Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tổng kết từ vựng Tiết 41 Ngữ văn 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.53 KB, 15 trang )


Tiết 40:

KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP!

I. Từ đơn và từ phức:
1. Khái niệm:
-
Từ đơn là từ do một tiếng có nghĩa tạo nên.
-
Từ phức là từ do hai hoặc nhiều tiếng tạo nên.
Em hãy nêu
khái niệm từ
đơn và từ
phức?
Có mấy loại từ
phức? Phân
biệt từ ghép và
từ láy?
Từ phức có hai loại: từ ghép và từ láy.
+ Từ ghép tạo ra bằng cách ghép các tiếng
có quan hệ về nghĩa.
+ Từ láy có quan hệ láy âm giữa các tiếng.

I. Từ đơn và từ phức:
1. Khái niệm:
2. Ví dụ 2:
Trong các từ sau từ nào là từ láy từ nào là
từ ghép: ngặt nghèo, nho nhỏ, giam giữ, gật


gù, bó buộc, tươi tốt, lạnh lùng, bọt bèo, xa xôi,
cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong
muốn, lấp lánh.
Từ ghép Từ láy
ngặt nghèo, giam giữ, bó
buộc, tươi tốt, bọt bèo, cỏ
cây, đưa đón, nhường nhịn,
rơi rụng, mong muốn.
nho nhỏ, gật gù,
lạnh lùng, xa xôi,
lấp lánh.

I. Từ đơn và từ phức:
1. Khái niệm:
3. Ví dụ 3:
Xác định từ láy giảm nghĩa và tăng nghĩa
trong các từ láy sau: trăng trắng, sạch sành
sanh, đèm đẹp, sát sàn sạt, nho nhỏ, lành
lạnh, nhấp nhô, xôm xốp.
Từ láy giảm nghĩa Từ láy tăng nghĩa
trăng trắng, đèm đẹp,
nho nhỏ, lành lạnh, xôm
xốp.
nhấp nhô, sạch
sành sanh, sát sàn
sạt.
2. Ví dụ:

II. Thành ngữ:
1. Khái niệm:

Thành ngữ là gì?
Thành ngữ khác
tục ngữ điểm
nào?
Thành ngữ là ngữ cố định biểu thị khái niệm.
Tục ngữ là câu biểu thị phán đoán nhận định.
Trong bài tập II.2 tổ
hợp từ nào là thành
ngữ, tổ hợp từ nào là
tục ngữ?
Thành ngữ Tục ngữ
b* Đánh trống bỏ dùi.
d* Được voi đòi tiên.
e* Nước mắt cá sấu.
a* Gần mực thì đen,
gần đèn thì sáng.
c* Chó treo mèo đậy.
2. Vídụ 2:

II. Thành ngữ:
1. Khái niệm:
Trong bài tập II.3 : tìm
hai thành ngữ có yếu tố
chỉ động vật và hai
thành ngữ có yếu tố chỉ
thực vật ?
3. Vídụ 3:
Thành ngữ có yếu tố chỉ động vật:
-
Đầu voi đuôi chuột. - Mồm chó vó ngựa.

-
Miệng hùm gan sứa. - Kiến bò miệng chén.
Thành ngữ có yếu tố chỉ thực vật:
-
Bèo dạt mây trôi. - Cây cao bóng cả.
-
Cây nhà lá vườn - Dây cà ra dây muống.
2. Vídụ 2:

II. Thành ngữ:
1. Khái niệm:
Trong bài tập II.4 : tìm
hai thành ngữ trong văn
chương ?
3. Vídụ 3:
Thành ngữ trong văn chương:
-
Người nách thước, kẻ tay đao
Đầu trâu mặt ngựa ào ào như sôi. ( Nguyễn Du)
-
Bảy nổi ba chìm với nước non. ( Hồ Xuân Hương)

2. Vídụ 2:
4. Vídụ 4:

III. Nghĩa của từ:
1. Khái niệm:
Nghĩa
của từ là
gì?

Nghĩa của từ là nội dung (tính chất, hoạt động,
quan hệ …) mà từ biểu thị.
2. Ví dụ:
A
B
C
D
Chọn cách hiểu đúng
Nghĩa của từ mẹ là “người phụ nữ, có con, nói
trong quan hệ với con”
Nghĩa của từ mẹ khác với nghĩa của từ bố ở phần
nghĩa “người phụ nữ, có con”
Nghĩa của từ mẹ không thay đổi trong hai câu:
Thất bại là mẹ thành công và Mẹ em rất hiền.
Nghĩa của từ mẹ không có phần nào chung
với nghĩa của từ bà.


A
B
đức tính rộng lượng, dễ thông cảm với người có sai
lầm và dễ tha thứ.
rộng lượng, dễ thông cảm với người có sai lầm và
dễ tha thứ.
Sai rồi!
Rất tốt!
III. Nghĩa của từ:
1. Khái niệm:
2. Ví dụ 2:
Trong hai cách giải thích từ Độ lượng, cách nào đúng?


IV.Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển
nghĩa của từ:
1. Khái niệm:
Thế nào là từ nhiều nghĩa,
phân biệt từ nhiều nghĩa với
từ đồng âm. Cho ví dụ?
- Từ nhiều nghĩa là từ có hai nghĩa trở
lên.Nghĩa chuyển suy ra từ nghĩa chính.
VD: Mùa xuân là tết trồng cây, làm cho đất nước càng
ngày càng xuân.
- Từ đồng âm: âm giống nhau nhưng nghĩa
khác nhau:
VD: Ruồi đậu mâm xôi đậu.

IV.Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển
nghĩa của từ:
1. Khái niệm:
Thế nào là hiện tượng
chuyển nghĩa? Cho ví dụ?
-
Hiện tượng chuyển nghĩa là hiện tượng thay
đổi nghĩa của từ: nghĩa chuyển suy ra từ nghĩa
chính.
-
Ví dụ: Tay: một bộ phân của cơ thể.
Tay: tay thiện xạ. (hoán dụ)

IV.Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển
nghĩa của từ:

1. Khái niệm:
2. Ví dụ:
Từ hoa trong câu Thềm hoa một
bước lệ hoa mấy hàng dùng theo
nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
Từ hoa dùng theo nghĩa chuyển. Nhưng
không phải là hiện tượng chuyển nghĩa của
từ. Vì từ hoa chỉ dùng tạm thời, chưa làm
thay đổi nghĩa của từ; chưa đưa vào từ
điển.

V. Hướng dẫn tự học:
-
Giải nghĩa và đặt câu cho mỗi thành
ngữ, tục ngữ trong bài.
-
Soạn bài: Tổng kết từ vựng (tt)

×