Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi vào lớp chọn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.1 KB, 4 trang )

By Phan Nguyen Thanh Son – Dien Chau 3 upper secondary school

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 10 NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN. THỜI GIAN: 120 PHÚT

Câu 1: Cho biểu thức:
2
1 1
1
1
1 1 1
x x
P
x x
x x x x x
  
= − − +
  
− +
+ − − − −
  

a, Tìm x ñể biểu thức P có nghĩa.
b, Rút gọn biểu thức P.
Câu 2: Cho phương trình:
2 2
2.( 2). 1 0
x m x m
− + + + =

a, Tìm m ñể phương trình trên có nghiệm.


b, Xác ñịnh m sao cho phương trình có 2 nghiệm
1 2
,
x x
thoả mãn:
2 2
1 2 1 2
3 4 .
x x x x
+ =

Câu 3: Giải hệ phương trình sau:
1 2
5
1
3 1
1
1
x y
x y

+ =





− =





Câu 4:
Cho a,b,c là các s

th

c d
ươ
ng tho

mãn: a+2b+c = 4.
Ch

ng minh r

ng:
2
a c abc
+ ≥

Câu 5:
Cho tam giác ABC vuông t

i A, AB=AC=a.
G

i H, I, K l

n l

ượ
t là trung
ñ
i

m c

a các
ñ
o

n th

ng BC, AC, IH.
a, Tính di

n tích tam giác AHK theo a.
b, Ch

ng minh hai tam giác AHK và BCI
ñồ
ng d

ng.
c, V

phía ngoài tam giác AC d

ng các tam giác
ñề

u ABC’, BCA’, CAB’. Ch

ng minh các
ñườ
ng th

ng AA’, BB’, CC’
ñồ
ng quy.
By Phan Nguyen Thanh Son – Dien Chau 3 upper secondary school

BI
ỂU ĐIỂM
TT Nội dung Điểm
a, P có nghĩa khi
2
1 0
1 0
1 0
1
x
x x
x x
x

− >


± − ≠



− + ≠


⇔ >




0,25


0,25
Câu 1
(1,5ñ)
b,
2
2 2
2
( 1) 1 1
.
1
1 1
1 1
1 1
2
1
x x x x x
P
x x

x x x
x x x x
x x x x
x
x x
− − − − −
= +
− +
− + −
− − + −
= +
− + − +
=
− +


0,5


0,25

0,25
a, (1ñ) PT có nghiệm
0
⇔ ≥


2 2
( 2) ( 1) 0
4 3 0

3
(*)
4
m m
m
m
⇔ + − + ≥
⇔ + ≥
⇔ ≥ −


0,25
0,25

0,25

0,25

Câu 2
(2,5 ñ)
b, (1,5ñ) Ta có:
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
1 2
1 2
3 4 . ( ).( ) 0
3
x x x x x x x x
x x
x x

+ = ⇔ − − =
=



=


+, TH 1:
1 2
3
' 0
4
x x m
= ⇔ = ⇔ = −


+, TH 2:
1 2
3
x x
=
. Theo
ñị
nh lý Vi-et ta có h

:
1 2
1 2
2

1 2
3 (1)
2.( 2) (2)
. 1 (3)
x x
x x m
x x m

=

+ = +


= +


T

(1) và (2) ta có:
3.( 2)
2
2
2
m
x
m
x
+

=




+

=



Thay vào (3):
2
2 2 2
3.( 2)
1 3 12 12 4 4
4
m
m m m m
+
= + ⇔ + + = +

2
12 8 0
6 44
m m
m
⇔ − − =
⇔ = ±

KL: V


y
3
4
m
= −
;
6 44
m = ±
tho

mãn yêu c

u
ñề
ra



0,25


0,25


0,25




0,25






0,25



0,25
By Phan Nguyen Thanh Son – Dien Chau 3 upper secondary school

Câu 3
(1,25
ñ)
ĐK:
0, 0
x y
≠ ≠
. Với ĐK ñó:
Đặt:
1
1
( , 0)
1
u
x
u v
v
y


=






=



Ta có hệ:
2 5 1
3 1 2
u v u
u v v
+ = =
 

 
− = =
 

Suy ra
2
1
2
x
y

=



=




0,25


0,25



0,5


0,25
Câu 4
(1,0 ñ)
Từ BĐT:
2
( ) 4
x y xy
+ ≥
Ta có:
2
( 2 ) 4.( ).2

a c b a c b
+ + ≥ +
2
16 8.( ).
2.( ) ( ) . 4
2
a c b
a c a c b abc
a c abc
⇒ ≥ +
⇔ + ≥ + ≥
⇒ + ≥

Dấu “=” xảy ra khi:
2 4
2 1
a b c
a c b a b c
a c
+ + =


+ = ⇔ = = =


=



0,25

0,25


0,25



0,25
Câu 5
(3,75 ñ)

a, (1,5ñ) Vì tam giác ABC vuông tại A nên ta có:
2
1
. .
2 2
ABC
a
S AB AC= =
H là trung ñiểm BC nên
2
1
.
2 4
AHC ABC
a
S S=
K là trung ñiểm HI nên:
1
.

2
AHK AHI
S S
=

2
1
.
4 16
AHC
a
S= =

0,25




0,5

0,25

0,5

By Phan Nguyen Thanh Son – Dien Chau 3 upper secondary school

O I
K
A'
B'


C'
A
B H C


b, (1,25ñ)


















ABC

vuông cân tại A nên
AHC


vuông cân tại H
AHI


vuông cân tại I
1
2
AH AI
AHI BCA
BC AB
⇒ ⇒ = =
△ ∼△

1
(1)
2
AH HK
BC IC
⇒ = =

M

t khác:


0
45 (2)
AHK BCI= =

T


(1) và (2)

AHK BCI

△ ∼△





















0,25

0,25


0,25

0,25
0,25
c, (1,0
ñ
)
Gi

s

BB’ c

t CC’ t

i O. Ta có:
' ' ( . . )
ACC AB B c g c
△ ∼△

Ví AC=AB’, AC’=AB,



0 0
' ' 60 150
BAB CAC A= = + =




' '
AC C ABB
⇒ =


T

giác AOBC’ n

i ti
ế
p
ñườ
ng tròn

0 0 0
180 60 120
AOB⇒ = − =

T
ươ
ng t

ta có:

0
120
AOC =



0
120
BOC⇒ =


T

giác AOCB’ n

i ti
ế
p
ñườ
ng tròn
Do
ñ
ó


0
' ' 60
A BC A OC= =

V

y ta có:


0

' 180
AOC A OC+ =


Ba
ñ
i

m A, O, A’ th

ng hàng (
Đ
PCM)




0,25

0,25





0,25

0,25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×