Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giao an sinh hoc 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.43 KB, 23 trang )

Giáo án Sinh học 7
Tiết 39: ếch đồng
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Nắm vững các đặc điểm đời sống của ếch đồng.
- Mô tả đợc đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống vừa ở
nớc vừa ở cạn
2. Kỹ năng:
- Kỹ năng quan sát tranh và mẫu vật
- Kỹ năng hoạt động nhóm
3. Thái độ:
Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- Bảng phụ ghi nội dung bảng Tr 114 SGK
- Tranh cấu tạo ếch đồng.
- Mẫu vật.
2. Học sinh
- Mẫu vật
- Kẻ bảng
III. Hoạt động dạy học
1. Tổ chức :
Kiểm tra sĩ số lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi : Nêu đặc chung và vai trò của cá ?
3. Bài mới : Lỡng c bao gồm vừa ở nớc vừa ở cạn ếch đồng, nhái bén.Trong
bài học hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu một đại diện cuả lớp Lỡng c.
GV HS ND
*HĐ1:Tìm hiểu đời sống
ếch đồng.
- Gọi HS đọc thông tin


trong SGK + kết hợp với sự
hiểu biết bản thân trả lời
câu hỏi:

Thờng gặp ếch đồng ở
đâu ?
- Đọc thông tin Trả lời:
Thờng gặp ở ao, đầm n-
ớc
1.Đời sống.
- ếch có đời sống vừa ở n-
ớc, vừa ở cạn.
- Kiếm ăn vào ban đêm.
- Có hiện tợng trú đông.
- Là động vật biến nhiệt.
Nguyễn Thị Thanh Hơng
lỡng c
1
Giáo án Sinh học 7

Thờng gặp ếch đồng
vào mùa nào?

Thức ăn của ếch đồng
là gì? Thức ăn của chúng
nói lên điều gì?

Vì sao ếch thờng kiếm
mồi vào ban đêm?
Cuối xuân trời ấm

Sâu bọ, giun ốc.con
mồi ở cạn, con mồi ở nớc
ếch có đời sống vừa ở n-
ớc vừa ở cạn.
Vì khi đó độ ẩm thờng
cao.
- Rút ra kết luận.
*HĐ2: Tìm hiểu đặc điểm
cấu tạo ngoài và di chuyển
a. Vấn đề 1 :
- Treo tranh H35.2+35.3
- Thả ếch vào bể kính và
quan sát (nếu có)
Yêu cầu mô tả cách di
chuyển của ếch trong 2
hình vẽ.
- Quan sát tranh + mẫu vật
trả lời :
b. Vấn đề 2 :
- Yêu cầu quan sát lại
H35.1 hoàn thành bảng
115.
- Quan sát tranh + mẫu vật
trả lời :
Trên cạn : khi ngồi chân
gập hình chữ Z, lúc nhảy
chi sau bật thẳng nhảy
cóc.
Dới nớc : chi sau đẩy n-
ớc, chi trớc bẻ lái.

- Cá nhân NX, BS đa ra
kết luận.
2. Cấu tạo ngoài và di
chuyển.
a. Di chuyển.
Có 2 cách di chuyển :

Nhảy cóc (trên cạn)

Bơi ( dới nớc).
b. Cấu tạo ngoài.
stt
Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài
Thích nghi với đời sống
ở cạn ở nớc
1
Đầu dẹp, nhọn khớp với thân thành 1 khối thuôn
nhọn về phía trớc.

2
Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu( mũi ếch
thông với khoang miệng và phổi vừa để ngửi vừa
để thở.

3 Da trần phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí.

4
Mắt có mí giữ nớc mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có
màng nhĩ.


5 Chi có 5 phần các ngón chia đốt, linh hoạt.

6
Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón
( giống chân vịt)

Nguyễn Thị Thanh Hơng
2
Giáo án Sinh học 7

Qua bảng trên hãy nêu
ý nghĩa thích nghi của các
đặc điểm trên?
- Thảo luận trả lời:
1- giảm sức cản của nớc.
2- Khi bơi vừa thở vừa
quan sát.
3- Giúp hô hấp trong nớc
4- Bảo vệ mắt, giữ mắt
khỏi bị khô, nhận biết âm
thanh trên cạn
5- Thuận lợi cho việc di
chuyển .
6- Tạo thành chân bơi để
đẩy nớc.
* Kết luận: bảng trên
*HĐ3: Tìm hiểu đặc điểm
sinh sản và phát triển của
ếch
- Gọi HS đọc thông tin

SGK Tr114
- Treo tranh H34.5 hỏi:

ếch sinh sản vào mùa
nào? Đến mùa sinh sản,
ếch có hiện tợng gì?
Trứng ếch có đặc điểm gì?

So sánh sự thụ tinh
cuả ếch với sự thụ tinh ở
cá? Vì sao sự thụ tinh ở
ếch gọi là thụ tinh ngoài?
- Yêu cầu HS quan sát
H35.4 Trình bày sự phát
triển của ếch?
- Gọi HS NX, BS.
* Mở rộng : Trong quá
trình phát triển , nòng nọc
có nhiều đặc điểm giống
cá. Chứng tỏ về nguồn gốc
của cá.
- Thảo luận trả lời
- Quan sát H35.4 Trả lời
3. Sinh sản và phát triển
của ếch.
* Sinh sản:
- Sinh sản vào cuối mùa
xuân.
- Tập tính: ếch đực ôm l-
ng ếch cái, đẻ ở các bờ n-

ớc.
- Thụ tinh ngoài, đẻ trứng
* Phát triển:
Trứng

nòng nọc

ếch
(

có biến thái)
IV. Củng cố :
SD câu hỏi SGK
V. Dặn dò
- Học bài theo câu hỏi SGK
- Chuẩn bị mỗi nhóm 1 con ếch, găng tay, xà phòng, xô, bẹ chuối.
- Đọc trớc bài thức hành.
Nguyễn Thị Thanh Hơng
3
Giáo án Sinh học 7
Tiết 40:

Thực hành:
quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ.
III.Mục tiêu:
1. Kiến thức.
Nhận dạng và xác định vị trí các cơ quan của ếch trên mẫu mổ.
Tìm những cơ quan thích nghi với đời sống ở cạn nhng cấu tạo
cha hoàn chỉnh.
2. Kỹ năng.

Rèn kĩ năng quan sát, phân tích.
Phối hợp làm việc hợp tác trong nhóm nhỏ
3. Thái độ. Có thái độ nghiêm túc trong học tập
IV.Chuẩn bị:
3. Giáo viên.
Mẫu mổ sọ hoặc mô hình lão ếc.
Bộ xơng ếch
Bảng phụ
Tranh vẽ H36.1 H36.3
Bộ đồ mổ
4. Học sinh.
Mẫu vật ( 1 con/ 1nhóm)
Ghim, bẹ chuối.
IV.Hoạt động dạy học.
1. Tổ chức.
Kiểm tra sĩ số lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra mẫu vật.
3. Bài mới : Qua bài học các em cần:
Nhận dạng các cơ quan của ếch trên mẫu mổ.
Tìm những cơ quan, hệ cơ quan thích nghi với đời sống mới chuyển lên
cạn.
GV HS
* HĐ1: Tìm hiểu bộ x ơng ếch.
- Treo tranh H36.1 nhận biết các
xơng trong bộ xơng ếch.
- Cho HS quan sát bộ xơng mẫu
so sánh với tranh xác định các x-
ơng trên mẫu.
- Gọi HS lên chỉ trên mẫu.
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu

1. Bộ x ơng
- Quan sát tranh thu nhận thông tin ghi
nhớ thông tin, tên xơng: xơng đầu, xơng cột
sống, xơng đai va xơng chi.
- Quan sát so sánh chỉ trên mẫu.
- Thảo luận trả lời, cá nhân trả lời, NX, BS
* Kết luận:
Nguyễn Thị Thanh Hơng
4
Giáo án Sinh học 7
hỏi: Bộ xơng ếch có chức năng gì?
- Nhận xét, chốt lại kiến thức.
*HĐ2: Tìm hiểu đặc điểm của da
và các nội quan trên mẫu mổ.
a. Vấn đề 1:
- Hớng dẫn:
+ Ghim các chi của ếch vào bẹ
chuối. Tiến hành mổ.
+ Thật khéo léo lột bộ da ếch mà
không làm ảnh hởng đến nnọi quan
bên trong.
- Yêu cầu HS sờ lên bề mặt da, quan
sát mặt trong da NX.

Hãy nêu vai trò của da ?
b. Vấn đề 2 :
- Hớng dẫn HS cách mổ để không
làm hỏng nội quan.
- Yêu cầu HS đối chiếu với H36.3
để tìm ra các nội quan, đọc tên từng

nội quan.
- Yêu cầu HS kết hợp giữa mẫu mổ
và thông tin trong SGK trả lời các
câu hỏi sau ( GV đến từng nhóm
quan sát và hỏi) :


Hệ tiêu hoá của ếch có đặc
điểm gì khác so với cá ?

Vì sao ở ếch đã xuất hiện phổi
mà vẫn trao đổi khí qua da ?

Tim của ếch khác cá ở điểm
nào ? Trình bày sự tuần hoàn máu
của ếch ?

Nêu sự sinh sản của ếch ?
- Bộ xơng: xơng đầu, xơng cột sống, xơng
đai( đai vai, đai hông), xơng chi ( chi trớc, chi
sau)
- Chức năng:

Tạo bộ khung nâng đỡ cơ thể.

Là nơi bám cuả cơ

di chuyển.

Tạo thành khoang bảo vệ não, tuỷ sống và

nội quan.

2. Quan sát da và nội quan trên
mẫu mổ.
a. Quan sát da :
- Làm theo hớng dẫn của GV
+ Nhẹ nhàng lột da ếch
+ Lột đến đâu ghim đến đó.
- Dùng tay sờ lên da ếch, quan sát NX: da
ếch ẩm ớt, mặt trong có hệ mạch máu nằm dới
da.
- Quan sát trả lời
* Kết luận :
ếch có da trần( trơn, ẩm ớt), mặt trong có
nhiều mạch máu

trao đổi khí.
b. Quan sát nội quan :
- Tiến hành mổ theo hớng dẫn của GV, quan sát
để tìm ra các cơ quan theo yêu cầu của GV
- Quan sát + đọc thông tin trả lời cần nêu đ-
ợc:
Do phổi có cấu tạo đơn giản, hô hấp qua da là
chủ yếu.
Tim có 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn ( Trình bày
sự tuần hoàn máu trong cơ thể ếch)
- Thảo luận trả lời
* Kết luận:
HTH:
+Miệng có lỡi (phóng ra bắt mồi)

+ Có dạ dày lớn, ruột ngắn, gan mật lớn, có
tuyến tuỵ.

H
3
: Xuất hiện phổi. Hô hấp nhờ sự nâng hạ
Nguyễn Thị Thanh Hơng
5
Giáo án Sinh học 7
- Quan sát mô hình bộ não ếch
Nêu cấu tạo của não ?
- Chốt lại kiến thức.
_ Cho HS thảo luận: Nêu những đặc
điểm thích nghi với đời sống trên
cạn? ( Nếu còn thời gian).
của thềm miệng. Da ẩm, dới da là hệ thống
mao mạch

tham gia vào quá trình hô hấp .

HTH`: 2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn( 2
TN, 1TT). Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.

HBT: Xuất hiện bang đái có ống dãn nớc
tiểu.

HTK: gồm não trớc, thuỳ thị giác phát
triển. Tiểu não kém phát triển. Hành tuỷ, Tuỷ
sống.


Hệ S
2

: ếch đực không có cơ quan giao cấu,
thụ tinh ngoài.

V. Củng cố :
- Nhận xét tinh thần học tập, thái độ của HS trong giờ thực hành
- Nhận xét kết quả quan sát của các nhóm.
- Cho HS dọn vệ sinh.
VI.Dặn dò.
- Học bài theo câu hỏi trong SGK
- Hoàn thành bài thu hoạch theo phần lệnh SGK Tr119.

Tiết 41:
Nguyễn Thị Thanh Hơng
6
Giáo án Sinh học 7
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp l-
ỡng c.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- Trình bày đợc sự đa dạng của lỡng c về thành phần loài, môi trờng sống và tập tính
của chúng.
- Hiểu rõ đợc vai trò của lỡng c với đời sống và tự nhiên.
- Trình bày đợc đặc điểm của lỡng c.
2. Kỹ năng.
Rèn kĩ năng quan sát hình nhận biết kiến thức.
Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ. Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.

II. Chuẩn bị:
5. Giáo viên.
Tranh ảnh 1 số loài lỡng c.
Bảng phụ.
6. Học sinh. Học bài cũ, nghiên cứu bài mới
III.Hoạt động dạy học.
4. Tổ chức.
Kiểm tra sĩ số lớp :
5. Kiểm tra bài cũ :
Treo sơ đồ câm H36.4 yêu cầu HS hoàn thành chú thích?
Trình bày quá trình vận chuyển máu trong cơ thể ếch (vẽ sơ
đồ)
Nếu cấu tạo trong của ếch?
6. Bài mới :
Lỡng c : là sống ở 2 môi trờng ( sống ở nớc và ở cạn

và ở môI trờng
nào chúng có sự thích nghi riêng). Trớc kia lớp Lỡng c dợc gọi là lớp ếch
nhái do đa số chúng không có đuôi, có hình dáng giống ếch nhái. Song
thực tế có những loài có đuôi, nhng tại sao chúng vẫn đợc xếp vào lớp L-
ỡng c. Bài hôm nay sẽ giúp chúng ta trả lời:
Nguyễn Thị Thanh Hơng
7
Giáo án Sinh học 7
GV HS ND
*HĐ1: Tìm hiểu sự đa
dạng về thành phần loài.
- Cho HS đọc thông tin
trong SGK
- Phát phiếu học tập

- Đọc thông tin hoàn
thành phiếu.
1. Đa dạng về thành phần
loài.
* Kết luận:
Lỡng c có 4000 loài chia
thành 3 bộ:

Bộ Lỡng c có đuôi.

Bộ Lỡng c không đuôi

Bộ Lỡng c không chân.
2. Đa dạng về môi tr ờng
sống và tập tính.
* Kết luận:
ND bảng đã hoàn thiện.
Tên bộ
lỡng c
Đặc điểm phân biệt
Hình
dạng
Đuôi Kích thớc chi sau
Có đuôi
Thân
dài
dẹp bên
Chi trớc ~ = chi sau
Không
có đuôi

Thân
ngắn
Ko có Chi sau > chi trớc
K
0
chân
Thân
dài
Nhỏ, dài Không có

Hãy NX sự ảnh h-
ởng cuả môi trờng đến
cấu tạo?
- Yêu cầu HS rút ra KL
*HĐ2 : Tìm hiểu đa
dạng về môi tr ờng sống
và tập tính.
- Yêu cầu HS đọc chú
thích Tr120 hoàn
thành bảng Tr121
Hớng dẫn: Sử dụng các
cụm từ gợi ý
- Gọi HS NX,đa ra đáp
án đúng yêu cầu HS
hoàn thiện bảng bài tập
vào vở.
- Đọc chú thích thảo luận
nhóm đa ra đáp án:
1. Chủ yếu sống trong nớc/
Chủ yếu ban đêm/ Chạy trốn

ẩn lấp.
2. Ưa sống trong nớc hơn/
Ban đêm/ Doạ nạt.
3. Chủ yếu sống trên cạn/
Chiều và đêm/ Tiết nhựa
độc.
4. Chủ yếu sống trên cây,
bụi cây/ Ban đêm/ Chạy trốn,
ẩn lấp.
5. Sống chui luồn trong hốc
đất/ Cả ngày lẫn đêm/ Chạy
trốn, ẩn lấp.
Nguyễn Thị Thanh Hơng
8
Giáo án Sinh học 7
- Gọi HS NX, đa ra đáp
án đúng Yêu cầu HS
hoàn thiện bảng vào vở
bài tập.
*HĐ3: Tìm hiểu đặc
điểm chung của l ỡng c .
- Yêu cầu HS thực hiện
phần lệnh trong SGK Tr
122.
*HĐ4: Tìm hiểu vai trò
của l ỡng c .
- Gọi HS đọc thông tin
trong SGK Tr122 trả
lời:


Nêu vai trò của lớp l-
ỡng c (đối với con ng-
ời)? Lấy VD minh hoạ?

Muốn bảo vệ những
loài lỡng c có ích ta cần
làm gì?
- Đại diện nhóm trình bày,
NX, BS.
- Thảo luận trả lời:
Về:
+ Môi trờng sống.
+ Da
+ Cơ quan di chuyển.
+ Hệ hô hấp.
+ Hệ tuần hoàn.
+ Sự sinh sản
+ Sự phát triển.
+ Cơ thể
+ Đặc điểm nhiệt độ cơ thể.
- Rút ra KL.
- Đọc thông tin trả lời,
cần nêu đợc:
+ Tiêu diệt sâu bọ, sinh vật
trung gian.
+ Có giá trị thực phẩm.
+ Là nguyên liệu chế thuốc
bệnh.
+ Là vật thí nghiệm trong
sinh lí học.

+ Cấm săn bắt.
3. Đặc điểm chung của l -
ỡng c .
* Kết luận: Lỡng c là
ĐVCXS thích nghi với đời
sống vừa ở nớc vừa ở cạn:
- Da trần và ẩm.
- Di chuyển bằng 4 chi
(trừ ếch chun).
- Hô hấp bằng da và phổi.
- Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần
hoàn, máu pha đi nuôI cơ
thể.
- Thụ tinh ngoài, nòng
nọc phát triển qua biến
thái.
- Là động vật biến nhiệt.
4. Vai trò của lớp l ỡng c .
* Kết luận:
Nguyễn Thị Thanh Hơng
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×