Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

giáo án bồi dưỡng tham khảo thao giảng thi giáo viên giỏi môn vật lý 6 bài 14 máy cơ đơn giản (16)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 30 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.
1.
Trọng lực là gì ? Cho biết phương và chiều của
Trọng lực là gì ? Cho biết phương và chiều của
trọng lực ?
trọng lực ?
2.
2.
Đơn vị lực là gì
Đơn vị lực là gì
?
?
Dùng dụng cụ nào
Dùng dụng cụ nào
để đo độ
để đo độ
lớn của lực?
lớn của lực?
Trả lời
Trả lời
:
:


1.
1.
Trọng lực là lực hút của trái đất. Trọng lực có
Trọng lực là lực hút của trái đất. Trọng lực có


phương thẳng đứng và có chiều hướng về trái đất.
phương thẳng đứng và có chiều hướng về trái đất.
2.
2.

Đơn vị lực là niu-tơn (N).
Để đo độ lớn của lực
Để đo độ lớn của lực
ta dùng
ta dùng
lực kế
lực kế
.
.

Chắc ống này phải
Chắc ống này phải
đến 2 tạ, làm thế
đến 2 tạ, làm thế
nào để đưa lên
nào để đưa lên
được đây nhỉ ?
được đây nhỉ ?
Có thể đưa ống bê
Có thể đưa ống bê
tông này lên bằng
tông này lên bằng
những cách nào và
những cách nào và
dùng các dụng cụ

dùng các dụng cụ
gì cho đỡ vất vả ?
gì cho đỡ vất vả ?



BÀI 13
BÀI 13
Thứ 4 ngày 23 tháng 11 năm 2011
Thứ 4 ngày 23 tháng 11 năm 2011
TIẾT 14
TIẾT 14

I.
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng:
1.
Đặt vấn đề
Đặt vấn đề:


Nếu chỉ dùng dây, liệu có
Nếu chỉ dùng dây, liệu có
thể kéo vật lên theo
thể kéo vật lên theo
phương thẳng đứng với
phương thẳng đứng với
lực
lực
nhỏ hơn

nhỏ hơn
trọng lượng
trọng lượng
của vật được hay không ?
của vật được hay không ?



I.
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng:
1.
Đặt vấn đề
Đặt vấn đề: (sgk/41)
2.
Thí nghiệm
Thí nghiệm:


Ở lớp, ta dùng khối
Ở lớp, ta dùng khối
kim loại nhỏ thay cho
kim loại nhỏ thay cho
ống bê tông để làm
ống bê tông để làm
thí nghiệm nhằm trả
thí nghiệm nhằm trả
lời câu hỏi trên.
lời câu hỏi trên.
Khối kim loại

Khối kim loại

I.
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng:
1.
Đặt vấn đề
Đặt vấn đề: (Sgk/41)
2.
Thí nghiệm
Thí nghiệm:
Hình 13.3


Hãy
Hãy


cho biết các
cho biết các
dụng cụ cần dùng
dụng cụ cần dùng
trong thí nghiệm
trong thí nghiệm
này ?
này ?

Quả nặng Lực kế Giá thí nghiệm

I.

Kéo vật lên theo phương thẳng đứng
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng:
1.
Đặt vấn đề
Đặt vấn đề: (Sgk/41)
Hình 13.3
Mục đích thí nghiệm
Mục đích thí nghiệm
:
:
a)
a)
b)
b)
2.
Thí nghiệm
Thí nghiệm:


So sánh tổng lực kéo
So sánh tổng lực kéo
quả nặng
quả nặng
(
(
F
F
)
)
và trọng

và trọng
lượng của quả nặng
lượng của quả nặng
(
(
P
P
)
)
.
.

I.
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng:
1.
Đặt vấn đề
Đặt vấn đề: (Sgk/41)
Cách tiến hành
Cách tiến hành
:
:
- Đo trọng lượng
- Đo trọng lượng
(
(
P
P
)
)



của quả nặng
của quả nặng
2.
Thí nghiệm
Thí nghiệm:
Đo trọng lượng
Đo trọng lượng

I.
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng:
1.
Đặt vấn đề
Đặt vấn đề: (Sgk/41)
Cách tiến hành
Cách tiến hành
:
:
- Đo trọng lượng
- Đo trọng lượng
(
(
P
P
)
)



của quả nặng
của quả nặng
- Kéo quả nặng lên từ
- Kéo quả nặng lên từ
từ để đo tổng 2 lực
từ để đo tổng 2 lực
kéo vật
kéo vật
(
(
F
F
)
)


2.
Thí nghiệm
Thí nghiệm:
Kéo vật
Kéo vật
F
2

HOẠT ĐỘNG NHÓM
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Lực
Lực
Cường độ
Cường độ

Trọng lượng của vật
Trọng lượng của vật

P
P
=
=
. . . . .
. . . . .
N
N
Tổng 2 lực dùng
Tổng 2 lực dùng
để kéo vật lên
để kéo vật lên

F
F
=
=
. . . . .
. . . . .
N
N
C
1
Từ kết quả thí nghiệm, hãy so
Từ kết quả thí nghiệm, hãy so
sánh
sánh

lực kéo vật lên (
lực kéo vật lên (
F
F
) với
) với
trọng lượng (
trọng lượng (
P
P
) của vật
) của vật
.
.

I.
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng:
1.
Đặt vấn đề
Đặt vấn đề: (Sgk/41)
2.
Thí nghiệm
Thí nghiệm:
(Sgk/42)
C
1
Lực kéo vật lên
Lực kéo vật lên
bằng

bằng
hoặc
hoặc


lớn hơn
lớn hơn
trọng lượng của vật
trọng lượng của vật

I.
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng:
3.
Kết luận
Kết luận:
C
2
Chọn từ thích hợp trong
Chọn từ thích hợp trong
khung để điền vào chỗ
khung để điền vào chỗ
trống trong câu sau:
trống trong câu sau:


lớn hơn
lớn hơn



nhỏ hơn
nhỏ hơn


ít nhất bằng
ít nhất bằng


Khi kéo vật lên theo phương
Khi kéo vật lên theo phương
thẳng đứng cần phải dùng lực
thẳng đứng cần phải dùng lực
(1)
(1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
trọng lượng của vật
trọng lượng của vật

I.
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng:
3.
Kết luận
Kết luận:
C
2


(1)
(1)
ít nhất bằng

ít nhất bằng…
C
3
Hãy nêu những khó khăn
Hãy nêu những khó khăn
trong cách kéo này.
trong cách kéo này.
Phải tập trung nhiều
Phải tập trung nhiều
người, dễ ngã, không
người, dễ ngã, không
lợi dụng được trọng
lợi dụng được trọng
lượng của cơ thể. . .
lượng của cơ thể. . .



Trong thực tế để di chuyển hoặc
Trong thực tế để di chuyển hoặc
nâng các vật lên cao một cách
nâng các vật lên cao một cách
dễ dàng
dễ dàng
, người ta sử dụng các
, người ta sử dụng các
dụng cụ như các hình vẽ dưới đây.
dụng cụ như các hình vẽ dưới đây.

I.

Kéo vật lên theo phương thẳng đứng
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng:
II.
Các máy cơ đơn giản
Các máy cơ đơn giản:
Mặt phẳng nghiêng
Mặt phẳng nghiêng
Đòn bẩy
Đòn bẩy
Ròng rọc
Ròng rọc
2
2
3
3
1
1

I.
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng:
II.
Các máy cơ đơn giản
Các máy cơ đơn giản:
Các máy cơ đơn giản thường dùng là :
Các máy cơ đơn giản thường dùng là :


mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy và ròng rọc.
mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy và ròng rọc.

Mặt phẳng nghiêng
Mặt phẳng nghiêng
Đòn bẩy
Đòn bẩy
Ròng rọc
Ròng rọc

b.
b.
a.
a.
I.
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng:
II.
Các máy cơ đơn giản
Các máy cơ đơn giản:
C
4
Chọn từ thích hợp trong khung để điền
Chọn từ thích hợp trong khung để điền
vào chỗ trống trong câu sau:
vào chỗ trống trong câu sau:
a
a
) Máy cơ đơn giản là những
) Máy cơ đơn giản là những
dụng cụ giúp thực hiện công
dụng cụ giúp thực hiện công
việc

việc
(1)
(1)

. . . . . . . . . . . .
hơn.
hơn.
b
b
) Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy,
) Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy,
ròng rọc là
ròng rọc là
(2)
(2)

. . . . . . . . . . . . . . .
.
.
máy cơ đơn giản
máy cơ đơn giản
nhanh
nhanh
dễ dàng
dễ dàng
pa-lăng
pa-lăng

I.
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng

Kéo vật lên theo phương thẳng đứng:
II.
Các máy cơ đơn giản
Các máy cơ đơn giản:
C
5
Nếu khối lượng của ống bê tông là
Nếu khối lượng của ống bê tông là
200 kg
200 kg
và lực kéo
và lực kéo
của mỗi người trong hình là
của mỗi người trong hình là
400 N
400 N
thì những người
thì những người
này có kéo được ống bê tông lên hay không ? Vì sao ?
này có kéo được ống bê tông lên hay không ? Vì sao ?
Trọng lượng ống bê tông:
Trọng lượng ống bê tông:
P
P
= 10.m = 10.200 =
= 10.m = 10.200 =
2 000
2 000
(N).
(N).

Tổng lực kéo của 4 người :
Tổng lực kéo của 4 người :
F
F
= 4. 400 =
= 4. 400 =
1 600
1 600
(N)
(N)


F
F
<
<
P
P
nên không
nên không
kéo vật lên được.
kéo vật lên được.

I.
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng:
II.
Các máy cơ đơn giản
Các máy cơ đơn giản:
C

6


Tìm những thí dụ sử dụng
Tìm những thí dụ sử dụng
máy cơ đơn giản trong cuộc sống
máy cơ đơn giản trong cuộc sống

I.
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng:
II.
Các máy cơ đơn giản
Các máy cơ đơn giản:
C
6


Tìm những thí dụ sử dụng
Tìm những thí dụ sử dụng
máy cơ đơn giản trong cuộc sống
máy cơ đơn giản trong cuộc sống

I.
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng:
II.
Các máy cơ đơn giản
Các máy cơ đơn giản:
C

6


Tìm những thí dụ sử dụng
Tìm những thí dụ sử dụng
máy cơ đơn giản trong cuộc sống
máy cơ đơn giản trong cuộc sống

I.
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng
Kéo vật lên theo phương thẳng đứng:
II.
Các máy cơ đơn giản
Các máy cơ đơn giản:
C
6
Cái cầu thang; cái ròng rọc kéo hàng hóa;
Cái cầu thang; cái ròng rọc kéo hàng hóa;
cái bấm móng tay; cái kéo. . .
cái bấm móng tay; cái kéo. . .

1
1
BÀI TẬP
BÀI TẬP
: Hãy phân loại các máy cơ đơn
: Hãy phân loại các máy cơ đơn
giản được sử dụng trong các hình sau :
giản được sử dụng trong các hình sau :
2

2
4
4
5
5
3
3
6
6

1
1
2
2
4
4
5
5
Mặt phẳng nghiêng
Mặt phẳng nghiêng
Đòn bẩy
Đòn bẩy
Ròng rọc
Ròng rọc
3
3
6
6

×