Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

giáo án bồi dưỡng thao giảng ngữ văn lớp 6 ngôi kể và lời kể trong văn tự sự (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 34 trang )



KÓ tªn c¸c nh©n vËt trong truyÖn
c©y bót thÇn?
KiÓm tra bµi


Trß ch¬i
Gäi tªn c¸c bøc tranh
sau

1

2

3

4

5

6

7

3, Các từ dùng để gọi tên ngời, sự vật,
hiện tợng thuộc loại từ nào?
Kết quả
1- con nai 2- cầu vồng
5- Cô gái
4 - con rồng


6- hoa mai
7- Cây tháp
3- xe máy

Danh từ
Tiết 32
I. Đặc điểm của danh từ
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
a,Các bức tranh
con nai,con
rồng, cô gái,xe
máý, cầu vồng,
hoa mai, cây
tháp
Các danh từ
chỉ
ngời
chỉ
vật
chỉ
hiện
tợng
chỉ
khái
niệm
? Xếp các bức
tranh vào cột
bên cho phù
hợp?


gái
con nai,
con rồng,
cây tháp,
hoa mai,
xe máy
cầu
vồng
b, Chúng em
cần bầu trời
hoà bình.
? Nhìn kết quả,
em rút ra kết
luận gì về ý
nghĩa của danh
từ ?
?Tìm các
danh từ trong
ví dụ b?
? Xếp danh
từ chỉ khái
niệm vào cột
bên?
hoà
bình
a,ý nghĩa:danh từ chỉ ngời, vật,
hiện tợng, khái niệm.

? Đứng trớc danh từ là

từ nào?
Biểu thị ý nghĩa gì?


I. Đặc điểm của danh từ
Tiết 32
Danh từ
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
a, ý nghĩa:
b, Khả năng kết hợp:
c, Vua sai ban cho làng ấy
ba thúng gạo nếp với ba
con trâu đực, ra lệnh phải
nuôi làm sao cho ba con
trâu ấy đẻ thành chín con

ba con trâu ấy
Danh từ có thể kết hợp
với từ chỉ số lợng ở phía
trớc, từ chỉ vị trí ở phía
sau
? Rút ra kết luận
gì về khả
năng kết hợp của
danh từ?
? Đứng sau danh từ
là từ
nào?Biểu thị ý nghĩa
gì?

chỉ số
lợng
trớc
-Chú ý cụm từ in màu
xanh
sau
chỉ vị trí
? Chỉ ra từ đứng trớc
và đứng sau danh từ
trong các trờng hợp
sau?
-
làng ấy
- ba thúng gạonếp
Vị trí
Số lợng

b, Chúng em cần
bầu trời hoà bình,
cho Trái Đất không
còn chiến tranh.



d, Bánh hình tròn
là tợng Trời, ta
đặt tên là bánh
giầy.



I. Đặc điểm của danh từ
Tiết 32
Danh từ
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
a, ý nghĩa:
b, Khả năng kết hợp:
c, Chức vụ ngữ pháp:
? Tìm chủ ngữ,
vị ngữ của
câu?
Chúng em cần bầu trời hoà bình
CN VN

? Cho biết danh
từ thờng giữ
chức vụ nào trong
câu?
? Danh từ còn giữ
chức vụ nào
khác? Khi danh từ
làm vị ngữ , trớc
danh từ có đặc
điểm gì cần chú
ý?
Danh từ thờng làm chủ
ngữ, khi làm vị ngữ cần có từ
là đứng trớc.
? Rút ra kết luận về
chức năng ngữ pháp

của danh từ?
Bánh hình tròn là tợng Trời
CN VN


Đặc điểm của danh từ:
- ý nghĩa: danh từ chỉ ngời, vật, hiện tợng,
khái niệm.
-
Khả năng kết hợp:danh từ có thể kết hợp với
từ chỉ số lợng ở phía trớc, từ chỉ vị trí ở phía
sau.
-
Chức vụ ngữ pháp:danh từ thờng làm chủ
ngữ, khi làm vị ngữ cần có từ là đứng trớc.
Danh từ
Tiết 32
I . Đặc điểm của danh từ
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
3. Ghi nhớ

II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
1. Ví dụ:
- ba con trâu
- một viên quan
- ba thúng gạo
- sáu tạ thóc
Danh từ
I. Đặc điểm của danh từ

Tiết 32
2. Nhận xét:
? Danh từ nào dùng
để tính, đếm sự vật?
a, Danh từ tiếng Việt đợc chia
thành hai loại lớn: danh từ chỉ đơn
vị và danh từ chỉ sự vật.
? Danh từ nào gọi
tên sự vật ?
? Danh từ nào đứng
trớc? Danh từ nào
đứng sau?
trâu, quan
gạo, thóc
con, viên
thúng, tạ

Tên từng loại,
từng cá thể sự
vật
Danh từ
chỉ đơn vị
Danh từ chỉ
sự vật
? Vậy danh từ
tiếng Việt chia
làm mấy loại
lớn? Là những
loại nào?
Tính đếm,

đo lờng
sự vật
?Danh từ dùng để
tính, đếm đo lờng
sự vật thuộc loại
danh từ nào? Danh
từ gọi tên sự vật
thuộc loại danh từ
nào?

Danh từ
Tiết 32
I. Đặc điểm của danh từ
II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
a, Danh từ gồm: danh từ chỉ đơn
vị và danh từ chỉ sự vật
b, Danh từ chỉ đơn vị
- ba con trâu
- một viên quan
- ba thúng gạo
- sáu tạ thóc
? Thử thay thế các danh từ in
màu xanh bằng những từ khác
rồi rút ra nhận xét:
+ Trờng hợp nào đơn vị tính
đếm, đo lờng thay đổi?
+ Trờng hợp nào đơn vị tính
đếm, đo lờng không thay

đổi? Vì sao?
* Thay:
Con = chú, cậu, bác
Viên = vị, tên, l o, ôngã

* Thay:
Thúng= rá, rổ, mẹt, đấu
Tạ = tấn, kg, yến

Danh từ chỉ đơn vị gồm hai
nhóm là:
-
Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên
-
Danh từ chỉ đơn vị quy ớc
? Vậy danh từ
chỉ đơn vị
gồm mấy loại?
Là những loại
nào?
đơn vị tự nhiên
đơn vị quy ớc
? Vậy các danh từ
chỉ đơn vị: con
viên thuộc loại
nào?
? Các danh từ
chỉ đơn vị:
thúng, tạ thuộc
loại nào?

Đơn vị không thay đổi
vì nó không chỉ số đo đếm
Đơn vị thay đổi,vì nó
chỉ số đo đếm


c, Danh từ chỉ đơn vị qui ớc
-
Có thể nói: ba thúng gạo rất đầy vì thúng chỉ số l
ợng ớc phỏng, có thể thêm các từ bổ sung về l
ợng
-
Không nói: sáu tạ thóc rất nặng vì tạ chỉ số lợng
chính xác, tự nó nói trọng lợng nặng hay nhẹ,nên
khi thêm các từ chỉ lợng sẽ thừa từ.
Danh từ
Tiết 32
I. Đặc điểm của danh từ
II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
?Vì sao có thể nói:
Nhà có ba thúng
gạorất đầy, nhng
không thể nói:
Nhà có sáu tạ thóc
rất nặng?
Danh từ chỉ đơn vị qui ớc gồm:
+Danh từ chỉ đơn vị chính xác
+ Danh từ chỉ đơn vị ớc chừng

Vậy danh từ chỉ
đơn vị quy ớc
chia làm mấy
loại?

? Gọi tên đơn vị và sự vật trong các bức tranh sau?
? Cần lu ý điều gì khi sử dụng danh từ chỉ đơn
vịvà danh từ chỉ sự vật?



1. Gọi tên: con chó, đàn chó, đôi nai
2. Chú ý:
-
Không gọi: đàn con chó, đôi con nai. Vì hai
danh từ chỉ đơn vị không đứng cạnh nhau.
-
Chỉ dùng từ đôi khi hai cá thể có mối quan hệ
gắn bó khăng khít, hoặc thân thiết với nhau. Ví
dụ: đôi bạn, đôi đũa, đôi dép, đôi mắt

* Danh từ tiếng Việt chia thành 2 loại
lớn:
- Danh từ chỉ đơn vị
- Danh từ chỉ sự vật

Danh từ chỉ đơn vị gồm hai nhóm là:
- Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên( loại từ)
- Danh từ chỉ đơn vị qui ớc. Cụ thể là:
+ Danh từ chỉ đơn vị chính xác

+ Danh từ chỉ đơn vị ớc chừng
Danh từ
Tiết 32
I. Đặc điểm của danh từ
II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự
vật
1, ví dụ
2, Nhận xét
3, Ghi nhớ:

Tiết 32
Danh từ
I. Đặc điểm của danh từ
- ý nghĩa: danh từ chỉ ngời, vật, hiện tợng, khái niệm.
-
Khả năng kết hợp:danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lợng
ở phía trớc, từ chỉ vị trí ở phía sau.
-
Chức vụ ngữ pháp:danh từ thờng làm chủ ngữ, khi làm vị
ngữ cần có từ là đứng trớc.
II.Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
* Danh từ tiếng Việt chia thành 2 loại lớn:
- Danh từ chỉ đơn vị.
- Danh từ chỉ sự vật.
* Danh từ chỉ đơn vị gồm hai nhóm là:
- Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên( còn gọi là loại từ)
- Danh từ chỉ đơn vị qui ớc. Cụ thể là:
+ Danh từ chỉ đơn vị chính xác;
+ Danh từ chỉ đơn vị ớc chừng.


×