Tải bản đầy đủ (.doc) (226 trang)

Giáo án đại số 7 cả năm chuẩn mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.68 KB, 226 trang )

bé gi¸o dơc vµ ®µo t¹o
Tài liệu
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS
MƠN TỐN 7
(Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên,
áp dụng từ năm học 2011-2012)
Lớp 7
Cả năm: 140 tiết Đại số: 70 tiết Hình học: 70 tiết
Học kì I: 19 tuần (72 tiết) 40 tiết 32 tiết
Học kì II: 18 tuần (68 tiết) 30 tiết 38 tiết
líp
7
I
72 43tiết 14tiết 2 tiết 8 tiết 5 tiết
40 tiết
(ĐS:20
HH:20)
40 tiết
(ĐS: 20;
HH: 20)
Đại số: 40 tiết
Hình học:32 tiết
II
68 41tiết 13tiết 2 tiết 7 tiết 5 tiết
Đại số: 30 tiết
Hình học:38 tiết
®¹i sè 7 vµ h×nh häc 7 c¶ n¨m chn kiÕn thøc kü n¨ng 2011-2012
Tuần 1
Tiết 1 .
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
TẬP HP Q CÁC SỐ HỮU TỈ


I/ MỤC TIÊU:
- 1 Kiến thức Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa
các tập hợp số: N

Z

Q.
- 2 Kỹ năng Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số
hữu tỉ.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
HS: Ôn lại phần các phân số bằng nhau.
GV: chuẩn bò phiếu học tập, máy chiếu hắt hoặc bảng phụ.
III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Ổn đònh và giới thiệu chương I :
Học sinh cả lớp lăng nghe Gv giới thiệu chương I
Gv giới thiệu bài 1
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 liªn hƯ §T
01693172328
1
-GV ở lớp 6 ta đã biết
các phân số bằng nhau
là các cách viết khác
nhau của cùng một số,
số đó được gọi là số
hữu tỉ.
Vậy giả sử thầy có các
số: 3;-0.5;0;2

5
7
.
Em nào có thể các
phân số khác nhau
cùng bằng các số đó?
Gv chốt lại:
GV cho HS đọc phần
đóng khung ở sgk trang
5
GV cho HS làm BT ?1
và ?2
?2: Số nguyên a là số
hữu tỉ vì:
1
a
a =
GV cho HS thực hiện
BT ?3 skg tr5
GV nhận xét
GV giới thiệu và trình
bày VD1 và VD2
trên bảng phụ để HS
tiện theo dõi
GV cho HS làm BT ?4
so sánh hai phân số
2
3



4
5−
.
-HS:
3 6 9
3
1 2 3
1 1 2
0.5
2 2 4
0 0
0
1 2
5 19 19 38
2
7 7 7 14
= = = =
− −
− = = = =

= = =

= = = =

HS đọc phần đóng khung
sgk trang 5
Vài HS khác đọc lại.
HS:
?1: Các số là hữu tỉ vì
các số đó đều viết được

dưới dạng phân số
a
b
.
HS cả lớp cùng thực hiện
Một HS lên bảng vẽ. Cả
lớp theo dõi
HS:
2
3

=
10
15

4
5−
=
4
5

=
12
15

Ta có:
10
15

>

12
15


-10>-12
Nên:
2
3

>
4
5−
.
HS làm ?5
Số hữu tỉ dương là:
2
3
;
3
5


1. SỐ HỮU TỈ:
3 6 9
3
1 2 3
1 1 2
0.5
2 2 4
0 0

0
1 2
5 19 19 38
2
7 7 7 14
= = = =
− −
− = = = =

= = =

= = = =

Vậy các số 3;-0.5;0;
5
2
7
.đều
là số hữu tỉ.
tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu
là Q
2. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ
TRÊN TRỤC SỐ:
3. SO SÁNH HAI SỐ HỮU
TỈ:
Ví dụ so sánh hai phân số
2
3



4
5−
.
2
3

=
10
15

4
5−
=
4
5

=
12
15

Ta có:
10
15

>
12
15

vì -10>-12
Nên:

2
3

>
4
5−
.
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 liªn hƯ §T
01693172328
2
GV nhấn mạnh: Với
hai số hữu tỉ bất kỳ x,y
ta x>y.Ta có thể so
sánh hai số hữu tỉ bằng
cách viết chúnh dưới
dạng phân số rồi so
sánh hai phân số đó.
GV treo bảng phụ ghi
sẵn VD1 và VD2 trên
bảng và hướng dẫn HS
cách giải.
GV treo bảng phụ ghi
sẵn VD1 và VD2 trên
bảng và HDHS quan
sát cách giải
GV chốt lại số hữu tỉ
dương, âm như sgk tr 7.
Cho HS làm ?5
Số hữu tỉ âm là:
3 1

; ; 4
7 5



Số
0
2−
không là số hữu tỉ
dương, âm.
IV. CỦNG CỐ ( 5’)
GV nhận xét và cho điểm
BT1:
-3∉N -3∈Z -3∈Q
2
3

∉Z
2
3

∈Q N ⊂ Z ⊂ Q
BT3a: x=
2
7−
=
2
7

=

22
77

Y=
3
11

=
33
77

Suy ra: x>y
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
- Về nhà các em học trong vở ghi kết hợp với SGK
- làm các bài tập 2;3b,c;4;5 sgk tr7,8
- Soạn bài cho tiết sau
Tuần 1
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 liªn hƯ §T
01693172328
GV cho HS cả lớp làm tại chổ BT 1 và 3a sgk trang 7,8
Gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp cùng làm và theo dõi bài của hai bạn trên bảng
-
3
Tiết 2 .
Tiết 2 : CỘNG , TRỪ SỐ HỮU TỈ.
I/ MỤC TIÊU:
1 Kiến thức-Hs hiểu được quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ. Quy tắc chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỉ.
-2 Kỹ năng Có kỉ năng làm các phép toán nhanh , đúng
Có kỉ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.

II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
-GV:Bảng phụ, phiếu học tập,
-Hs:n tập quy tắc ,cộng trừ phân số, quy tắc chuyển vế.
III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Kiểm tra(10’)
Cho ví dụ về 3 số hữu tỉ (dương, âm.0).
Sửa bt 3/8 : So sánh
So sánh :
a ) x =
77
2
7
2
7
2

=

=

y =
77
21
11
3 −
=

Vì -22 < -21 và 77 > 0
11
3

7
2
77
21
77
22

<



<

b)
4
3
75,0
−=−
c)
)
300
216
(
25
18
300
213

=


>

Vậy giữa hai số hữu tỉ bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một số hữu tỉ nữa.Đó chính là
sự khác biệt giữ a Z và Q.
ba
yx
mZmba
m
b
y
m
a
x
<⇒





<
>∈==
)0,,,(;
tacó:
x=
m
ba
z
m
b
m

b
y
m
a
m
a
2
;
2
2
;
2
2
+
====
Vì a<b
)1(
2
zx
baa
baaa
<⇒
+<⇒
+<+⇒
Tương tự : 2b > a+b
Suy ra y > z (2)
TỪ (1) và (2) x < y <z
Dạy Bài Mới
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG
Số hữu tỉ là số viết được

dưới dạng phân số
b
a
(a,b

Z , b
0

)
HS: Có thể viết chúnh
dưới dạng phân số rối áp
dụng quy tắc cộng trừ
phân số.
1 ) Cộng trừ hai số hữu
tỉ.
- Với x =
b
a
; y=
m
b
(a,b,m
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 liªn hƯ §T
01693172328
4
? Vậy để cộng trừ hai số
hữu tỉ ta làm thế nào?
-Gọi Hs nhắc lại quy tắc
cộng tr72 phân số khác
mẫu.

- HS phát biễu quy tắc.
x+y =
m
ba
m
b
m
a
+
=+
x – y =
m
ba
m
b
m
a

=−

Z ,m>0 )
x+y =
m
ba
m
b
m
a
+
=+

x – y =
m
ba
m
b
m
a

=−
- Như vậy , với hai số hữu
tỉ bật kỳ ta đều có thể viết
chúng dưới dạng phân số
có cùng mẫu dương rối áp
dụng quy tắc cộng trừ
phân số cùng mẫu.
.Hãy hoàn thành các công
thức sau
x+y=
x-y =
-?Trong phép cộng phân
số có những quy tắc nào

-Gọi hs nói ra cách làm,
sau đó GV bổ sung nhấn
mạnh các bước làm.
- Y/c Hs làm ?1.
- Y/c hs làm tiếp bài 6/10
Gv:Xét bài tập sau: Tìm số
nguyên x biết x+5 =17
- Dự a vào bài tập trên

hãy nhắc lại quy tắc
chuyển vế trong Z.
- Tương tự trong, trong Q
cũng có quy tắc chuyển
vế.
- Ví dụ : Tìm x, biết:
3
1
7
3
=+

x
- Y/c hs làm ? 2
- HS lên bảng.
a)
7
4
3
7
+

=
21
37
721
12
21
49


=+

b) (-3) – (
4
3

) =
4
9
4
3
4
12

=+

-Hs cả lớp làm vào vở, 2
hs lên bảng làm:
a)
15
1

b)
15
11
- Hs lớp làm vào vở , 2 hs
lên bảng.
HS: x+5 =17
x = 17-5
x = 12

Hs: Nhắc quy tắc chuyển
vế trong Z.
- Hs ghi vào vở.
- 1 hs lên bảng : x=
21
16
- 2 hs lên bảng :
Kết quả:a) x =
6
1
b) x
=
28
29
Ví dụ : Cho vd và gọi hs
lên bảng
a)
7
4
3
7
+

b )
(-3) – (
4
3−
)
2) Hoạt động 3: Quy tắc
chuyển vế.(10’)

Tìm số nguyên x biết
x+5 =17
x+5 =17
x = 17-5
x = 12
Với mọi x,y,z

Q:x +y
=z

x =z -y
Chú Ýù (SGK)
IV. CỦNG CỐ ( 5’)
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 liªn hƯ §T
01693172328
5
Bài (a,c ) /10 SGK.
Tính : a)






−+







−+
5
3
2
5
7
3
c)
10
7
7
2
5
4







−−
70
47
2
70
187
70
42

70
175
70
30
)
−=

=

+

+=a
c) =
10
27
GV : y/c hs hoạt động nhóm làm bài tập 9(a,c)/10 SGK và 10/10 SGK ( GV phát
phiếu học tập ).
-Kiểm tra bài làm của một vài hs.
- HS hoạt độmg theo nhóm
Bài 9 : a) x=


5
/
12
b x =
4
/
21


Bài 10:
Cách 1:Tính giá trò trong ngoặc C 2: Bỏ ngoặc rối tính
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
-Bài tập về nhà: 7(b) ;8(b,d); 9(b,d)/10 SGK
- n tập quy tắc nhân , chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân
phân số.
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 liªn hƯ §T
01693172328
6
Giáo án đại số 7 chuẩn kiến thức kỹ năng mới cả năm 2011-2012 liên hệ ĐT
01693172328
7
Giáo án đại số 7 chuẩn kiến thức kỹ năng mới cả năm 2011-2012 liên hệ ĐT
01693172328
8
Giáo án đại số 7 chuẩn kiến thức kỹ năng mới cả năm 2011-2012 liên hệ ĐT
01693172328
9
Giáo án đại số 7 chuẩn kiến thức kỹ năng mới cả năm 2011-2012 liên hệ ĐT
01693172328
10
Tuần 2
Tiết 4 .
: GÍA TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TÌ.
CỘNG , TRỪ ,NHÂN , CHIA SỐ THẬP PHÂN
I MỤC TIÊU:
• 1 Kiến thức Học sing hiểu khái niệm giá trò tuyệt đối của một số
hữu tí
• Xá đònh được giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ

• 2 Kỹ năng Có kỉ năng vộng trừ nhân chia số thập phân

• ý thức vận dụng tính chất các phép toán vế các số hữu tì để tính toán
hợp lí.
II . CHUẨN BỊ:
Sgk, Hình vẽ trục số để ôn lại GTTĐ của số nguyên a, bảng pbụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra)
Gọi HS tính :
3 ; -5 ; 0= = =
Thế nào là giá trò tuyệt đố của một số nguyên?
HS thực hiện
3 3 ; -5 5 ; 0 0= = =
cả lớp theo dõi và nhận xét
HS phát biểu : “Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trò tuyệt đối
của số nguyên a”
Như vậy ta đã được ôn lại về giá trò tuyệt đối của một số nguyên, còn đối với số hữu
tỉ thì giá trò tuyệt đối được tính như thế nào?

vào bài
Đặt vấn đề: (phần đầu bài học)
Dạy Bài Mới
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG
Giới thiệu khái niệm:
Cũng như giá trò tuyệt đối của
một số nguyên, giá trò tuyệt đối
của một số hữu tỉ x kí hiệu
x

khoảng cách từ diểm x tới điểm

HS tiếp nhận khái niệm thông
qua phần ôn tập.
.1Giá trò tuyệt đối của một số
hữu tỉ:
(SGK – tr 13)

?1
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 liªn hƯ §T
01693172328
11
0 trên trục số .
Cho HS làm ?1
Với bài tập vừa giải em nào có
thể trả lời câu hỏi đặt ra ở đậu
bài?
Nếu không trả lời được
0x

thì
cần chú ý trường hợp = 0.
Cho hs làm ?2
Ta đã biết mỗi số thập phân đều
viết được dưới dạng phân số có
mẫu là luỹ thừa của 10 do đó ta
có thể chuyển về dạng phân số
để thực hiện các phép tính như
các phân số.
Trong thực tế ta không làm như
trên màchỉ cần áp dụng các qui
tắc về giá trò tuyệt đối và

dấutương tự như đối với số
nguyên.
Giới thiệu ví dụ SGK
Hs thực hiện
HS: trả lời x < 0 ( hoặc
0)x ≤
?2
1 1
/ b/ x
7 7
a x = =
1
/ 3 d/ x 0
5
c x = =
HS thực hiện :
205 173
2,05 1,73
100 100
32
0,32
100

− + = + =

= = −
2 HS thực hiện ?3 lên bảng
trình bày bài làm.
Các HS khác cùng theo dõi làm
vào tập


nhận xét

/ 3,5 3,5a =

4 4
7 7

=
/ 0 b x
>
thì
x x=

0 x
=
thì
0x =

0 x
<
thì
x x= −

neu 0
neu 0
x x
x
x x



=

− <

2. Cộng , trừ, nhân,chia số thập
phân:
Ví dụ : (SGK)
?3
( )
/ 3,116 0,263
3,116 0,263
2,853
a − +
= − −
= −
( ) ( )
( )
/ 3,7 2,16
3,7 2,16
7,992
b − ⋅ −
= + ⋅
=
IV. CỦNG CỐ ( 5’)
Y/ c nêu công th71c xáx đònh GTTĐ của một số hữu tỉ ( Trong vở ghi)
_ GV đưa bài tập 19/15 lên màn hình : cho hs thảo luận theo nhóm và một hs đại
diện nhóm đúng tại chổ giải thích.
Sau khi hs giải thích :Trong hai cách làm cả hai bạn đều áp dụng tính chất giao
hoán, kết hợp của phép cộng đế tính hợp lí. Nhưng cách làm của bạn nào nhanh

hơn
HS trả lời: Nên làm theo cách của bạn Liên
_ Bài tập 15 /15 :Cả lớp làm vào vở , hai hs lên bảng làm.
Kết quả : a) = 4,7 b) = 0 c) = 3,7 d) -28.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Học thuộc đònh nghóa và công thức xác đònh GTTĐ của một số hữu tỉ, n tập so
sánh hai số hữu tỉ
_ Bài tập 21,22,24/15 SGK ; 24,25/ 7,8 SBT
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 liªn hƯ §T
01693172328
12
_ Tiết sau luyện tập , mang máy tính bỏ túi.
Tuần 3
Tiết 5 .
: LUYỆN TẬP.
I MỤC TIÊU:
- 1 Kiến thức : Học sinh củng cố lại kiến thức về giá trò tuyệt đối
của một số hữu tỉ; cộng, trừ, nhân, chia một số thập phân.
- 2 Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính nhanh, chính xác, tích cực.
Kó năng so sánh.
- 3 Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tích cực.
II . CHUẨN BỊ:
Giáo án,SGK, thước thẳng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra
Học sinh 1: Tìm x biết:
a)
1
3
x =

; b)
0,37x =
.
Học sinh 2: Tìm x biết:
a)
1
1
3
x = −
; b)
2
3
x =
.
Luyện Tập
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG
Làm bài tập 22 SGK trang 15, 16
.
giáo viên cho học sinh làm bài
tập 22 theo nhóm.
Gọi đại diện lên trình bày


nhận xét.
Bài tập 23 SGK.
Giáo viên cho học sinh làm theo
nhóm, trước khi làm đưa công
thức:
x<y, y<z


x<z.

Nhận xét.
Làm câu hỏi theo nhóm.
Trình bày giải.
Nhóm khác nhận xét.
Làm theo nhóm.
Trình bày giải.
Nhóm khác nhận xét.
1. Bài tập 22 trang 16.
2 5 4
1 0,875 0 0,3
3 6 13

− < − < < < <
2.Bài tập 23 trang 16:
a)

.
b) -500 và 0,01.
-500 < 0 < 0,01.

-500 < 0,01.
c)
13
38

12
37



Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 liªn hƯ §T
01693172328
13
làm bài tập 24 SGK.
Cho học sinh làm câu a (cá
nhân).
Hỏi? Ta dùng tính chất gì để
tính nhanh?.
Bài tập 25 SGK.
Giáo viên hướng dẫn học sinh
giải câu a.
Yêu cầu học sinh làm bài tập
25b.
Giáo viên nhận xét kết quả và
sửa sai (nếu có).
Làm cá nhân 24a.
Dùng tính chất kết hợp để thực
hiện phép tính.
Phép giao hoán để tính nhanh.
Học sinh làm bài tập 25b theo
nhóm.
Đại diện trình bày lời giải.
Nhóm khác nhận xét kết quả.
12 12 12 1 13 13
37 37 36 3 39 38
12 13
37 38

= < = = <



⇒ <

3.Bài tập 24a trang 16:
nhanh:
)( 2,5.0,38.0,4) [0,125.3,15.( 8)]
[( 2,5.0,4).0,38] [0,125.( 8).3,15]
[( 1).0,38] [( 1).3,15] 2,77
a − − −
= − − −
= − − − =
4.Bài tập 25 trang 16:
biết:
a)
1,7 2,3x − =

1,7 2,3
1,7 2,3
4
x
x
x
− =
= +
=

1,7 2,3
1,7 2,3
0,6

x
x
x
− = −
= −
= −
3 1
) 0
4 3
b x + − =
3 1
4 3
1 3
3 4
5
12
x
x
x
+ =
= −

=
3 1
4 3
1 3
3 4
13
12
x

x
x
+ = −
= − −

=
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Làm bài tập còn lại phần luyện tập.
- Sử dụng máy tính bỏ túi theo sách trang 16.
- Ôn lại công thức lũy thừa ở lớp 6.
- Học sinh khá giỏi làm bài tập 31

38 SBT trang 7.
- Đọc trước bài 5: Lũy thữa một số hữu tỉ.
Tuần 3
Tiết 6 .
§5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 liªn hƯ §T
01693172328
14
I MỤC TIÊU:
- 1 Kiến thức : Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự
nhiên của một số hữu tỉ, biết cách tính tích và thương của hai lũy thừa
cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa.
- 2 Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong
tính toán.
- 3 Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, tích cực trong nhóm.
II . CHUẨN BỊ:
Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.

Kiểm tra
Tạo tình huống học tập cho học sinh.
Có thể viết (0,25)
8
và (0,125)
4
dưới dạng hai lũy thừa cùng cơ số như thế nào?
Dạy Bài Mới
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG
Tìm hiểu khái niệm “Lũy thừa
với số tự nhiên”.
Cho học sinh nhắc lại khái niệm
lũy thừa với số mũ tự nhiên của
một số tự nhiên.
Nhấn mạnh với học sinh các kiến
thức trên cũng áp dụng được cho
các lũy thừa mà cơ số là số hữu
tỉ.
Yêu cầu học sinh phát biểu khái
niệm,quy ước.
Đưa công thức:
n
n
n
a a
b b
 
=
 ÷
 

( đối với học sinh khá giỏi: chứng
minh).
Yêu cầu học sinh làm câu hỏi1
theo nhóm.
Gọi đại diện nhóm trả lời.
Học sinh nhắc lại khái niệm lũy
thừa với số mũ tự nhiên của một
số tự nhiên.
Học sinh phát biểu khái niệm.
Học sinh khá giỏi có thể nêu cách
chứng minh công thức:
n
n
n
a a
b b
 
=
 ÷
 
Học sinh làm câu hỏi 1 theo
nhóm.
Đại diện nhóm trả lời.
Nhóm khác nhận xét.
1.Lũy Thừa Với Số Mũ Tự
Nhiên:
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ
x, ký hiệu x
n
, là tích của n thừa

số x
( , 1)n x∈ >¥
.
. . ( , , 1)
n
n
x x x x x n x
x
= ∈ ∈ >¤ ¥
14 2 43
x: cơ số, n: số mũ.
Quy ước: x
1
= x.
x
0
=1 (x

0).
( , , 0)
n
n
n
a a
a b b
b b
 
= ∈ ≠
 ÷
 

¢
?1. Tính
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 liªn hƯ §T
01693172328
15
Giáo viên nhận xét.

Quy tắc tính tích và thương của
hai lũy thừa cùng cơ số.
Xây dựng công thức tính tích và
thương của hai lũy thừa cùng cơ
số là số hữu tỉ.
Hỏi? Khi nhân hai lũy thừa cùng
cơ số ta làm như thế nào ( tương
tự với chia ta làm như thế nào?).
Cho học sinh làm cá nhân câu
hỏi 2.
Nhận xét.
Tìm hiểu quy tắc lũy thừa của
lũy thừa.
Cho học sinh làm câu hỏi 3 theo
nhóm.
Yêu cầu xây dựng công thức.
Cho học sinh làm câu hỏi 4 cá
nhân. Nhận xét.
Học sinh nhắc lại công thức tính
tích và thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số. Cho số tự nhiên.
Đưa ra quy tắc tính đối với số hữu
tỉ.

Học sinh trả lời câu hỏi.
Làm cá nhân câu hỏi 2.
Hai học sinh khác nhận xét.
Làm theo nhóm câu hỏi 3.
Xây dựng công thức tính.
Làm câu hỏi 4.
Cá nhân trả lời.
2
3
0
3 3 3 9
) .
4 4 4 16
)( 0,5) ( 0,5).( 0,5).( 0,5) 0,125
)(9,7) 1
a
b
c
− − −
 
= =
 ÷
 
− = − − − = −
=
2. Tích và thương của hai luỹ
thừa cùng cơ số.
.
: , 0,
n m n m

m n m n
x x x
x x x x m n
+

=
= ≠ ≥
?2. Tính.
a) (-3)
2
. (-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
b) (-0,25)
5
: (-0,25)
3
= (-0,25)
0,25)
2
.
3. Lũy thừa của lũy thừa:
(x
m
)
n
=x
m.n

?4.
2
3 6
2
4 8
3 3
)
4 4
) (0,1) (0,1)
a
b
 
− −
   
=
 
 ÷  ÷
   
 
 
=
 
IV. CỦNG CỐ ( 5’)
- Học sinh nhắc lại khái niệm, 3 công thức tính của lũy thừa với số tự nhiên.
- Làm bài tập 21 SGK trang 17.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
- Học bài làm bài tập 28

33 trang 19, 20 SGK.
- Học sinh khá giỏi làm bài tập 44


49 SBT trang 10.
- Đọc trước bài 6.
Tuần 4
Tiết 7 .

Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 liªn hƯ §T
01693172328
16
§6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp theo
).
I MỤC TIÊU:
- 1 Kiến thức : Học sinh nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của
một tích và lũy thừa của một thương.
- 2 Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính
toán.
- 3 Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, tích cực.
II . CHUẨN BỊ:
Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra
Khái niệm lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên? Viết công thức tính tích
và thương hai lũy thừa cùng cơ số? Tính: a) (-1)
4
b)
2 3
2 2
.
3 3
   

 ÷  ÷
   
.
- Công thức lũy thừa của lũy thừa? Tính
3
2
1
?
5
 
 
=
 
 ÷
 
 
. Giáo viên nhận xét cho điểm.
* Có thể tính nhanh (0,125)
3
.8
3
như thế nào?
Dạy Bài Mới
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG
1: Quy tắc lũy thừa của một tích.
Cho học sinh làm câu hỏi 1 theo
nhóm.
Đưa công thức tính lũy thừa của
một tích


cho học sinh làm
câu hỏi 2.
Gợi ý học sinh đưa về cùng lũy
thừa. Nhận xét.
2: Quy tắc tính lũy thừa của một
thương.
Cho học sinh làm câu hỏi 3 theo
nhóm.
Yêu cầu học sinh tự phát biểu
công thức. Yêu cầu áp dụng
công thức vào làm câu hỏi 4.
Học sinh làm theo nhóm câu hỏi
1.

công thức tính.
(x.y)
n
= x
n
. y
n
Làm câu hỏi 2 cá nhân. Hai học
sinh khác nhận xét.
Học sinh làm câu hỏi 3 theo
nhóm.
Đưa ra quy tắc.
1. Lũy thừa của một tích:
(x.y)
n
= x

n
. y
n
Ví dụ: câu hỏi 2 Tính.
5 5
5 5
3 3 3 3 3
1 1
) .3 .3 1 1
3 3
)(1,5) .8 (1,5) .(2) (1,5.2) 3 27
a
b
   
= = =
 ÷  ÷
   
= = = =
2. Lũy thừa của một thương:
( 0)
n
n
n
x x
y
y y
 
= ≠
 ÷
 

Ví dụ:câu hỏi 4
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 liªn hƯ §T
01693172328
17
Phát phiếu học tập cho học sinh.
Giáo viên thu phiếu

nhận
xét.
Học sinh nhận phiếu học tập và
điền kết quả.
2
2
2
2
3
3 3
3
3
72 72
) 3 9
24
24
15 15 15
) 5 125
27 3
3
a
b
 

= = =
 ÷
 
 
= = = =
 ÷
 
IV. CỦNG CỐ ( 10’)
Yêu cầu học sinh phát biểu lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
- Học sinh làm câu hỏi 5.
- (0,125)
3
. 8
3
= (0,125.8)
3
= 1
3
= 1.
- (-39)
4
: (13)
4
= (-39:13)
4
= (-3)
4
= 8l.
- Học sinh làm bài tập 34 SGK trang 22: a, c, d, f sai; b, e đúng.
- Học sinh lên bảng sửa lại các câu sai.

V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
- - Học bài, làm bài từ 35

37 SGK.Xem trước phần luyện tập.
- Học sinh khá giỏi làm bài tập 55

59 SBT.
Tuần 4
Tiết 8 .

Luyện Tập
I MỤC TIÊU:
- 1 Kiến thức : Học sinh củng cố lại kiến thức về lũy thừa của một
số hữu tỉ, thực hành các dạng toán về lũy thừa,…
- 2 Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính toán nhanh, chính xác,
- 3 Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, tích cực.
II . CHUẨN BỊ:
Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra
Viết công thức lũy thừa của một tích.
p dụng: 15
8
.9
4
Học sinh 2: Viết công thức lũy thừa của một thương.
p dụng: 27
2
: 25
3

Giáo viên nhận xét, cho điểm.
Luyện Tập
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 liªn hƯ §T
01693172328
18
Làm bài tập 38, 39.
Yêu cầu một học sinh lên bảng
làm
bài tập 38 trang 22 t

học sinh
khác nhận xét.
Giáo viên tóm tắt đề bài lên
bảng phụ. Cho học sinh thảo luận
làm theo nhóm

gọi đại diện
lên bảng trả lời

nhận xét
chung.
Bài tập 40 SGK.
Giáo viên hướng dẫn cách tính
cho học sinh (trình tự ).
Chia nhóm cho học sinh làm


gọi đại diện lên trình bày.
* Lưu ý học sinh tính chính xác

không nhầm lẫn công thức.
Giáo viên nhận xét cụ thể, chi
tiết bài làm của nhóm.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
42.
Giáo viên hướng dẫn học sinh
cách làm câu a: đưa 16 về lũy
thừa cơ số 2

n =?
Gợi ý học sinh làm b, c theo
nhóm.
Đại diện nhóm lên trình bày.
Một học sinh lên bảng.
Một học sinh khác nhận xét.
Học sinh đọc đề bài 39.
Thảo luận theo nhóm. Đại diện
nhóm lên trả lời. Nhóm khác chú
ý nhận xét.
Theo dõi cách hướng dẫn của
giáo viên.
Làm theo nhóm.
Đại diện trả lời, nhận xét.
Nhóm 1: a, b.
Nhóm 2: c, d.
Theo dõi cách hướng dẫn của
giáo viên .
Trả lời câu hỏi giáo viên .Thảo
luận nhóm, đại diện trả lời.
1. Bài tập 38 SGK trang 22:

a) 2
27
= (2
3
)
9
= 8
9
; 3
18
= (3
b) Vì 9
9
> 8
9
nên 3
18
>2
2. Bài tập 39 SGK :
, 0x x∈ ≠¤
a) x
10
= x
3
.x
7
b) x
10
= (x
2

)
5
c) x
10
=
12
2
x
x
3. Bài tập 40\ SGK
a)
2 2
3 1 13 169
( ) ( )
7 2 14 196
+ = =
b)
2 2
3 5 1 1
( ) ( )
4 6 12 144
− = − =
c)
4 4 4 4
5 5 5 5
5 .20 (5.20) 100 1
25 .4 (25.4) 100 100
= = =
d)
5 4 5 4

5 4
4 5 4
10 6 10 .6 (2.5) .(2.3)
( ) .( )
3 5 35.5 3 .5
− −
= − =
=
9 4 5 9
5 4
2 .3 .5 2 .5 2560
3 .5 3 3

= − = −
4. Bài tập 42\SGK
a)
4
4 1
16 2
2 2 2 2
2 2
4 1 3
n
n n
n n

= ⇒ = ⇒ =
⇒ − = ⇒ =
b)
3

( 4) 3
( 3) ( 3)
27 ( 3)
81 ( 3)4
( 3) ( 3) 4 3 7
n n
n
n n

− −
= − ⇒ = −

− = − ⇒ − = ⇒ =
c)
1
8 : 2 4 (8: 2) 4 4 4
1
n n n n
n
= ⇒ = ⇒ =
⇒ =
IV. CỦNG CỐ ( 5’)
- Ôn lại các công thức lũy thừa của
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 liªn hƯ §T
01693172328
19
một số hữu tỉ.
- Hướng dẫn làm bài tập 41,43 trang 23.Yêu cầu học sinh phát biểu lũy thừa của
một tích và lũy thừa của một thương.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)

- Về nhà xem lại bài tập đã giải.
- Học sinh khá giỏi làm bài tập 43, làm thêm bài tập trong SBT.
Đọc trước bài 7: tỉ lệ thức.
Tuần 5 Tiết 10 .

LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU:
1 Kiến thức : Học sinh củng cố lại các tính chất của tỉ lệ thức và làm một số bài
tập về tỉ lệ thức
2 Kỹ năng : Rèn luyện kó năng viết các tỉ lệ thức nhanh, chính xác.
3 Giáo dục : Tính cẩn thận, chính xác.
II . CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
Gv: Chuẩn bò Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.
HS: Học bài và làm bài đầy đủ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra
Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức:
3,0:3;7:1,2;10:3;
3
2
:
2
1
;4:8;2:
2
1
2;14:28








==






==
10
3
7
1,2
10
3
1
2
4
8
18
28
Luyện Tập
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 liªn hƯ §T
01693172328
20
Cho học sinh làm bài tập

49\SGK
- Cho học sinh làm cá nhân
- Gọi 4 học sinh lên bảng.
- Gọi học sinh khác nhận xét .
- Giáo viên sửa sai, cho điểm
Hỏi muốn biết có lập được tỉ
lệ thức không ta làm như thế
nào?
Làm bài tập 50.
Hướng dẫn học sinh làm như
sách giáo khoa.
-Yêu cầu học sinh làm theo
nhóm.
- Giáo viên nhận xét kết quả.
- Đại diện nhóm lên bảng.
Tìm các số -> ghép chữ
Làm bài tập ( cá nhân) 4 học
sinh lên bảng
- Học sinh khác nhận xét.
Một học sinh trả lời câu hỏi
của Giáo viên
Theo dõi hướng dẫn của Giáo
viên
- Thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng trình
bày.
Bài tập 49\SGK
a) 3,5:5,25 và 14:21 lập được
tỉ lệ thức .
b) d) Không lập được tỉ lệ thức

c) 6,51:15,19 và 3:7 lập được
tỉ lệ thức.
Bài tập 50\SGK
BINH THƯ YẾU LƯC
Làm bài tập 51\SGK
Cho học sinh nhắc lại tính
chất 1,2 của tỉ lệ thức .
- Gọi 1 học sinh lên bảng trình
bày bài tập 51.\SGK
- Giáo viên sửa sai (nếu có)
Bài 69 / 13 SBT Tìm x , biết
a)
x
x 60
15

=

GV: Gợi ý : Từ tỉ lệ thức trên
ta suy ra được điều gì .
b)
25
8
2 x
x

=

c) 0,25x :


Nhắc lại tính chất
- Một học sinh lên bảng trình
bày lời giải
Học sinh khác nhận xét
HS : a) x
2
= (-15) (-60) = 900

x⇒
=
±
30
a)
x=
±

4
/
5
c) x = 80

Bài tập 51\SGK
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6 Do đó:
Ta có 4 tỉ lệ thức :
1,5 3,6
;
2 4,8
=

1,5 2

3,6 4,8
=
4,8 3,6
2 1,5
=
;
4,8 2
3,6 1,5
=
Bài 69 / 13 SBT Tìm x , biết
a) x
2
= (-15) (-60) = 900

x⇒
=
±
30
b)
x=
±

4
/
5
80
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 liªn hƯ §T
01693172328
21
3 =

125,0:
6
5
Bài 68/13 SBT Hãy lập tất cả
các tỉ lệ hức từ bốn trong năm
sớ sau : 4 ; 16 ; 64 ; 256 ;1024
_ Hướng dẫn : Viết các số
trên dưới dạng luỹ thừa của
4 , từ đó tìm ra các tích bằng
nhau
4 = 4
1
; 16= 4
2
; 64 = 4
3
; 256=
4
4
;1024= 4
5
Vậy : 4.4
4
= 4
2
. 4
3
Hay : 4.256 = 16.64
Tương tự gọi hs lên bảng làm
bài .

Bài 68/13 SBT
4 = 4
1
; 16= 4
2
; 64 = 4
256= 4
4
;1024= 4
5
Vậy : 4.4
4
= 4
2
. 4
3
Hay : 4.256 = 16.64
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
- n lại các dạng bài tập đã làm
_ Bài tập về nhà : 53/ 28
_ Xem trước bài tính chất dãy tỉ số bằng nhau .
nÕu cÇn xin liªn hƯ theo ®t 01693172328 hc 0943926597
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m 2011-2012 liªn hƯ §T
01693172328
22
Giáo án đại số 7 chuẩn kiến thức kỹ năng mới cả năm 2011-2012 liên hệ ĐT
01693172328
23
Giáo án đại số 7 chuẩn kiến thức kỹ năng mới cả năm 2011-2012 liên hệ ĐT
01693172328

24
Giáo án đại số 7 chuẩn kiến thức kỹ năng mới cả năm 2011-2012 liên hệ ĐT
01693172328
25

×