củng cố các tính chất của phép nhân phân số.
- Kó năng tính toán, biến đổi, vận dụng
- Cẩn thận, linh hoạt, chính xác.
II. Phương tiện dạy học
- GV: Bảng phụ kẻ ô bài 79
- HS: Chuẩn bò bài tập.
III. Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: KTBC
Phép nhân phân số có những
tính chất nào? Viết CTTQ?

Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 79 GV treo bảng phụ, yêu
cầu HS tính tại chỗ trong giấy
nháp và lên điền tương ứng
trong bảng.
GV cho HS tìm và đọc ô chữ
GV giới thiệu sơ lược về nhà
toán học Lương Thế Vinh
Bài 80
GV cho 4 HS lên tính
HS lên bảng trả lời
CTTQ:
b
a
d
c
d
c
b
a
=










=






q
p
d
c
b
a
q
p
d
c
b
a


b
a
b
a
b
a
== 1 1



q
p
d
c
q
p
b
a
q
p
d
c
b
a
+=






+
HS thực hiện tại chỗ rồi lên
điền.
Lương Thế Vinh
4 HS lên tính số còn lại nháp
tại chỗ và nhận xét, so sánh kết
quả, bổ sung.
Bài 79 Sgk/40
5

1
1
1
.
5
1
3
1
.
5
3
3
1
3
.
1
1
2
6
.
1
1
14
36
.
6
7
0
29
3

.0.
7
1
.
11
6
8
9
1
9
.
8
1
5
18
.
16
5
3
1
3
1
.
1
1
9
8
.
8
3

9
8
.
4
3
.
2
1
49
36
7
12
.
7
3
35
84
.
49
15
1
1
1
.
1
1
13
19
.
19

13
2
1
2
1
.
1
1
32
17
.
17
16
7
6
7
1.6
1.
7
6
2
1
2.1
1.1
4.3
)3.(2
4
3
.
3

2

=

=

=
====
=

=
=
−−
=
−−
=

=

=

=

=

=

=

=

−=

=

=

=

=

=
===
==
−−
=
−−
=
L
V
I
N
O
G
H
E
U
T
L U O N G T
H E V I N H
Bài 80 Sgk/40

a.
2
3
2
)3.(1
10
)3.(5
10
3
.5

=

=

=

 Trang 172
Trường THCS Hải Chââu  Giáo án: Số học
6
GV hướng dẫn HS thực hiện:
Quy đồng
2
7
4
3 −
+
; rút gọn
22
12

11
2
+
?
Tính ở mỗi ngoặc?
Tính diện tích nhhư thế nào?
Cho 1 HS lên tính diện tích.
Cách tính chu vi của hình chữ
nhật? 1 HS lên tính.
Vì hai bạn đi ngược nhau nên
quãng đường hai bạn đi được
chính là quãng đường nào?
=> Ta phải tính được những
quãng đường nào?
=> Phải tính được dữ kiện gì
mới tính được quãng đường
của mỗi bạn?
GV cùng HS hoàn thành bài
toán.
HS thực hiện nhanh tại chỗ:
4
14
4
3 −
+
;
11
6
11
2

+
2
1
2
1
2
.
1
1
−=

=

Dài nhân rộng.
HS lên thực hiện.
Dài cộng rộng rồi nhân với 2
1 HS lên thực hiện.
Quãng đường AB
Của bạn Việt và bạn Nam
Thời gian của Việt và của Nam
HS tìm các thời gian của Việt
và Nam là
3
2

3
1
giờ
HS tính quãng đường từng bạn
đi được:

Kết luận:
b.
35
24
35
14
35
10
5
2
7
2
5
2
.
1
1
7
2
25
14
.
7
5
7
2
=+=
+=+=+
c.
0

3
1
3
1
3
1
.
1
1
3
1
15
4
.
4
5
3
1
=−=−=−
d.






+








+
22
12
11
2
.
2
7
4
3
2
1
2
1
2
.
1
1
11
8
.
4
11
11
6
11

2
.
4
14
4
3
−=

=

=

=






+







+=
Bài 81 Sgk/41
Diện tích khu đất là:

)(
32
1
8
1
.
4
1
2
km=
Chu vi của khu đất là:
4
3
2.
8
3
2.
8
1
8
2
2.
8
1
4
1
==







+=






+
(km)
Bài 83 Sgk/41
Thời gian bạn Việt đã đi là:
7
h
30’ – 6
h
50’ = 40’=
3
2
giờ
Quãng đường bạn Việt đã đi là:
15 .
3
2
=
10
3
30

=
(km)
Thời gian bạn Nam đi là:
7
h
30’ – 7
h
10’= 20’ =
3
1
(giờ)
Quãng đường bạn Nam đa đi:
12 .
3
1
=
4
3
12
=
(km)
Vì hai bạn đi ngược chiều và gặp
nhau tại C nên tổng quãng đường
hai bạn đi được chính là quãng
đường AB và:
AB = 10 + 4 = 14 (km)
Đ/số: 14 km
Hoạt động 3: Củng cố
- Về xem lại kó các bài tập đã làm, chuẩn bò trước bài 12 tiết sau học
+ Thế nào là hai số nghòch đảo của nhau?

+ Chia hai phân số ta làm như thế nào?
BTVN: 90,91,92,94 Sbt/18, 19
 Trang 173
Trường THCS Hải Chââu  Giáo án: Số học
6
Soạn:
Dạy : Tiết 88 PHÉP CHIA PHÂN SỐ
I. Mục tiêu bài học
- HS nắm được thế nào là hai số nghòch đảo, chia hai phân số.
- Kó năng vận dụng, đưa từ phép chia sang phép nhân để thực hiện bài toán chia
- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán, biến đổi.
II. Phương tiện dạy học
- GV: Bảng phụ ghi ?.3, ?.5, ?.6
- HS: Giấy nháp, chuẩn bò trước bài học
III. Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Khi nào thì hai
số gọi là nghòch đảo của nhau
Tính: (-5) .
5
1

;
4
7
.
7
4




Khi đó -5 gọi là số nghòch đảo
của
5
1

và cũng gọi
5
1

là số
nghòch đảo của –5
Vậy
7
4−

4
7

ta nói như
thế nào? Vậy hai số được gọi
là nghòch đảo của nhau khi
nào? Vậy muốn tìm số gnhòch
đảo của một số ta chỉ cần làm
như thế nào?
GV treo bảng phụ ?.3 cho HS
thảo luận nhanh và trình bày
tại chỗ
Hoạt động 2: Phép chia
?.4 Tính và so sánh

4
3
:
7
2

3
4
.
7
2

HS nháp tại chỗ và đọc kết
quả: 1
7
4−
là số nghòch đảo của
4
7


và ngược lại.
Khi tích của chúng bằng 1
Đổi ngược ví trí của tử và mẫu
HS thảo luận nhanh và trình
bày, nhận xét.
7
1
có số nghòch đảo là: 7
-5 có số nghòch đảo là:

5
1

10
11−
có số nghòch đảo là:
11
10

b
a
có số nghòch đảo là:
a
b
HS thảo luận nhanh và đưa ra
kết quả:
1. Số nghòch đảo
VD:
4
7
.
7
4


=
1
28
28
=



(-5) .
1
5
5
5
1
=


=

Hai số gọi là nghòch đảo của
nhau nếu tích của chúng bằng 1
2. Phép chia
Muốn chia một phân số hay một
số nguyên cho một phân số, ta
 Trang 174
Trường THCS Hải Chââu  Giáo án: Số học
6
Cho HS thảo luận nhanh và
đưa ra kết quả
Vậy ta có thể quy tắc chi hai
phân số như thế nào?
GV treo bảng phụ ?.5 cho HS
lên điền
Xét phép chia
4:
5

3−
=?
Qua kết quả trên ta có cách
làm nào nhanh hơn không?
Nhận xét?
Hoạt động 3: Củng cố
GV treo bảng phụ ?.6 cho HS
thảo luận nhóm và trính bày
Nhận xét, bổ sung và hoàn
chỉnh.
GV cho 4 HS lên thực hiện bài
84 a, c, g, h
x = ?
5
4
:
7
4
=?
x = ?
4
3
:
7
2
=
3
4
.
7

2
(=
21
8
)
HS phát biểu quy tắc
Và viết CTTQ
HS lần lượt lên điền trong
bảng phụ, nhận xét, bổ sung.
20
3
4
1
.
5
3
4:
5
3 −
=

=

ta giữ nguyên tử của phân số
và nhân mẫu với số nguyên đó
HS thảo luận nhóm và trính
bày, nhận xét, bổ sung.
4 HS lên thực hiện, số còn lại
nháp tại chỗ, nhận xét, bổ
sung.

5
4
:
7
4
=x
1
5
.
7
1
4
5
.
7
4
=
7
5
=x
nhân số bò chia với số nghòch đảo
của số chia.
Hay:
cb
da
c
d
b
a
d

c
b
a
.
.
.: ==

c
da
c
d
a
d
c
a
.
.: ==
( c # 0)
VD:
Xét
20
3
4
1
.
5
3
4:
5
3 −

=

=









=
4.5
3
Nhận xét: Muốn chia một phân số
cho một số nguyên khác 0 ta giữ
nguyên tử của phân số và nhân
mẫu với số nguyên đó.
Hay:
cb
a
c
b
a
.
: =
( c # 0 )
?.6 Tính:
21

1
3.7
1
9.7
3
9:
7
3
)
2
3
14
3.7
14
3
.7
3
14
:7)
7
10
7
2
.
1
5
7
12
.
6

5
12
7
:
6
5
)

=

=

=


=

=−=−
===

c
b
a
Bài 84 Sgk/43 Tính
12
1
3
1
.
4

1
9
1
.
4
3
)9(:
4
3
)
0
11
7
:0)
10
3
2.15
3
2
.15
2
3
:15)
18
65
3
13
.
6
5

13
3
:
6
5
)
===−
=

−=

=−=−

=

=

h
g
c
a
Bài 86 Sgk/43 Tìm x
7
5
1
5
.
7
1
4

5
.
7
4
5
4
:
7
4
7
4
.
5
4
)
=
==
=
=
x
x
x
xa
Hoạt động 4: Dặn dò
- Về xem kó lại số nghòch đảo, pháp chia, cách chuyển từ phép chia sang phép nhân để
thực hiện bài toán chia.
- BTVN: 84 b, d, e; 85, 86b, 87. 88 Sgk/43 tiết sau luyện tập.
 Trang 175
Trường THCS Hải Chââu  Giáo án: Số học
6

Soạn:
Dạy : Tiết 89 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học
- Củng cố và khắc sau kiến thức về phép chia, số nghòch đảo.
- Kó năng vận dung, biến đổi, tính toán
- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán, biến đổi.
II. Phương tiện dạy học
- GV: Một số lời giải khác.
- HS: Ôn tập, làm bài tập.
III. Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: KTBC
1. Số nghòch đảo của
b
a
là số
nào?
2.
?: =
d
c
b
a
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 89
GV cho 3 HS lên thực hiện, số
còn lại nháp tại chỗ và so sánh
kết quả, nhận xét, bổ sung và
hoàn chỉnh.
Bài 90

GV cho 4 HS lên thực hiện, số
còn lại nháp tại chỗ và so sánh
kết quả

a
b
cb
da
c
d
b
a
d
c
b
a
.
.
.: ==
3 HS lên thực hiện.
Nhận xét, bổ sung.
4 HS lên thực hiện
Nhận xét, bổ sung
Bài 89 Sgk/43
2
3
1
1
.
2

3
3
17
.
34
9
17
3
:
34
9
)
44
6
11.24
6
11
.24
11
6
:24)
13
2
1.13
2
2.13
4
2:
13
4

)
===
−=

=

=


=

=

=

c
b
a
Bài 90 Sgk/ 43
3
2
7
3
.) =xa

3
11
11
8
:) =xb

7
3
:
3
2
=x

11
8
.
3
11
=x
9
14
3
7
.
3
2
==x

1
8
.
3
1
11.3
8.11
==x

9
14
=x

3
8
=x
5
1
3
2
.
7
4
) =−xd

6
1
:
7
5
5
4
) =+ xg
3
2
5
1
7
4

+=x

5
4
6
1
:
7
5
−=x
15
10
15
3
7
4
+=x

30
245
:
7
5 −
=x
15
13
7
4
=x


30
19
:
7
5 −
=x
 Trang 176
Trường THCS Hải Chââu  Giáo án: Số học
6
Tổng số có bao nhiêu lít?
Mỗi chai đóng được bao nhiêu
lít?
Muốn biết đóng được bao
nhiêu chai ta làm như thế nào?
Ta có thể tính được quãng
đường từ nhà tới trường không
Và tính như thế nào?
Vậy ta làm như thế nào để tính
được thời gian từ trường về
nhà?
Bài 93
GV cho 2 HS lên thực hiện, số
còn lại làm tại chỗ.
225 lít
¾ lít
225 : ¾
10 .
5
1
=

2
5
1.10
=
(km)
Lấy quãng đường chia cho vận
tốc khi về
6
1
12
2
=
2 HS thực hiện, số còn lại nháp
và so sánh kết quả, nhận xét.
7
4
:
15
13
=x

30
19
:
7
5 −
=x
4
7
.

15
13
=x

19
30
.
7
5

=x
60
91
=x

133
150

=x

Bài 91 Sgk/44
Số chai đóng được là:
225 :
300
3
4
.225
4
3
==

(chai)
Bài 92 Sgk/44
Ta có:
Quãng đường từ nhà đến trường
là: 10 .
5
1
=
2
5
1.10
=
(km)
Vậy thời gian Minh đi từ trường
về nhà là:
6
1
12
2
=
(giờ)
Đ/số
6
1
giờ.
Bài 93 Sgk/44
9
1
9
8

9
9
9
8
1
9
8
7
7
9
8
7
1
7
6
9
8
5.7
5
7
6
9
8
5:
7
5
7
6
)
2

5
4.2
7.5
.
7
4
7.5
4.2
:
7
4
7
4
.
5
2
:
7
4
)
=−=−=
−=−+=
−+=−+
===







b
a
Hoạt động 3: Dặn dò
- Về xem kó lại các dạng bài tập đã làm
- Xem lại kiến thức về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã học ở tiểu học
- Chuẩn bò trước bài 13 tiết sau học
- BTVN: 97, 103, 104, 105, 106 Sbt/20, 21
 Trang 177
Trường THCS Hải Chââu  Giáo án: Số học
6

Soạn:
Dạy : Tiết 90 HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM
I. Mục tiêu bài học
- HS biết cách biễu diễn một phân số đưới dạng hỗn số và hỗn số đưới dạng phân số, nắm
được số thập phân là gì.
- Kó năng biến đổi qua lại giữa phân số và hỗn số, giữa số thập phân và phân số.
- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong biến đổi, tính toán.
II. Phương tiện dạy học
- GV: Bảng phụ ghi ?.?.1, ?.2, ?.3, ?.4, ?.5
- HS: Ôn tập kiến thức đã học ở tiểu học
III. Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến
thức
Hãy viết phân số
5
21
;
4

17
đưới
dạng hỗn số?
Viết hỗn số
5
3
4;
7
4
2
dưới
dạng phân số?
GV cho 2 HS lên thực hiện,
số còn lại làm tại chỗ.
17 : 4 được mấy dư mấy?
21 : 5 được mấy dư mấy?
Ngược lại đổi
7
4
2
=?
5
3
4
=?
Tử =? Còn mẫu như thế nào?
GV cho HS nhắc lại phần
nguyên, phần phân số
Vậy
4

1
2−
;
7
3
3−
có được gọi
là hỗn số không?
Đổi ra phân số?
Viết
4
1
2−
= -2 +
4
1
được
không?
2 HS lên thực hiện, số còn lại
nháp tại chỗ, so sánh kết quả,
nhận xét
Được 4 dư 1 ( còn
4
1
)
Được 4 dư 1 (còn
5
1
)
Tử: 2.7+4; 4.5+3

Mẫu giữ nguyên.
HS nhắc lại phần nguyên, phần
phân số trong một hỗn số hay
một phân số khi đổi ra hỗn số.
Không
4
1
2−
=
4
7
4
1
2)
4
1
2(

=−−=+−
1. Hỗn số
VD:
4
17
= 4 +
4
1
=
4
1
4

5
1
4
5
1
4
5
21
=+=
5
23
5
35.4
5
3
4
7
18
7
47.2
7
4
2
=
+
=
=
+
=
Chú ý:

Các số
4
1
2−
;
7
3
3−
cũng được gọi
là hỗn số và
4
1
2−
;
7
3
3−
là các số
đối của hỗn số
4
1
2
;
7
3
3
Khi viết một phân số âm dưới
dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số đối
của chúng dưới dạng hỗn số rồi đặt
 Trang 178

Trường THCS Hải Chââu  Giáo án: Số học
6
GV nêu chú ý :
Các em chú ý khi đổi một
hỗn số âm sang phân số ta
vẫn thực hiện đổi bính thướng
rồi đặt dấu “-”trước kết quả.
Hoạt động 2: Số thập phân
Xét các phân số
1000
12
;
100
15
;
10
3 −
Các mẫu của chúng có đặc
điểm gì chung?
Vậy các phân số như vậy gọi
là các phân số thập phân.
Hãy thực hiện phép chia để
đổi ra số thập phân?
GV cho 3 HS lên thực hiện,
số còn lại làm tại chỗ
Vậy số thập phân gồm mấy
phần? Là những phần nào?
Số chữ số ở phần thập phân
như thế nào với số chữ số 0 ở
mẫu?

GV treo bảng phụ ?.3, ?.4 cho
HS thảo luận nhóm
HS nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 3: Phần trăm
GV giới thiệu kí hiệu % và
các phân số được kí hiệu dưới
dạng %
Cho HS nghiên cứu VD trong
Skk/46 rồi yêu cầu thực
hiện ?.5
Đều có thể viết dưới dạng luỹ
thừa của 10 là
321
10
12
;
10
15
;
10
3 −
3 HS lên thực hiện, số còn lại
nháp và so sánh kết quả.
Hai phần: Phần nguyên trước
dấu phẩy, phần thập phân sau
dấu phẩy
HS thảo luận nhóm và trính
bày:
00261,0
100000

261
013,0
1000
13
;27,0
100
27
)3.?
=
−=

=
1000
2013
013,2
100
7
07,0;
100
121
21,1)4.?
=−
==
dấu “ –” trước kết quả nhận được.
2. Số thập phân.
Các phân số:
1000
12
;
100

15
;
10
3 −
hay
321
10
12
;
10
15
;
10
3 −
gọi là các phân số
thập phân.
Vậy: Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10
Các phân số:
1000
12
;
100
15
;
10
3 −
có thể
viết dưới dạng số thập phân
012,0

1000
12
;15,0
100
15
;3,0
10
3
=−=

=
các số 0,3; -0,15; 0,012 gọi là các
số thập phân
Số thập phân gồm hai phần: Phần
nguyên trước dấu phẩy, phần thập
phân sau dấu phẩy
Số chữ số ở phần thập phân đúng
bằng số chữ số 0 ở mẫu.
1000
2013
013,2
100
7
07,0;
100
121
21,1)4.?
=−
==
3. Phần trăm

Các phân số có mẫu bằng 100 còn
được viết dưới dạng phần trăm với
kí hiệu là %
?.5
630
100
630
10
63
3,6 ===
%
34
100
34
34,0 ==
%
Hoạt động 4: Dặn dò
- Về xem kó lí thuyết và cách đổi phân số ra hỗn số và ngược lại, đổi phân số thập phân ra
số thập phân ra % và ngược lại,
- Chú ý cách đổi phân số, hỗn số với số âm
- BTVN: Bài 94 đến 98 Sgk/46 tiết sau luyện tập.
 Trang 179
Trường THCS Hải Chââu  Giáo án: Số học
6
Soạn:
Dạy : Tiết 91 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học
- HS củng cố các kiến thức về hỗn số, số thập phân, phân số thập phân, %.
- Kó năng vận dụng, biến đổi qua lại giữa lại phân số và hỗn số, phân số thập phân và số
thập phân và phần trăm

- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong áp dụng, tính toán
II. Phương tiện dạy học
- GV: Một số lời giải
- HS: Ôn tập và chuẩn bò bài tập
III. Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 99
GV cho HS nghiên cứu và trả
lời tại chỗ
Để tính được giá trò của A trước
tiên ta phải làm gì?
Ta có thể cộng như thế nào cho
nhanh?
GV hướng dẫn HS cách nhẩm
nhanh
9
5
9
41.9
9
4
1 =

=−
Tương tự hãy thực hiện câu b
Bạn Cường đã đổi hỗn số ra
phân số rồi thực hiện cộng hai
phân số
Bỏ ngoặc

Cộng các phần nguyên và cộng
các phần phân số với nhau
HS lên thực hiện.
1 HS lên thực hiện, số còn lại
nháp tại chỗ, nhận xét bài làm,
bổ sung
Bài 99 Sgk/47
15
13
5
15
13
5
15
10
15
3
5
3
2
5
1
23
3
2
2
5
1
3
=+=++=

+++=+
Bài 100 Sgk/47
9
5
9
41.9
9
4
1
9
4
7
2
7
2
348
9
4
3
7
2
4
7
2
8
7
2
4
9
4

3
7
2
8
7
2
4
9
4
3
7
2
8
=

=
−=
−−+−−=
−−=
−−=






+−=
A
A
A

A
A
A
 Trang 180
Trường THCS Hải Chââu  Giáo án: Số học
6
Yêu cầu HS đứng tại chỗ đổi
Và thực hiện phép tính.
7
3
4
= ? +?
=>
7
3
4
. 2 = ?
Nghóa là ta nhân như thế nào?
Thực hiện phép chia để đổi ra
số thập phân rồi đổi ra phân số
thập phân sau đó viết dưới dạng
%
GV cho 3 HS lên thực hiện
Đổi từ % ra phân số thập phân
rồi đổi ra phân số thập phân
GV cho 3 HS lên thực hiện
Nhận xét, bổ sung.
4
15
.

2
11
4
3
3.
2
1
5 =
9
38
:
3
19
9
2
4:
3
1
6 =
7
3
4
7
3
4 +=
7
6
8
7
6

8
2.
7
3
2.42).
7
3
4(2.
7
3
4
=+=
+=+=⇒
ta nhân 2 vào 4 và nhân 2 lên 3
3 HS lên thực hiện số còn lại
nháp tại chỗ so sáng kết quả ,
nhận xét bài làm.
3 HS lên thực hiện
5
33
5
3
6
5
3
6
9
2
5
3

9
2
6210
9
2
6
5
3
2
9
2
10
9
2
6
5
3
2
9
2
10
==+=
−++−+=
−+=








+=
B
B
B
B
Bài 101 Sgk/47
2
3
2
3
.
1
1
38
9
.
3
19
9
38
:
3
19
9
2
4:
3
1
6)

8
165
4
15
.
2
11
4
3
3.
2
1
5)
==
==
==
b
a
Bài 102 Sgk/47

7
3
4
7
3
4 +=
7
6
8
7

6
8
2.
7
3
2.42).
7
3
4(2.
7
3
4
=+=
+=+=⇒
Nghóa là:
2.
7
3
4
ta nhân 2 vào 4
và nhân 2 lên 3 được
2.
7
3
4
=
7
6
8
Bài 104 Sgk/47

%40
100
40
10
4
4,0
65
26
)
%475
100
475
75,4
4
19
)
%28
100
28
28,0
25
7
)
====
===
===
c
b
a
Bài 105 Sgk/47

16,2
100
216
%216
45,0
100
45
%45
07,0
100
7
%7
==
==
==
Hoạt động 2: Dặn dò
- Về xem lại các dạng bài tập đã làm
- Ôn lại các tính chất và phép tính về phân số, số thập phân tiết sau luyện tập
 Trang 181
Trường THCS Hải Chââu  Giáo án: Số học
6
- BTVN: 106, 107, 108 Sgk/48
Soạn:
Dạy : Tiết 92 LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ
PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu bài học
- Kó năng đổi qua lại giữa phân số và hỗn số, số thập phân và phân số. Kó năng cộng trừ
các phân số.
- Kó năng áp dụng các tính chất của phép cộng
- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán

II. Phương tiện dạy học
- GV: Bảng phụ ghi 106, 107 Sgk/48, 49
- HS: Ôn tập lý thuyết và chuẩn bò bài tập
III. Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: KTBC
GV treo bảng phụ bài 106
yêu cầu 1 HS lên điền
Cho HS nhận xét, bổ sung
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 107
GV cho 4 HS lên thực hiện
số còn lại làm tại chỗ, GV
gọi một số bài làm lên
chấm.
HS thực hiện, số còn lại
nháp tại chỗ
HS lần lượt điền trên tử:
5.3; 3.9 và 28+15 – 27 và
4/9
4 HS lên thực hiện, số còn
lại nháp tại chỗ, so sánh kết
quả, nhận xét, bổ sung
Bài 107 Sgk/48
 Trang 182
Trường THCS Hải Chââu  Giáo án: Số học
6
Bài 108 GV treo bảng phụ
cho HS thảo luận nhanh và
lên điền trong bảng phụ

Bài 109 GV cho 3 HS lên
thực hiện theo cách 1 giống
như bài 108;
GV chú ý cho HS khi thực
hiện phép trừ hai hỗn số
cùng mẫu nếu tử số của
phân số rong hỗn số bò trừ
nhỏ hơn thì cộng mẫu lên tử
và mỗi lần cộng thì bớt 1
đơn vò ở phần nguyên.
3 HS lên thực hiện theo
cách 2 tương tự như bài 108
GV cho HS nhận xét, bổ
sung.
GV gọi một số bài lên chấm
trước khi nhận xét và GV
hoàn chỉnh.
Bài 110
GV cho 2 HS lên thực hiện
bài A, B
Chú ý các em trước tiên
thực hiện bỏ ngoặc sau đó
cộng, trừ các hỗn số cùng
mẫu. Nếu thiếu tử khi thực
hiện trừ thì ta cộng mẫu lên
tử và bớt 1 đơn vò ở phần
nguyên.
HS thảo luận nhóm và lên
điền trong bảng phụ
3 HS lên thực hiện, số còn

lại làm trong nháp, so sánh
kết quả, nhận xét, bổ sung
3 HS lên thực hiện, số còn
lại làm tại chỗ, nhận xét, bổ
sung.
2 HS lên thực hiện, số còn
lại nháp và nhận xét bài
làm.
312
89
312
2732413078
312
273
312
24
312
130
312
78
8
7
13
1
12
5
4
1
/
36

37
36
22249
36
22
36
24
36
9
18
11
3
2
4
1
/
56
5
56
283512
56
28
56
35
56
12
2
1
8
5

14
3
/
8
1
24
3
24
1498
24
14
24
9
24
8
12
7
8
3
3
1
/

=
−−+
=
−−+=
−−+

=

−−
=
−−=−−

=
−+−
=
−+

=−+

==
−+
=
−+=−+
d
c
b
a
Bài 109 Sgk/49
Cách 1:
7
8
7
2028
7
20
7
28
7

6
24/
8
11
8
46
8
57
4
23
8
57
4
3
5
8
1
7/
18
65
18
2144
18
21
18
44
6
7
9
22

6
1
1
9
4
2/
=

=−=−
=−=−=−
=
+
=
+=+=+
c
b
a
Cách 2:
7
1
1
7
6
2
7
7
3
7
6
2

7
0
4
7
6
24/
8
3
1
8
6
5
8
9
6
8
6
5
8
1
7
4
3
5
8
1
7/
18
65
18

11
3
18
3
1
18
8
2
6
1
1
9
4
2/
=−=−=−
=
−=−=−
==+=+
c
b
a
Bài 110 Sgk/49
 Trang 183
Trường THCS Hải Chââu  Giáo án: Số học
6
11
7
5
11
7

32
9
4
4
11
7
3
9
4
6
9
4
4
11
7
3
9
4
6
7
3
3
7
4
2
7
7
5
7
4

2
7
0
6
7
4
26
13
3
5
7
4
2
13
3
11
13
3
5
7
4
2
13
3
11
=+=
−+=−







+=
=−=−=
−=−−=






+−=
B
A
Hoạt động 3: Dặn dò
- Về xem lại các dạng toán đã làm, xem lại các tính, đổi từ số thập phân ra phân số, nhân
chia phân số.
- BTVN: 110c, d; 111, 112, 113 tiết sau luyện tập.
Soạn:
Dạy : Tiết 93 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học
- Kó năng đổi qua lại giữa phân số và hỗn số, số thập phân và phân số. Kó năng cộng trừ,
nhân, chia các phân số, hỗn số.
- Kó năng áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân phân số
- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán
II. Phương tiện dạy học
- GV: Bảng phụ ghi bài 112, 113 Sgk/49, 50
 Trang 184
Trường THCS Hải Chââu  Giáo án: Số học

6
- HS: Ôn tập lý thuyết và chuẩn bò bài tập
III. Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 110 Sgk/49
Câu c các em hãy áp
dụng tính chất phân phối
của phép nhân đối với
phép cộng
Câu d các em hãy đưa về
cùng một dạng cho dễ
tính
(phân số rồi rút gọn)
Câu e các em tính trong
ngoặc thứ 2 xem bằng bao
nhiêu?
GV cho 3 HS lên thực
hiện.
Bài 112 cho HS dùng máy
tính để kiểm tra các kết
quả
GV treo bảng phụ cho HS
lên điền kết quả và nêu
lên các căn cứ (dựa vào
câu nào) để có kết quả
đó.
Bài 113 GV cho HS dùng
máy tính để kiểm tra kết
3 HS lên thực hiện, số còn lại

nháp tại chỗ
So sánh, nhận xét bài làm
Ngoặc thứ hai bằng 0
Các kết quả đều đúng
2840,25 theo câu a và c
175,264 theo câu b và d
3511,39 theo câu e và g
2819,1 theo câu e
HS trả lời tại chỗ
5682,3 theo a và c
569,4624 Từ b và d
39 từ c và d
Bài 110 Sgk/49
00.
97
230
9
32
100
617
12
1
12
3
12
4
.
97
230
9

32
100
617
12
1
4
1
3
1
.
97
230
9
32
100
617
12
1
100
25
3
1
.
97
230
9
32
100
617
12

1
25,0
3
1
.
97
36
2
9
5
317,6
2
5
1
1
.
2
5
.
1
1
.
1
1
.
1
1
28
5
.

1000
375
.
1
20
.
3
8
.
10
7
28
5
.375,0.20.
3
2
2.7,0
1
7
7
7
125
7
12
7
5
7
12
11
11

.
7
5
7
12
11
9
11
2
.
7
5
7
12
11
9
.
7
5
11
2
.
7
5
7
5
1
11
9
.

7
5
11
2
.
7
5
=






−+

=






−−







−+

=






−−






−+

=






−−







−+

=






−−






−+−=
==
=
=
==
+−
=+

=
+

=+







+

=
+

+

=
+

+

=
E
D
C
Bài 112 Sgk/49
Các câu a, b, c, d, e, Ghi bảng đều đúng
* (36,05+2678,2)+126=2840,25 theo
câu a và c
* (126+36,05)+13,214=175,264 theo
câu b và d
* (678,27+14,02)+2819,1=3511,39 theo
câu e và g

* 3497,37 – 678,27= 2819,1 theo câu e
Bài 113 Sgk/50
* (3,1 . 47) . 39 = 5682,3 theo a và c
* (15,6 . 5,2) . 7,02=569,4624 Từ b và d
* 5682,3 : (3,1 . 47) = 39 từ c và d
 Trang 185
Trường THCS Hải Chââu  Giáo án: Số học
6
quả
Cho HS trả lời tại chỗ
cùng với các căn cứ và
điền trong bảng phụ.
Bài 114 đưa về phân số?
Rút gọn và qua đồng
trong ngoặc?
Thực hiện phép chia?
Quy đồng tính kết quả?
=
3
11
:
15
34
10
8
64
15
.
10
32







−+
−−
3
11
:
30
68
30
24
2
3
.
2
1






−+
−−
=
11

3
.
30
44
4
3
3
11
:
30
44
4
3 −
+

=

+=
20
7
Bài 114 Sgk/50
20
7
20
8
20
15
10
4
4

3
1
1
.
10
4
4
3
11
3
.
30
44
4
3
3
11
:
30
44
4
3
3
11
:
30
68
30
24
2

3
.
2
1
3
11
:
15
34
10
8
64
15
.
10
32
3
2
3:
15
4
28,0
64
15
).2,3(
=

+=

+


=

+=

+

=

+=






−+
−−
=






−+
−−
=







−+



Hoạt động 2: Dặn dò
- Về xem kó lại các kiến thức về phân số, số thập phân, hỗn số, % tiết sau kiểm tra 1 tiết
Soạn:
Dạy : Tiết 93 KIỂM TRA 45’
I. Mục tiêu bài học
- Kiểm tra hệ thống kiến thức về phân số, số thập phân, phần trăm
- Kó năng vận dụng, biến đổi, tính toán.
- Cẩn thận, chính xác, trung thực trong kiểm tra
 Trang 186
Trường THCS Hải Chââu  Giáo án: Số học
6
II. Phương tiện dạy học
- GV: Đề, đáp án.
- HS: Ôn tập, giấy nháp, máy tính.
III. Tiến trình
A. Trắc nghiệm
Câu 1: (0,5đ) Hãy khoang tròn vào kết luận đúng trong các kết luận sau:
a.
5
4
7
3 −

=
b.
10
4
5
2

=

c.
2
7
9
17


=

d.
8
6
8
5 −
=

Câu 2: (0,5đ) Đổi hỗn số
7
4
3−
ra phân số ta được kết quả là:

a.
7
17−
b.
7
17
c.
7
1
d.
7
25

Câu 3: (0,5đ) Kết quả của
9
14
.
7
3


là:
a.
3
2
b.
3
2

c.

2
11

d.
2
11
Câu 4: (0,5đ) Trong các cách biến đổi sau hãy chọn cách biến đổi nào đúng:
a.
%250
100
250
10
25
25,0 ===
b.
%25
100
25
25,0 ==
c.
%250
100
250
25,0 ==
Câu 5: (1đ) Hãy điền các dấu < , >, = vào các ô trống trong các câu sau:
a.
7
2

7

3−
b.
5
12

10
24
c.
11
6−

11
5


d.
5
13

15
38
Câu 6: (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành dãy phép tính sau:
18

36

36
63
36


36

36
63
36
14
36
5
36
7
9
14
12
5
4
7
==
−+
=−+=−+=−+
B. Tự luận.
Câu 1: (3đ) Tính
a.
6
38
:
4
5
3
1







+
b.
33
24
.
3
1
2
6
7
25,0






−+
Câu 2: (2đ) Tìm x biết
a.
25
6
5
3
. =x

b.
9
13
:
15
4
9
7
=+ x
Câu 3: (1đ) Tính giá trò của biểu thức
4
1
.
3
1
.
2
1
. aaaA −+=
với a =
5
4−
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM.
 Trang 187
Trường THCS Hải Chââu  Giáo án: Số học
6
A. Trắc nghiệm
Câu: 1b; 2d; 3a; 4b; 5 >, =, <, <;
6/
18

11
36
22
36
561563
36
56
36
15
36
63
36
4.14
36
3.5
36
9.7
9
14
12
5
4
7
==
−+
=−+=−+=−+
B. Tự luận.
Câu 1: Tính đúng các bước và ra kết quả ở mỗi câu cho 1,5đ : a/ ¼ ; b/ -2/3
Câu 2: Làm đúng các bước và tìm được đúng x ở mỗi câu được 1đ: a/ x = 2/5; b/ x = 2/5
Câu 3: Tính đúng mỗi bước và ra kết quả đúng được 1đ: A = -7/15

Soạn:
Dạy : Tiết 94 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
 Trang 188
Trường THCS Hải Chââu  Giáo án: Số học
6
I. Mục tiêu bài học
- HS biết tính nhẩm, tính nhanh giá trò phấn số của một số cho trước
- Kó năng tính toán, biến đổi, áp dụng linh hoạt quy tắc “
b
a
của C bằng C.
b
a

- Cẩn thận, chính xác, tích cực và tính thần hợp tác trong học tập.
II. Phương tiện dạy học
- GV: Bảng phụ ghi VD Sgk/50, bài 115, 120 Sgk/51. ?.2
- HS: Bảng nhóm, Chuẩn bò trước bài học.
III. Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: VD
GV treo bảng phụ ghi nội dung
VD cho HS đọc
Vậy bài toán yêu cầu chúng ta
đi tìm cái gì?
Tổng số có bao nhiêu HS?
Bao nhiêu thích bóng đá?
Bao nhiêu thích đá cầu, bóng
bàn, bóng chuyền?
Vậy làm thế nào để tìm được

số HS thích mỗi loại?
Vậy 2/3 của 45 là bao nhiêu và
tính như thế nào?
Tương tự các em hãy tính số
HS thích chơi đá cầu, bóng
bàn, bóng chuyền?
Ở VD trên số cho trước ở đây
là số nào?
Các giá trò cần tìm là gì?
Vậy muốn tìm
n
m
của số b ta
tính nhhư thế nào? ĐK?
Hoạt động 2: Quy tắc
GV cho HS nhắc lại quy tắc
GV treo bảng phụ ?.2 cho HS
thảo luận nhóm và trình bày
kết quả
( Chia cho mỗi thành viên một
câu )
HS nhận xét bài làm của từng
nhóm
Hoạt động 3: Củng cố
GV cho 4 HS lên thực hiện bài
Tính số HS thích bóng đá,
bóng chuyền, đá cầu, bóng bàn
45 học sinh
2/3 số HS
60%, 2/9, 4/15.

Ta phải đi tìm xem 2/3; 60%;
2/9; 4/15 của 45 là bao nhiêu?
Lần lượt lấy 45 nhân với 2/3;
HS thảo luận nhanh và nêu
cách tính cùng kết quả tại chỗ
45
2/3; 60%; 2/9; 4/15 của 45
Ta chỉ cần tính b.
n
m
m; n là các số tự nhiên; n # 0
HS nhắc lại quy tắc
HS thảo luận nhóm trình bày
trong bảng nhóm
Nhận xét, bổ sung
4 HS lên thực hiện số còn lại
1. Ví dụ
VD Sgk/50
Số HS thích chơi bóng đá là:
30
3
2.45
3
2
.45 ==
(hs)
Số HS thích chơi đá cầu là:
45.60%=45.
27
100

60.45
100
60
==
(hs)
Số HS thích chơi bóng bàn là:
10
9
2.45
9
2
.45 ==
(hs)
Số HS thích chơi bóng chuyền là:
12
15
4.45
15
4
.45 ==
(hs)
2. Quy tắc
Muốn tìm
n
m
của số b cho trước,
ta tính b.
n
m
(m,n


N,n # 0)
?.2
a.
4
3
của 76 cm là 76.
4
3
=57 cm
b. 62,5% của 96 tấn
là 96. 6,25%=
10000
625.96
100
25,6
.96 =
= 6 (tấn)
c. 0,25 của 1 giờ là: 0,25.1=¼(giờ)
 Trang 189
Trường THCS Hải Chââu  Giáo án: Số học
6
115 Sgk/51, số còn lại làm tại
chỗ. Nhận xét, bổ sung và
hoàn chỉnh.
Bài 120
GV hướng dẫn HS sử dụng
máy tính để tính giá trò phân số
của một số cho trước.
Cho HS tính tại cho và đọc kết

quả GV điền vào bảng phụ.
nháp, so sánh kết quả, nhận
xét
HS tính và đọc kết quả
3. Bài tập
a.
3
2
của 8,7 là: 8,7.
3
2
=
5
29
1
1
.
5
29
3
2
.
10
87
==
b.
7
2
của
6

11−
là:
21
11
7
2
.
6
11 −
=

c.
3
1
2
của 5,1 là:
10
119
1
7
.
10
17
3
7
.
10
51
3
1

2.1,5 ===
=11,9
d.
11
7
2
của
5
3
6
là:
5
2
17
5
87
11
29
.
5
33
11
7
2.
5
3
6 ===
Bài 120 Sgk/52
a. 3.7% của 13,5 là: 0,4995
b. 6,5% của 52,61 là: 3,41965

c. 17% của 2534 là: 430,78
29% của 2534 là:734,86
47% của 2534 là:1190,98
d. 48 % của 264 là: 126,72
48 % của 395 là: 189,6
48 % của 1836 là: 881,28
Hoạt động 4: Dặn dò
- Về xem kó lại các tính giá trò phân số của một số cho trước, cách sử dụng máy tính để
kểm tra kết quả.
- BTVN: 116, 117, 118, 121 Sgk/51, 52 tiết sau luyện tập.
 Trang 190

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×