Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

kiểm tra năng lực học sinh theo hướng tích cực trắc nghiệm sinh học lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.61 KB, 18 trang )

Mã đề thi 132

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM: MÔN SINH 6
Thời gian làm bài: 15 phút (15 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Lớp: …
Câu 1: Chồi nách có thể xuất hiện ở vị trí nào?
A. Dọc thân

B. Ngọn cành

C. Nách lá

D. lá

Câu 2: Cây dài ra do đâu?
A. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh: tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ.
B. sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ
C. sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ
D. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
Câu 3: Thân cây to ra do đâu?
A. sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ
B. sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ
C. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
D. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh : tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ
Câu 4: Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào gồm tồn cây có thân rễ:
A. Cây dong ta, cây giềng, cây gừng, cây cải

B. Cây khoai tây, cây cà


chua, cây cải củ.
C. Cây gừng, cây nghệ, cây dong ta.

D. Cây su hào, cây tỏi, cây cà

rốt.
Câu 5: Có mấy loại thân?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 6: Trong các nhóm cây sau đây, nhóm cây nào đều là cây có rễ chùm?
A. Cây hành, cây lúa, cây ngơ .

B. Cây xồi, cây ớt, cây Ơỉ

C. Cây nhãn, cây sầu riêng, cây đào

D. Cây cam, cây cao su, cây mai

Câu 7: Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác.
-1-


A. Thực vật sống ở khắp nơi trên trái đất
B. Thực vật có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.

C. Thực vật rất đa dạng, phong phú.
D. Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phân lớn khơng có khả
năng di chuyển, phản ứng chậm trước các kích thích của mơi trường.
Câu 8: Loại rễ nào giúp cây hô hấp được trong điều kiện thiếu không khí?
A. Rễ móc

B. Rễ thở

C. Rễ cọc

D. Rễ chùm

Câu 9: Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm tồn cây
có rễ cọc:
A. Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi.
B. Cây xoài, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng, cây dừa.
C. Cây dừa, cây hành, cây lúa, cây me.
D. Cây bưởi, cây cà chua, cây cau, cây cải.
Câu 10: Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm tồn cây
có rễ chùm:
A. Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi.
B. Cây bưởi, cây cà chua, cây cau, cây cải.
C. Cây hành, cây cỏ mần trầu, cây lúa.
D. Cây chanh, cây cỏ mần trầu, cây lúa, cây dừa.
Câu 11: Mạch rây và mạch gỗ ở cây có chức năng:
A. Mạch gỗ vận chuyển chất hữu cơ, mạch rây vận chuyển nước và muối
khống hồ tan.
B. Vận chuyển chất hữu cơ
C. Mạch rây vận chuyển chất hữu cơ, mạch gỗ vận chuyển nước và muối
khoáng hồ tan.

D. Vận chuyển nước và muối khống hồ tan
Câu 12: Đặc điểm của rễ móc là
A. rễ phình to.
-2-


B. rễ cây mọc ngược lên trên mặt đất do cây sống trong điều kiện thiếu
khơng khí.
C. rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc cành của cây khác.
D. rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám.
Câu 13: Hiện nay chúng ta vẫn phải trồng thêm cây xanh và bảo vệ chúng
vì?
A. Cây xanh bổ sung nhu cầu lương thực hàng ngày của xã hội
B. Cây xanh có vai trị quan trọng trong đời sống con người, bổ sung nhu
cầu lương thực hàng ngày của xã hội, bổ sung phục hồi nguồn tài ngun
rừng bị tàn phá.
C. Cây xanh có vai trị quan trọng trong đời sống con người.
D. Cây xanh bổ sung phục hồi nguồn tài nguyên rừng bị tàn phá
Câu 14: các bộ phận của thân gồm:
A. Thân, cành, chồi ngọn, chồi nách
B. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi hoa
C. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi hoa.
D. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách
Câu 15: Chồi nách có thể phát triển thành những bộ phận nào?
A. cành mang lá

B. Thân chính

C. Hạt


D. Hoa

------------ HẾT ---------Mã đề thi 209

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM: MÔN SINH 6
Thời gian làm bài: 15 phút (15 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Lớp: …
Câu 1: Thân cây to ra do đâu?
A. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn

-3-


B. sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ
C. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh : tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ
D. sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ
Câu 2: các bộ phận của thân gồm:
A. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi hoa
B. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi hoa.
C. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách
D. Thân, cành, chồi ngọn, chồi nách
Câu 3: Hiện nay chúng ta vẫn phải trồng thêm cây xanh và bảo vệ chúng vì?
A. Cây xanh bổ sung nhu cầu lương thực hàng ngày của xã hội
B. Cây xanh có vai trị quan trọng trong đời sống con người, bổ sung nhu
cầu lương thực hàng ngày của xã hội, bổ sung phục hồi nguồn tài nguyên
rừng bị tàn phá.
C. Cây xanh có vai trị quan trọng trong đời sống con người.
D. Cây xanh bổ sung phục hồi nguồn tài nguyên rừng bị tàn phá

Câu 4: Cây dài ra do đâu?
A. sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ
B. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
C. sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ
D. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh: tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ.
Câu 5: Chồi nách có thể xuất hiện ở vị trí nào?
A. Dọc thân

B. Nách lá

C. Ngọn cành

D. lá

Câu 6: Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm tồn cây
có rễ cọc:
A. Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi.
B. Cây xồi, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng, cây dừa.
C. Cây dừa, cây hành, cây lúa, cây me.
D. Cây bưởi, cây cà chua, cây cau, cây cải.
-4-


Câu 7: Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác.
A. Thực vật rất đa dạng, phong phú.
B. Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phân lớn khơng có khả
năng di chuyển, phản ứng chậm trước các kích thích của mơi trường.
C. Thực vật sống ở khắp nơi trên trái đất
D. Thực vật có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.
Câu 8: Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào gồm tồn cây có thân rễ:

A. Cây khoai tây, cây cà chua, cây cải củ. B. Cây dong ta, cây giềng, cây
gừng, cây cải
C. Cây su hào, cây tỏi, cây cà rốt.

D. Cây gừng, cây nghệ, cây

dong ta.
Câu 9: Có mấy loại thân?
A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 10: Trong các nhóm cây sau đây, nhóm cây nào đều là cây có rễ chùm?
A. Cây cam, cây cao su, cây mai

B. Cây nhãn, cây sầu riêng, cây

đào
C. Cây xoài, cây ớt, cây Ôỉ

D. Cây hành, cây lúa, cây ngô .

Câu 11: Đặc điểm của rễ móc là
A. rễ phình to.
B. rễ cây mọc ngược lên trên mặt đất do cây sống trong điều kiện thiếu
khơng khí.

C. rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc cành của cây khác.
D. rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám.
Câu 12: Loại rễ nào giúp cây hô hấp được trong điều kiện thiếu khơng khí?
A. Rễ cọc

B. Rễ chùm

C. Rễ thở

D. Rễ móc

Câu 13: Chồi nách có thể phát triển thành những bộ phận nào?
A. cành mang lá

B. Thân chính

-5-

C. Hạt

D. Hoa


Câu 14: Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm tồn cây
có rễ chùm:
A. Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi.
B. Cây hành, cây cỏ mần trầu, cây lúa.
C. Cây bưởi, cây cà chua, cây cau, cây cải.
D. Cây chanh, cây cỏ mần trầu, cây lúa, cây dừa.
Câu 15: Mạch rây và mạch gỗ ở cây có chức năng:

A. Mạch gỗ vận chuyển chất hữu cơ, mạch rây vận chuyển nước và muối
khống hồ tan.
B. Vận chuyển chất hữu cơ
C. Mạch rây vận chuyển chất hữu cơ, mạch gỗ vận chuyển nước và muối
khống hồ tan.
D. Vận chuyển nước và muối khoáng ho
----------- HẾT ----------

Mã đề thi 357

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM: MÔN SINH 6
Thời gian làm bài: 15 phút (15 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Lớp: …
Câu 1: Hiện nay chúng ta vẫn phải trồng thêm cây xanh và bảo vệ chúng vì?
A. Cây xanh bổ sung nhu cầu lương thực hàng ngày của xã hội
B. Cây xanh có vai trị quan trọng trong đời sống con người, bổ sung nhu
cầu lương thực hàng ngày của xã hội, bổ sung phục hồi nguồn tài ngun
rừng bị tàn phá.
C. Cây xanh có vai trị quan trọng trong đời sống con người.
D. Cây xanh bổ sung phục hồi nguồn tài nguyên rừng bị tàn phá

-6-


Câu 2: Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm tồn cây
có rễ chùm:
A. Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi.
B. Cây bưởi, cây cà chua, cây cau, cây cải.

C. Cây hành, cây cỏ mần trầu, cây lúa.
D. Cây chanh, cây cỏ mần trầu, cây lúa, cây dừa.
Câu 3: Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào gồm tồn cây có thân rễ:
A. Cây khoai tây, cây cà chua, cây cải củ. B. Cây gừng, cây nghệ, cây
dong ta.
C. Cây dong ta, cây giềng, cây gừng, cây cải

D. Cây su hào, cây tỏi,

cây cà rốt.
Câu 4: Trong các nhóm cây sau đây, nhóm cây nào đều là cây có rễ chùm?
A. Cây nhãn, cây sầu riêng, cây đào

B. Cây cam, cây cao su, cây mai

C. Cây xồi, cây ớt, cây Ơỉ

D. Cây hành, cây lúa, cây ngô .

Câu 5: Thân cây to ra do đâu?
A. sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ
B. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh : tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ
C. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
D. sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ
Câu 6: Chồi nách có thể xuất hiện ở vị trí nào?
A. Dọc thân

B. lá

C. Nách lá


cành
Câu 7: các bộ phận của thân gồm:
A. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi hoa
B. Thân, cành, chồi ngọn, chồi nách
C. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách
D. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi hoa.
Câu 8: Cây dài ra do đâu?
-7-

D. Ngọn


A. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
B. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh: tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ.
C. sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ
D. sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ
Câu 9: Mạch rây và mạch gỗ ở cây có chức năng:
A. Mạch gỗ vận chuyển chất hữu cơ, mạch rây vận chuyển nước và muối
khống hồ tan.
B. Vận chuyển chất hữu cơ
C. Mạch rây vận chuyển chất hữu cơ, mạch gỗ vận chuyển nước và muối
khoáng hồ tan.
D. Vận chuyển nước và muối khống hồ tan
Câu 10: Đặc điểm của rễ móc là
A. rễ phình to.
B. rễ cây mọc ngược lên trên mặt đất do cây sống trong điều kiện thiếu
khơng khí.
C. rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc cành của cây khác.
D. rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám.

Câu 11: Loại rễ nào giúp cây hơ hấp được trong điều kiện thiếu khơng khí?
A. Rễ cọc

B. Rễ chùm

C. Rễ thở

D. Rễ móc

Câu 12: Chồi nách có thể phát triển thành những bộ phận nào?
A. cành mang lá

B. Thân chính

C. Hạt

D. Hoa

Câu 13: Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác.
A. Thực vật sống ở khắp nơi trên trái đất
B. Thực vật có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.
C. Thực vật rất đa dạng, phong phú.
D. Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phân lớn khơng có khả
năng di chuyển, phản ứng chậm trước các kích thích của mơi trường.

-8-


Câu 14: Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm tồn cây
có rễ cọc:

A. Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi.
B. Cây xồi, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng, cây dừa.
C. Cây dừa, cây hành, cây lúa, cây me.
D. Cây bưởi, cây cà chua, cây cau, cây cải.
Câu 15: Có mấy loại thân?
A. 5

B. 2

C. 4

D

----------- HẾT ---------Mã đề thi 485

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM: MÔN SINH 6
Thời gian làm bài: 15 phút (15 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Lớp: …
Câu 1: Có mấy loại thân?
A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 2: Chồi nách có thể xuất hiện ở vị trí nào?

A. Ngọn cành

B. Dọc thân

C. Nách lá

D. lá

Câu 3: Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào gồm tồn cây có thân rễ:
A. Cây khoai tây, cây cà chua, cây cải củ. B. Cây su hào, cây tỏi, cây cà
rốt.
C. Cây gừng, cây nghệ, cây dong ta.

D. Cây dong ta, cây giềng, cây

gừng, cây cải
Câu 4: Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm tồn cây
có rễ chùm:
A. Cây bưởi, cây cà chua, cây cau, cây cải.
B. Cây hành, cây cỏ mần trầu, cây lúa.
C. Cây chanh, cây cỏ mần trầu, cây lúa, cây dừa.

-9-


D. Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi.
Câu 5: Mạch rây và mạch gỗ ở cây có chức năng:
A. Mạch gỗ vận chuyển chất hữu cơ, mạch rây vận chuyển nước và muối
khống hồ tan.
B. Vận chuyển chất hữu cơ

C. Mạch rây vận chuyển chất hữu cơ, mạch gỗ vận chuyển nước và muối
khống hồ tan.
D. Vận chuyển nước và muối khống hồ tan
Câu 6: Chồi nách có thể phát triển thành những bộ phận nào?
A. cành mang lá

B. Thân chính

C. Hạt

D. Hoa

Câu 7: Cây dài ra do đâu?
A. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
B. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh: tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ.
C. sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ
D. sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ
Câu 8: Thân cây to ra do đâu?
A. sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ
B. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
C. sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ
D. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh : tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ
Câu 9: Hiện nay chúng ta vẫn phải trồng thêm cây xanh và bảo vệ chúng vì?
A. Cây xanh có vai trị quan trọng trong đời sống con người, bổ sung nhu
cầu lương thực hàng ngày của xã hội, bổ sung phục hồi nguồn tài nguyên
rừng bị tàn phá.
B. Cây xanh bổ sung phục hồi nguồn tài nguyên rừng bị tàn phá
C. Cây xanh bổ sung nhu cầu lương thực hàng ngày của xã hội
D. Cây xanh có vai trị quan trọng trong đời sống con người.
Câu 10: Loại rễ nào giúp cây hô hấp được trong điều kiện thiếu khơng khí?

- 10 -


A. Rễ cọc

B. Rễ chùm

C. Rễ thở

D. Rễ móc

Câu 11: các bộ phận của thân gồm:
A. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách
B. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi hoa.
C. Thân, cành, chồi ngọn, chồi nách
D. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi hoa
Câu 12: Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác.
A. Thực vật sống ở khắp nơi trên trái đất
B. Thực vật có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.
C. Thực vật rất đa dạng, phong phú.
D. Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phân lớn khơng có khả
năng di chuyển, phản ứng chậm trước các kích thích của mơi trường.
Câu 13: Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm tồn cây
có rễ cọc:
A. Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi.
B. Cây xồi, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng, cây dừa.
C. Cây dừa, cây hành, cây lúa, cây me.
D. Cây bưởi, cây cà chua, cây cau, cây cải.
Câu 14: Đặc điểm của rễ móc là
A. rễ phình to.

B. rễ cây mọc ngược lên trên mặt đất do cây sống trong điều kiện thiếu
không khí.
C. rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc cành của cây khác.
D. rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám.
Câu 15: Trong các nhóm cây sau đây, nhóm cây nào đều là cây có rễ chùm?
A. Cây cam, cây cao su, cây mai

B. Cây xồi, cây ớt, cây Ơỉ

C. Cây hành, cây lúa, cây ngô .

D. Cây nhãn, cây sầu riêng, cây

đào
- 11 -


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Mã đề thi 570

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM: MÔN SINH 6
Thời gian làm bài: 15 phút (15 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Lớp: …
Câu 1: Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm tồn cây
có rễ cọc:

A. Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi.
B. Cây xoài, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng, cây dừa.
C. Cây dừa, cây hành, cây lúa, cây me.
D. Cây bưởi, cây cà chua, cây cau, cây cải.
Câu 2: các bộ phận của thân gồm:
A. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách
B. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi hoa.
C. Thân, cành, chồi ngọn, chồi nách
D. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi hoa
Câu 3: Thân cây to ra do đâu?
A. sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ
B. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
C. sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ
D. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh : tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ
Câu 4: Chồi nách có thể phát triển thành những bộ phận nào?
A. Thân chính

B. cành mang lá

C. Hoa

D. Hạt

Câu 5: Chồi nách có thể xuất hiện ở vị trí nào?
A. lá

B. Ngọn cành

Câu 6: Có mấy loại thân?


- 12 -

C. Nách lá

D. Dọc thân


A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 7: Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào gồm tồn cây có thân rễ:
A. Cây dong ta, cây giềng, cây gừng, cây cải

B. Cây gừng, cây nghệ,

cây dong ta.
C. Cây khoai tây, cây cà chua, cây cải củ. D. Cây su hào, cây tỏi, cây cà
rốt.
Câu 8: Hiện nay chúng ta vẫn phải trồng thêm cây xanh và bảo vệ chúng vì?
A. Cây xanh có vai trị quan trọng trong đời sống con người, bổ sung nhu
cầu lương thực hàng ngày của xã hội, bổ sung phục hồi nguồn tài nguyên
rừng bị tàn phá.
B. Cây xanh bổ sung phục hồi nguồn tài nguyên rừng bị tàn phá
C. Cây xanh bổ sung nhu cầu lương thực hàng ngày của xã hội
D. Cây xanh có vai trò quan trọng trong đời sống con người.

Câu 9: Loại rễ nào giúp cây hô hấp được trong điều kiện thiếu khơng khí?
A. Rễ cọc

B. Rễ chùm

C. Rễ thở

D. Rễ móc

Câu 10: Mạch rây và mạch gỗ ở cây có chức năng:
A. Mạch rây vận chuyển chất hữu cơ, mạch gỗ vận chuyển nước và muối
khống hồ tan.
B. Vận chuyển nước và muối khống hồ tan
C. Vận chuyển chất hữu cơ
D. Mạch gỗ vận chuyển chất hữu cơ, mạch rây vận chuyển nước và muối
khống hồ tan.
Câu 11: Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm tồn cây
có rễ chùm:
A. Cây hành, cây cỏ mần trầu, cây lúa.
B. Cây bưởi, cây cà chua, cây cau, cây cải.
C. Cây chanh, cây cỏ mần trầu, cây lúa, cây dừa.
D. Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi.
- 13 -


Câu 12: Trong các nhóm cây sau đây, nhóm cây nào đều là cây có rễ chùm?
A. Cây cam, cây cao su, cây mai

B. Cây nhãn, cây sầu riêng, cây


đào
C. Cây xồi, cây ớt, cây Ơỉ

D. Cây hành, cây lúa, cây ngơ .

Câu 13: Đặc điểm của rễ móc là
A. rễ phình to.
B. rễ cây mọc ngược lên trên mặt đất do cây sống trong điều kiện thiếu
khơng khí.
C. rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc cành của cây khác.
D. rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám.
Câu 14: Cây dài ra do đâu?
A. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh: tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ.
B. sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ
C. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
D. sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ
Câu 15: Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác.
A. Thực vật có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.
B. Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phân lớn khơng có khả
năng di chuyển, phản ứng chậm trước các kích thích của mơi trường.
C. Thực vật rất đa dạng, phong phú.
D. Thực vật sống ở khắp nơi trên trái đất

-----------------------------------------------

Mã đề thi628

----------- HẾT ---------ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM: MÔN SINH 6
Thời gian làm bài: 15 phút (15 câu trắc nghiệm)


Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Lớp: …

- 14 -


Câu 1: Hiện nay chúng ta vẫn phải trồng thêm cây xanh và bảo vệ chúng vì?
A. Cây xanh bổ sung phục hồi nguồn tài nguyên rừng bị tàn phá
B. Cây xanh có vai trị quan trọng trong đời sống con người, bổ sung nhu
cầu lương thực hàng ngày của xã hội, bổ sung phục hồi nguồn tài nguyên
rừng bị tàn phá.
C. Cây xanh bổ sung nhu cầu lương thực hàng ngày của xã hội
D. Cây xanh có vai trị quan trọng trong đời sống con người.
Câu 2: Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm tồn cây
có rễ cọc:
A. Cây xồi, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng, cây dừa.
B. Cây bưởi, cây cà chua, cây cau, cây cải.
C. Cây dừa, cây hành, cây lúa, cây me.
D. Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi.
Câu 3: Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác.
A. Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phân lớn khơng có khả
năng di chuyển, phản ứng chậm trước các kích thích của mơi trường.
B. Thực vật có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.
C. Thực vật sống ở khắp nơi trên trái đất
D. Thực vật rất đa dạng, phong phú.
Câu 4: Thân cây to ra do đâu?
A. sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ
B. sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ
C. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
D. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh : tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ

Câu 5: Có mấy loại thân?
A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 6: Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào gồm tồn cây có thân rễ:

- 15 -


A. Cây dong ta, cây giềng, cây gừng, cây cải

B. Cây gừng, cây nghệ,

cây dong ta.
C. Cây khoai tây, cây cà chua, cây cải củ. D. Cây su hào, cây tỏi, cây cà
rốt.
Câu 7: Mạch rây và mạch gỗ ở cây có chức năng:
A. Mạch rây vận chuyển chất hữu cơ, mạch gỗ vận chuyển nước và muối
khống hồ tan.
B. Vận chuyển nước và muối khống hồ tan
C. Vận chuyển chất hữu cơ
D. Mạch gỗ vận chuyển chất hữu cơ, mạch rây vận chuyển nước và muối
khống hồ tan.
Câu 8: Cây dài ra do đâu?
A. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh: tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ.

B. sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ
C. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
D. sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ
Câu 9: Trong các nhóm cây sau đây, nhóm cây nào đều là cây có rễ chùm?
A. Cây xồi, cây ớt, cây Ơỉ

B. Cây hành, cây lúa, cây ngô .

C. Cây cam, cây cao su, cây mai

D. Cây nhãn, cây sầu riêng, cây

đào
Câu 10: Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm tồn cây
có rễ chùm:
A. Cây hành, cây cỏ mần trầu, cây lúa.
B. Cây bưởi, cây cà chua, cây cau, cây cải.
C. Cây chanh, cây cỏ mần trầu, cây lúa, cây dừa.
D. Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi.
Câu 11: các bộ phận của thân gồm:
A. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách
- 16 -


B. Thân, cành, chồi ngọn, chồi nách
C. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi hoa.
D. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi hoa
Câu 12: Loại rễ nào giúp cây hô hấp được trong điều kiện thiếu khơng khí?
A. Rễ thở


B. Rễ cọc

C. Rễ chùm

D. Rễ móc

Câu 13: Chồi nách có thể xuất hiện ở vị trí nào?
A. Ngọn cành

B. Nách lá

C. lá

D. Dọc thân

Câu 14: Chồi nách có thể phát triển thành những bộ phận nào?
A. Thân chính

B. Hoa

C. cành mang lá

D. Hạt

Câu 15: Đặc điểm của rễ móc là
A. rễ phình to.
B. rễ cây mọc ngược lên trên mặt đất do cây sống trong điều kiện thiếu
khơng khí.
C. rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc cành của cây khác.
D. rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám.


------------------------------------------

----------- HẾT ----------

PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM :

MÔN SINH6 - LẦN 1

Mã đề: 132
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15


3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15

A
B
C
D
Mã đề: 209
1

2

- 17 -


A
B

C
D
Mã đề: 357
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15

3

4

5

6


7

8

9

10 11 12 13 14 15

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15

3

4

5


6

7

8

9

10 11 12 13 14 15

A
B
C
D
Mã đề: 485
1

2

A
B
C
D
Mã đề: 570
1

2

A

B
C
D
Mã đề: 628
1

2

A
B
C
D

- 18 -



×