Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

ứng dụng thực tế các tỷ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.5 KB, 9 trang )





ỨNG DỤNG
ỨNG DỤNG
THỰC TẾ
THỰC TẾ
CÁC TỈ SỐ
CÁC TỈ SỐ
LƯNG GIÁC
LƯNG GIÁC
CỦA GÓC
CỦA GÓC
NHỌN
NHỌN


BÀI 4 :
Nhóm thực hiện : Nhóm 1

Thí d 1ụ : Một chiếc
thang dài 3m. Cần đặt
chân thang cách chân
tường một khoảng
bằng bao nhiêu để nó
tạo được với mặt đất
một góc “ an toàn”65
0
( tức là đảm bảo thang
không bò đổ khi sử


dụng ) ?

Tính AC :
p dụng hệ thức trong
0
.cos
3.cos 65
3.0, 423
1, 269 m
AC BC C
AC
AC
AC
=
=


Vậy : C n t chân thang cách ầ đặ
t ng m t kho ng là 1,269mườ ộ ả
3m
A
B
C
65
0

ABC∆
vuông tại A , ta có :

Thí d 2ụ : M t chi c maùy bay bay leân ộ ế

v i v n t c 500km/h. ng bay leân ớ ậ ố Đườ
t o v i ph ng n m ngang m t goùc ạ ớ ươ ằ ộ
30
0
(h.26). H i sau 1,2 phuùt maùy bay ỏ
leân cao c bao nhieâu km theo đượ
ph ng th ng ng ? ươ ẳ đứ

Ta có:
1
1, 2'
50
t
= =
Mà AB = v . t
1
AB = 500 .
50

AB = 10km⇒
BH = AB.sinA
Ta lại có :
0
BH = 10.sin30⇒
1
BH = 10. 5
2
km
⇒ =
Vậy sau 1,2’ máy bay lên cao 5km

HD :
BH = AB.sinA
AB = v.t sinA=sin 30
0
ABC

vuông tại A ,
ta có :
t=1,2

=?h sin 30
0
=?
giờ

A
B
C
60
0
10m
ĐI TÌM ẨN SỐ
Câu 1:
Tính BC. Biết
a)


b)



c)


d)


20m
10m
20 3
m
3
10 3 m
= 60
0
và AB = 10m

B
ˆ
0
.cos
AB 10 10
BC = 10.2 20 (m)
1
cosB cos 60
2
AB BC B=
⇒ = = = =
p dụng hệ thức trong
ABC


vuông tại A , ta có :

Trong hình bên, khoảng cách AB là : Câu 2:
a)


c)


b)


d)


a






b








d



c







20m
20 3 m
20( 3-1) m
10 3 m
?



30
0
45
0
p dụng hệ thức trong
AHC∆
vuông tại H , ta có :
0
. 60 20. 3 (m)AH CH tg= =
20 (m)BH CH= =

20 3 20
= 20( 3 -1) (m)
AB AH BH
= − = −

.sinb a B=
.cosc a B=
.cosb a C
=
.sinc a C
=
;
;
a) C nh huy n vaứ caực t s l ng giaực
c a
vaứ
B

C

GHI NH

.b c tg B
=
.cotc b g B
=
.cotb c g C
=
.c b tg C=
B


C

b) C nh goực vuoõng coứn l i vaứ caực t s
l ng giaực c a vaứ
;
;

TP H Chí Minh 07 /2007ồ
Trường THCS Khánh Bình
Hẹn gặp lại !
Chúc sức khỏe
Phần trình bày bài
giảng đã kết thúc

×