Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Spike the football

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.97 KB, 1 trang )

Trong bài phỏng vấn ông Obama trên đài CBS có câu: "We don't need to spike
the football".
Câu này là một nhóm từ dùng trong sports.
(1) The act of driving a volleyball at a sharp angle into the opponent's court by
jumping near the net and hitting the ball hard from above (bóng chuyền: nhẩy
lên xát lưới rồi đập banh thẳng từ trên xuống sân của phe đối thủ);
(2) Bóng bầu dục Mỹ: Football: The act of slamming the ball to the ground after
succeeding in an important play, as after scoring a touchdown (đập trái banh
bầu dục xuống đất sau khi đã thắng trận đấu quan trọng hay sau khi ghi được
một bàn thắng touchdown).
[Ta thấy sau một touchdown, cầu thủ football thường tỏ sự hân hoan cuồng
nhiệt bằng cách ném thẳng trái banh xuống đất].
(American Heritage Dictionary of the English language, fourth edition, page
1674).
- Nghĩa đen: Đã thắng một bàn touchdown rồi, không cần phải ném thẳng trái
banh xuống đất để mừng thắng lợi.
- Nghĩa bóng: Ðã thắng rồi không cần lộ thêm cử chỉ kiêu căng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×