Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

bộ giáo án lớp 3 năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.7 KB, 43 trang )

Học kì II năm hoạch 2010 – 1011
Thø hai, ngµy 27 th¸ng 12 n¨m 2010
Tuần 19
Tiết 1: CHÀO CỜ
…………………………………………
Tiết 2, 3: TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN
Tiết 37: Hai bà Trưng
Nh÷ng KT HS ®· biÕt liªn quan ®Õn bµi
häc
Nh÷ng KT HS míi cÇn h×nh thµnh
cho HS
Biết đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng §äc nhÊn giäng. Hiểu nội dung bài và
kể tóm tắt từng đoạn câu chuyện
A Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:
- Biết ngắt nghỉ hơi dúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, bước đầu biết đọc với
giọng phù hợp với diễn biến của truyện.
- Hiểu ND: Ca ngợi tinh thấn bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và
nhân dân ta. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
2. KÜ n¨ng: đọc đúng, rành mạch, lưu lốt và biết chuyển giọng lời các nhân vật.
3. Th¸i ®é: Có th¸i ®é dóng khi nghe b¹n kĨ. Cảm phục và biết ơn Hai Bà Trưng và
truyền thống lịch sử của dân tộc ta.
- HSKT biết xếp hang, ngồi trật tự trong lớp.
B Chn bÞ
1. §å dïng d¹y häc
- Häc sinh: SGK
- Gi¸o viªn: Tranh minh họa.
2. Ph¬ng ph¸p d¹y häc: Đàm thoại
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Néi dung Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
TËp ®äc:


H§1: Khëi ®éng(4
/
)
H§2:Lun
®äc(35
/
)
- GV yªu cÇu HS ®äc ®o¹n trong
bµi tiÕt tríc vµ tr¶ lêi c©u hái
- GV ®äc mÉu lÇn 1
Đọc tiếp sức câu
- GV híng hÉn ®äc ®o¹n:
Đọc với giọng kể thong thả, đầy
cảm phục; nghỉ hơi đúng sau cá
dấu câu, các cụm từ; nhấn giọng
- HS ®äc c¸ nh©n
- HS ®äc c©u vµ lun
ph¸t ©m : Ruộng
nương, lên rừng, lập
mưu
1
H§3: T×m hiĨu
bµi(10
/
)

H§4: lun ®äc
l¹i(10
/
)

KĨ chun(20
/
)
H§1: TËp kĨ trong
nhãm (5phót)
H§2: HS kĨ chun
15 phút
HDD3: CC dỈn dò
5phút
những từ ngữ ca ngợi tài trí của
hai chị em:
“ Bấy giờ,/ ở huyện Mê Linh có
hai người con gái tài giỏi là Trưng
Trắt và Trưng Nhị, // Cha mất
sớm, / nhờ mẹ dạy dỗ, / hai chị em
đều giỏi võ nghệ và ni chí giành
lại non sơng. //
- GV dùa vµo c©u hái trong SGK
gióp häc sinh t×m hiĨu ND bµi
- GV tãm l¹i ND bµi vµ nªu néi
dung
- GV ®äc mÉu lÇn 2, híng dÉn
giäng ®äc
- GV nªu yªu cÇu
- Y/C HS tËp kỴ nhãm ®«i.
- Y/C HS kĨ tríc líp
GV tãm l¹i ND bµi
- HS nghe ph¸t hiƯn
ng¾t nghØ, lun ®äc
- HS ®äc ®o¹n vµ gi¶i

nghÜa tõ
- HS ®äc trong nhãm
- HS thi đọc giữa các
nhóm.
- Đọc đồng thanh 1
đoạn truyện.
- Đọc kết hợp trả
lời câu hỏi.
- HS nêu lại nội dung
bài.
- HS lun ®äc đoạn;
đọc phân vai
- HS tËp kĨ nhãm ®«i.
- HS kĨ tõng ®o¹n vµ
kĨ c¶ chun
- HS ®äc l¹i toµn bµi,
nªu ý nghÜa, ghi ®Çu
bµi.
………………………………………………….
TiÕt 4: To¸n
TiÕt 91: C¸c sè cã 4 ch÷ sè
Nh÷ng KT HS ®· biÕt liªn quan ®Õn bµi
häc
Nh÷ng KT HS míi cÇn h×nh thµnh
cho HS
C¸c sè cã 3 ch÷ sè vµ vÞ trÝ, gi¸ trÞ cđa tõng
hµng trong sè.
§äc ,viÕt c¸c sè cã 4 ch÷ sè, cÊu t¹o
sè cã 4 ch÷ sè.(trêng hỵp c¸c ch÷ sè
®Ịu kh¸c 0.

A Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:
- NhËn biÕt c¸c sè cã 4 ch÷ sè ( trêng hỵp c¸c ch÷ sè ®Ịu kh¸c 0)
- Bíc ®Çu biÕt ®äc sè cã 4 ch÷ sè vµ nhËn ra gi¸ trÞ cđa c¸c ch÷ sè theo vÞ trÝ cđa nã
ë tõng hµng.
2
- Bớc đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có 4 chữ số (trờng hợp đơn
giản).
2. Kĩ năng: Đọc, viết và nhận biết giá trị từng hàng các số có 4 chữ số.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, sôi nổi.
- HSKT ngồi giữ trật tự trong lớp.
B Chuẩn bị
1. Đồ dùng dạy học
- Học sinh: SGK
- Giáo viên: Các tấm bìa 100 ô vuông, kẻ sẵn các bảng bài tập 1,2,3
2. Phơng pháp dạy học: áp dụng kĩ thuật khăn phủ bàn. Thảo luận
nhóm.Trực quan, t duy.
C. Các hoạt động dạy học
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Khởi động(4
/
)
HĐ2: Lập và ghi
nhớ các số có 4 chữ
số. ( 10phút )
HĐ3: Luyện tập(
/
)
-(bài tập 1) Viết số
theo mẫu:

-Bài tập2: Viết theo
mẫu (10 phút}
- Bài tập 3: Điền số:
(10 phút)
HĐ 4: CC- dặn
dò(4
/
)
- GV KT bài tập của HS tiết
trớc (Không KT)
- hình thức trực quan, t duy
- Quan sát mục a, kĩ thuật
khăn phủ bàn phần b
- Kĩ thuật khăn phủ bàn
- T duy cá nhân
- Học thuộc tên các hàng
trong bảng phần a ,(BT1)
- HS thực hành
- Quan sát, nhận xét, nêu ý
kiến
- HSQS mẫu ý a.
- Mỗi em thực hiện một cột
(nhóm 4) rồi thống nhất ý
kiến, đại diện nêu kết quả.
- Mỗi HS thực hiện 1 dòng
theo mẫu, th kí thống nhất
ghi lại ý đúng.
- HS làm bài cá nhân
- Hai HS lên bảng thi làm
bài nhanh. Lớp nhận xét

bình chọn bạn thắng cuộc.

Tiết 5 : Đạo đức :
Tiết 19: Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế
(Tích hợp quyền trẻ em và BVMT)
Những KT HS đã biết liên quan đến bài
học
Những KT HS mới cần hình thành
cho HS
Đoàn kết thiếu nhi trong nớc (các dân tộc
anh em)
Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế, không
phân biệt dân tộc, màu da, ngôn ngữ.
3
A Mục tiêu:
1. Kiến thức: Bớc đầu biết thiếu nhi trên thế giới đều là anh em, bạn bè, cần phải
đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau, không phân biệt dân tộc, màu da, ngôn ngữ,
2. Kĩ năng: giao lu bạn bè, đoàn kết, hữu nghị
3. Thái độ: Tích cực tham gia các hoạt động đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi quốc
tế phù hợp với khả năng do trờng, địa phơng tổ chức.
- HSKT ngồi giữ trật tự trong lớp.
B Chuẩn bị
1. Đồ dùng dạy học
- Học sinh: vở bài tập đạo đức
- Giáo viên: phiếu học tập
2. Phơng pháp dạy học: t duy, kĩ thuật khăn phủ bàn, thảo luận nhóm.
C. Các hoạt động dạy học

Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của
HS

Hoạt động 1 :
khởi động (4
phút)
HDD2 : phân tích
thông tin(10 phút)
HDD3 : Du lịch
thế giới (10 phút)
- Cho HS hát bài hát thiếu nhi VN với
thiếu nhi Quốc tế.
- Kĩ thuật khăn phủ bàn:
- GV chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 1
vài tin ngắn về các hoạt động hữu nghị
Giữa thiếu nhi Việt Nam và thiéu nhi
quốc tế .
- GV yêu cầu HS thảo luận tìm hiểu ND
và ý nghĩa của các hoạt động đó.
- GV gọi HS trình bày
* GV kết luận : Các anh em và thông tin
trên cho chúng ta thấy tình đoàn kết hữu
nghị giữa thiếu nhi các nớc trên thế giới
* Các em có quyền đợc kết giao bạn bè
trên toàn thế giới, không phân biệt đối xử
của các em trai và gái; Quyền đợc tiếp
nhận thông tin; Quyền đợc giữ gìn bản
sắc dân tộc.
- GV yêu cầu : mỗi nhóm đóng vai trẻ
em của 1 nớc nh : Lào, Cam pu chia,
Thái Lan . Sau dó ra chào, múa hát và
giới thiệu đôi nét về văn hoá của dân tộc
đó, về cuộc sống,

-GV hỏi:qua phần trình bày của các
nhóm, em thấy trẻ em các nớc có điểm gì
giống nhau ?
* GV kết luận : Thiếu nhi các nớc tuy
khác nhau về mùa da, ngôn ngữ, điều
kiện sống, . Nh ng có nhiều điểm giống
- HS Hát
-HS làm việc
theo nhóm
- Đại diện
nhóm
trình bày
- HS nhận nhiệm
vụ và chuẩn bị
4
HĐ4 : thảo luận
nhóm
(7 phút)
HDD5 : CC dặn

(4 phút)
nhau nh đều yêu thơng mọi ngời, yêu quê
hơng, đất nớc của mình.
- Những việc cần làm để tỏ lòng đoàn kết
hữu nghị với thiếu nhi quốc tế
(kĩ thuật khăn phủ bàn)
*GV kết luận: Để thể hiện tình hữu nghị
đoàn kết với thiếu nhi quốc tế có rất
nhiều cách, các em có thể tham gia hoạt
động.

+ Kết nghĩa với thiếu nhi quốc tế.
+ Tham gia các cuộc giao lu.
+ Viết th gửi ảnh, gửi quà
* Em sẽ nói gì với các bạn thiếu nhi quốc
tế để BVMT xanh sạch đẹp?
- GV tóm tắt các hoạt động BVMT
- Dặn HS su tầm tranh ảnh, thơ ca về
đoàn kết thiếu nhi quốc tế.
- HS các nhóm
trình bày
- Các HS khác
đặt câu hỏi để
giao lu cùng
nhóm đó.
- HS trả lời
- Các nhóm hoạt
động và cử đại
diện trình bày.
Thứ ba, ngày 28 tháng 12 năm 2010
Tiết 1 : Toán :
Tiết 92 : Luyện tập
A Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết đọc, viết các số có 4 chữ số(trờng hợp các chữ số đều khác 0)
- Biết thứ tự của các số có 4 chữ số trong dãy số.
- Bớc đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000)
2. Kĩ năng: Đọc, viết, so sánh các số có 4 chữ số.
3. Thái độ: tích cực học tập.
B Chuẩn bị
1. Đồ dùng dạy học

- Học sinh: SGK, bảng con
- Giáo viên: kẻ sẵn BT2
2. Phơng pháp dạy học: áp dụng KT khăn phủ bàn.
C. Các hoạt động dạy học
Những KT HS đã biết liên quan đến bài
học
Những KT HS mới cần hình
thành cho HS
Đọc, viết số có 4 chữ số Bớc đầu làm quen các dãy số tròn
nghìn (từ 1000-9000)
5
Néi dung Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
H§1: Khëi ®éng(4
/
)
H§2: lun tËp
-Bµi tËp 1( 5.
/
)viÕt theo
mÉu
- BT 2: (.10
/
)
viÕt theo mÉu
- BT3(a,b)Sè?(7phót)
- BT4: VÏ tia sè råi viÕt
tiÕp sè trßn ngh×n (10
phót)
H§3: CC- dỈn dß(4
/

)
- GV KT bµi tËp cđa HS tiÕt tr-
íc
- ¸p dơng kÜ tht kh¨n phđ
bµn.

- KÜ tht kh¨n phđ bµn
- T duy theo nhãm ®«i.
- TiÕn hµnh nh bµi 2
DỈn HS vỊ nhµ lµm l¹i c¸c bµi
tËp vµo vë.
- HS thùc hµnh ®äc sè:
5947;9174;2835; nªu
gi¸ trÞ tõng hµng trong
sè.
- HSH§ theo nhãm
bµn (sư dơng b¶ng
con,1tê phiÕu)
- HS viÕt bµi vµo giÊy
nh¸p theo nhãm bµn.

- HS viÕt bµi vµo nh¸p
råi ®ỉi chÐo bµi kiĨm
tra.
- TiÕn hµnh nh bµi 2.

TiÕt 2: MÜ tht
GV nhãm 2 thùc hiƯn
…………………………………………
TiÕt 3: tËp viÕt

TiÕt 19 : ¤n ch÷ hoa N ( tiÕp theo )
A. Mơc tiªu:+ KiÕn thøc: ViÕt ®óng vµ t¬ng ®èi nhanh ch÷ hoa N (1 dßng), V,T
(1dßng), viÕt ®óng tªn riªng Ngun V¨n Trçi (1 dßng)vµ c©u øng dơng: NhiƠu
®iỊu th… ¬ng nhau cïng (1 lÇn) b»ng cì ch÷ nhá.
+ KÜ n¨ng: ViÕt nhanh vµ t¬ng ®èi ®óng mÉu
+ Th¸i ®é; GD t×nh ®oµn kÕt, th¬ng yªu b¹n bÌ.
- HSKT ngåi trËt tù trong líp.
B. Chuẩn bò
1. Đồ dùng dạy học:
+ HS: vë tËp viÕt
+ GV: - MÉu ch÷ viÕt hoa N , Tªn riªng Nhµ Rång
2. PP dạy học: Luyện tập
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Nh÷ng KT HS ®· biÕt liªn quan ®Õn bµi
häc
Nh÷ng KT HS míi cÇn h×nh
thµnh cho HS
BiÕt viÕt ch÷ hoa N ViÕt tªn riªng vµ c©u øng dơng b»ng
cì ch÷ nhá
6
.
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a. Luyện viết chữ
hoa (8 phút)
- Tìm các chữ hoa có trong bài - HS đọc câu ứng dụng
- GV gắn các chữ mẫu lên
bảng
- HS nêu : N, V,T
- HS quan sát
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc

lại cách viết
- HS nêu qui trình viết
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc
lại cách viết
- HS quan sát
- HS viết bảng con 2 lần
-> GV quan sát, sửa sai cho
HS
b. Luyện viết từ
ứng dụng(5 phút) - GV gắn chữ mẫu lên bảng
-HS đọc từ ứng dụng
- HS quan sát, tìm các chữ có
độ cao giống nhau.
- Gvgiới thiệu : Nguyễn Văn
Trỗi là chiễn sĩ biệt động
thành đã hi sinh anh dũng
trong cuộc kháng chiến chống
Mĩ cứu nớc.
- HS chú ý nghe
- GV HD HS cách viết liền
các nét và khoảng cách các
con chữ
- HS nghe
- HS viết vào bảng con từ ứng
dụng
-> GV quan sát, uốn nắn cho
HS
C. Luyện viết câu
ứng dụng.(3 phút)
- GV gọi HS đọc câu ứng

dụng
- GV giúp HS hiểu câu ứng
dụng
- HS đọc câu ứng dụng
- GV đọc : Nhiễu, Ngời - HS nghe
- GV quan sát, uốn nắn cho
HS
- HS luỵện viết bảng con 3 lần
d. HD viết vào vở
tập viết : (15 phút)
- HS viết bài vào vở
-> GV quan sát, uốn nắn thêm
e. Chấm, chữa bài
(5 phút)
- GV thu vở chấm điểm
- GV nhận xét bài viết - HS nghe
g. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học
(4 phút) - về nhà chuẩn bị bài sau


7
Tiết 4: tự nhiên và xã hội
Tiết 37: Vệ sinh môi trờng (tiếp)
(Tích hợp BVMT)
Những KT HS đã biết liên quan đến bài
học
Những KT HS mới cần hình
thành cho HS
Biết tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác
thải đúng nơi quy định.

Tác hại của việc ngời và gia súc
phóng uế bừ bãi.
A Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nêu tác hại của việc ngời và gia súc phóng uế bừa bãi.
Thực hiện đại tiểu tiện đúng nơi quy định.
2. Kĩ năng: Thói quen ăn ở hợp vệ sinh.
3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn vệ sinh chung.
B Chuẩn bị
1. Đồ dùng dạy học:
- Học sinh; Tranh ảnh trong SGK.
- Giáo viên: phiếu ghi câu hỏi, tranh minh họa.
2. Phơng pháp dạy học: Kĩ thuật khăn phủ bàn.
C. Các hoạt động dạy học
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Khởi động(4
/
)
HĐ2: (15
/
) QSNX, thảo
luận
HĐ3: (12
/
) Thảo luận
nhóm
HĐ 4: CC- dặn dò(4
/
)
- GV KT nội dung bài học tiết
trớc:

- Việc đổ rác thải không đúng
nơi quy định có tác hại gì?
* Kĩ thuật khăn phủ bàn
- GV phát phiếu ghi câu hỏi:
Nêu tác hại của ngời và gia súc
phóng uế bừa bãi đối với môi
trờng và sức khỏe con ngời?
- GV kết luận; Phân và nớc tiểu
là chất cặn bã của quá trình tiêu
hoá và bài tiết. Chúng có mùi
hôi thối và nhiều mầm bệnh
cần có ý thức BVMT.
- Nêu tên các loại nhà tiêu và
cách sử dụng?
- GV kết luận: Dùng nhà tiêu
hợp vệ sinh. Xử lí phân ngời và
động vật hợp lí sẽ góp phần
phòng chống ô nhiễm môi tr-
ờng không khí, đất và nớc .
- HS trả lời
- HSHĐ nhóm bàn
- Đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác bổ
sung.

- HS thảo luận nhóm
đôi
- Đại diện nhóm trình
bày, lớp bổ sung.
HS đọc những điều

cần biết trong SGK.
Thửự tử , ngaứy 29 thaựng 12 naờm 2010
8
Tiết 1: TẬP ĐỌC
Tiết 57 : Báo cáo kết quả tháng thi đua “Noi gương chú bộ đội”

N.Kiến thức HS đã biết liên quan
đến bài học
N.Kiến thức mới cần hình thành
cho HS
Biết đọc văn bản đơn, thư Đọc đúng giọng đọc một bản báo
cáo, hiểu nội dung báo cáo.
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Đọc hiểu ND báo cáo hoạt động của tổ, lớp. Hiểu nội
dung bài.
2.Kỹ năng: Đọc phát âm đúng từ khó, đọc trôi chảy, rõ ràng, đúng
giọng.
3.Thái độ: Tích cực trong giờ học.
B.Chuẩn bò:
1. Đ dùng:
+. GV: Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần HD HS đọc.
+. HS: SGK
2. Phương pháp: vấn đáp, thực hành.
C.Các hoạt động dạy, học
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt
động của
trò
HĐ1: khởi
động
5 phút

HĐ 2:
Bài mới
20 phút
-Luyện
đọc

KTBC:Tiết tập đọc trước các em học bài gì ?
-Gọi HS lên đọc bài, trả lời câu hỏi. Nhận
xét, ghi điểm.
.Bài mới: GTB : Báo cáo kết quả
Tháng thi đua “Noi gương chú bộ đội”
-GV đọc 1 lần toàn bài.
-GV HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghóa từ
-Cho HS tiếp nối nhau đọc từng câu: HD
phát âm các từ HS thường phát âm sai.
-GV Chia bài 3 đoạn:
.Đ1: (3 dòng đầu ).
-Hát
vui.
-Trả lời.
-2,3 em
thực
hiện.
-Nghe,
nhắc lại.
-Đọccâu.
-HStheo
dõi.
9
-Tìm hiểu

bài
HĐ3
Luyện
đọc lại
10 phút
HĐ4
Củng cố:
4 phút
.Đ2: Nhận xét các mặt .
.Đ3: Đề nghò khen thưởng.
-Cho hs tiếp nối nhau đọc từng đoạn. giúp
hs hiểu một số từ .
-Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm .
-Cả lớp và GV nhận xét .
+MT: HS trả lời dúng các câu hỏi trong SGK
Tr 11.
C1: … ?(Bạn lớp trưởng) … ?(với tất cả các
bạn trong lớp về …
C2: … ?( … nêu nhận xét về các mặt hoạt
động của lớp. Cuối cùng đề nghò khen
thưởng .)
C3: … ?(Để thấy lớp thực hiện thi đua như
thế nào.
-Để biểu dương những tập thể, cá nhân
hưởng ứng tốt phong trào thi đua .
-Tổng kết thành tích của lớp tập thể, cá
nhân, nêu những khuyết điểm còn mắc để
sửa chữa.
- Để mọi người tự hào về lớp, tổ, về bản

thân mình,…)
*GV tóm ND chính: Bài này giúp các em
hiểu nội dung một báo cáo hoạt động của tổ
lớp .
* C¸c em cã qun ®ỵc tham gia b¸o c¸o kÕt qu¶ häc
tËp, lao ®éng cđa tỉ em trong th¸ng qua.
- Cho vài HS thi đua đọc toàn bài .
-Hỏi lại tựa bài ?
-cho HS đọc lại bài và nêu nội dung bài.
Nhận xét.
+Chuẩn bò tiết sau: “ Ở lại với chiến khu
( SGK Tr13)”.
Đọcđoạn
-Đọc
nhóm .
-Thi
đọc .
-HS Trả
lời .
-Trả lời .
-Trảlời
- Vài HS
nhắclại .
-Trả lời.
-2em
nêu lại.
-Nghe.
- 2 em ®äc
- 1 em ®äc
10

Tiết 2: TOÁN
Tiết 93 : Các số có 4 chữ số ( tt )
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Biết đọc, viết các số có 4 chữ số. Nhận biết chữ số 0
dùng để chỉ hàng nào trong 4 chữ số. Tiếp tục nhận biết thứ tự của
các số có 4 chữ số trong dãy số.
2.Kỹ năng: Đọc viết các số có 4 chữ số dạng nêu trên. 3.Thái độ:
Tích cực trong giờ học toán. Tính cẩn thận, chính xác.
3. Thái độ; Học tập tích cực.
B.Chuẩn bò:
1. Đồ dùng dạy học: +HS: SGK
+ GV: Bảng phụ kẻ các bảng ở bài học và bài thực hành số1.
2. Phương pháp dạy học: Quan sát, trực quan, luyện tập.
B.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động của GV HĐ của trò
HĐ1:
Khởiđộng
5 phút
HĐ2:
.Bài mới
10 phút
KTBC : Tiết toán trước các em học bài gì
-GV đọc cho HS viết số: 1842; 5246;
4344; 7881. Nhận xét.
GTB: Các số có bốn chữ số (tt).
*HĐ1:GT: số có bốn chữ số, các trường
hợp có chữ số 0.
+MT: nhận biết các số có bốn chữ số.
Đọc, viết Các số có bốn chữ số .
*GV mở bảng có kẻ sẵn nội dung bài

học như SGK.
-Hướng dẫn học sinh thấy: 2 nghìn, 0
trăm, 0 chục, 0 đơn vò. Ta phải viết:
-Hát vui.
-Trả lời.
-4em thực
hiện.
-Nghe.
Nhắc lại .
-Theo dõi.
-Tiếp tục
theo dõi.
Nh÷ng KT HS ®· biÕt liªn quan ®Õn bµi
häc
Nh÷ng KT HS míi cÇn h×nh
thµnh cho HS
Biết đọc, viết số có 4 chữ số, các
chữ số trong 1 số đều khác 0
Đọc, viết số có 4 chữ số tròn
nghìn. Nhận ra chữ số 0 ở
từng hàng trong các số tròn
nghìn
11
*HĐ3:
Thực
hành.
20 phút
- BT1:Đọc
các số:
- BT2: Số ?

-BT3:
Viếtsố
thích hợp
vàochỗ
chấm :
HĐ4.
Củng cố:
5 phút
2000. Đọc là “hai nghìn”
-Yêu cầu tương tự học sinh đọc, viết
các số còn lại.
+HD HS Khi viết số, đọc số từ trái sang
phải .
+MT:HS Đọc, viết Các số có bốn chữ số
-HS nhận ra thứ tự các số trong một
nhóm các số có bốn chữ số
- Mẫu:7800 đọc là bảy nghìn tám trăm
-Cho HS tự làm bài, sau đó yêu cầu HS
nêu miệng. Nh/ xét.
-Gọi 3 HS lên bảng làm. Chữa bài, vài
em đọc lại dãy số.
BT3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3000; 4000; 5000; ….; ….; …. .
b) 9000; 9100; 9200; ….; … ; …. .
c) 4420; 4430; 4440; ….; ….; …. .
-Cho HS nêu đặc điểm từng dãy số rồi
làm bài và sửa bài .
4.Củng cố: Hỏi lại tựa bài ?
-Cho học sinh thi đua đọc viết, các số.
Nhận xét.

-Cho vài em đọc lại BT3.
-GD HS viết số rõ ràng
5.Nhận xét- Dặn dò: Về nhà xem lại bài.
-Chuẩn bò tiết sau: “ Các số có bốn chữ
số (tt).SGK Tr96”.
-HS thực
hiện .
Chú ý
nghe.
-1 em đọc.
-Lớp làm
bài.
-Trả lời
miệng.
- thực hiện
nhóm 3
-Đại diện 3
nhóm trình
bày
-1 em đọc.
-Theo dõi,
làm bài
-3 em thực
hiện.

Tiết 3: CHÍNH TA Û( nghe viết )
Tiết 37 : Hai Bà Trưng

Những KTHS đã biết liên quan
đến bài học

Những KT mới cần hình thành
cho HS
Biết viết hoa chữ đầu câu, tên
riêng
Viết đúng bài chính tả, điền
đúng bài tập2
12
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh viết đúng đoạn 4 truyện “Hai Bà Trưng”. Biết
viết hoa các chữ đầu câu, tên riêng, điền đúng bài tập2(a/b)
2.Kỹ năng: Nghe, viết chính xác (chính tả ) tốc độ nhanh.
3.Thái độ: Cẩn thận, có ý thức rèn viết đúng chính tả đúng, đẹp.
B.Chuẩn bò:
1. Đồ dùng:
+ GV: - Bảng phụ viết (2 lần) nội dung BT2a.
+ HS: - Vở viết, bảng con, phấn, bút chì.
2. Phương pháp: vấn đáp, thực hành.
C. Các hoạt động dạy học
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động
của trò
HĐ1
Khởi động
3 phút
HĐ2
HD viết
chính tả
15 phút
HĐ3
Chấm bài
(7

/
)
KTBC :Tiết chính tả trước các em học
bài gì ?
-Giáo viên đánh giá bài kiểm tra học
kỳ I cho học sinh. NX
GTB: “Hai Bà Trưng”
*Giáo viên đọc đoạn 4 một lần. Gọi 2
em đọc lại.
-GiúpHS nhận xét :Các chư õ“Hai Bà
Trưng”đượcviết thế nào? (viết hoa để
tỏ lòng tôn kính, lâu dần trở thành tên
riêng).
-Tìm các tên riêng trong bài chính tả?
Các tên riêng đóviết như thế nào ?
*Viết từ khó: GV đọc: lần lượt, sụp đổ,
khởi nghóa, lòch sử,…
-Giáo viên đọc lại bài lần 2.
*Giáo viên đọc cho học sinh nghe-
viết vào vở.
-GV đọc lại cho HS soát bài. Yêu cầu
HS đổi vở bắt lỗi.
-Thu vở chấm 5 – 7 bài. Nhận xét .
-Hát vui.
-Trả lời.
-Theo
dõi,nghe.
-Nghe.Đọc lại.
-Nghe,đọc lại.
-Trả lời .

-Tìmvà
phátbiểu
-Viết bảng
con.
-Nghe.
Viếtbàivàovở.
-Nghe,soát
bài,…
-Nộp vở.
13
HĐ4
Bài tập
16 phút
HĐ5
CC-dặn dò
+ Bài tập 2: Yêu cầu HS đọc đề bài.
Hoạt động nhóm 4
4.Củng cố: -Cho học sinh viết lại các
tiếng đa số viết sai. Nhận xét.
- Cho vài em đọc lại BT2a,
Về nha øviết lại những chữ đã viết sai .
-Đọc và làm
bài.
-1 em đọc, 2
nhómthực
hiện.
Tiết 4: THỂ DỤC
GV nhóm 2 thực hiện
……………………………………………………………………………


Thứ năm ngày 30 tháng 12 năm 2010
Tiết 1: TOÁN
Tiết 94 : CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ ( tt )

Những KTHS đã biết liên quan
đến bài học
Những KT mới cần hình thành
cho HS
Đọc, viết các số có 4 chữ số,
nhận biết giá trò từng hàng trong
1 số.
Giá trò thập phân của số có 4
chữ số, viết số thành tổng và
ngược lại.
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:- HS nhận biết cấu tạo thập phân của số có 4 chữ số.
-Biết viết số có4 chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vò
và ngược lại.
2.Kỹ năng: Biết viết, đọc các số có bốn chữ số.
3.Thái độ: Thích thú với giờ học toán. Tính cẩn thận.
B.Chuẩn bò:
1. Đồ dùng:
+ HS: SGK, phấn, bảng con, vở ghi
+ GV; Nội dung bài tập
2. Phương pháp: KT khăn phủ bàn
C. Các HĐ dạy, học
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động
của trò
*HĐ1 KTBC : -Gọi HS lên bảng làm BT tiết -Hát vui.
14

Khởi động
5 phút
*HĐ2
Bài mới
10 phút
*HĐ3
Thực hành
25 phút
BT1: Viết
các số theo
mẫu
BT2(cột 1
câu a,b):
Viết các
tổng theo
mẫu
trước. - Nhận xét, ghi điểm
Bài mới: GTB:Các số có bốn chữ số.
- GV HD HS viết số có bốn chữ số
thành tổngcủa các nghìn, trăm, chục,
đơn vò .
-GV ghi lên bảng: 5247, gọi học sinh
đọc.
-Hỏi: số 5247 có mấy nghìn, mấy
trăm, mấy chục, mấy đv ?
-GV HD HS tự viết 5247 thành tổng
của 5 nghìn, 2 trăm, bốn chục, 7 đơn
vò . ta viết như sau: (vừa nêu, viết)
5247 = 5000 + 200+ 40 + 7
-GV ghi các số còn lại (vd: 9683 =…….

+…… +…… +… )
Làm tương tự với các số tiếp sau. Lưu
ý: nếu tổng có số hạng bằng 0 thì có
thể bớt số hạng đó đi
*Thực hành.
+MT: HS Biết viết số có bốn chữ số
thành tổngcủa các nghìn, trăm, chục,
đơn vò .
BT1: KT khăn phủ bàn.
a)9731; 1952; 6845; 9999.
Mẫu: 9731 = 9000 + 700 + 30 + 1
b)6006; 2002; 4700; 8010; 7508.
Mẫu: 6006 = 6000 + 6
- KT khăn phủ bàn.
a)4000 + 500 + 60 + 7
3000 + 600 +10 + 2
7000 + 900 + 90 +9
Mẫu: 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567
b)9000 + 10 + 5
6000 + 10 + 2
4000 + 400 + 4
2000 + 20
-2 em thực
hiện.
-Nghe, nhắc
lại.
-Theo dõi,
đọc lại.
-Vài em phát
biểu.

-Chú ý.
-Vài em lên
bảng.
-2 em lên
bảng, hs khác
làm vào vở.
-Theo dõi, T/
hành
-Theo dõi GV
hd
-Thực hành
trong nhóm
- 1 Nhóm
trình bày, lơp
NX
- Thực hiện
theo nhón 3 -
2 Nhóm lên
bảng trình
bày, lớp nhận
xét.
15
BT3: viết số
*HDD4:
CC- dặn dò
(5
/
)
Mẫu: 9000 + 10 + 5 = 9015.
BT3: Viết số, biết số đó gồm:

a)Tám nghìn, năm trăm, năm chục,
năm đvò (HD viết:8555)
-Cho HS viết các bài còn lại :b)8550;
c)8500.
- GV chữa bài.
- Hỏi lại tựa bài ?
-GV ghi bảng: 8000 + 100 + 50 + 9
5000 + 500 + 50 + 5
Cho 2em thi đua tính nhanh. Lớp
nhận xét.
- Về nhà làm lại các bài tập.
-Ch/bò tiết sau: “ Số 10 000 – Luyện
tập (SGK Tr 97)”.
- HS viết vào
bảng con.
- 2em thi đua
tính nhanh.
Lớp nhận xét.
TiÕt 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TiÕt 19: Nhân hoá. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi khi nào?.
A. Mơc tiªu:
1: KiÕn thøc: NhËn biết được hiện tượng nhân hoá, các cách nhân hoá.
(BT1,BT2)
- Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi khi nào?
2. Kü n¨ng: T×m ®ỵc bé phËn c©u tr¶ lêi c©u hái khi nµo? ; tr¶ lêi ®ỵc c©u hái khi
nµo? (BT3,BT4)
3. Th¸i ®é: Vui vỴ, tÝch cùc häc tËp.
B. Chn bÞ:
1. §å dïng d¹y häc:
+ HS: SGK

+ GV: Kẻ bảng phụ trả lời bài tập 1,2 sách TV3 Tập 1:
Câu văn trong bài tập và câu hỏi bài tập 4.
2. Ph¬ng ph¸p d¹y häc: KÜ tht kh¨n phđ bµn
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
H§ cđa thµy H§ cđa trß
H§1. Khëi ®éng
õ 5’
- Yêu cầu làm BT 1, 2 ở tuần
16
- Nhận xét cho điểm.
- 2 HS lên bảng làm bài.
1. Lớp theo dõi nhận xét.
16
H§2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài. 1’
2.2 Làm bài
tập.
Bài 1:12’
Bài 2:6’
Bài 3: 6’
Bài 4
7’
- Giới thiệu và ghi đề bài.
Bài 1: Yêu cầu.
Yêu cầu thảo luận nhãm 4,
¸p dơng kÜ tht kh¨n phđ bµn.
-Yêu cầu:
- Theo dõi giúp dỡ HS yếu:

-Đánh giá cho điểm HS.
- yêu cầu:
- Chia lớp thành 3 nhóm.
Nêu yêu cầu thảo luận.
-Nhận xét và cho điểm.
- Yêu cầu:
- Nhắc lại đề bài.
- 2 HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc nội dung bài.
Thảo luận lµm bµi sau đó số 2
nhãm trình bày.
- Con Đom Đóm trong bài thơ
được gọi bằng “anh”
- Là từ dùng để gọi người; tính
nết và họat động của đom đóm
được tả bằng những từ ngữ
chuyên cần; lên đèn, đi gác, …
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập2.
- 1 HS đọc bài Anh Đom Đóm
SGK tiếng việt3/1 Trang 143-
144
- Suy nghó làm bài tập cá nhân
vào vở.
- nối tiếp phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét chốt lời giải
đúng.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- 2 Hs đọc nội dung bài.
Trưởng nhóm điều khiển các
bạn thực hiện theo yêu cầu

của GV: Tìm bộ phanä câu trả
lời cho câu hỏi “ Khi nào?”
- Đại diện nhóm lên trình bày:
a)- Khi trời đã tối.
b)- Tối mai.
c)- Trong học kì 1
- Đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Thảo luận cặp đôi: 1 HS hỏi
1 HS trả lời.
a) lớp em bắt đầu vào học kì
hai khi nào? – Từ ngày
27/12/2010
17
3. Củng cố –
Dặn dò. 3’
- Nhận xét cho điểm HS.
-Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn lại các
bài tập và chuẩn bò bài sau.
- 3 Cặp trình bày, lớp theo dõi
nhận xét.
- Về làm lại các bài vào vở.
Tiết 3: THỦ CÔNG
Tiết 19 : ÔN TẬP CHƯƠNG II: CẮT, DÁN CHỮ CÁI ĐƠN GIẢN

A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Đánh giá kiến thức, kó năng cắt, dán chữ qua sản phẩm
thực hành.
2.Kỹ năng: Cắt, dán được các chữ đã học một cách thành thạo.
3.Thái độ: Ham thích học giờ thủ công.

B.Chuẩn bò:
+GV: Mẫu các chữ cái HD HS thực hiện.
+HS: kéo, giấy màu, hồ dán.
C.Nội dung các bước lên lớp:
Hoạt động của GV Hoạt động
của trò
*HĐ1
Khởi động
4 phút
*HĐ2
Bài mới
20 phút
.KTBC :Tiết thủ công trước các em
học bài gì ?
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học
sinh. Nhận xét.
.Bài mới:GTB:Ôn tập chương II: Cắt,
dán chữ cái đơn giản.
*Chép đề: Em hãy cắt, dán 2 hoặc 3
chữ tuỳ ý thích nhưng phải đúng
kích thước như yêu cầu của từng
chữ.
-Yêu cầu lớp làm bài kiểm tra.
-Giáo viên quan sát, theo dõi và gợi
ý thêm cho học sinh yếu kém hoặc
các em còn lúng túng để các em
hoàn thành.
-Nộp bài kiểm tra.
-Hát vui.
-Trả lời.

-Lấy dụng cụ
ra.
-Nghe.Đọc
lại .
-Theo dõi, ghi
đề.
-Lớp làm bài.
-Nộp bài kiểm
tra.
-Chú ý theo
18
HĐ3
Đánh giá SP
(6
/
)
*HĐ3
CC- dặn dò
(5
/
)
*Đánh giá sản phẩm:
+Hoàn thành A:Thực hiện đúng qui
trình, chữ cắt thẳng, cân đối, đúng
kích thước.Dán chữ phẳng đẹp.
+Những em đã hoàn thành, có sản
phẩm đẹp, đúng kích thước, trang trí
đẹp, sáng tạo đánh giá hoàn thành
tốt: A+
+Chưa hoàn thành B:

-Không kẻ cắt dán được 2 chữ đã
học.
- Thu chấm 5 – 6 bài. Nhận xét, ghi
điểm
-Hỏi lại tựa bài ?
- Nhận xét về kó năng cắt, dán
chung của cả lớp.
- Về nhà xem lại bài. Tập làm thêm.
-Chuẩn bò tiết sau “Tiết 2”
dõi giáo viên
đánh giá sản
phẩm.

-Trả lời.
-Nghe.
-Nghe.
Tiết 4: ÂM NHẠC
GV nhóm 2 thực hiện
…………………………………………………………………
Tiết 5: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Tiết 38 : Vệ sinh môi trường( tt )
Những KTHS đã biết liên quan
đến bài học
Những KT mới cần hình thành
cho HS
Tác hại của việc người và gia sú
phóng uế bừa bãi.
Tầm quan trọng của việc xử lí
nước thải hợp vệ sinh đối với đời
sống con người và động, thực vật.

A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:Nêu được tầm quan trọng của việc xử lí nước thải hợp
vệ sinh đối với đời sống con người và động vật, thực vật.
2.Kỹ năng: Học sinh biết giữ vệ sinh môi trường.
3.Thái độ: Có hành vi đúng giữ vệ sinh.
B.Chuẩn bò:
19
1. Đồ dùng học tập:
+ GV: Các hình trang 72, 73 SGK .
+ HS: SGK
2. Phương pháp dạy học: KĨ thuật khăn phủ bàn, thảo luận nhóm.
C.Nội dung các bước lên lớp:
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động
của trò
*HĐ1
Khởi động
(5 phút)
*HĐ2
Quan sát
tranh và trả
lời câu hỏi
(10 phút)
.KTBC : Tiết TNXH trước các em học
bài gì ?
-Nêu cách giữ vệ sinh nơi công cộng ?
-Cần làm gì để góp phần phòng
chóng ô nhiễm ?
-Nêu cách giữ nhà vệ sinh hợp vệ
sinh. Nhận xét.
3.Bài mới: Giới thiệu bài: Vệ sinh môi

trường ( tt ).
*Hoạt động 1: Quan sát tranh.
*Mục tiêu: Biết được những hành vi
đúng và những hành vi sai trong việc
thải nước bẩn ra môi trường sống.
Bước1:Q/sát H1,2trang72SGKtheo
nhóm,vàtrảlời theo gợi ý:
+Hãy nói và nhận xét những gì nhìn
thấy trong hình.Theo bạn, hành vi
nào đúng, hành vi nào sai ? Hiện
tượng trên có xảy ra ở nơi bạn sinh
sống không ? (KT khăn phủ bàn)
Bước2: Gọi các nhóm lên trình bày.
GV kết luận.
* Thảo luận nhóm các câu hỏi trong
SGK.
-Trong nước thải có gì gây hại cho
-Hát vui.
-Trả lời.
-3 em phát
biểu.
-Nghe. Đọc
lại.
-HS quan sát,
chia nhóm và
thảo luận
theo câu hỏi
gợi ý của giáo
viên.
-Đại diện

trình bày
-Thảo luận
nhóm.
-Học ghi kết
quả vào
phiếu, thư kí
tổng hợp ý
kiến đúng
- Đại diện
20
*HĐ3
Thảo luận
về cách xử
lí nước thải
hợp vệ sinh
(15 phút)
*HĐ4
CC- dặn dò
(4 phút)
sức khoẻ con người ?
-Ở đòa phương bạn, các gia đình,
bệnh viện, nhà máy, … thường cho
nước chảy ra đâu ? (kó thuật khăn
phủ bàn)
- Các nhóm trình bày .
*Mục tiêu: Giải thích được tại sao
cần phải xử lí nước thải.
Bước1: Từng cá nhân hãy cho biết ở
gia đình hoặc ở đòa phương em thì
nước thải chảy vào đâu ? Theo em

cách xử lí như vậy có hợp lí chưa ?
Nên xử lí như thế nào thì hợp VS.?
Bước2: Q/ sát hình 3, 4 SGK, trang 73
theo nhóm và trả lời câu hỏi.
-Theo bạn, hệ thống cống rãnh nào
hợp vệ sinh? Tại sao ?
-Theo bạn, nước thải có cần được xử
lí không ?, … )
Bước3: gọi đại diện lên trình bày.
*GV kết luận: (SGK TNXH Tr 73)
Hỏi lại ND bài ?
-Trong nước thải có gì gây hại cho
sinh vật và sức khoẻ con người ?
- Tại sao cần xử lí nước thải ?
*GD HS luôn giữ vệ sinh môi trường…
- Về nhà xem lại bài.
-Chuẩn bò tiết sau: “Ôn tâp: Xã hội
nhóm trình
bày. Nhóm
khác bổ sung.
các nhóm
trình bày
Thảo luận,
ghi vào phiếu
-Đại diện
trình bày
-Trả lời
-vài em phát
biểu.
- HS thảo

luận theo
nhóm đôi
- Đại diện
nhóm trình
bày.

Thứ 6, ngày 31 tháng 12 năm 2010
Tiết 1: TOÁN
Tiết 95 : SỐ 10.000 – Luyện tập

Những KTHS đã biết liên quan
đến bài học
Những KT mới cần hình thành
cho HS
Số có 4 chữ số Số có 5 chữ số ( số 10000)
21
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: biết số 10.000.(mười nghìn, hoặc một vạn)
- Biết về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có
4 chữ số.
2.Kỹ năng: Đọc viết được số 10.000 (1 vạn)
3.Thái độ: Thích thú với giờ học toán. Tính cẩn thận, chính xác.
B.Chuẩn bò:
1. Đồ dùng dạy học
+ GV: 10 tấm bìa viết số 1000 ( như trong SGK)
+ HS: SGK
2. Phương pháp dạy học: trực quan, tư duy, đàm thoại.
C.Nội dung các bước lên lớp:
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động
của trò

* HĐ1
Khởi động
(5 phút)
* HĐ2
Bài mới:
Giới thiệu
số
10000(một
vạn) ( 5 ph)
* HĐ3
KTBC :Tiết toán trước các em học bài gì?
-Gọi HS lên bảng làm tính (dặn tiết
trước). Nhận xét.
- GTB: Số 10.000 - Luyện tập
*HĐ1: Giới thiệu số 10.000
+MT: Nhận biết số 10 000 (mười nghìn
hoặc một vạn)
-Cho HS lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp
như SGK.Rồi hỏi: mỗi tấm bìa là 1000,
vậy 8 tấm bìa mấy nghìn ?(tám nghìn).
-Làm tương tự thêm vào đểđến 10.000 để
đọc số “mươi nghìn
-GV GT: Số 10 000 đọc là mười nghìn
hoặc một vạn.
-Gọi vài HS chỉ vào số 10 000 để đọc
số“mươi nghìn” hoặc “một vạn”
-GV nêu câu hỏi để HS trả lời và nhận
biết số mười nghìn hoặc một vạn 10.000
(1 vạn) gồm mấy chữ số ? (5 chữ số, gồm
một chữ số 1 và bốn chữ số 0 .)

+MT:Củng cố về các số tròn nghìn, tròn
-Hát vui.
-Trả lời.
-2 em
thực hiện.
-Nghe
-Nhắc lại
-Thực
hiện.
-Trả lời.
-Theo dõi.
-Vài HS
Đọc.
-Trả lời.
-Theo dõi,
thực hiện.
22
Luyện tập
(25 phút)
Bài tập1
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Bài tập 4:
Bài tập 5:
HĐ4
CC- dặn dò
(5 phút)
trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn
chữ số.
- Cho HS tự làm bài, rồi chữa bài. Khi

chữa bài nên cho HS đọc các số tròn
nghìn–mười nghìn. Cho thấy các số tròn
nghìn đều có 3 chữ số 0, riêng 10.000 có
4 chữ số 0.
- Gọi HS đọc yêu cầu. Cho HS làm bài,
gọi 1 em lên bảng làm. Nhận xét
- Gọi HS đọc yêu cầu. Cho làm bài. Nhận
xét, kl.
- Viết các số 9995 đến 10.000.
-HD HS tương tự như BT3. nêu câu hỏi để
giúp HS nhận ra
10 000 là 9999 thêm 1.
- Gọi HS đọc yêu cầu. Cho học sinh làm
từng số, sau đó gọi 5 em lên bảng làm.
Nhận xét.
- Hỏi lại tựa bài ?
-Cho 2 em lên thi đua điền số từ 8880 –
9000. Nhận xét.
-GD HS viết số rõ ràng.
- Về nhà làm lại các bài tập.
-Ch / bò tiết sau: “Điểm ở giữa. Trung
điểm của đoạn thẳng”(SGK trang 98)
-lớp làm
bài vào
nháp.
-1em đọc.
làm bài
-1em đọc.
làm bài
-Lớp thực

hiện.
-HS lên
bảng làm.
-HS Làm
miệng.
-Trả lời.
-Nghe.
Tiết 2: CHÍNH TẢ(nghe viết)
Tiết 38 : Trần Bình Trọng
Những KTHS đã biết liên quan
đến bài học
Những KT mới cần hình thành
cho HS
Bết viết hoa chữ đầu câu, tên
riêng
Hiểu ND bài, viết đúng bài chính
tả
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức
bài văn xuôi. Làm đúng bài tập 2(a,b)
23
2.Kỹ năng: viết đảm bảo tốc độ hợp lí chữ tương đối đẹp. Trình bày
rõ ràng, sạch sẽ.
3.Thái độ: Có ý thức rèn viết sạch đẹp, đúng chính tả.
B.Chuẩn bò:
1 Đồ dùng dạy học:
+ GV: Bảng lớp viết sẵn(3 lần)chỉ những từ cần điền trong nội dung
BT2a.
+ HS: Vở viết, bảng con…
2. Phương pháp giảng dạy: Đàm thoại, thực hành

C .Nội dung các bước lên lớp:
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của
trò
* HĐ1
Khởi động
(5 phút)
*HĐ2
HD viết bài
(15 phút)
KTBC : -Cho HS viết lại những chữ
còn viết sai của bài trước.
-GV Nhận xét-Uốn nắn .
Bài mới:Giới thiệu bài: Trần Bình
Trọng .
-Giáo viên đọc bài 1 lần. Gọi 2học
sinh đọc lại.
-HS đọc chú giải các tư ngữ mới
sau đoạn văn:( Trần Bình Trọng;
tước vương; khảng khái.)
-Giúp HS hiểu nội dung bài.
+Khi giặc dụ dỗ, hứa phong cho
tước vương, Trần Bình Trọng đã
khảng khái trả lời ra sao ?
+Em hiểu câu nói của Trần Bình
Trọng như thế nào ?
-Nhận xét chính tả:
-Những chữ nào trong bài chính tả
được viết hoa ?
- Câu nào được đặt trong ngoặc
kép, sau dấu hai chấm ?

-Học sinh viết vào bảng con :Trần
Bình Trọng, Nguyên, Nam, Bắc,sa
-Hát vui.
-Viết bảng con.
-Nghe, đọc lại.
-Theo dõi.2HS
đọc.
-HS đọc.
-Vài học sinh
phát biểu theo
câu hỏi của giáo
viên.
-HS Trả lời .
24
HĐ3
Chấm bài
(7 phút)
*HĐ4
Làm BTCT
(10 phút)
*HĐ5
CC- dặn dò
(3phút)
vào, dụ dỗ, tước vương, khảng
khái, …
-GV đọc từng câu hoặc từng cụm
từ(hai, ba lần)HS nghe-viết bài vào
vở.
-Xong đọc lại toàn bài cho HS
soát lại .

-GV Tổng kết lỗi thu vỡ chấm5-7
bài. Nhận xét
- Hướng dẫn làm bài tập.
+MT:Làm đúng các BT điền vào
chỗ trống .
BT2: Điền vào chỗ trống:
a) l hay n ?
-Cho HS làm bài cá nhân vào
nháp.
-Mời 3 HS lên bảng thi điền đúng
âm đầu l/ n vào chỗ trống.
(lời giải: nay là-liên lạc-nhiều lần-
luồn sâu-nắm tình hình- có lần –
ném lựu đạn.)
- Về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bò tiết sau: “Ở lại với
chiến khu(SGK Tr 13”.
-HS viết bảng
con.
-Nghe, viết bài.
-Nộp vở chính
tả.
-Đọc yêu cầu .
-HS làm bài,
theo dõi, sửa
bài.
Tiết 3: TẬP LÀM VĂN
Tiết 19: Nghe kể: Tràng trai làng Phù Ủng

Những KTHS đã biết liên quan

đến bài học
Những KT mới cần hình thành
cho HS
Biết trả lời câu hỏi Nghe, kể lại câu chuyện…
A.Mục tiêu:
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×