Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

tai lieu hoc tap anh 8 cho hoc sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.17 MB, 46 trang )

Tieng anh 8 tai lieu dung thu
UNIT 1. MY FRIENDS
(Bạn bè của tôi)
GETTING STARTED + LISTEN AND READ
1. to seem
(v)
Có vẻ; dường như
2. to receive
(v)
Nhận
3. next-door
(adj)
bên cạnh, kế bên (nhà,văn phòng)
4. smile
(n)
Nụ cười
-> to smile (at sb/ sth)
Mỉm cười (với ai /cái gì)
5. enough
(adv)
Đủ, khá
SPEAK +LISTEN
1. blond
(adj)
(tóc) vàng hoe
2. slim
(adj)
Mảnh mai; thon
3. straight
(adj)
Thẳng


4. dark
(adj)
(màu sắc) thẫm; sẫm
5. fair
(adj)
(da) trắng; (tóc) vàng hoe
6. brown
(adj)
Màu nâu
7. bald
(adj)
Hói; trụi
READ
1. lucky
(adj)
May mắn
2. character
(n)
Tính cách; cá tính
3. sociable
(adj)
Dễ gần gũi; dễ hòa đồng
4. orphanage
(n)
Trại mồ côi
5. -> orphan
(n)
Trẻ mồ côi
6. generous
(adj)

Rộng lượng; rộng rãi; hào phóng
7. extremely
(adv)
Rất; cực kỳ
8. volunteer
(adj)
Tình nguyện
9. -> volunteer
(n)
Người tình nguyện
10. hard-working
(adj)
Làm việc năng nổ và cẩn thận
11. grade
(n)
Hạng; loại; điểm
12. reserved
(adj)
Kín đáo; dè dặt
Thpt thanh tuyen
1
Tieng anh 8 tai lieu dung thu
13. outgoing
(adj)
Thân thiện và vui vẻ = sociable
14. joke
(n)
Chuyện đùa; lời nói đùa
15. -> tell a joke
Nói đùa

16. humor
(n)
Tính hài hước; khôi hài
17. -> humorous
(adj)
Có tính hài hước; khôi hài
18. to annoy
(v)
Làm khó chòu; làm bực mình
19. affect
v
Làm ảnh hưởng
20. laugh at
cười chế nhạo
21. get tired of
Chán , mệt mỏi với
22. jovial
a
Vui tính
WRITE
1. shy
(adj)
Nhút nhát; rụt rè
2. appearance
(n)
Bề ngoài; diện mạo
3. Helpful
a
Hay giúp đở
4. gentle

a
hiền lành , hồ nhã , dịu dàng
5. jovial
a
Vui tính
6. hot-tempered
a
Nóng tính
LANGUAGE FOCUS
1. to rise (-rose-risen)
(v)
Mọc (mặt trời; mặt trăng)
2. introduce
v
giới thiệu
3. show
v
chỉ cho biết ,hướng dẩn
4. sun
n
mặt trời
5. east #west
n
hướng đơng # hướng tây
6. Rise # to set
v
mọc #Lặn
7. Silly
a
ngớ ngẩn ,ngốc nghếch

8. planet
(n)
Hành tinh
9. earth (the earth)
(n)
Trái đất
10. wear –worw -worn
v
Mang , mặc
11. shirt
n
Áo sơ mi
12. trousers= pants
n
quần tây
13. skirt
n
Cái váy
14. shorts
n
quần soọc
15. lift
v
Nâng lên
Thpt thanh tuyen
2
Tieng anh 8 tai lieu dung thu
1.PRESENT SIMPLE TENSE (Thì hiện tại đơn)
a. FORM (Cấu trúc)
 Affirmative form (Thể khẳng đònh)

Subject + V
1/ s( es )

- Nếu chủ ngữ ở ngôi thứ ba số ít (he, she, it, danh từ số ít ), động từ phải được thêm s hoặc es.
(Thêm es sau các động từ tận cùng bằng –o, -s, -x, -z, -ch, -sh.). Còn cácchủ ngữ khác động từ
ở dang V1
1. We live in a small house in the city.
(Chúng tôi sống trong một ngôi nhà nhỏ ở thành phố.)
2. She watches TV every night. (Cô ấy xem tivi mỗi tối.)
 Negative form (Thể phủ đònh)
Subject + do/does + not +V1
Do not -> don’t does not -> doesn’t
3. They don’t often go swimming in the winter.
(Họ thường không đi bơi vào mùa đông.)
 Interrogative form (Thể nghi vấn)
Do/Does + subject + V1?
4. Does she have any best friends? (Cô ấy có bạn thân không?)
b. USAGE (Cách dùng)
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả :
- Chân lý, sự thật hiển nhiên
5. The sun rises in the East. (Mặt trời mọc ở hướng Đông.)
6. Water boils at 100
o
Celsius. (Nước sôi ở 100oC.)
7. I am a student. (Tôi là một học sinh.)
- Thói quen hay hành động xảy ra thưỡng xuyên ở hiện tại.
8. She gets up early every morning. (Sáng nào cô ta cũng thức dậy sớm.)
9. I often play tennis on Saturday afternoon.
(Tôi thường chơi quần vợt vào chiều thứ Bảy.)
* Một số trạng từ hoặc cụm trạng từ thường đi kèm với thì hiện tại đơn: always (luôn luôn),

usually (thường thường), often (thường, hay), some-times (thỉnh thoảng), occasionally (đôi khi),
seldom (ít khi), rarely (hiếm khi), every day/ week/ month … (mỗi ngày / tuần / tháng…), on
Mondays, Tuesdays… (vào những ngày thứ Hai, thứ Ba…), once a week (mỗi tuần một lần), v.v
3. ENOUGH (đủ … để có thể)
S + be (+not) + adj / adv + ENOUGH +(FOR +n/pro )+ to V1
10. She is old enough to do what she wants.
(Cô ta đã đủ lớn để có thể làm những gì cô ta muốn.)
11. Those apples aren’t ripe enough to eat.
(Những quả táo đó chưa chín đến mức có thể ăn được.)
Enough cũng có thể được dùng như một từ hạn đònh (determiner) trước một danh từ đếm
được ở số nhiều hoặc một danh từ không đếm được.
Subject + verb + ENOUGH + noun(s) + to-infinitive
12. Are there enough potatoes to make potato soup?
(Có đủ khoai tây để nấu canh khoai tây không?)
13. I didn’t have enough money to buy that car then.
(Khi ấy tôi không có đủ tiềnđể mua chiếc xe hơi đó)
GENERAL TEST 1
I. Multiple choices:
Thpt thanh tuyen
3
Tieng anh 8 tai lieu dung thu
1. My sister hair isn't _______ (fast / curly / slim / sociable)
2. He likes telling jokes. He has a sense of ___________. (orphan / neighbor / volunteer /
humor)
3. Everybody loves him because of his good __________. (character / person / member / public)
4. The sun _________ in the east. (rise / rises / rose / risen)
5. My friends prefer _________ outside the classroom. (to be / was / being / are)
6. Each of us __________ different character. (have / has / have had / had)
7. Are you _________ lift the table. (enough strong to / strong enough to / too strong to / to
strong)

8. What is your Dad _________? (look like / alike / like / likely)
Most of us spend time __________ sports in summer. (play / to play / playing / played)
9. My pen-friends live __________ the countryside. (in / at / on / from)
II. Gap-filling
I'm (1)__________ enough to have good friends. However, each of us has a different
character. The first one is Bao who is (2)__________ most sociable He is (3)_________ kind and
generous. He likes volunteer (4)_________ at a local orphanage and he is the hard (5)__________
student who always gets good grades. I often spend time playing (6)__________ him as well as
learning. He's also a (7)__________ friend. I'm very happy (8)__________ have a friend like him
work – extremely – working – to – helpful – the – lucky - with
III. Choose the word that has underlined part pronounced differently from the others.
1. a. planet b. character c. happy d. classmate
2. a.letter b. twelve c. person d. sentence
3. a. humor b. music c. cucumber d. sun
4. a. enough b. young c. country d. mountain
5. a. sociable b. ocean c. receive d. special
IV. Choose the word whose main stress is placed differently from the others.
1. a. annoy b. enough c. lucky d.reserved
2. a. humor b. orphan c. receive d.curly
3. a. appearance b. annoyance c. outgoing d.character
4. a. extremely b. generous c. orphanage d.humorous
5. a. sociable b. volunteer c. photograph d.beautiful
V. Transformation
1. Tom was very smart. He could do this test.
___________________________enough____________________________
2. John is a skillful tennis player.
John_________________________________________________________
3. Do you love to go shopping
Thpt thanh tuyen
4

Tieng anh 8 tai lieu dung thu
Do you enjoy_________________________________________________?
4. We dance well.
We are_______________________________________________________
5. How does his friend look like?
What_______________________________________________________?
6. I/ strong/ enough / lift /box
7. she / tall / thin / sociable / long / black /hair .
8. how / she / look like ?
9. tea / not / warm / enough /me / drink .
10. he / live / work /Hue / 1980 .
V. Error identification
1. My teacher has a oval face with curly hair.
A B C D
2. The test isn't enough easy for us to finish.
A B C D
3. Most of farmers go to the market by foot.
A B C D
4. Although we live far from each other, both of us is close friends.
A B C D
5. Our Dad is interest in watching film.
A B C D
VI .Write the description of a person such as a friend, a family member (about 50 to 100words )
UNIT 2. MAKING ARRANGEMENTS
(Thu xếp)
GETTING STARTED + LISTEN AND READ
1. to arrange
(v)
Sắp xếp; sắp đặt; thu xếp
-> arrangement

(n)
Sự sắp đặt; sự thu xếp
Make an arrangement
lên kế hoạch
2. fax machine
(n)
Máy fax
3. public telephone
(n)
Điện thoại công cộng
4. address book
(n)
Sổ ghi đòa chỉ
Thpt thanh tuyen
5
Tieng anh 8 tai lieu dung thu
5. mobile phone
(n)
Điện thoại di động
6. telephone directory
(n)
Danh bạ điện thoại
7. answering machine
(n)
Máy tự động trả lời (điện thoại)
8. downstairs
(adv)
Ở / tới tầng dưới; ở dưới lầu (gác)
# upstairs
(adv)

Ở/ tới tầng trên; ở trên lầu (gác)
9. hold on
(exp)
Chờ; dừng lại
10. inside # outside
adv
Ben trong # 6ean ngoài
11. I’m afraid…
(exp)
Tôi e rằng…
12. cousin
(n)
Anh, chò, em họ
13. to agree
(v)
Đồng ý; bằng 6ong; thỏa thuận
-> agreement
(n)
Sự thỏa thuận; sự đồng ý
Would you like + to V1 . . . ?
Bạn có muốn . . … …… .? (mời )
Let’s +V1 . . . . . . .
Chúng ta hãy cùng . . …. . …. (rủ)
Can I speak to . . . . …, please
Vui lò ng cho tôi nói chuyện với. .
See you + thời gian . .
See you tonight .
Hẹn gặp bạn . . . . .
Hẹn gặp bạn tối nay
S + be going to + V1.

Dự đònh , sẽ , sắp sữa. …
LISTEN +SPEAK
1. Band
n
Ban nhạc
2. Concert
n
Buổi hoà nhạc
3. junior high school
(n)
Trường phổ thông cấp 2
4. be out
Đi vắng , ra ngoài
5. leave a message
Để lại lời nhắn
6. make an appointment
Sắp xếp một cuộc hẹn
READ
1. to emigrate
(v)
Di cư
2. -> emigration
(n)
Sự di cư
3. deaf-mute
(n)
Người vừa câm vừa điếc
4. to experiment
(v)
Làm thí nghiệm

5. -> experiment
(n)
Cuộc thí nghiệm; cuộc thử nghiệm
6. to transmit
(v)
Truyền; phát (tín hiệu, chtrình)
7. -> transmission
(n)
Sự phát (thanh), truyền (hình)
8. speech
(n)
Lời nói
Thpt thanh tuyen
6
Tieng anh 8 tai lieu dung thu
9. invention
(n)
Phát minh; việc phát minh
10. -> to invent
(v)
Phát minh; sáng tạo
11. assistant
(n)
Người giúp đỡ; người phụ tá
12. -> to assist
(v)
Giúp đỡ; cộng sự
13. to conduct
(v)
Thực hiện; tiến hành

14. to come up with sth
(exp)
Nghó ra; nảy ra (một câu trả lời…)
15. device
(n)
Thiết bò; dụng cụ; máy móc
16. to introduce
(v)
Giới thiệu; đưa ra
17. message
(n)
Thông báo; lời nhắn
18. to demonstrate
(v)
Trình bày; trình diễn
19. countless
(adj)
Vô số; vô kể
20. exhibition
(n)
Cuộc triển lãm; cuộc trưng bày
21. -> to exhibit
(v)
Triển lãm; trưng bày
22. commercial
(adj)
(thuộc) thương mại; buôn bán
23. -> commerce
(n)
Sự buôn bán; thương nghiệp

NEITHER . . . NOR (Không . . . mà cũng không)
 “Neither . . . nor” được dùng để kết nối hai ý phủ đònh
14. My father neither smokes nor drinks
(Cha tôi không hút thuốc mà cũng không uống rượu)
15. The hotel is neither spacious nor comfortable
(Khách sạn đó không rộng rãi mà cũng chẳng tiện nghi)
16. Neither she nor her husband was at home
(Không có bà ấy mà cũng không có chồng bà ấy ở nhà)
 Đôi khi có nhiều hơn hai ý được kết nối bởi “neither . . .nor”
17. He neither smiled, spoke, nor looked at me
(Anh ấy chẳng cười, chẳng nói, mà củng chẳng nhìn tôi)
WRITE
1. service
(n)
Dòch vụ; sự phục vụ
2. -> delivery
(n)
Dòch vụ giao hàng
3. furniture
(n)
Đồ đạc (trong nhà)
4. delivery
(n)
Sự phân phát; việc giao (thư, hàng,…)
5. customer
(n)
Khách hàng
6. stationery
(n)
Văn phòng phẩm (giấy, bút…)

7. -> stationery order
Hàng văn phòng phẩm đặt trước
8. Call about + N/
V_ing. . .
Gọi điện thoại về việc
Thpt thanh tuyen
7
Tieng anh 8 tai lieu dung thu
9. Take a message
Nhận lời nhắn
10. to reach
(v)
Liên lạc với ai (bằng điện thoại)
LANGUAGE FOCUS
1. gift
(n)
Món q
2. -> tennis racket
(n)
Vợt tennis
3. fishing rod
n
Cái cần câu
4. action movies
n
Phim hành động
1. BE GOING TO (Sẽ, sắp)
Subject + be (am/is/are) + going to + verb (inf. Without to)
A. Talk about intentions (Diễn tả ý đònh)
Be going to được dùng để nói về một dự đònh sẽ được thực hiện trong tương lai hoặc một quyết

đònh sẵn có.
18. We are going to spend out holiday in Florida this year
(Năm nay chúng tôi sẽ đi nghỉ ở Florida)
19. I am going to get a new car (Tôi sẽ mua một chiếc ô tô mới)
2. ADVERBS OF PLACES (Trạng từ chỉ nơi chốn )
 Trạng từ chỉ nơi chốn cho biết sự việc xãy ra ở đâu
Here (ở đây), there (ở kia), outside (ở bên ngòai), inside (ở bên trong), upstairs (ở tầng trên),
downstairs (ở tầng dưới), around (xung quanh), in London(ở Lonodon), out of the window (Ở
ngòai cửa sổ) . . .
 Trạng từ chỉ nơi chốn thường đứng cuối mệnh đề.
20. The children are playing upstairs (Bọn trẻ đang chơi trên lầu)
21. Come and sit here (Hãy đến đây ngồi)
Lưu ý: Trạng từ chỉ nơi chốn thường dùng trước trạng từ chỉ thời gian
22. She lived in London in 1989 (Cô ấã sống ở London vào năm 1989)
GENERAL TEST 2
I. Use ‘be going to’ with the verbs in brackets.
1. I(not have)breakfast this morning.I’m not hungry.
2. Look out!She (fall)off the rail.
3. Where we (spend) the night tonight?
4. My friends (get)married in August this year.
5. Look!the ambulance is coming.I (wave) to the driver
6. You (invite) the newcomer of our class to your party?
7. My hair is dirty.I (wash) it.
8. We feel tired.We(lie) down for some sleep.
II.Comlete the sentences usin g the appropriat adverbs :
there,outside,inside,here,downstairs,upstairs
1. I open the box and look
2. She ran to open the door for him
3. The chidten love Disneyland. They want to go again.
4. Let’s go and sit in the sun

5. Wait I’ll be back in a minute.
6. He ran up the stairs to see what happened
III. Multiple choices:
Thpt thanh tuyen
8
Tieng anh 8 tai lieu dung thu
1. He was born in England but his family __________ to USA (lifted / went / emigrated /
delivered)
2. My shop assistant took a __________ for me when I was out (message / planet / news / speech)
3. He cannot hear anything. He is __________ (mute / deaf / blind / quiet)
4. Bell demonstrated his invention to the public at countless __________ (exhibitions / places /
market / university)
5. Members _________ her at the airport tonight. (meet / will meet / are meeting / are going to
meet)
6. Yesterday he __________ me to the party. (invite / invited / will invite)
7. Do you enjoy __________ jokes? (to tell / telling / tell / told)
8. He's really good __________ English? (in / on / at / for)
9. Our customer phoned us __________ June 18
th
(in / on / at / for)
10. Can I speak _________ Mr. John? (to / on / at / with)
IV. Gap-filling
Today, September 28
th
, Ms. Nga (1)__________ ABC company called Mr. Van (2)__________
3:50 PM. She (3)__________ to talk to him (4)__________ he was out on business. She said she
wanted to know (5) __________ the cars and drivers for the meeting. She wanted him to call her as
soon (6) __________ possible. Her phone (7)_________is 0903524397. This (8) __________ was
taken by Tracey.
message – from – at – but – called – as – number - about

V.Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
1. .a. patient b. address c. assistant d. distance
2. a. fishing b. cousin c. invent d. furniture
3. a. conduct b. customer c. upstairs d. introduce
4. a. upstairs b. fair A c. straight d. downstairs
5. a. face b.city c. center d. commercial
1. a. message b. arrange c. emigrate d. stationery
2. a. mobile b. telephone c. hold d. commerce
3. a. much b. club c. furniture d. introduction
4. a. countless b. cousin c. about d. outside
5. a. answer b. always c. wrong d. write
IV. Transformation
1. She doesn't like to go shopping.
She doesn't enjoy ______________________________________________
2. My Dad couldn't go to work because he wasn't well.
___________________________enough____________________________
3. Children play soccer well.
Children are __________________________________________________
4. My friend will hold a party next week
Thpt thanh tuyen
9
Tieng anh 8 tai lieu dung thu
My friend is going _____________________________________________
5. Do you want to leave a message?
Would you __________________________________________________?
6. She is not old . she can’t drive a car (nối câu dùng “enough’ )
7. The test is easy . We can do it in 15 minutes (nối câu dùng “enough’ )
8. I/ going / see / movie / tonight .
9. vui lòng cho tôi nói chuyện với ông Hoàng .
10. cô ấy đi vắng . anh có muốn để lại lời nhắn không ?

11. Lan đã gọi điện về việc đi cắm trại . cô ấy sẽ đến đón anh vào sáng mai lúc 7 giờ.
V. Error identification
1. How about go for a walk on Sunday?
A B C D
2. We are having a birthday party on Saturday evening next weekend.
A B C D
3. She would like going out with her Mom.
A B C D
4. Let's me help you do home work. – No, thanks. I can manage.
A B C D
5. Bell started experimented with rays of transmitting speech.
A B C D
VI.
UNIT 3. AT HOME
(Ở nhà)
GETTING STARTED + LISTEN AND READ
1. chore (n)
Công việc trong nhà; việc vặt
2. cook v
nấu ăn
wash the dishes =do the washing
up
rửa chén
3. tidy up
dọn dẹp
4. feed (the chicken)
Cho (gà) ăn
5. clean/sweep the floor
Lau/Qt nhà
Thpt thanh tuyen

10
Tieng anh 8 tai lieu dung thu
6. make the bed
dọn dẹp phòng ngủ
7. cupboard (n)
Tủ ly; chạn
8. steamer (n)
Nồi hấp;
9. -> to steam (v)
Hấp
10. sink (n)
Bồn rửa bát
11. saucepan (n)
Cái xoong,cái nồi
12. frying-pan (n)
(US) fry-pan: cái chảo
13. rice cooker (n)
Nồi cơm điện
14. have to +V1
phải . . . . . (lệnh do người nói đưa
ra )
15. must +V1
phải . . . (một trách nhiêm do khách
quan)
16. ought to +V1
Nên ,cần phải . (khun)
17. stove n
bếp lò
18. beside pre
Bên cạnh

19. yourself
tự bạn , chính bạn
SPEAK
CÁCH NĨI VỊ TRÍ CỦA VẬT
S+BE + GIỚI TỪ . . . …
EX : The book is on the table ( quyển sách ở trên bàn)
1. on # under
Trên # dưới
2. in
trong
3. between . and . .
ở giửa .
4. above # beneath
Phía trên # phía dưới
5. to the left of # to the right of
Bên trái # bên phải
6. in front of # behind
đằng trước # đằng sau
7. opposite
đối diện
8. knife
Con dao
9. (knife )rack
Cái giá (để dao)
10. dish rack
Cái giá dể chén dĩa
11. lighting fixture
Cái đèn
12. refrigerator
tủ lạnh

13. counter
Cái quầy
14. rug (n)
Thảm dầy trải sàn (thường nhỏ)
LISTEN
Thpt thanh tuyen
11
Tieng anh 8 tai lieu dung thu
Lan : Can I help you _______1____ ,Mom ?
Mrs Thu : Sure . You can cook the “ special Chinesee fried rice” for me .Use the big ____2___
,please .
Lan : Okay . How 3 do I put in ?
Mrs Thu : Just a little . wait until it ‘s hot and then fry the ______4_______ and the green
______5____.
Lan : Do I put the ____6_____ and the ____7_____ in now ?
Mrs Thu : Yes . And you can put the _____8______ and a teaspoon of salt in .
Lan: Yummy ! it smells delicious
1. special Chinesee fried rice : cơm chiên dương châu
2. Garlic : củ tỏi
3. Onion : củ hành
4. Green pepper : ớt (dùng để xào )
5. Ham : thịt đùi , dăm bơng
6. Pea :hạt đậu Hà Lan
READ
1. precaution (n)
Sự phòng ngừa; sự đề phòng
2. poster
Quang cáo
3. community
cộng đồng

4. safe (adj)
An toàn
5. -> safety (n)
Sự an toàn; sự chắc chắn
6. -> safety precaution
Sự giữ gìn an toàn, cảnh báo an tồn
7. chemical (n)
Hoá chất
8. drug (n)
Thuốc tây
9. to make sure (of sth/ that …) (exp)
Làm cho rõ; làm cho chắc chắn
10. match (n)
Que diêm
11. to destroy (v)
Tiêu huỷ; phá huỷ; tàn phá
12. -> destruction (n)
Sự tàn phá; sự huỷ diệt
13. to cover (v)
Bọc; phủ; che
14. to to injure (v)
Làm bò thương; làm hại
15. socket (n)
; hốc; lỗ
16. -> electrical socket (n)
cắm điện
17. electricity (n)
Điện; điện năng
18. to kill (v)
Giết chết; làm chết

19. object (n)
Vật; đồ vật
20. reach (n)
Tầm tay
21. -> out of one’s reach (exp)
Ngoài tầm tay
Thpt thanh tuyen
12
Tieng anh 8 tai lieu dung thu
22. # within one’s reach
Trong tầm tay
23. bead (n)
Hạt (của chuỗi hạt)
24. suitable a
Thích hơp
25. scissors (n)
Cái kéo
26. understand -understood v
hiểu ,
27. household objects n
Các vật dụng trong nhà
28. knife (pl. knives) (n)
Con dao
WRITE
1. folder (n)
Bìa kẹp hồ sơ
2. wardrobe (n)
Tủ quần áo
3. towel (n)
Khăn lau; khăn tắm

4. beneath (prep
)
dưới; phía dưới
5. jar
Cái hủ , cái chình
6. on the other side of.
Phía bên kia của .
7. vase with flowers
Bình hoa
LANGUAGE FOCUS
1. REFLEXIVE PRONOUNS (Đại từ phản thân)
I -> myself chính tôi
You -> yourself chính bạn
He -> himself chính anh ấy
She -> herself chính chò ấy
It -> itself chính nó
We -> ourselves chính chúng tôi
You -> yourselves chính các bạn
They -> themselves chính họ
 Usage (cách dùng)
* Đại từ phản thân (reflexive pronouns) thường được dùng làm tân ngữ của động từ khi chủ
ngữ và tân ngữ cùng là một người hay một vật.
1.He bought himself a new car (Anh ấy mua cho mình một chiếc ô tô mới)
2. I cut myself shaving this morning. (sáng nay khi cạo râu toi bò đứt mặt/tự làm đứt mặt)
3. Don’t worry. The children can look after themselves. (Đừng lo. Bọn trẻ có thể tự chăm sóc)
* Đại từ phản thân còn được dùng làm từ nhấn mạnh cho chủ ngữ hoặc tân ngữ, có nghóa
“chính người đó/ vật đó và không ai/không gì khác”. Trong trường hợp này đại từ phản thân đứng
ngay sau từ được nhấn mạnh.
The manageress herself spoke to me (Chính bà giám đốc đã nói chuyện với tôi)
The name itself sounds foreign. (Chính cái tên ấy nghe rất lạ)

I’ll go and see the president himself (Tôi sẽ đi gặp chính ngài chủ tòch)
Lưu ý: Khi nhấn mạnh chủ ngữ, đại từ phản thân có thâ đứng ở cuối câu
The manager spoke to me herself
* By + đại từ phản thân = alone (một mình)
Thpt thanh tuyen
13
Tieng anh 8 tai lieu dung thu
He lives by himself in that large house = He lives alone in that house
(ng ấy sống một mình trong ngôi nhà rộng lớn đó)
2. Modal verbs (Các động từ tình thái) : MUST, HAVE TO, OUGHT TO
A. MUST (phải, cần phải)
Affirmative : S + must + V1)
Negative : S + must not/mustn’t + V1 : khong duoc phep
Interrogative : Must + S + V1 . . .?
 Must được dùng để đưa ra một lời khuyên hoặc một đề nghò được nhấn mạnh
You must take more exercise. Join a tennis club
(Anh cần phải tập thể dục nhiều hơn. Hãy tham gia câu lạc bộ quần vợt)
He mustn’t see that film. It’s for adults only.
(Cậu ấy không nên xem phim đó. Phim đó chỉ dành cho người lớn)
 Must được dùng để diễn tả sự bắt buộc đến từ phía người nói, bày tỏ cảm xúc và ước muốn của
người nói, ví dụ như ra lệnh (cho mình hoặc cho người khác)
I must stop smoking (Tôi phải bỏ thuốc thôi)
You must be here before eight o’clock tomorrow
(Ngày mai anh phải có mặt ở đây trước 8 giờ)
B. HAVE TO (phải)
 Affirmative : S + have to + V1
 Negative : S + don’t/doesn’t + have to + V1
 Interrogative : Do/does + S + have to + V1. . . ?
Have to chủ yếu đựơc dùng để chỉ sự bắt buộc đến từ “bên ngòai” ví dụ luật pháp, nội quy,
thỏa thuận và lệnh của người khác. . . .

I have to stop smoking. Doctor’s orders.
(Tôi phải bỏ thuốc, Bác só ra lệnh)
You have to wear uniform on duty.
(Anh phải mặc đồng phục khi đang làm nhiệm vụ)
Lưu ý:
- Trong tiếng Anh củ angười Mỹ, must và have to được dùng như nhau để chỉ sự bắt buộc (have to
được dùng phổ biến hơn, nhất là trong văn nói)
- Have to được dùng thay cho must ở thì tương lai (will have to) và quá khứ (had to)
- Ở thể phủ đònh mustn’t và don’t/doesn’t have to có nghóa hòan tòan khác nhau. Mustn’t (không
được) chỉ sự cấm đóan. Don’t/doesn’t have to (không cần phải/không phải) chỉ sự không cần
thiết.
C. OUGHT TO (nên, phải)
 Affirmative : S + ought to + V1. . . . .
 Negative : S + ought not to + V1. . .
 Interrogative : Ought + S + to + V1. . . ?
Ought to được dùng để diễn đạt lời khuyên hoặc lời đề nghò
You ought to drive more carefully (Bạn nên lái xe cẩn thận hơn)
What time ought I to arrive? (Tôi nên đến lúc mấy giờ?)
Thpt thanh tuyen
14
Tieng anh 8 tai lieu dung thu
We ought to help them (Chúng ta phải/nên giúp đở họ)
3. WHY (Tại sao)- BECAUSE (Vì, bởi vì)
Why là trạng từ nghi vấn được dùng để hỏi lý do hoặc nguyên nhân
Why + auxiliary verb + subject . . . ?
Why were you late this morning? (Tại sao bạn trễ học sáng nay?)
Why did she do it by herself? (Tại sao cô ấy làm điều đó một mình?)
Because là một liên từ dùng để chỉ lý do, nguyên nhân hoặc để trả lời cho câu hỏi “why”
We didn’t go swimming because it was rain
(Chúng toi đã không đi bơi bởi vì trời mưa)

Why are you nervous? –Because I’ll have a test next period.
(Sao bạn căng thẳng vậy? – Vì tiết sau tôi sẽ có bài kiểm tra)
Dust : lau bụi
Empty the garbage : đổ rác
Repairman : thợ sửa chữa
cry : khóc
Kill : giết chết
Fail : thi trượt
GENERAL TEST 3
I. Multiple choices:
1. They put the __________ on the floor (picture / cushion / rug / shelf)
2. On the right __________ of the room, there is a window (side / vase / opposite / corner)
3. Children don't understand many _________ objects are dangerous (house / household / home /
work)
4. The woman washed dishes by __________ (her / hers / she / herself)
5. You __________ to study harder next year (must / should / can / ought)
6. Don't let your child __________ with matches (play / playing / to play / played)
7. Tomorrow, we __________ a math test (has / have / are having / are going to have)
8. My Mom __________ the floors in the morning. (sweeps / feeds / destroys / injures)
9. The table is __________ the chair and shelf (on / beside / next / between)
10. Why don't you join the game? – _________ I have things to do. ( Because / So / That / Though)
11. We shouldn't put something into _________ sockets. (electricity / electronics / electrical /
electrician)
12. You __________drive a car without a license.(must / mustn't / haven't to / ought to)
II. Gap-filling
Kitchen is a dangerous (1)__________. We mustn't let them play in the kitchen or
(2)__________matches. Because fire can destroy home and (3)__________children. We must put all
chemicals and (4)__________ in locked cupboard because they (5)__________ like soft drinks or
(6)__________. Moreover, we must cover electrical sockets so that children don't (7)_________ to put
anything into them. Electricity can (8)__________ them.

kill – with – drugs – place – try – candy – injures -look
III. Family word
1. It's __________ to travel by bike (safety)
2. Do you see the rice _________ over there? (cook)
Thpt thanh tuyen
15
Tieng anh 8 tai lieu dung thu
3. My son learnt __________ last year (good)
4. Most of us left the crowd early. It was too _________ (danger)
IV. Transformation
1. The boy is so intelligent that he can do this test.
___________________________enough_______________________________
2. the book is very cheap . I can buy it ( enough )
3. he didn’t have much money . He couldn’t buy that car .( enough )
4. Her son usually got up late.
Her son is used ___________________________________________________
V. Error identification
1. There are many books, but you ought buy some from the bookshop.
A B C D
2. Let's puts the table between the chair and the shelf.
A B C D
3. You must keep these chemicals out from children's reach.
A B C D
4. Girls are looking at theirself in the mirror
A B C D
5. It's danger to put knives within children's reach.
A B C D
VI.EXERCISE : Guided sentence buiding
There / be / rooms/ in / house/ .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

I like/ the room /best/ because it/ be /nice /.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
On /right / the room / be / table/ and /the left / window/.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
VII. Fill in each blank with a correct reflexive pronoun.
Ex: I cut _myself_shaving this morning.
1. My sister often looks at _____in tre mirror.
2. Mark made___________a sandwich.
3. This refrigerator defrosts_______.
4. Hoa and I_______saw that accident yesterday.
5. Did you pay for ______?
6. The children can look after_______for a few days.
7. Please help me.I can’t do it _____.
8. Take care of_____!
9. Please try and understand how Ifeel.put ______in my position.
10. I gave them a key so that they could let______in.
VIII. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
1. a. pan b. match c. lamp d.save
2. a. cover b. folder c. send d.answer
Thpt thanh tuyen
16
Tieng anh 8 tai lieu dung thu
3.a. injure b. knife c. kill d.sink
4. a. steamer b. reach c. breakfast d.bead
5. a. reach b. such c. chemical d.chore
IX. Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes
for the underlined word or phrase.
6. She felt and hurt_______ .
a. her b. herself c. himself d. myself
7. They bought ______ a new car.

a. theyseif b. theyselves c. themselves d.themself
8. They _____ talk in the library.
a. mustn’t b. don’t have to c. shouldn’t to d.needn’t to
9. He ______ wear a suit to work but he usually does.
a. doesn’t have to b. mustn’t c. have to d.must
10. _____ not ask Kate to go with you?
a. When b. Why c. What d. Who
11. I asked Sara ______ me to the station.
a. drive b. drives c. to drive d.driving
12. Her parents won’t let her_______ with her friends.
a. go out b. goes out c. to go out d.going out
13. It takes a long time ______ a language.
a. learn b. to learn c.learning d.learns
14. From the tower, they looked down on the city________ .
a. above b. beneath c.over d.next
15. Our lives depend on _____ .
a. electric b. electricity c.electrically d.electrical
X. Choose the word whose main stress is placed differently from
the others.
1. a. beneath b. scissors c. wardrobe d.cover
2. a. cooker b. folder c. destroy d.injure
3. a. frying b. towel c. socket d.include
4. a. chemical b. precaution c. electric d.desstruction
5. a. remember b. dangerous c. vegetable d.opposite
XI. Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes
for the underlined word or phrase.
6. ______ is a large piece of furniture where you can hang your clothes.
a. Wardrobe b. Refrigerator c. Desk d. Counter
7. Alec said to _____ that he was lucky to be alive.
a. he b. his c. himself d. myself

8. Children _____ drink milk every day It’s good for them.
. a. must b. ought c. don’t have to d. must not
9. I think Angela______ to buy that coat, it’s really lovely.
a. must b. ought c. should d. have
10. We’ll go swimming today ______ it’s hot.
a. so b. because c. so that d. then
11. Let me ______ your bag.
a. carry b. to carry c.to carrying d.carrying
12. I tried ______ her name but I couldn’t.
a. remember b. to remember c. remembering d.to remembering
13.We live in the room________ the store.
a.above b.on c.over d.up
14.It’ll take me an hour to do the household________.
a.work b.chores c.job d.exercises
15.The_____ put too much salt in the food.
a.cook b.cooker c.stove d.oven
Thpt thanh tuyen
17
Tieng anh 8 tai lieu dung thu
UNIT 4. OUR PAST
(Thời xa xưa của chúng ta)
1. past (n)
Dó vãng; quá khứ
2. to look after (v)
Trông nom; chăm sóc
3. great-grandma (n)
Bà cố (nội; ngoại
4. great-grandpa (n)
ng cố (nội; ngoại)
5. used to +V1

trước dây thường hay. (giờ k còn nữa)
6. to sound (v)
Nghe
-> sound (n)
m thanh
7. equipment (n)
Thiết bò
-> to equip (v)
Trang bò
8. to light- lit- lit (v)
(pt,pp. lit): thắp; đốt; châm
9. folk tale (n)
Chuyện dân gian
10. tale (n)
Chuyện kể; truyện
11. once (adv)
Trước kia; xưa kia
12. traditional a
thuộc về truyền thống
SPEAK
1. Where did they live in ?
2. How did they travel ?
3. Where did they work ?
4. how did they work?
5. Where did the children play ?
6. Did they go to school ?
7. What games did they play ?
8. Was there electricity in the past ?
In the past , people used to . ……. …but now they . . ….
LISTEN

Once a ______1______lived a comfortable life with his family .His ______2______ laid many
eggs which the farmer used to sell to buy ______3_____and clothing for his family .Once day ,
he went to collect the eggs and discovered one of the chicken laid a _______4_______. He
shouted excitedly to his wife “we’re rich , we’re rich._________5_________ran to him and they
both looked at the egg in amazement .The wife wanted more , so her her husband decided to
cut open all the chicken and find more gold eggs .Unfortunately ,he couldn’t find any eggs .
When he finished , all the chickens were ____6________.There were no more eggs of any kinds
for the _____7_______farmer and his _____8 ____wife
Thpt thanh tuyen
18
Tieng anh 8 tai lieu dung thu
1. foolish (adj)
Ngớ ngẩn; ngu ngốc
2. greedy (adj)
Tham lam; tham ăn
3. amazement n
sự kinh ngạc
4. comfortable a
thoải mái , dể chịu
5. gold n
Vàng
6. golden a
bằng vàng
7. cut open
mổ bụng
8. die v
chết
9. dead a
chết
10. husband n

người chồng
11. wife n
người vợ
READ
1. to lose-lost-lost (v)
(pt,pp. lost): thất lac,thua
2. daughter (n)
Con gái
3. to die (v)
chết; từ trần; mất; hi sinh
4. broken heart
bệnh tim
5. unfortunately (adv)
Một cách đáng tiếc; không may
6. # fortunately
Một cách may mắn
7. -> unfortunate #
fortunate
(adj)
Bất hạnh; rủi ro # may mắn
8. cruel (adj)
Độc ác; ác liệt
9. -> cruelly (adv)
Một cách độc ác
10. upset (adj)
Buồn phiền; lo lắng; thất vọng
11. to hold – held - held (v)
tổ chức
12. festival (n)
Ngày hội; lễ hội

13. excited (adj)
Phấn khởi; hào hứng
14. prince (n)
Hoàng tử
15. to choose- chose -
chosen
(v)
chọn; chọn lựa
16. fairy (n)
Bà tiên
17. to appear (v)
Xuất hiện; đến
18. disappear v
biến mất
19. -> appearance (n)
Sự xuất hiện
20. magically (adv)
Kỳ diệu; thần thông
Thpt thanh tuyen
19
Tieng anh 8 tai lieu dung thu
21. to change (sb/ sth) into
sth
Biến thành; biến đổi
22. rag (n)
Giẻ; giẻ rách
23. -> rags (pl.n)
Quần áo cũ; rách hoặc sờn
24. to own (v)
Sở hữu; có

25. to fall in love (with sb) (exp)
Phải lòng (ai)
26. get married
kết hơn
WRITE
1. to escape (v)
Trốn thát; thoát ra
2. to burn (v)
Đốt
3. -> burn (n)
Vết bỏng
4. immediately (adv)
Ngay tức khắc; ngay lập tức
5. to graze (v)
Gặm cỏ
6. field
Cánh đồng
7. nearby (adv)
Gần; gần bên; bên cạnh
8. servant (n)
Người phục vụ; đầy tớ
9. master (n)
Chủ; ông chủ
10. wisdom (n)
Trí khôn; trí tuệ
11. to tie (v)
Trói; buộc (bằng dây, dây thừng)
12. straw (n)
Rơm; rạ
13. fire

ngọn lửa
9. stripe (n)
Sọc; vằn; viền
LANGUAGE FOCUS
1, The simple past tense(Thì q khứ): dùng để diễn tả
- Một thói quen ở q khứ
- Hành động hồn tất vào một thời điểm xác định ở q khứ
a/ cách chia:
(+) S + V
-ed
/ V
2
+ O Last year, my family went to Nghe An.
(-) S + didn’t + V
0
+ O He didn’t go to school yesterday.
(?) (wh_) + did + S + V
0
+ O? When did they leave?
b/ V_ed (những động từ có qui tắc)
- V 1 vần, có 1 ngun âm + 1 phụ âm : gấp đơi phụ âm +ed
Ex: stop – stopped
- V 2 vần, nhấn âm 2, tận cùng = 1 ngun âm + 1 phụ âm : gấp đơi phụ âm +ed
Ex: admit – admitted, transmit - transmitted
- V tận cùng = phụ âm + y : bỏ y ,+ ied
Ex: try – tried, carry – carried
- V tận cùng = 1 ngun âm + y: +ed
Ex:obey – obeyed, play – played
c/ cách phát âm ED
Thpt thanh tuyen

20
Tieng anh 8 tai lieu dung thu
/id/ khi ed đứng sau t, d (tiền đơ)
Ex: awarded, invented
/t/ khi ed dứng sau ch , x, gh, c, f, k, p, s, sh, (chàng xuống ghềnh có fà khơng phải sợ sơng shâu)
Ex: looked, washed,changed
/d/ những trường hợp còn lại
Ex: received, covered
d/ Key words : last, yesterday, ago; ,once, once upon a time (ngày xưa), when + S + V
(simple past)

2/ Prepositions of time
In : tháng/ năm/ mùa/ buổi (note: at night)
On : ngày/ thứ/ tháng+ngày/ tháng+ngày+năm/thứ+buổi
At : giờ
Before (trước khi), after (sau khi), between….and…(giữa…và…), from…to…(từ…đến…)
3. USED TO (thường, đã từng)
Subject + used to + +V1
Dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ hoặc một điề gì đó chỉ tồn tại trong quá khứ (hiện
nay không còn nữa)
I used to go fishing when I was a kid (Khi còn bé, tôi thường đi câu cá)
They used to live in London (Họ đã từng sống ở London)
That hotel used to be a cinema (Khách sạn đó trước đây là rạp chiếu phim)
Trong câu phủ đònh và câu hỏi, ta dùng trợ động từ did
She didn’t use to like opera, but now she likes it.
(Trước đây cô ta không thích nhạc kòch, nhưng nay cô ta thích nó)
Did you use to go there? (Trước đây anh có thường đến đó không?)
GENERAL TEST 4
I. Multiple choices:
1. Our grand-mum told us some __________ in the countryside (tales / stories / books / lamps)

2. Birds used __________ their eggs under that roof (to lie / to lay / laid / lying)
3. He tied the tiger to a tree with __________ (straw / wisdom / socket / rope)
4. The prince wanted to participate in the harvest _________ that year (field / village / fair /
festival)
5. A fairy __________ and helped her at once. (fell / walked / appeared / tied)
6. When I was young, I often __________ the chicken (feed / fed / feeds / are feeding)
7. We must be at school _____ Monday. (in / at / on / with)
8. The man died ________ a broken heart ( of / for / to / on)
9. My sister __________teaches me to do homework. (myself / herself / her / himself)
10. Our guest will come __________ 9 PM and 10 PM (between / at / on / in)
11. They were too __________ to learn. (excite / exciting / excited / excitedly)
12. Why don't you use your _________ to answer questions? (wise / wisely / wisdom / mind)
II. Gap-filling
One day, as a farmer was in his (1)__________ and his buffalo was grazing nearby, a tiger
appeared. The tiger wanted to know (2)__________ the strong buffalo was the servant and the
(3)_______small was the master. The farmer answered that he had his own wisdom, (4)__________
he left it at home that day. He (5)____________ the tiger (6)__________ a rope and went home to
get his (7)__________. However he brought the straw. He said it was his wisdom. He lit the straw
and the fire burnt the tiger. But it escaped and still has black stripes (8)________ the burns today.
Thpt thanh tuyen
21
Tieng anh 8 tai lieu dung thu
from – field – tied – why – but – with – small - wisdom
III. Family word
IV. Transformation
1. We usually drove the car to the city when we worked there.
We__________________________________________________________
2. Playing this game is quite easy.
It's__________________________________________________________
3. We cannot go out today because we aren't well.

________________enough_______________________________________
4. the book is very interesting . I read it twice . ( enough)
5. truoc day ong ay thuong hay di cau ca .
VI. Complete the sentences with prepositions of time:in,at,on,after,before,between.
1. Mozart was born _____Salzburg_____1756.
2. _____Saturday night I {went to bed_____11o’clock.
3. They got married_____21 April 2002.
4. I’m usually free______8pm and 10 pm.
5. The course begins_____12 May and ends sometimes_____August.
6. She doesn’t like travelling_____night.
7. We always pray_____meals.
8. My English class finishes____7.30.Let’s meet_____7.30.
VI.Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
1. a. match b. pan c. transmit d. safety
2. a. equipment b. upset c. end d. help
3. a. folk b. hold c. photo d. neighbor
4. a. fairy b. train c. afraid d. wait
5. a. excited b. prince c. once d. escape
VII. Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or
substitutes for the underlined word or phrase.
6. Yesterday I _____ to the cinema.
a. go b. will go c. went d.has go
7. Mozart was born in Salzburg ______ 1756.
a. in b.on c.at d.since
8. _____ Saturday night, I went to bed at 11 o’clock.
a.At b.On c.In d.From
9. I used _____ fishing.
a. enjoy b.to enjoy c.enjoying d.to enjoying
10. It’s hard work looking______ three children all day.
a. after b.before c.about d.at

11.I can’t stand people who are cruel______ animals.
a. with b.to c.on d.about
12. He died_____ a heart attack.
a. with b.of c.because d.by
Thpt thanh tuyen
22
Tieng anh 8 tai lieu dung thu
13. The sun suddenly _____ from behind a cloud.
a. appear b. appeared c. disappear d. disappeared
14. An oil_____ burned in the darkness.
a. lamb b. lamp c. lam d. lame
15. He was late, but fortunately his friends waited for him.
a. luckily b. magically c. cruelly d. lately
VIII. Choose the word whose main stress is placed differently from the others.
1. a. fairy b.appear c.cruel d.master
2. a. after b.servant c.grandpa d.nearby
3. a. farmer b.village c.escape d.sister
4. a. festival b.excited c.traditionnal d.immediately
5. a. magicall b.buffalo c.everyone d.equipment
UNIT 5. STUDY HABITS
(Thói quen trong học tập)
GETTING STARTED + LISTEN AND READ
1. habit (n)
Thói quen
2. report (n)
Phiếu thông báo kết quả học tập
3. report card
phiếu điểm
4. excellent (adj)
Rất tốt; tuyệt vời

-> excellently (adv)
Một cách tuyệt vời
5. proud (of sb/ sth) (adj)
Tự hào; hãnh diện (về ai / cái gì)
-> pride (n)
Niềm hãnh diện; sự kiêu hãnh
6. semester (n)
Học kỳ
-> first semester
Học kỳ một
-> second semester
Học kỳ hai
7. to improve (v)
Cải thiện; cải tiến; làm cho tốt hơn
8. Spanish (n)
Tiếng Tây Ban Nha
9. to pronounce (v)
Phát âm; đọc
-> pronunciation (n)
Cách phát âm
10. to try/ do one’s best (exp)
Cố hết sức; làm hết khả năng
11. to believe (v)
Tin; tin tưởng
SPEAK
LISTEN
Miss Blake: Good evening Mrs Chen
Mrs Chen : Good evening
Thpt thanh tuyen
23

Tieng anh 8 tai lieu dung thu
Miss Blake: I’m pleased to tell you that sarah has worked very ______1_____ this year and her
grades are very good .
Mrs Chen : I’m so ______2_____to hear that .
Miss Blake: She missed _______3_____ days of school due to sicknessbut an attendance of
_____4_____ days for the whole term is acceptable .Both her participation and cooperation are
_______5______ .So , there are no problems there
Mrs Chen : How is she doing in ____6________ ?
Miss Blake: Her ____7______ and reading are excellent and her writing is _____8_____ .If she
works a bit harder on her writing skills, she should get an A for writing next term .
Mrs Chen : How about ______9_____ comprehenshion?
Miss Blake: I’m afraid she’s ______10______ at that . I gave her a C
Mrs Chen : How can we help her _____11______ ?
Miss Blake: Get her to watch English TV if possible ,and encourage her to ______12_____
English radio programs . Also ,Ihave some cassettes here which you can borrow
Mrs Chen : Thank you very much ,Miss Blake .We relly appreciate your help
1. behavior (n)
Cách cư xử; hành vi; cử chỉ
2. -> to behave (v)
Cư xử; đối xử
3. to promise (v)
Hứa
4. participation (n)
Sự tham gia
5. -> to participate (v)
Tham gia
6. co-operation (n)
Sự hợp tác; sự cộng tác
7. satisfactory (adj)
Thỏa đáng; khá tốt # unsatisfactory

8. fair (adj)
Khá; khá tốt
9. poor
yếu , chất lượng thấp, nghèo
10. fail
Thi trượt. khơng đạt
11. comment
lời nhận xét
READ
12. meaning (n)
Nghóa; ý nghóa
13. word (n)
từ (ngữ)
14. sentence (n)
Câu (văn)
15. language learner (n)
người học ngơn ngữ
16. mother tongue (n)
Tiếng mẹ đẻ
17. by heart (exp)
thuộc lòng
-> to learn sth by heart
Học thuộc lòng (điều gì)
18. to stick (v)
Dán; dính; cài; cắm
19. to come across (v)
Tình cờ gặp / thấy; bắt gặp
Thpt thanh tuyen
24
Tieng anh 8 tai lieu dung thu

20. to underline (v)
Gạch dưới
21. try v
cố gắng
22. to highlight (v)
Làm nổi bật
23. not only … but also (exp)
Không những … mà còn
24. to revise (v)
Ôn lại; đọc lại
25. necessary (adj)
Cần thiết
WRITE
1. lunar (adj)
Thuộc về mặt trăng; âm lòch
2. enjoyable
Thích thú
3. dear …,
Thân mến , kính mến. .
4. thank your for your letter
Cám ơn bạn đã viết thư cho mình
5. write me soon and tell
me all your news
Hãy sớm hồi âm và kể cho minh nghe
về bạn nhé .
6. best wishes
Chúc những lời tốt đẹp nhất
7. regards/sincerely
Thân chào ,kính thư …
LANGUAGE FOCUS

1. ADVERBS OF MANNER (Trạng từ chỉ thể cách)
- Trạng từ chỉ thể cách (Adverbs of manner) cho biết điều gì đó xãy ra hoặc được thực hiện như
thế nào.
- Trạng từ chỉ thể cách được thành lập bằng cách thêm ly vào tính từ
Adjective + ly = Adverb
Bad -> badly happy -> happily beautiful -> beautifully
Soft -> softly quick -> quickly careful -> carefully
 Một số trường hợp đặc biệt:
Good -> well fast -> fast early -> early
Hard -> hard late -> late
 Trạng từ chỉ thể cách thường đứng cuối câu(sau động từ hoặc sau tân ngữ)
They speak English well (Họ nói Tiếng Anh hay)
She danced beautifully (Cố ấy múa đẹp)
2. MODAL VERB : SHOULD (Động từ hình thái : Should)
- Động từ hình thái should (nên, phải) được dùng để diễn đạt một lời đề nghò, lời khuyên, sự
bắt buộc hoaạ¨c bổn phận. Sau should là một động từ nguyên mẫu không to infinitive without
to)
We should have a party to celebrate his birthday
(Chúng ta nên tổ chức tiệc mừng sinh nhật của anh ấy)
You shouln’t say things like that to him
(Bạn không nên nói với anh ấy những điều như thế)
Visitors should inform the receptionist of their arrival.
( Du khác phải báo cho tiếp viên biết việc họ đến)
- Trong câu hỏi, should được dùng để hỏi xin lời khuyên hay lời chỉ dẫn.
Thpt thanh tuyen
25

×