Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

bao cao tot nghiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (639.25 KB, 28 trang )

BÁO CÁO TÓM TẮT
“KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG TIÊU
CHẢYVÀ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỊ TRÊN
HEO
CON TỪ SƠ SINH ĐẾN CAI SỮA
TẠI TRẠI HEO VĨNH TÂN II”


Giáo viên hướng dẫn Sinh viên thực hiện
Giáo viên hướng dẫn Sinh viên thực hiện
Giáo viên 1: Ngô Ngọc Sơn Trần Vũ Thắng
Giáo viên 1: Ngô Ngọc Sơn Trần Vũ Thắng
Giáo viên 2: Võ Văn ngầu
Giáo viên 2: Võ Văn ngầu


Năm 2011…
Năm 2011…
ĐỀ TÀI:
N I DUNG CHÍNHỘ
N I DUNG CHÍNHỘ
MỞ ĐẦU
MỞ ĐẦU
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
KẾT LUẬN, TỒN TẠI, ĐỀ NGHỊ
KẾT LUẬN, TỒN TẠI, ĐỀ NGHỊ
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
1
2


3
4
PHẦN 1. MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề

Ngành chăn nuôi heo chiếm vai trò quan trọng trong
nền kinh tế nông nghiệp nước ta

Hiện nay còn gặp nhiều khó khăn do tình hình dịch
bệnh diễn ra khá phức tạp

Với mong muốn tìm hiểu bệnh tiêu chảy cũng như biện
pháp phòng trị trên heo con từ sơ sinh đến cai sữa tôi
tiến hành thực hiện đề tài: “khảo sát tình trạng tiêu
chảy và biện pháp phòng trị trên heo con từ sơ sinh đến
cai sữa tại trại heo Vĩnh Tân 2”
PHẦN 1. MỞ ĐẦU
1.2. Mục đích

Khảo sát bệnh tiêu chảy trên heo con từ sơ sinh đến cai
sữa và ghi nhận biện pháp giải quyết tình trạng tiêu
chảy tại trại heo Vĩnh Tân 2

Từ đó rút ra kinh nghiệm cho bản thân
1.3. Yêu cầu

Trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng thu thập các chỉ tiêu:
tỉ lệ tiêu chảy, tỉ lệ khỏi bệnh, tỉ lệ chết…

Ghi nhận cách điều trị và hiệu quả điều trị

PHẦN 2. NỘI DUNG & PHƯƠNG PHÁP
TIẾN HÀNH
2.1. Thời gian
Từ ngày 14/03/2011 đến ngày 18/06/2011
2.2. Địa điểm
Trại heo Vĩnh Tân 2, ấp Sông Xoài 2, xã Sông Xoài,
huyên Tân Thành, tỉnh BR- VT
PHẦN 2. NỘI DUNG & PHƯƠNG PHÁP
TIẾN HÀNH
2.3. Đối tượng khảo sát
Heo con từ sơ sinh đến cai sữa
Giống: Landrace - Yorkshire, Yorkshire – Landrace
Số lượng: 84 bầy heo con theo mẹ
PHẦN 2. NỘI DUNG & PHƯƠNG PHÁP
TIẾN HÀNH
2.4. Các chỉ tiêu khảo sát

Trọng lượng sơ sinh(Pss), trọng lượng cai sữa(Pcs)

Tỉ lệ heo con tiêu chảy

Ghi nhận tình trạng phân của heo con

Ghi nhận cách điều trị và hiệu quả điều trị

Tỉ lệ heo con khỏi bệnh

Tỉ lệ heo con chết
PHẦN 2. NỘI DUNG & PHƯƠNG PHÁP
TIẾN HÀNH

2.5. Các bước tiến hành
Bố trí khảo sát ngẫu nhiên qua 2 giai đoạn:
Bảng 1: Bố trí khảo sát
Giai đoạn Số bầy khảo
sát (bầy)
Số heo con
khảo sát (con)
1 42 436
2 42 417
Tổng 84 853
PHẦN 2. NỘI DUNG & PHƯƠNG PHÁP
TIẾN HÀNH

Điều tra số heo nái trong trại; nắm ngày phối và ngày
đẻ dự kiến

Vệ sinh chuồng nái đẻ và để trống 7 ngày trước khi
chuyển heo

Heo con mới sinh lau khô, cột và cắt rốn, bấm răng

Qua ngày sau bấm đuôi

Heo con ngày tuổi chích sắt và thiến heo đực

Heo con 5 ngày tuổi nhỏ Vicox Toltra
PHẦN 2. NỘI DUNG & PHƯƠNG PHÁP
TIẾN HÀNH

Phác đồ phòng: cho tất cả các heo con sau khi sinh

TrộnBMD (Bacitrcin methylen disalisilat) vào thức ăn
hằng ngày của heo mẹ
Vicox Toltra (Vemedim) vào ngày thứ 5

Phác đồ trị:
Phác đồ 1:
-
Bio- amox: 1 ml, tiêm bắp(IM)
-
Bio- eletrolytes: pha nước cho uống
-
Glucose: truyền xoang bụng
PHẦN 2. NỘI DUNG & PHƯƠNG PHÁP
TIẾN HÀNH
Phác đồ 2:
-
Multibio(Virbac): 1 ml, tiêm bắp(IM)
-
Bio- eletrolytes: pha nước cho uống
-
Glucose: truyền xoang bụng
PHẦN 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Tỉ lệ tiêu chảy
Bảng 2. Tỉ lệ tiêu chảy
Giai đoạn Số bầy
khảo sát
(bầy)
Số heo
con khảo
sát (con)

Số lượt
tiêu chảy
(lượt)
Tỉ lệ (%)
1 42 436 87 0.91
2 42 417 146 1.40
Tổng 84 853 233 1.19
Một số hình ảnh heo con tiêu chảy
Giai đoạn Lứa đẻ
Số bầy
( bầy)
Tổng số heo
khảo sát
(con)
Tổng số
lượt tiêu
chảy (lượt)
Tỉ lệ (%)
1
1 1 10 4 1.82
2 25 258 56 0.99
3 15 158 25 0.72
4 1 10 2 0.91
Σ 42 436 87 0.91
2
1 1 10 2 0.8
2 21 206 88 1.71
3 16 162 37 0.91
4 4 39 19 1.15
Σ 42 417 146 1.40

2 giai đoạn
1 2 20 6 1.30
2 46 464 144 1.35
3 31 320 62 0.84
4 5 49 21 1.86
Tổng 84 853 233 1.19
Bảng 3:Tình trạng tiêu chảy theo lứa đẻ
Giai đoạn Ngày tuổi Số bầy
Tổng số
heo khảo
sát (con)
Tổng số
lượt tiêu
chảy (lượt)
Tỉ lệ (%)
1
1 – 7 42 436 87 0.91
8 – 21 42 436 0 0
22 – cai sữa 42 436 0 0
Σ 42 436 87 0.91
2
1 – 7 42 417 122 1.17
8 – 21 42 417 24 0.23
22 – cai sữa 42 417 0 0
Σ 42 417 146 1.40
2 giai đoạn
1 – 7 84 853 209 1.06
8 – 21 84 853 24 0.12
22 – cai sữa 84 853 0 0
Tổng 84 853 233 1.19

Bảng 4: Tình trạng tiêu chảy theo tuổi heo con
Giai đoạn
Trọng lượng
sơ sinh (kg)
Số bầy (bầy)
Tổng số heo
khảo sát
(con)
Tổng số lượt
tiêu chảy
(lượt)
Tỉ lệ (%)
1
<1 0 0 0 0
1 – 1.4 19 200 41 0.93
1.5 – 2 23 236 46 0.89
>2 0 0 0 0
Σ 42 436 87 0.91
2
<1 0 0 0 0
1 – 1.4 19 190 97 2.04
1.5 – 2 23 227 49 0.86
>2 0 0 0 0
Σ 42 417 146 1.40
2 giai đoạn
<1 0 0 0 0
1 – 1.4 38 390 138 1.53
1.5 – 2 46 463 95 0.89
>2 0 0 0 0
Tổng 84 853 233 1.19

Bảng 5: Tình trạng tiêu chảy theo trọng lượng sơ sinh
Giai đoạn
Số con sơ
sinh (con)
Số bầy theo
dõi ( bầy)
Số heo khảo
sát (con)
Số lượt tiêu
chảy (lượt)
Tỉ lệ (%)
1 < 10 9 94 25 1.16
10 - 14 29 302 54 0.81
>14 4 40 9 6.14
Σ 42 436 87 0.91
2 < 10 12 107 42 1.57
10 - 14 29 299 102 1.36
>14 1 11 2 0.73
Σ 42 417 146 1.40
2 giai đoạn < 10 21 201 66 1.43
10 - 14 58 601 156 1.13
>14 5 51 11 0.94
Tổng 84 853 233 1.19
Bảng 6: Tình trạng tiêu chảy theo số con sơ sinh
Giai đoạn
Tình trạng
heo mẹ
Số bầy
(bầy)
Tổng số

heo khảo
sát (con)
Tổng số
lượt tiêu
chảy (lượt)
Tỉ lệ (%)
1 Bị MMA 12 131 23 0.79
Không bệnh 30 305 64 0.95
Σ 42 436 87 0.91
2 Bị MMA 21 210 90 1.71
Không bệnh 21 207 56 1.08
Σ 42 417 146 1.40
2 giai đoạn Bị MMA 33 341 113 1.44
Không bệnh 51 512 120 1.72
Tổng 84 853 233 1.19
Bảng 7: Tình trạng tiêu chảy do mẹ bệnh MMA
3.2. Tỉ lệ khỏi bệnh
Bảng 8. Tỉ lệ khỏi bệnh
Giai đoạn
Số con
bệnh
(con)
Số con
điều trị
(con)
Số con
khỏi bệnh
(con)
Tỉ lệ(%)
1 87 0 87 100

2 146 10 146 100
Tổng 233 10 233 100
3.3 Hiệu quả phác đồ phòng
Giai đoạn Số heo
phòng
(con)
Số heo
bệnh
(con)
Tỉ lệ bệnh
(%)
Chi phí
(VND)
1 436 87 19.95 6820
2 417 146 35.01 7920
Tổng 853 233 27.31 7370
Giai đoạn
Phác đồ
trị
Số heo
khảo sát
(con)
Số heo
bệnh
(con)
Số heo
khỏi bệnh
(con)
Số ngày
điều trị

(ngày)
Tỉ lệ khỏi
bệnh (%)
1
1 0 0 0 0 0
2 0 0 0 0 0
Σ 436 87 87 0 100
2
1 0 0 0 0 0
2 10 10 10 4 100
Σ 417 146 146 4 100
2 giai đoạn
1 0 0 0 0 0
2 10 10 10 4 100
Tổng 853 233 233 4 100
Bảng 10.Hiệu quả phác đồ trị
3.4. Tỉ lệ hao hụt
Bảng 11. Tỉ lệ hao hụt
Giai
đoạn
Số
heo
khảo
sát
(con)
Hao hụt
Tổng
Mẹ đè Kẹt lồng
úm
Tiêu chảy khác

Số
heo
(con)
Tỉ lệ
(%)
Số
heo
(con)
Tỉ lệ
(%)
Số
heo
(con)
Tỉ lệ
(%)
Số
heo
(con)
Tỉ lệ
(%)
Số
heo
(con)
Tỉ lệ
(%)
1 436 8 1.83 3 0.69 0 0 0 0 11 2.52
2 417 7 1.68 3 0.72 0 0 0 0 10 2.37
Tổng 853 15 1.75 6 0.7 0 0 0 0 21 2.46
3.5. Tỉ lệ còi
Bảng 12. Tỉ lệ còi

Giai đoạn Số heo
khảo sát
(con)
Số heo còi
(con)
Tỉ lệ (%)
1 436 8 1.8
2 417 9 2.16
Tổng 853 17 1.99
Chỉ tiêu còi của trại đưa ra:
Trọng lượng < 5kg
3.6. Tỉ lệ cai sữa đạt yêu cầu
Bảng 13. Tỉ lệ cai sữa đạt yêu cầu
Giai đoạn Số heo
khảo sát
(con)
Số heo cai
sữa (con)
Tỉ lệ (%)
1 436 417 95.6
2 417 398 95.4
Tổng 853 815 95.5
PHẦN 4: KẾT LUẬN, TỒN TẠI, ĐỀ NGHỊ
4.1. Kết luận

Tỉ lệ tiêu chảy 2 giai đoạn là 1,19%

Hiệu quả phác đồ phòng 2 giai đoạn đạt 27,31%

Hiệu quả phác đồ điều trị 2 giai đoạn đạt 100%


Tỉ lệ hao hụt 2 giai đoạn là 1,46%

Tỉ lệ còi ở 2 giai đoạn là 1,99%

Tỉ lệ cai sữa đạt yêu cầu ở 2 giai đoạn là 95,5%

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×