Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Quản lý dữ liệu trong window 2000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (681.13 KB, 21 trang )

Implementing Microsoft Windows 2000 Professional /Session 9 / 1 of 21
Qu n lý d li u trong ả ữ ệ
Qu n lý d li u trong ả ữ ệ
Windows 2000
Windows 2000


Implementing Microsoft Windows 2000 Professional /Session 9 / 2 of 21
M c tiêu bài h cụ ọ

Tìm hi u v nén t p tin và th m c trong NTFSể ề ậ ư ụ

C u hình h n ng ch đĩa (Disk Quotas) trong NTFSấ ạ ạ
• Tăng c ng b o m t v i t p tin và th m c v i thu c ườ ả ậ ớ ậ ư ụ ớ ộ
EFS (Encrypting File System ) trong NTFS
• Th c hi n mã hoá và gi i mã t p tin/th m cự ệ ả ậ ư ụ

Ch ng phân m nh trên đĩa c ngố ả ứ

Th o lu n v vi c sao l u d li u ả ậ ề ệ ư ữ ệ

Th c hi n ph c h i và sao l u d li uự ệ ụ ồ ư ữ ệ
Implementing Microsoft Windows 2000 Professional /Session 9 / 3 of 21
Nén d li u trong NTFSữ ệ
• Cho phép các file
và folder trên các
NTFS đ c nượ én.
• L i ợ ích c a file vủ à
folder đ c nượ én là
chúng chi m ế ít
không gian đĩa h n ơ


-> tăng kh năng ả
l u tr cư ữ a đĩa.ủ
• Trong su t v i ố ớ
ng i s d ngườ ử ụ

Không nén đ i v i ố ớ
t p tin/th m c ậ ư ụ
h th ng và các ệ ố
t p tin và th m c ậ ư ụ
d ng nénở ạ
Implementing Microsoft Windows 2000 Professional /Session 9 / 4 of 21
Nén d li uữ ệ
Display Color for Compressed Files and Folders
Implementing Microsoft Windows 2000 Professional /Session 9 / 5 of 21
nh h ng c a vi c sao chép và di chuy nẢ ưở ủ ệ ể
lên các t p tin và th m c đã nénậ ư ụ
Implementing Microsoft Windows 2000 Professional /Session 9 / 6 of 21
H n ng ch đĩaạ ạ
• M i ng i s d ng trên m ng có th đ c gán m t ỗ ườ ử ụ ạ ể ượ ộ
ph n nh c a không gian l u trầ ỏ ủ ư ữ

Không gian dành cho ng i dùng đ c tính trên c s ườ ượ ơ ở
các t p tin và th m c mà ng i đó s h uậ ư ụ ườ ở ữ

Khi tính toán vi c s d ng không gian l u tr ,vi c ệ ử ụ ư ữ ệ
nén t p tin không đ c xem xét. H n ng ch đĩa b ậ ượ ạ ạ ị
tr đi cho m i byte ch a đ c nén.ừ ỗ ư ượ

M i khi h n ng ch đĩa đ c phân chia, kho ng tr ng ỗ ạ ạ ượ ả ố
đ c thông báo t i b t kỳ ng d ng nào là kho ng ượ ớ ấ ứ ụ ả

tr ng trong h n ng ch đĩa c a ng i dùng ch không ố ạ ạ ủ ườ ứ
ph i là c a toàn b volumeả ủ ộ
Implementing Microsoft Windows 2000 Professional /Session 9 / 7 of 21
C u hình h n ng ch đĩaấ ạ ạ

H n ng ch đĩa có th đ c c u hình cho t ng ng i s d ng ạ ạ ể ượ ấ ừ ườ ử ụ
cũng nh là t t c các ng i dùng trên m ngư ấ ả ườ ạ
Implementing Microsoft Windows 2000 Professional /Session 9 / 8 of 21
Tăng c ng b o m t v i ườ ả ậ ớ
h th ng file mã hoáệ ố (EFS)

H th ng file mã hoá là m t ph n m r ng ệ ố ộ ầ ở ộ
c a h th ng file ủ ệ ố NTFS.

M t s đ c tính c a ộ ố ặ ủ EFS:

Mã hoá trong su t: v i ng i dùng và ng d ngố ớ ườ ứ ụ

B o v m nh các khoá mã: ả ệ ạ

Tích h p v i vi c ph c h i d li u: áp d ng cho ợ ớ ệ ụ ồ ữ ệ ụ
tr ng h p ng i dùng b m t khoá mãườ ợ ườ ị ấ

B o m t các t p tin t m và t p tin phân trang: ả ậ ậ ạ ậ
b o v trong tr ng h p các ng d ng truy ả ệ ườ ợ ứ ụ
xu t các t p tin và th m c b mã hoáấ ậ ư ụ ị
Implementing Microsoft Windows 2000 Professional /Session 9 / 9 of 21
Th c hi n mã hoá và gi i mã ự ệ ả
t p tin/th m cậ ư ụ
- Ghi chú:

hai thu c ộ
tính mã hoá
và nén c a ủ
NTFS
không th ể
đ ng th i ồ ờ
cùng t n t i ồ ạ
trên m t ộ
t p tin hay ậ
th m cư ụ
Implementing Microsoft Windows 2000 Professional /Session 9 / 10 of 21
Mã hoá và gi mã v i ti n ích ả ớ ệ
Cipher

Ti n ích ệ Cipher: cipher [/e | /d] [/s:folder] [/a]
[/i] [/f] [/q] [/h] [/k] [filename […]]
• /e: Mã hoá th m c đ c ch raư ụ ượ ỉ
• /d: Gi i mả ã th m c đ c ch raư ụ ượ ỉ
• /s: folder: Mã hoá/Gi mã th m c đ c ch ra ả ư ụ ượ ỉ
(bao g m c th m c con và các file bên trong)ồ ả ư ụ

/f: b t bu c mã hoá ho c gi i mã các t t c các ắ ộ ặ ả ấ ả
t p tin trong th m c đ c ch raậ ư ụ ượ ỉ


Implementing Microsoft Windows 2000 Professional /Session 9 / 11 of 21
nh h ng c a vi c sao chép và di chuy n lênẢ ưở ủ ệ ể
các t p tin và th m c b mã hoáậ ư ụ ị
Implementing Microsoft Windows 2000 Professional /Session 9 / 12 of 21
Ch ng phân m nh đĩaố ả

• Ch ng phânố đĩa c ng có nghĩa là t p h p l i t t c ứ ậ ợ ạ ấ ả
nh ng ph n c a m t t p tin t nh ng v trí khác ữ ầ ủ ộ ậ ừ ữ ị
nhau và l u chúng trên kho ng tr ng liên t c trên ư ả ố ụ
đĩa c ngứ
Fragmented Disk
Defragmented
Disk
Implementing Microsoft Windows 2000 Professional /Session 9 / 13 of 21
Công c Disk Defragmenterụ
Implementing Microsoft Windows 2000 Professional /Session 9 / 14 of 21
Ph c h i và sao l u d li uụ ồ ư ữ ệ

Sao l u: lư àm cho d li u b m t đ c ph c h i nhanh chữ ệ ị ấ ượ ụ ồ óng và hi u ệ
qu nh t.ả ấ

Trong tr ng h p d li u b m t, vườ ợ ữ ệ ị ấ à chúng ta có k ho ch sao l u ế ạ ư
t t, thố ì chúng ta có th ph c h i l i d li u dể ụ ồ ạ ữ ệ ù ch lỉ à m t file hay ộ
toàn b đĩa c ng.ộ ứ

Trong Windows 2000:

Ng i dùng có th sao l u file và folder khi h có quy n đ c tr ườ ể ư ọ ề ọ ở
lên.
• Ng i dùng có th ph c h i các file và folder mà h có quy n ườ ể ụ ồ ọ ề
ghi tr lên. ở
• Các thành viên c a nhóm Administrators, Backup Operators, và ủ
Server Operators có quy n sao l u và ph c h i t t c các file ề ư ụ ồ ấ ả
và folder cho dù h có quy n hay không.ọ ề
Implementing Microsoft Windows 2000 Professional /Session 9 / 15 of 21
L p k ho ch sao l u d li uậ ế ạ ư ữ ệ


Quy t đ nh nh ng t p tin, th m c nào ế ị ữ ậ ư ụ
s đ c sao l uẽ ượ ư

Quy t đ nh m c đ th ng xuyên c a ế ị ứ ộ ườ ủ
vi c sao l uệ ư

Quy t đ nh ph ng ti n sao l uế ị ươ ệ ư

Quy t đ nh gi a sao l u c b và sao l u ế ị ữ ư ụ ộ ư
qua m ngạ
Implementing Microsoft Windows 2000 Professional /Session 9 / 16 of 21
Các ki u sao l u d li u (1)ể ư ữ ệ
Implementing Microsoft Windows 2000 Professional /Session 9 / 17 of 21
Các ki u sao l u d li u (2)ể ư ữ ệ

Normal: Chép tất cả các file đã được chọn và đánh dấu chúng khi
đã được sao lưu.

Incremental: Chỉ chép những file mà chúng đã được tạo ra hoặc
thay đổi kể từ lần sao lưu theo kiểu normal hoặc incremental sau
cùng và đánh dấu chúng khi đã sao lưu.

Differ e ntial: Chép những file mà chúng đã được tạo ra hoặc thay
đổi kể từ lần sao lưu theo kiểu normal hoặc incremental sau cùng,
nhưng không đánh dấu chúng khi đã sao lưu.

Copy: Chép tất cả các file được chọn nhưng không đánh dấu chúng
khi đã sao lưu.


Daily: Chép tất cả các file được chọn mà chúng có thay đổi trong
ngày. Những file được sao lưu sẽ không được đánh dấu khi đã sao
lưu.
Implementing Microsoft Windows 2000 Professional /Session 9 / 18 of 21
Ví d v các ki u sao l u trong ụ ề ể ư
Windows 2000

Ví d 1: ụ B n ti n hành sao l u ki u normal vào th Hai ạ ế ư ể ứ
và t th Ba, đ n th Sáu ti n hành ki u Incremental. D ừ ứ ế ứ ế ể ự
phòng tăng s xóa s ch các marker, có nghĩa là b n ch ẽ ạ ạ ỉ
sao l u nh ng t p tin đã thay đ i t b n tr c. N u d ư ữ ậ ổ ừ ả ướ ế ữ
li u b m t b n ph i ph c h i l i ch sao l u bình th ng ệ ị ấ ạ ả ụ ồ ạ ỉ ư ườ
t th Hai và d phòng tăng t th Ba đ n th Sáu. ừ ứ ự ừ ứ ế ứ Ở
đây m t ít th i gian sao l u nh ng nhi u th i gian ph c ấ ờ ư ư ề ờ ụ
h i d li u.ồ ữ ệ

Ví d 2: ụ B n có th th c hi n ki u sao l u thông th ng ạ ể ự ệ ể ư ườ
vào th Hai và t th Ba, đ n th Sáu th c hi n ki u ứ ừ ứ ế ứ ự ệ ể
phân bi t. Ki u phân bi t không xóa đi các marker, có ệ ể ệ
nghĩa là các b n sao l u s có nh ng thay đ i t th Hai. ả ư ẽ ữ ổ ừ ứ
N u m t d li u x y ra vào th Sáu thì b n ch c n ph c ế ấ ữ ệ ả ứ ạ ỉ ầ ụ
h i ki u bình th ng t th Hai và ki u phân bi t t th ồ ể ườ ừ ứ ể ệ ừ ứ
Năm. đây m t nhi u th i gian sao l u và ít th i gian Ở ấ ề ờ ư ờ
ph c h i d li u.ụ ồ ữ ệ
Implementing Microsoft Windows 2000 Professional /Session 9 / 19 of 21
Sao l u d li uư ữ ệ

Sao lưu dữ
liệu: để lưu trữ
các file và folder

trên các volume
được định dạng
FAT, FAT32,
hoặc NTFS, bạn
có thể thực hiện
điều này bằng
cách sử dụng
tiện ích sao lưu.
Implementing Microsoft Windows 2000 Professional /Session 9 / 20 of 21
L p l ch sậ ị ao l u d li uư ữ ệ
Implementing Microsoft Windows 2000 Professional /Session 9 / 21 of 21
Ph c h i d li uụ ồ ữ ệ

Sử dụng
tiện ích
sao lưu để
phục hồi
file và
folder
trong
trường hợp
dữ liệu bị
mất.

×