HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
MÔN HÓA KHỐI A
THÇY Vâ NGäC B×NH
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch
HNO
3
. Khi các phản ứng kết thúc, thu dược 0,75 m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí
(đktc) gồm NO và NO
2
(không có sản phẩm khử khác của N
+5
). Biết lượng HNO
3
đã phản ứng là 44,1
gam. Giá trị của m là
A. 44,8. B. 33,6. C. 40,5. D. 50,4.
Phân tích, hướng dẫn giải:
Sơ đồ bài toán:
* Cách 1:
Thứ tự phản ứng: Fe phản ứng trước, Cu phản ứng sau.
Theo bài ta có, 0,7m gam Cu và 0,3m gam Fe. Ta thấy, m
rắn
= 0,75m gam => Cu chưa phản ứng, Fe phản
ứng một phần và còn dư 0,75m – 0,7m = 0,05m (g). => m
Fe pư
= 0,3m – 0,05m = 0,25m (g).
=> Dung dịch X chỉ chứa Fe(NO
3
)
2
.
Theo định luật bảo toàn nguyên tố N:
3 3 2 2
HNO Fe(NO ) (NO, NO )
n = 2n + n
=>
3 2
Fe(NO )
0,7 0,25
n 0,225 mol
2
−
= =
Fe
→
Fe(NO
3
)
2
0,225 mol
←
0,225 mol
=> 0,25m = 0,225.56 => m = 50,4 gam.
=>
Đ
áp án D.
m gam
Cu: 0,7m (g)
Fe: 0,3m (g)
+ 0,7 mol HNO
3
0,75m gam r
ắ
n
Dung d
ị
ch X + 0,25 mol (NO, NO
2
)
Mã đề thi 758
*
Cách 2
: D
ự
a và ph
ươ
ng trình ion – electron và
đị
nh lu
ậ
t b
ả
o toàn electron.
3 2
NO + 4H + 3e NO + 2H O
− +
→
4x……3x……… x
3 2 2
NO + 2H + 1e NO + H O
− +
→
2y……y…… … y
=>
=>
n
e nhận
= n
e nhường
= 3.0,1 + 0,15 = 0,45 mol
Fe
→
Fe
2+
+ 2e
0,225 mol 0,45 mol
=> 0,25m = 0,225.56 => m = 50,4 gam.
=>
Đ
áp án D.
Câu 2: Đố
t cháy hoàn toàn 3,42 gam h
ỗ
n h
ợ
p g
ồ
m axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic,
r
ồ
i h
ấ
p th
ụ
toàn b
ộ
s
ả
n ph
ẩ
m cháy vào dung d
ị
ch Ca(OH)
2
(d
ư
). Sau ph
ả
n
ứ
ng thu
đượ
c 18 gam k
ế
t t
ủ
a và
dung d
ị
ch X. Kh
ố
i l
ượ
ng X so v
ớ
i kh
ố
i l
ượ
ng dung d
ị
ch Ca(OH)
2
ban
đầ
u
đ
ã thay
đổ
i nh
ư
th
ế
nào?
A.
T
ă
ng 2,70 gam.
B.
Gi
ả
m 7,74 gam.
C.
T
ă
ng 7,92 gam.
D.
Gi
ả
m 7,38 gam.
Phân tích, hướng dẫn giải:
*
Cách 1
: Nh
ậ
n th
ấ
y: Axit acrylic (CH
2
=CH−COOH), Vinyl axetat (CH
3
COOCH=CH
2
), Metyl acrylat
(CH
2
=CH−COOCH
3
), Axit oleic (C
17
H
33
COOH)
đề
u có công th
ứ
c chung:
2
n 2n 2
C H O
−
2 2 2
n 2n 2
C H O nCO + (n 1)H O
−
→ −
0,18
n
←
0,18
=>
M
hỗn hợp
=
3,42
14n + 30 = .n => n 6
0,18
=
=> n
hỗn hợp
=
0,18
0,03 mol
6
=
=>
2 2
H O CO hh
n n n 0,18 0,03 0,15 mol
= − = − =
=> Kh
ố
i l
ượ
ng ph
ầ
n thêm vào:
2 2
H O CO
m + m 0,15.18 0,18.44 10,62 gam
= + = < 18 gam
↓
(ph
ầ
n tách ra).
=> Kh
ố
i l
ượ
ng dung d
ị
ch gi
ả
m: 18 – 10,62 = 7,38 gam.
=>
Đ
áp án D.
*
Cách 2
: Ta có n
hỗn hợp
=
2 2
CO H O
n n
−
= 0,18 – x v
ớ
i
2
H O
x = n
Áp d
ụ
ng b
ả
o toàn kh
ố
i l
ượ
ng: m
hỗn hợp
= m
C
+ m
H
+ m
O
= 0,18.12 + 2x + (0,18 – x)2 = 3,42 gam.
=> x = 0,15 mol
=> Kh
ố
i l
ượ
ng ph
ầ
n thêm vào:
2 2
H O CO
m + m 0,15.18 0,18.44 10,62 gam
= + = < 18 gam
↓
(ph
ầ
n tách ra)
=> Kh
ố
i l
ượ
ng dung d
ị
ch gi
ả
m: 18 – 10,62 = 7,38 gam.
=>
Đ
áp án D.
Câu 3:
Cho axit salixylic (axit 0-hidroxibenzoic) ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i anhidrit axetic, thu
đượ
c axit
axetylsalixylic (0-CH
3
COO-C
6
H
4
-COOH) dùng làm thu
ố
c c
ả
m (aspirin).
Để
ph
ả
n
ứ
ng hoàn toàn v
ớ
i 43,2
gam axit axetylsalixylic c
ầ
n v
ừ
a
đủ
V lít dung d
ị
ch KOH 1M. Giá tr
ị
c
ủ
a V là
A.
0.48.
B.
0,72.
C.
0,24.
D.
0,96.
2
(NO, NO )
n x + y = 0,25
=
3
HNO
H
n n = 4x +2y = 0,7
+
=
=> x = 0,1 mol, y = 0,15 mol
Phân tích, hướng dẫn giải:
axetylsalixylic
43,2
n 0,24 mol
180
= =
CH
3
COO−C
6
H
4
−COOH + 3KOH
→
CH
3
COOK + KO−C
6
H
4
−COOK + 2H
2
O
0,24 mol 0,72 mol
=> V
KOH
= 0,72 lít =>
Đ
áp án B.
Câu 4:
Hòa tan 13,68 gam mu
ố
i MSO
4
vào n
ướ
c
đượ
c dung d
ị
ch X.
Đ
i
ệ
n phân X (v
ớ
i
đ
i
ệ
n c
ự
c tr
ơ
, c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n không
đổ
i) trong th
ờ
i gian t giây,
đượ
c y gam kim lo
ạ
i M duy nh
ấ
t
ở
catot và 0,035 mol khí
ở
anot. Còn n
ế
u th
ờ
i gian
đ
i
ệ
n phân là 2t giây thì t
ổ
ng s
ố
mol khí thu
đượ
c
ở
c
ả
hai
đ
i
ệ
n c
ự
c là 0,1245
mol. Giá tr
ị
c
ủ
a y là
A.
4,788.
B.
1,680.
C.
4,480.
D.
3,920.
Phân tích, hướng dẫn giải:
Sơ đồ bài toán
:
13,68 gam MSO
4
+ H
2
O
* Cách 1
: T
ạ
i anot ch
ỉ
x
ả
y ra quá s
ự
oxi hóa H
2
O: 2H
2
O − 4e
→
O
2
+ 4H
+
Trong th
ờ
i gian t giây có 0,035 mol O
2
=> 2t giây có 0,035.2 = 0,07 mol O
2
.
T
ổ
ng s
ố
mol khí thu
đượ
c
ở
2
đ
i
ệ
n c
ự
c là 0,1245 mol => có 0,1245 – 0,07 = 0,0545 mol khí H
2
do s
ự
kh
ử
n
ướ
c
ở
catot.
*
Ở
th
ờ
i gian 2t giây:
Catot (-)
MSO
4
Anot
(+)
M
2+
, H
2
O H
2
O,
2
4
SO
−
M
2+
+ 2e
→
M 2H
2
O
→
4H
+
+ O
2
+ 4e
x 2x 0,07 0,28
2H
2
O + 2e
→
2OH
-
+ H
2
0,109
←
0,0545
B
ả
o toàn electron: 2x + 0,109 = 0,28 => x = 0,0855 mol M
=> 0,0855(M + 96) = 13,68 => M = 64 (Cu).
*
Ở
th
ờ
i gian t giây:
Cu
2+
+ 2e
→
Cu 2H
2
O
→
4H
+
+ O
2
+ 4e
0,14
→
0,07 0,035
→
0,14
m
Cu
= 0,07.64 = 4,48 gam.
=>
Đ
áp án C.
* Cách 2:
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ph
ả
n
ứ
ng
Bước 1
: Tìm M
+ Khí thoát ra
ở
anot là O
2
+
Ở
t giây có 0,035 mol O
2
=> 2t giây có 0,035.2 = 0,07 mol O
2
.
+ T
ổ
ng s
ố
mol khí thoát ra
ở
2
đ
i
ệ
n c
ự
c trong 2t giây là 0,1245 mol => có 0,1245 – 0,07 = 0,0545 mol khí
H
2
do H
2
O b
ị
đ
i
ệ
n phân.
đpdd
t(s)
Y gam M (catot) + 0,035 mol khí (anot).
2t(s)
n
∑
khí
= 0,1245 mol (
ở
anot và catot).
MSO
4
+ H
2
O
→
M +
1
2
O
2
↑
+ H
2
SO
4
(1)
0,0855
←
0,07 – 0,02725 = 0,04275
H
2
O
→
H
2
+
1
2
O
2
(2)
0,0545 0,02725
=>
4
MSO
m = 0,0855(M + 96) = 13,68 => M = 64(Cu)
Bước 2
: Tính m
Ở
t giây: MSO
4
+ H
2
O
→
M +
1
2
O
2
↑
+ H
2
SO
4
0,07 mol 0,035 mol
=> m = 0,07.64 = 4,48 gam.
=>
Đ
áp án C.
Câu 5:
Cho dãy các ch
ấ
t: NaOH, Sn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Al(OH)
3
, Cr(OH)
3
. S
ố
ch
ấ
t trong dãy có tính ch
ấ
t
l
ưỡ
ng tính là
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Phân tích, hướng dẫn giải:
Các ch
ấ
t có tính ch
ấ
t l
ưỡ
ng tính là: Sn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Al(OH)
3
, Cr(OH)
3
.
=>
Đ
áp án D.
Câu 6:
Khi nói v
ề
peptit và protein, phát bi
ể
u nào sau
đ
ây là
sai
?
A.
Liên k
ế
t c
ủ
a nhóm CO v
ớ
i nhóm NH gi
ữ
a hai
đơ
n v
ị
α
- amino axit
đượ
c g
ọ
i là liên k
ế
t peptit.
B.
Th
ủ
y phân hoàn toàn protein
đơ
n gi
ả
n thu
đượ
c các
α
- amino axit.
C.
Protein có ph
ả
n
ứ
ng màu biure v
ớ
i Cu(OH)
2
.
D.
T
ấ
t c
ả
các protein
đề
u tan trong n
ướ
c t
ạ
o thành dung d
ị
ch keo.
Phân tích, hướng dẫn giải:
Protein có th
ể
t
ồ
n t
ạ
i
ở
2 d
ạ
ng: d
ạ
ng hình s
ợ
i và d
ạ
ng hình c
ầ
u:
-
D
ạ
ng hình s
ợ
i: keratin c
ủ
a tóc, móng, s
ừ
ng,…hoàn toàn không tan trong n
ướ
c.
-
D
ạ
ng protein hình c
ầ
u: anbumin c
ủ
a lòng tr
ắ
ng tr
ứ
ng,…tan
đượ
c trong n
ướ
c t
ạ
o dung d
ị
ch keo.
=>
Đ
áp án D.
Câu 7:
Ti
ế
n hành các thí nghi
ệ
m sau:
(1) Cho dung d
ị
ch NaOH vào dung d
ị
ch Ca(HCO
3
)
2
.
(2) Cho dung d
ị
ch HCl t
ớ
i d
ư
vào dung d
ị
ch NaAlO
2
(ho
ặ
c Na[Al(OH)
4
]).
(3) S
ụ
c khí H
2
S vào dung d
ị
ch FeCl
2
.
(4) S
ụ
c khí NH
3
t
ớ
i d
ư
vào dung d
ị
ch AlCl
3.
(5) S
ụ
c khí CO
2
t
ớ
i d
ư
vào dung d
ị
ch NaAlO
2
(ho
ặ
c Na[Al(OH)
4
]).
(6) S
ụ
c khí etilen vào dung d
ị
ch KMnO
4
.
Sau khi các ph
ả
n
ứ
ng k
ế
t thúc, có bao nhiêu thí nghi
ệ
m thu
đượ
c k
ế
t t
ủ
a?
A.
3.
B.
5.
C.
6.
D.
4.
Phân tích, hướng dẫn giải:
Các thí nghi
ệ
m có k
ế
t t
ủ
a là:
(1)
2NaOH + Ca(HCO
3
)
2
→
CaCO
3
↓
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
(2)
NH
3
+ AlCl
3
+ H
2
O
→
Al(OH)
3
↓
+ NH
4
Cl
(3)
CO
2
+ Na[Al(OH)
4
]
→
Al(OH)
3
↓
+ NaHCO
3
(4)
3CH
2
=CH
2
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O
→
3C
2
H
4
(OH)
2
+ 2MnO
2
↓
+ 2KOH
=>
Đ
áp án D.
Câu 8:
Dãy g
ồ
m các ch
ấ
t
đề
u có th
ể
làm m
ấ
t tính c
ứ
ng t
ạ
m th
ờ
i c
ủ
a n
ướ
c là:
A.
NaOH, Na
3
PO
4
, Na
2
CO
3
.
B.
HCl, NaOH, Na
2
CO
3
.
C.
KCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
.
D.
HCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
.
Phân tích, hướng dẫn giải:
N
ướ
c c
ứ
ng t
ạ
m th
ờ
i là n
ướ
c c
ứ
ng ch
ứ
a các ion: Ca
2+
, Mg
2+
,
3
HCO
−
=> Có th
ể
dùng m
ộ
t trong các ch
ấ
t sau
để
làm m
ề
m n
ướ
c c
ứ
ng: NaOH, Na
3
PO
4
, Na
2
CO
3.
=> Đ
áp án A.
Câu 9:
Pháy bi
ể
u nào sau
đ
ây là sai?
A.
Bán kính nguyên t
ử
c
ủ
a clo l
ớ
n h
ơ
n bán kính nguyên t
ử
c
ủ
a flo.
B.
Tính axit c
ủ
a HF m
ạ
nh h
ơ
n tính axit c
ủ
a HCl.
C. Độ
âm
đ
i
ệ
n c
ủ
a brom l
ớ
n h
ơ
n
độ
âm
đ
i
ệ
n c
ủ
a iot.
D.
Tính kh
ử
c
ủ
a ion Br
-
l
ớ
n h
ơ
n tính kh
ử
c
ủ
a ion Cl
-
Phân tích, hướng dẫn giải:
Tính axit c
ủ
a axit halogenhi
đ
ric t
ă
ng d
ầ
n theo th
ứ
t
ự
: HF<<HCl < HF < HI.
=>
Đ
áp án B.
Câu 10:
Phèn chua
đượ
c dùng trong ngành công nghi
ệ
p thu
ộ
c da, công nghi
ệ
p gi
ấ
y, ch
ấ
t c
ầ
m màu trong
ngành nhu
ộ
m v
ả
i, ch
ấ
t làm trong n
ướ
c. Công th
ứ
c hóa h
ọ
c c
ủ
a phèn chua là:
A.
Li
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
).24H
2
O.
B.
Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
C.
K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
D.
(NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
Phân tích, hướng dẫn giải:
Phèn chua có công th
ứ
c: K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O hay KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
=>
Đ
áp án C.
Câu 11:
S
ả
n ph
ẩ
m h
ữ
u c
ơ
c
ủ
a ph
ả
n
ứ
ng nào sau
đ
ây
không
dùng
để
ch
ế
t
ạ
o t
ơ
t
ổ
ng h
ợ
p?
A.
Trùng h
ợ
p vinyl xianua.
B.
Trùng ng
ư
ng axit e-aminocaproic.
C.
Trùng h
ợ
p metyl metancrylat.
D.
Trùng ng
ư
ng hexametylen
đ
iamin v
ớ
i axit a
đ
ipic.
Phân tích, hướng dẫn giải:
- Trùng h
ợ
p vinyl xianua (acrilonnitrin): CH
2
=CH−CN
→
T
ơ
nitron hay t
ơ
olon.
- Trùng ng
ư
ng axit
ε
-aminocaproic: H
2
N(CH
2
)
5
COOH)
→
T
ơ
Nilon – 6 hay t
ơ
capron.
- Trùng h
ợ
p metyl metacrylat: CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
→
Poli metyl metacrylat hay plexiglas (th
ủ
y tinh
h
ữ
u c
ơ
) dùng làm ch
ấ
t d
ẻ
o.
- Trùng ng
ư
ng hexametylen
đ
iamin (H
2
N− (CH
2
)
6
−NH
2
) v
ớ
i axit a
đ
ipic (HOOC−(CH
2
)
4
−COOH)
→
T
ơ
Nilon −6,6.
=>
Đ
áp án C.
Câu 12:
Đ
i
ệ
n phân dung d
ị
ch g
ồ
m 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO
3
)
2
. (
đ
i
ệ
n c
ự
c tr
ơ
, màng ng
ă
n x
ố
p)
đế
n khi kh
ố
i l
ượ
ng dung d
ị
ch gi
ả
m
đ
i 10,75 gam thì ng
ừ
ng
đ
i
ệ
n phân (gi
ả
thi
ế
t l
ượ
ng n
ướ
c bay h
ơ
i không
đ
áng k
ể
). T
ấ
t c
ả
các ch
ấ
t tan trong dung d
ị
ch sau
đ
i
ệ
n phân là:
A.
KNO
3
và KOH.
B.
KNO
3
, HNO
3
và Cu(NO
3
)
2
.
C.
KNO
3
, KCl và KOH.
D.
KNO
3
và Cu(NO
3
)
2
.
Phân tích, hướng dẫn giải:
KCl
7,45
n 0,1 mol
74,5
= =
3 2
Cu(NO )
28,2
n 0,15 mol
188
= =
2KCl + Cu(NO
3
)
2
→
Cu + Cl
2
↑
+ 2KNO
3
(1)
0,1 mol 0,05 mol 0,05 mol 0,05 mol
Khối lượng dung dịch giảm chính là khối lượng kết tủa và khí thoát ra khỏi dung dịch:
Sau (1): kh
ố
i l
ượ
ng dung d
ị
ch gi
ả
m = 0,05.64 + 0,05.71 = 6,75 gam < 10,75 gam.
=> Cu(NO
3
)
2
ti
ế
p t
ụ
c b
ị
đ
i
ệ
n phân.
2Cu(NO
3
)
2
+ 2H
2
O
→
2Cu + O
2
↑
+ 4HNO
3
(2)
2x 2x x
Kh
ố
i l
ượ
ng dung d
ị
ch gi
ả
m =
1 2
∆
m +
∆
m = 6,75 + 64.2x + 32x = 10,75
=> x = 0,025 mol.
Theo (1), (2): S
ố
mol Cu(NO
3
)
2
đ
ã tham gia ph
ả
n
ứ
ng là 0,05 + 2.0,025 = 0,1 mol < 0,15 mol.
=> Trong dung d
ị
ch sau ph
ả
n
ứ
ng có các ch
ấ
t: KNO
3
, HNO
3
và Cu(NO
3
)
2
.
=>
Đ
áp án B.
Câu 13
: Chia h
ỗ
n h
ợ
p X g
ồ
m K, Al và Fe thành hai ph
ầ
n b
ằ
ng nhau.
- Cho ph
ầ
n m
ộ
t vào dung d
ị
ch KOH (d
ư
) thu
đượ
c 0,784 lít khí H
2
(
đ
ktc).
- Cho ph
ầ
n hai vào m
ộ
t l
ượ
ng d
ư
H
2
O, thu
đượ
c 0,448 lít khí H
2
(
đ
ktc) và m gam h
ỗ
n h
ợ
p kim lo
ạ
i Y.
Hòa tan hoàn toàn Y vào dung d
ị
ch HCl (d
ư
) thu
đượ
c 0,56 lít khí H
2
(
đ
ktc).
Kh
ố
i l
ượ
ng ( tính theo gam) c
ủ
a K, Al, Fe tính trong m
ỗ
i ph
ầ
n h
ỗ
n h
ợ
p X l
ầ
n l
ượ
t là :
A.
0,39 ; 0,54 ; 1,40.
B.
0,78; 0,54; 1,12.
C.
0,39; 0,54; 0,56.
D.
0,78; 1,08; 0,56.
Phân tích, hướng dẫn giải:
Sơ đồ bài toán:
1
2
X
K: a mol
Al: b mol
Fe: c mol
P
1
+ KOH d
ư
P
2
+ KOH d
ư
0,035 mol H
2
0,02 mol H
2
m gam kim lo
ạ
i + HCl d
ư
→
0,025 mol H
2
Ở
ph
ầ
n 1: dung d
ị
ch KOH d
ư
=> Al và K
đề
u h
ế
t.
2 1 2 2
H (P ) H (P )
n < n
=>
ở
ph
ầ
n 2 còn d
ư
Al.
G
ọ
i a = n
Al
, b = n
Al,
c = n
Fe
trong m
ỗ
i ph
ầ
n c
ủ
a X
- Ph
ầ
n 1 + KOH d
ư
:
K + H
2
O
→
KOH +
1
2
H
2
(1)
a 0,5a
Al + KOH + H
2
O
→
KAlO
2
+
3
2
H
2
(2)
b 1,5b
- Ph
ầ
n 2 + H
2
O d
ư
:
K + H
2
O
→
KOH +
1
2
H
2
(3)
a a 0,5a
Al + KOH + H
2
O
→
KAlO
2
+
3
2
H
2
(4)
a a 1,5a
H
ỗ
n h
ợ
p kim lo
ạ
i Y g
ồ
m:
0,02 – 0,01 = 0,01 mol
0
Al
d
ư
, c mol
0
Fe
+ H
+
→
(Al
3+
, Fe
2+
) +
0,56
0,025 mol
22,4
=
H
2
.
Áp d
ụ
ng b
ả
o toàn electron: 0,01.3 + 2c = 0,025.2 = 0,05 => c = 0,01 mol.
V
ậ
y m
K
= 0,01.39 = 0,39 gam.
m
Al
= 0,02.27 = 0,54 gam.
m
Fe
= 0,01.56 = 0,56 gam.
=>
Đ
áp án C.
Câu 14
: Cho dãy các ch
ấ
t phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m – crezol, ancol
benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. S
ố
ch
ấ
t trong dãy tác d
ụ
ng
đượ
c v
ớ
i dung d
ị
ch NaOH loãng
đ
un
nóng là
A.
4.
B.
3.
C.
5.
D.
6
Phân tích, hướng dẫn giải:
Các ch
ấ
t tác d
ụ
ng v
ớ
i dung d
ị
ch NaOH loãng,
đ
un nóng g
ồ
m: phenylamoni clorua (C
6
H
5
NH
3
Cl), benzyl
clorua (C
6
H
5
CH
2
Cl), isopropyl clorua (CH
3
−CHCl−CH
3
), m–crezol (m−CH
3
C
6
H
5
OH), anlyl clorua
(CH
2
=CH–CH
2
Cl).
=>
Đ
áp án C.
Câu 15
: H
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
X ch
ứ
a vòng benzen có công th
ứ
c phân t
ử
trùng v
ớ
i công th
ứ
c
đơ
n gi
ả
n nh
ấ
t.
Trong X, t
ỉ
l
ệ
kh
ố
i l
ượ
ng các nguyên t
ố
là m
c
: m
H
: m
O
= 21 : 2 : 8. Bi
ế
t khi X ph
ả
n
ứ
ng hoàn toàn v
ớ
i Na
thì thu
đượ
c s
ố
mol khí hi
đ
ro b
ằ
ng s
ố
mol c
ủ
a X
đ
ã ph
ả
n
ứ
ng. X có bao nhiêu
đồ
ng phân (ch
ứ
a vòng
benzen) th
ỏ
a mãn các tính ch
ấ
t trên?
A.
10.
B.
9.
C.
7.
D.
3.
=>
2
H
0,784
n 0,5a + 1,5b = 0,035
22,4
= =
(I)
=>
2
H
0,448
n 0,5a + 1,5a = 0,02 => a = 0,01
22,4
= =
Thay vào (I): b = 0,02
Phân tích, hướng dẫn giải:
Do m
c
: m
H
: m
O
= 21 : 2 : 8 =>
C H O
21 2 8
n : n : n = : :
12 1 16
= 1,75 : 2 : 0,5
= 7 : 8 : 2
Vì công th
ứ
c phân t
ử
trùng v
ớ
i CT
Đ
GN => CTPT (X) C
7
H
8
O
2
.
X ph
ả
n
ứ
ng hoàn toàn v
ớ
i Na thì thu
đượ
c s
ố
mol khí H
2
b
ằ
ng s
ố
mol X
=>
X có 2H linh
độ
ng.
Độ
b
ấ
t bão hòa c
ủ
a (X) là
2.7 2 8
4
2
+ −
=
, vòng benzen có 1V + 3
π
=> ph
ầ
n ngoài vòng benzen: no, có
1C và 2O => X ch
ứ
a 1 −OH ancol và 1 −OH phenol ho
ặ
c 2 −OH phenol.
- X ch
ứ
a 1 −OH ancol và 1 −OH phenol có 3 công th
ứ
c c
ấ
u t
ạ
o:
CH
2
OH
- X ch
ứ
a 2 −OH phenol có 6 công th
ứ
c c
ấ
u t
ạ
o:
CH
3
OH
CH
3
OH
=> Đ
áp án B.
Câu 16
: Khi so sánh NH
3
v
ớ
i NH
4
+
, phát bi
ể
u không
đ
úng là :
A.
Trong NH
3
và NH
4
+
, nit
ơ
đề
u có s
ố
oxi hóa -3.
B.
NH
3
có tính baz
ơ
, NH
4
+
có tính axit.
C.
Phân t
ử
NH
3
và ion NH
4
+
đề
u ch
ứ
a liên k
ế
t c
ộ
ng hóa tr
ị
.
D.
Trong NH
3
và NH
4
+
, nit
ơ
đề
u có c
ộ
ng hóa tr
ị
3.
Phân tích, hướng dẫn giải:
Công th
ứ
c c
ấ
u t
ạ
o c
ủ
a NH
3
và
4
NH
+
NH
3
4
NH
+
C
ộ
ng hóa tr
ị
c
ủ
a m
ộ
t nguyên t
ố
là s
ố
liên k
ế
t c
ộ
ng hóa tr
ị
c
ủ
a nguyên t
ố
đ
ó v
ớ
i các nguyên t
ố
khác.
=> N trong NH
3
có c
ộ
ng hóa tr
ị
là 3, N trong
4
NH
+
có c
ộ
ng hóa tr
ị
là 4.
=>
Đ
áp án D.
N H
H
H
N H
H
H
H
+
Đ
i
ề
n −OH vào m
ũ
i tên
Đ
i
ề
n −OH vào m
ũ
i tên
Câu 17
: Thành ph
ầ
n % kh
ố
i l
ượ
ng c
ủ
a nit
ơ
trong h
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
C
x
H
y
N là 23,73 %. S
ố
đồ
ng phân amin
b
ậ
c m
ộ
t th
ỏ
a mãn các d
ữ
ki
ệ
n trên là
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Phân tích, hướng dẫn giải:
14
%N = .100% 23,73% => M = 59 (g/mol) => 12
x + y = 59 14 = 45
M
= − =>
x = 3, y = 9.
Công th
ứ
c phân t
ử
là C
3
H
9
N, có 2
đồ
ng phân amin b
ậ
c 1.
CH
3
−CH
2
−CH
2
−NH
2
và CH
3
−CH(NH
2
) −CH
3
.
=>
Đ
áp án B.
Câu 18
: H
ấ
p th
ụ
hoàn toàn 0,672 lít khí CO
2
(
đ
ktc) vào m
ộ
t lít dung d
ị
ch g
ồ
m NaOH 0,025M và
Ca(OH)
2
0,0125M, thu
đượ
c x gam k
ế
t t
ủ
a. Giá tr
ị
c
ủ
a x là
A.
2,00.
B.
0,75.
C.
1,25.
D.
1,00.
Phân tích, hướng dẫn giải:
2
CO
0,672
n 0,03 mol
22,4
= =
OH
n 0,025 0,0125.2 0,05 mol
−
= + =
0,05
1 < 1,67 < 2
0,03
=
=> T
ạ
o 2 mu
ố
i
3
HCO
−
và
2
3
CO
−
S
ơ
đồ
bài toán: CO
2
+ OH
-
→
B
ả
o toàn nguyên t
ố
C: x + y = 0,03 (1)
B
ả
o toàn
đ
i
ệ
n tích âm: 2x + y = 0,05 (2)
T
ừ
(1), (2) => x = 0,02 mol, y = 0,01 mol
Nh
ậ
n th
ấ
y,
2 2
3
CO Ca
n = 0,02 > n 0,0125 mol
− +
=
=>
2
3
CaCO Ca
n n 0,0125 mol
+
= =
=> x = 0,0125.100 = 1,25 gam.
=>
Đ
áp án C.
Cách 2: vi
ế
t ph
ươ
ng trình ion rút g
ọ
n
0,05
1 < 1,67 < 2
0,03
=
=> T
ạ
o 2 mu
ố
i
3
HCO
−
và
2
3
CO
−
CO
2
+ 2OH
-
→
2
3
CO
−
+ H
2
O
x 2x x
CO
2
+ OH
-
→
3
HCO
−
y y y
Ca
2+
+
2
3
CO
−
→
CaCO
3
↓
2
3
CO
−
x mol
3
HCO
−
y mol
T
ừ
đ
ó ta có h
ệ
ph
ươ
ng trình: S
ố
mol CO
2
= x + y = 0,03, s
ố
mol OH
-
= 2x + y = 0,05.
=> x = 0,02, y = 0,01. Các b
ướ
c ti
ế
p theo làm nh
ư
cách 1.
=>
Đ
áp án C.
Câu 19:
Đố
t cháy hoàn toàn x gam h
ỗ
n h
ợ
p g
ồ
m hai axit cacboxylic hai ch
ứ
c, m
ạ
ch h
ở
và
đề
u có m
ộ
t liên
k
ế
t
đ
ôi C=C trong phân t
ử
, thu
đượ
c V lít khí CO
2
(
đ
ktc) và y mol H
2
O. Bi
ể
u th
ứ
c liên h
ệ
gi
ữ
a các giá tr
ị
x, y và V là
A.
28
V= (x 62y).
95
−
B.
28
V= (x +30y).
55
C.
28
V= (x +62y).
95
D.
28
V= (x 30y).
55
−
Phân tích, hướng dẫn giải:
Hai axit cacboxylic hai ch
ứ
c, m
ạ
ch h
ở
và
đề
u có m
ộ
t liên k
ế
t
đ
ôi C=C trong phân t
ử
có công th
ứ
c chung
4
n 2n 4
C H O
−
2
O
4 2 2
n 2n 4
C H O nCO + (n 2)H O
−
→ −
T
ừ
s
ơ
đồ
trên d
ễ
th
ấ
y:
2 2
2 2
CO H O
CO H O Axit Axit
n n
n n 2n => n
2
−
− = =
=>
Axit
V
y
V 22,4y
22,4
n
2 44,8
−
−
= =
Áp d
ụ
ng
đị
nh lu
ậ
t b
ả
o toàn kh
ố
i l
ượ
ng và nguyên t
ố
:
x = m
C
+ m
H
+ m
O
=
V
.12
22,4
+ 2y +
V 22,4y
.4.16
44,8
−
=
55V
30y
28
−
=>
28
V = ( x + 30y)
55
=>
Đ
áp án B.
Câu 20:
Este X
đượ
c t
ạ
o thành t
ừ
etylen glicol và hai axit cacboxylic
đơ
n ch
ứ
c. Trong phân t
ử
este, s
ố
nguyên t
ử
cacbon nhi
ề
u h
ơ
n s
ố
nguyên t
ử
oxi là 1. Khi cho m gam X tác d
ụ
ng v
ớ
i dung d
ị
ch NaOH (d
ư
)
thì l
ượ
ng NaOH
đ
ã ph
ả
n
ứ
ng là 10 gam. Giá tr
ị
c
ủ
a m là
A.
14,5.
B.
17,5.
C.
15,5.
D.
16,5.
Phân tích, hướng dẫn giải:
Công th
ứ
c t
ổ
ng quát este X là:
S
ố
nguyên t
ử
O trong este là 4 => S
ố
C là 5. D
ự
a vào công th
ứ
c t
ổ
ng quát c
ủ
a (X) => ch
ỉ
có th
ể
là R = H
và R’ = −CH
3
.
Vì este hai ch
ứ
c =>
X NaOH
1 1 10
n n . 0,125 mol
2 2 40
= = =
=> m
X
= 0,125.132 = 16,5 gam.
=>
Đ
áp án D.
Câu 21:
H
ợ
p ch
ấ
t nào c
ủ
a canxi
đượ
c dùng
để
đ
úc t
ượ
ng, bó b
ộ
t khi gãy x
ươ
ng?
A.
Th
ạ
ch cao nung (CaSO
4
.H
2
O).
B.
Th
ạ
ch cao s
ố
ng (CaSO
4
.2H
2
O).
C.
Đ
á vôi (CaCO
3
).
D.
Vôi s
ố
ng (CaO).
RCOO−CH
2
R’COO−CH
2
Phân tích, hướng dẫn giải:
Th
ạ
ch cao nung CaSO
4
.H
2
O
đượ
c dùng
để
đ
úc t
ượ
ng, bó b
ộ
t khi gãy x
ươ
ng.
Th
ạ
ch cao s
ố
ng (CaSO
4
.2H
2
O) dùng
để
s
ả
n xu
ấ
t xi m
ă
ng.
Đ
á vôi CaCO
3
v
ậ
t li
ệ
u xây d
ự
ng, công trình ki
ế
n trúc,…
Vôi s
ố
ng CaO dùng kh
ử
chua cho
đấ
t,…
=>
Đ
áp án A.
Câu 22:
Cho 13,8 gam ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
X có công th
ứ
c phân t
ử
C
7
H
8
tác d
ụ
ng v
ớ
i m
ộ
t l
ượ
ng d
ư
dung d
ị
ch
AgNO
3
trong NH
3
, thu
đượ
c 45,9 gam k
ế
t t
ủ
a. X có bao nhiêu
đồ
ng phân c
ấ
u t
ạ
o th
ỏ
a mãn tính ch
ấ
t trên?
A.
4.
B.
6.
C.
2.
D.
5.
Phân tích, hướng dẫn giải:
7 8
C H
13,8
n 0,15 mol
92
= =
C
7
H
8
+ xAgNO
3
+ xNH
3
→
C
7
H
8 – x
Ag
x
↓
+ xNH
4
NO
3
0,15mol
→
0,15 mol
=> m
↓
= (92 + 107x)0,15 = 45,9 gam => x = 2 => X có 2 liên k
ế
t 3
đầ
u m
ạ
ch.
M
ặ
t khác,
độ
b
ấ
t bão hòa c
ủ
a (X) =
2.7 2 8
4
2
+ −
=
=> Ngoài 2 liên k
ế
t 3
đầ
u m
ạ
ch, các liên k
ế
t còn l
ạ
i
đề
u là liên k
ế
t
đơ
n => có 4 công th
ứ
c c
ấ
u t
ạ
o.
CH
≡
C−CH
2
−CH
2
−CH
2
−C
≡
CH,
=> Đ
áp án A.
Câu 23:
Đố
t cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu
đượ
c y mol CO
2
và z mol H
2
O (v
ớ
i z = y - x).
Cho x mol E tác d
ụ
ng v
ớ
i NaHCO
3
(d
ư
) thu
đượ
c y mol CO
2
. Tên c
ủ
a E là
A.
axit acrylic.
B.
axit a
đ
ipic.
C.
axit oxalic.
D.
axit fomic.
Phân tích, hướng dẫn giải:
E + O
2
→
CO
2
+ H
2
O
x mol y mol z mol
*
Cách 1
: Vì z = y – x hay
2 2 2 2
H O CO E E CO H O
n n n n n n
= − => = −
=> E là axit không no, 1 liên k
ế
t C=C
trong phân t
ử
ho
ặ
c axit no, hai ch
ứ
c => lo
ạ
i D.
S
ố
C =
2
CO
E
n
y
n x
=
(*)
M
ặ
t khác, t
ổ
ng quát ta có:
R(COOH)
n
+ nNaHCO
3
→
R(COONa)
n
+ nCO
2
+ nH
2
O
x xn
CH
≡
C−CH
2
−CH−C
≡
CH
CH
3
CH
≡
C−C−C
≡
CH
CH
3
CH
3
CH
≡
C−CH−C
≡
CH
CH
2
CH
3
=> S
ố
mol CO
2
= xn = y =>
y
n =
x
, v
ớ
i n là s
ố
nhóm ch
ứ
c −COOH (**)
T
ừ
(*), (**) => S
ố
C = S
ố
nhóm −COOH.
=>
Đ
áp án C. Axit oxalic HOOC−COOH.
* Cách 2
: Th
ử
đ
áp án, ch
ọ
n x = 1 mol.
Axit acrylic: CH
2
=CHCOOH; Axit a
đ
ipic: C
4
H
8
(COOH)
2
;
Axit oxalic: HOOCCOOH; Axit fomic: HCOOH
Ch
ỉ
có Axit oxalic: HOOC−COOH th
ỏ
a mãn các d
ữ
ki
ệ
n c
ủ
a bài toán.
(COOH)
2
→
2CO
2
+ H
2
O
1 mol 2 mol 1 mol
(COOH)
2
+ NaHCO
3
→
(COONa)
2
+ CO
2
+ H
2
O
1 mol 1 mol
Câu 24:
Cho 0,87 gam h
ỗ
n h
ợ
p g
ồ
m Fe, Cu và Al vào bình
đự
ng 300 ml dung d
ị
ch H
2
SO
4
0,1M. Sau khi
các ph
ả
n
ứ
ng x
ả
y ra hoàn toàn, thu
đượ
c 0,32 gam ch
ấ
t r
ắ
n và 448 ml khí (
đ
ktc) thoát ra. Thêm ti
ế
p vào
bình 0,425 gam NaNO
3
, khi các ph
ả
n
ứ
ng k
ế
t thúc thì th
ể
tích khí NO (
đ
ktc, s
ả
n ph
ẩ
m kh
ử
duy nh
ấ
t) t
ạ
o
thành và kh
ố
i l
ượ
ng mu
ố
i trong dung d
ị
ch là
A.
0,224 lít và 3,750 gam
B.
0,112 lít và 3,750 gam
C.
0,112 lít và 3,865 gam
D.
0,224 lít và 3,865 gam
Phân tích, hướng dẫn giải:
+
H
n 0,3.0,1.2 0,06 mol
= =
2
H
0,448
n = = 0,02 mol
22,4
Khi thêm ti
ế
p NaNO
3
vào bình, thu
đượ
c khí NO => H
+
d
ư
.
Theo b
ả
o toàn nguyên t
ố
H:
H
n
+
dư
= 0,06 – 0,02.2 = 0,02 mol => 0,32 gam ch
ấ
t r
ắ
n là Cu.
G
ọ
i x = n
Fe
, y = n
Al
, ta có:
m
(Fe, Al)
= 56x + 27y = 0,87 – 0,32 = 0,55 (I)
+ Fe, Cu và Al vào bình
đự
ng 300 ml dung d
ị
ch H
2
SO
4
Fe – 2e
→
Fe
2+
x 2x x
Al – 3e
→
Al
3+
y 3y y
Theo
đị
nh lu
ậ
t b
ả
o toàn electron: 2x + 3y = 0,04 (II)
T
ừ
(I), (II): x = 0,005, y = 0,01
+ Thêm ti
ế
p NaNO
3
:
3
3
NaNO
NO
0,425
n n 0,005 mol
85
−
= = =
(Fe
2+
, Cu) + H
+
,
3
NO
−
→
(Fe
3+
, Cu
2+
) + NO
↑
Fe
2+
– 1e
→
Fe
3+
0,005 0,005 0,005
Cu – 2e
→
Cu
2+
0,005 0,01 0,005
2H
+
+ 2e
→
H
2
0,04 0,02
3 2
NO + 4H + 3e NO + 2H O
0,005 0,02 0,015 0,005
− +
→
=> V
NO (đktc)
= 0,005.22,4 = 0,112 lít.
Sau các ph
ả
n
ứ
ng dung d
ị
ch có: 0,03 mol
2
4
SO
−
; 0,005 mol Na
+
; 0,01 mol Al
3+
; 0,005 mol Fe
3+
; 0,005 mol
Cu
2+
.
=> m
muối
= 0,03.96 + 0,005(23 + 56 + 64) + 0,01.27 = 3,865 gam.
Ho
ặ
c có th
ể
l
ậ
p lu
ậ
n: do Fe
2+
, H
+
,
3
NO
−
đề
u h
ế
t => Trong dung d
ị
ch ch
ỉ
ch
ứ
a các ion kim lo
ạ
i và
2
4
SO
−
=> m
muối
= m
kim loại ban đầu
+
Na
m
+
+
2
4
SO
m
−
= 0,87 + 0,005.23 + 0,03.96 = 3,856 gam.
=>
Đ
áp án C.
Câu 25:
Qu
ặ
ng s
ắ
t manhetit có thành ph
ầ
n là
A.
FeS
2
.
B.
Fe
2
O
3
.
C.
Fe
3
O
4
.
D.
FeCO
3
.
Phân tích, hướng dẫn giải:
FeS
2
: pirit; Fe
2
O
3
: hematit; Fe
3
O
4
: manhetit; FeCO
3
: xi
đ
erit.
=>
Đ
áp án C.
Câu 26:
H
ỗ
n h
ợ
p X g
ồ
m axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác d
ụ
ng v
ớ
i NaHCO
3
(d
ư
) thì thu
đượ
c 15,68 lít khí CO
2
(
đ
ktc). M
ặ
t khác,
đố
t cháy hoàn toàn m gam X c
ầ
n 8,96 lít khí O
2
(
đ
ktc), thu
đượ
c 35,2 gam CO
2
và y mol H
2
O. Giá tr
ị
c
ủ
a y là
A.
0,3.
B.
0,6.
C.
0,8.
D.
0,2.
Phân tích, hướng dẫn giải:
* Cách 1
: g
ọ
i s
ố
mol c
ủ
a CH
3
COOH, HCOOH, (COOH)
2
l
ầ
n l
ượ
t là a, b, c.
- X + NaHCO
3
d
ư
:
CH
3
COOH + NaHCO
3
→
CH
3
COONa + CO
2
+ H
2
O (1)
a mol a mol
HCOOH + NaHCO
3
→
HCOONa + CO
2
+ H
2
O (2)
b mol b mol
(COOH)
2
+ 2NaHCO
3
→
(COONa)
2
+ 2CO
2
+ H
2
O (3)
c mol 2c mol
Theo (1, 2, 3):
2
CO
15,68
n = a + b + 2c = 0,7 mol
22,4
=
(I)
- X + O
2
:
CH
3
COOH + 2O
2
→
2CO
2
+ 2H
2
O (4)
a 2a 2a 2a
HCOOH +
1
2
O
2
→
CO
2
+ H
2
O (5)
b 0,5b b b
(COOH)
2
+
1
2
O
2
→
2CO
2
+ H
2
O (6)
c 0,5c 2c c
Theo (4, 5, 6):
2
CO
35,2
n = 2a + b + 2c = 0,8 mol
44
=
(II)
2
O
8,96
n = 2a + 0,5b + 0,5c = 0,4 mol
22,4
=
(III)
Cách xử lí 1:
T
ừ
(I, II, III) => a = 0,1, b = 0,2, c = 0,2
=>
2
H O
n = 2a + b + c = 2.0,1 + 0,2 + 0,2 = 0,6
mol
Cách xử lí 2
: L
ấ
y (II) – (I) => a = 0,1 mol
2
O
n = 2a + 0,5b + 0,5c 0,4 mol => 4a + b +
c = 0,8
=
=> 2a + 2a + b +c = 2.0,1 +
2
H O
n
= 0,8 mol
=>
2
H O
n 0,8 0,2 0,6 mol
= − =
=>
Đ
áp án B.
Cách xử lí 3
:
2
CO
15,68
n = a + b + 2c = 0,7 mol
22,4
=
(Axit)
O
n = 2a + 2b + 4c = 2(a + b + 2c) 2.0,7 1,4
mol
= =
Áp d
ụ
ng b
ả
o toàn nguyên t
ố
Oxi:
2 2 2
O(Axit) O(O ) O(CO ) O(H O)
n + n = n + n
=> 1,4 + 0,4.2 = 0,7.2 + y => y = 0,6
=>
Đ
áp án B.
* Cách 2:
Khi cho axit cacboxylic tác d
ụ
ng v
ớ
i NaHCO
3
. B
ả
n ch
ấ
t ph
ả
n
ứ
ng là
3 2 2
COOH + HCO COO + CO + H O
− −
− → −
Nh
ậ
n th
ấ
y,
2
O(Axit) CO
n = 2n
= 2.0,7 = 1,4 mol
+ Khi
đố
t cháy hoàn toàn X:
1,4 mol X + 0,4 mol O
2
→
0,7 mol CO
2
+ y mol H
2
O
Áp d
ụ
ng b
ả
o toàn nguyên t
ố
O: Áp d
ụ
ng b
ả
o toàn nguyên t
ố
Oxi:
2 2 2
O(Axit) O(O ) O(CO ) O(H O)
n + n = n + n
=> 1,4 + 0,4.2 = 0,7.2 + y => y = 0,6
=>
Đ
áp án B.
Câu 27:
H
ỗ
n h
ợ
p X g
ồ
m C
2
H
2
và H
2
có cùng s
ố
mol. L
ấ
y m
ộ
t l
ượ
ng h
ỗ
n h
ợ
p X cho qua ch
ấ
t xúc tác
nung nóng, thu
đượ
c h
ỗ
n h
ợ
p Y g
ồ
m C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
2
H
2
và H
2
. S
ụ
c Y vào dung d
ị
ch brom (d
ư
) thì kh
ố
i
l
ượ
ng bình brom t
ă
ng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít h
ỗ
n h
ợ
p khí (
đ
ktc) có t
ỉ
kh
ố
i so v
ớ
i H
2
là 8. Th
ể
tích
O
2
(
đ
ktc) c
ầ
n
để
đố
t cháy hoàn toàn h
ỗ
n h
ợ
p Y là
A.
33,6 lít.
B.
44,8 lít.
C.
22,4 lít.
D.
26,88 lít.
Phân tích, hướng dẫn giải:
Ta có s
ơ
đồ
ph
ả
n
ứ
ng:
+
Kh
ố
i l
ượ
ng bình brom t
ă
ng = m
hiđrocacbon không no
= 10,8 gam.
+ Khí thoát ra g
ồ
m C
2
H
6
và H
2
d
ư
.
Theo
đị
nh lu
ậ
t b
ả
o toàn kh
ố
i l
ượ
ng: m
X
= m
Y
= 10,8 + 0,2.16 = 14 gam.
H
ỗ
n h
ợ
p X
C
2
H
2
: a mol
H
2
: a mol
t
0
, xt
Y
C
2
H
4
C
2
H
6
C
2
H
2
H
2
+ Br
2
[C
2
H
4
, C
2
H
2
]
+ [C
2
H
6
, H
2
]
m = 10,8 gam n = 0,2 mol
M = 16 (g/mol)
Cách xử lí 1
: m
X
= 26.a + 2a = 14 => a = 0,5 mol.
2C
2
H
2
+ 5O
2
→
2CO
2
+ H
2
O
a mol 2,5a mol
H
2
+
1
2
O
2
→
H
2
O
a mol 0,5a mol
=>
2
O
n = 2,5a + 0,5a = 3a = 3.0,5 = 1,5 mol
=>
2
O
V = 1,5.22,4 = 33,6
lít.
Cách xử lí 2
: Vì
2 4 2
C H H
n = n
=> Quy h
ỗ
n h
ợ
p X v
ề
a mol C
2
H
4
.
m
X
= 28a = 14 => a = 0,5 mol.
C
2
H
4
+ 3O
2
→
2CO
2
+ 2H
2
O
0,5 1,5
=>
2
O
V = 1,5.22,4 = 33,6
lít.
=>
Đ
áp án A.
Câu 28:
Trung hòa 3,88 gam h
ỗ
n h
ợ
p X g
ồ
m hai axit cacboxylic no,
đơ
n ch
ứ
c, m
ạ
ch h
ở
b
ằ
ng dung d
ị
ch
NaOH, cô c
ạ
n toàn b
ộ
dung d
ị
ch sau ph
ả
n
ứ
ng thu
đượ
c 5,2 gam mu
ố
i khan. N
ế
u
đố
t cháy hoàn toàn 3,88
gam X thì th
ể
tích oxi (
đ
ktc) c
ầ
n dùng là
A.
3,36 lít
B.
4,48 lít.
C.
2,24 lít
D.
1,12 lít.
Phân tích, hướng dẫn giải:
+ 3,88 gam X + NaOH
→
5,2 gam mu
ố
i
RCOOH RCOONa
1 mol 1 mol
m 22 1 = 22
∆ ↑ = −
0,06 mol
←
m 5,2 3,88 = 1,32 gam
∆ ↑ = −
(theo bài)
+ Đố
t cháy
2
n 2n
C H O
(X):
X
3,88 7
M = 14n + 32 = n
0,06 3
=> =
2 2 2 2
n 2n
3n 2
C H O + O nCO + nH O
2
−
→
0,06 0,03(3
n
–2)
=>
2
O
7
V 0,03.(3. 2).22,4 3,36
3
= − =
lít.
=> Đ
áp án A.
Câu 29:
Xenluloz
ơ
trinitrat
đượ
c
đ
i
ề
u ch
ế
t
ừ
ph
ả
n
ứ
ng gi
ữ
a axit nitric v
ớ
i xenluloz
ơ
(hi
ệ
u su
ấ
t ph
ả
n
ứ
ng
60% tính theo xenluloz
ơ
). N
ế
u dùng 2 t
ấ
n xenluloz
ơ
thì kh
ố
i l
ượ
ng xenluloz
ơ
trinitrat
đ
i
ề
u ch
ế
đượ
c là
A.
2,97 t
ấ
n.
B.
3,67 t
ấ
n.
C.
1,10 t
ấ
n.
D.
2,20 t
ấ
n.
Phân tích, hướng dẫn giải:
Xenluloz
ơ
: (C
6
H
10
O
5
)
n
= [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
,
để
đơ
n gi
ả
n khi tinh toán ta ch
ọ
n n = 1.
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
] + 3HNO
3
→
[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
] + 3H
2
O
162 t
ấ
n 297 t
ấ
n
2 t
ấ
n
2.297
162
t
ấ
n
Vì H = 60% => m
xenlulozơ trinitrat
=
2.297 60
. 2,20
162 100
=
t
ấ
n.
=>
Đ
áp án D.
Câu 30:
Đố
t cháy hoàn toàn andehit X, thu
đượ
c th
ể
tích khí CO
2
b
ằ
ng th
ể
tích h
ơ
i n
ướ
c (trong cùng
đ
i
ề
u
ki
ệ
n nhi
ệ
t
độ
, áp su
ấ
t). Khi cho 0,01 mol X tác d
ụ
ng v
ớ
i m
ộ
t l
ượ
ng d
ư
dung d
ị
ch AgNO
3
trong NH
3
thì
thu
đượ
c 0,04 mol Ag. X là
A.
an
đ
ehit no, m
ạ
ch h
ở
, hai ch
ứ
c.
B.
an
đ
ehit fomic.
C.
an
đ
ehit axetic.
D.
an
đ
ehit không no, m
ạ
ch h
ở
, hai ch
ứ
c.
Phân tích, hướng dẫn giải:
- Ở
cùng
đ
i
ề
u ki
ệ
n T, P: t
ỉ
l
ệ
v
ề
th
ể
tích là t
ỉ
l
ệ
v
ề
s
ố
mol. X + O
2
có
2 2
CO H O
n = n
=> X là an
đ
ehit no,
đơ
n
ch
ứ
c m
ạ
ch h
ở
.
-
0,01 mol X
→
0,04 mol Ag => n
Ag
= 4n
X
=> X là an
đ
ehit fomic HCHO.
=>
Đ
áp án B.
Câu 31:
Th
ủ
y phân h
ế
t m gam tetrapeptit Ala–Ala–Ala–Ala (m
ạ
ch h
ở
) thu
đượ
c h
ỗ
n h
ợ
p g
ồ
m 28,48 gam
Ala, 32 gam Ala–Ala và 27,72 gam Ala–Ala–Ala. Giá tr
ị
c
ủ
a m là:
A.
111,74
B.
81,54
C.
90,6
D.
66,44
Phân tích, hướng dẫn giải:
Sơ đồ
: m gam Ala–Ala–Ala–Ala
→
28,48 gam Ala + 32 gam Ala–Ala + 27,72 gam Ala–Ala–Ala
Ala: NH
2
–CH(CH
3
)COOH, M
ala
= 89 (g/mol).
* Cách tính khối lượng phân tử peptit
: d
ự
a trên nguyên t
ắ
c “
n aminoaxit tách
(n – 1) H
2
O”
Ala + Ala
→
Ala–Ala + H
2
O
Áp d
ụ
ng b
ả
o toàn kh
ố
i l
ượ
ng ta có: M
Ala-Ala
= 89.2 – 1.18 = 160 (g/mol) => n
Ala-Ala
= 0,2 mol.
T
ươ
ng t
ự
, ta có:
Ala Ala Ala
M = 3.89 2.18 = 231 (g/mol)
− −
−
=> n
Ala-Ala-Ala
= 0,12 mol.
M
Ala-Ala-Ala-Ala
= 4.89 – 3.18 = 302 (g/mol)
Ala–Ala–Ala–Ala
→
0,32 mol Ala + 0,2 mol Ala–Ala + 0,12 mol Ala–Ala–Ala
B
ả
o toàn nhóm Ala:
Ala
n
∑
trước
=
Ala sau
n
∑
= 0,32 + 0,2.2 + 0,12.3 = 1,08 mol.
=> n
Ala-Ala-Ala-Ala
=
1,08
0,27 mol
4
=
=> m = 0,27.302 = 81,54 gam.
=>
Đ
áp án B.
*
Cách 2
: S
ử
d
ụ
ng b
ả
o toàn nguyên t
ố
C và N.
1 Ala có 3 C và 1N:
Theo b
ả
o toàn nguyên t
ố
C ta có:
tetrapeptit
0,32.3 0,2.6 0,12.9
n 0,27
12
+ +
= =
mol
Ho
ặ
c theo b
ả
o toàn nguyên t
ố
N:
tetrapeptit
0,32.1 0,2.2 0,12.3
n 0,27
4
+ +
= =
=> m = 0,27.302 = 81,54 gam
*
Cách 3:
Ala-Ala-Ala-Ala + H
2
O
→
2Ala-Ala
0,1 mol 0,2 mol
Ala-Ala-Ala-Ala + H
2
O
→
Ala + Al-Ala-Ala
0,12 mol 0,12mol 0,12 mol
Ala-Ala-Ala-Ala + H
2
O
→
4Ala
0,05 mol 0,32 – 0,12 = 0,2 mol
=> T
ổ
ng s
ố
mol Ala-Ala-Ala-Ala = 0,1 + 0,12 + 0,05 = 0,27 mol
=> m = 0,27.302 = 81,54 gam.
=>
Đ
áp án B.
Câu 32:
Đố
t cháy hoàn toàn h
ỗ
n h
ợ
p X g
ồ
m C
2
H
2
,
3 4
C H
và
4 4
C H
( s
ố
mol m
ỗ
i ch
ấ
t b
ằ
ng nhau) thu
đượ
c
0,09 mol CO
2
. N
ế
u l
ấ
y cùng m
ộ
t l
ượ
ng h
ỗ
n h
ợ
p X nh
ư
trên tác d
ụ
ng v
ớ
i m
ộ
t l
ượ
ng d
ư
dung d
ị
ch AgNO
3
trong NH
3
, thì kh
ố
i l
ượ
ng k
ế
t t
ủ
a thu
đượ
c l
ớ
n h
ơ
n 4gam. Công th
ứ
c c
ấ
u t
ạ
o c
ủ
a C
3
H
4
và C
4
H
4
trong X
l
ầ
n l
ượ
t là:
A.
3 2 2
CH C-CH , CH =C=C=CH .
≡
B.
2 2 2 2
CH =C=CH , CH =C=C=CH .
C.
3 2
CH C-CH , CH =CH-C CH.
≡ ≡
D.
2 2 2
CH =C=CH , CH =CH-C CH.
≡
Phân tích, hướng dẫn giải:
G
ọ
i x là s
ố
mol m
ỗ
i ch
ấ
t trong h
ỗ
n h
ợ
p X.
+
Đố
t cháy X ta có:
2
CO
n 2x + 3x + 4x = 0,09 mol => x = 0,01 mol
=
+ Cho X + AgNO
3
/NH
3
: ch
ỉ
ankin – 1 t
ạ
o k
ế
t t
ủ
a.
Gi
ả
s
ử
3 ch
ấ
t
đề
u t
ạ
o k
ế
t t
ủ
a
CH
≡
CH
→
CAg
≡
CAg
↓
(1) => t
ạ
o 2,4 gam k
ế
t t
ủ
a.
CH
≡
C–CH
3
→
CAg
≡
C–CH
3
↓
(2) => t
ạ
o 1,47 gam k
ế
t t
ủ
a.
CH
≡
C–CH=CH
2
→
CAg
≡
C–CH=CH
2
↓
(3) => t
ạ
o 1,59 gam k
ế
t t
ủ
a.
(1)
luôn x
ả
y ra.
+ N
ế
u x
ả
y ra (1) và (2) => kh
ố
i l
ượ
ng k
ế
t t
ủ
a = 2,4 + 1,47 = 3,87 < 4gam => lo
ạ
i.
+ N
ế
u x
ả
y ra (1) và (3) => kh
ố
i l
ượ
ng k
ế
t t
ủ
a = 2,4 + 1,59 = 3,99 < 4gam => lo
ạ
i.
V
ậ
y c
ả
3 ch
ấ
t
đề
u t
ạ
o k
ế
t t
ủ
a.
=>
Đ
áp án D.
Câu 33:
S
ố
đồ
ng phân c
ủ
a amino axit có công th
ứ
c phân t
ử
3 7 2
C H O N
là:
A.
4.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Phân tích, hướng dẫn giải:
Ứ
ng v
ớ
i
3 7 2
C H O N
có 2
đồ
ng phân amino axit: NH
2
CH
2
CH
2
COOH và CH
3
CH(NH
2
)COOH
=>
Đ
áp án D.
Câu 34:
Kh
ố
i l
ượ
ng riêng c
ủ
a canxi kim lo
ạ
i là 1,55 g/cm
3
. Gi
ả
thi
ế
t r
ằ
ng trong tinh th
ể
canxi các nguyên
t
ử
là nh
ữ
ng hình c
ầ
u chi
ế
m 74% th
ể
tích tinh th
ể
, ph
ầ
n còn l
ạ
i là khe r
ỗ
ng. Bán kính nguyên t
ử
canxi tính
theo lý thuy
ế
t là:
A.
0,185 nm.
B.
0,196 nm.
C.
0,155 nm.
D.
0,168 nm.
Phân tích, hướng dẫn giải:
Th
ể
tích 1 mol nguyên t
ử
Ca (ph
ầ
n
đặ
c):
3
Ca
1 mol Ca
M
74 40 74
V = . . 19,135 cm
d 100 1,55 100
= =
1 mol nguyên t
ử
Ca có 6,02.10
23
nguyên t
ử
Ca
=> Th
ể
tích g
ầ
n
đ
úng c
ủ
a 1 nguyên t
ử
Ca
1 mol Ca
1 NT Ca
23 23
V
19,135
V =
6,02.10 6,02.10
=
(cm
3
)
M
ặ
t khác, n
ế
u coi nguyên t
ử
Ca hình c
ầ
u:
3
8
1NT Ca
3
3
1 NT Ca
23
3V
4πr 3.19,135
V = => r = 1,96.10
3 4π 4π.6,02.10
−
= = (cm) = 0,196nm.
=> Đáp án B.
Câu 35:
Cho 7,68 gam Cu vào 200ml dung dịch gồm HNO
3
0,6M và H
2
SO
4
0,5M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn ( sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì
khối lượng muối khan thu được là:
A.
19,76 gam.
B.
20,16 gam.
C.
19,20 gam.
D.
22,56 gam.
Phân tích, hướng dẫn giải:
Cu
7,68
n 0,2 mol
64
= =
;
H
n 0,2(0,6 0,5.2) 0,32 mol
+
= + =
;
3
NO
n 0,2.0,6 0,12 mol
−
= =
3Cu + 2
3
NO
−
+ 8H
+
→ 3Cu
2+
+ NO + 4H
2
O
Ban đầu: 0,12 0,12 0,32
Phản ứng: 0,12 0,08 0,32 0,12
Sau phản ứng: 0 0,04 0 0,12
Khối lượng muối =
2+ - 2-
3 4
Cu NO SO
m + m + m = 0,12.64 + 0,12.62 + 0,5.0,2.
96 = 19,76 gam
.
=> Đáp án A.
Câu 36:
Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS
2
, trong một bình kín chứa không khí ( gồm 20 % thể
tích O
2
và 80% thể tích N
2
) đến khi các phản ứng này xảy ra hoàn toàn, thu được một chất rắn duy nhất và
hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N
2
, 14% SO
2
, còn lại là O
2
. Phần trăm khối lượng của FeS
trong hỗn hợp X là:
A.
59,46%
B.
19,64%
C.
42,31%
D.
26,83%
Phân tích, hướng dẫn giải:
*
Cách 1
: chọn 1 mol hỗn hợp Y
=>
2
2
2
N
SO
O
n 0,848 mol
n 0,14 mol
n 1 (0,848 + 0,14) = 0,012 mol
=
=
= −
Vì không khí g
ồ
m 20 % th
ể
tích O
2
và 80% th
ể
tích N
2
=>
2
O
n
ban đầu
=
2
N
1 1
n = .0,848 = 0,212 mol
4 4
=>
2
O
n
phản ứng
= 0,212 – 0,012 = 0,2 mol
Cách xử lí 1: Quy h
ỗ
n h
ợ
p X (FeS và FeS
2
)
→
X ( Fe: a mol; S: b mol)
4Fe + 3O
2
→
2Fe
2
O
3
a 0,75a
S + O
2
→
SO
2
b b b
=> b = 0,14 mol; 0,75a + b = 0,2 mol => a = 0,08 mol
FeS: x mol
FeS
2
: y mol
=>
0,02.88
%FeS = .100% 19,64%
0,02.88 0,06.120
=
+
=>
Đ
áp án B.
Cách xử lí 2: G
ọ
i s
ố
mol FeS là x, mol FeS
2
là y mol
2FeS +
7
2
O
2
→
Fe
2
O
3
+ 2SO
2
x
7
4
x x
2FeS
2
+
11
2
O
2
→
Fe
2
O
3
+ 4SO
2
y
11
4
y 2y
Ta có h
ệ
ph
ươ
ng trình:
2
SO
n x + 2y = 0,14
=
2
O
n
pứ =
7 11
x + y = 0,2
4 4
=> x = 0,02, y = 0,06.
=>
0,02.88
%FeS = .100% 19,64%
0,02.88 0,06.120
=
+
=>
Đ
áp án B.
* Cách 2: Ch
ọ
n 1 mol không khí và xác
đị
nh thành ph
ầ
n s
ố
mol m
ỗ
i khí. Sau
đ
ó áp d
ụ
ng cách x
ử
lí 1
ho
ặ
c 2 nh
ư
trên.
Câu 37: Cho cân b
ằ
ng hóa h
ọ
c: H
2
(k) + I
2
(k)
→
←
2HI (k);
∆H
Cân b
ằ
ng không b
ị
chuy
ể
n d
ị
ch khi:
A. gi
ả
m n
ồ
ng
độ
HI. B. t
ă
ng n
ồ
ng
độ
H
2
.
C. t
ă
ng nhi
ệ
t
độ
c
ủ
a h
ệ
. D. gi
ả
m áp su
ấ
t chung c
ủ
a h
ệ
.
Phân tích, hướng dẫn giải:
Đố
i v
ớ
i cân b
ằ
ng c
ủ
a ch
ấ
t khí. Áp su
ấ
t không làm chuy
ể
n d
ị
ch cân b
ằ
ng
đố
i v
ớ
i ph
ả
n
ứ
ng không làm thay
đố
i s
ố
phân t
ử
khí.
=>
Đ
áp án B.
B
ả
o toàn Fe: x + y = 0,08
B
ả
o toàn S: x + 2y = 0,14
=> x = 0,02; y = 0,06
Câu 38: Cho dãy các ch
ấ
t và ion: Fe; Cl
2
; SO
2
; NO
2;
C; Al; Mg
2+
, Na
+
, Fe
2+
; Fe
3+
. S
ố
ch
ấ
t và ion v
ừ
a có
tính oxi hóa v
ừ
a có tính kh
ử
là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Phân tích, hướng dẫn giải:
S
ố
ch
ấ
t và ion v
ừ
a có tính oxi hóa, v
ừ
a có tính kh
ử
là: Cl
2
; SO
2
; NO
2;
C; Fe
2+
=>
Đ
áp án B.
Câu 39: Th
ự
c hi
ệ
n các thí nghi
ệ
m sau:
(1)
Đố
t dây s
ắ
t trong khí clo.
(2)
Đố
t nóng h
ỗ
n h
ợ
p b
ộ
t Fe và S ( trong
đ
i
ề
u ki
ệ
n không có oxi)
(3) Cho FeO vào dung d
ị
ch HNO
3
( loãng, d
ư
)
(4) Cho Fe vào dung d
ị
ch Fe
2
(SO
4
)
3
(5) Cho Fe vào dung d
ị
ch H
2
SO
4
( loãng, d
ư
)
Có bao nhiêu thí nghi
ệ
m t
ạ
o ra mu
ố
i s
ắ
t (II)?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Phân tích, hướng dẫn giải:
S
ố
ph
ả
n
ứ
ng t
ạ
o ra mu
ố
i s
ắ
t (II):
(2) Fe + S
→
FeS
(4) Fe + Fe
2
(SO
4
)
3
→
3FeSO
4
(5) Fe + H
2
SO
4
→
FeSO
4
+ H
2
=>
Đ
áp án A.
Câu 40: Trong các thí nghi
ệ
m sau:
(1) Cho SiO
2
tác d
ụ
ng v
ớ
i axit HF.
(2) Cho khí SO
2
tác d
ụ
ng v
ớ
i khí H
2
S.
(3) Cho khí NH
3
tác d
ụ
ng v
ớ
i CuO
đ
un nóng.
(4) Cho CaOCl
2
tác d
ụ
ng v
ớ
i HCl
đặ
c.
(5) Cho Si
đơ
n ch
ấ
t tác d
ụ
ng v
ớ
i dung d
ị
ch NaOH.
(6) Cho khí O
3
tác d
ụ
ng v
ớ
i Ag.
(7) Cho dung d
ị
ch NH
4
Cl tác d
ụ
ng v
ớ
i dung d
ị
ch NaNO
2
đ
ung nóng.
S
ố
thí nghi
ệ
m t
ạ
o ra
đơ
n ch
ấ
t là:
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Phân tích, hướng dẫn giải:
Các thí nghi
ệ
m t
ạ
o ra
đơ
n ch
ấ
t:
(2) SO
2
+ H
2
S
→
S
↓
+ H
2
O
(3) 2NH
3
+ 3CuO
→
3Cu + N
2
↑
+ 3H
2
O
(4) CaOCl
2
+ 2HCl
đặc
→
CaCl
2
+ Cl
2
↑
+ H
2
O
(5) Si + 2NaOH + H
2
O
→
Na
2
SiO
3
+ 2H
2
↑
(6) O
3
+ 2Ag
→
Ag
2
O + O
2
↑
(7) NH
4
Cl + NaNO
2
→
NaCl + N
2
↑
+ 2H
2
O
=>
Đ
áp án D.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho buta-1,3-
đ
ien ph
ả
n
ứ
ng c
ộ
ng v
ớ
i
2
Br
theo t
ỉ
l
ệ
mol 1: 1. S
ố
d
ẫ
n xu
ấ
t
đ
ibrom (
đồ
ng phân c
ấ
u
t
ạ
o và
đồ
ng phân hình h
ọ
c) thu
đượ
c là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Phân tích, hướng dẫn giải:
S
ả
n ph
ẩ
m c
ộ
ng 1,2: CH
2
Br−CHBr−CH=CH
2
.
S
ả
n ph
ẩ
m c
ộ
ng 1,4: CH
2
Br−CH=CH−CH
2
Br (có 2
đồ
ng phân hình h
ọ
c: cis và trans)
=>
Đ
áp án B.
Câu 42: Dung d
ị
ch nào sau
đ
ây làm qu
ỳ
tím
đổ
i thành màu xanh
A. Dung d
ị
ch lysin B. Dung d
ị
ch alanin C. Dung d
ị
ch glyxin D. Dung d
ị
ch valin
Phân tích, hướng dẫn giải:
Lysin: NH
2
−(CH
2
)
4
−CH(NH
2
) −COOH
Glyxin: NH
2
−CH
2
−COOH
Alanin: NH
2
−(CH)CH
3
−COOH
Valin: (CH
3
)
2
CH−(CH)NH
2
−COOH
=> Lysin có 2 nhóm −NH
2
và 1 nhóm −COOH làm qu
ỳ
tím hóa xanh.
=>
Đ
áp án A.
Câu 43: Khi
đ
i
ệ
n phân dung d
ị
ch NaCl (c
ự
c âm b
ằ
ng s
ắ
t, c
ự
c d
ươ
ng b
ằ
ng than chì, có màng ng
ă
n x
ố
p) thì
A.
Ở
c
ự
c âm x
ả
y ra quá trình kh
ử
2
H O
và
ở
c
ự
c d
ươ
ng x
ả
y ra quá trình oxi hóa ion
Cl
−
.
B.
Ở
c
ự
c âm x
ả
y ra quá trình oxi hóa
2
H O
và
ở
c
ự
c d
ươ
ng x
ả
y ra quá trình kh
ử
ion
Cl
−
C.
Ở
c
ự
c âm x
ẩ
y ra quá trình kh
ử
ion
+
Na
và
ở
c
ự
c d
ươ
ng x
ả
y ra quá trình oxi hóa ion
Cl
−
.
D.
Ở
c
ự
c d
ươ
ng x
ả
y ra quá trình oxi hóa ion
+
Na
và
ở
c
ự
c âm x
ả
y ra quá trình kh
ử
ion
Cl
−
.
Phân tích, hướng dẫn giải:
C
ự
c (-) NaCl C
ự
c (+)
Na
+
, H
2
O Cl
-
, H
2
O
H
2
O + 2e
→
H
2
+ 2OH
-
2Cl
-
→
Cl
2
+ 2e
Quá trình kh
ử
Quá trình oxi hóa
=>
Đ
áp án A.
Câu 44: C
ấ
u hình electron c
ủ
a ion
2+ 3+
Cu và Cr
l
ầ
n l
ượ
t là
A.
[
]
[
]
9 1 2
Ar 3d à Ar 3d 4s .
v
B.
[
]
[
]
7 2 1 2
Ar 3d 4s à Ar 3d 4s .
v
C.
[
]
[
]
9 3
Ar 3d à Ar 3d .
v
D.
[
]
[
]
7 2 3
Ar 3d 4s à Ar 3d .
v
Phân tích, hướng dẫn giải:
Cu(Z = 29): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
Cu – 2e
→
Cu
2+
=> Cu
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
Cr(Z = 24): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
Cr – 3e
→
Cr
3+
=> Cr
3+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
=>
Đ
áp án C.
Câu 45: Ancol etylic
đượ
c
đ
i
ề
u ch
ế
t
ừ
tinh b
ộ
t b
ằ
ng ph
ươ
ng pháp lên men v
ớ
i hi
ệ
u su
ấ
t toàn b
ộ
quá trình
là 90%. H
ấ
p th
ụ
toàn b
ộ
l
ượ
ng
2
CO
sinh ra khi lên men m gam tinh b
ộ
t vào n
ướ
c vôi trong, thu
đượ
c 330
gam k
ế
t t
ủ
a và dung d
ị
ch X. Bi
ế
t kh
ố
i l
ượ
ng X gi
ả
m
đ
i so v
ớ
i kh
ố
i l
ượ
ng n
ướ
c vôi trong ban
đầ
u là 132
gam. Giá tr
ị
c
ủ
a m là
A. 297. B. 405. C. 486. D. 324.
Phân tích, hướng dẫn giải:
S
ơ
đồ
: C
6
H
10
O
5
→
C
6
H
12
O
6
→
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
2
CO
m dd = m m∆ ↓ ↓ −
=>
2 2
CO CO
m 330 132 = 198 gam => n 4,5 mol
= − =
C
6
H
10
O
5
→
C
6
H
12
O
6
→
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
2,25 mol 4,5 mol
Vì H = 90% => m =
2,25.162.100
405 gam
90
=
=>
Đ
áp án B.
Câu 46: Hóa h
ơ
i 15,52 gam h
ỗ
n h
ợ
p g
ồ
m m
ộ
t axit no
đơ
n ch
ứ
c X và m
ộ
t axit no
đ
a ch
ứ
c Y (s
ố
mol X l
ớ
n
h
ơ
n s
ố
mol Y), thu
đượ
c m
ộ
t th
ể
tích h
ơ
i b
ằ
ng th
ể
tích c
ủ
a 5,6 gam
2
N
(
đ
o trong cùng
đ
i
ề
u ki
ệ
n nhi
ệ
t
độ
,
áp su
ấ
t). N
ế
u
đố
t cháy toàn b
ộ
h
ỗ
n h
ợ
p hai axit trên thì thu
đượ
c 10,752 lít
2
CO
(
đ
ktc). Công th
ứ
c c
ấ
u
t
ạ
o c
ủ
a X, Y l
ầ
n l
ượ
t là
A.
3 2
CH CH COOH và HOOC COOH.
− − −
B.
3 2 2
CH COOH và HOOC CH CH COOH.
− − − −
C.
H COOH và HOOC COOH.
− −
D.
3 2
CH COOH và HOOC CH COOH.
− − −
Phân tích, hướng dẫn giải:
Ở
T, P = const: t
ỉ
l
ệ
v
ề
th
ể
tích là t
ỉ
l
ệ
v
ề
s
ố
mol
=>
2
Axit N
5,6
n = n 0,2 mol
28
= =
=>
2
CO
hh
n
0,48
n 2,4
n 0,2
= = =
=> X có s
ố
C < 2,4 => lo
ạ
i A. X là HCOOH ho
ặ
c CH
3
COOH.
Trong 3
đ
áp án còn l
ạ
i, có 2
đ
áp án là X là CH
3
COOH và 1
đ
áp án X là HCOOH, Y là axit no, 2 ch
ứ
c
C
n
H
2n – 2
O
4
N
ế
u X là CH
3
COOH:
Theo bài ta có h
ệ
ph
ươ
ng trình:
60a + (14n + 62)b = 15,52
a + b = 0,2 => n =3
2a + bn = 0,48
=>
Đ
áp án D.
Câu 47: Nhóm nh
ữ
ng ch
ấ
t khí (ho
ặ
c h
ơ
i) nào d
ướ
i
đ
ây
đề
u gây hi
ệ
u
ứ
ng nhà kính khi n
ồ
ng
độ
c
ủ
a chúng
trong khí quy
ể
n v
ượ
t quá tiêu chu
ẩ
n cho phép?
A.
4 2
CH và H O.
B.
2 2
CO và O .
C.
2 4
CO và CH .
D.
2
N và CO.
Phân tích, hướng dẫn giải:
Đ
áp án C. Khí CO
2
và CH
4
.
Câu 48: Cho 2,7 gam h
ỗ
n h
ợ
p b
ộ
t X g
ồ
m Fe và Zn tác d
ụ
ng v
ớ
i dung d
ị
ch
4
CuSO
. Sau m
ộ
t th
ờ
i gian,
thu
đượ
c dung d
ị
ch Y và 2,84 gam ch
ấ
t r
ắ
n Z. Cho toàn b
ộ
Z vào dung d
ị
ch
2 4
H SO .
(loãng, d
ư
), sau khi
các ph
ả
n
ứ
ng k
ế
t thúc thì kh
ố
i l
ượ
ng ch
ấ
t r
ắ
n gi
ả
m 0,28 gam và dung d
ị
ch thu
đượ
c ch
ỉ
ch
ứ
a m
ộ
t mu
ố
i
duy nh
ấ
t. Ph
ầ
n tr
ă
m kh
ố
i l
ượ
ng c
ủ
a Fe trong X là
A. 58,52%. B. 41,48%. C. 48,15%. D. 51,85%.
Phân tích, hướng dẫn giải:
Sơ đồ bài toán: 2,7 gam X (Fe, Zn) + CuSO
4
R
ắ
n Z dung d
ị
ch ch
ỉ
ch
ứ
a 1 mu
ố
i
+ Th
ứ
t
ự
ph
ả
n
ứ
ng: Zn ph
ả
n
ứ
ng tr
ướ
c, Fe ph
ả
n
ứ
ng sau.
+ Dung d
ị
ch sau ph
ả
n
ứ
ng ch
ỉ
ch
ứ
a mu
ố
i duy nh
ấ
t
đ
ó là FeSO
4
=> R
ắ
n Z có: Cu và Fe d
ư
+ H
2
SO
4
loãng, d
ư
.
Kh
ố
i l
ượ
ng r
ắ
n gi
ả
m là Fe d
ư
= 0,28 gam => n
Fe
=
0,28
0,005 mol
56
=
+ G
ọ
i x = n
Zn
; y = n
Fe pư
, ta có:
m
X
= 65x + 56y + 0,28 = 2,7 (I)
Zn + CuSO
4
→
ZnSO
4
+ Cu
x x
Fe + CuSO
4
→
FeSO
4
+ Cu
y y
m
Z
= 64(x + y) + 0,28 = 2,84 (II)
T
ừ
(I), (II): x = y = 0,02 mol
=>
(0,02 0,005)56
%Fe = .100% 51,85%
2,7
+
=
=>
Đ
áp án D.
Câu 49: Cho h
ỗ
n h
ợ
p X g
ồ
m
2 3
Fe O , ZnO
và Cu tác d
ụ
ng v
ớ
i dung d
ị
ch HCl (d
ư
) thu
đượ
c dung d
ị
ch Y
và ph
ầ
n không tan Z. Cho Y tác d
ụ
ng v
ớ
i dung d
ị
ch NaOH (loãng, d
ư
) thu
đượ
c k
ế
t t
ủ
a
A.
2 2
Fe(OH) và Cu(OH) .
B.
2 2 2
Fe(OH) ,Cu(OH) và Zn(OH) .
C.
3
Fe(OH) .
D.
3 2
Fe(OH) và Zn(OH) .
Phân tích, hướng dẫn giải:
X + HCl d
ư
:
Fe
2
O
3
+ 6HCl
→
2 FeCl
3
+ 3H
2
O
ZnO + 2HCl
→
ZnCl
2
+ H
2
O
Ph
ầ
n không tan Z là Cu => FeCl
3
chuy
ể
n h
ế
t thành FeCl
2
.
Cu + 2FeCl
3
→
2FeCl
2
+ CuCl
2
Dung d
ị
ch Y g
ồ
m: FeCl
2
, ZnCl
2
, CuCl
2
, HCl d
ư
+ NaOH d
ư
HCl + NaOH
→
NaCl + H
2
O
H
2
SO
4
l, dư
ZnCl
2
+ 2NaOH
→
Zn(OH)
2
↓
+ 2NaCl
CuCl
2
+ 2NaOH
→
Cu(OH)
2
↓
+ 2NaCl
FeCl
2
+ 2NaOH
→
Fe(OH)
2
↓
+ 2NaCl
Zn(OH)
2
+ 2NaOH d
ư
→
Na
2
[Zn(OH)
4
]
=> K
ế
t t
ủ
a thu
đượ
c g
ồ
m: Cu(OH)
2
, Fe(OH)
2
.
=>
Đ
áp án A.
Câu 50: X, Y, Z là các h
ợ
p ch
ấ
t m
ạ
ch h
ở
, b
ề
n có cùng công th
ứ
c phân t
ử
3 6
C H O
. X tác d
ụ
ng
đượ
c v
ớ
i
Na và không có ph
ả
n
ứ
ng tráng b
ạ
c. Y không tác d
ụ
ng
đượ
c v
ớ
i Na nh
ư
ng có ph
ả
n
ứ
ng tráng b
ạ
c. Z
không tác d
ụ
ng
đượ
c v
ớ
i Na và không có ph
ả
n
ứ
ng tráng b
ạ
c. Cac ch
ấ
t X, Y, Z l
ầ
n l
ượ
t là:
A.
2 2 3 3 3 2
CH =CH CH OH,CH CO CH ,CH CH CHO.
− − − − − −
B.
2 2 3 2 3 3
CH =CH CH OH,CH CH CHO,CH CO CH .
− − − − − −
C.
3 2 3 3 2 2
CH CH CHO,CH CO CH ,CH =CH CH OH.
− − − − − −
D.
3 3 3 2 2 2
CH CO CH ,CH CH CHO,CH =CH CH OH.
− − − − − −
Phân tích, hướng dẫn giải:
X tác d
ụ
ng
đượ
c v
ớ
i Na và không có ph
ả
n
ứ
ng tráng b
ạ
c => lo
ạ
i C, D.
Z không tác d
ụ
ng
đượ
c v
ớ
i Na và không có ph
ả
n
ứ
ng tráng b
ạ
c => lo
ạ
i A.
=>
Đ
áp án B.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Phát bi
ể
u nào sau
đ
ây v
ề
an
đ
ehit và xeton là sai?
A. Hi
đ
ro xianua c
ộ
ng vào nhóm cacbonyl t
ạ
o thành s
ả
n ph
ẩ
m không b
ề
n.
B. An
đ
ehit fomic tác d
ụ
ng v
ớ
i H
2
O t
ạ
o thành s
ả
n ph
ẩ
m không b
ề
n.
C. Axetan
đ
ehit ph
ả
n
ứ
ng
đượ
c v
ớ
i n
ướ
c brom.
D. Axeton không ph
ả
n
ứ
ng
đượ
c v
ớ
i n
ướ
c brom.
Phân tích, hướng dẫn giải:
Xianohi
đ
rin
S
ả
n ph
ẩ
m b
ề
n
=>
Đ
áp án A.
Câu 52: Không khí trong phòng thí nghi
ệ
m b
ị
ô nhi
ễ
m b
ở
i khí clo.
Để
kh
ử
độ
c, có th
ể
x
ị
t vào không khí
dung d
ị
ch nào sau
đ
ây?
A. Dung d
ị
ch H
2
SO
4
loãng. B. Dung d
ị
ch NaCl.
C. Dung d
ị
ch NaOH. D. Dung d
ị
ch NH
3
.
Phân tích, hướng dẫn giải:
Khí Cl
2
d
ễ
dàng k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i NH
3
t
ạ
o thành s
ả
n ph
ẩ
m không
độ
c.
2NH
3
+ 3Cl
2
→
N
2
+ 6HCl
R−C−R’
O
+ HCN
→
R−C−R’
OH
CN
H
3 dư
+ HCl
→
NH
4
Cl
=> NH
3 (k)
+ Cl
2 (k)
→
NH
4
Cl
(r)
+ N
2 (k)
=>
Đ
áp án D.
Câu 53: Th
ủ
y phân hoàn toàn 60 gam h
ỗ
n h
ợ
p hai
đ
ipeptit thu
đượ
c 63,6 gam h
ỗ
n h
ợ
p X g
ồ
m các amino
axit (các amino axit ch
ỉ
có m
ộ
t nhóm amino và m
ộ
t nhóm cacbonyl trong phân t
ử
). N
ế
u cho
1
10
h
ỗ
n h
ợ
p
X tác d
ụ
ng v
ớ
i dung d
ị
ch HCl (d
ư
), cô c
ạ
n c
ẩ
n th
ậ
n dung d
ị
ch, thì l
ượ
ng mu
ố
i khan thu
đượ
c là
A. 7,09 gam. B. 16,30 gam. C. 8,15 gam. D. 7,82 gam.
Phân tích, hướng dẫn giải:
60 gam h
ỗ
n h
ợ
p 2
đ
ipeptit + H
2
O
→
63,6 gam h
ỗ
n h
ợ
p X
Theo
đị
nh lu
ậ
t b
ả
o toàn kh
ố
i l
ượ
ng:
2 2
H O H O
3,6
m 63,6 60 3,6 gam => n 0,2 mol
18
= − = = =
NH
2
−R−CO−NH−R’−COOH + H
2
O
→
NH
2
−R−COOH + NH
2
−R’−COOH
0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol
=> n
X
= 0,2 + 0,2 = 0,4 mol.
1
10
X có 0,04 mol aminoaxit
2
NH R COOH
− −
, 6,36 gam X.
2
NH R COOH
− −
+ HCl
→
3
NH Cl R COOH
− −
0,04
→
0,04
Theo b
ả
o toàn kh
ố
i l
ượ
ng: m
muối
= m
aminoaxit
+ m
HCl
= 6,36 + 0,04.36,5 = 7,82 gam.
=>
Đ
áp án D.
Ho
ặ
c tính theo t
ă
ng gi
ả
m kh
ố
i l
ượ
ng:
1 mol
2
NH R COOH
− −
→
1 mol
3
NH Cl R COOH
− −
:
m = 36,5 gam
∆ ↑
0,04 mol
→
m = 0,04.36,5 = 1,46 gam
∆ ↑
=> m
muối
= 6,36 + 1,46 = 7,82 gam.
Câu 54: Cho s
ơ
đồ
ph
ả
n
ứ
ng:
2
+HCN trung hop dongtrunghop
2
CH CH X;X polimeY;X+CH =CH-CH=CH polimeZ.
≡ → → →
Y và Z l
ầ
n l
ượ
t dùng
để
ch
ế
t
ạ
o v
ậ
t li
ệ
u polime nào sau
đ
ây?
A. T
ơ
capron và cao su buna. B. T
ơ
nilon-6,6 và cao su cloropren.
C. T
ơ
olon và cao su buna-N. D. T
ơ
nitron và cao su buna-S.
Phân tích, hướng dẫn giải:
X: CH
2
=CH−CN trùng h
ợ
p => Y: poliacrilonitrin (t
ơ
nitron hay còn g
ọ
i là olon).
Đồ
ng trùng h
ợ
p CH
2
=CH−CN và CH
2
=CH−CH=CH
2
=> Cao su buna−N (polime Z)
=>
Đ
áp án C.
Câu 55: Hòa tan h
ỗ
n h
ợ
p b
ộ
t g
ồ
m m gam Cu và 4,64 gam Fe
3
O
4
vào dung d
ị
ch H
2
SO
4
(loãng, r
ấ
t d
ư
), sau
khi các ph
ả
n
ứ
ng k
ế
t thúc ch
ỉ
thu
đượ
c dung d
ị
ch X. Dung d
ị
ch X làm m
ấ
t màu v
ừ
a
đủ
100 ml dung d
ị
ch
KMnO
4
0,1M. Giá tr
ị
c
ủ
a m là
A. 0,96. B. 1,24. C. 0,64. D. 3,2.