Tải bản đầy đủ (.doc) (190 trang)

Giáo án Sinh học 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (642.64 KB, 190 trang )

đỗ bắc kinh Giáo án sinh học 7
Tuần 1
Tiết1: Thế giới động vật đa dạng và phong phú
Ngày soạn: 03/ 09/2007
Ngày dạy: / /2007
I) Mục tiêu
HS hiểu đợc thế giới động vật đa dạng và phong phú. HS thấy đợc nớc ta đợc
thiên u đãi nên có 1 thế giới ĐV đa dạng và phong phú nh thế nào.
Rèn kĩ năng nhận biết các ĐV qua hình vẽ và liên hệ vứi thực tế .
GD ý thức yêu thích môn học
II) Chuẩn bị
1) Giáo viên: Tranh vẽ nh SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2) Học sinh
3) Ph ơng pháp: nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK.
III) Hoạt động dạy học
1) ổ n định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
* Hoạt động 1:Tìm hiểu sự đa dạng loài và sự phong phú về số lợng cá thể
-GV yêu cầu HS nghiên
cứu thông tin SGK,
quan sát H1.1- 2 SGK
tr.5,6 trả lời câu hỏi:
+ Sự phong phú về loài
đợc thể hiện nh thế
nào?
+ Hãy kể tên loài động
trong:
-Cá nhân đọc thông tin
SGK, quan sát H1.1-
2SGK. Trả lời câu hỏi


yêu cầu nêu đợc:
- HS thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trình bày
1) Sự đa dạng loài và sự phong
phú về số lợng cá thể.
Trờng t.h.c.s hải phúc
1
đỗ bắc kinh Giáo án sinh học 7
Một mẻ kéo lới ở biển.
Tát 1 ao cá
Đánh bắt ở hồ.
Chặn dòng nớc suối
ngâm?
+ Ban đêm mùa hè ở
trên cánh đồng có
những loài động vật
nào phát ra tiếng kêu?
- Em có nhận xét gì về
số lợng cá thể trong
bày ong, đàn bớm, đàn
kiến?
- GV yêu cầu HS tự rút
ra kết luận về sự đa
dạng của động vật.
kết quả, nhóm khác
nhận xét bổ sung.
- Thế giới động vật rất đa dạng
về loài và phong phú về số lợng
cá thể trong loài.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự đa dạng về môi trờng sống

- GV yêu cầu HS quan
sát H1.4, hoàn thành
bài tập. Điền chú thích.
-GV cho HS chữa
nhanh bài tập này.
-GV cho Hs thảo luận
rồi trả lời.
+ Đặc điểm gì giúp
chim cánh cụt thích
nghi với khí hậu giá
lạnhở vùng cực?
- HS tự nghiên cứu hoàn
thành bài tập.
- Cá nhân vận dụng kiến
thức đã có, trao đổi
nhóm yêu cầu nêu đợc:
+ Chim cánh cụt có bộ
lông dày xốp lớp mỡ dới
da dày: Giữ nhiệt
2) Sự đa dạng về môi trờng
sống.
- Động vật có ở khắp nơi do
chúng thích nghi với mọi môi
Trờng t.h.c.s hải phúc
2
đỗ bắc kinh Giáo án sinh học 7
+ Nguyên nhân nào
khiến ĐV ở nhiệt đới
đa dạng và phong phú
hơn vùng ôn đới nam

cực?
+ ĐV nớc ta có đa dạng
và phong phú không,
tại sao?
+ Khí hậu nhiệt đới
nóng ẩm thực vật phong
phú.
+Nớc ta ĐV phong phú
ví nằm trong vùng khí
hậu nhiệt đới
trờng sống.
IV) Kiểm tra- Đánh giá
GV cho HS nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài qua việc đọc phần ghi nhớ
SGK.
V) Dặn dò
Trả lời câu hỏi SGK.
Làm bảng 1, 2 SGK.
Tiết2: Phân biệt động vật với thực vật.
Đặc điểm chung của động vật.
Ngày soạn: 03/ 09/2007
Ngày dạy: / /2007
Trờng t.h.c.s hải phúc
3
đỗ bắc kinh Giáo án sinh học 7
I) Mục tiêu
HS phân biệt động vật với thực vật giống nhau và khác nhau nh thế nào? Nêu đ-
ợc các đặc điểm của động vậtđể nhận biết chúng trong thiên nhiên.
HS phân biệt đợc ĐVKXS và ĐVCXS. Vai trò của chúng trong thiên nhiên và
trong đời sống con ngời.
GD ý thức yêu thích môn học

II) Chuẩn bị
1 ) Giáo viên : Mô hình TB thực vật và động vật
2) Học sinh : Chuẩn bị bài cũ và bài mới tốt
3) Ph ơng pháp : Nêu và giảI quyết vấn đề, kết hợp hoạt động theo nhóm.
III) Hoạt động dạy học
1 ) ổ n định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ : ĐV đa dạng và phong phú nh thế nào.?
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Đặc điểm chung của động vật
- GV yêu cầu HS quan
sát H2.1 hoàn thành
bảng 1 SGK tr.9
-GV kẻ bảng 1 lên bảng
để HS chữa bài.
-GV nhận xét và thông
báo kết quả đúng nh
bảng sau:
-GV yêu cầu HS tiếp
tục thảo luận :
+ ĐV giống TV ở điểm
- Cá nhân quan sát hình
vẽ đọc chú thích và ghi
nhớ kiến thức .
- HS trao đổi trong
nhóm tìm câu trả lời.
- Đại các nhóm lên bảng
ghi kết quả nhóm. Các
nhóm khác theo dõi bổ
sung.
- Các nhóm dựa vào kết

quả của bảng 1 thảo luận
tìm câu trả lời yêu cầu
1) Đặc điểm chung của động
vật.
Trờng t.h.c.s hải phúc
4
đỗ bắc kinh Giáo án sinh học 7
nào?
ĐV khác TV ở điểm
nào?
* GV yêu cầu HS làm
bài tập SGK tr.10.
- GV ghi câu trả lời lên
bảng và phần bổ sung.
-GV thông báo đáp án
đúngcác ô 1, 3, 4.
-GV yêu cầu HS rút ra
kết luận .
nêu đợc:
* HS chọn 3 đặc điểm
cơ bản của đọng vật
- 1 vài HS trả lời các em
khác nhận xét bổ sung.
- HS theo dõi và tự sửa
chữa.
- Động vật có những đặc điểm
phân biệt với thực vật.
+ Có khả năng di chuyển.
+ Có hệ thần kinh và giác quan.
+ Chủ yếu dị dỡng.

* Hoạt động 2: Sơ lợc phân chia giới động vật
- GV giới thiệu giới
động vật đợc chia thành
20 ngành thể hiện ở hình
2.2 SGK . Chơng trình
sinh học 7 chỉ học 8
ngành cơ bản.
- HS nghe và ghi nhớ
kiến thức .
2) Sơ lợc phân chia giới động
vật.
- Có 8 ngành động vật
+ ĐV không xơng sống :7
ngành.
+ ĐV có xơng sống: 1 ngành.
* Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trò của động vật
- GV yêu cầu HS hoàn
thành bảng 2 SGK.
- GV kẻ sẵn bảng 2 để
HS chữa bài.
- GV nêu câu hỏi:
+ ĐV có vai trò gì trong
đời sống con ngời?
- Các nhóm trao đổi
hoàn thành bảng 2.
- Đại diên nhóm lên ghi
kết quả và nhóm khác
bổ sung.
- HS hoạt động độc lập
yêu cầu nêu đợc:

+ Có lợi nhiều mặt
+ Tác hại đối với ngời
3) Vai trò của động vật.
- Động vật mang lại lợi ích
nhiều mặt cho con ngời tuy
nhiên một số loài có hại .
IV) Kiểm tra- Đánh giá
Trờng t.h.c.s hải phúc
5
đỗ bắc kinh Giáo án sinh học 7
GV dựa vào kết quả bảng trên - GV hớng dẫn HS tóm tắt lại nội chính ở các
hoạt động để tiến tới ghi nhớvà kết luận.
V) Dặn dò
Trả lời câu hỏi SGK.
Chuẩn bị dụng cụ cho buổi thí nghiệm sau.
Tuần 2
Tiết3: thực hành - quan sát
một số động vật nguyên sinh
Ngày soạn: 07/ 09/2007
Ngày dạy: / /2007
I) Mục tiêu
Trờng t.h.c.s hải phúc
6
đỗ bắc kinh Giáo án sinh học 7
HS nhận biết đợc nơI sống cuă động vật nguyên sinh cùng cách thu thập và
nuôI cấy chúng.
HS quan sát nhận biết trung roi, trùng giày trên tiêu bản hiển vi, thây đợc cấu
tạo và cách di chuyển của chúng.
Rèn kĩ năng quan sát và cách sử dụng kính hiển vi.
GD ý thức học tập bộ môn.

II) Chuẩn bị
1) Giáo viên:
Tranh vẽ trùng roi, trùng giày
kính hiển vi, bản kính, lamen
mẫu vật: váng nớc xanh , váng cống rãnh.
2) Học sinh
Váng nớc xanh, váng cống rãnh.
3) Ph ơng pháp : Phơng pháp thực hành
III) Hoạt động dạy học
1) ổ n định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Quan sát trùng giầy .
- GV hớng dẫn HS cách quan sát các
thao tác :
+ Dùng ống hút lấy 1 giọt nhỏ ở nớc
ngâm rơm
+ Nhỏ lên lam kính rảI vài sợi bông
để cản tốc độc . soi dới kính hiển vi
+ Điều chỉnh thị trờng nhìn cho rõ
+ Quan sát H3.1 SGK tr.14 nhận biết
- HS làm việc theo nhóm đã phân công .
- Các nhóm tự ghi nhớ các thao tác của GV
- Lần lợt các thành viên trong lấy mẫu soi dới
Trờng t.h.c.s hải phúc
7
đỗ bắc kinh Giáo án sinh học 7
trùng giầy.
- GV kiểm tra ngay trên kính của các
nhóm

- GV hớng dẫn cách cố định mẫu:
Dùng lamen đậy lên giọt nớc lấy
giấy thấm bớt nớc
- GV yêu cầu lấy 1 mẫu khác HS
quan sát trùng giầy di chuyển
- GV cho HS làm bài tập SGK tr.15.
Chọn câu trả lời đúng
- GV thông báo kết quả đúng để HS
tự sửa chữa nếu cần.
kính hiển vi.nhận biết tùng giầy
- Vẽ sơ lợc hình dạng trùng giầy .
- HS dựa vào kết quả quan sát rồi hoàn thành
bài tập
- Đại diện nhóm trình bày kết quả nhóm khác
bổ sung.
* Hoạt động 2: Quan sát trùng roi
- GV cho HS quan sát H3.2 - 3 SGK
tr.15
- GV yêu cầu cách lấy mẫu và quan
sát tơng tự nh quan sát trùng giầy
- GV gọi đại diện 1 số nhóm lên tiến
hành theo các thao tác nh hoạt động 1.
-GV kiểm tra ngay trên kính hiển vi
của từng nhóm
- GV lu ý HS sử dụng vật kính có độ
phóng đại khác nhau để nhìn rõ mẫu.
- Nừu nhóm nào cha tìm thấy trùng
roi thì GV hỏi nguyên nhân và cả lớp
góp ý .
- GV yêu cầu HS làm bài tập SGK

tr.16.
- HS tự quan sát hình SGK để nhận biết trùng
roi.
- Trong nhóm thay nhau dùng ống hút lấy
mẫu để bạn quan sát.
- Các nhóm lên lấy váng xanh ở nớc ao để có
trùng roi.
Trờng t.h.c.s hải phúc
8
đỗ bắc kinh Giáo án sinh học 7
- GV thông báo đáp án đúng. - Các nhóm dựa vào thực tế quan sát và thông
tin SGK tr.16 để trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm trình bày đáp án nhóm khác
nhận xét bổ sung.
IV) Kiểm tra- Đánh giá
GV đánh giá hoạt động trong tiết thực hành của HS
V) Dặn dò
GV cho HS thu dọn phòng thực hành.
Tiết4: trùng roi
Ngày soạn: 07/ 09/2007
Ngày dạy: / /2007
I) Mục tiêu
HS mô tả đợc cấu tạo trong, ngoài của trùng roi. Nắm đợc cách dinh dỡng và
cách sinh sản của chúng.
Hiểu đợc cấu tạo tập đoàn trùng roi và mối quan hệ nguồn gốc giữa DV đơn bào
và động vật đa bào.
rèn kĩ năng t duy áp dụng kiến thức ở bài thực hành.
Trờng t.h.c.s hải phúc
9
đỗ bắc kinh Giáo án sinh học 7

GD ý thức học tập bộ môn.
II) Chuẩn bị
1) Giáo viên:
Tranh vẽ cấu tạo trùng roi sinh sản và sự tiến hóa của chúng
Tranh vẽ cấu tạo tập đoàn vôn vốc
Tiêu bản, kính hiển vi
2) Học sinh
3) Ph ơng pháp: vấn đáp kết hợp quan sát và làm việc với SGK.
III) Hoạt động dạy học
1) ổ n định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng roi xanh
- GV yêu cầu nghiên
cứu SGk vận dụng kiến
thức bài trớc. Quan sát
hình 4.1- 2 SGK , hoàn
thành phiếu học tập
- GV đI đến các nhóm
và giúp đỡ các nhóm
yếu
- Cá nhân tự đọc thông
tin mục I SGK tr.17,18.
- Thảo luận nhóm thống
nhất ý kiến hoàn thành
phiếu học tập.
- Yêu cầu nêu đợc:
+ Cờu tạo chi tiết trùng
roi.
Cách di chuyển nhờ có

roi.
Các hình thức dinh dỡng
Kiểu sinh sản
Khả năng hớng về phía
có ánh sáng.
1) Trùng roi xanh.
- Phiếu học tập
Trờng t.h.c.s hải phúc
10
đỗ bắc kinh Giáo án sinh học 7
-GV kẻ phiếu học tập
lên bảng chữa bài.
- GV chữa từng bài tập
trong phiếu.
- GV yêu cầu HS quan
sát phiếu chuẩn kiến
thức.
- Đại diện các nhóm ghi
kết quả trên bảng , nhóm
khác nhận xét bổ sung.
- HS theo dõi và tự sửa
chữa.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu tập đoàn trùng roi xanh
- GV yêu câu HS nghiên
cứu SGK quan sát H4.3
SGK tr.18, hoàn thành
bài tập SGK tr.19
- GV nêu câu hỏi:
+ Tập đoàn vôn vốc dinh
dỡng nh thế nào?

+ Hình thức sinh sản của
tập đoàn vôn vốc.
+ Tập đoàn vôn vốc cho
ta suy nghĩ gì mối liên
quan giữa động vật đơn
bào và động vật đa bào?
- GV yêu cầu HS tự rút
ra kết luận .
- Cá nhân tự thu nhận
kiến thức. Trao đổi
nhóm hoàn thành bài tập
- Yêu cầu lựa chọn:
trùng roi, TB , đơn bào,
đa bào.
- Đại diện nhóm trình
bày kết quả nhóm khác
bổ sung.
- 1vài HS đọc toàn bộ
nội dung bài tập vừa
hoàn thành.
2) Tập đoàn trùng roi.
- Tập đoàn trùng roi gồm nhiều
tế bào, bớc đầu có sự phân hóa
chức năng.
IV) Kiểm tra- Đánh giá
GV hớng dẫn HS tự rút ra về đặc điểm nối sống của trùng roi xanh.
V) Dặn dò
Trờng t.h.c.s hải phúc
11
đỗ bắc kinh Giáo án sinh học 7

Học bài trả lời câu hỏi SGK
đọc mục em có biết.
Tuần3
Tiết5: trùng biến hình và trùng giày
Ngày soạn: 13/ 09/2007
Ngày dạy: / /2007
I) Mục tiêu
HS phân biệt đợc đặc điểm cấu tạo và lối sống của trùng biến hình và trùng
giày.
HS hiểu đợc cách di chuyển, dinh dỡng,sinh sản của trùng biến hình và trùng
giày.
Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
GD ý thức học tập bộ môn.
II) Chuẩn bị
1) Giáo viên: Tranh cấu tạo trùng biến hình và trùng giày
2) Học sinh
Trờng t.h.c.s hải phúc
12
đỗ bắc kinh Giáo án sinh học 7
3) Ph ơng pháp: nêu và giảI quyết vấn đề, kết hợp hoạt động nhóm
III) Hoạt động dạy học
1) ổ n định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
* Hoạt động 1:
* GV yêu cầu HS nghiên
cứu thônh tin SGK trao
đổi nhóm hoàn thành
phiếu học tập.
- GV kẻ phiếu học tập

lên bảng để HS chữa bài
- Yêu cầu các nhóm lên
ghi câu trả lời vào phiếu
trên bảng .
-GV ghi ý kién bổ sung
các nhóm vào bảng.
- GV hỏi: Dựa vào đâu
để lựa chọn những câu
hỏi trên ?
- GV tìm hiểu những câu
trả lời đúng và cha đúng.
GV thống nhất và phân
tích cho HS thấy
-GV cho HS theo dõi
phiếu kiến thức chuẩn
- GV giảI thích 1 số vấn
đề cho HS :
- HS Cá nhân tự đọc
SGK tr.20,21. quan sát
H5.1- 3 SGK tr.20,21,
ghi nhớ kiến thức
- trao đổi nhóm thống
nhất câu trả lời. Yêu cầu
nêu đợc:
+ Cấu tạo: Cơ thể đơn
bào
+ Di chuyển:
+ Dinh dỡng:
+ Sinh Sản:
- Đại diện nhóm lên ghi

câu trả lời, nhóm khác
theo dõi nhận xét bổ
sung.
- HS theo dõi phiếu
chuẩn tự sửa chữanếu
cần.
Trờng t.h.c.s hải phúc
13
đỗ bắc kinh Giáo án sinh học 7
+ Không bào tiêu hóa ở
ĐVNS hình thành khi
lấy thức ăn vào cơ thể.
+ trùng giầy TB mới chỉ
có sự phân hóa đơn giản,
tạm gọi là rãnh miệngvà
hầu chứ không giống
nh ở con cá con gà
+ Sinh sản hữu tính ở
trùng giầy là hình thức
tăng sức sống cho cơ thể
và rất ít khi sinh sản hữu
tính.
* GV cho HS tiếp tục
trao đổi:
+ Trình bầy quá trình
tiêu hóa và bắt mồi của
trùng biến hình?
+ Không bào co bóp ở
trùng giầy khác với tùng
biến hình nh thế nào?

+ Số lợng nhân và vai
trò của nhân.
+ Quá trình tiêu hóa ở
trùng giầy và trùng biến
hình khác nhau ở điểm
nào?
*HS thảo luận thống
nhất ý kiến tìm câu trả
lời:
- Yêu cầu nêu đợc:
+ trùng biến hình đơn
giản
+ Trùng đế giầy phức
tạp .
+ Trùng đế giầy: 1 nhân
dinh dỡng và 1 nhân
sinh sản.
+ Trùng đế giầy đã có
enzim để biến đổi thức
Trờng t.h.c.s hải phúc
14
đỗ bắc kinh Giáo án sinh học 7
ăn.
IV) Kiểm tra- Đánh giá:
GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài bằng cách trả lời 3 câu hỏi SGK
V) Dặn dò
Học bài trả lời câu hỏi SGK.
Tiết 6: trùng kiết lị và trùng sốt rét
Ngày soạn:13/ 09/2007
Ngày dạy: / /2007

I) Mục tiêu
HS hiểu đợc trong số các loài ĐVNS có nhiều loại gây bệnh nguy hiểm trong
đó có trùng kiết lị và trùng sốt rét.
HS nhận biết đợc nơI kí sinh, cách gây hại từ đó rút ra các biện pháp phòng
chống trùng kiết lị và trùng sốt rét.
Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình. kĩ năng hoạt động nhóm
GD ý thức vệ sinh cơ thể và vệ sinh cộng đồng.
II) Chuẩn bị
1) Giáo viên:
Tranh cấu tạo và vòng đời của trùng kiết lị và trùng sốt rét.
Tiêu bản trùng sốt rét và trùng kiết lị
2) Học sinh
3) Ph ơng pháp: Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm.và làm việc với
SGK.
III) Hoạt động dạy học
Trờng t.h.c.s hải phúc
15
đỗ bắc kinh Giáo án sinh học 7
1) ổ n định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng kiết lị và trùng rốt rét.
* GV yêu cầu HS nghiên
cứu SGK quan sát H6.1-
4 SGK tr.23,24. Hoàn
thành phiếu học tập .
- GV lên quan sát lớp và
hớng dẫn các nhóm học
yếu
- GV kẻ phiếu học tập

lên bảng. yêu cầu các
nhóm lên ghi kết quả
vào bảng
- GV cho HS quan sát
kiến thức chuẩn trên
bảng.
- GV cho HS làm nhanh
bài tập SGK tr.23 so
sánh trùng kiết lị và
trùng biêt\ns hình.
- GV hỏi:
+ Khả năng kết bào xác
- Cá nhân tự đọc thong
tin thu thập kiến thức .
Trao đổi nhóm thống
nhất ý kiếnhoàn thành
phiếu học tập.
Yêu cầu nêu đợc:
+ Cấu tạo:
+ Dinh dỡng:
+ Trong vòng đời:
-Đại diện các nhóm ghi
kiến thức vào từng đặc
điểm của phiếu học tập
Nhóm khác nhận xét bổ
sung.
-Các nhóm theo dõi
phiếu chuẩn kiến thức và
tự sửa chữa.
- 1 vài HS đọc nội dung

phiếu.
- yêu cầu nêu đợc :
+ Đặc điểm giống:
+ Đặc điểm khác:..
1) trùng kiết lị và trùng sốt rét.
- Phiếu học tập
- Bảng 1 SGKtr.24
Trờng t.h.c.s hải phúc
16
đỗ bắc kinh Giáo án sinh học 7
của trùng kiết lị có tác
hại nh thế nào?
*So sánh trùng kiết lị và
trùng sốt rét.
- GV cho HS làm bảng 1
tr.23
- GV cho HS quan sát
bảng 1 chuẩn kiến thức
- GV yêu cầu HS đọc lại
nội bảng 1 kết hợp với
H6.4 SGK. GV hỏi:
+ Tại sao ngời ta bị sốt
rét da táI xanh?
+ Tại sao ngời bị kiết lị
đI ngoài ra máu?
+ Muốn phòng tránh
bệnh ta phảI làm gì?
- GV đề phòng HS hỏi:
Tại sao ngời bị sốt rét
khi đang sốt nóng cầom

ngời lại sốt run cầm
cập?
* Cá nhân tự hoàn thành
bảng 1
- 1 vài HS chữa bài tập
HS khác nhận xét bổ
sung.
- HS dựa vào kiến thức ở
bảng 1 trả lời yêu cầu
nêu đợc:
+ Do hồng cầu bị phá
hủy.
+ Thành ruột bị tổn th-
ơng.
+ Giữ vệ sinh ăn uống
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bệnh sốt rét ở nớcc ta.
- GV yêu cầu HS đọc
SGk kết hợp với những
thông tin thu thập đợc,
trả lời câu hỏi:
Tình trạng bệnh sốt rét ở
- Cá nhân tự đọc thông
tin SGK và thông báo tin
mục em có biết tr.24
trao đổi nhóm hoàn
thành câu trả lời, yêu
2) Bệnh sốt rét ở nớc ta.
- Bệnh sốt rét ở nớc ta đang dần
đợc thanh toán.
Trờng t.h.c.s hải phúc

17
đỗ bắc kinh Giáo án sinh học 7
nớc ta hiện nay nh thế
nào ?
+ cách phòng chống
bệnh sốt trong cộng
đồng?
- Gv hỏi: Tại sao ngời
sống ở miền núi hay bị
sốt rét?
- GV thông báo chính
sách của nhà nớc trong
công tác phòng chống
bệnh sốt rét:
+ tuyên truyền ngủ có
màn
Dùng thuốc diệt muỗi
nhúng màn miễn phí.
+ Phát thuốc chữa cho
ngời bệnh.
- GV yêu cầu Hs tự rut
ra kết luận.
cầu nêu đợc:
+ Bệnh sốt rét đợc đẩy
lùi nhng vẫn còn ở 1 số
vùng núi.
+ Diệt muỗi và vệ sinh
môi trờng
- Phòng bệnh: Vệ sinh môi tr-
ờng, vệ sinh cá nhân, diệt muỗi.

IV) Kiểm tra- Đánh giá
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK
V) Dặn dò
Học bài trả lời câu hỏi 3 SGK.
Đọc mục em có biết.
Trờng t.h.c.s hải phúc
18
đỗ bắc kinh Giáo án sinh học 7
Tuần 4
Tiết7: đặc điểm chung- vai trò thực tiễn
của động vật nguyên sinh
Ngày soạn: 18/ 09/2007
Ngày dạy: / /2007
I) Mục tiêu
HS nêu đợc đặc điểm chung của ngàng ĐVNS. Nhận biết đợc vai trò của ĐVNS
rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
GD ý thức học tập bộ môn.
II) Chuẩn bị
1) Giáo viên: Tranh vẽ ĐVNS
2) Học sinh
3) Ph ơng pháp: Vấn đáp kết hợp quan sát và làm việc với SGK
III) Hoạt động dạy học
1) ổ n định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Đặc điểm chung.
- GV yêu cầu HS quan
sát H1 số trùng đã học,
trao đổi nhóm hoàn
thành bảng 1 .

- GV kẻ sẵn bảng 1 để
- Cá nhân tự nhớ lại kiến
thức bài trớc và quan sát
hình vẽ.
- Trao đổi nhóm thống
nhất ý kiến, hoàn thành
1) Đặc điểm chung.
Trờng t.h.c.s hải phúc
19
đỗ bắc kinh Giáo án sinh học 7
HS chữa bài
- GV cho các nhóm lên
ghi kết quả vào bảng
- GV ghi phần bổ sung
vào bên cạnh của các
nhóm
- GV cho HS quan sát
bảng chuẩn kiến thức
- GV yêu cầu tiếp tục trả
lời nhóm thực hiện 3 câu
hỏi:
+ Động vật nguyên sinh
sống tự do có đặc điểm
gì?
+ Động vật nguyên sinh
sống kí sinh có đặc điểm
gì?
+ Động vật nguyên sinh
có đặc điểm chung gì?
- GV yêu cầu HS rút ra

kết luận .
- GV cho 1 vài HS nhắc
lại kết luận.
nội dung bảng 1 .
- Đại diện các nhóm ghi
kết quả vào bảng, nhóm
khác bổ sung
- HS tự sửa chữa nếu
thấy cần.
- HS trao đổi nhóm
thống nhất câu trả lời,
yêu càu nêu đợc:
+ Sống tự do:
+ Sống kí sinh:
+ Đặc điểm cấu tạo,
kích thớc sinh sản.
- Đại diện nhóm trình
bày đáp án, nhóm khác
bổ sung.
- Động vật nguyên sinh có đặc
điểm:
+ Cơ thể chỉ là 1 TB đảm nhận
mọi chức năng sống.
+ Dinh dỡng chủ yếu bằng cách
dị dỡng.
+ Sinh sản vô tính và hữu tính.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh.
- GV yêu cầu HS nghiên
cứu SGK và quan sát
H7.1-2 SGK tr.27. hoàn

- Cá nhân đọc thông tin
trong SGK tr.26,27 ghi
nhớ kiến thức.
2) Vai trò thực tiễn của động
vật nguyên sinh.
Trờng t.h.c.s hải phúc
20
đỗ bắc kinh Giáo án sinh học 7
thành bảng 2
- GV kẻ sẵn bảng 2 để
HS chữa bài
- GV yêu cầu chữa bài .
GV khuyến khích các
nhóm kể đại diện khác
SGK
- GV thông báo thêm 1
vài loài khác gây bệnh ở
ngời và động vật
- GV cho HS quan sát
bảng kiến thức chuẩn.
-trao đổi nhóm thống
nhất ý kiến hoàn thành
bảng 2.
- Yêu cầu nêu đợc:
- Đại diện nhóm lên ghi
đáp án vào bảng2.
- Nhóm khác nhận xét
bổ sung.
- HS theo dõi tự sửa lỗi
nếu có.

- ĐVNS có vai trò lớn:
+ trong tự nhiên:..
+ Đối với con ngời:
- Có hại:
+ Gây bệnh cho động vật và
cho ngời.
IV) Kiểm tra- Đánh giá
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK
GV hớng dẫn HS tóm tắt các đặc điểm chung và vai trò của ĐVNS
V) Dặn dò
Học bài trả lời câu hỏi SGK.
đọc trớc bài 8
Trờng t.h.c.s hải phúc
21
đỗ bắc kinh Giáo án sinh học 7
Tiết8: thủy tức
Ngày soạn: 18/ 09/2007
Ngày dạy: / /2007
I) Mục tiêu
HS nắm đợc hình dạng ngoài và cách di chuyển thủy tức . phân biệt đợc cấu tạo
và chức năng một số tb của thành cơ thể thủy tức
rèn kĩ năng phân tích so sánh tổng hợp kiến thức.
GD ý thức học tập bộ môn
II) Chuẩn bị
1) Giáo viên
Tranh vẽ cấu tạo thủy tức , thủy tức bắt mồi , thủy tức di chuyển và sinh sản
Mô hình thủy tức.
2) Học sinh
3) Ph ơng pháp : vấn đáp kết hợp quan sát tranh mô hình và làm việc với SGK.
III) Hoạt động dạy học

1) ổ n định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Cấu tạo và di chuyển.
- GV yêu cầu HS quan
sát H8.1- 2, đọc thông
tin SGK tr.29 trả lời câu
hỏi:
+ trình bày hình dạng
cấu tạo ngoài của thủy
tức?
+ Thủy tức sinh sản nh
- Cá nhân tự đọc thông
tin SGK kết hợp hình vẽ,
ghi nhớ kiến thức .
- Trao đổi nhóm thống
nhất đáp án, yêu cầu nêu
đợc
1) Cấu tạo ngoài và di chuyển
của thủy tức.
Trờng t.h.c.s hải phúc
22
đỗ bắc kinh Giáo án sinh học 7
thế nào ? Mô tả bằng lời
2 cách di chuyển?
- GV chữa bài bằng cách
chỉ các bộ phận cơ thể
trên tranh và mô tả cách
di chuyển trong đó nói
rõ vai trò của đế bám

- GV yêu cầu rut ra kết
luận.
- GV giảng giảI về kiểu
đối xứng tỏa tròn
- Đại diện nhóm trình
bày đáp án , nhóm khác
nhận xét bổ sung.
- Cấu tạo ngoài: Hình trụ dài.
+ Phần dới là đế : dùng để bám.
+ Phần trên có lỗ miệng, xung
quanh có tua miệng.
+ Đói xứng tỏa tròn .
+ Di chuyển kiểu sâu đo, kiểu
lộn đầu, bơi.
* Hoạt động 2: Cấu tạo trong.
- GV yêu cầu quan sát
hình cắt dọc của thủy
tức, đọc thông tin bảng
1, hoàn thành bảng 1
trong vở bài tập
- GV ghi kết quả của
nhóm lên bảng.
- GV nêu câu hỏi: Khi
chọn tên loại TB ta dựa
vào đặc điểm nào?
- GV thông báo đáp án
đúng :
- GV cần tìm hiểu số
nhóm có kết quả đúngvà
cha đúng.

- GV trình bày cấu tạo
- HS cá nhân qaun sát
tranh và hình ở bảng
SGK
- HS đọc thông tin về
chức năng của từng loại
TB. Ghi nhớ kiến thức.
- Thảo luận nhóm thống
nhất câu trả lời
- Đại diện các nhóm đọc
kết quả theo thứ tự 1,2.3.
nhóm khác bổ sung.
- Các nhóm theo dõi và
tự sửa chữa nếu cần.
2) Cấu tạo trong.
- Thành cơ thể gồm 2 lớp:
+ Lớp ngoài gồm TB gai TB
thần kinh, TB mô bì cơ.
+ Lớp trong: TB mô cơ- tiêu
hóa.
+ Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng.
+ Lỗ miệng thông với khoang
tiêu hóa ở giữa(gọi là ruột túi).
Trờng t.h.c.s hải phúc
23
đỗ bắc kinh Giáo án sinh học 7
trong của thủy tức
- GV cho HS tự rút ra
kết luận.
* Hoạt động 3: Tìm hiểu hoạt động dinh dỡng.

- Gv yêu cầu HS quan
sát tranh thủy tức bắt
mồi, kết hợp thông tin
SGK tr.31 trao đổi nhóm
trả lời câu hỏi:
+ Thủy tức đa mồi vào
miệng bằng cách nào?
+ Nhờ loại TB nào của
cơ thể thủy tức tiêu hpá
đợc mồi?
+ Thủy tức thảI bã bằng
cách nào?
- Các nhóm chữa bài,
-GV hỏi: Thủy tức dinh
dỡng bằng cách nào?
- GV cho HS tự rút ra
kết luận.
- Cá nhân tự quan sát
tranh tua miệng TB gai.
-HS đọc thông tin SGK.
Trao đổi nhóm thống
nhất câu trả lời
- Đại diện nhóm trình
bày kết quả nhóm khác
nhận xét bổ sung.
3) Dinh dỡng của thủy tức.
- Thủy tức bắt mồi bằng tua
miệng, quá trình tiêu hóa thức
ăn thực hiện ở khoang tiêu hóa
nhờ dịch từ TB tuyến

- Sự trao đổi khí đợc thực hiện
qua thành cơ thể.
* Hoạt động 4: Sinh sản
- GV yêu cầu HS quan
sát tranh sinh sản của
thủy tức trả lời câu hỏi.
+ Thủy tức có những
kiểu sinh sản nào?
- GV gọi 1 HS miêu tả
trên tranh kiểu sinh sản
- HS tự quan sát tranh
tìm kiến thức yêu cầu
+ U mọc trên cơ thể
thủy tức mẹ.
+ Tuyến trứng và tuyến
tinh trên cơ thể mẹ
- Một số HS chữa bài,
4) Sinh sản
- Các hình thức sinh sản.
+ Sinh sản vô tính : Bằng cách
mọc chồi
+ Sinh sản hữu tính: Bằng cách
hình thành TB sinh dục đực cái.
+ TáI sinh: 1 phần cơ thể tạo
Trờng t.h.c.s hải phúc
24
đỗ bắc kinh Giáo án sinh học 7
của thủy tức
+ Tại sao thủy tức là
động vật đa bào bậc

thấp?
HS khác nhận xét bổ
sung
nên cơ thể mới.
IV) Kiểm tra- Đánh giá
GV hớng dẫn HS tổng hợp kiến thức đã học qua các hoạt động để thấy đợc cơ
thể thủy tức thích nghi với .
V) Dặn dò
Học bài trả lời câu hỏi SGK.
đọc trớc bài 9.
Kẻ bảng đặc điểm của 1 số đại diện ruột khoang.
Tuần 5
Tiết9: đa dạng của ngành ruột khoang
Ngày soạn: 26/ 09/2007
Ngày dạy: / /2007
I) Mục tiêu
Trờng t.h.c.s hải phúc
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×