Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Sinh học 7 Chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.46 KB, 40 trang )

2.Nội dung bài mới(34):
Hoạt động của thây và trò Phần ghi bảng
GV
HS
?
?
GV
HS
HS
*Hoạt động 1:
Mục tiêu: HS tìm hiểu đợc đặc điểm
chung của thân mềm.
Tiến hành:
Yêu cầu HS đọc SGK kết hợp quan
sát H 21.
Quan sát tranh nghiên cứu thông tin
Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.
Nêu đặc điểm của mỗi đại diện?
Rút ra đặc điểm chung của ngành thân
mềm.
Cho HS quan sát bài của 1 2 nhóm.
Đối chiếu bảng kiến thức chuẩn tự nhận
xét.
Rút ra đặc điểm chung của ngành thân
mềm dựa vào bảng kiến thức.
1. Đặc điểm chung. 20
-Thân mềm, không phân đốt.
-Có vỏ đá vôibảo vệ cơ thể.
-Có khoang áo phát triển.
-Hệ tiêu hoá phân hoà.
Đặc điểm Nơi Lối Kiểu Đặc điểm c . thể Khoang


Đại diện
Sống Sống vỏ Thân
mềm
Không
phân
đốt
Phân
đốt
áo phát
triển
1. Trai
2. Sò
3. ốc sên
4. ốc vặn
5. Mực
Nớc
ngọt
Nớc
lợ
Trên
cạn
Nớc
ngọt
Biển
Vùi
lấp
Vùi
lấp

chậm


chậm
Bơi
nhanh
2
mảnh
2
mảnh
Soắn
ốc
Soắn
ốc
Tiêu
giảm
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
15

?
HS
GV
GV
HS
HS
?
?
HS
Đặc điểm nào là đặc điểm cơ bản, đặc
trng cho ngành thân mềm?
Xác định dặc điểm chính,phân biệt
với ĐV khác.
Thân mềm rất đa dạng, phong phú
vậy chúng có vai trò gì trong tự nhiên
và trong đời sống con ngời?

* Hoạt động 2
Mục tiêu: Tìm hiểu lợi ích và tác hại
của thân mềm.
Tiến hành:
Yêu cầu HS dựa vào kiến thức đã
họcvà hiểu biết trong thực tế hoàn
thành bảng 2.
1 HS lên bảng điền.
Dới lớp theo dõi bổ xung.
Thân mềm có những ích lợi gì?
Tác hại của thân mềm?
1,2 HS nêu ích lợi chung và tác hại
của thân mềm.

2. Vai trò của thân mềm:( 14)
* Lợi ích:
Làm thức ăn cho ngời và thực vật.
Làm đồ trang trí trang sức.
Là mặt hàng xuất khẩu.
Làm trong sạch môi trờng nớc.
* Tác hại:
Là ĐV trung gian truyền bệnh.
ăn hại cây trồng.
3.Luyện tập,củng cố(4);
HS đọc ghi nhớ SGK.
Bài tập :
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
1.Mực và ốc sên thuộc ngành thân mềm vì?
a.Có thân mềm, cơ thể không phân đốt.
b.Có khoang áo phát triển.
c.Cả a& b.
2.Nguồn lợi của thân mềm cho con ngời là:
a.Khai thác lấy thịt.
16
b.dùng làm đồ trang trí,trang sức.
c.dùng làm dợc liệu.
d.Cả a,b ,c đúng.
-Đáp án: 1+c; 2+d.
4. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà(1):
- Học bài theo câu hỏi SGK.
-Đọc mục em có biết.
-Chuẩn bị cho tiết sau thực hành.
- Mỗi nhóm 1 con tôm sông
Ngày soạn:10/11/2009 Ngày dạy:12/11/2009 Dạy lớp:7B

Ngày dạy:13/11/2009 Dạy lớp:7A
Ch ơng VII: Ngành chân khớp
Lớp giáp xác
Tiết 23: Tôm sông
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- HS biết đợc vì sao tôm đợc xếp vào ngành chân khớp, lớp giáp xác.
- Cấu tạo ngoài của tôm thích nghi với MT nớc.
2.Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng -quan sát, xác định cấu tạo qua mẫu vật và tranh vẽ.
Kỹ năng hoạt động nhóm
3.Thái độ:
- Giáo dục ý thức bảo vệ ĐV và yêu thích bộ môn
II.Chuẩn bị của GV-HS:
1 GV :Tranh vẽ cấu tạo ngoài của tôm
Mẫu tôm sông
Bảng phụ ghi nội dung bảng 1,các mảnh giấy rời ghi tên,chức năng phần phụ.
2 HS : Vật mầu :Con tôm sống,chín.
Kẻ bảng sgk/75 vào vở bài tập
III. Tiến trình bài dạy:

1 Kiểm tra bài cũ : ( Không)
*ĐVĐ(1) GV: Chân khớp là ngành Đv có số lợng loài rất lớn chiếm2/3 tổng số Đv hiện
biết.
Gồm 3 lớp: Giáp xác
Hình nhện
Sâu bọ
2.Nội dung bài mới(39)
Hoạt động của thầy, trò Phần ghi bảng
17

G
H
?
HS
GV
GV
HS
HS
?
?
?
GV
G
Bằng kiến thức thực tế-> tôm sông có
môi trờng sống ở đâu?
Sống phổ biến ở các sông ngòi,ao,hồ
Lớp giáp xác có đặc điểm cơ bản nào?
Kể tên các đại diện?
Giáp xác thờng sống trong nớc , cơ
quan hô hấp lá mang: Tôm, cua, rận, n-
ớc
Vậy cấu tạo cơ thể giáp xác có đặc
điểm gì?
Nghiên cứu qua 1 đại diện quen thuộc
đó là tôm sông.
* Hoạt động1
- Mục tiêu: Tìm hiểu cấu tạo ngoài
cách di chuyển của tôm.
- Tiến hành:
Yêu cầu HS quan sát H 22

Đọc chú thích đối chiếu với mẫu vật
xác định các phần cơ thể, đặc điểm cấu
tạo ngoài.
Xác định đặc điểm cấu tạo ngoài của
tôm trên vật mẫu căn cứ chú thích H22
SGK.
1,2 HS chỉ trên vật mẫu hoặc tranh vẽ.
Trình bày cấu tạo ngoài của tôm.
Cơ thể tôm có mấy phần, cấu tạo ntn?
Vỏ tôm có đặc điểm gì? Chức năng
của vỏ, giải thích màu sắc của vỏ?
Mỗi phần phụ có chức năng gì?
y/c hs q/s tôm theo các bớc:
+ Q/s mẫu, đối chiếu với hình 22-sgk->
thảo luận nhóm(5): xác định tên,vị chí
phần phụ trên con tôm? Quan sát tôm
hoạt động để xác định c/n các phần
phụ?
+ Điền chữ và đánh dấu(x) vào bảng
1. Cấu tạo ngoài, di chuyển(24):

Cơ thể gồm 2 phần:
Đầu ngực gắn liền.
Bụng.
Toàn cơ thể có vỏ ki tin bao bọc che
trở chỗ bám cho cơ, thay đổi màu
sắc( tự vệ).
18
H
G

hoặc gọi hs lên gắn các mảnh giấy rời.
Học sinh nhóm thảo luận-> Điền nội
dung bảng 1
Hết (t) thảo luận,đại diện nhóm lên
hoàn thành trên bảng phụ,lớp nx,bs.
-y/c đạt đợc:
STT Chức năng Tên các phần
phụ
Vị trí các Phần phụ
Đầu ngực Phần bụng
1
2
3
4
5
Đình hớng phát hiện
mồi.
Giữ và sử lý mồi.
Bắt mồi và bò.
Bơi giữ thăng bằng ôm
trứng.
Lái và giúp tôm bơi giật
lùi.
Mắt, râu.
Chân hàm.
Chân ngực.
Chân bụng.
Tấm lái.
x
x

x
x
x
?
HS
HS
?
?
GV
Một em nhắc lại tên, c/n các phần phụ?
Tôm di chuyển bằng những cách nào?
Tôm bò, bơi hoặc nhảy.

* Hoạt động 2
Mục tiêu: Tìm hiểu cáhc dinh dỡng và
sinh sản của tôm.
Tiến hành:
Đọc thông tin SGK Trả lời câu hỏi.
Tôm ăn thức ăn gì? kiếm ăn vào thời
gian nào?
Cách tiêu hoá và hô hấp của tôm?
Cho đại diện nhóm báo cáo.
Nhóm khác nhận xét bổ xung.
-Cơ thể tôm gồm:
+ Đầu ngực: Mắt râu định hớng phát
hiện mồi.Chân hàm: giữ và xử lí mồi.
Chân ngực:bò và bắt mồi.
+ Bụng: Chân bụng: Bơi giữ thăng
bằng,ôm trứng(con cái)
. Tấm lái;lái, giúp tôm bơi giật lùi.


Di chuyển Bơi tiến.
Bơi giật lùi
2.Dinh d ỡng:( 8)
19
?
GV
?
?
HS
GV
Rút ra kết luận về cách dinh dỡng của
tôm?
Cho HS đọc Thông tin SGK.
Trả lời câu hỏi . Thảo luận nhóm nhỏ.
Tôm mẹ ôm trứng có ý nghĩa gì?
Tại sao ấu trùng lột xác?
Đại diện nhóm trình bày
chốt kiến thức
- Tôm bắt mồi lúc chạng vạng tối.
- Tiêu hoá thức ăn tại dạ dày hấp thụ ở
ruột.
- Hô hấp qua mang, bài tiết qua tuyến
bài tiêt.
2. Sinh sản:( 7)
-Tôm phân tính
Con đực:to lên
Con cái:ôm trứng

-Lớn lên qua lột xác nhiều lần.

3 .Luyện tập,củng cố(4):
HS đọc ghi nhớ SGK.
Bài tập:
Đánh dấu x vào ở câu trả llời đúng.
1.Tôm dợc xếp vào nghành chân khớp vì
Cơ thể có hai phần: Đầu ngực và bụng
Có phần phu phân đốt, khớp đọng với nhau.
Hô hấp bằng mang.
Cơ thể gồm 3 phần: Đầu, bụng, đuôi.
2.Tôm thuộc lớp giáp xác vì:
Vỏ cơ thể bằng ki tin ngấm can xi cứng.
Sống trong nớc.
Cơ thể có vỏ cuticun.
Cả a,b c.
4. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà(1):
Học bài theo câu hỏi SGK.
Đọc mục em có biết.
Chuẩn bị cho tiết sau thực hành.
Mỗi nhóm 1 con tôm sông
Ngày soạn:11/11/2009 Ngày dạy:13/11/2009 Dạy lớp:7B
20
Ngày dạy:14/11/2009 Dạy lớp:7A
Tiết 24:
Thực hành: mổ và quan sát tôm
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
HS nhận biết đợc cấu tạo trong của tôm trên vật mẫu
Xác định đợc một số vị trí các nội quan.
2.Kỹ năng:
Rèn kỹ năngủ dụng đồ mổ, quan sát nhận biết kiến thức qua vật mẫu.

Kỹ năng hoạt động nhóm
3.Thái độ:
Giáo dục tính cẩn thận tỉ mỉ ham học hỏi.
II.Chuẩn bị của GV-HS:
1.GV : Chậu khay bộ đồ mổ, kính lúp
2 HS : Vật mầu : Tôm sông.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ : 2
Kiểm tra sự chuẩn bị mẫu vật của HS.
Phát dụng cụ.
2.Nội dung bài mới
1. GV h ớng dẫn nội dung thực hành:
a. Mổ và quan sát mang tôm:
GV: Hớng dẫn cách mổ nh H23A,B trang 77.
Dùng kính lúp quan sát chân ngực, lá mang Nhận biết các bộ phân - Chú thích
chữ vào H 23.1.
HS: Thảo luận ý nghĩa đặc điểm của lá mang với chức năng hô hấp.
b. Quan sát cấu tạo trong:
* Cơ quan tiêu hoá:
- Thực quản ngắn, dạ dày màu tối cuối dạ dày có tuyến gan, ruột mảnh,hậu môn ở cuối
đuôi.
- HS quan sát mẫu mổ, đối chiếu H23.3 A.
Nhận biết các bộ phận của cơ quan tiêu hoá.
- Điền chú thích chữ vào H 23.3 B.
* CQ thần kinh:( Dùng kẹp gỡ bỏ nội quan).
- Chuỗi hạch TK màu sẫm.
- QS 2 hạch não và 2 dây TK nối với hạch, dới hầu tạo lên vòng hầu lớn, nhận biết khối
hạch ngực và hạch bụng.
Chú thích H 23.3 C.
2. GV h ớng dẫn HS quan sát:

21
Tiến hành nh SGK QS nhận biết Ghi chép.
3.Viết thu hoạch:
HS chú thích các hình bằng chữ ( 23. 1B; 23. 3 B,C).
3. Nhận xét đánh giá(5):
Cho HS quan sát mẫu 1 số nhóm mổ đẹp Biểu dơng.
Nhận xét tinh thần thái độ của các nhóm trong giờ thực hành.
Học sinh thu dọn vệ sinh.
4. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà (1):
- Về hoàn thiện tờng trình.
-Su tầm tranh ảnh giáp xác khác.
- Kẻ bảng trang 81
Ngày soạn; Ngày dạy: 21/11/2009 Dạy lớp;7A
Ngày dạy: Dạy lớp:
Tiết 25:
Đa dạng và vai trò của giáp xác
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- HS nắm đợc cấu tạo lối sống của 1 vài đại diện giáp xác thờng gặp.
- Lợi ích và tác hại của giáp xác.
2.Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng -quan sát, nhận biét kiến thức qua tranh và nghiên cứu SGK.
- Kỹ năng hoạt động nhóm
3.Thái độ:
- Giáo dục ý thức bảo vệ những giáp xác có ích.
II.Chuẩn bị của GV-HS:
1 GV:tranh H 24.1- 24.7phóng to.
Bảng 1,2 SGK.
2 HS :Kẻ sẳn bảng 1,2 SGK vào vở
III. Tiến trình bài dạy:

1.kiểm tra bài cũ :(Không)
* ĐVĐ(1)
GV: Sự đa dạng của giáp xác đợc thể hiện ntn?
Chúng có vai trò gì trong tự nhiên và đối với con ngời?
2.Nội dung bài mới:(40)
Hoạt động của Thầy- Trò Phần ghi bảng
Lớp giáp xác có khoảng 20 nghìn
22
GV
GV
GV
GV
GV
GV
?
?
loài,sống ở hầu hết các
ao,hồ,sông,biển,một số ở trên cạn và một
số nhỏ sống ký sinh.
Mục tiêu: Tìm hiểu sự đa dạng của giáp
xác.
Tiến hành:
Yêu cầu HS nghiên cứu SGK.
Quan sát H 24.1 24.7 sgk/79,80
Đọc chú thích nghi nhớ.
Thảo luận nhóm.(6)
=>Hoàn thiện bảng 1 SGK trang 80.
Gọi đại diện 1,2 nhóm lên điền bảng.
Nhóm khác QS đối chiếu.
Đa ra bảng đáp án chuẩn.

Đạidiệ
n
Kích
thớc
Cq di
chuyể
n
Lối
sống
Đặc điểm
khác
1.Mọt
ẩm
nhỏ Chân ởcạn Thở bằng
mang
2.Sun nhỏ - Cố
định
sống bám
vào vỏ tàu
3.Rận
nớc
Rất
nhỏ
Đôi
râu
lớn
Sống
tự do
Mùa hạ
sinh toàn

con cái
4.Chân
kiếm
rất nhỏ Chân
kiếm
Tự
do,ký
sinh

sinh:phần
phụ tiêu
giảm
5.Cua
đồng
Lớn Chân

Hang
hốc
Phần bụng
tiêu giảm
6.Cua
nhện
Rất lớn Chân

Biển Chân dài
giống nhện
7.Tôm
ở nhờ
Lớn Chân


ẩn
vào
vỏ ốc
Phần bụng
vỏ mỏng và
mềm
Từ nội dung bảng trên,hãy trả lời câu hỏi?
Trong các đại diện trên loài nào có ở địa
phơng? số lợng nhiều hay ít?
1. Đa dạng của giáp xác: 20
23
HS
HS
GV
GV
GV
HS
HS
?
?
?
?
GV
Nx sự đa dạng của giáp xác?
Kể tên những loài ĐV thuộc lớp giáp xác ở
địa phơng.
Tự nêu VD.
Vậy giáp xác đa dạng và phong phú có vai
trò ntn trong thiên nhiên & đồi sống con
ngời?



Mục tiêu: Tìm hiểu lợi ích và tác hại của
giáp xác.
Tiến hành:
Yêu cầu HS độc lập nghiên cứu SGK kết
hợp hiểu biết thực tiễn hoàn thành bảng 2.
Treo bảng 2.
Lên bảng điền.
Dới lớp theo dõi bổ xung.
Giáp xác có những lợi ích gì?
Kể tên các đại diện có lợi?
Bên cạnh giáp xác có lợi còn có 1 số giáp
xác có hại. Nêu tác hại của giáp xác?
Kể tên các đại diện?
Cua đá: Là ĐV trung gian truyền bệnh sán.
Qua nội dung bài em nắm đợc những kt cơ
bản nào?
Giáp xác rất đa dạng và phong
phú: Nơi sống
Lối sống
Hình dạng, kích thớc
cơ thể.
- Đại diện: Một ẩm, cua đồng
2. Vai trò của giáp xác:(20)
* ích lợi:
- Là nguồn thức ăn của cá.
- Cung cấp thức ăn cho ngời và
ĐV.
- Là nguồn lợi xuất khẩu.

* Giáp xác có hại:
- Làm hại giao thông đờng thuỷ.
- Có hại cho nghề cá.
- Truyền bệnh giun sán.
3.Luyện tập,củng cố(3)
HS đọc ghi nhớ SGK.
24
Bài tập:
1. Những ĐV có đặc điểm ntn đợc xếp vào lớp giáp xác?
a. Mình có vỏ bằng kitin và đá vôi.
b. Phần lớn sống trong nớc hô hấp bằng mang.
c. Đầu có 2 đôi râu, chân có nhiều đốt khớp với nhau.
d. Đẻ trứng ấu trùng lột xác nhiều lần.
2. Trong những ĐV sau con nào thuộc lớp giáp xác.
1. Tôm sông. 4. Nhện 7. Mối
2. Tôm sú 5. Cáy 8. Rệp
3. Cua biển 6. Mọt ẩm 9. sun
4. H ớng dẫn HS tự học ở nhà;(1)
Học bài theo câu hỏi SGK.
Đọc mục em có biết.
Kẻ bảng 1,2 ( Bài 25)
Mang con nhện(Mỗi tổ 1 con)
Ngày soạn: 25/11/2009 Ngày dạy: 27/11/2009 Dạy lớp:7A
Ngày dạy: Dạy lớp:
Lớp hình nhện
Tiết 26: nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- HS trình bày đợc đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện và 1 số tập tính của chung.
Nêu đợc sự đa dạng của hình nhện và ý nghĩa thực tiễn của chúng.

2.Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng -quan sát phân tích tranh.
Kỹ năng hoạt động nhóm
3.Thái độ:
- Giáo dục ý thức bảo vệ các loài nhện có lợi trong tự nhiên.
II.Chuẩn bị của GV-HS:
1 GV :
-Mẫu con nhện
Tranh câm cấu tạo ngoài của nhện
Tranh 1 số đại diện.
2 HS:
- Vật mầu : Con nhện.
Kẻ sẵn bảng 1&2 vào VBT.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ :(4)
25
Câu hỏi: Nêu vai trò của giáp xác trong ao, hồ,sông, biển?
Đáp án :
Là nguồn thức ăn của cá.
Cung cấp thức ăn cho ngời và ĐV.
Là nguồn lợi xuất khẩu.
*ĐVĐ(1): Trong ngành chân khớp ngoài tôm sông dại diện cho giáp xác. Chúng ta
nghiên cứu lớp tiếp theo trong ngành chân khớp đó là lớp nhện?
2.Nội dung bài mới:(36)
Hoạt động của Thầy-Trò Phần ghi bảng
GV
H
GV
?
?

GV
HS
-Mục tiêu: Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo của
nhện.
-Tiến hành:
Hớng dẫn các nhóm QS mẫu vật con nhện và
quan sat H25.1 đọc chú thích.
Thảo luận nhóm(4)
Y/c qs và xác định đợc các bộ phận trên cơ
thể nhện với ND:
Cơ thể nhện đợc chia làm mấy phần?
Mỗi phần có những bộ phận nào?
-y/c đạt đợc:
Phần đầu ngực:đôi kìm,đôi chân xúc giác,4
đôi chân bò.
Phần bụng:Khe thở,lỗ sinh dục,núm tuyến tơ.
Một hs lên trình bày trên tranh
Chốt lại.

Đọc lại bảng cấu tạo ngoài của nhện,thảo luận
nhóm nhỏ(3)-> cử đại diện lên điền hoặc gắn
I.Nhện:(20)
1. Đặc điểm cấu tạo: 10
Đầu-
Cơ thể gồm 2 phần: ngực
Bụng
*Đầu ngực:
-có một đôi kìm
-1 đôi xúc giác
-4 chân

* Bụng:
-Lỗ thở
-Lỗ SD
-Tuyến tơ
26
HS
GV
HS
GV
H
?
GV
?
HS
?
GV
mảnh bìa vào chỗ thích hợp.
Nhóm khác nhận xét bổ xung
-y/c đạt đợc:
Các phần
cơ thể
Tên bộ phận q/sát Chức năng
Đầu-Ngực -đôi kìm có tuýên
độc
-Đôi chân xúc giác
phủ đầy lông .
-4 đôi chân bò
-Bắt mồi và tự vệ.
-Cảm giác về khứu
giác,xúc giác.

-Di chuyển
vàchăng lới.
Bụng -đôi khe thở.
-Một lỗ sinh dục.
-Các núm tuyến tơ.
-Hô hấp.
-Sinh sản.
-Sinh ra tơ nhện.
-Mục tiêu: Hiểu đợc tập tính chăng tơ bắt mồi
của nhên.
-Tiến hành:
Yêu cấu HS quan sát H 25.2 SGK đọc chú
thích
Thảo luận nhóm nhỏ.
Cử đại diện báo cáo kết quả.
Nhóm khác nhận xét bổ xung.
Đa đáp án đung: 4.2.1.3.
Nhắc lại các thao tác đúng của quá trình
chăng lới?
Yêu cầu HS nghiên cứu bài tập hãy xắp xếp
lại thứ tự sao cho đúng.
Báo cáo kết quả.
Nhận xét bổ xung.
Có những loại lới nào? ( phiến tấm)

-Mục tiêu: Tìm hiểu 1 số đại diện của lớp
hình nhện.
-Tiến hành:
Yêu cầu HS quan sát tranh + quan sát
2.Tâp tính: 10

a. Chăng l ới:
Thứ tự đúng là: 4.2.1.3
b. Bắt mồi:
Theo thứ tự: 4.1.2.3
II.Sự đa dạng của lớp hình
nhện:( 16)
27
?
?
?
H
GV
?
?
H25.3,4,5.
Nhận biết 1 số đại diện của hình nhện?
Kể tên 1 số đại diện trong lớp hình nhện?
Yêu cầu HS hoàn thành bảng 2 SGK.
Thảo luận nhóm nhỏ(3).
->Cử đại diện nhóm báo cáo kết quả.
Nhóm khác nhận xét.
Qua kiến thức trong bảng em có nhận xét gì
về tình đa dạng của lớp hình nhện?
Nêu ý nghĩa của lớp hình nhện?

* Một số đại diện:
- Ve bò, bọ cạp, cái nghẻ, mò,
bọ mạt
Lớp hình nhện đa dạngcó tập
tính phong phú.

Đa số có lợi 1 số ít gây hại
cho ngời và ĐV.
3.Luyện tập,củng cố(4)
HS đọc ghi nhớ SGK.
GV: Treo tranh câm HS lên bảng cho biết cấu tạo chức năng của các bộ phận?
4.H ớng dẫn hs tự học ở nhà:(1)
Học bài theo câu hỏi SGK.
Đọc mục em có biết.
Mỗi nhóm chuẩn bị 1 con châu chấu.

Ngày soạn:26/11/2009 Ngày dạy:28/11/2009 Dạy lớp:7A
Ngày dạy: Dạy lớp:

Lớp sâu bọ
Tiết 27 : Châu chấu
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- HS trình bày đợc đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu liên quan đến sự di chuyển.
-Nêu đợc các đặc điểm cấu tạo trong, dinh dỡng, sinh sản và phát triển của châu chấ
2.Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng -quan sát phân tích tranh.
- Kỹ năng hoạt động nhóm
3.Thái độ:
- Giáo dục ý thức bảo vệ các ĐVcó ích.
28
II.Chuẩn bị của GV-HS:
1 GV :Mẫu con châu chấu.
Mô hình con châu chấu.
Tranh cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của châu chấu.
2 HS : Vật mầu : Con châu chấu.

Đọc kỹ bài.
III. Tiến trình bài dạy:
1.Kiểm tra bài cũ :(4)
Câu hỏi:Cơ thể nhện có mấy phần, so các phần cơ thể với giáp xác.
Đáp án : + Cơ thể gồm 2 phần:
- Đầu ngực là trung tâm định hớng.
- Bụng là trung tâm nội quan và chăng tơ.
+ So với giáp xác nhện khác về sự phân chia cơ thể nhng số lợng các phần phụ ở bụng tiêu
giảm, phần đầu ngực chỉ có 6 đôi trong đó 4 đôi làm nhiệm vụ di chuyển.
*ĐVĐ(1) : Chúng ta đã nghiên cứu xong 2 lớp của ngành chân khớp đó là lớp giáp xác và
lớp hình nhện. Vậy lớp sâu bọ có đặc điểm gì? Chúng ta cùng tìm hiểu.
2.Nội dung bài mới:(35)
Hoạt động của Thầy-Trò Phần ghi bảng
GV
?
?
GV
HS
GV
?
-Mục tiêu: Tìm hiểu cấu tạo ngoài và
di chuyển.
-Tiến hành:
Yêu cầu HS đọc thông tin SGK + QS
hình 26.1.
=> Thảo luận nhóm theo ND:
Cơ thể châu chấu gồm mấy phần?
Mô tả mỗi phần của cơ thể châu
chấu?
Cho đại diện các nhóm báo cáo kết

quả trên mô hình.
Nhóm khác nhận xét bổ xung.
Yêu cầu cả lớp cùng hoạt động.(3)
So sánh các loài sâu bọ khác khả năng
di chuyển của châu chấu có linh hoạt
1.Cấu tạo ngoài và di chuyển: (10)
a. Cấu tạo ngoài:
Cơ thể gồm 3 phần:
Đầu:Râu, mắt kép,CQ miệng.
Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh.
Bụng: nhiều đốt mỗi đốt có 1 đôi
lỗ thở.
b. Di chuyển:

Nhảy
29
?
GV
?
?
?
?
HS
HS
GV
GV
hơn không?
Châu chấu di chuyển bằng những
hình thức nào?
-Mục tiêu: Hiểu đợc cấu tạo trong của

châu chấu.
-Tiến hành:
Yêu cầu HS đọc thông tin SGK + quan
sát H26.1.
Thảo luận nhóm.
Châu chấu có những hệ cơ quan nào?
Kể tên các bộ phận của hệ tiêu hoá?
Hệ tiêu hoá và hệ bài tiết có quan hệ
với nhau ntn?
Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn
giản đi khi hệ thống ống khí phát
triển?
Các nhóm cử đại diện nhóm báo cáo
kết quả.
Nhóm khác nhận xét.
Lên chỉ trên mô hình.
Chốt lại.
-Mục tiêu: Tìm hiểu cách dinh dỡng
của châu chấu.
-Tiến hành:
Cho HS quan sát H26.4 SGK Giới
thiệu CQ miệng. Cho HS hoạt động cá
nhân.(2->3)
Bay
2. Cấu tạo trong:( 10)
* Hệ tiêu hoá:
- Miệng Hầu diều Dạ dày
R. tịt R. sau trực tràng
Hậu môn.
- Ruột tịt tiết dịch vị vào dạ dày, ống

bài tiết đỏ chất thải vào ruột sau.
* Hệ hô hấp:
- Có hệ thống ống khí phân nhánh.
* Hệ tuần hoàn:
- Tim hình ống, hệ mạch hở chỉ vận
chuyển chất dinh dỡng.
* Hệ thần kinh:
- Dạng chuỗi có hạch não phát triển.
3. Dinh d ỡng:( 8)
30
?
?
?
GV
?
?
Thức ăn của châu chấu là loại gì?
Thức ăn đợc tiêu hoá ntn?
Vì sao bụng châu chấu luôn phập
phồng?

-Mục tiêu: Tìm hiểu sự sinh sản và
phát triển.
-Tiến hành:
HS tự nghiên cứu thông tin trả lời câu
hỏi.
Nêu đặc điểm sinh sản của châu
chấu?
Vì sao châu chấu non phải lột xác
nhiều lần?

- Ăn chồi và lá cây.
- TĂ tập chung ở diều nghiền nát ở dạ
dày. Tiêu hoá nhờ enzim ở ruột tịt tiết
ra.
- Hô hấp qua lỗ thở ở mặt bụng.
4. Sinh sản và phát triển:( 7)
- Châu chấu phân tính
- Đẻ trứng thành ổ dới đất, phát triển
qua biến thái.
3.Luyện tập,củng cố(4)
HS đọc ghi nhớ SGK.
Bài tập: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
1. Những đặc điểm nào giúp nhận dạng châu chấu?
a. Cơ thể có 2 phần đầu ngực, bụng.
b. Cơ thể có 3 phần đầu ngực, ngực, bụng.
c. Có vỏ kitin bao bọc cơ thể.
d. Đầu có 1 đôi râu
e. Ngực có 3 đôi chân, 2 đôi cánh
f.Câu b,d e đúng.
GV:Sử dụng các câu hỏi cuối bài.
4. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà(1):
-Học bài theo câu hỏi SGK.
-Đọc mục em có biết.
- Su tầm tranh ảnh về các đại diện của sâu bọ
-Kẻ bảng 91-sgk vào vbt.
-đọc trớc bài:Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ.
Ngày soạn: Ngày dạy: Dạy lớp:
31
Ngày dạy: Dạy lớp:
Tiết 28: đa dạng và đặc điểm chung của sâu bọ

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
1.
- Thông qua các đại diện nêu đợc sự đa dạng của lớp sâu bọ
Trình bày đợc đặc điểm chung của lớp sâu bọ.
- Nêu đợc vai trò thực tiễn của chúng.
2.Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng -quan sát phân tích tranh.
Kỹ năng hoạt động nhóm
3.Thái độ:
- Giáo dục ý thức bảo phong tránh các sâu bọ có hại trong tự nhiên.
II.Chuẩn bị của GV-HS:
1 GV :Tranh 1 số đại diện lớp sâu bọ.
Bảng phụ
2 HS : Su tầm 1 số tranh ảnh về sâu bọ.
III. Tiến trình bài dạy:

I Kiểm tra bài cũ : 5
Câu hỏi: Nêu 3 đặc điểm nhận dạng của châu chấu?
Đáp án : Cơ thể có 3 phần đầu ngực, ngực, bụng.
Có vỏ kitin bao bọc cơ thể.
Đầu có 1 đôi râu
Ngực có 3 đoi chân, 2 đôi cánh
.
II Dạy bài mới
2.Nội dung bài mới:
Hoạt động của Thầy-Trò Phần ghi bảng
32
GV
?

?
GV
HS
?
GV
?
HS
GV
* Hoạt động1

- Mục tiêu:tìm hiểu sự đa dạng về
lối sống, tập tính của sâu bọ.
- Tiến hành:
Yêu cầu HS làm việc độc lập.
Quan sát H 27.1 27.7 đọc chú thích.
ở H27 có những đại diện nào?
Em hãy cho biết thêm những đặc điểm
của mỗi đại diện mà em biết?
( Bọ ngựa ăn sâu bốc khả năng biến đổi
màu sắc MT)
- Ve sầu đẻ trứng trên cây, ấu trùng dới
đất, ve đực kêu vào mùa hè.
Yêu cầu các nhóm hoàn chỉnh bảng 1.
Cử diện nhóm báo cáo.
Nhóm khác nhận xét bổ xung.
Qua kiến thức trong bảng em hãy rút ra
nhận xét về sự đa dạng của lớp sâu bọ?
( Số lợng loài, MTS , lối sống tập tính)
* Hoạt động 2
- Mục tiêu: Tìm hiểu đặc điểm

chung và vai trò của lớp sâu bọ.
- Tiến hành:
Yêu cầu HS đọc SGK.
Thảo luận nhóm
Chọn những đặc điểm chung nổi bậtcủa
lớp sâu bọ đánh dấu vào
Cử đại diện nhóm báo cáo kết quả.
Nhóm khác nhận xét bổ xung.
Chốt lại các đặc điểm chung.
1. Một số đại diện sâu bọ khác: 10
a, Sự đa dạng về loài lối sống và tập
tính.
-Đại diện:
-Mọt gỗ,bọ ngựa,ve sầu,chuồn
chuồn,bớm,ong mật,ruồi ,muỗi.
- Sâu bọ rất đa dạng:
+ Có số lợng loài lớn.
+ MTS đa dạng
+ Có lối sống, tập tính phong phú
thích nghi với ĐKS.
2. Đặc điểm chung của lớp sâu bọ
và vai trò thực tiễn: 25
a. Đặc điểm chung:
Cơ thể gồm 3 phần:
Đầu
Ngực
Bụng
- Đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân
33
?

GV
GV
HS
?
?
So sánh lớp sâu bọ với lớp hình nhện?
Yêu cầu HS đọc thông tin SGK Làm
bài tập điền bảng 2 T92.
Treo bảng phụ ( Bảng2).
1,2 HS lên bảng điền kết quả cả lớp theo
dõi nhận xét bổ xung.
Qua kiến thức trong bảng em hãy cho
biết vai trò của lớp sâu bọ?
Nêu các biện pháp chống sâu bọ gây
hại?
và 2 đôi cánh.
- Hô hấp bằng ống khí.
- Phát triển qua biến thái.
b. Vai trò thực tiễn:
* ích lợi:
- Làm thuốc chữa bệnh.
- Làm thực phẩm.
- Thụ phấn cho cây.
- Làm thức ăn cho ĐV khác.
- Diệt sâu bọ có hại.
- Làm sạch MT.
* Tác hại:
- Gây hại cho cây trồng.
- Làm sạch cho sản xuất nông
nghiệp.

3.Luyện tập,củng cố
HS đọc ghi nhớ SGK.
- Hãy cho biết 1 số loài sâu bọ có tập tính phong phú ở địa phơng?
- Nêu biện pháp chống sâu bọ có hại nhng an toàn cho MT?
4. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà(1):
Học bài theo câu hỏi SGK.
ôn lại ngành chân khớp.
Đọc mục em có biết.
Xem trớc bài.

Ngày soạn: Ngày dạy: Dạy lớp:
Ngày dạy: Dạy lớp:
Tiết29:
ôn tập kiến thức cũ
34
Ngày soạn: Ngày dạy: Dạy lớp:
Ngày dạy: Dạy lớp:
Tiết 30: đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Trình bày đợc đặc điểm chung của ngành chân khớp.
- Giải thích đợc sự đa dạng của ngành chân khớp.
- Nêu đợc vai trò thực tiễn của chân khớp.
2.Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng phân tích tranh.
Kỹ năng hoạt động nhóm
3.Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn và bảo vệ các ĐV quí hiếm.
II.Chuẩn bị của GV-HS:
1 GV :Tranh 1 số đại diện ngành chân khớp.

Bảng phụ
2 HS : Su tầm 1 số tranh ảnh về chân khớp
III. Tiến trình bài dạy:
I Kiểm tra bài cũ : (không)

II Dạy bài mới
GV: Tơng ứng với số lợng loài và tầm quan trọng của ngành chân khps. Dù sống
dới nớc hay trên cạn trên không chân khớp đều có những đặc điểm chung nh nhau và có vai
trò lớn đối với tự nhiên và đời sống con ngời.
2.Nội dung bài mới:
Hoạt động của Thầy-Trò Phần ghi bảng
GV
* Hoạt động 1
- Mục tiêu:Tìm hiểu đặc điểm
chung của ngành chân khớp.
- Tiến hành:
Yêu cầu HS quan sát H29.1 29.6
đọc ghi chú thông tin dới hình.
1. Đặc điểm chung: 10
35
HS
GV
GV
GV
HS
GV
HS
GV
?
Thảo luận nhóm lớn.

Hoàn thành bài tập Lựa chon đặc
điểm chung của ngành.
Cử đại diện báo cáo kết quả.
Nhóm khác nhận xét bổ xung.
Chốt lại đáp án đúng.
Chân khớp tuy có đặc điểm chung nh
nháuong chúng sống đợc ở nhiều MT
khác nhau, Có cấu tạo cơ thể khác
nhau.

* Hoạt động 2
- Mục tiêu: Tìm hiểu sự đa dạng
của ngành chân khớp.
- Tiến hanh:
Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã học.
Thảo luận nhóm nhỏ.
Đánh x vào bẳng 1.
Cử đại diện nhóm báo cáo bằng cách
lên bảng điền.
Nhóm khác nhận xét bổ xung.
Yêu cầu các nhóm tiếp tục thảo luận
bảng 2.
* Lu ý: 1 đại diện có thể có nhiều tập
tính.
Cử đại diện 1,2 nhómlên báo cáo kết
quả.
Nhóm khác nhận xét bổ xung.
Chốt lại kiến thức đúng.
Vì sao chân khớp lại đa dạng về tập
- Phần phụ hpân đốt., các đốt khớp

động với nhau.
- Có vỏ kitin che chở bên ngoài và làm
chỗ bám cho cơ.
- Sự phát triển và tăng trởng gắn liền
với sự lột xác.
2. Sự đa dạng của chân khớp:

a. Sự đa dạng về cấu tạo và MT sống:
8
- Chân khớp có MTS đa dạng
Cấu tạo cơ thể cũng đa dạng.
b. Đa dạng và tập tính: 4
- Chân khớp có nhiều tập tính khác
nhau để thích nghi với MT vì hệ TK
phát triển hơn.
36
?
GV
GV
HS
GV
HS
?
?
tính? ( Hệ TK phát triển hơn các
ngành trớc).
Qua kiến thức ở bảng 1&2 hãy rút ra
kết luận?
Chân khớp có vai trò trong thiên
nhiên.

* Hoạt động 3
- Mục tiêu: Tìm hiểu vai trò thực
tiễn của chân khớp.
- Tiến hành;
Yêu cầu HS dựa vào kiến thức đã học
và liên hệ thực tế để hoàn thành bảng
3 T 97.
Lựachọn những đại diện có ở địa ph-
ơng điền tên vào các đại diện
Treo bảng phụ 1
Nhóm khác nhận xét bổ xung
Nêu vai trò của chân khớp vơi nghành
tự nhiênvà đời sống.
Nêu tác hại của chân khớp?
Trong 3lớp chân khớp thì lớp nào có
giá trị thực phẩm lớn nhất ? cho ví
dụ?
( Lớp giáp xác: Tôm, cua)

* Kết luận:
- Nhờ sự thích nghi cao với đời sống và
MT khác nhầum chân khớp đa dạng về
cấu tạo, MT và tập tính.
3. Vai trò thực tiễn: 16
* ích lợi:
- Cung cấp thực phẩm cho con ngời.
- Làm thức ăn cho Đv.
- Làm thuốc chữa bệnh.
- Thụ phấn cho cây trồng.
- Làm sạch MT.

* Tác hại:
- Làm hại cây trồng.
- Làm hại cho nông nghiệp.
- Hại đồ gỗ, tàu thuyền.
- Là vật chủ trung gian truyền bệnh.
*Kiểm tra đánh giá :3
HS đọc ghi nhớ SGK.
- Đặc điểm nào giúp cho chân khớp phát triển rộng rãi?
37
- Nêu những đặc điểmđặc trng để phân biệt chân khớp. Lớp nào trong ngành chân khớp
có giá trị thực phẩm lớn nhất?
4. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà(1):
Học bài theo câu hỏi SGK.
ôn lại ngành chân khớp.
Mỗi nhóm mang 1 con cá chép để trong lọ.
Xem trớc bài.
II.Chuẩn bị của GV-HS:
1 GV :Máy chiếu Băng hình.
2 HS : ôn lại kến thức ngành chân khớp
phiếu học tập.
III. Tiến trình bài dạy:

I Kiểm tra bài cũ : ( không)
II. Dạy bài mới:
* Hoạt động1: 10
GV: Nêu yêu cầu của bài thực hành.
+ Theo dõi ND băng hình.
+ Ghi chép lại diễn biến của tập tính.
+ Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
GV: Phân chia nhóm thực hành.

* Hoạt động 2: HS xem băng hình. 10
GV: Cho HS xem lần thứ nhất toàn bộ đoạn băng hình.
GV: Cho HS xem lại đoạn băng với yêu cầu ghi chép các tập tính của sâu bọ.
+ Tìm kiếm cất giữ TĂ.
+ Sinh sản.
+ Tính thích ngghi và tồn tại của sâu bọ.
- HS theo dõi băng hình QS đến đâu điền vào phiếu học tập đến đó.
- Với những đoạn khó hiểu có thể trao đổi trong nhóm hoặc yêu cầu GV chiếu lại.
* Hoạt động 3: 20
Thảo luận ND băng hình.
GV: Dành thời gian để các nhóm thảo luận, hoàn thành phiếu học tập của nhóm.
GV: Cho HS thảo luận trả lời các câu hỏi.
? : Kể tên những sâu bọ QS đợc?
? : Kể tên các loại TĂ và cách kiếm ăn đặc trng của từng loại?
? : Nêu cách tự vệ, tấn công của sâu bọ?
? : Kể tên các tập tính sinh sản của sâu bọ?
38
? : Ngoài những tập tính trong phiếu học tập em còn phát hiện thêm những tập tính nào
khác của sâu bọ?
HS: Dựa vào ND phiếu học tập - Trao đổi nhóm.
GV: Treo bẳng phụ kẻ sẵn HS lên bẳng điền.
Các nhóm khác nhận xét bổ xung.
GV: Thông báo đáp án đúng Các nhóm khác theo dõi sửa chữa vào bẳng cho đúng.
* Nhận xét - Đánh giá:4
GV: Nhận xét tinh thần thái độ của HS. Dựa vào phiếu học tập.
GV: Đánh giá kết quả học tập của từng nhóm.
III. H ớng dẫn HS học bài ở nhà: 1
Ôn lại toàn bộ ngành chân khớp
Kẻ bảng T 96 97 vào vở bài tập.
Xem trớc bài.


Tiết 30: đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Trình bày đợc đặc điểm chung của ngành chân khớp.
- Giải thích đợc sự đa dạng của ngành chân khớp.
- Nêu đợc vai trò thực tiễn của chân khớp.
2.Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng phân tích tranh.
Kỹ năng hoạt động nhóm
3.Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn và bảo vệ các ĐV quí hiếm.
II.Chuẩn bị của GV-HS:
1 GV :Tranh 1 số đại diện ngành chân khớp.
Bảng phụ
2 HS : Su tầm 1 số tranh ảnh về chân khớp
III. Tiến trình bài dạy:
I Kiểm tra bài cũ : (không)

II Dạy bài mới
GV: Tơng ứng với số lợng loài và tầm quan trọng của ngành chân khps. Dù sống
dới nớc hay trên cạn trên không chân khớp đều có những đặc điểm chung nh nhau và có vai
trò lớn đối với tự nhiên và đời sống con ngời.
39

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×