Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

CHÌA KHÓA VÀNG : LUYỆN THI CẤP TỐC : GIẢI CHI TIẾT NHIỀU CÁCH ĐH KA 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.04 KB, 19 trang )

Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
THI TUYN SINH I HC, CAO NG NM 2011
Mụn thi : HểA, khi A - Mó : 482
BI GII CA: Thc s : Nguyn Vn Phỳ: 01652.146.888 hoc 098.92.92.117
(mail: )
BN L GIO VIấN TR, NNG NG, TM HUYT VI NGH NH GIO
V KHễNG HS XEM L KHễNG CP NHT, PHNG PHP C, GII
CC BI TON CHM V T CCH GII HAY, CHA HIU QU THè BN
HY GI IN CHO TễI S HU 30 CHèA KHểA VNG+ 6 CHUYấN
GII NHANH BNG MY TNH+ 100 THI TH GII CHI TIT VI
MT CHI PH Vễ CNG NH Bẫ CHA BNG 1 CA DY THấM CA BN.
CHC CC NG NGHIP LUễN VNG TAY CHẩO M THM V
LNG L A NHNG CHUYN ề CP BN THT AN TON.
PHN CHUNG CHO TT C TH SINH (40 cõu, t cõu 1 n cõu 40)
Cõu 1 : t chỏy hon ton 3,42 gam hn hp gm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat v axit
oleic, ri hp th ton b sn phm chỏy vo dung dch Ca(OH)
2
(d). Sau phn ng thu c 18 gam
kt ta v dung dch X. Khi lng X so vi khi lng dung dch Ca(OH)
2
ban u ó thay i nh th
no?
A. Tng 2,70 gam. B. Gim 7,74 gam. C. Tng 7,92 gam. D. Gim 7,38 gam.
Gii:
Cỏch 1: Sau phn ng thu c 18 gam kt ta thỡ Khi lng X so vi khi lng dung dch Ca(OH)
2
ban u s gim ri, vn l gim 7,74 hay 7,38 gam m thụi.
Cụng thc chung ca cỏc cht trờn l C
n
H
2n-2


O
2
do ú nu gi x l mol CO
2
, y l mol H
2
O
BTKL : 3,42 + 3/2y.32 = 44x + 18y . mt khỏc x = 0,18 > y = 0,18 > tng (CO
2
+H
2
O) =10,62< 18
gam kt ta nờn dd gim 7,38gam => D ỳng.
Cỏch 2: m cỏch 1 khú hiu quỏ nh??? xem cỏch ny thỡ sao???
Gi ctc ca hn hp v pt t chỏy hh nh sau
2 2 2 2
2 2
3 3
( ) ( 1)
2
3,42 3,42. 3,42.( 1) 3,42. 18
6
100
14 30 14 30 14 30 14 30
n n
n
C H O O nCO n H O
n n n
n
n n n n



+ +

=> = => =
+ + + +
Khi lng X so vi khi lng dung dch Ca(OH)
2
ban u s gim l:
3 2 2
( ) 18 (0,18.44 0,15.18) 7,38
CaCO CO H O
m m m gam
+ = + =
=> D ỳng. nu cha c hiu lm thỡ
tham kho cỏch sau.
Cỏch 3: hn hp gm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat v axit oleic u cú ctc l:
2
2 2n n
C H O

2 2 2
2 2
0,18
n n
C H O CO H O
n n n a

= =
. p dng lbt khi lng v nguyờn t ta cú:

2
2 2
0,18.12 2. (0,18 ).2.16 3,42 0,15
n n
C H O
m a a a mol

= + + = => =
Khi lng X so vi khi lng dung dch Ca(OH)
2
ban u s gim l:
3 2 2
( ) 18 (0,18.44 0,15.18) 7,38
CaCO CO H O
m m m gam
+ = + =
=> D ỳng.
Cõu 2: Cho axit salixylic (axit o-hiroxibenzoic) phn ng vi anhirit axetic, thu c axit
axetylsalixylic (o-CH
3
COO-C
6
H
4
-COOH) dựng lm thuc cm (aspirin). phn ng hon ton vi
43,2 gam axit axetylsalixylic cn va V lớt dung dch KOH 1M. Giỏ tr ca V l
A. 0,72. B. 0,48. C. 0,96. D. 0,24.
Gii: 1mol axit axetylsalixylic (o-CH
3
COO-C

6
H
4
-COOH) thỡ cn 3 mol KOH, nờn d dng suy ra
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
1
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
43,2
3. 0,72 0,72 ớt
180
KOH KOH
n mol V l
= = => =
=> A ỳng. gii bi ny khụng c quỏ 20 s nhộ.
Nu cha hiu thỡ theo cỏch gii sau: ptpu xóy ra:
o-CH
3
COO-C
6
H
4
-COOH + 3KOH = CH
3
COOK +o-KO-C
6
H
4
-COOK+ 2H
2
O (1)

theo (1)
axetylsalixylic
43,2
3. 3. 0,72 0,72 ớt
180
KOH KOH
n n mol V l
= = = => =
=> A ỳng.
Phõn tớch: cõu ny nu khụng cho sn phm v ctct ca axit axetylsalixylic thỡ mc s khú hn
nhiu, nhng cho ctct thỡ nhỡn vo s tớnh ra ngay. nu khụng cn thn thỡ s chn ỏp ỏn B: 0,48 lớt.
Cõu 3: Hũa tan 13,68 gam mui MSO
4
vo nc c dung dch X. in phõn X (vi in cc tr,
cng dũng in khụng i) trong thi gian t giõy, c y gam kim loi M duy nht catot v 0,035
mol khớ anot. Cũn nu thi gian in phõn l 2t giõy thỡ tng s mol khớ thu c c hai in cc l
0,1245 mol. Giỏ tr ca y l
A. 4,480. B. 3,920. C. 1,680. D. 4,788.
Gii:
cỏch 1: trong thi gian t giõy thỡ n
e
cho=n
e
nhn=0,035.4e=0,14 mol e.
trong thi gian 2t giõy thỡ n
e
cho=n
e
nhn=0.28 mol e., nờn khớ anot n
O2

=0,28:4=0,07 mol
n
H2
= 0,125-0,07=0,055 mol. S mol e nhn ca
13,68 0,14
0,28 0,055.2 64( ) .64 4,48
96 2
M M Cu y gam
M
= = => = => = =
+
=> A ỳng.
Cỏch 2. in phõn X (vi in cc tr, cng dũng in khụng i) trong thi gian t giõy,
p dng ppbt e ta cú:
2 2
2
4. 2. 0,07 0,07
O M
M M
n n n mol n mol
+ +
= => = => =
in phõn X (vi in cc tr, cng dũng in khụng i) trong thi gian 2t giõy,

2 2
2
. 2.0,035 0,07 0,0545 ờt
O H
n mol n mol M h
+

= = => = =>
p dng ppbt e ta cú
2 2
2 2 4
4. 2. 2 0,0855 0,0855
O H MSO
M M
n n n n mol n mol
+ +
= + => = => =
13,68
0,0855 64( ) 0,07.64 4,48
96
M Cu y gam
M
= => = => = =
+
. => A ỳng.
Cỏch 3. A:
2
O
n
= 0,35.2 = 0,07 K cú 0,0545 mol H
2
gi a l n
M

Bo ton e: 2a + 0,0545.2 = 0,07.4 a = 0,0855 m
M
= 13,68 0,0855.96 = 5,472

M =
08550
4725
,
,
= 64 y = 0,07.64 = 4,48g
Cỏch 4. in phõn trong thi gian t giõy thu c 0,035 mol khớ vy 2t giõy ta s thu c
0,035.2=0,07 mol khớ, nhng thc t ta thu c 0,1245 mol khớ, s chờnh lch s mol ú l do
in phõn nc to khớ H
2
nH
2
= 0,1245 0,07 = 0,0545
H
2
O H
2
+ 1/2O
2
0,0545 0,02725
nO
2
to ra do mui in phõn = 0,07 0,02725 = 0,04275
MSO
4
+ H
2
O M + H
2
SO

4
+ 1/2O
2
0,0855 0,04275
M mui = 13,68/0,0855 = 160 M = 64
m Cu tớnh theo t giõy l mCu = 2.0.035.64 = 4,480 gam
m sao 4 cỏch gii ny di v phc tp quỏ nh???liu cú cỏch no nhanh hn khụng ?? Vy xem cỏch
gii sau nhộ: khuyn cỏo khi ko gii ra c hay ko cũn thi gian thỡ mi dựng cỏch ny nhộ.
Cỏch 5. Thng thỡ in phõn mui MSO
4
l ca kim loi Cu, nờn ta th ngay xem nha:

ớ anot
64( ) 0,035 0,035.2.64 4,48
kh
M Cu n mol y gam
= => = => = =
=> A ỳng. cng ch mt 10 s thụi
nh. bn xem cú cỏch no nhanh thỡ chia s vi nhộ.
Cõu 4: Cho dóy cỏc cht: NaOH, Sn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Al(OH)
3
, Cr(OH)
3
. S cht trong dóy cú tớnh cht
lng tớnh l
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:

2
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Gii: quỏ d nh??? vỡ sgk lp 11 a ra 4 cht lng tớnh l: Sn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Al(OH)
3
, Cr(OH)
3
Cht lng tớnh:
+ L oxit v hidroxit ca cỏc kim loi Al, Zn, Sn, Pb; Cr(OH)
3
v Cr
2
O
3
.
+ L cỏc ion õm cũn cha H cú kh nng phõn li ra ion H
+
ca cỏc cht in li trung bỡnh v yu
( HCO
3
-
, HPO
4
2-
, HS
-

) ( chỳ ý : HSO
4
-
cú tớnh axit do õy l cht in li mnh)
+ L mui cha cỏc ion lng tớnh; mui to bi hai ion, mt ion cú tớnh axit v mt ion cú tớnh baz
( (NH
4
)
2
CO
3
)
+ L cỏc amino axit,
Cõu 5: Khi núi v peptit v protein, phỏt biu no sau õy l sai?
A. Liờn kt ca nhúm CO vi nhúm NH gia hai n v -amino axit c gi l liờn kt peptit.
B. Tt c cỏc protein u tan trong nc to thnh dung dch keo.
C. Protein cú phn ng mu biure vi Cu(OH)
2
.
D. Thy phõn hon ton protein n gin thu c cỏc -amino axit.
Gii: quỏ d nh??? li 1 cõu ly 0,2 im d dng ri. protein dng túc, vy, sng thỡ lm sao tan tt
trong nc c nh???
Protein tn ti hai dng chớnh: dng hỡnh si v dng hỡnh cu. Dng protein hỡnh si nh keratin ca
túc, múng, sng hon ton khụng tan trong nc, dng protein hỡnh cu nh anbumin ca lũng trng
trng, hemoglobin ca mỏu tan c trong nc to dung dch keo.
Cõu 6: Phỏt biu no sau õy l sai?
A. Bỏn kớnh nguyờn t ca clo ln hn bỏn kớnh nguyờn t ca flo.
B. õm in ca brom ln hn õm in ca iot.
C. Tớnh axit ca HF mnh hn tớnh axit ca HCl.
D. Tớnh kh ca ion Br

-
ln hn tớnh kh ca ion Cl
-
.
Gii: quỏ d nh??? li 1 cõu ly 0,2 im d dng ri, axit HF l axit rt yu, nhng li l n mũn c
thy tinh. tớnh axit c sp xp theo chiu HF < HCl < HBr < HI.
Cõu 7: t chỏy hon ton x mol axit cacboxylic E, thu c y mol CO
2
v z mol H
2
O (vi z=yx).
Cho x mol E tỏc dng vi NaHCO
3
(d) thu c y mol CO
2
. Tờn ca E l
A. axit acrylic. B. axit oxalic. C. axit aipic. D. axit fomic.
Gii:
Cỏch 1. quỏ d nh??? li 1 cõu ly 0,2 im d dng ri, loi ngay A v D vỡ ch cú 1 nhúm COOH,
vn l B hay C m thụi. nh vy ch cú axit oxalic.( C
2
H
2
O
2
) l thừa món 2 thớ nghim thụi.
Cỏch 2. Goi cụng thc: C
x
H
y

O
z
x CO
2
+
2
y
H
2
O
a ax
2
y
a
2
y
a = ax a y = 2x 2 Axit khụng no hay 2
chc
2
CO
n
= n
C
axit hai chc HOOC COOH
Cõu 8: Phốn chua c dựng trong ngnh cụng nghip thuc da, cụng nghip giy, cht cm mu trong
ngnh nhum vi, cht lm trong nc. Cụng thc húa hc ca phốn chua l
A. Li
2
SO
4

.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. B. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
C. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO

4
)
3
.24H
2
O. D. Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
Gii: Cõu ny thỡ khụng phi bn ri. B ỳng. cỏc mui cũn li l ca phốn nhụm.
Cõu 9: Sn phm hu c ca phn ng no sau õy khụng dựng ch to t tng hp?
A. Trựng hp vinyl xianua.
B. Trựng ngng axit -aminocaproic.
C. Trựng hp metyl metacrylat.
D. Trựng ngng hexametyleniamin vi axit aipic.
Gii: Cõu ny thỡ khụng phi bn ri. Chn C. ( ta cú th dựng pp loi tr). nh vy nu gp c mó
ny thỡ tht l thun li, vỡ nhiu cõu lý thuyt d trc nờn tõm lý lm bi vụ cựng quan trong ú.
-T tng hp (ch to t cỏc polime tng hp ) nh cỏc t poliamit (nilon, capron) , t vinylic
( vinilon).Cũn sn phm trựng hp metyl metacrylat dựng lm cht do.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
3

Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
Cõu 10: Este X c to thnh t etylen glicol v hai axit cacboxylic n chc. Trong phõn t este, s
nguyờn t cacbon nhiu hn s nguyờn t oxi l 1. Khi cho m gam X tỏc dng vi dung dch NaOH (d)
thỡ lng NaOH ó phn ng l 10 gam. Giỏ tr ca m l
A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5.
Gii:
Cỏch 1. Cõu ny bn phi tnh tỏo thỡ d dng suy ra cụng thc ESTE l C
5
H
8
O
4
(132)
ESTE
1 10
= . .132 16,5 on D
2 40
m gam ch
= =>
Nu vn khú hiu thỡ xem hng dn sau.
Cỏch 2. S nguyờn t cacbon nhiu hn s nguyờn t oxi l 1 nờn cú 4 nguyờn t O thỡ X cú 5 C. cụng
thc X l:
2 2 3 3 2 4 2
2 ( )HCOO CH CH OOCCH NaOH HCOONa CH COONa C H OH
+ > + +
X
1 1 10
= . . 0,125 132.0,125 16,5 on D
2 2 40
NaOH X

n n mol m gam ch
= = => = = =>
Cỏch 3. (
R
-COO)
2
C
2
H
4

R
= 1 HCOOH v CH
3
COOH M
E
= 132
n
NaOH
= 0,25 n
X
= 0,125 m = 132.0,125 = 16,5 gam
Cõu 11: un núng m gam hn hp Cu v Fe cú t l khi lng tng ng 7 : 3 vi mt lng dung
dch HNO
3
. Khi cỏc phn ng kt thỳc, thu c 0,75m gam cht rn, dung dch X v 5,6 lớt hn hp
khớ (ktc) gm NO v NO
2
(khụng cú sn phm kh khỏc ca N
+5

). Bit lng HNO
3
ó phn ng l
44,1 gam. Giỏ tr ca m l
A. 44,8. B. 40,5. C. 33,6. D. 50,4.
Gii:
Cỏch 1.Ta cú m gam hn hp gm 0,7m gamCu v 0,3m gamFe khi phn ng kt thỳc thu c 0,75m
gam ln hn 0,7m gamCu nờn Fe d. nh vy ch cú mui Fe(NO3)2 v Fe ó phn ng l 0,25m gam
2
3 2
3
Fe pu ( ụi)
1 1
= ( ) 0,225 ,0,25 0,225.56 50,4
2 2
taomu HNO NO NO
Fe
NO
n n n n n n mol m m gam
+

= = = = => =
Cỏch 2.n
Fe
= 0,3m vi m = 0,75m d Fe to Fe
2+
vi
3
HNO
= 0,7 lm mụi trng 0,45

n
e
=
56
250 m,
.2 = 0,45 m = 50,4 gam
Cỏch 3. khi lng Fe = 0,3m gam v khi lng Cu = 0,7m gam
Sau phn ng cũn 0,75m gam Fe ch phn ng 0,25m gam; Fe d vy sau phn ng ch thu c
mui Fe
2+.
HNO3 (NO + NO2) Fe(NO3)2
0,25m
n = 0,7 mol; n = 0,25mol; n =
56
p dng btnguyờn t N :
N(muụi) N(axit) N(khớ)
n = n - n 2(0,25m/56) = 0,7 - 0,25 Võy m = 50,4 gam

Cỏch 4. D thy m
Fe
= 0,3m; m
Cu
= 0,7m. m
d
= 0,75m, vy m
Fe
p = 0,25m (Fe d, Cu cha phn ng).
t x=n
NO
; y = n

NO2
ta cú:
{ {
+ = =
=> = => =
+ = =
Fe(pu)
3 1
4x 2y 44,1/ 63 x 0,1
n = .0,1+ 0,15=0,225mol=>0,25m 0,225.56 m 50,4gam
x y 5,6/22,4 y 0,15
2 2

Cỏch 5.



250=750=



30
70
kpu:Cu
Fe
)g(m,m,mm
)g(m,:Fe
)g(m,:Cu
)g(m
du

pu
S p :
250
56
250
70
56
250
+++
2233
,
m,
,
m,
NONO)NO(FeHNOFe
p dng LBT nguyờn t : 0,7 =
250+
56
250
2 ,
m,
m = 50,4 (gam )
trờn õy l 5 cỏch gii hi di, nu cú cỏch ngn gn hn thỡ trao i nhộ.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
4
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
Cõu 12: Cho dóy cỏc cht: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol
benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. S cht trong dóy tỏc dng c vi dung dch NaOH loóng, un
núng l
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

Gii: quỏ d ỳng khụng??? phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, anlyl clorua
Cõu 13: Hp th hon ton 0,672 lớt khớ CO
2
(ktc) vo 1 lớt dung dch gm NaOH 0,025M v Ca(OH)
2
0,0125M, thu c x gam kt ta. Giỏ tr ca x l
A. 2,00. B. 0,75. C. 1,00. D. 1,25.
Gii:
Cỏch 1: gii nhanh:
=100.0,125 1, 25 dỳngm gam D

= =>
.
Lm sao m nhanh nh vy c nh?? tt nhiờn cỏc bn phi lm nhiu cỏc dng toỏn nh th ny nờn
d dng tỡm c
2
3
0,02
CO
n mol

=
m
2
0,125
Ca
n mol
+
=
=>

=100.0,125 1,25 dỳngm gam D

= =>
.
Cỏch 2:
2
CO
n
= 0,03 v

OH
n
= 0,025 + 0,0125.2 = 0,05
2
3
CO
n
=

OH
n
-
2
CO
n
= 0,02
n =
+2
Ca
n

= 0,0125
=100.0,125 1,25 dỳngm gam D

= =>
Cỏch 3:
2
0,025 2.0,0125 0,05 , 0,03
CO
OH
n mol n mol

= + = =
2
OH
CO
n
1 1,6 2
n

< = <
=> to 2 mui.
2 3
2
2 3 2
CO OH HCO (1)
x x x
CO 2OH CO H O (2)
y 2y y




+



+ +



x y 0,03
x 2y 0,05
+ =



+ =


3
2
3
x 0,01(HCO )
y 0,02(CO )



=




=


Phơng trình tạo kết tủa là:
3
2 2
3 3 CaCO
Ca CO CaCO m 0,0125.100 1,25 gam
0,0125 0,02 0,0125
+
+ = =
D là đúng
Cỏch 4: n
CO2
= 0,03 mol. n
NaOH
= 0,025mol ; n
Ca(OH)2
= 0,0125mol n
OH-
= 0,05mol
CO
2
+ OH
-
HCO
3
-
0,03 0,03 0,03
n

OH- (d)
= 0,05 0,03 = 0,02
HCO
3
-
+ OH
-
CO
3
2-
+ H
2
O.
0,02 0,02
3
2 2
3 3 CaCO
Ca CO CaCO m 0,0125.100 1,25 gam
0,0125 0,02 0,0125
+
+ = =
. D là đúng
Nhn xột: cú th gii nhanh bng pp th v cỏch khỏc.
Cõu 14: in phõn dung dch gm 7,45 gam KCl v 28,2 gam Cu(NO
3
)
2
(in cc tr, mng ngn xp)
n khớ khi lng dung dch gim i 10,75 gam thỡ ngng in phõn (gi thit lng nc bay hi
khụng ỏng k). Tt c cỏc cht tan trong dung dch sau in phõn l

A. KNO
3
v KOH. B. KNO
3
, KCl v KOH.
C. KNO
3
v Cu(NO
3
)
2
. D. KNO
3
, HNO
3
v Cu(NO
3
)
2
.
Gii:
Cỏch 1: Nu c Cu v Clo u ht m gim > 0,15.64+0,15.35,5=13,15>10,75 gam. => Cu d, cũn clo
va thỡ m gim=0,1.35,5+0,1/2.64=6,75 <10,75gam. Clo b in phõn ht cũn Cu
2+
d, anot H
2
O b
in phõn nờn HNO
3
c sinh ra. Nh vy D ỳng.

Cỏch 2: n
KCl
= 0,1mol;
23
)NO(Cu
n
= 0,15mol Vi Cu
2+
+ 2 Cl
-
Cu + Cl
2

0,05 0,1 0,05 0,05
Khi lng gim = 0,05.64 + 0,05.71 = 6,75 < 10,75 in phõn Cu(NO
3
)
2
To HNO
3

Cỏch 3 n
KCl
= 0,1mol;
23
)NO(Cu
n
= 0,15mol
2KCl + Cu(NO
3

)
2
Cu + 2KNO
3
+ Cl
2
0,1 0,05 0,05 0,05mol
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
5
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
KCl ht , Cu(NO
3
)
2
cũn = 0,15 0,05 = 0,1
Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O Cu + 2HNO
3
+ 1/2O
2
xmol xmol 1/2x mol
m dung dch gim = khi lng ca Cu kt ta + mCl
2
v O
2

bay ra
(0,05 + x)64 + 0,05.71 + 1/2x.32 = 10,75 x = 0,05mol
Cu(NO
3
)
2
vn cũn d dung dch sau p cha KNO
3
; HNO
3
v Cu(NO
3
)
2
.
Cỏch 4: n
KCl
=0,1 mol, n
Cu(NO3)2
=0,15 mol.
Th t xy ra qt in phõn nh sau: Ti anot th t oxihoa: Cl
-
>H
2
O
Ti canot th t kh: Cu
2+
>H
2
O.


3 2 3
2KCl Cu(NO )2 Cl Cu 2KNO
0,1 0,05 0,05 0,05mol
+ + +
m gim=0,05.2.35,5+0,05.64=6,75 <10,75gam , Cu(NO3)2 tip tc b in phõn.
3 2 2 3
2H2O 2Cu(NO ) O 2Cu 4HNO
2x x 2x mol
+ + +
dd giam
m 6,75 32.x 2x.64 10,75 x 0,025mol= + + = => =
tng s mol Cu(NO3)2 phn ng l 0,1< 0,15.
Nh vy Tt c cỏc cht tan trong dung dch sau in phõn l KNO
3
, HNO
3
v Cu(NO
3
)
2
.
Cỏch 5: dựng pp loi tr xem cú nhanh hn khụng nhộ:Ti anot : n
e
= n
KCl
= 0,1mol
Ti catot : n
e
=

=2
23
)NO(Cu
n
0,15 (mol) dung dch luụn cha Cu
2+
(loi A, B)
Gi s H
2
O khụng in phõn m =
=+
2
CuCl
mm
71.0,05 + 64.0,05 = 6,75 (g) < 10,75 (g)
H
2
O cú in phõn catot ( loi C ). Nh vy cỏc cht tan trong dung dch sau in phõn l KNO
3
,
HNO
3
v Cu(NO
3
)
2
.
Cõu 15: Hp cht hu c X cha vũng benzen cú cụng thc phõn t trựng vi cụng thc n gin nht.
Trong X, t l khi lng cỏc nguyờn t l m
C

: m
H
: m
O
= 21 : 2 : 8. Bit khi X phn ng hon ton vi
Na thỡ thu c s mol khớ hirụ bng s mol ca X ó phn ng. X cú bao nhiờu ng phõn (cha vũng
benzen) tha món cỏc tớnh cht trờn?
A. 9. B. 3. C. 7. D. 10.
Gii: t t l khi lng d dng suy ra ctpt l C
7
H
8
O
2
, vit ctct cng hi nhiu ú, nhng khụng quỏ
30s l c. (cú 6 ng CH
3
C
6
H
3
(OH)
2
v 3 ng phõn OH-CH
2
-C
6
H
4
-OH)

C
7
H
8
O
2
( X p vi Na cú s mol X = nH
2
Trong X cú 2H linh ng ) X l iphenol hoc va l
ancol va l phenol.
OH
Nu vn khú hiu thỡ xem hng dn sau.
Gi CTPT: C
x
H
y
O
z
x : y : z = 1,75: 2 : 0,5 = 7: 8 : 2 Cụng thc l: C
7
H
8
O
2


2
H
n
=n

X
cú 2 nhúm OH (cú 6 ng CH
3
C
6
H
3
(OH)
2
v 3 ng phõn OH-CH
2
-C
6
H
4
-OH)
Cõu 16: Khi so sỏnh NH
3
vi NH
4
+
, phỏt biu khụng ỳng l:
A. Trong NH
3
v NH
4
+
, nit u cú s oxi húa -3.
B. NH
3

cú tớnh baz, NH
4
+
cú tớnh axit.
C. Trong NH
3
v NH
4
+
, nit u cú cng húa tr 3.
D. Phõn t NH
3
v ion NH
4
+
u cha liờn kt cng húa tr.
Gii: NH
3
cú cng húa tr 3 cũn NH
4
+
cú cng húa tr 4.
Cõu 17: t chỏy hon ton x gam hn hp gm hai axit cacboxylic hai chc, mch h v u cú mt
liờn kt ụi C=C trong phõn t, thu c V lớt khớ CO
2
(ktc) v y mol H
2
O. Biu thc liờn h gia cỏc
giỏ tr x, y v V l
A. V =

28
( 30 )
55
x y
. B. V =
28
( 62 )
95
x y
C. V =
28
( 30 )
55
x y+
. D. V =
28
( 62 )
95
x y+
.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
6
CH
2
OH
OH
CH
2
OH
OH

CH
2
OH
CH
3
OH
HO
CH
3
OH
HO
CH
3
OH
HO
CH
3
OH
HO
CH
3
OH
OH
OH
CH
3
OH
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
Gii: nm 2010 l biu thc liờn h v ancol, nm 2011 ny l biu thc liờn h hn hp gm hai axit
cacboxylic hai chc, vy nm 2012 s l biu thc liờn h ca nhúm chc no nh???

Cỏch 1: p dng LBT KL V LBTNT cho ctpt sau.
4
2 2n n
C H O

2 2
CO H O
axit
n -n
1 1
= .( ) ( .12 2. ( ).16.4
2 2 22,4 22,4 2 22,4
28
V = ( 30 )
55
C H O
V V V
n y x m m m y y
x y C dung

= => = + + = + +


+ =>

Cỏch 2: Vy cú cỏch no nhanh hn khụng??? ch cỏch ny nhiu bn khụng hiu lm n. nu bn s
dng mỏy tớnh nhanh thỡ lm cỏch sau: Khụng mt tớnh tng quỏt ta ly vớ d c th nh sau: chng hn
cho giỏ tr
4n
=

nờn khi t
2
4 2 2
2 2
1 4 2mol H O=y=>V 89,6 116
CO
n n
mol C H O mol CO v lit x gam

> = => =

Sau ú cỏc bn dựng mỏy tớnh FX570ES v thay ln lt cỏc giỏ tr vo ỏp ỏn tớnh, nh vy ch cú
ỏp ỏn C l tha món. t thay vo i nhộ. Cỏch ny m ko hiu na thỡ xin cho ú.
Cõu 18: Thnh phn % khi lng ca nit trong hp cht hu c C
x
H
y
N l 23,73%. S ng phõn
amin bc mt tha món cỏc d kin trờn l
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Gii: % khi lng ca nit trong hp cht hu c C
x
H
y
N l 23,73%. thỡ ch cú C
3
H
9
N l thừa món, nờn
chn ngay ỏp ỏn A l 2 ng phõn bc 1 ngay.

cỏch khỏc: gii nhanh bi toỏn dng ny thỡ bn phi s dng mỏy tớnh thnh tho v nh ctpt ca
amin v khi lng mol ca nú. M = 14.100/23,73 = 59 C
3
H
7
NH
2
vớ d: Theo quy lut ng phõn thỡ:
-
5
CH N
(M=31) cú 1ng phõn. 1 p bc 1
14.100
% 45,16%
31
N loai= =
-
2 7
C H N
(M=45) cú 2 ng phõn. ( 1 p bc 1+ 1 p bc 2)
14.100
% 31,11%
45
N loai= =
-
3 9
C H N
(M=59) cú 4 ng phõn.( 2 p bc 1+ 1 p bc 2+ 1 p bc 3).
14.100
% 23,73%

59
N = =
chn.
-
4 11
C H N
(M=73) cú 8 ng phõn. ( 4 p bc 1+ 3 p bc 2+ 1 p bc 3).
14.100
% 17,72%
79
N loai= =
Chỳ ý: - Bn nờn s dng mỏy tớnh FX570ES tớnh nhanh kt qu.
- Nờn chn ctpt no phự hp chn nhanh kt qu
- Nm chc quy lut ng phõn nh trờn.
Cỏch thụng thng1: m nhiu bn vn chp nhn lm nh sau. ( mt nhiu thi gian ú nha)
3 9
23,73 14
12 45 3, 9 ú 2 dp bõc 1.
76,27 12
x y x y C H N c
x y
= => + = => = = =>
+
Cỏch thụng thng2:
M
14
= 0,237 M = 59 C
3
H
9

N Amin bc I l 2 CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
v
CH
3
CH(NH
2
)CH
3
Cõu 19: Hp cht no ca canxi c dựng ỳc tng, bú bt khi góy xng?
A. Vụi sng (CaO). B. Thch cao sng (CaSO
4
.2H
2
O).
C. ỏ vụi (CaCO
3
). D. Thch cao nung (CaSO
4
.H
2
O).
Gii: -Thch cao nung thng c dựng ỳc tng, ỳc cỏc mu chi tit tinh vi dựng lm trang
trớ ni tht, lm phn vit bng, bú bt khi góy xng,

-Thch cao sng dựng sn xut xi mng.
Cõu 20: Cho 13,8 gam cht hu c X cú cụng thc phõn t C
7
H
8
tỏc dng vi mt lng d dung dch
AgNO
3
trong NH
3
, thu c 45,9 gam kt ta. X cú bao nhiờu ng phõn cu to tha món tớnh cht
trờn?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 2.
Gii:
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
7
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
Cỏch 1: C
7
H
8
cú 4 liờn kt pi(

).
7 8
13,8 45,9 13,8
0,15 0,15
92 2.108 2
C H
n mol mol


= = = =


Nh vy X cú 2 liờn kt ba (

) u mch. CH

C-(CH
2
)
3
-C

CH, CH

C-CH
2
-CH(CH
3
)-C

CH,
CH

C-C(CH
3
)
2
-C


CH, CH

C-CH(C
2
H
5
)-C

CH, chn ỏp ỏn B.
Cỏch 2: M = 92 n = 0,15 C
7
H
8-n
Ag
n
0,15(92+107n) = 45,9 n = 2
Nh vy X cú 2 liờn kt ba (

) u mch. CH

C-(CH
2
)
3
-C

CH, CH

C-CH

2
-CH(CH
3
)-C

CH,
CH

C-C(CH
3
)
2
-C

CH, CH

C-CH(C
2
H
5
)-C

CH, chn ỏp ỏn B.
Cõu 21: Cho 0,87 gam hn hp gm Fe, Cu v Al vo bỡnh ng 300 ml dung dch H
2
SO
4
0,1M. Sau
khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c 0,32 gam cht rn v cú 448 ml khớ (ktc) thoỏt ra. Thờm
tip vo bỡnh 0,425 gam NaNO

3
, khi cỏc phn ng kt thỳc thỡ th tớch khớ NO (ktc, sn phm kh duy
nht) to thnh v khi lng mui trong dung dch l
A. 0,224 lớt v 3,750 gam. B. 0,112 lớt v 3,750 gam.
C. 0,112 lớt v 3,865 gam. D. 0,224 lớt v 3,865 gam.
Gii:
Cỏch 1:
3
0,425
0,005 22, 4.0,005 0,112 ớt
85
NO NaNO NO
n n mol V l= = = => = =
Nh vy vn l B hay C ỳng m thụi.
2
4

0,87 0,03.96 0.005.23 3,865 .
mu i hhkl SO
Na
m m m m gam
+
= + + = + + =
C ỳng,
Cỏch 2: m
Cu
= 0,32 n
Cu
= 0,05 ;
+

H
n
= 0,06 ; m
hh
= 0,87 0,32 = 0,55;
2
H
n
= 0,,2
Lp phng trỡnh: 56x + 27y = 0,55 v x + 1,5y = 0,02 x = 0,005 v y = 0,01
D H
+
= 0,02 v

3
NO
n
= 0,005
3 Cu + 8H
+
+ 2

3
NO
3 Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O v 3 Fe
2+

+

3
NO
3 Fe
3+
+ NO
0,005
3
20050 .,

3
20050 .,
0,005
3
0050,

3
0050,


3
NO
n
= 0,005 = n
NO


3
NO

Ht m = 0,87 + 0,03.96 +0,05.23 = 3,865 gam
Chỳ ý: bn cú th gii nhiu cỏch khỏc nhau, song nhiu lỳc phi bit tớnh nh th no cho nhanh v ra
kt qu ỳng.
- Tht l nguy him khi nu nh cỏc bn vi vng v lm nh sau:
2
4

0,87 0,03.96 3,75 .
mu i hhkl SO
m m m gam

= + = + =
ỏp ỏn B nhng m sai.
Cõu 22: Dóy gm cỏc cht u cú th lm mt tớnh cng tm thi ca nc l:
A. HCl, NaOH, Na
2
CO
3
. B. NaOH, Na
3
PO
4
, Na
2
CO
3
.
C. KCl, Ca(OH)
2
, Na

2
CO
3
. D. HCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
.
Gii: -Nguyờn tc lm mm nc cng l gim nng cỏc cation Ca
2+
, Mg
2+
, trong nc cng, i vi
nc cng tm thi ta cú th un núng, dựng mt lng va Ca(OH)
2
hay dựng OH
-
, CO
3
2-
, PO
4
3-

kt ta cỏc ion Mg
2+
v Ca
2+

.
- Tng t lm mm nc cng vnh cu hay ton phn ta cng dựng mui tan cha ion CO
3
2-
v
PO
4
3-
.
Cõu 23: Qung st manhetit cú thnh phn chớnh l
A. FeS
2
. B. Fe
3
O
4
. C. Fe
2
O
3
. D. FeCO
3
.
Gii: quỏ n gin ch mt 2s tụ m thụi. A. FeS
2
(Qung pirit) .B. Fe
3
O
4
.( Qung st manhetit)

C. Fe
2
O
3
.( Qung st hematit ) D. FeCO
3
.( Qung xiderit). chỳ ý: Fe
2
O
3
.nH
2
O( Qung hematit nõu)
Cõu 24: Tin hnh cỏc thớ nghim sau:
(1) Cho dung dch NaOH vo dung dch Ca(HCO
3
)
2
.
(2) Cho dung dch HCl ti d vo dung dch NaAlO
2
(hoc Na[Al(OH)
4
]).
(3) Sc khớ H
2
S vo dung dch FeCl
2
.
(4) Sc khớ NH

3
ti d vo dung dch AlCl
3
.
(5) Sc khớ CO
2
ti d vo dung dch NaAlO
2
(hoc Na[Al(OH)
4
]).
(6) Sc khớ etilen vo dung dch KMnO
4
.
Sau khi cỏc phn ng kt thỳc, cú bao nhiờu thớ nghim thu c kt ta?
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
8
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Gii: (1) Cho dung dch NaOH vo dung dch Ca(HCO
3
)
2
=> CaCO
3
+Na
2
CO
3
+ H

2
O
(4) Sc khớ NH
3
ti d vo dung dch AlCl
3
=> Al(OH)
3
(khụng tan trong NH3 d) + NH
4
Cl
(5) Sc khớ CO
2
ti d vo dung dch NaAlO
2
(Na[Al(OH)
4
]) => Al(OH)
3
(khụng tan trong CO2 d) +
NaHCO
3
(6) Sc khớ etilen vo dung dch KMnO
4
=> C
2
H
4
(OH)
2

+ KOH+ MnO
2

Chn B ỳng.
Cõu 25: Chia hn hp X gm K, Al v Fe thnh hai phn bng nhau.
- Cho phn 1 vo dung dch KOH (d) thu c 0,784 lớt khớ H
2
(ktc).
- Cho phn 2 vo mt lng d H
2
O, thu c 0,448 lớt khớ H
2
(ktc) v m gam hn hp kim loi Y.
Hũa tan hon ton Y vo dung dch HCl (d) thu c 0,56 lớt khớ H
2
(ktc).
Khi lng (tớnh theo gam) ca K, Al, Fe trong mi phn hn hp X ln lt l:
A. 0,39; 0,54; 1,40. B. 0,78; 0,54; 1,12. C. 0,39; 0,54; 0,56. D. 0,78; 1,08; 0,56.
Gii:
Cỏch 1:
0,784 0,56 1 0,448
.56 0,56 . . .39 0,39
22,4 2 22,4
Fe K
m gam m gam

= = = =
=>C ỳng.
(do ch cú Fe khụng phn ng vi dd KOH)
nhiu bn xem cỏch 1 ging nh lm mũ, nhng u cú c s c ú, va lm nhng phi bỏm vo ỏp

ỏn, li th trc nghim l nh th ú. Nu mun chm nh rựa thỡ xem cỏch sau thụi.
Cỏch 2: phn 1: Al phn ng ht, p dng LBTE ta cú:
2
3 2. 3 0,07 (*)
K Al H
n n n x y+ = + =

phn 2: Al phn ng cha ht, p dng LBTE ta cú:
2
3 2. 3. 0,04 (**) 0,01
K Al H
n n n x x x mol+ = + = => =
thay vo (*)=> y=0,02mol.
Tip tc phn 2: p dng LBTE ta cú:
2
3 2 2. 3. 2 2(0,02 0,025) 0,01
K Al Fe H
n n n n x x z z mol+ + = + + = + => =

.
0,01.56 0,56 . 0,01.39 0,39 , 0,02.27 0,54
Fe K Al
m gam m gam m gam= = = = = =
=>C ỳng.
Nh vy cỏch 1 ch mt khong 30 s nhng cỏch 2 thỡ mt 3 phỳt y nh.
Cõu 26: Hn hp X gm axit axetic, axit fomic v axit oxalic. Khi cho m gam X tỏc dng vi NaHCO
3
(d) thỡ thu c 15,68 lớt khớ CO
2
(ktc). Mt khỏc, t chỏy hon ton m gam X cn 8,96 lớt khớ O

2
(ktc), thu c 35,2 gam CO
2
v y mol H
2
O. Giỏ tr ca y l
A. 0,3. B. 0,8. C. 0,2. D. 0,6.
gii:
Cỏch 1: Hn hp X gm axit axetic, axit fomic v axit oxalic
)mol(,nnnCO]COOH[
CO)axit(On
41=2=
2
2
p dng LBT nguyờn t O : 1,4 + 2.
2
O
n
= 2.
yn
CO
+
2
y = 0.6 (mol) => D ỳng.
Cỏch 2:
2
CO
n
= 0,7 v
2

O
n
= 0,4 vi
2
CO
n
t
= 0,8 x + y + 2z = 0,7 v 2x + y + 2z = 0,8 x = 0,1
v y + 2z = 0,6 Bo ton nguyờn t O:
2x + 2y + 4z + 0,4.2 = 2.0,8 + a a = 2y + 4z 0,6 = 0,6 mol=>D ỳng.
Cỏch 3: n
O(trong axit)
= 2n
nhúm chc
= 2n
CO2
= 2*15,68/22,4 =1,4.
n
O(trong nc)
= n
O(trong axit)
+

n
O(trong O2)
- n
O(trong CO2)
= 1,4 + 2*8,96/22,4 2*35,2/44= 0,6
vy n
nc

= n
Oxi
= 0,6mol => D ỳng.
(Xem cú cỏch no khụng dựng pp bt nguyờn t thỡ cựng tham kho nhộ.)
Cõu 27: Hn hp X gm C
2
H
2
v H
2
cú cựng s mol. Ly mt lng hn hp X cho qua cht xỳc tỏc
nung núng, thu c hn hp Y gm C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
2
H
2
v H
2
. Sc Y vo dung dch brom (d) thỡ khi
lng bỡnh brom tng 10,8 gam v thoỏt ra 4,48 lớt hn hp khớ (ktc) cú t khi so vi H
2
l 8. Th tớch
O

2
(ktc) cn t chỏy hon ton hn hp Y l
A. 22,4 lớt. B. 44,8 lớt. C. 26,88 lớt. D. 33,6 lớt.
Gii:
Cỏch 1: n
C2H2
= n
H2
= a mol, m
X
= m
Y
= 10,8 + 0,2.16 = 14gam 28a = 14 a = 14/28 = 0,5
( bo ton nguyờn t C v H) t chỏy Y cng nh t chỏy X nO
2
= 0,5.2 + 0,5 = 0,15
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
9
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
V
O2
= 0,15.22,4 = 3,36 lớt.=> D ỳng
Cỏch 2: Trong Z cú: n
hh
= 0,2 v
M
= 16 Dựng s ng chộo ta cú:
62
HC
n

=
2
H
n
= 0,1
m
X
= 10,8 + 30.0,1 + 0,1.2 = 14 26a + 2a = 14 a = 0,5 Vit phng trỡnh t
2
O
n
Cỏch 3 : D thy m
X
= m
Y
= 10,8 + (16.4,48):22,4 = 14gam
2 2 2
C H H C H
n =n x 26x 2x 14 x 0,5 n 1mol;n 2mol= + = = = =
2 2
O C H O
1
n n n 1,5mol V 33,6lit
4
= + = =
.=> D ỳng
Cỏch 4 :m
X
= m + m
khớ

= 10,8 + 3,2 = 14 (gam)
)mol(,nn
HHC
50=
2+26
14
==
222
Qui i X v C
2
H
4
+ O
2
2CO
2
+ 2H
2
O
0,5 x 1 1 2x = 2.1 + 1 x = 1,5 V = 33,6 lớt .=> D ỳng
Cõu 28: Trung hũa 3,88 gam hn hp X gm hai axit cacboxylic no, n chc, mch h bng dung dch
NaOH, cụ cn ton b dung dch sau phn ng thu c 5,2 gam mui khan. Nu t chỏy hon ton
3,88 gam X thỡ th tớch oxi (ktc) cn dựng l
A. 4,48 lớt. B. 3,36 lớt. C. 2,24 lớt. D. 1,12 lớt.
Gii:
Cỏch 1: theo bn thỡ bi ny gii ht bao nhiờu thi gian nh??? khụng quỏ 30 s õu nhộ.
2
(3. 2) (3.2,33 2) (5,2 3,88)
2,24. . 2,24. . 3,36 ớt
2 2 22

O X
n
V n l

= = =
=> B ỳng.
Chc chn cỏch gii ny nhiu bn vn khú hiu v thc mc ú. Vy thỡ tham kho cỏch gii sau thụi.
Cỏch 2: pt t chỏy gm hai axit cacboxylic no, n chc, mch h X nh sau
2 2 2 2
2
3 2
( )
2
n n
n
C H O O nCO nH O

+ +
ỏp dng pp tng gim khi lng
(5,2 3,88) 3,88
0,06 14 32 2,333
22 0.06
X
n mol n n

= = => = => =

2 2
(3. 2) (3.2,33 2)
. .0,06 0,1499 22,4.0,1499 3,36 ớt

2 2
O X O
n
n n mol V l

= = = => = =
Cỏch 3: kl tng m = 5,2 3,88 = 22a a = 0,06 C
n
H
2n
O
2
+
2
23 n
O
2
n CO
2
+ n H
2
O
14n + 32 =
060
883
,
,
n = 0,33 0,06
2
23 n

0,06 = a Thay n vo a = 0,15
2
22,4.0,15 3,36 ớt
O
V l= =
Cỏch 4: n
axit
= (m
mui
m
axit
):22 = (5,2 3,88):22 = 0,06 mol M axit = 3,88/0,06 = 194/3
C
n
H
2n
O
2
= 194/3 n = 7/3
C
7/3
H
14/3
O
2
+ 5/2 O
2
7/3CO
2
+ 7/3H

2
O.
0,06 0,15
2
22,4.0,15 3,36 ớt
O
V l= =
Cõu 29: Xenluloz trinitrat c iu ch t phn ng gia axit nictric vi xenluloz (hiu sut phn
ng 60% tớnh theo xenluloz). Nu dựng 2 tn xenluloz thỡ khi lng xenluloz trinitrat iu ch
c l
A. 2,97 tn. B. 3,67 tn. C. 2,20 tn. D. 1,10 tn.
Gii: bi ny liờn quan n hiu sut nhng li quỏ quen thuc nờn ch dựng mỏy tớnh bm kt qu
khụng quỏ 10 s k c c .
2.297. 60
x = . 2,20 õn
162. 100
n
t
n
=
=> C ỳng.
Tt nhiờn cú nhng bn cha c c chuyờn gii nhanh chỡa khúa vng: luyn thi cp tc thỡ
tớnh toỏn mt nhiu thi gian hn chỳt it thụi. Song nu vn khú hiu thỡ tham kho cỏch gii sau.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
10
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
Cỏch khỏc: H =60%
[C
6
H

7
O
2
(OH)
3
]
n
+3nHNO
3

o
tSOH ,
42
[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+ 3nH
2
O.
162.n 297.n
H = 60%

2 tn x = ? tn
2.297. 60
x = . 2,20 õn
162. 100
n
t
n
=
=> C ỳng.
Chỳ ý: nu nh quờn hiu sut thỡ xin c chia bun nhộ:
2.297.
x = 3,67 õn
162.
n
t
n
=
=> B sai. Nu
297. 60
x = . 1,10 õn
162. 100
n
t
n
=
=> D sai.
Cõu 30: t chỏy hon ton anehit X, thu c th tớch khớ CO
2
bng th tớch hi nc (trong cựng
iu kin nhit , ỏp sut). Khi cho 0,01 mol X tỏc dng vi mt lng d dung dch AgNO

3
trong
NH
3
thỡ thu c 0,04 mol Ag. X l
A. anehit fomic. B. anehit no, mch h, hai chc.
C. anehit axetic. D. anehit khụng no, mch h, hai chc.
Gii:
Cỏch 1:Cõu ny thỡ chn A ngay vỡ khi t X m s mol CO
2
= s mol H
2
O v cho 0,04 mol Ag thỡ ch
cú anehit fomic ( HCHO) m thụi.
Cỏch 2
22
=
COOH
nn
anehit no n chc (loi B, D) . Ta cú:
4=
X
Ag
n
n
A ỳng
Cõu 31: Thy phõn ht m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mch h) thu c hn hp gm 28,48 gam
Ala, 32 gam Ala-Ala v 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giỏ tr ca m l
A. 90,6. B. 111,74. C. 81,54. D. 66,44.
Gii: Ala-Ala-Ala-Ala + H

2
O Ala + Ala-Ala + Ala-Ala-Ala
0,32 0,2 0,12mol
n
X
=
4
12020320 ,,, ++
= 0,27 m = (89.4 18.3)0,27 = 81,54 gam
Lu ý: Cú n aminoaxit thỡ tỏch (n 1) H
2
O M
Ala
-
Ala
= 2 . 89 18
Cõu 32: t chỏy hon ton hn hp X gm C
2
H
2
, C
3
H
4
v C
4
H
4
(s mol mi cht bng nhau) thu c
0,09 mol CO

2
. Nu ly cựng mt lng hn hp X nh trờn tỏc dng vi mt lng d dung dch
AgNO
3
trong NH
3
, thỡ khi lng kt ta thu c ln hn 4 gam. Cụng thc cu to ca C
3
H
4
v C
4
H
4
trong X ln lt l:
A. CHC-CH
3
, CH
2
=CH-CCH. B. CHC-CH
3
, CH
2
=C=C=CH
2
.
C. CH
2
=C=CH
2

, CH
2
=C=C=CH
2
. D. CH
2
=C=CH
2
, CH
2
=CH-CCH.
Gii:
Cỏch 1: nhỡn vo s mol CO2 thỡ bit ngay s mol mi cht l 0,01 mol. Riờng C
2
H
2
khi phn ng cng
to ra 2,4 gam kt ta ri, Vn l C
3
H
4
v C
4
H
4
khi phn ng to kt ta ln hn 1,6 gam l c, gi
s C
4
H
4

phn ng thỡ khi lng kt ta ch l 1,59 gam m thụi, iu ú chng t rng C
3
H
4
v C
4
H
4
u cú liờn kt ba u mch. A ỳng. nu khụng hiu lm thỡ theo cỏch sau thụi.
Cỏch 2: s mol mi cht l 0,01 mol.
CH CH -> CAg CAg => m =0,01.240=2,4 gam



3 3
CH C-CH -> CAg C-CH => m =0,01.147=1,47 gam


2 2
CH C-CH=CH -> CAg C-CH=CH => m =0,01.159=1,59 gam


Tng kt ta = 2,4+1,47+1,59=5,46 gam > 4 gam theo ra.
Cỏch 3: 2x + 3x + 4x = 0,09 a = 0,01 Ta cú: AgC

CAg v AgC

C-CH
3


m = 240.0,01 + 147.0,01 = 3,87 <á4 C
4
H
4
cú liờn kt ba u mch
Cõu 33: S ng phõn amino axit cú cụng thc phõn t C
3
H
7
O
2
N l
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
11
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
Gii: C
3
H
7
O
2
N ch cú 2 ng phõn amino axit m thụi: (H
2
N)CH
2
CH
2
COOH, CH
3

(H
2
N)CH-COOH,
Nu hi C
3
H
7
O
2
N cú bao nhiờu s ng phõn cu to thỡ hi nhiu ú, th vit xem.????
Cõu 34: Khi lng riờng ca canxi kim loi l 1,55 g/cm
3
. Gi thit rng, trong tinh th canxi cỏc
nguyờn t l nhng hỡnh cu chim 74% th tớch tinh th, phn cũn li l khe rng. Bỏn kớnh nguyờn t
canxi tớnh theo lớ thuyt l
A. 0,155nm. B. 0,185 nm. C. 0,196 nm. D. 0,168 nm.
Gii: Cõu ny nhỡn khú y nh??? s dng ct tớnh th tớch ca toỏn hc, n v nm thỡ ging vt lý.
-Th tớch 1 mol tinh th Ca : V = 40:1,55 = 25,81 cm
3
- Th tớch 1 mol nguyờn t Ca : V = 25,81.74% = 19,1 cm
3
- Th tớch 1 nguyờn t Ca : V = 19,1:(6,02.10
23
) = 3,17.10
-23
p dng cụng thc : V = 4.r
3
/3 r =
3
( 3V/4 .) = 1,96.10

-8
cm = 0,196 nm
Cõu 35: Cho 7,68 gam Cu vo 200 ml dung dch gm HNO
3
0,6M v H
2
SO
4
0,5M. Sau khi cỏc phn
ng xy ra hon ton (sn phm kh duy nht l NO), cụ cn cn thn ton b dung dch sau phn ng
thỡ khi lng mui khan thu c l
A. 20,16 gam. B. 19,76 gam. C. 19,20 gam. D. 22,56 gam.
Gii: n
Cu
= 0,12 ;

3
NO
n
= 0,12 v
+
H
n
= 0,32 v
2
4

SO
n
= 0,1

3 Cu + 8 H
+
+ 2

3
NO
3 Cu
2+
+ 2 NO + 4 H
2
O
0,12 0,32 0,08 d

3
NO
n
= 0,04 m = 7,68 + 0,1.96 + 0,04.62 = 19,76 gam
Cõu 36: Nung m gam hn hp X gm FeS v FeS
2
trong mt bỡnh kớn cha khụng khớ (gm 20% th
tớch O
2
v 80% th tớch N
2
) n khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c mt cht rn duy nht v
hn hp khớ Y cú thnh phn th tớch: 84,8% N
2
, 14% SO
2
, cũn li l O

2
. Phn trm khi lng ca FeS
trong hn hp X l
A. 42,31%. B. 59,46%. C. 19,64%. D. 26,83%.
Gii:
Cỏch 1: Chn 1 mol hn hp sn phm
2
N
n
= 0,848
2
O
n
= 0,212 tham gia 0,212 0,012= 0,2
vi
2
SO
n
= 0,14 2FeS + 3,5O
2
Fe
2
O
3
+ 2 SO
2
v 2FeS
2
+ 5,5O
2

Fe
2
O
3
+ 4 SO
2

x 1,75x x y 2,75y 2y
Lp h: 1,75x + 2,75y = 0,2 v x + 2y = 0,14 x = 0,02 v y = 0,06
%FeS =
12006088020
88020
.,.,
.,
+
=19,64%
Cỏch 2: 2FeS + 7/2O
2
Fe
2
O
3
+ 2SO
2
: 2FeS
2
+ 11/2O
2
Fe
2

O
3
+ 4SO
2
T hai pt chỏy cho thy c mi mol FeS hay FeS
2
chỏy u lm s mol khớ gim (7/2 2)/2 = 0,75 mol
Gi s ban u cú 1 mol khụng khớ , (Chỳ ý, N
2
khụng tham gia vo p nN
2
khụng i, sau p %N
2
tng lờn chng t s mol hn hp khớ gim) n
Y
= 80/84,8 = 0,9434mol
n
khớ gim
= 1 0,9434 = 0,0566 mol n
X
= 0,0566/0,75 = 0,0755 mol; nSO
2
= 14%.0,9434 = 0,132
Gi x l s mol FeS, y l s mol FeS
2
ta gii h pt:
x + y = 0,0755 (1) x + 2y = 0,132 x = 0,019 ; y = 0,0565
%FeS =
0,019.88
0,02.88 0,06.120+

= 19,64%
Cỏch 3: Vi
2
2 2 2
2
( ) ( )
( )
14 ớt
84,8
84,8 ớt 21,2 ớt 21,2 1,2 20 ớt
4
100 (84,8 14) 1,2 ớt
SO
N O b O pu
O du
V l
V l V l V l
V l
=



= = = = =


= + =


2 2 3 2
2 2 2 3 2

2 3,5 2
3,5 5,5 20 1
2 5,5 4 2 4 14 3
88.2
% .100% 19,64%
88.2 120.6
FeS O Fe O SO
x y x
FeS O Fe O SO x y y
FeS
+ +
+ = =




+ + + = =


= =
+
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
12
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
Cú cỏch no nhanh hn khụng??
Cõu 37: Cho cõn bng húa hc: H
2
(k) + I
2
(k)


2HI (k) ; H > 0.
Cõn bng khụng b chuyn dch khi
A. gim ỏp sut chung ca h. B. gim nng HI.
C. tng nhit ca h. D. tng nng H
2
.
Gii: S mol khớ hai v bng nhau ỏp sut khụng nh hng n cn bng.
Cõu 38: Cho dóy cỏc cht v ion : Fe, Cl
2
, SO
2
, NO
2
, C, Al, Mg
2+
, Na
+
, Fe
2+
, Fe
3+
. S cht v ion va cú
tớnh oxi húa, va cú tớnh kh l:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 8
Gii: quỏ n gin nh??? ch 5s l chn xong ỏp ỏn. Cl
2
, SO
2
, NO

2
, C, Fe
2+
. chn B ỳng
Chỳ ý: clo cú s oxi húa l: -1, 0,+1,+3,+5,+7 .
Lu hunh cú s oxi húa l: -2, -1, 0,+2,+4,+6,
Nito cú s oxi húa l: -3, 0,+1,+2,+4,+5.
Cỏc bon cú s oxi húa l: -4 3,-2,-1, 0,+1,+2,+3,+4.
St cú s oxi húa l: ,0,+2,+3.
Cõu 39: Thc hin cỏc thớ nghim sau:
(1) t dõy st trong khớ clo.
(2) t núng hn hp bt Fe v S (trong iu kin khụng cú oxi).
(3) Cho FeO vo dung dch HNO
3
(loóng, d).
(4) Cho Fe vo dung dch Fe
2
(SO
4
)
3
.
(5) Cho Fe vo dung dch H
2
SO
4
(loóng, d).
Cú bao nhiờu thớ nghim to ra mui st (II) ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Gii: (2) t núng hn hp bt Fe v S (trong iu kin khụng cú oxi)=> FeS

(4) Cho Fe vo dung dch Fe
2
(SO
4
)
3
=> FeSO
4
(5) Cho Fe vo dung dch H
2
SO
4
(loóng, d).=> FeSO
4
+ H
2
Chn C.
Cõu 40: Trong cú thớ nghim sau :
(1) Cho SiO
2
tỏc dng vi axit HF.
(2) Cho khớ SO
2
tỏc dng vi khớ H
2
S.
(3) Cho khớ NH
3
tỏc dng vi CuO un núng.
(4) Cho CaOCl

2
tỏc dng vi dung dch HCl c.
(5) Cho Si n cht tỏc dng vi dung dch NaOH.
(6) Cho khớ O
3
tỏc dng vi Ag.
(7) Cho dung dch NH
4
Cl tỏc dng vi dung dch NaNO
2
un núng.
S thớ nghim to ra n cht l:
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
Gii: (2) Cho khớ SO
2
tỏc dng vi khớ H
2
S => S
(3) Cho khớ NH
3
tỏc dng vi CuO un núng => Cu
(4) Cho CaOCl
2
tỏc dng vi dung dch HCl c => Cl
2
(5) Cho Si n cht tỏc dng vi dung dch NaOH => H
2
(6) Cho khớ O
3
tỏc dng vi Ag => O

2
(7) Cho dung dch NH
4
Cl tỏc dng vi dung dch NaNO
2
un núng=> N
2
Chn C.
(pt y )
(1) SiO
2
+ HF SiF
4
+ H
2
O
(2) SO
2
+ H
2
S S + H
2
O
(3) + NH
3
+ CuO Cu + N
2
+ H
2
O

(4) CaOCl
2
+ HCl CaCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
(5) Si + NaOH + H
2
O Na
2
SiO
3
+ H
2
(6) Ag + O
3
Ag
2
O + O
2
(7) NH
4
Cl + NaNO
2
NaCl + N
2
+ H

2
O => Cú 6 thớ nghim to ra n cht.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
13
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
II. PHN RIấNG: [10 cõu]
Thớ sinh ch c lm mt trong hai phn (phn A hoc B)
A. Theo chng trỡnh Chun (10 cõu , t cõu 41 n cõu 50)
Cõu 41: Cho buta-1,3 - ien phn ng cng vi Br
2
theo t l mol 1:1. S dn xut ibrom (ng phõn
cu to v ng phõn hỡnh hc) thu c l:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Gii: Buta-1,3-dien phn ng cng vi Br
2
cho hai sn phm cng ( sn phm cng 1,2 v sn phm
cng 1,4 ) riờng sn phm cng 1,4 cú thờm ng phõn cis trans.
)phhcú(BrCHCHCHBrCH
CHCHCHBrBrCH
CHCHCHCH
Br
22
22
+
22
=
=
==
2
Cõu 42: Dung dch no sau õy lm qu tớm i thnh mu xanh?

A. Dung dch alanin B. Dung dch glyxin
C. Dung dch lysin D. Dung dch valin
gii: A.
3 2
CH CH(NH )-COOH Alanin (axit -aminopropionic)

B.
2 2
H N-CH -COOH glixin (axit aminoaxetic)

C.
2 2 4 2
H N-(CH ) -CH(NH )-COOH Lysin ( axit , - diaminocaproic)

D.
3 2 2
(CH ) CH-CH(NH )-COOH Valin ( axit - aminoisovaleric)

Cõu 43: Khi in phõn dung dch NaCl (cc õm bng st, cc dng bng than chỡ, cú mng ngn xp)
thỡ:
A. cc dng xy ra quỏ trinh oxi húa ion Na
+
v cc õm xy ra quỏ trỡnh kh ion Cl
-
.
B. cc õm xy ra quỏ trỡnh kh H
2
O v cc dng xy ra quỏ trỡnh oxi húa Cl
-
.

C. cc õm xy ra quỏ trỡnh oxi húa H
2
O v cc dng x ra quỏ trỡnh kh ion Cl
-
.
D. cc õm xy ra quỏ trỡnh kh ion Na
+
v cc dng xy ra quỏ trỡnh oxi húa ion Cl
-
.
Gii: Trong bỡnh in phõn, ion Na
+
tin v cc õm, do ion Na
+
cú tớnh oxi húa rt yu nờn khụng b
kh m nc s b kh, cũn cc dng do Cl
-
cú tớnh kh mnh hn nc nờn b oxi húa.
Cõu 44: Cu hỡnh electron ca ion Cu
2+
v Cr
3+
ln lt l :
A. [Ar]3d
9
v [Ar]3d
3
. B. [Ar]3d
7
4s

2
v [Ar]3d
1
4s
2
.
C. [Ar]3d
9
v [Ar]3d
1
4s
2
. D. [Ar]3d
7
4s
2
v [Ar]3d
3
.
Gii: - Cu cú s th t = 29 cú 29e Cu
2+
cú 27e [Ar]3d
9
- Cr cú s th t = 24 cú 24e Cr
3+
cú 21e [Ar]3d
3
( bn phi thuc v nm bn cht ca cỏc nguyờn t Z=1 n Z=30 ú.) nm no m chng phi ra cu
hỡnh ca cỏc nguyờn t hay ion
Cõu 45: Ancol etylic c iu ch t tinh bt bng phng phỏp lờn men vi hiu sut ton b quỏ

trỡnh l 90%, Hp th ton b lng CO
2
, sinh ra khi lờn men m gam tinh bt vo nc vụi trong , thu
c 330 gam kt ta v dung dch X. Bit khi lng X gim i so vi khi lng nc vụi trong ban
u l 132 gam. Giỏ tr ca m l:
A. 405 B. 324 C. 486 D.297
Gii: cõu ny cng quỏ quen thuc nh?? Xem thờm chỡa khúa vng nhộ
Cỏch 1: m
CO2
= m - m
dd gim
= 330 132 = 198gam, n
CO2
= 198/44 = 4,5 mol
C
6
H
10
O
5
C
6
H
10
O
6
-> 2C
2
H
5

OH + 2CO
2
; m =
4,5
2.n
162n.
90
100
= 405 gam
Cỏch 2: m =
3
CaCO
m
-
2
CO
m
132 = 330 -
2
CO
m

2
CO
m
= 198
2
CO
n
= 4,5

(C
6
H
10
O
5
)
n
n C
6
H
12
O
6
2n C
2
H
5
OH + 2n CO
2

a 2na = 4,5 a =
n
,
2
54
=
n
,252
Vỡ H = 90% m =

n
,252
162n.
90
100
= 405 gam
Cõu 46: Húa hi 15,52 gam hn hp gm mt axit no n chc X v mt axit no a chc Y (s mol X
ln hn s mol Y), thu c mt th tớch hi bng th tớch ca 5,6 gam N
2
(o cựng trong iu kin
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
14
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
nhit , ỏp sut). Nu t chỏy ton b hn hp hai axit trờn thỡ thu c 10,752 lớt CO
2
(ktc) . Cụng
thc cu to ca X, Y ln lt l:
A. CH
3
-CH
2
-COOH v HOOC-COOH B. CH
3
-COOH v HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH
C. H-COOH v HOOC-COOH D. CH3-COOH v HOOC-CH
2

-COOH
Gii:
Cỏch 1: Va gii va dựng pp loi tr nhộ:
n
X
= n
2
N
= 0,2 v
2
CO
n
= 0,48 0,2
n
= 0,48
n
= 2,4 loi B,C
CH
3
COOH a mol v C
n
H
2n-2
O
4
a + b = 0,2 (1) 2a + nb = 0,48 (2) v 60a + (14n + 62)b = 15,52 (3)
Gii ra n = 3 CH
3
-COOH v HOOC-CH
2

-COOH
Cú th gii theo n v n thỡ kt qu cng tng t :
a + b = 0,2 (1) an + bn = 0,48 (2) v (14n+32)a + (14n + 62)b = 15,52 (3) n = 2 v n = 3
Cỏch 2: nN
2
= nX = 5,6/28 = 0,2; nCO
2
= 0,48mol; C trung bỡnh = 0,48/0,2 = 2,4 (loi C v B)
Dựng quy tc ng chộo da vo s C v C trung bỡnh v d kin s mol X ln hn s mol Y X l
CH
3
COOH
Da vo d kin s mol mi cht theo quy tc ng chộo v khi lng hn hp l 15,52 gam ta tỡm
c Y l HOOC-CH
2
-COOH
Cỏch 3: Xem cỏch ny th no cỏc bn nhộ. nhng yờu cu bn phi s dng mỏy tớnh FX570ES, ti
sao ??? tụi ó khuyn cỏo vi cỏc bn trong cỏch gii nhanh bng mỏy tớnh vi thi H V C nm
2010 ri ú,
+ bng mỏy tớnh gii nhanh C trung bỡnh = 0,48/0,2 = 2,4 (loi C v B). vn l A hay D m thụi.
+ Gi s D l ỏp ỏn ỳng: bng mỏy tớnh th xem nhộ. tt nhiờn bn phi thuc khi lng mol cỏc
cht ú nha.
a + b = 0,2 (1) v 60a + 104b = 15,52 (2) =>a=0,12mol, b=0,08mol
quỏ hp lý nh=> D ỳng.
+ Gi s A l ỏp ỏn ỳng:
a + b = 0,2 (1) v 74a + 90b = 15,52 (2) =>a=0,17mol, b=0,03mol
chờnh
lch s mol nhiu quỏ. nờn D l ỏp ỏn ỳng. mng nhn c s hi õm ca tt cỏc cỏc c gió trong
c nc nhộ.
Cõu 47: Nhúm nhng cht khớ (hoc hi) no di õy u gõy hiu ng nh kớnh khi nng ca

chỳng trong khớ quyn vt quỏ tiờu chun cho phộp?
A. N
2
v CO B. CO
2
v O
2
C. CH
4
v H
2
O D.CO
2
v CH
4
Cõu 48: Cho 2,7 gam hn hp bt X gm Fe v Zn tỏc dng vi dung dch CuSO
4
. Sau mt thi gian,
thu c dung dch Y v 2,84 gam cht rn Z. Cho ton b Z vo dung dch H
2
SO
4
(loóng, d). sau khi
cỏc phn ng kt thỳc thỡ khi lng cht rn gim 0,28 gam v dung dch thu c ch cha mt mui
duy nht. Phn trm khi lng ca Fe trong X l:
A. 58,52% B. 51,85% C. 48,15% D. 41,48%
Gii:
Cỏch 1:bn cht v mu cht õy
56x + 65y = 2,7(1)
vn l x, y bng bao nhiờu l c,m khụng

quan tõm n d kin bi toỏn. nh vy chỳng ta khụng c s dng bỳt nhỏp mt nhiu thi gian m phi s
dng mỏy tớnh FX570ES tớnh ra kt qu nhộ t (1) s mol trung bỡnh mi kim loi l:
hhkl
2,7
n = =0,0223mol
56+65
Nh vy d dng bng mỏy tớnh =>
0,025.56
x =0,02mol; y = 0,025mol=>%Fe= .100% 51,85%
2,7
=
=>B ỳng
.( nu khú hiu thỡ cn luyn thờm k nng gii toỏn v xem 2 cỏch gii sau nhộ).
Cỏch 2: n
Cu
= 2,84 0,28 = 0,56 n
Cu
= 0,04 m
hh u
= 2,42
65x + 56y = 2,42 v bo ton e: 2(x + y) = 0,04.2 x = y = 0,02
%Fe =
0,02.56 0,28
.100%
2,7
+
= 51,85 %
Cỏch 3: Z p vi dung dch H
2
SO

4
loóng thu c mt mui duy nht Z cú Fe d v Cu to ra
Vy trong Z cú 0,28 gam Fe d v 2,84 0,28 = 2,56 gam Cu
m hn hp X p vi Cu
2+
= 2,7 0,28 = 2,42 gam; 56x + 65y = 2,42 (1) v 64x + 64y = 2,56 (2)
(1)v(2) x = 0,02 mFe(p vi Cu
2+
) = 0,02.56 = 1,12 m Fe ban u = 1,12 + 0,28 = 1,4
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
15
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
%Fe = 1,4/2,7 = 51,85%.
Cõu 49: Cho hn hp X gm Fe
2
O
3
, ZnO v Cu tỏc dng vi dung dch HCl (d) thu c dung dch Y
v phn khụng tan Z. Cho Y tỏc dng vi dung dch NaOH (loóng, d) thu c kt ta:
A. Fe(OH)
3
v Zn(OH)
2
B. Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
v Zn(OH)
2
C. Fe(OH)

3
D. Fe(OH)
2
v Cu(OH)
2
Gii: Phn khụng tan Z l Cu (d) dung dch Y cha cỏc ion Fe
2+
; Cu
2+
v Zn
2+
do lng NaOH
d kt ta Zn(OH)
2
to ra b tan ht, cũn li 2 kt ta Fe(OH)
2
v Cu(OH)
2
.
hoc xem s sau:
D
Zn
Cu
Fe
Zn
Fe
ZnO
OFe
)du(NaOH
CuHCl

















+
+2
+2
+2
+
+2
+3
+
32
ỳng ( Fe(OH)
2
v Cu(OH)
2
.)

Cõu 50: X, Y ,Z l cỏc hp cht mch h, bn cú cựng cụng thc phõn t C
3
H
6
O . X tỏc dng c vi
Na v khụng cú phn ng trỏng bc. Y khụng tỏc dng vi Na nhng cú phn ng trỏng bc, Z khụng
tỏc dng c vi Na v khụng cú phn ng trỏng bc. Cỏc cht X, Y, Z ln lt l:
A. CH
2
=CH-CH
2
-OH, CH
3
-CH
2
-CHO, CH
3
-CO-CH
3
.
B. CH
2
=CH-CH
2
-OH, CH
3
-CO-CH
3
, CH
3

-CH
2
-CHO.
C. CH
3
-CH
2
-CHO, CH
3
-CO-CH
3
, CH
2
=CH-CH
2
-OH.
D. CH
3
-CO-CH
3
, CH
3
-CH
2
-CHO, CH
2
=CH-CH
2
-OH.
Gii: Z khụng tỏc dng c vi Na v khụng cú phn ng trỏng bc ch cú A l tha món.

hoc bin lun sau:
C
3
H
6
O cú th l ru khụng no, andehit va xeton no
+ X tỏc dng c vi Na v khụng cú phn ng trỏng bc X l ru
+ Y khụng tỏc dng vi Na nhng cú phn ng trỏng bc Y l andehit
+ Z khụng tỏc dng c vi Na v khụng cú phn ng trỏng bc Z l xeton.
B. Theo chng trỡnh Nõng cao (10 cõu, t cõu 51 n cõu 60)
Cõu 51: Phỏt biu no sau õy v anehit v xeton l sai?
A. Hiro xianua cng vo nhúm cacbonyl to thnh sn phm khụng bn.
B. Axeton khụng phn ng c vi nc brom.
C. Axetanehit phn ng c vi nc brom.
D. Anehit fomic tỏc dng vi H
2
O to thnh sn phm khụng bn.
Gii: + Liờn kt ụi C=O fomandehit cú phn ng cng nc nhng sn phm to ra cú 2 nhúm OH
cựng ớnh vo 1 nguyờn t C nờn khụng bn.
+ Hidro xianua cng vo nhúm cacbonyl to thnh sn phm bn gi l xianohidrin.
Cõu 52: Khụng khớ trong phũng thớ nghim b ụ nhim bi khớ clo. kh c, cú th xt vo khụng
khớ dung dch no sau õy?
A. Dung dch NH
3
B. Dung dch NaCl
C.Dung dch NaOH D. Dung dch H
2
SO
4
loóng

Gii: NH
3
d kt hp vi Cl
2
to sn phm khụng c : 8NH
3
+ 3Cl
2
6NH
4
Cl + N
2.
Cõu 53: Thy phõn hon ton 60 gam hn hp hai ipetit thu c 63,6 gam hn hp X gm cỏc amino
axit (cỏc amino axit ch cú mt nhúm amino v mt nhúm cacboxyl trong phõn t). Nu cho
1
10
hn hp
X tỏc dng vi dung dch HCl (d), cụ cn cn thn dung dch, thỡ lng mui khan thu c l :
A. 7,09 gam. B. 16,30 gam C. 8,15 gam D. 7,82 gam.
Gii:
Cỏch 1:
OH
m
2
= 63,6 60 = 3,6
OH
n
2
= 0,2
M

= 159 Trong
10
1
cú 0,04 mol
m = 159.0,04 + m = 159.0,04 + 0,04.36,5 = 7,82 gam
Cỏch 2: m H
2
O = 63,6 60 = 3,6 n H
2
O = 3,6/18 = 0,2
NH
2
-R-CO-NH-R-COOH + H
2
O NH
2
-R-COOH + NH
2
-R-COOH
0,2 0,2 0,2
n
aminoaxit
= 0,4 ;1/10 hn hp X cú 0,4/10 = 0,04 mol aminoaxit v 63,6/10 = 6,36 gam
n
HCl
= n
aminoaxit
= 0,04mol; m
mui
= m

aminoaxit
+ m HCl = 6,36 + 0,04.36,5 = 7,82 gam.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
16
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
Cỏch 3:
)mol(,
,
n
OH
20=
18
60663
=
2
,
)mol(,nn
oaxitminaOH
40=2=
2
( vỡ ipeptit + 1 H
2
O 2.amino axit )
min
1 1
( ) (63,6 36,5.0,4) 7,82( )
10 10
muoi a oaxit HCl
m m m gam= + = + =
Cõu 54 : Cho s phn ng:

CHCH X; X polime Y; X + CH
2
=CH-CH=CH
2
polime Z
Y v Z ln lt dựng ch to vt liu polime no sau õy?
A.T capron v cao su buna. B. T nilon-6,6 v cao su cloropren.
C. T olon v cao su buna-N. D. T nitron v cao su buna-S.
Hng dn:
X = CH
2
=CH(CN) trựng hp to poliacrilonitrin dựng ch to t nitron hay cũn gi l olon.
ng trựng hp CH
2
=CH(CN) + CH
2
=CH-CH=CH
2
ta thu c caosu buna - N
Cõu 55: Hũa tan hn hp bt gm m gam Cu v 4,64 gam Fe
3
O
4
vo dung dch H
2
SO
4
(loóng, rt d)
sau khi cỏc phn ng kt thỳc ch thu c dung dch X. Dung dch X lm mt mu va 100 ml dung
dch KMnO

4
0,1M. Giỏ tr ca m l:
A. 1,24 B. 3,2 C. 0,64 D.0,96
Gii:
Cỏch 1:
3 4 4
2 3 2
3 4 4
2. 1. 5. 0,96
64
Fe O KMnO
m
Cu Fe O KMnO Cu Fe Mn n n m gam
+ + +
+ + + + + = =
Cỏch 2 :
43
OFe
n
= 0,02 Fe
3
O
4
Fe
2+
+ 2 Fe
3+
Khi tỏc dng vi KMnO
4


0,02 0,02 0,04
Cu + Fe
3+
Cu
2+
+ Fe
2+
5 Fe
2+
+

4
MnO
+ H
+

5 Fe
3+
+ Mn
2+
+ H
2
O
0,015 0,03 0,05 0,01 m = 0,015.64 = 0,96gam
Cỏch 3: n Fe
3
O
4
= 0,02 ; n KMnO
4

= 0,01
Fe
3
O
4
+ 8H
+
Fe
2+
+ 2Fe
3+
+ 4H
2
O
0,02 0,02 0,04
Cu + 2Fe
3+
Cu
2+
+ 2Fe
2+
x 2x
n Fe
2+
= 0,02 + 2x
5Fe
2+
+ MnO
4
-

+ 8H
+
5Fe
3+
+ Mn
2+
+ 4H
2
O
0,05 0,01
0,02 + 2x = 0,05 x = 0,015 ; Vy mCu = 0,015.64 = 0,96 gam.
Cõu 56: Hin tng xy ra khi nh vi git dung dch H
2
SO
4
vo dung dch Na
2
CrO
4
l:
A. Dung dch chuyn t mu vng sau khụng mu.
B. Dung dch chuyn t mu da cam sang mu vng.
C. Dung dch chuyn t mu vng sang mu da cam.
D. Dung dch chuyn t khụng mu sang mu da cam
Gii:
2CrO
4
2-
+ 2H
+

Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O
(mu vng) ( mu da cam)
Cr
2
O
7
2-
+ 2OH
-
2CrO
4
2-
+ H
2
O
( mu da cam) ( mu vng)
Cõu 57: Cho cỏc phn ng sau:
Fe + 2Fe(NO
3
)
3
3Fe(NO
3

)
2
AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
3
+ Ag
Dóy sp xp theo th t tng dn tớnh oxi húa cỏc ion kim loi l:
A. Ag
+
, Fe
2+
, Fe
3+
B. Fe
2+
, Fe
3+
, Ag
+
C. Fe
2+
, Ag
+

, Fe
3+
D. Ag
+
, Fe
3+
, Fe
2+
Hng dn:
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
17
+HCN
trựng hp
ng trựng hp
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
Fe
3+
oxi húa Fe thnh Fe
2+
Fe
3+
cú tớnh oxi húa mnh hn Fe
2+
Ag
+
oxi húa c Fe
2+
thnh Fe
3+
Ag

+
cú tớnh oxi húa mnh hn Fe
3+
Vy : Ag
+
> Fe
3+
> Fe
2+
.
Cõu 58: t chỏy hon ton 0,11 gam mt este X ( to nờn t mt axit cacboxylic n chc v mt
ancol n chc) thu c 0,22 gam CO
2
v 0,09 gam H
2
O. S este ng phõn ca X l:
A. 2 B. 5 C. 6 D.4
Gii:
Cỏch 1: gp bi ny thỡ ngon ri nh, ch cn khụng quỏ 20s chn ỏp ỳng. theo quy lut ng phõn
ca este l: 1-2-4-9. nh vy ch cú A hoc D ỳng m thụi. m cho 0,11 gam nờn D ỳng. vỡ
C
2
H
4
O
2
(60) cú 1 p este.
C
3
H

6
O
2
(74) cú 2 p este.
C
4
H
8
O
2
(88) cú 4 p este.
C
5
H
10
O
2
(102) cú 9 p este.
Chỳ ý: s dng mỏy tớnh FX570ES: ly 0,11 chia cho 60, 74, 88 ỏp ỏn cú s mol p thỡ ta chon
thụi.
bi ny nu c chỡa khúa vng luyn thi cp tc thỡ nhỡn vo d kin 0,11 gam thỡ tng ng vi
este cú khi lng mol 88 (C
4
H
8
O
2
cú 4 p este.) chn ngay D ỳng. Nu mun gii cỏch thụng thng
v chm nh rựa thỡ mi xem cỏch sau thụi.
Cỏch 2 :

2
CO
n
= 0,005 =
OH
n
2
Este no, n chc C
n
H
2n
O
2
M = 14n + 32

3214
110
+n
,
n = 0,005 n = 4 S este C
n
H
2n
O
2
= 2
n-2
=> D ỳng.
Cỏch 3 : nCO
2

= 0,005 ; nH
2
O = 0,005 este no, n
C
n
H
2n
O
2
nCO
2
0,005/n 0,005
M = 0,11n/0,005 = 22n
14n + 32 = 22n n = 4 este C
4
H
8
O
2
cú 4 ng phõn este.
Cỏch 4 : C =
4=32+14105=110
32+14
110
105
==
3
3
2
n)n(.n,

n
,
.
n
n
n
n
X
CO
S p este = 2
4-2
= 4 p
Cõu 59: Dung dch X gm CH
3
COOH 1M (K
a
= 1,75.10
-5
) v HCl 0,001M . Giỏ tr pH ca dung dch X
l:
A. 2,43 B. 2,33 C. 1,77 D. 2,55
Gii: CH
3
COOH CH
3
COO
-
+ H
+


HCl H
+
+ Cl
-
(0,001)
Cõn bng (1 a) a a
)a(
a
1
2
= 1,75.10
-5
a = 0,42.10
-3
Tng s mol H
+
= 0,0052 pH = 2,33
Cõu 60: Cho dóy chuyn húa sau
Benzen X Y Z (trong ú X, Y, Z l sn phm chớnh)

Tờn gi ca Y, Z ln lt l
A. benzylbromua v toluen B. 1-brom-1-phenyletan v stiren
C. 2-brom-1pheny1benzen v stiren D. 1-brom-2-phenyletan v stiren.
Gii:
C
6
H
6
+ CH
2

=CH
2
C
6
H
5
CH
2
CH
3
+ Br
2
C
6
H
5
CHBr-CH
3
+ KOH/C
2
H
5
OH C
6
H
5
CH=CH
2
.
c thc hin: Thc s : Nguyn Vn Phỳ: 098.92.92.117 hoc 01652.146.888

Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
18
+C
2
H
4
+Br
2
, as
KOH/C
2
H
5
OH
xt.t
0
t l mol 1:1
t
0
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
(mail: )
Nhng cỏch gii trờn nu cú gỡ sai sút, hay cú cỏch no gii nhanh hn thỡ gi cho tụi c tham kho nhộ.
Bi tip theo s l gii nhanh nhng bi toỏn khú thi DH K B -2011. Ai cn thỡ liờn lc nhộ.
@@@@@@@@@@@@@@HếT&&&&&&&&&&&&&&&&&&&
Hiện nay tác giả đang biên soạn 100 đề thi thử ĐH và hớng dẫn giải rất chi tiết. Những
độc giả nào muốn sở hữu các đề thi thử ĐH và tài liệu luyện thi ĐH thì hãy gửi mail hoặc gọi
điện nhé .nếu muốn sở hữu tài liệu này thì hãy vào Google sau đó đánh dòng chữ: chìa khóa
vàng luyện thi cấp tốc của nguyễn văn phú.
Tôi rất mong muốn và chia sẽ cùng tất cả các độc giả trong cả nớc, trao đổi tài liệu, đề thi thử
giải chi tiết, các chuyên đề hay

Trong quá trình biên soạn không thể tránh khỏi thiếu sót. Tôi rất chân thành cảm ơn và
mong quý độc giả lợng thứ cũng nh nhận đợc sự đóng góp ý kiến quý báu, xây dựng để lần sau
tốt hơn.
BN HY S HU 30 CHèA KHểA VNG GII NHANH Vễ C , HU C V
100 THI TH Cể P N GII Vễ CNG CHI TIT, NU BN CềN
THIU CHèA KHểA VNG HAY THI TH GII CHI TIT THè HY
GI CHO TễI S HU Nể, NU BN THY HAY THI HY NHN
TIN CHO TễI, NU BN THY KHễNG HAY THI HY NHN TIN GểP í
NHẫ: XIN CHN THNH CM N. NU BN MUN HC ( NGH AN)
THè HY GI CHO TễI NHẫ: 098.92.92.117 HOC 01652.146.888
nh vậy trong MT THI GIAN NGN tôi đã gữi lên violet 10 cKV trong
tổng số 30 ckv, hi vọng nó sẽ giúp phần nào yên tâm hơn trớc khi bớc
vào kỳ thi cđ-đh SP TI.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
19

×