Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Hướng dẫn giải đề thi ĐH A 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.65 KB, 28 trang )






HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
MÔN HÓA KHỐI A


THÇY Vâ NGäC B×NH



Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch
HNO
3
. Khi các phản ứng kết thúc, thu dược 0,75 m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí
(đktc) gồm NO và NO
2
(không có sản phẩm khử khác của N
+5
). Biết lượng HNO
3
đã phản ứng là 44,1
gam. Giá trị của m là
A. 44,8. B. 33,6. C. 40,5. D. 50,4.


Phân tích, hướng dẫn giải:
Sơ đồ bài toán:





* Cách 1:
Thứ tự phản ứng: Fe phản ứng trước, Cu phản ứng sau.
Theo bài ta có, 0,7m gam Cu và 0,3m gam Fe. Ta thấy, m
rắn
= 0,75m gam => Cu chưa phản ứng, Fe phản
ứng một phần và còn dư 0,75m – 0,7m = 0,05m (g). => m
Fe pư
= 0,3m – 0,05m = 0,25m (g).
=> Dung dịch X chỉ chứa Fe(NO
3
)
2
.
Theo định luật bảo toàn nguyên tố N:
3 3 2 2
HNO Fe(NO ) (NO, NO )
n = 2n + n
=>
3 2
Fe(NO )
0,7 0,25
n 0,225 mol
2


= =

Fe

Fe(NO
3
)
2

0,225 mol

0,225 mol
=> 0,25m = 0,225.56 => m = 50,4 gam.
=>
Đ
áp án D.


m gam
Cu: 0,7m (g)
Fe: 0,3m (g)
+ 0,7 mol HNO
3

0,75m gam r

n
Dung d


ch X + 0,25 mol (NO, NO
2
)
Mã đề thi 758

*
Cách 2
: D

a và ph
ươ
ng trình ion – electron và
đị
nh lu

t b

o toàn electron.

3 2
NO + 4H + 3e NO + 2H O
− +
→

4x……3x……… x

3 2 2
NO + 2H + 1e NO + H O
− +
→


2y……y…… … y

=>


=>
n
e nhận
= n
e nhường
= 3.0,1 + 0,15 = 0,45 mol
Fe

Fe
2+
+ 2e
0,225 mol 0,45 mol
=> 0,25m = 0,225.56 => m = 50,4 gam.
=>
Đ
áp án D.
Câu 2: Đố
t cháy hoàn toàn 3,42 gam h

n h

p g

m axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic,

r

i h

p th

toàn b

s

n ph

m cháy vào dung d

ch Ca(OH)
2
(d
ư
). Sau ph

n

ng thu
đượ
c 18 gam k
ế
t t

a và
dung d


ch X. Kh

i l
ượ
ng X so v

i kh

i l
ượ
ng dung d

ch Ca(OH)
2
ban
đầ
u
đ
ã thay
đổ
i nh
ư
th
ế
nào?
A.
T
ă
ng 2,70 gam.

B.
Gi

m 7,74 gam.
C.
T
ă
ng 7,92 gam.
D.
Gi

m 7,38 gam.
Phân tích, hướng dẫn giải:
*
Cách 1
: Nh

n th

y: Axit acrylic (CH
2
=CH−COOH), Vinyl axetat (CH
3
COOCH=CH
2
), Metyl acrylat
(CH
2
=CH−COOCH
3

), Axit oleic (C
17
H
33
COOH)
đề
u có công th

c chung:
2
n 2n 2
C H O



2 2 2
n 2n 2
C H O nCO + (n 1)H O

→ −


0,18
n


0,18
=>
M
hỗn hợp

=
3,42
14n + 30 = .n => n 6
0,18
=
=> n
hỗn hợp
=
0,18
0,03 mol
6
=
=>
2 2
H O CO hh
n n n 0,18 0,03 0,15 mol
= − = − =

=> Kh

i l
ượ
ng ph

n thêm vào:
2 2
H O CO
m + m 0,15.18 0,18.44 10,62 gam
= + = < 18 gam


(ph

n tách ra).
=> Kh

i l
ượ
ng dung d

ch gi

m: 18 – 10,62 = 7,38 gam.
=>
Đ
áp án D.
*
Cách 2
: Ta có n
hỗn hợp
=
2 2
CO H O
n n

= 0,18 – x v

i
2
H O
x = n


Áp d

ng b

o toàn kh

i l
ượ
ng: m
hỗn hợp
= m
C
+ m
H
+ m
O
= 0,18.12 + 2x + (0,18 – x)2 = 3,42 gam.
=> x = 0,15 mol
=> Kh

i l
ượ
ng ph

n thêm vào:
2 2
H O CO
m + m 0,15.18 0,18.44 10,62 gam
= + = < 18 gam


(ph

n tách ra)
=> Kh

i l
ượ
ng dung d

ch gi

m: 18 – 10,62 = 7,38 gam.
=>
Đ
áp án D.

Câu 3:
Cho axit salixylic (axit 0-hidroxibenzoic) ph

n

ng v

i anhidrit axetic, thu
đượ
c axit
axetylsalixylic (0-CH
3
COO-C

6
H
4
-COOH) dùng làm thu

c c

m (aspirin).
Để
ph

n

ng hoàn toàn v

i 43,2
gam axit axetylsalixylic c

n v

a
đủ
V lít dung d

ch KOH 1M. Giá tr

c

a V là
A.

0.48.
B.
0,72.
C.
0,24.
D.
0,96.
2
(NO, NO )
n x + y = 0,25
=

3
HNO
H
n n = 4x +2y = 0,7
+
=
=> x = 0,1 mol, y = 0,15 mol

Phân tích, hướng dẫn giải:
axetylsalixylic
43,2
n 0,24 mol
180
= =
CH
3
COO−C
6

H
4
−COOH + 3KOH

CH
3
COOK + KO−C
6
H
4
−COOK + 2H
2
O
0,24 mol 0,72 mol
=> V
KOH
= 0,72 lít =>
Đ
áp án B.

Câu 4:
Hòa tan 13,68 gam mu

i MSO
4
vào n
ướ
c
đượ
c dung d


ch X.
Đ
i

n phân X (v

i
đ
i

n c

c tr
ơ
, c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n không
đổ
i) trong th

i gian t giây,
đượ
c y gam kim lo


i M duy nh

t

catot và 0,035 mol khí

anot. Còn n
ế
u th

i gian
đ
i

n phân là 2t giây thì t

ng s

mol khí thu
đượ
c

c

hai
đ
i

n c


c là 0,1245
mol. Giá tr

c

a y là
A.
4,788.
B.
1,680.
C.
4,480.
D.
3,920.
Phân tích, hướng dẫn giải:
Sơ đồ bài toán
:

13,68 gam MSO
4
+ H
2
O



* Cách 1
: T


i anot ch

x

y ra quá s

oxi hóa H
2
O: 2H
2
O − 4e

O
2
+ 4H
+

Trong th

i gian t giây có 0,035 mol O
2
=> 2t giây có 0,035.2 = 0,07 mol O
2
.
T

ng s

mol khí thu
đượ

c

2
đ
i

n c

c là 0,1245 mol => có 0,1245 – 0,07 = 0,0545 mol khí H
2
do s

kh


n
ướ
c

catot.
*

th

i gian 2t giây:
Catot (-)
MSO
4

Anot

(+)
M
2+
, H
2
O H
2
O,
2
4
SO


M
2+
+ 2e

M 2H
2
O

4H
+
+ O
2
+ 4e
x 2x 0,07 0,28
2H
2
O + 2e


2OH
-
+ H
2

0,109

0,0545

B

o toàn electron: 2x + 0,109 = 0,28 => x = 0,0855 mol M
=> 0,0855(M + 96) = 13,68 => M = 64 (Cu).
*

th

i gian t giây:
Cu
2+
+ 2e

Cu 2H
2
O

4H
+
+ O

2
+ 4e
0,14

0,07 0,035

0,14
m
Cu
= 0,07.64 = 4,48 gam.
=>
Đ
áp án C.

* Cách 2:
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ph

n

ng
Bước 1
: Tìm M
+ Khí thoát ra

anot là O
2


+

t giây có 0,035 mol O
2
=> 2t giây có 0,035.2 = 0,07 mol O
2
.
+ T

ng s

mol khí thoát ra

2
đ
i

n c

c trong 2t giây là 0,1245 mol => có 0,1245 – 0,07 = 0,0545 mol khí
H
2
do H
2
O b


đ
i


n phân.
đpdd

t(s)
Y gam M (catot) + 0,035 mol khí (anot).
2t(s)
n

khí
= 0,1245 mol (

anot và catot).

MSO
4
+ H
2
O

M +
1
2
O
2

+ H
2
SO
4

(1)
0,0855

0,07 – 0,02725 = 0,04275
H
2
O

H
2
+
1
2
O
2
(2)
0,0545 0,02725
=>
4
MSO
m = 0,0855(M + 96) = 13,68 => M = 64(Cu)

Bước 2
: Tính m

t giây: MSO
4
+ H
2
O


M +
1
2
O
2

+ H
2
SO
4
0,07 mol 0,035 mol
=> m = 0,07.64 = 4,48 gam.
=>
Đ
áp án C.

Câu 5:
Cho dãy các ch

t: NaOH, Sn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Al(OH)
3
, Cr(OH)
3
. S


ch

t trong dãy có tính ch

t
l
ưỡ
ng tính là
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
4.

Phân tích, hướng dẫn giải:
Các ch

t có tính ch

t l
ưỡ
ng tính là: Sn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Al(OH)
3

, Cr(OH)
3
.
=>
Đ
áp án D.

Câu 6:
Khi nói v

peptit và protein, phát bi

u nào sau
đ
ây là
sai
?
A.
Liên k
ế
t c

a nhóm CO v

i nhóm NH gi

a hai
đơ
n v



α
- amino axit
đượ
c g

i là liên k
ế
t peptit.
B.
Th

y phân hoàn toàn protein
đơ
n gi

n thu
đượ
c các
α
- amino axit.
C.
Protein có ph

n

ng màu biure v

i Cu(OH)
2

.
D.
T

t c

các protein
đề
u tan trong n
ướ
c t

o thành dung d

ch keo.

Phân tích, hướng dẫn giải:
Protein có th

t

n t

i

2 d

ng: d

ng hình s


i và d

ng hình c

u:
-
D

ng hình s

i: keratin c

a tóc, móng, s

ng,…hoàn toàn không tan trong n
ướ
c.
-
D

ng protein hình c

u: anbumin c

a lòng tr

ng tr

ng,…tan

đượ
c trong n
ướ
c t

o dung d

ch keo.
=>
Đ
áp án D.
Câu 7:
Ti
ế
n hành các thí nghi

m sau:
(1) Cho dung d

ch NaOH vào dung d

ch Ca(HCO
3
)
2
.
(2) Cho dung d

ch HCl t


i d
ư
vào dung d

ch NaAlO
2
(ho

c Na[Al(OH)
4
]).
(3) S

c khí H
2
S vào dung d

ch FeCl
2
.
(4) S

c khí NH
3
t

i d
ư
vào dung d


ch AlCl
3.

(5) S

c khí CO
2
t

i d
ư
vào dung d

ch NaAlO
2
(ho

c Na[Al(OH)
4
]).
(6) S

c khí etilen vào dung d

ch KMnO
4
.
Sau khi các ph

n


ng k
ế
t thúc, có bao nhiêu thí nghi

m thu
đượ
c k
ế
t t

a?
A.
3.
B.
5.
C.
6.
D.
4.



Phân tích, hướng dẫn giải:
Các thí nghi

m có k
ế
t t


a là:
(1)

2NaOH + Ca(HCO
3
)
2


CaCO
3

+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
(2)

NH
3
+ AlCl
3
+ H
2
O

Al(OH)

3


+ NH
4
Cl

(3)

CO
2
+ Na[Al(OH)
4
]

Al(OH)
3


+ NaHCO
3

(4)

3CH
2
=CH
2
+ 2KMnO
4

+ 4H
2
O

3C
2
H
4
(OH)
2
+ 2MnO
2


+ 2KOH

=>
Đ
áp án D.

Câu 8:
Dãy g

m các ch

t
đề
u có th

làm m


t tính c

ng t

m th

i c

a n
ướ
c là:
A.
NaOH, Na
3
PO
4
, Na
2
CO
3
.
B.
HCl, NaOH, Na
2
CO
3
.
C.
KCl, Ca(OH)

2
, Na
2
CO
3
.
D.
HCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
.

Phân tích, hướng dẫn giải:
N
ướ
c c

ng t

m th

i là n
ướ
c c

ng ch


a các ion: Ca
2+
, Mg
2+
,
3
HCO


=> Có th

dùng m

t trong các ch

t sau
để
làm m

m n
ướ
c c

ng: NaOH, Na
3
PO
4
, Na
2
CO

3.

=> Đ
áp án A.

Câu 9:
Pháy bi

u nào sau
đ
ây là sai?
A.
Bán kính nguyên t

c

a clo l

n h
ơ
n bán kính nguyên t

c

a flo.
B.
Tính axit c

a HF m


nh h
ơ
n tính axit c

a HCl.
C. Độ
âm
đ
i

n c

a brom l

n h
ơ
n
độ
âm
đ
i

n c

a iot.
D.
Tính kh

c


a ion Br
-
l

n h
ơ
n tính kh

c

a ion Cl
-


Phân tích, hướng dẫn giải:
Tính axit c

a axit halogenhi
đ
ric t
ă
ng d

n theo th

t

: HF<<HCl < HF < HI.
=>
Đ

áp án B.
Câu 10:
Phèn chua
đượ
c dùng trong ngành công nghi

p thu

c da, công nghi

p gi

y, ch

t c

m màu trong
ngành nhu

m v

i, ch

t làm trong n
ướ
c. Công th

c hóa h

c c


a phèn chua là:
A.
Li
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
).24H
2
O.
B.
Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
C.
K

2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
D.
(NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.

Phân tích, hướng dẫn giải:

Phèn chua có công th

c: K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O hay KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
=>
Đ
áp án C.

Câu 11:
S

n ph


m h

u c
ơ
c

a ph

n

ng nào sau
đ
ây
không
dùng
để
ch
ế
t

o t
ơ
t

ng h

p?
A.
Trùng h


p vinyl xianua.
B.
Trùng ng
ư
ng axit e-aminocaproic.
C.
Trùng h

p metyl metancrylat.
D.
Trùng ng
ư
ng hexametylen
đ
iamin v

i axit a
đ
ipic.

Phân tích, hướng dẫn giải:
- Trùng h

p vinyl xianua (acrilonnitrin): CH
2
=CH−CN

T
ơ
nitron hay t

ơ
olon.
- Trùng ng
ư
ng axit
ε
-aminocaproic: H
2
N(CH
2
)
5
COOH)

T
ơ
Nilon – 6 hay t
ơ
capron.
- Trùng h

p metyl metacrylat: CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3


Poli metyl metacrylat hay plexiglas (th


y tinh
h

u c
ơ
) dùng làm ch

t d

o.
- Trùng ng
ư
ng hexametylen
đ
iamin (H
2
N− (CH
2
)
6
−NH
2
) v

i axit a
đ
ipic (HOOC−(CH
2
)

4
−COOH)

T
ơ
Nilon −6,6.
=>
Đ
áp án C.


Câu 12:

Đ
i

n phân dung d

ch g

m 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO
3
)
2
. (
đ
i

n c


c tr
ơ
, màng ng
ă
n x

p)
đế
n khi kh

i l
ượ
ng dung d

ch gi

m
đ
i 10,75 gam thì ng

ng
đ
i

n phân (gi

thi
ế
t l
ượ

ng n
ướ
c bay h
ơ
i không
đ
áng k

). T

t c

các ch

t tan trong dung d

ch sau
đ
i

n phân là:
A.
KNO
3
và KOH.
B.
KNO
3
, HNO
3

và Cu(NO
3
)
2
.
C.
KNO
3
, KCl và KOH.
D.
KNO
3
và Cu(NO
3
)
2
.

Phân tích, hướng dẫn giải:

KCl
7,45
n 0,1 mol
74,5
= =


3 2
Cu(NO )
28,2

n 0,15 mol
188
= =


2KCl + Cu(NO
3
)
2


Cu + Cl
2

+ 2KNO
3
(1)
0,1 mol 0,05 mol 0,05 mol 0,05 mol
Khối lượng dung dịch giảm chính là khối lượng kết tủa và khí thoát ra khỏi dung dịch:
Sau (1): kh

i l
ượ
ng dung d

ch gi

m = 0,05.64 + 0,05.71 = 6,75 gam < 10,75 gam.
=> Cu(NO
3

)
2
ti
ế
p t

c b


đ
i

n phân.
2Cu(NO
3
)
2
+ 2H
2
O

2Cu + O
2


+ 4HNO
3
(2)
2x 2x x
Kh


i l
ượ
ng dung d

ch gi

m =
1 2

m +

m = 6,75 + 64.2x + 32x = 10,75
=> x = 0,025 mol.
Theo (1), (2): S

mol Cu(NO
3
)
2

đ
ã tham gia ph

n

ng là 0,05 + 2.0,025 = 0,1 mol < 0,15 mol.
=> Trong dung d

ch sau ph


n

ng có các ch

t: KNO
3
, HNO
3
và Cu(NO
3
)
2
.
=>
Đ
áp án B.

Câu 13
: Chia h

n h

p X g

m K, Al và Fe thành hai ph

n b

ng nhau.

- Cho ph

n m

t vào dung d

ch KOH (d
ư
) thu
đượ
c 0,784 lít khí H
2
(
đ
ktc).
- Cho ph

n hai vào m

t l
ượ
ng d
ư
H
2
O, thu
đượ
c 0,448 lít khí H
2
(

đ
ktc) và m gam h

n h

p kim lo

i Y.
Hòa tan hoàn toàn Y vào dung d

ch HCl (d
ư
) thu
đượ
c 0,56 lít khí H
2
(
đ
ktc).
Kh

i l
ượ
ng ( tính theo gam) c

a K, Al, Fe tính trong m

i ph

n h


n h

p X l

n l
ượ
t là :
A.
0,39 ; 0,54 ; 1,40.
B.
0,78; 0,54; 1,12.
C.
0,39; 0,54; 0,56.
D.
0,78; 1,08; 0,56.

Phân tích, hướng dẫn giải:
Sơ đồ bài toán:







1
2
X
K: a mol

Al: b mol
Fe: c mol

P
1
+ KOH d
ư

P
2
+ KOH d
ư

0,035 mol H
2

0,02 mol H
2

m gam kim lo

i + HCl d
ư


0,025 mol H
2




ph

n 1: dung d

ch KOH d
ư
=> Al và K
đề
u h
ế
t.
2 1 2 2
H (P ) H (P )
n < n
=>

ph

n 2 còn d
ư
Al.
G

i a = n
Al
, b = n
Al,
c = n
Fe
trong m


i ph

n c

a X
- Ph

n 1 + KOH d
ư
:
K + H
2
O

KOH +
1
2
H
2
(1)
a 0,5a
Al + KOH + H
2
O

KAlO
2
+
3

2
H
2
(2)
b 1,5b
- Ph

n 2 + H
2
O d
ư
:
K + H
2
O

KOH +
1
2
H
2
(3)
a a 0,5a
Al + KOH + H
2
O

KAlO
2
+

3
2
H
2
(4)
a a 1,5a

H

n h

p kim lo

i Y g

m:
0,02 – 0,01 = 0,01 mol
0
Al
d
ư
, c mol
0
Fe
+ H
+


(Al
3+

, Fe
2+
) +
0,56
0,025 mol
22,4
=
H
2
.
Áp d

ng b

o toàn electron: 0,01.3 + 2c = 0,025.2 = 0,05 => c = 0,01 mol.
V

y m
K
= 0,01.39 = 0,39 gam.
m
Al
= 0,02.27 = 0,54 gam.
m
Fe
= 0,01.56 = 0,56 gam.
=>
Đ
áp án C.



Câu 14
: Cho dãy các ch

t phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m – crezol, ancol
benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. S

ch

t trong dãy tác d

ng
đượ
c v

i dung d

ch NaOH loãng
đ
un
nóng là
A.
4.
B.
3.
C.
5.
D.
6


Phân tích, hướng dẫn giải:
Các ch

t tác d

ng v

i dung d

ch NaOH loãng,
đ
un nóng g

m: phenylamoni clorua (C
6
H
5
NH
3
Cl), benzyl
clorua (C
6
H
5
CH
2
Cl), isopropyl clorua (CH
3
−CHCl−CH
3

), m–crezol (m−CH
3
C
6
H
5
OH), anlyl clorua
(CH
2
=CH–CH
2
Cl).
=>
Đ
áp án C.


Câu 15
: H

p ch

t h

u c
ơ
X ch

a vòng benzen có công th


c phân t

trùng v

i công th

c
đơ
n gi

n nh

t.
Trong X, t

l

kh

i l
ượ
ng các nguyên t

là m
c
: m
H
: m
O
= 21 : 2 : 8. Bi

ế
t khi X ph

n

ng hoàn toàn v

i Na
thì thu
đượ
c s

mol khí hi
đ
ro b

ng s

mol c

a X
đ
ã ph

n

ng. X có bao nhiêu
đồ
ng phân (ch


a vòng
benzen) th

a mãn các tính ch

t trên?
A.
10.
B.
9.
C.
7.
D.
3.
=>
2
H
0,784
n 0,5a + 1,5b = 0,035
22,4
= =
(I)
=>
2
H
0,448
n 0,5a + 1,5a = 0,02 => a = 0,01
22,4
= =


Thay vào (I): b = 0,02

Phân tích, hướng dẫn giải:
Do m
c
: m
H
: m
O
= 21 : 2 : 8 =>
C H O
21 2 8
n : n : n = : :
12 1 16

= 1,75 : 2 : 0,5
= 7 : 8 : 2
Vì công th

c phân t

trùng v

i CT
Đ
GN => CTPT (X) C
7
H
8
O

2
.
X ph

n

ng hoàn toàn v

i Na thì thu
đượ
c s

mol khí H
2
b

ng s

mol X
=>
X có 2H linh
độ
ng.
Độ
b

t bão hòa c

a (X) là
2.7 2 8

4
2
+ −
=
, vòng benzen có 1V + 3
π
=> ph

n ngoài vòng benzen: no, có
1C và 2O => X ch

a 1 −OH ancol và 1 −OH phenol ho

c 2 −OH phenol.
- X ch

a 1 −OH ancol và 1 −OH phenol có 3 công th

c c

u t

o:
CH
2
OH

- X ch

a 2 −OH phenol có 6 công th


c c

u t

o:
CH
3
OH
CH
3
OH


=> Đ
áp án B.

Câu 16
: Khi so sánh NH
3
v

i NH
4
+
, phát bi

u không
đ
úng là :

A.
Trong NH
3
và NH
4
+
, nit
ơ

đề
u có s

oxi hóa -3.
B.
NH
3
có tính baz
ơ
, NH
4
+
có tính axit.
C.
Phân t

NH
3
và ion NH
4
+


đề
u ch

a liên k
ế
t c

ng hóa tr

.
D.
Trong NH
3
và NH
4
+
, nit
ơ

đề
u có c

ng hóa tr

3.

Phân tích, hướng dẫn giải:
Công th


c c

u t

o c

a NH
3

4
NH
+







NH
3

4
NH
+

C

ng hóa tr


c

a m

t nguyên t

là s

liên k
ế
t c

ng hóa tr

c

a nguyên t


đ
ó v

i các nguyên t

khác.
=> N trong NH
3
có c

ng hóa tr


là 3, N trong
4
NH
+
có c

ng hóa tr

là 4.
=>
Đ
áp án D.
N H
H
H
N H
H
H
H
+

Đ
i

n −OH vào m
ũ
i tên
Đ
i


n −OH vào m
ũ
i tên


Câu 17
: Thành ph

n % kh

i l
ượ
ng c

a nit
ơ
trong h

p ch

t h

u c
ơ
C
x
H
y
N là 23,73 %. S



đồ
ng phân amin
b

c m

t th

a mãn các d

ki

n trên là
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
1.

Phân tích, hướng dẫn giải:
14
%N = .100% 23,73% => M = 59 (g/mol) => 12
x + y = 59 14 = 45
M
= − =>

x = 3, y = 9.
Công th

c phân t

là C
3
H
9
N, có 2
đồ
ng phân amin b

c 1.
CH
3
−CH
2
−CH
2
−NH
2
và CH
3
−CH(NH
2
) −CH
3
.
=>

Đ
áp án B.

Câu 18
: H

p th

hoàn toàn 0,672 lít khí CO
2
(
đ
ktc) vào m

t lít dung d

ch g

m NaOH 0,025M và
Ca(OH)
2
0,0125M, thu
đượ
c x gam k
ế
t t

a. Giá tr

c


a x là
A.
2,00.
B.
0,75.
C.
1,25.
D.
1,00.
Phân tích, hướng dẫn giải:

2
CO
0,672
n 0,03 mol
22,4
= =


OH
n 0,025 0,0125.2 0,05 mol

= + =

0,05
1 < 1,67 < 2
0,03
=
=> T


o 2 mu

i
3
HCO


2
3
CO



S
ơ

đồ
bài toán: CO
2
+ OH
-





B

o toàn nguyên t


C: x + y = 0,03 (1)
B

o toàn
đ
i

n tích âm: 2x + y = 0,05 (2)
T

(1), (2) => x = 0,02 mol, y = 0,01 mol
Nh

n th

y,
2 2
3
CO Ca
n = 0,02 > n 0,0125 mol
− +
=

=>
2
3
CaCO Ca
n n 0,0125 mol
+

= =

=> x = 0,0125.100 = 1,25 gam.
=>
Đ
áp án C.
Cách 2: vi
ế
t ph
ươ
ng trình ion rút g

n
0,05
1 < 1,67 < 2
0,03
=
=> T

o 2 mu

i
3
HCO


2
3
CO




CO
2
+ 2OH
-



2
3
CO

+ H
2
O
x 2x x
CO
2
+ OH
-



3
HCO


y y y
Ca

2+
+
2
3
CO



CaCO
3



2
3
CO

x mol
3
HCO

y mol

T


đ
ó ta có h

ph

ươ
ng trình: S

mol CO
2
= x + y = 0,03, s

mol OH
-
= 2x + y = 0,05.
=> x = 0,02, y = 0,01. Các b
ướ
c ti
ế
p theo làm nh
ư
cách 1.
=>
Đ
áp án C.

Câu 19:

Đố
t cháy hoàn toàn x gam h

n h

p g


m hai axit cacboxylic hai ch

c, m

ch h


đề
u có m

t liên
k
ế
t
đ
ôi C=C trong phân t

, thu
đượ
c V lít khí CO
2
(
đ
ktc) và y mol H
2
O. Bi

u th

c liên h


gi

a các giá tr


x, y và V là
A.

28
V= (x 62y).
95


B.
28
V= (x +30y).
55

C.
28
V= (x +62y).
95

D.

28
V= (x 30y).
55




Phân tích, hướng dẫn giải:
Hai axit cacboxylic hai ch

c, m

ch h


đề
u có m

t liên k
ế
t
đ
ôi C=C trong phân t

có công th

c chung
4
n 2n 4
C H O


2
O
4 2 2

n 2n 4
C H O nCO + (n 2)H O

→ −
T

s
ơ

đồ
trên d

th

y:
2 2
2 2
CO H O
CO H O Axit Axit
n n
n n 2n => n
2

− = =
=>
Axit
V
y
V 22,4y
22,4

n
2 44,8


= =

Áp d

ng
đị
nh lu

t b

o toàn kh

i l
ượ
ng và nguyên t

:
x = m
C
+ m
H
+ m
O
=
V
.12

22,4
+ 2y +
V 22,4y
.4.16
44,8

=
55V
30y
28

=>
28
V = ( x + 30y)
55

=>
Đ
áp án B.

Câu 20:
Este X
đượ
c t

o thành t

etylen glicol và hai axit cacboxylic
đơ
n ch


c. Trong phân t

este, s


nguyên t

cacbon nhi

u h
ơ
n s

nguyên t

oxi là 1. Khi cho m gam X tác d

ng v

i dung d

ch NaOH (d
ư
)
thì l
ượ
ng NaOH
đ
ã ph


n

ng là 10 gam. Giá tr

c

a m là
A.
14,5.
B.
17,5.
C.
15,5.
D.
16,5.

Phân tích, hướng dẫn giải:
Công th

c t

ng quát este X là:


S

nguyên t

O trong este là 4 => S


C là 5. D

a vào công th

c t

ng quát c

a (X) => ch

có th

là R = H
và R’ = −CH
3
.
Vì este hai ch

c =>
X NaOH
1 1 10
n n . 0,125 mol
2 2 40
= = =
=> m
X
= 0,125.132 = 16,5 gam.
=>
Đ

áp án D.
Câu 21:
H

p ch

t nào c

a canxi
đượ
c dùng
để

đ
úc t
ượ
ng, bó b

t khi gãy x
ươ
ng?
A.
Th

ch cao nung (CaSO
4
.H
2
O).
B.

Th

ch cao s

ng (CaSO
4
.2H
2
O).
C.

Đ
á vôi (CaCO
3
).
D.
Vôi s

ng (CaO).
RCOO−CH
2

R’COO−CH
2


Phân tích, hướng dẫn giải:
Th

ch cao nung CaSO

4
.H
2
O
đượ
c dùng
để

đ
úc t
ượ
ng, bó b

t khi gãy x
ươ
ng.
Th

ch cao s

ng (CaSO
4
.2H
2
O) dùng
để
s

n xu


t xi m
ă
ng.
Đ
á vôi CaCO
3
v

t li

u xây d

ng, công trình ki
ế
n trúc,…
Vôi s

ng CaO dùng kh

chua cho
đấ
t,…
=>
Đ
áp án A.


Câu 22:
Cho 13,8 gam ch


t h

u c
ơ
X có công th

c phân t

C
7
H
8
tác d

ng v

i m

t l
ượ
ng d
ư
dung d

ch
AgNO
3
trong NH
3
, thu

đượ
c 45,9 gam k
ế
t t

a. X có bao nhiêu
đồ
ng phân c

u t

o th

a mãn tính ch

t trên?
A.
4.
B.
6.
C.
2.
D.
5.

Phân tích, hướng dẫn giải:

7 8
C H
13,8

n 0,15 mol
92
= =


C
7
H
8
+ xAgNO
3
+ xNH
3


C
7
H
8 – x
Ag
x


+ xNH
4
NO
3

0,15mol


0,15 mol
=> m

= (92 + 107x)0,15 = 45,9 gam => x = 2 => X có 2 liên k
ế
t 3
đầ
u m

ch.
M

t khác,
độ
b

t bão hòa c

a (X) =
2.7 2 8
4
2
+ −
=

=> Ngoài 2 liên k
ế
t 3
đầ
u m


ch, các liên k
ế
t còn l

i
đề
u là liên k
ế
t
đơ
n => có 4 công th

c c

u t

o.
CH

C−CH
2
−CH
2
−CH
2
−C

CH,







=> Đ
áp án A.


Câu 23:

Đố
t cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu
đượ
c y mol CO
2
và z mol H
2
O (v

i z = y - x).
Cho x mol E tác d

ng v

i NaHCO
3
(d
ư
) thu

đượ
c y mol CO
2
. Tên c

a E là
A.
axit acrylic.
B.
axit a
đ
ipic.
C.
axit oxalic.
D.
axit fomic.
Phân tích, hướng dẫn giải:
E + O
2


CO
2
+ H
2
O
x mol y mol z mol
*
Cách 1
: Vì z = y – x hay

2 2 2 2
H O CO E E CO H O
n n n n n n
= − => = −
=> E là axit không no, 1 liên k
ế
t C=C
trong phân t

ho

c axit no, hai ch

c => lo

i D.
S

C =
2
CO
E
n
y
n x
=
(*)
M

t khác, t


ng quát ta có:
R(COOH)
n
+ nNaHCO
3


R(COONa)
n
+ nCO
2
+ nH
2
O
x xn

CH

C−CH
2
−CH−C

CH
CH
3

CH

C−C−C


CH
CH
3

CH
3

CH

C−CH−C

CH
CH
2
CH
3


=> S

mol CO
2
= xn = y =>
y
n =
x
, v

i n là s


nhóm ch

c −COOH (**)
T

(*), (**) => S

C = S

nhóm −COOH.
=>
Đ
áp án C. Axit oxalic HOOC−COOH.

* Cách 2
: Th


đ
áp án, ch

n x = 1 mol.
Axit acrylic: CH
2
=CHCOOH; Axit a
đ
ipic: C
4
H

8
(COOH)
2
;
Axit oxalic: HOOCCOOH; Axit fomic: HCOOH
Ch

có Axit oxalic: HOOC−COOH th

a mãn các d

ki

n c

a bài toán.
(COOH)
2


2CO
2
+ H
2
O
1 mol 2 mol 1 mol
(COOH)
2
+ NaHCO
3



(COONa)
2
+ CO
2
+ H
2
O
1 mol 1 mol

Câu 24:
Cho 0,87 gam h

n h

p g

m Fe, Cu và Al vào bình
đự
ng 300 ml dung d

ch H
2
SO
4
0,1M. Sau khi
các ph

n


ng x

y ra hoàn toàn, thu
đượ
c 0,32 gam ch

t r

n và 448 ml khí (
đ
ktc) thoát ra. Thêm ti
ế
p vào
bình 0,425 gam NaNO
3
, khi các ph

n

ng k
ế
t thúc thì th

tích khí NO (
đ
ktc, s

n ph


m kh

duy nh

t) t

o
thành và kh

i l
ượ
ng mu

i trong dung d

ch là

A.
0,224 lít và 3,750 gam
B.
0,112 lít và 3,750 gam

C.
0,112 lít và 3,865 gam
D.
0,224 lít và 3,865 gam

Phân tích, hướng dẫn giải:
+
H

n 0,3.0,1.2 0,06 mol
= =

2
H
0,448
n = = 0,02 mol
22,4

Khi thêm ti
ế
p NaNO
3
vào bình, thu
đượ
c khí NO => H
+
d
ư
.
Theo b

o toàn nguyên t

H:
H
n
+

= 0,06 – 0,02.2 = 0,02 mol => 0,32 gam ch


t r

n là Cu.
G

i x = n
Fe
, y = n
Al
, ta có:
m
(Fe, Al)
= 56x + 27y = 0,87 – 0,32 = 0,55 (I)
+ Fe, Cu và Al vào bình
đự
ng 300 ml dung d

ch H
2
SO
4

Fe – 2e

Fe
2+

x 2x x
Al – 3e


Al
3+

y 3y y
Theo
đị
nh lu

t b

o toàn electron: 2x + 3y = 0,04 (II)
T

(I), (II): x = 0,005, y = 0,01
+ Thêm ti
ế
p NaNO
3
:
3
3
NaNO
NO
0,425
n n 0,005 mol
85

= = =


(Fe
2+
, Cu) + H
+
,
3
NO



(Fe
3+
, Cu
2+
) + NO


Fe
2+
– 1e

Fe
3+

0,005 0,005 0,005
Cu – 2e

Cu
2+


0,005 0,01 0,005
2H
+
+ 2e

H
2

0,04 0,02

3 2
NO + 4H + 3e NO + 2H O
0,005 0,02 0,015 0,005
− +
→

=> V
NO (đktc)

= 0,005.22,4 = 0,112 lít.
Sau các ph

n

ng dung d

ch có: 0,03 mol
2
4
SO


; 0,005 mol Na
+
; 0,01 mol Al
3+
; 0,005 mol Fe
3+
; 0,005 mol
Cu
2+
.
=> m
muối
= 0,03.96 + 0,005(23 + 56 + 64) + 0,01.27 = 3,865 gam.
Ho

c có th

l

p lu

n: do Fe
2+
, H
+
,
3
NO



đề
u h
ế
t => Trong dung d

ch ch

ch

a các ion kim lo

i và
2
4
SO


=> m
muối
= m
kim loại ban đầu
+
Na
m
+
+
2
4
SO

m

= 0,87 + 0,005.23 + 0,03.96 = 3,856 gam.
=>
Đ
áp án C.

Câu 25:
Qu

ng s

t manhetit có thành ph

n là
A.
FeS
2
.
B.
Fe
2
O
3
.
C.
Fe
3
O
4

.
D.
FeCO
3
.

Phân tích, hướng dẫn giải:
FeS
2
: pirit; Fe
2
O
3
: hematit; Fe
3
O
4
: manhetit; FeCO
3
: xi
đ
erit.
=>
Đ
áp án C.

Câu 26:
H

n h


p X g

m axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác d

ng v

i NaHCO
3

(d
ư
) thì thu
đượ
c 15,68 lít khí CO
2
(
đ
ktc). M

t khác,
đố
t cháy hoàn toàn m gam X c

n 8,96 lít khí O
2

(
đ
ktc), thu

đượ
c 35,2 gam CO
2
và y mol H
2
O. Giá tr

c

a y là
A.
0,3.
B.
0,6.
C.
0,8.
D.
0,2.

Phân tích, hướng dẫn giải:
* Cách 1
: g

i s

mol c

a CH
3
COOH, HCOOH, (COOH)

2
l

n l
ượ
t là a, b, c.
- X + NaHCO
3
d
ư
:
CH
3
COOH + NaHCO
3


CH
3
COONa + CO
2
+ H
2
O (1)
a mol a mol
HCOOH + NaHCO
3


HCOONa + CO

2
+ H
2
O (2)
b mol b mol
(COOH)
2
+ 2NaHCO
3


(COONa)
2
+ 2CO
2
+ H
2
O (3)
c mol 2c mol
Theo (1, 2, 3):
2
CO
15,68
n = a + b + 2c = 0,7 mol
22,4
=
(I)
- X + O
2
:

CH
3
COOH + 2O
2


2CO
2
+ 2H
2
O (4)
a 2a 2a 2a
HCOOH +
1
2
O
2


CO
2
+ H
2
O (5)
b 0,5b b b
(COOH)
2
+
1
2

O
2


2CO
2
+ H
2
O (6)
c 0,5c 2c c

Theo (4, 5, 6):
2
CO
35,2
n = 2a + b + 2c = 0,8 mol
44
=
(II)

2
O
8,96
n = 2a + 0,5b + 0,5c = 0,4 mol
22,4
=
(III)
Cách xử lí 1:
T


(I, II, III) => a = 0,1, b = 0,2, c = 0,2
=>
2
H O
n = 2a + b + c = 2.0,1 + 0,2 + 0,2 = 0,6
mol

Cách xử lí 2
: L

y (II) – (I) => a = 0,1 mol
2
O
n = 2a + 0,5b + 0,5c 0,4 mol => 4a + b +
c = 0,8
=
=> 2a + 2a + b +c = 2.0,1 +
2
H O
n
= 0,8 mol
=>
2
H O
n 0,8 0,2 0,6 mol
= − =
=>
Đ
áp án B.
Cách xử lí 3

:
2
CO
15,68
n = a + b + 2c = 0,7 mol
22,4
=

(Axit)
O
n = 2a + 2b + 4c = 2(a + b + 2c) 2.0,7 1,4
mol
= =

Áp d

ng b

o toàn nguyên t

Oxi:
2 2 2
O(Axit) O(O ) O(CO ) O(H O)
n + n = n + n
=> 1,4 + 0,4.2 = 0,7.2 + y => y = 0,6
=>
Đ
áp án B.

* Cách 2:

Khi cho axit cacboxylic tác d

ng v

i NaHCO
3
. B

n ch

t ph

n

ng là

3 2 2
COOH + HCO COO + CO + H O
− −
− → −

Nh

n th

y,
2
O(Axit) CO
n = 2n
= 2.0,7 = 1,4 mol

+ Khi
đố
t cháy hoàn toàn X:
1,4 mol X + 0,4 mol O
2


0,7 mol CO
2
+ y mol H
2
O
Áp d

ng b

o toàn nguyên t

O: Áp d

ng b

o toàn nguyên t

Oxi:
2 2 2
O(Axit) O(O ) O(CO ) O(H O)
n + n = n + n

=> 1,4 + 0,4.2 = 0,7.2 + y => y = 0,6

=>
Đ
áp án B.

Câu 27:
H

n h

p X g

m C
2
H
2
và H
2
có cùng s

mol. L

y m

t l
ượ
ng h

n h

p X cho qua ch


t xúc tác
nung nóng, thu
đượ
c h

n h

p Y g

m C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
2
H
2
và H
2
. S

c Y vào dung d

ch brom (d
ư

) thì kh

i
l
ượ
ng bình brom t
ă
ng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít h

n h

p khí (
đ
ktc) có t

kh

i so v

i H
2
là 8. Th

tích
O
2
(
đ
ktc) c


n
để

đố
t cháy hoàn toàn h

n h

p Y là

A.
33,6 lít.
B.
44,8 lít.
C.
22,4 lít.
D.
26,88 lít.

Phân tích, hướng dẫn giải:
Ta có s
ơ

đồ
ph

n

ng:






+
Kh

i l
ượ
ng bình brom t
ă
ng = m
hiđrocacbon không no
= 10,8 gam.
+ Khí thoát ra g

m C
2
H
6
và H
2
d
ư
.
Theo
đị
nh lu

t b


o toàn kh

i l
ượ
ng: m
X
= m
Y
= 10,8 + 0,2.16 = 14 gam.
H

n h

p X

C
2
H
2
: a mol

H
2
: a mol

t
0
, xt
Y

C
2
H
4

C
2
H
6

C
2
H
2

H
2

+ Br
2

[C
2
H
4
, C
2
H
2
]

+ [C
2
H
6
, H
2
]
m = 10,8 gam n = 0,2 mol
M = 16 (g/mol)

Cách xử lí 1
: m
X
= 26.a + 2a = 14 => a = 0,5 mol.
2C
2
H
2
+ 5O
2


2CO
2
+ H
2
O
a mol 2,5a mol
H
2

+
1
2
O
2


H
2
O
a mol 0,5a mol
=>
2
O
n = 2,5a + 0,5a = 3a = 3.0,5 = 1,5 mol
=>
2
O
V = 1,5.22,4 = 33,6
lít.
Cách xử lí 2
: Vì
2 4 2
C H H
n = n
=> Quy h

n h

p X v


a mol C
2
H
4
.
m
X
= 28a = 14 => a = 0,5 mol.
C
2
H
4
+ 3O
2


2CO
2
+ 2H
2
O
0,5 1,5
=>
2
O
V = 1,5.22,4 = 33,6
lít.
=>
Đ

áp án A.

Câu 28:
Trung hòa 3,88 gam h

n h

p X g

m hai axit cacboxylic no,
đơ
n ch

c, m

ch h

b

ng dung d

ch
NaOH, cô c

n toàn b

dung d

ch sau ph


n

ng thu
đượ
c 5,2 gam mu

i khan. N
ế
u
đố
t cháy hoàn toàn 3,88
gam X thì th

tích oxi (
đ
ktc) c

n dùng là
A.
3,36 lít
B.
4,48 lít.
C.
2,24 lít
D.
1,12 lít.

Phân tích, hướng dẫn giải:
+ 3,88 gam X + NaOH


5,2 gam mu

i
RCOOH RCOONa
1 mol 1 mol
m 22 1 = 22
∆ ↑ = −

0,06 mol


m 5,2 3,88 = 1,32 gam
∆ ↑ = −
(theo bài)
+ Đố
t cháy
2
n 2n
C H O
(X):
X
3,88 7
M = 14n + 32 = n
0,06 3
=> =

2 2 2 2
n 2n
3n 2
C H O + O nCO + nH O

2

→

0,06 0,03(3
n
–2)
=>
2
O
7
V 0,03.(3. 2).22,4 3,36
3
= − =
lít.

=> Đ
áp án A.


Câu 29:
Xenluloz
ơ
trinitrat
đượ
c
đ
i

u ch

ế
t

ph

n

ng gi

a axit nitric v

i xenluloz
ơ
(hi

u su

t ph

n

ng
60% tính theo xenluloz
ơ
). N
ế
u dùng 2 t

n xenluloz
ơ

thì kh

i l
ượ
ng xenluloz
ơ
trinitrat
đ
i

u ch
ế

đượ
c là
A.
2,97 t

n.
B.
3,67 t

n.
C.
1,10 t

n.
D.
2,20 t


n.

Phân tích, hướng dẫn giải:
Xenluloz
ơ
: (C
6
H
10
O
5
)
n
= [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
,
để

đơ
n gi

n khi tinh toán ta ch


n n = 1.



[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
] + 3HNO
3


[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
] + 3H
2
O

162 t

n 297 t

n
2 t

n
2.297
162
t

n
Vì H = 60% => m
xenlulozơ trinitrat
=
2.297 60
. 2,20
162 100
=
t

n.
=>
Đ
áp án D.


Câu 30:


Đố
t cháy hoàn toàn andehit X, thu
đượ
c th

tích khí CO
2
b

ng th

tích h
ơ
i n
ướ
c (trong cùng
đ
i

u
ki

n nhi

t
độ
, áp su

t). Khi cho 0,01 mol X tác d


ng v

i m

t l
ượ
ng d
ư
dung d

ch AgNO
3
trong NH
3
thì
thu
đượ
c 0,04 mol Ag. X là
A.
an
đ
ehit no, m

ch h

, hai ch

c.
B.
an

đ
ehit fomic.
C.
an
đ
ehit axetic.
D.
an
đ
ehit không no, m

ch h

, hai ch

c.

Phân tích, hướng dẫn giải:
- Ở
cùng
đ
i

u ki

n T, P: t

l

v


th

tích là t

l

v

s

mol. X + O
2

2 2
CO H O
n = n
=> X là an
đ
ehit no,
đơ
n
ch

c m

ch h

.
-

0,01 mol X

0,04 mol Ag => n
Ag
= 4n
X

=> X là an
đ
ehit fomic HCHO.
=>
Đ
áp án B.

Câu 31:
Th

y phân h
ế
t m gam tetrapeptit Ala–Ala–Ala–Ala (m

ch h

) thu
đượ
c h

n h

p g


m 28,48 gam
Ala, 32 gam Ala–Ala và 27,72 gam Ala–Ala–Ala. Giá tr

c

a m là:
A.
111,74
B.
81,54
C.
90,6
D.
66,44

Phân tích, hướng dẫn giải:
Sơ đồ
: m gam Ala–Ala–Ala–Ala

28,48 gam Ala + 32 gam Ala–Ala + 27,72 gam Ala–Ala–Ala
Ala: NH
2
–CH(CH
3
)COOH, M
ala
= 89 (g/mol).
* Cách tính khối lượng phân tử peptit
: d


a trên nguyên t

c “
n aminoaxit tách
(n – 1) H
2
O”
Ala + Ala

Ala–Ala + H
2
O
Áp d

ng b

o toàn kh

i l
ượ
ng ta có: M
Ala-Ala
= 89.2 – 1.18 = 160 (g/mol) => n
Ala-Ala
= 0,2 mol.
T
ươ
ng t


, ta có:
Ala Ala Ala
M = 3.89 2.18 = 231 (g/mol)
− −

=> n
Ala-Ala-Ala
= 0,12 mol.
M
Ala-Ala-Ala-Ala
= 4.89 – 3.18 = 302 (g/mol)
Ala–Ala–Ala–Ala

0,32 mol Ala + 0,2 mol Ala–Ala + 0,12 mol Ala–Ala–Ala
B

o toàn nhóm Ala:
Ala
n

trước
=
Ala sau
n

= 0,32 + 0,2.2 + 0,12.3 = 1,08 mol.
=> n
Ala-Ala-Ala-Ala
=
1,08

0,27 mol
4
=
=> m = 0,27.302 = 81,54 gam.
=>
Đ
áp án B.
*
Cách 2
: S

d

ng b

o toàn nguyên t

C và N.
1 Ala có 3 C và 1N:
Theo b

o toàn nguyên t

C ta có:
tetrapeptit
0,32.3 0,2.6 0,12.9
n 0,27
12
+ +
= =

mol


Ho

c theo b

o toàn nguyên t

N:
tetrapeptit
0,32.1 0,2.2 0,12.3
n 0,27
4
+ +
= =

=> m = 0,27.302 = 81,54 gam
*
Cách 3:

Ala-Ala-Ala-Ala + H
2
O

2Ala-Ala
0,1 mol 0,2 mol
Ala-Ala-Ala-Ala + H
2
O


Ala + Al-Ala-Ala
0,12 mol 0,12mol 0,12 mol
Ala-Ala-Ala-Ala + H
2
O

4Ala
0,05 mol 0,32 – 0,12 = 0,2 mol
=> T

ng s

mol Ala-Ala-Ala-Ala = 0,1 + 0,12 + 0,05 = 0,27 mol
=> m = 0,27.302 = 81,54 gam.
=>
Đ
áp án B.

Câu 32:

Đố
t cháy hoàn toàn h

n h

p X g

m C
2

H
2
,
3 4
C H

4 4
C H
( s

mol m

i ch

t b

ng nhau) thu
đượ
c
0,09 mol CO
2
. N
ế
u l

y cùng m

t l
ượ
ng h


n h

p X nh
ư
trên tác d

ng v

i m

t l
ượ
ng d
ư
dung d

ch AgNO
3

trong NH
3
, thì kh

i l
ượ
ng k
ế
t t


a thu
đượ
c l

n h
ơ
n 4gam. Công th

c c

u t

o c

a C
3
H
4
và C
4
H
4
trong X
l

n l
ượ
t là:
A.
3 2 2

CH C-CH , CH =C=C=CH .

B.
2 2 2 2
CH =C=CH , CH =C=C=CH .

C.
3 2
CH C-CH , CH =CH-C CH.
≡ ≡
D.
2 2 2
CH =C=CH , CH =CH-C CH.



Phân tích, hướng dẫn giải:
G

i x là s

mol m

i ch

t trong h

n h

p X.

+
Đố
t cháy X ta có:
2
CO
n 2x + 3x + 4x = 0,09 mol => x = 0,01 mol
=

+ Cho X + AgNO
3
/NH
3
: ch

ankin – 1 t

o k
ế
t t

a.
Gi

s

3 ch

t
đề
u t


o k
ế
t t

a
CH

CH

CAg

CAg

(1) => t

o 2,4 gam k
ế
t t

a.
CH

C–CH
3


CAg

C–CH

3


(2) => t

o 1,47 gam k
ế
t t

a.
CH

C–CH=CH
2


CAg

C–CH=CH
2

(3) => t

o 1,59 gam k
ế
t t

a.
(1)


luôn x

y ra.
+ N
ế
u x

y ra (1) và (2) => kh

i l
ượ
ng k
ế
t t

a = 2,4 + 1,47 = 3,87 < 4gam => lo

i.
+ N
ế
u x

y ra (1) và (3) => kh

i l
ượ
ng k
ế
t t


a = 2,4 + 1,59 = 3,99 < 4gam => lo

i.
V

y c

3 ch

t
đề
u t

o k
ế
t t

a.
=>
Đ
áp án D.

Câu 33:
S


đồ
ng phân c

a amino axit có công th


c phân t


3 7 2
C H O N
là:
A.
4.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Phân tích, hướng dẫn giải:

ng v

i
3 7 2
C H O N
có 2
đồ
ng phân amino axit: NH
2
CH
2
CH
2

COOH và CH
3
CH(NH
2
)COOH
=>
Đ
áp án D.




Câu 34:
Kh

i l
ượ
ng riêng c

a canxi kim lo

i là 1,55 g/cm
3
. Gi

thi
ế
t r

ng trong tinh th


canxi các nguyên
t

là nh

ng hình c

u chi
ế
m 74% th

tích tinh th

, ph

n còn l

i là khe r

ng. Bán kính nguyên t

canxi tính
theo lý thuy
ế
t là:
A.
0,185 nm.
B.
0,196 nm.

C.
0,155 nm.
D.
0,168 nm.
Phân tích, hướng dẫn giải:
Th

tích 1 mol nguyên t

Ca (ph

n
đặ
c):
3
Ca
1 mol Ca
M
74 40 74
V = . . 19,135 cm
d 100 1,55 100
= =

1 mol nguyên t

Ca có 6,02.10
23
nguyên t

Ca

=> Th

tích g

n
đ
úng c

a 1 nguyên t

Ca
1 mol Ca
1 NT Ca
23 23
V
19,135
V =
6,02.10 6,02.10
=
(cm
3
)
M

t khác, n
ế
u coi nguyên t

Ca hình c


u:
3
8
1NT Ca
3
3
1 NT Ca
23
3V
4πr 3.19,135
V = => r = 1,96.10
3 4π 4π.6,02.10

= = (cm) = 0,196nm.
=> Đáp án B.

Câu 35:
Cho 7,68 gam Cu vào 200ml dung dịch gồm HNO
3
0,6M và H
2
SO
4
0,5M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn ( sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì
khối lượng muối khan thu được là:
A.
19,76 gam.
B.
20,16 gam.

C.
19,20 gam.
D.
22,56 gam.

Phân tích, hướng dẫn giải:
Cu
7,68
n 0,2 mol
64
= =
;
H
n 0,2(0,6 0,5.2) 0,32 mol
+
= + =
;
3
NO
n 0,2.0,6 0,12 mol

= =


3Cu + 2
3
NO

+ 8H
+

→ 3Cu
2+
+ NO + 4H
2
O
Ban đầu: 0,12 0,12 0,32
Phản ứng: 0,12 0,08 0,32 0,12
Sau phản ứng: 0 0,04 0 0,12
Khối lượng muối =
2+ - 2-
3 4
Cu NO SO
m + m + m = 0,12.64 + 0,12.62 + 0,5.0,2.
96 = 19,76 gam
.
=> Đáp án A.
Câu 36:
Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS
2
, trong một bình kín chứa không khí ( gồm 20 % thể
tích O
2
và 80% thể tích N
2
) đến khi các phản ứng này xảy ra hoàn toàn, thu được một chất rắn duy nhất và
hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N
2
, 14% SO
2
, còn lại là O

2
. Phần trăm khối lượng của FeS
trong hỗn hợp X là:
A.
59,46%
B.
19,64%
C.
42,31%
D.
26,83%
Phân tích, hướng dẫn giải:
*
Cách 1
: chọn 1 mol hỗn hợp Y
=>
2
2
2
N
SO
O
n 0,848 mol
n 0,14 mol
n 1 (0,848 + 0,14) = 0,012 mol
=
=
= −



Vì không khí g

m 20 % th

tích O
2
và 80% th

tích N
2
=>
2
O
n
ban đầu
=
2
N
1 1
n = .0,848 = 0,212 mol
4 4

=>
2
O
n
phản ứng
= 0,212 – 0,012 = 0,2 mol
Cách xử lí 1: Quy h


n h

p X (FeS và FeS
2
)

X ( Fe: a mol; S: b mol)
4Fe + 3O
2


2Fe
2
O
3

a 0,75a
S + O
2


SO
2

b b b
=> b = 0,14 mol; 0,75a + b = 0,2 mol => a = 0,08 mol
FeS: x mol
FeS
2
: y mol


=>
0,02.88
%FeS = .100% 19,64%
0,02.88 0,06.120
=
+
=>
Đ
áp án B.
Cách xử lí 2: G

i s

mol FeS là x, mol FeS
2
là y mol
2FeS +
7
2
O
2


Fe
2
O
3
+ 2SO
2


x
7
4
x x
2FeS
2
+
11
2
O
2


Fe
2
O
3
+ 4SO
2

y
11
4
y 2y
Ta có h

ph
ươ
ng trình:

2
SO
n x + 2y = 0,14
=


2
O
n
pứ =
7 11
x + y = 0,2
4 4

=> x = 0,02, y = 0,06.
=>
0,02.88
%FeS = .100% 19,64%
0,02.88 0,06.120
=
+
=>
Đ
áp án B.
* Cách 2: Ch

n 1 mol không khí và xác
đị
nh thành ph


n s

mol m

i khí. Sau
đ
ó áp d

ng cách x

lí 1
ho

c 2 nh
ư
trên.

Câu 37: Cho cân b

ng hóa h

c: H
2
(k) + I
2
(k)
→
←
2HI (k);
∆H


Cân b

ng không b

chuy

n d

ch khi:
A. gi

m n

ng
độ
HI. B. t
ă
ng n

ng
độ
H
2
.

C. t
ă
ng nhi


t
độ
c

a h

. D. gi

m áp su

t chung c

a h

.

Phân tích, hướng dẫn giải:
Đố
i v

i cân b

ng c

a ch

t khí. Áp su

t không làm chuy


n d

ch cân b

ng
đố
i v

i ph

n

ng không làm thay
đố
i s

phân t

khí.
=>
Đ
áp án B.

B

o toàn Fe: x + y = 0,08
B

o toàn S: x + 2y = 0,14
=> x = 0,02; y = 0,06


Câu 38: Cho dãy các ch

t và ion: Fe; Cl
2
; SO
2
; NO
2;
C; Al; Mg
2+
, Na
+
, Fe
2+
; Fe
3+
. S

ch

t và ion v

a có
tính oxi hóa v

a có tính kh

là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.


Phân tích, hướng dẫn giải:
S

ch

t và ion v

a có tính oxi hóa, v

a có tính kh

là: Cl
2
; SO
2
; NO
2;
C; Fe
2+

=>
Đ
áp án B.

Câu 39: Th

c hi

n các thí nghi


m sau:
(1)
Đố
t dây s

t trong khí clo.
(2)
Đố
t nóng h

n h

p b

t Fe và S ( trong
đ
i

u ki

n không có oxi)
(3) Cho FeO vào dung d

ch HNO
3
( loãng, d
ư
)
(4) Cho Fe vào dung d


ch Fe
2
(SO
4
)
3
(5) Cho Fe vào dung d

ch H
2
SO
4
( loãng, d
ư
)
Có bao nhiêu thí nghi

m t

o ra mu

i s

t (II)?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Phân tích, hướng dẫn giải:
S


ph

n

ng t

o ra mu

i s

t (II):
(2) Fe + S
→
FeS
(4) Fe + Fe
2
(SO
4
)
3

→
3FeSO
4

(5) Fe + H
2
SO
4


→
FeSO
4
+ H
2

=>
Đ
áp án A.

Câu 40: Trong các thí nghi

m sau:
(1) Cho SiO
2
tác d

ng v

i axit HF.
(2) Cho khí SO
2
tác d

ng v

i khí H
2
S.
(3) Cho khí NH

3
tác d

ng v

i CuO
đ
un nóng.
(4) Cho CaOCl
2
tác d

ng v

i HCl
đặ
c.
(5) Cho Si
đơ
n ch

t tác d

ng v

i dung d

ch NaOH.
(6) Cho khí O
3

tác d

ng v

i Ag.
(7) Cho dung d

ch NH
4
Cl tác d

ng v

i dung d

ch NaNO
2

đ
ung nóng.
S

thí nghi

m t

o ra
đơ
n ch


t là:
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.

Phân tích, hướng dẫn giải:
Các thí nghi

m t

o ra
đơ
n ch

t:
(2) SO
2
+ H
2
S

S

+ H
2
O
(3) 2NH
3
+ 3CuO

3Cu + N
2


+ 3H
2
O
(4) CaOCl
2
+ 2HCl
đặc


CaCl
2
+ Cl
2


+ H
2
O
(5) Si + 2NaOH + H
2
O

Na
2
SiO
3
+ 2H
2



(6) O
3
+ 2Ag

Ag
2
O + O
2



(7) NH
4
Cl + NaNO
2


NaCl + N
2


+ 2H
2
O
=>
Đ
áp án D.

II. PHẦN RIÊNG (10 câu)

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho buta-1,3-
đ
ien ph

n

ng c

ng v

i
2
Br
theo t

l

mol 1: 1. S

d

n xu

t
đ
ibrom (
đồ
ng phân c


u
t

o và
đồ
ng phân hình h

c) thu
đượ
c là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Phân tích, hướng dẫn giải:
S

n ph

m c

ng 1,2: CH
2
Br−CHBr−CH=CH
2
.
S

n ph

m c


ng 1,4: CH
2
Br−CH=CH−CH
2
Br (có 2
đồ
ng phân hình h

c: cis và trans)
=>
Đ
áp án B.

Câu 42: Dung d

ch nào sau
đ
ây làm qu

tím
đổ
i thành màu xanh
A. Dung d

ch lysin B. Dung d

ch alanin C. Dung d

ch glyxin D. Dung d


ch valin

Phân tích, hướng dẫn giải:
Lysin: NH
2
−(CH
2
)
4
−CH(NH
2
) −COOH
Glyxin: NH
2
−CH
2
−COOH
Alanin: NH
2
−(CH)CH
3
−COOH
Valin: (CH
3
)
2
CH−(CH)NH
2
−COOH

=> Lysin có 2 nhóm −NH
2
và 1 nhóm −COOH làm qu

tím hóa xanh.
=>
Đ
áp án A.

Câu 43: Khi
đ
i

n phân dung d

ch NaCl (c

c âm b

ng s

t, c

c d
ươ
ng b

ng than chì, có màng ng
ă
n x


p) thì
A.

c

c âm x

y ra quá trình kh


2
H O


c

c d
ươ
ng x

y ra quá trình oxi hóa ion
Cl

.

B.

c


c âm x

y ra quá trình oxi hóa
2
H O


c

c d
ươ
ng x

y ra quá trình kh

ion
Cl


C.

c

c âm x

y ra quá trình kh

ion
+
Na



c

c d
ươ
ng x

y ra quá trình oxi hóa ion

Cl

.

D.

c

c d
ươ
ng x

y ra quá trình oxi hóa ion
+
Na


c

c âm x


y ra quá trình kh

ion

Cl

.

Phân tích, hướng dẫn giải:
C

c (-) NaCl C

c (+)
Na
+
, H
2
O Cl
-
, H
2
O
H
2
O + 2e

H
2

+ 2OH
-
2Cl
-


Cl
2
+ 2e
Quá trình kh

Quá trình oxi hóa
=>
Đ
áp án A.

Câu 44: C

u hình electron c

a ion
2+ 3+
Cu và Cr
l

n l
ượ
t là
A.
[

]
[
]
9 1 2
Ar 3d à Ar 3d 4s .
v
B.
[
]
[
]
7 2 1 2
Ar 3d 4s à Ar 3d 4s .
v

C.
[
]
[
]
9 3
Ar 3d à Ar 3d .
v
D.
[
]
[
]
7 2 3
Ar 3d 4s à Ar 3d .

v

Phân tích, hướng dẫn giải:
Cu(Z = 29): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1

Cu – 2e

Cu
2+

=> Cu
2+
: 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
9

Cr(Z = 24): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1

Cr – 3e

Cr
3+
=> Cr
3+
: 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3

=>
Đ
áp án C.

Câu 45: Ancol etylic
đượ
c
đ
i

u ch
ế
t

tinh b

t b


ng ph
ươ
ng pháp lên men v

i hi

u su

t toàn b

quá trình
là 90%. H

p th

toàn b

l
ượ
ng
2
CO
sinh ra khi lên men m gam tinh b

t vào n
ướ
c vôi trong, thu
đượ
c 330
gam k

ế
t t

a và dung d

ch X. Bi
ế
t kh

i l
ượ
ng X gi

m
đ
i so v

i kh

i l
ượ
ng n
ướ
c vôi trong ban
đầ
u là 132
gam. Giá tr

c


a m là
A. 297. B. 405. C. 486. D. 324.
Phân tích, hướng dẫn giải:
S
ơ

đồ
: C
6
H
10
O
5

→
C
6
H
12
O
6

→
2C
2
H
5
OH + 2CO
2


2
CO
m dd = m m∆ ↓ ↓ −
=>
2 2
CO CO
m 330 132 = 198 gam => n 4,5 mol
= − =

C
6
H
10
O
5

→
C
6
H
12
O
6

→
2C
2
H
5
OH + 2CO

2

2,25 mol 4,5 mol
Vì H = 90% => m =
2,25.162.100
405 gam
90
=
=>
Đ
áp án B.

Câu 46: Hóa h
ơ
i 15,52 gam h

n h

p g

m m

t axit no
đơ
n ch

c X và m

t axit no
đ

a ch

c Y (s

mol X l

n
h
ơ
n s

mol Y), thu
đượ
c m

t th

tích h
ơ
i b

ng th

tích c

a 5,6 gam
2
N
(
đ

o trong cùng
đ
i

u ki

n nhi

t
độ
,
áp su

t). N
ế
u
đố
t cháy toàn b

h

n h

p hai axit trên thì thu
đượ
c 10,752 lít
2
CO
(
đ

ktc). Công th

c c

u
t

o c

a X, Y l

n l
ượ
t là
A.
3 2
CH CH COOH và HOOC COOH.
− − −
B.
3 2 2
CH COOH và HOOC CH CH COOH.
− − − −

C.
H COOH và HOOC COOH.
− −
D.
3 2
CH COOH và HOOC CH COOH.
− − −



Phân tích, hướng dẫn giải:

T, P = const: t

l

v

th

tích là t

l

v

s

mol
=>
2
Axit N
5,6
n = n 0,2 mol
28
= =
=>
2

CO
hh
n
0,48
n 2,4
n 0,2
= = =

=> X có s

C < 2,4 => lo

i A. X là HCOOH ho

c CH
3
COOH.
Trong 3
đ
áp án còn l

i, có 2
đ
áp án là X là CH
3
COOH và 1
đ
áp án X là HCOOH, Y là axit no, 2 ch

c

C
n
H
2n – 2
O
4

N
ế
u X là CH
3
COOH:
Theo bài ta có h

ph
ươ
ng trình:
60a + (14n + 62)b = 15,52
a + b = 0,2 => n =3
2a + bn = 0,48

=>
Đ
áp án D.

Câu 47: Nhóm nh

ng ch

t khí (ho


c h
ơ
i) nào d
ướ
i
đ
ây
đề
u gây hi

u

ng nhà kính khi n

ng
độ
c

a chúng
trong khí quy

n v
ượ
t quá tiêu chu

n cho phép?
A.
4 2
CH và H O.

B.
2 2
CO và O .
C.
2 4
CO và CH .
D.
2
N và CO.

Phân tích, hướng dẫn giải:
Đ
áp án C. Khí CO
2
và CH
4
.

Câu 48: Cho 2,7 gam h

n h

p b

t X g

m Fe và Zn tác d

ng v


i dung d

ch
4
CuSO
. Sau m

t th

i gian,
thu
đượ
c dung d

ch Y và 2,84 gam ch

t r

n Z. Cho toàn b

Z vào dung d

ch
2 4
H SO .
(loãng, d
ư
), sau khi
các ph


n

ng k
ế
t thúc thì kh

i l
ượ
ng ch

t r

n gi

m 0,28 gam và dung d

ch thu
đượ
c ch

ch

a m

t mu

i
duy nh

t. Ph


n tr
ă
m kh

i l
ượ
ng c

a Fe trong X là
A. 58,52%. B. 41,48%. C. 48,15%. D. 51,85%.
Phân tích, hướng dẫn giải:
Sơ đồ bài toán: 2,7 gam X (Fe, Zn) + CuSO
4
R

n Z dung d

ch ch

ch

a 1 mu

i
+ Th

t

ph


n

ng: Zn ph

n

ng tr
ướ
c, Fe ph

n

ng sau.
+ Dung d

ch sau ph

n

ng ch

ch

a mu

i duy nh

t
đ

ó là FeSO
4

=> R

n Z có: Cu và Fe d
ư
+ H
2
SO
4
loãng, d
ư
.
Kh

i l
ượ
ng r

n gi

m là Fe d
ư
= 0,28 gam => n
Fe
=
0,28
0,005 mol
56

=
+ G

i x = n
Zn
; y = n
Fe pư
, ta có:
m
X
= 65x + 56y + 0,28 = 2,7 (I)
Zn + CuSO
4


ZnSO
4
+ Cu
x x
Fe + CuSO
4


FeSO
4
+ Cu
y y
m
Z
= 64(x + y) + 0,28 = 2,84 (II)

T

(I), (II): x = y = 0,02 mol
=>
(0,02 0,005)56
%Fe = .100% 51,85%
2,7
+
=

=>
Đ
áp án D.

Câu 49: Cho h

n h

p X g

m
2 3
Fe O , ZnO
và Cu tác d

ng v

i dung d

ch HCl (d

ư
) thu
đượ
c dung d

ch Y
và ph

n không tan Z. Cho Y tác d

ng v

i dung d

ch NaOH (loãng, d
ư
) thu
đượ
c k
ế
t t

a
A.
2 2
Fe(OH) và Cu(OH) .
B.
2 2 2
Fe(OH) ,Cu(OH) và Zn(OH) .


C.
3
Fe(OH) .
D.
3 2
Fe(OH) và Zn(OH) .

Phân tích, hướng dẫn giải:
X + HCl d
ư
:
Fe
2
O
3
+ 6HCl

2 FeCl
3
+ 3H
2
O
ZnO + 2HCl

ZnCl
2
+ H
2
O
Ph


n không tan Z là Cu => FeCl
3
chuy

n h
ế
t thành FeCl
2
.
Cu + 2FeCl
3


2FeCl
2
+ CuCl
2

Dung d

ch Y g

m: FeCl
2
, ZnCl
2
, CuCl
2
, HCl d

ư
+ NaOH d
ư

HCl + NaOH

NaCl + H
2
O
H
2
SO
4
l, dư
ZnCl
2
+ 2NaOH

Zn(OH)
2

+ 2NaCl
CuCl
2
+ 2NaOH

Cu(OH)
2

+ 2NaCl

FeCl
2
+ 2NaOH

Fe(OH)
2


+ 2NaCl
Zn(OH)
2
+ 2NaOH d
ư


Na
2
[Zn(OH)
4
]
=> K
ế
t t

a thu
đượ
c g

m: Cu(OH)
2

, Fe(OH)
2
.
=>
Đ
áp án A.

Câu 50: X, Y, Z là các h

p ch

t m

ch h

, b

n có cùng công th

c phân t


3 6
C H O
. X tác d

ng
đượ
c v


i
Na và không có ph

n

ng tráng b

c. Y không tác d

ng
đượ
c v

i Na nh
ư
ng có ph

n

ng tráng b

c. Z
không tác d

ng
đượ
c v

i Na và không có ph


n

ng tráng b

c. Cac ch

t X, Y, Z l

n l
ượ
t là:
A.
2 2 3 3 3 2
CH =CH CH OH,CH CO CH ,CH CH CHO.
− − − − − −

B.
2 2 3 2 3 3
CH =CH CH OH,CH CH CHO,CH CO CH .
− − − − − −

C.
3 2 3 3 2 2
CH CH CHO,CH CO CH ,CH =CH CH OH.
− − − − − −

D.
3 3 3 2 2 2
CH CO CH ,CH CH CHO,CH =CH CH OH.
− − − − − −


Phân tích, hướng dẫn giải:
X tác d

ng
đượ
c v

i Na và không có ph

n

ng tráng b

c => lo

i C, D.
Z không tác d

ng
đượ
c v

i Na và không có ph

n

ng tráng b

c => lo


i A.
=>
Đ
áp án B.

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Phát bi

u nào sau
đ
ây v

an
đ
ehit và xeton là sai?
A. Hi
đ
ro xianua c

ng vào nhóm cacbonyl t

o thành s

n ph

m không b

n.

B. An
đ
ehit fomic tác d

ng v

i H
2
O t

o thành s

n ph

m không b

n.
C. Axetan
đ
ehit ph

n

ng
đượ
c v

i n
ướ
c brom.

D. Axeton không ph

n

ng
đượ
c v

i n
ướ
c brom.

Phân tích, hướng dẫn giải:




Xianohi
đ
rin
S

n ph

m b

n
=>
Đ
áp án A.


Câu 52: Không khí trong phòng thí nghi

m b

ô nhi

m b

i khí clo.
Để
kh


độ
c, có th

x

t vào không khí
dung d

ch nào sau
đ
ây?
A. Dung d

ch H
2
SO

4
loãng. B. Dung d

ch NaCl.
C. Dung d

ch NaOH. D. Dung d

ch NH
3
.

Phân tích, hướng dẫn giải:
Khí Cl
2
d

dàng k
ế
t h

p v

i NH
3
t

o thành s

n ph


m không
độ
c.
2NH
3
+ 3Cl
2


N
2
+ 6HCl
R−C−R’
O
+ HCN

R−C−R’
OH
CN

H
3 dư
+ HCl

NH
4
Cl
=> NH
3 (k)

+ Cl
2 (k)


NH
4
Cl
(r)
+ N
2 (k)

=>
Đ
áp án D.

Câu 53: Th

y phân hoàn toàn 60 gam h

n h

p hai
đ
ipeptit thu
đượ
c 63,6 gam h

n h

p X g


m các amino
axit (các amino axit ch

có m

t nhóm amino và m

t nhóm cacbonyl trong phân t

). N
ế
u cho
1
10
h

n h

p
X tác d

ng v

i dung d

ch HCl (d
ư
), cô c


n c

n th

n dung d

ch, thì l
ượ
ng mu

i khan thu
đượ
c là
A. 7,09 gam. B. 16,30 gam. C. 8,15 gam. D. 7,82 gam.

Phân tích, hướng dẫn giải:
60 gam h

n h

p 2
đ
ipeptit + H
2
O

63,6 gam h

n h


p X
Theo
đị
nh lu

t b

o toàn kh

i l
ượ
ng:
2 2
H O H O
3,6
m 63,6 60 3,6 gam => n 0,2 mol
18
= − = = =
NH
2
−R−CO−NH−R’−COOH + H
2
O

NH
2
−R−COOH + NH
2
−R’−COOH
0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol

=> n
X
= 0,2 + 0,2 = 0,4 mol.
1
10
X có 0,04 mol aminoaxit
2
NH R COOH
− −
, 6,36 gam X.

2
NH R COOH
− −
+ HCl


3
NH Cl R COOH
− −

0,04

0,04
Theo b

o toàn kh

i l
ượ

ng: m
muối
= m
aminoaxit
+ m
HCl
= 6,36 + 0,04.36,5 = 7,82 gam.
=>
Đ
áp án D.
Ho

c tính theo t
ă
ng gi

m kh

i l
ượ
ng:
1 mol
2
NH R COOH
− −


1 mol
3
NH Cl R COOH

− −
:
m = 36,5 gam
∆ ↑

0,04 mol


m = 0,04.36,5 = 1,46 gam
∆ ↑

=> m
muối
= 6,36 + 1,46 = 7,82 gam.

Câu 54: Cho s
ơ

đồ
ph

n

ng:

2
+HCN trung hop dongtrunghop
2
CH CH X;X polimeY;X+CH =CH-CH=CH polimeZ.
≡ → → →


Y và Z l

n l
ượ
t dùng
để
ch
ế
t

o v

t li

u polime nào sau
đ
ây?
A. T
ơ
capron và cao su buna. B. T
ơ
nilon-6,6 và cao su cloropren.
C. T
ơ
olon và cao su buna-N. D. T
ơ
nitron và cao su buna-S.

Phân tích, hướng dẫn giải:

X: CH
2
=CH−CN trùng h

p => Y: poliacrilonitrin (t
ơ
nitron hay còn g

i là olon).
Đồ
ng trùng h

p CH
2
=CH−CN và CH
2
=CH−CH=CH
2
=> Cao su buna−N (polime Z)
=>
Đ
áp án C.

Câu 55: Hòa tan h

n h

p b

t g


m m gam Cu và 4,64 gam Fe
3
O
4
vào dung d

ch H
2
SO
4
(loãng, r

t d
ư
), sau
khi các ph

n

ng k
ế
t thúc ch

thu
đượ
c dung d

ch X. Dung d


ch X làm m

t màu v

a
đủ
100 ml dung d

ch
KMnO
4
0,1M. Giá tr

c

a m là
A. 0,96. B. 1,24. C. 0,64. D. 3,2.

×