Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

Giáo án hình học 7 theo chuẩn kiến thức kĩ năng năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 101 trang )

WWW.VNMATH.COM Giáo án Hình 7 - THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú

- 1 -
hình học 7
ch-ơng I: đ-ờng thẳng vuông góc
đ-ờng thẳng song song

Ngày soạn: 22/8/2010
Ngày dạy: 24/8/2010

Tiết 1: Đ1. hai góc đối đỉnh

A: Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh giải thích đ-ợc thế nào là hai góc đối đỉnh. Nêu đ-ợc tính chất hai góc đối đỉnh
thì bằng nhau
- Kĩ năng: Vẽ đ-ợc góc đối đỉnh của một góc cho tr-ớc. Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình.
B-ớc đầu tập xuy luận
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận qua việc vẽ hình
B: Trọng tâm
Thế nào là hai gốc đối đỉnh
C: Chuẩn bị
GV: Th-ớc thẳng, đo góc, máy chiếu
HS: Th-ớc thẳng, đo góc
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra: Kết hợp trong bài
2: Giới thiệu bài (3)
Ta đã biết các khái niệm cơ bản nhất trong hình họclà điểm, đ-ờng thẳng. nay tiếp tục nghiên cứu
về đ-ờng thẳng vuông góc, đ-ờng thẳng song song


-Giới thiệu ch-ơng I cần nghiên cứu các khái niệm cụ thể nh-:
1)Hai góc đối đỉnh.
2)Hai đ-ờng thẳng vuông góc.
3)Các góc tạo bởi một đ-ờng thẳng cắt hai đ-ờng thẳng.
4)Hai đ-ờng thẳng song song.
5)Tiên đề ƠClít về đ-ờng thẳng song song.
6)Từ vuông góc đến song song.
7)Khái niệm định lý.
-Hôm nay nghiên cứu khái niệm đầu tiên của ch-ơng I: Hai góc đối đỉnh.
3: Giảng bài

Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
18






HĐ1
. Có nhận xét gì về các
cạnh của
1

3



.
1

3
là hai góc đối
đỉnh. Thế nào là hai góc
đối đỉnh

. Mỗi cạnh của góc này là
tia đối của một cạnh của
góc kia



1: Thế nào là hai góc đối đỉnh
O
2
4
1
3

*ĐN: SGK
WWW.VNMATH.COM Giáo án Hình 7 - THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú

- 2 -











13







. Vận dụng định nghĩa
làm ?2


. Gọi hai học sinh lên
bảng làm bài



HĐ2
. Dựa vào hai góc kề bù
hãy giải thích
1
=

3


. Vậy hai góc đối đỉnh
có tính chất gì?

.
2

4
là hai góc đối
đỉnh


b, và là hai
góc đối đỉnh vì cạnh Ox
l tia đối của cạnh Ox v
Oy l tia đối của cạnh
Oy


. Vì
1

2
là hai góc
kề bù :
1
+
2

= 180
0
(1)
. Vì
3

2
là hai góc
kề bù :
3
+
2
= 180
0
(2)
1
+
2
=
3
+
2

1
=
3


1


3
là hai góc đối đỉnh hay
1
đối đỉnh với
3
hay
3
đối đỉnh
với góc
1

Bài 1
a, và là hai góc đối
đỉnh vì cạnh Ox là tia đối của cạnh
Ox v Oy l tia đối của cạnh Oy
2: Tính chất hai góc đối đỉnh
?3
a,
1
=
3

b,
2
=
4

c, Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau

4: Củng cố(10)

- Thế nào là hai góc đối đỉnh
- Tính chất hai góc đối đỉnh
- Vậy hai góc bằng nhau có đối đỉnh không
Bài 3
và là hai góc đối đỉnh
và là hai góc đối đỉnh

A
z
z'
t
t'

-Bài 1trang 82 SGK:
a)Góc xOy và góc xOy l hai góc đối đỉnh vì cạnh Ox l tia đối của cạnh Ox v cạnh Oy l tia đối
của cạnh Oy.
b)Góc xOy v góc xOy l hai góc đối đỉnh vì cạnh Ox là tia đối của cạnh Ox v cạnh Oy là tia
đối của cạnh Oy.
-Bài 2 trang 82 SGK:
a)Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia đ-ợc gọi là hai góc đối đỉnh.
b)Hai đ-ờng thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh.
5: H-ớng dẫn về nhà(1)
- Học thuộc định nghĩa, tính chất hai góc đối đỉnh
- Làm bài tập 2;4 trang 82




WWW.VNMATH.COM Giáo án Hình 7 - THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài



Đặng Thị Tú

- 3 -
Ngày soạn: 24/8/2010
Ngày dạy: 28/8/2010

Tiết 2: luyện tập

A: Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh nắm chắc định nghĩa, tính chất hai góc đối đỉnh
- Kĩ năng: Nhận biết hai góc đối đỉnh trong một hình. Vẽ đ-ợc góc đối đỉnh với một góc cho tr-ớc
- Thái độ: B-ớc đầu tập suy luận và biết cách trình bày một bài tập
B: Trọng tâm
Vận dụng định nghĩa, tính chất vào làm bài tập
C: Chuẩn bị
GV: Th-ớc thẳng, th-ớc đo góc
HS: Ôn bài, th-ớc thẳng, đo góc
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra (8)
- Thế nào là hai góc đối đỉnh. Vẽ hai đ-ờng thẳng ab và cd cắt nhau tại A. Chỉ ra các cặp góc đối đỉnh
- Nêu tính chất hai góc đối đỉnh, bằng suy luận chứng tỏ hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
2: Giới thiệu bài(2)
Ta đã biết khái niệm, tính chất hai góc đối đỉnh. Nay vận dụng làm một số bài tập
3: Giảng bài

Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung

10










9










9
HĐ1

. Thế nào là hai góc kề bù
. Làm thế nào xác định đ-ợc

. T-ơng tự tìm






HĐ2
. Làm thế nào vẽ đ-ợc hai
đ-ờng thẳng cắt nhau tạo ra
một góc bằng 47
0

. Xác định số đo các góc còn
lại





HĐ3

Vẽ =56
0

. Là hai góc vừa kề vừa

. Dựa vào định nghiã
hai góc kề bù
c, Vì BA v BA l hai
tia đối nhau, BC và
BC l hai tia đối nhau
nên = =56

0

. Đứng tại chỗ trả lời

. = =47
0
(hai
góc đối đỉnh)
. = =133
0
(hai
góc đối đỉnh)





Bài 5
B
A
C
A'
C'
56

b, Vì và là hai góc
kề bù nên + =180
0

=180

0
-
=180
0
-56
0
=124
0
Bài 6
O
x
y
x'
y'

. Vì và là hai góc kề
bù nên + =180
0

=180
0
-
=180
0
-47
0
=133
0



WWW.VNMATH.COM Giáo án Hình 7 - THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú

- 4 -
Cho học sinh hoạt động nhóm
O
y
x
z
x'
y'
z'


Bài 7. Dựa vào hai góc đối đỉnh
= =
= =
= =
= = =180
0


4: Củng cố, luyện tập: (5)
-Thế nào là hai góc đối đỉnh, tính chất?
- Vẽ và là hai góc đối đỉnh sao cho =90
0

- Chỉ ra hai góc bằng nhau nh-ng không đối đỉnh

-Bài 7trang 74 SBT: Câu a đúng; Câu b sai
-Dùng hình bác bỏ câu sai.
5: H-ớng dẫn về nhà: (2)
- Học kĩ bài.
- Làm bài 8;9;10 trang 83
- Xem trớc bi Hai đờng thằng vuông góc




Ngày soạn: 27/8/2010
Ngày dạy: 31/8/2010

Tiết 3: Đ2 . hai đ-ờng thẳng vuông góc
A: Mục tiêu
- Kiến thức: Giải thích đ-ợc thế nào là hai đ-ờng thẳng vuông góc với nhau. Hiểu đ-ờng trung trực của
đoạn thẳng. Công nhận tính chất: Có duy nhất một đ-ờng thẳng b đi qua Avà vuông góc với đ-ờng
thẳng a cho tr-ớc
- Kĩ năng: Vẽ hai đ-ờng thẳng vuông góc. B-ớc đầu tập suy luận.
- Thái độ: Giáo dục sự cẩn thận trong học tập.
B: Trọng tâm
Thế nào là hai đ-ờng thẳng vuông góc, đ-ờng trung trực của đoạn thẳng
C: Chuẩn bị
GV: Giấy dời, th-ớc thẳng, eke, máy chiếu
HS: Giấy dời, th-ớc thẳng, eke
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra (6)
Cho aa cắt bb tại O. Chỉ ra các cặp góc bằng nhau. Nếu =60
0
tìm số đo các góc còn lại

2: Giới thiệu bài(1)
Thế nào là hai đ-ờng thẳng vuông góc
3: Giảng bài

Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
9

HĐ1

. Gấp giấy theo h-ớng dẫn
1: Thế nào là hai đ-ờng
WWW.VNMATH.COM Giáo án Hình 7 - THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú

- 5 -












8














8
















. Gọi học sinh đứng tại chỗ
suy luận



. Khi no xx yy
. Giới thiệu các cách nói hai
đ-ờng thẳng vuông góc

HĐ2



. Có mấy vị trí t-ơng đối
giữa điểm và đ-ờng thẳng



. H-ớng dẫn cách vẽ đ-ờng
vuông góc bằng th-ớc thẳng
và eke



HĐ3
. Cho AB, I là trung điểm
của AB, d AB tại I


. Đ-ờng trung trực của đoạn
thẳng phải thoả mãn mấy
điều kiện?
.Nêu cách vẽ đ-ờng trung
trực của đoạn thẳng


. Vì và là hai góc
đối đỉnh nên
= =90
0














a'
a
o





. Lên bảng vẽ



. 2 điều kiện là vuông góc và
đi qua trung điểm

. Xác định trung điểm của
đoạn thẳng rồi vẽ đ-ờng
thẳng vuông góc với đoạn
thẳng tại trung điểm
thẳng vuông góc
?1. Hai nếp gấp cắt nhau tạo
ra 4 góc có số đo bằng 90
0

?2. Vì và là hai
góc đối đỉnh nên
= =90
0

Vì và là hai góc kề
bù nên =180
0
-
=180
0
-90

0
=90
0

*ĐN: SGK trang 84
KH: xx yy
2: Vẽ hai đ-ờng thẳng
vuông góc
?3
a
d'

?4
O
a'
a

* Tính chất: SGK trang 85
3: Đ-ờng trung trực của
đoạn thẳng
A
B
I
d

* ĐN : SGK
Ta còn nói A đối xứng với B
qua d hay A và B đối xứng
với nhau qua d


4: Củng cố, luyện tập: (12)
- Nhắc lại định nghĩa hai đ-ờng thẳng vuông góc, đ-ờng trung trực của đoạn thẳng, tính chất đ-ờng
vuông góc
Bài 11
WWW.VNMATH.COM Giáo án Hình 7 - THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú

- 6 -
a,Hai đ-ờng thẳng vuông góc với nhau là hai đ-ờng thẳng cắt nhau và trong các góc tạo thành có một
góc vuông
b, hai đ-ờng thằng a v a vuông góc với nhau đợc kí hiệu l
c, Cho trớc một điểm A v một đờng thằng d, có một v chỉ một đờng thằng d đi qua A v vuông
góc với d
Bài 12
a, Đúng
b, Sai

5: H-ớng dẫn về nhà(1)
- Học kĩ bài, vẽ đ-ờng thẳng vuông góc ở hai vị trí đã học
- Làm bài 13;14 trang 86
- Giờ sau luyện tập




Ngày soạn: 1/9/2010
Ngày dạy: 4/9/2010


Tiết 4: luyện tập
A: Mục tiêu
- Kiến thức: Giải thích đ-ợc thế nào là hai đ-ờng thẳng vuông góc với nhau. Biết vẽ 1 đ-ờng thẳng
vuông góc với 1 đ-ờng thẳng cho tr-ớc và đi qua 1 điểm cho tr-ớc
- Kĩ năng: Vẽ trung trực của đoạn thẳng. Sử dụng thành thạo th-ớc thẳng, eke
- Thái độ: B-ớc đầu tập suy luận. Giáo dục sự cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn.
B: Trọng tâm
Rèn kĩ năng vẽ hình
C: Chuẩn bị
GV: Th-ớc thẳng, eke, đo góc
HS: Đồ dùng đầy đủ
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra (8)
- Thế nào là hai đ-ờng thẳng vuông góc. Cho O a, Vẽ b a tại O
- Cho AB=4 cm, Vẽ đ-ờng trung trực của đoạn thẳng AB
2: Giới thiệu bài(2)
Ta đã biết định nghĩa hai đ-ờng thẳng vuông góc, đ-ờng trung trực của đoạn thẳng. Nay vận dụng làm
một số bài tập
3: Giảng bài

Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
5

HĐ1
. Dùng dụng cụ nào để kiểm

Dùng eke

Bài 17
a, a không vuông góc với a
WWW.VNMATH.COM Giáo án Hình 7 - THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú

- 7 -



7






8





8
tra vuông góc?


HĐ2
. Đọc yêu cầu






HĐ3
. Hai học sinh lên bảng vẽ và
nêu cách làm



HĐ4
. Học sinh lên bảng vẽ
. Giáo viên bổ xung tr-ờng
hợp thiếu




. Gọi 3 học sinh lên bảng
làm từng b-ớc






C
1
, Vẽ d

1
, O d
1
. Vẽ
=60
0
, A nằm
trong , AB d
1
tại
B, BC d
2
tại C



A
B
C
d2
d1

b, a a
c, a a
Bài 18
O
C
B
A
d2

d1
y
x

Bài 19
C
2
. Vẽ d
1
, O d
1
, =60
0
B d
1
, BC d
2
tại C
BA d
1
tại B sao cho A nằm
trong
Bài 20
A
B
C
d2
d1

C

B
A
d1
d2


4: Củng cố(5)
Các khẳng định sau đúng hay sai?
a, Đ-ờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB là đ-ờng trung trực của AB
b, Đ-ờng thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB là đ-ờng trung trực của đoạn thẳng AB
c, Đ-ờng thẳng đi qua trung điểm và vuông góc với đoạn thẳng AB là đ-ờng trung trực của AB
+Định nghĩa hai đ-ờng thẳng vuông góc với nhau.
+Phát biểu tính chất đ-ờng thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với đ-ờng thẳng đi tr-ớc.
5: H-ớng dẫn về nhà(2)
- Học kĩ bài.
- Làm bài 10;11 trang 75 SBT
- Đọc tr-ớc bài 3; Các góc tạo bởi một đ-ờng thẳng cắt hai đ-ờng thẳng







WWW.VNMATH.COM Giáo án Hình 7 - THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú

- 8 -

Ngày soạn: 3/9/2010
Ngày dạy: 7/9/2010

Tiết 5: Đ3. các góc tạo bởi một đ-ờng thẳng cắt hai đ-ờng thẳng

A: Mục tiêu
-Kiến thức: Học sinh nắm đ-ợc tính chất: Cho hai đ-ờng thẳng và một cát tuyến nếu có 1 cặp góc so le
trong bằng nhau thì cặp góc so le trong còn lại bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong
cùng phía bù nhau
- Kĩ năng: Có kĩ năng nhận biết hai góc so le trong, hai góc đồng vị, hai góc trong cùng phía.
- Thái độ: Rèn cho học sinh sự cẩn thận khi suy luận, chứng minh, vẽ hình, tính toán.
B: Trọng tâm
Tính chất
C: Chuẩn bị
GV: Th-ớc thẳng, đo góc, máy chiếu
HS: Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủ
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra (3)
Nêu định nghĩa hai đ-ờng thẳng vuông góc, đ-ờng trung trực của đoạn thẳng
2: Giới thiệu bài(1)
Khi một đ-ờng thẳng cắt hai đ-ờng thẳng tạo ra các cặp góc nào? Tính chất của nó là gì?
3: Giảng bài

Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
13
















12
HĐ1
. Giới thiệu 1 cặp góc so le
trong, 1 cặp góc đồng vị
. Hãy chỉ ra cặp góc so le
trong còn lại và các cặp góc
đồng vị còn lại

. Cho học sinh làm ?1

. Cho học sinh hoạt động
nhóm






HĐ2
. Khi 1 đ-ờng thẳng cắt hai
đ-ờng thẳng tạo ra 1 cặp
góc so le trong bằng nhau,
có nhận xét gì về cặp góc so
le trong còn lại và các cặp
góc đồng vị

Vẽ đ-ờng thẳng c cắt
đ-ờng thẳng a,b lần l-ợt
tại A và B
. và là hai góc so le
trong
. và ; và ;
và là các cặp góc đồng
vị còn lại

a, và là một
cặp góc so le trong
b, và là một
cặp góc đồng vị



b, = =45
0
( vì hai góc
đối đỉnh)
= = 45
0

( vì hai góc
đối đỉnh)
c, = =135
0

1: Góc so le trong, góc đồng vị
A
B
2
3
4
1
1
2
3
4

và là hai góc so le trong
và là hai góc đồng vị
Bài 21
c, và là một cặp góc
đồng vị
d, và là một cặp góc
so le trong
2: Tính chất
?2; Hình 13
a, Vì và là hai góc kề bù
nên + = 180
0


= 180
0
-
=180
0
-45
0
= 135
0

T-ơng tự =135
0

WWW.VNMATH.COM Giáo án Hình 7 - THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú

- 9 -
= =45
0

= =135
0

= = 45
0


4: Củng cố, luyện tập: (14)

Bài 22
a, Học sinh tự vẽ
b, = = = = 40
0

= =
c,
5: H-ớng dẫn về nhà: (2)
- Ôn lại hai đ-ờng thẳng song song đã học ở lớp 6. Làm bài 16;17 SBT
- Đọc tr-ớc bài: Hai đ-ờng thẳng song song



Ngày soạn: 8/9/2010
Ngày dạy: 11/9/2010

Tiết 6: Đ4. hai đ-ờng thẳng song song

A: Mục tiêu
- Kiến thức: Ôn lại thế nào là hai đ-ờng thẳng song song
- Kĩ năng: Công nhận dấu hiệu nhận biết hai đ-ờng thẳng song song
- Thái độ: Biết vẽ 1 đ-ờng thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài đ-ờng thẳng cho tr-ớc và song song với
đ-ờng thẳng ấy. Biết sử dụng th-ớc thẳng, eke vẽ hai đ-ờng thẳng song song
B: Trọng tâm
Dấu hiệu nhận biết hai đ-ờng thẳng song song
C: Chuẩn bị
GV: Th-ớc thẳng, eke, máy chiếu
HS: Ôn lại hai đ-ờng thẳng song song đã học ở lớp 6.
Chuẩn bị đồ dùng đầy đủ
D: Hoạt động dạy học

1: Kiểm tra (7)
- Nêu tính chất các góc tạo bởi 1 đ-ờng thẳng cắt hai đ-ờng thẳng.
Cho 1 đ-ờng thẳng cắt hai đ-ờng thẳng tạo ra 1 cặp góc so le trong bằng 50
0
. Tìm số đo các góc còn lại
2: Giới thiệu bài(1)
Nhắc lại thế nào lag hai đ-ờng thẳng song song? Làm thế nào nhận biết hai đ-ờng thẳng song song
3: Giảng bài

Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
5





HĐ1
. Nhắc lại thế nào là hai
đ-ờng thẳng song song
. Có mấy vị trí t-ơng đối
giữa hai đ-ờng thẳng phân
biệt

. Là hai đ-ờng thẳng
không có điểm chung

. Có hai vị trí là song

song và cắt nhau
1: Nhắc lại kiến thức lớp 6
-Hai đ-ờng thẳng song song là hai
đ-ờng thẳng không có điểm chung
- Hai đ-ờng thẳng phân biệt thì
hoặc song song hoặc cắt nhau
2: Dấu hiệu nhận biết hai đ-ờng
WWW.VNMATH.COM Giáo án Hình 7 - THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú

- 10 -

14








12





HĐ2

. Vậy khi nào hai đ-ờng
thẳng song song?



. Gọi hai học sinh lên bảng
làm bài

HĐ3
. Quan sát h18; h19 nêu
cách vẽ hai đ-ờng thẳng
song song



. Có 1 cặp góc so le trong
bằng nhau hoặc 1 cặp góc
đồng vị bằng nhau





. Có hai cách vẽ
+ Tạo ra 1 cặp góc so le
trong bằng nhau
+ Tạo ra 1 cặp góc đồng
vị bằng nhau
thẳng song song
?1. Dự đoán

a b; m n
* Tính chất: SGK trang 90
KH: a b
Bài 24
a, a b
b, a b
3: Vẽ hai đ-ờng thẳng song song
?2
A
b'
a
60
60


4: Củng cố, luyện tập: (4)
- Nhắc lại khái niệm hai đ-ờng thẳng song song
- Dấu hiệu nhận biết hai đ-ờng thẳng song song
- Cho xy xy; A,B xy; C,D xy AB CD
-Yêu cầu HS cả lớp làm bài 24/91 SGK.
Chọn câu nói đúng:
a)Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không có điểm chung.
b) Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng nằm trên hai đ-ờng thẳng song song.
5: H-ớng dẫn về nhà(2)
- Học kĩ bài
- Làm bài 25; 26 trang 91
- Chuẩn bị bài tốt cho giờ sau luyện tập





Ngày soạn: 11/9/2010
Ngày dạy: 14/9/2010

Tiết 7: luyện tập

A: Mục tiêu
- Kiến thức: Thuộc và nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đ-ờng thẳng song song.
- Kĩ năng: Vẽ thành thạo 1 đ-ờng thẳng đi qua 1 điểm cho tr-ớc và song song với đ-ờng thẳng cho
tr-ớc. Phát triển t- duy suy luận lôgic
- Thái dộ: Giáo dục tính cẩn thận khi trình bày
B: Trọng tâm
Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận đơn giản
C: Chuẩn bị
GV: Th-ớc thẳng, eke, đo góc
WWW.VNMATH.COM Giáo án Hình 7 - THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú

- 11 -
HS: Th-ớc thẳng, eke, đo góc
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra (6)
Thế nào là hai đ-ờng thẳng song song? Dấu hiệu nhận biết hai đ-ờng thẳng song song
-Cho O a. Vẽ b a và b đi qua O
Câu 1:
+Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai d-ờng thẳng song song?
+Điền vào chỗ trống ():
a)Hai đ-ờng thẳng a, b song song với nhau đ-ợc ký hiệu là

b)Đ-ờng thẳng c cắt hai đ-ờng thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp bằng
nhau thì .
-Câu 2:
+Cho hai điểm A và B. Hãy vẽ một đ-ờng thẳng a đi qua A và đ-ờng thẳng b đi qua B sao cho b song
song với a.


A
.



.
B
+Yêu cầu nêu rõ các b-ớc vẽ.
-Yêu cầu nhận xét đánh giá bài làm của hai bạn.
2: Giới thiệu bài(1)
Vận dụng dấu hiệu và cách vẽ hình làm 1 số bài tập
3: Giảng bài

Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
23

















HĐ1
. Nêu cách vẽ





. Để vẽ AD BC và AD= BC
cần vẽ điều kiện nào tr-ớc?
. Nêu cách vẽ




. 2 học sinh lên bảng vẽ bằng
hai cách


. Vẽ a đi qua A

. Vẽ =60
0

. Vẽ =60
0
và so le
trong với


. Vẽ ABC
.Đo
. Vẽ và
so le trong với
. Lấy D Ax sao cho
AD=BC

Bài 25
B
I
A
b
a

Bài 27
A
B
C
D

Bài 28

WWW.VNMATH.COM Giáo án Hình 7 - THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú

- 12 -

10


HĐ2
. Vẽ =120
0

. Vẽ =120
0
và so le
trong với
x'
x
y
y'


. Ax và By song song với
nhau và và là
hai góc so le trong bằng
nhau
x'
x

y
y'


Bài 6
x'
x
y
y'
B
A
120
120


4: Củng cố(3)
- Nhắc lại dấu hiệu nhận biết 2 đ-ờng thẳng song song
5: H-ớng dẫn về nhà(2)
- Học kĩ bài
- Làm bài 29; 30 trang 92
- Xem tr-ớc bài: Tiên đề Ơclit về đ-ờng thẳng song song




Ngày soạn: 14/9/2010
Ngày dạy: 18/9/2010

Tiết 8: Đ5. tiên đề ơclit về đ-ờng thẳng song song


A: Mục tiêu
- Kiến thức: Hiểu đ-ợc nội dung tiên đề ơclit và công nhận tính duy nhất của đ-ờng thẳng b đi qua M
và b a(M a)
- Kĩ năng: Hiểu đ-ợc nhờ tiên đề ơclit mới suy ra đ-ợc tính chất 2 đ-ờng thẳng song song. Cho biết hai
đ-ờng thẳng song song và một cát tuyến, biết số đo 1 góc tìm số đo các góc còn lại
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho khi trình bày
B: Trọng tâm
Tiên đề ơclit, tính chất hai đ-ờng thẳng song song
C: Chuẩn bị
GV: Th-ớc thẳng, eke, đo góc, máy chiếu
HS: chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủ
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra (5)
Bài toán: Cho điểm M không thuộc đ-ờng thẳng a. Vẽ đ-ờng thẳng b đi qua M và b // a.
Cho M a, vẽ b đi qua M và b a
2: Giới thiệu bài(2)
Qua 1 điểm nằm ngoài đ-ờng thẳng a, có bao nhiêu đ-ờng thẳng song song với đ-ờng thẳng cho
tr-ớc?
3: Giảng bài
WWW.VNMATH.COM Giáo án Hình 7 - THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú

- 13 -

Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung

10






11
HĐ1
. Vẽ b đi qua M v b a
. Vậy có bao nhiêu đ-ờng
thẳng đi qua M và song
song với a?

HĐ2
. Gọi học sinh lên bảng làm
từng b-ớc
. Tính tổng hai góc trong
cùng phía


. b b

. Chỉ có 1 đ-ờng thẳng đi
qua M và song song với a




. Vẽ a, vẽ b a

. Lên đo rồi nhận xét
. bằng 180
0

1: Tiên đề ơclit
* Tiên đề: SGK trang 92
M
b
a

2: Tính chất hai đ-ờng thẳng
song song
?
b
a
A
B

* Tính chất:SGK

4: Củng cố, luyện tập: (15)
Bài 33
a, bằng nhau
b, bằng nhau
c, bù nhau
Bài 34 . Vì b a nên
a, ( hai góc so le trong)
b, ( hai góc đồng vị)
c, = 180
0

- = 143
0


b
a
A
B
c
1
2
3
4
4
1
3
2

BT 34/94 SGK:
a) B
1
= Â
4
( so le trong)
a) Â
1
= B
4
(Đồng vị)
b) B

2
= Â
1
(so le trong)
Â
1
= 180
o
- Â
4
(Â1, Â4 kề bù)
= 180
o
37
o
=143
o

B
2
= 143
o

5: H-ớng dẫn về nhà(2)
- Học thuộc tiên đề, tính chất
- Làm bài 31;32;35 trang 95
- Giờ sau luyện tập
WWW.VNMATH.COM Giáo án Hình 7 - THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài



Đặng Thị Tú

- 14 -


Ngày soạn: 17/9/2010
Ngày dạy: 21/9/2010

Tiết 9: luyện tập

A: Mục tiêu
- Kiến thức: Vận dụng các tính chất, tiên đề ơclit vào làm 1 số bài tập
-Kĩ năng: B-ớc đầu tập suy luận, trình bày bài. Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh.
-Thái độ: Rèn cho học sinh sự cẩn thận khi trình bày lời giải.
B: Trọng tâm
Vận dụng tiên đề ơclit và tính chất vào làm bài tập
C: Chuẩn bị
GV: Thớc thằng, đo góc, đề kiểm tra 15
HS: Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủ
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra (7)
Phát biểu tiên đề ơclit và tính chất hai đ-ờng thẳng song song
-Câu hỏi:
+Phát biểu tiên đề Ơclít?
+Điền vào chỗ trống ():
a)Qua điểm A ở ngoài đ-ờng thẳng a có không quá một đ-ờng thẳng song song với
b)Nếu qua điểm A ở ngoài đ-ờng thẳng a, có hai đ-ờng thẳng song song với a thì
c)Cho điểm A ở ngoài đ-ờng thẳng a. Đ-ờng thẳng đi qua A và song song với a là.
2: Giới thiệu bài(1)
Dựa vào kiến thức đã học làm 1 số bài tập

3: Giảng bài

Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
6






5






HĐ1
. Lên bảng vẽ hình
. Trả lời câu hỏi trong SGK
. Chỉ ra các góc của ABC

HĐ2
. Vẽ lại hình vào vở

A
B

C
a
b


A1
B
2
3
4
1
2
3
4

Bài 35
Theo tiên đề ơclit chỉ có 1
a BC; b AC




Bài 36
a, ( hai góc so le trong)
b, ( hai góc đồng vị)
c, = 180
0
( hai góc trong
cùng phía)
d,


9
-Yêu cầu HS làm BT 36/94
SGK (Bài 22/100 vở BT in)
-GV treo bảng phụ ghi nội
-Đọc đầu bài 36/94 SGK.
-Mỗi HS điền 1 chỗ trống
trên bảng phụ.
2.Bài 22 (36/94 SGK):
a)Â1 = B3
b)Â2 = B2
WWW.VNMATH.COM Giáo án Hình 7 - THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú

- 15 -
dung BT 36, yêu cầu HS
điền vào chỗ trống.


-Yêu cầu đọc BT 37/95
SGK.
-Yêu cầu xác định các cặp
góc bằng nhau của hai tam
giác đã cho và giải thích.


-Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả
lời.



-Yêu cầu HS khác sửa chữa

-Yêu cầu làm nhanh BT
35/94 SGK.
-GV vẽ ABC lên bảng.
-Yêu cầu HS trả lời, GV vẽ
lên hình.
-Yêu cầu HS ghi vở BT.

-Cho điểm HS trả lời đúng.

-HS khác điền vào vở BT.



-Đọc BT 37/95 SGK.
-Tự làm vào vở BT in bài
23 trang 100.




-1 HS trả lời.



-HS khác bổ xung , sửa
chữa

-1 HS đọc đầu bài 35/94.
-1 HS trả lời:
Chỉ vẽ đ-ợc 1 đ-ờng
thẳng a, 1 đ-ờng thẳng b
vì theo tiên đề Ơclít qua 1
điểm ở ngoài 1 đ-ờng
thẳng chỉ có 1 đ-ờng
thẳng // với nó.
-HS khác làm vào vở BT
trang 100 bài 21.
c)= 180o (vì là hai góc trong
cùng phía)
d)(vì là hai góc đối đỉnh)

3.Bài 23 (37/95 SGK):
B A b

C

D E a

a // b
CAB = CDE (vì là hai góc so le
trong)
CBA = CED (vì là hai góc so le
trong)
ACB = DCE (vì là hai góc đối
đỉnh)

1.Bài 21 (35/94 SGK):

A a


C
B
b
a //BC; b //AC là duy nhất.

4: Củng cố
Kiểm tra 15
Câu1. Các câu sau đúng hay sai?
a, Hai đ-ờng thẳng không có điểm chung là hai đ-ờng thẳng song song
b, Chỉ có 1 đ-ờng thẳng song song với 1 đ-ờng thẳng cho tr-ớc
c, Qua 1 điểm nằm ngoài đ-ờng thẳng có ít nhất 1 đ-ờng thẳng song song với đ-ờng thẳng đã cho
d, Qua 1 điểm nằm ngoài đ-ờng thẳng có duy nhất 1 đ-ờng thẳng song song với đ-ờng thẳng đã cho
Câu 2. Cho hình vẽ a b
M
Q
N
R
P

a, Vẽ lại hình
b, Chỉ ra các cặp góc bằng nhau của hai tam giác MNP và PQR
5: H-ớng dẫn về nhà(2)
- Học kĩ lại bài
- Làm bài 37;38 trang 95
- Xem tr-ớc bài: Từ vuông góc đến song song

WWW.VNMATH.COM Giáo án Hình 7 - THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài



Đặng Thị Tú

- 16 -


Ngày soạn: 21/9/2010
Ngày dạy: 25/9/2010

Tiết 10: Đ6. từ vuông góc đến song song

A: Mục tiêu
- Kiến thức: Biết đ-ợc quan hệ giữa hai đ-ờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với 1 đ-ờng
thẳng thứ 3
- Kĩ năng: Biết phát biểu ngắn gọn 1 mệnh đề toán học. Phát triển t- duy suy luận lôgic
- Thái độ: Giáo dục sự cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn.
B: Trọng tâm
Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
C: Chuẩn bị
GV: Th-ớc thẳng, eke, máy chiếu
HS: Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủ
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra (7)
Nêu dấu hiệu nhận biết hai đ-ờng thẳng song song
Qua M d, vẽ d đi qua M v d d
2: Giới thiệu bài(2)
Nếu hai đ-ờng thẳng cùng vuông góc với đ-ờng thẳng thứ ba thì có song song với nhau không?
3: Giảng bài


Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
11











10
HĐ1
Vẽ tiếp c d. Dự
đoán c và d có song
song với nhau không?
. Có nhận xét gì về
hai đ-ờng thẳng cùng
vuông góc với đ-ờng
thẳng thứ 3
. Nếu a b;c a. Tìm
mối quan hệ giữa b và
c

HĐ2

. H-ớng dẫn học sinh
cách vẽ hình
. Khi hai đ-ờng thẳng
cùng song song với 1
đ-ờng thẳng thứ 3 thì
chúng nh- thế nào?
.Làm bài 41
A
N
M
d
d'
1
1

. Thì chúng song song với
nhau

. Thì c b







. Đứng tại chỗ trả lời câu
hỏi
. thì chúng song song với
nhau

1: Quan hệ giữa tính vuông góc và tính
song song
?1. a, d c
b, Vì =90
0
và và là hai góc
đồng vị nên d c
* Tính chất 1:SGK
d d;c d d c
* Tính chất 2: SGK
a b;c a c b
Bài 40
Nếu a c;b c thì a b
Nếu a b; c a thì b c
2: Ba đ-ờng thẳng song song
?2. a, d d
b, a d; d d a d (1)
a d; d d a d(2)
Từ (1) và (2) d d

Bài 41
Nếu a b và b c thì a b c
WWW.VNMATH.COM Giáo án Hình 7 - THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú

- 17 -



. Vẽ lại hình


4: Củng cố(13)
- Nhắc lại các tính chất thể hiện quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
- Tính chất ba đ-ờng thẳng song song
- Làm BT 40,41,42 tr97/sgk
*Bài 26 (42/98 SGK):
+Vẽ c

a
+Vẽ b

c thì a // b vì a và b cùng vuông góc với c.
+Phát biểu t/c: SGK trang 96.
*Bài 27 (43/98 SGK):
+Vẽ c

a
+Vẽ b // a thì c

b vì b // a và c

a.
+Phát biểu t/c: SGK trang 96.
5: H-ớng dẫn về nhà(2)
- Học thuộc bài
- Làm bài 26;27 VBT trang 102
- Bài 44 SGK trang 98
- Chuẩn bị bài tốt cho giờ sau luyện tập




Ngày soạn: 24/9/2010
Ngày dạy: 28/9/2010

Tiết 11: luyện tập

A: Mục tiêu
- Kiến thức: Nắm vững hai đ-ờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với 1 đ-ờng thẳng thứ ba
thì song song với nhau
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học
- Thái độ: B-ớc đầu tập suy luận
B: Trọng tâm
Vận dụng tính chất vào làm bài tập
C: Chuẩn bị
GV: th-ớc thẳng, eke, đo góc, giấy dời
HS: Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủ
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra ( 7)
- Phát biểu tính chất về quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
- Làm bài 44 trang 98
2: Giới thiệu bài(1)
Vận dung các tính chất vào làm một số bài tập
3: Giảng bài
WWW.VNMATH.COM Giáo án Hình 7 - THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú


- 18 -

Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
8










10

HĐ1
. Gọi học sinh lên bảng vẽ
hình
. H-ớng dẫn học sinh trình
bày


. Gọi HS lên bảng trình bày


HĐ2

. H-ớng dẫn HS vẽ hình
. Vì sao a b
. Làm thế nào tính đ-ợc ?



. Goị HS lên bảng vẽ hình
. Tính
.Tính

b, Vì a c; b c
a b
c, HS phát biểu tính chất



b, Vì a c; b a
c b
c, HS phát biểu


a, Vì a AB; b AB
a b
b, Vì a b nên

=
=180
0
- 120
0

= 60
0

B
A
C
D
a
b
?
?
130


Bài 42
a,
c
a
b

Bài 43
c
a
b

Bài 46
D
C
B
120


Bài 47
a, Vì a b; a AB b AB
. Vì b AB
. Vì a b
( hai góc trong cùng phía)
180
0
-
0
50
0
=
130
0

12
-Hỏi: Làm thế nào để kiểm
tra đ-ợc hai đ-ờng thẳng có
song song với nhau hay
không? Hãy nêu các cách
kiểm tra mà em biết ?
-Vẽ hai đ-ờng thẳng a và b.
-Cho hai đ-ờng thẳng a và b
trên bảng, hãy kiểm tra xem
a và b có song song không?










-Trả lời:
+Vẽ đ-ờng thẳng c bất kỳ
cắt cả a và b:
*Kiểm tra1 cặp góc so le
trong, nếu bằng nhau thì
a//b.
*Hoặc kiểm tra 1 cặp góc
đồng vị, nếu bằng nhau
thì a//b.
*Hoặc kiểm tra 1 cặp góc
trong cùng phía, nếu bù
nhau thì a//b.
+Dùng êke vẽ c

a, nếu
dùng êke kiểm tra thấy
c

b
thì a//b.
III.Kết luận:
1.Cách kiểm tra a và b có song
song?
-Vẽ c cắt avà b:
a A 3 2

4 1

b 3 2
4 1 B

Nếu Â4 = B2 thì a//b.
Nếu Â2 = B2 thì a//b.
Nếu Â1+B2=180
o
thì a//b.
b ?
c
a


WWW.VNMATH.COM Giáo án Hình 7 - THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú

- 19 -
-Hãy phát biểu các tính chất
có liên quan tới tính vuông
góc và tính song song của
hai đ-ờng thẳng. Vẽ hình
minh hoạ
-Vẽ c

a, nếu c


b
thì a//b.


4: Củng cố( 5)
- Nhắc lại quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
- Làm bài 48
5: H-ớng dẫn về nhà( 2)
- Học thuộc các tính chất
- Làm bài 30 VBT
-BTVN: 48/99 SGK 35, 36, 37, 38/80 SBT.
-Học thuộc các tính chất quan hệ giữa vuông góc và song song.
-Ôn tập tiên đề Ơclít và các tính chất về hai đ-ờng thẳng song song.
- Xem trớc bi định lí



Ngày soạn: 27/9/2010
Ngày dạy: 2/10/2010

Tiết 12: Đ7. định lí

A: Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là định lí, giả thiết, kết luận của định lí. Biết chứng minh định lí,
b-ớc đầu tập suy luận
- Kĩ năng: Biết cấu trúc của một định lý (giả thiết và kết luận). Biết thế nào là chứng minh một định lý.
Biết đa một định lý về dạng : Nếu thì
- Thái độ: Làm quen với mệnh đề lôgíc : p q.
B: Trọng tâm
Định lí

C: Chuẩn bị
GV: Th-ớc thẳng, máy chiếu
HS: Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủ
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra (5)
-Câu 1:
+Phát biểu tiên đề Ơclít, vẽ hình minh hoạ.
-Câu 2:
+Phát biểu tính chất của hai đ-ờng thẳng song song, vẽ hình minh hoạ. Chỉ ra một cặp góc so le trong,
một cặp góc đồng vị, một cặp góc trong cùng phía.
2: Giới thiệu bài(2)
Thế nào là định lí, định lí gồm mấy phần?
3: Giảng bài

Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
WWW.VNMATH.COM Giáo án Hình 7 - THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú

- 20 -
10
























10
HĐ1
. Nhắc lại tính chất hai góc
đối đỉnh
. tính chất đó đ-ợc coi là 1
định lí. Vậy định lí là gì?
. Giới thiệu GT,KL của định

. vận dụng làm ?2









. Gọi hai HS lên bảng làm
bài 49






HĐ2
VD. Chứng minh định lí:
Hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau


. Để chứng minh định lí cần
làm gì?

. Hai góc đối đỉnh thì
bằng nhau


. Nhắc lại ba định lí


a

b
c

GT: a c; b c
KL: a b


b, GT: Một đ-ờng thẳng
cắt hai đ-ờng thẳng song
song
KL: Hai góc so le trong
bằng nhau
O
3
2
1

GT: đối đỉnh với
KL: =

CM: (
hai góc kề bù)
+ ( hai góc
kề bù)
= +
=
1: Định lí
- Định lí là những khẳng định
đ-ợc suy ra từ những khẳng
định đ-ợc coi là đúng

?1
- Điều cho trong định lí là giả
thiết(GT)
- Điều đ-ợc suy ra là kết luận
?2: GT: Hai đ-ờng thẳng cùng
song song với đ-ờng thẳng thứ
ba
KL: Chúng song song với nhau
- khi định lí cho dới dạng
Nếu Thì
GT: Từ Nếu dến thì
KL: Sau thì
Bài 49
a, GT: Một đ-ờng thẳng cắt hai
đ-ờng thẳng sao cho có 1 cặp
góc so le trong bằng nhau
KL: Hai đ-ờng thẳng đó song
song
2: Chứng minh định lí
. Chứng minh định lí là dùng
suy luận để từ GT đi đến KL
* Để chứng minh định lí cần :
- Vẽ hình
- Viết GT; KL bằng kí hiệu
- Từ GT đ-a ra những khẳng
định kèm theo căn cứ để đến KL

4: Củng cố(16)
- Định lí là gì? Định lí gồm mấy phần? GT, KL là gì?
- Để chứng minh định lí cần làm những gì?

*Bài 31 (49/102 SGK):
a)GT: một đ-ờng thẳng cắt hai đ-ờng thẳng sao cho có một cặp góc so le trong bằng nhau.
KL: hai đ-ờng thẳng đó song song.
b)GT: một đ-ờng thẳng cắt hai đ-ờng thẳng song song.
KL: hai góc so le trong bằng nhau.
*Bài 32vở BT: điền vào chỗ trống kết luận của định lý:
a)chúng song song với nhau.
b)chúng song song với nhau
WWW.VNMATH.COM Giáo án Hình 7 - THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú

- 21 -
5: H-ớng dẫn về nhà(2)
- Học kĩ bài
- Làm bài 50;51 trang 101
- Chuẩn bị bài tốt cho giờ sau luyện tập




Ngày soạn: 2/10/2010
Ngày dạy: 5/10/2010

Tiết 13: luyện tập

A: Mục tiêu
-Kiến thức: Học sinh biết diễn đạt định lí đới dạng Nếu thì
- Kĩ năng: Biết minh hoạ định lí bằng hình vẽ, viết GT, KL bằng kí hiệu

- Thái độ: B-ớc đầu biết chứng minh định lí
B: Trọng tâm
Vẽ hình, viết GT,KL cho định lí
C: Chuẩn bị
GV: Th-ớc thẳng, eke, đọc tài liệu
HS: Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủ
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra (8)
-Câu 1:
+Thế nào là định lý?
+Định lý gồm những phần nào? Giả thiết là gì? Kết luận là gì?
+Chữa BT 50/101 SGK: Viết kết luận của định lý sau bằng cách điền vào chỗ trống
Nếu hai đ-ờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đ-ờng thẳng thứ ba thì
-Câu 2:
+Thế nào là chứng minh một định lý?
+Hãy minh hoạ định lý Hai góc đối đỉnh thì bng nhau trên hình vẽ, viết gi thiết, kết luận bng ký
hiệu.
2: Giới thiệu bài(1)
Vận dụng kiến thức đó vào làm 1 số bài tập
3: Giảng bài

Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
5








8
HĐ1
. Phát biếu định lí
. Định lí là gì?
. Dựa vào đó vẽ hình minh
hoạ



HĐ2

a, Nếu 1 đ-ờng thẳng
vuông góc với 1 trong 2
đ-ờng thẳng song song thì
nó vuông góc với đ-ờng
thẳng kia
GT: a b; a c
KL: b c

Bài 51
b,
c
a
b


Bài 53

WWW.VNMATH.COM Giáo án Hình 7 - THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú

- 22 -
. Viết GT, KL cho định lí
. Điền vào chỗ chống để có
cách chứng minh định lí

. H-ớng dẫn trình bày ngắn
gọn


. Lên bảng vẽ hình

1,
( vì hai góc kề bù)
2, 90
0
+ =180
0
( Theo
GT và căn cứ vào 1)
3, = 90
0
( căn cứ vào 2)
4, = ( hai góc đối
đỉnh)
5, =90

0
( căn cứ vào 4)
6, = ( vì 2 góc đối
đỉnh)
=90
0
(căn cứ vào 6)
x
x'
y
y'

GT xx yy=
= 90
0

KL = = =90
0

CM:
Vì và là hai góc kề bù
nên
=180
0
- =90
0
= =90
0
( 2 góc đ
2

)
= =90
0
(2 góc đ
2
)
5
-Yêu cầu làm BT 52/101
SGK cá nhân trong 5 phút.
-Yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ
nêu kết quả điền từ phần
chứng minh định lý.
-Yêu cầu HS khác nhận xét.
-Làm BT 52/101 SGK
-Tự điền vào ô trống trong
h-ớng dẫn.
-1 HS đứng tại chỗ nêu kết
quả điền từ phần chứng
minh định lý.
- HS khác nêu nhận xét.
1.Bài 34 (52/101 SGK):
Ô
1

2
=180
o
vì Ô
1
Ô

2
kề bù.
Ô
3

2
=180
o
vì Ô
3
Ô
2
kề bù.
Ô
1

2

3

2
căn cứ 1và 2
Ô
1
= Ô
3
căn cứ vào 3.
8
-Yêu cầu làm BT 53/102
SGK: Đ-a đầu bài lên bảng

phụ.
-Yêu cầu HS vẽ hình ghi
GT, KL theo đầu bài.
-Yêu cầu điền vào chỗ trống
1)xÔy+xÔy = 180
o
(vì.)
2) 90
o
+xÔy = 180
o
(vì.)
3) xÔy = 90
o
(căn cứ
vào )
4) xÔy= xÔy (vì .)
5) xÔy=90
o
(căn cứ vào)
6) yÔx= xÔy (vì .)
7) yÔx=90
o
(căn cứ vào)
-Gọi HS đứng tại chỗ trả lời
điền từ.
-Yêu cầu viết lại lời giải
gọn hơn.
-GV đ-a bảng phụ đã viết
gọn lời giải.

-GV đ-a bảng phụ ghi đầu
bài:
a)Các mệnh đề toán học
sau, mệnh đề nào là một
định lý?

-1 HS đọc to đầu bài
53/102.
-1 HS lên bảng vẽ hình ghi
GT, KL.
-Các HS khác đứng tại chỗ
nêu kết quả điền từ.
1)(vì hai góc kề bù)
2)(theo GT và căn cứ vào
1)
3)căn cứ vào 2)
4)(vì hai góc đối đỉnh)
5)(căn cứ vào GT)
6)(vì hai góc đối đỉnh)
7)Căn cứ vào 3.
-Các HS khác nhận xét và
điền bằng bút chì vào SGK.
-HS tìm cách viết gọn hơn.
-HS quan sát lời giải viết
gọn và ghi chép.


-Hoạt động nhóm thảo luận
xét mệnh đề nào là định lý.


2.BT 53/102 SGK:
y


x x
O

y
xx cắt yy tại O
GT xÔy = 90
o


KL yÔx=xÔy=yÔx=90
o

Giải
d)Trình bày gọn
Có xÔy+xÔy =180
o
(kề bù)
xÔy = 90
o
(GT)
xÔy = 90
o

xÔy= xÔy=90
o
(đối đỉnh)

yÔx= xÔy=90
o
(đối đỉnh)


3.BT bổ xung:

Định lý 1:
A M B
WWW.VNMATH.COM Giáo án Hình 7 - THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú

- 23 -
b)Hãy minh hoạ các định lý
trên hình vẽ và ghi GT, KL
bằng ký hiệu.
1)Khoảng các từ trung điểm
đoạn thẳng tới mỗi đầu
đoạn thẳng bằng nửa độ dài
đoạn thẳng đó.
2)Hai tia phân giác của hai
góc kề bù tạo thành một góc
vuông.
3)Tia phân giác của một
góc tạo với hai cạnh của góc
hai góc có số đo bằng nửa
số đo góc đó.
4)Nếu một đ-ờng thẳng cắt

hai đ-ờng thẳng tạo thành
một cặp góc so le trong
bằng nhau thì hai đ-ờng
thẳng đó song song.

-Cho thảo luận nhóm.

-Đại diện nhóm trả lời: cả 4
mệnh đề đều là định lý.
-Cá nhân HS vẽ hình ghi
tóm tắt giả thiết kết luận
các định lí.

-Đại diện HS lên bảng trình
bày.
















M là trung điểm của
GT AB
KL MA = MB =
2
1
AB
Định lý 2:
m
z

n


x O y
xôz kề bù zÔy
GT On phân giác của xôz
Om phân giác của zÔy
KL nÔm = 90o
y
Định lý 3:
O t

x

4: Củng cố( 8)
- Định lí là gì?GT, KL của định lí là gì?
- Phát biểu định lí 3 đ-ờng thẳng song song. Hãy vẽ hình và viết GT, KL bằng kí hiệu
5: H-ớng dẫn về nhà(2)
- Học thuộc bài
- Ôn lại lý thuyết thông qua 10 câu hỏi ôn tập ch-ơng sgk/tr102

- Làm BT 54->60 sgk/tr103,104
- Ôn toàn bộ ch-ơng 1




Ngày soạn: 3/10/2010
Ngày dạy: 9/10/2010

Tiết 14: ôn tập ch-ơng i (tiết 1)

A: Mục tiêu
- Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về đ-ờng thẳng song song, đ-ờng thẳng vuông góc
- Kĩ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ vẽ 2 đ-ờng thẳng vuông góc, 2 đ-ờng thẳng song song.
B-ớc đầu tập suy luận, vận dụng tính chất hai đ-ờng thẳng song song
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi trình bày
B: Trọng tâm
Hai đ-ờng thẳng song song, tính chất, dấu hiệu
WWW.VNMATH.COM Giáo án Hình 7 - THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú

- 24 -
C: Chuẩn bị
GV: Th-ớc thẳng, eke, máy chiếu
HS: chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủ
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra : (5)
Bài toán 1: Hình vẽ cho biết kiến thức gì?


a
O
1 3
2
b

x
A B

y
c
a A

b B

c
b
a


c
a

b


M a



b






c b


a





2: Giới thiệu bài(1)
Ta đã nghiên cứu toàn bộ ch-ơng 1. Nay tiến hành ôn tập
3: Giảng bài

Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
11















HĐ1
a
b
c

a
b
c

Từ vuông góc đến song song





a
c
b

Dấu hiệu, tính chất hai
đ-ờng thẳng song song

a
b
c

Tính chất ba đ-ờng thẳng
song song


I: Lí thuyết
O
2
1

Hai góc đối đỉnh
A
B
d

Đ-ờng trung trực của đoạn
thẳng
a
b
M

WWW.VNMATH.COM Giáo án Hình 7 - THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú

- 25 -















8

. Dùng bảng phụ
a, hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau
b, Hai góc bằng nhau thì đối
đỉnh
c, Hai đ-ờng thẳng vuông góc
thì cắt nhau
e, Đ-ờng trung trực của đoạn
thẳng là đ-ờng vuông góc với
đoạn thẳng





HĐ2
. Gọi HS lên bảng vẽ hình
. d v d có song song với
nhau không? Vì sao?
. g v g có song song không?
. Cho = 80
0
. Tìm



d, Hai đ-ờng thẳng cắt
nhau thì vuông góc
g, Đ-ờng trung trực của
đoạn thẳng là đ-ờng thẳng
đi qua trung điểm của
đoạn thẳng ấy
h, Đ-ờng trung trực của
đoạn thẳng là đ-ờng thẳng
đi qua trung điểm và
vuông góc với đoạn thẳng
đó


. Đặt tên đ-ờng thẳng
N
M
A
B
d''

d'
e
g
d
g'

Tiên đề ơclit về đ-ờng thẳng
song song
Bài tập. Các câu sau đúng
hay sai. Nếu sai vẽ hình
minh hoạ
a, Đ c, Đ h, Đ
b, S

d, S

II: Bài tập
Bài 55
d d; d d d d
g e; g e g g
= = 80
0
(d d v
và là hai góc đồng vị)
=180
0
-
=180
0
-80

0
=100
0

8
-Hỏi: Định lý là gì?
Muốn chứng minh một định
lý ta cần tiến hành qua những
b-ớc nào?
-Hỏi: Mệnh đề hai đ-ờng
thẳng song song là hai đ-ờng
thẳng không có điểm chung,
là định lý hay định nghĩa.
-Hỏi: Câu phát biểu sau là
đúng hay sai? Vì sao?
Nếu một đ-ờng thẳng c cắt
hai đ-ờng thẳng a và b thì hai
góc so le trong bằng nhau.
-Trả lời:
nh- SGK trang 99, 100.


-Trả lời: là định nghĩa.




-Trả lời: Sai



II.Củng cố:
-Định lý :
một khẳng định đ-ợc suy ra
từ những khẳng định đúng.
-Chứng minh định lý:
lập luận từ GT KL.
c
A
4
a

2 b

B

A
4
B
2


4: Củng cố(10)
- Thế nào là hai góc đối đỉnh, tính chất hai góc đối đỉnh
- Dấu hiệu nhận biết hai đ-ờng thẳng song song, tính chất hai đ-ờng thẳng song song
a)Hai góc đối đỉnh là hai góc có
b)Hai đ-ờng thẳng vuông góc với nhau là hai đ-ờng thẳng .
c)Đ-ờng trung trực của một đoạn thẳng là đ-ờng thẳng
d)Hai đ-ờng thẳng a, b song song với nhau đ-ợc kí hiệu là .
e)Nếu hai đ-ờng thẳng a, b cắt đ-ờng thẳng c và có một cặp góc so le trong bằng nhau thì

×