Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

bai 3: Điều hòa hoạt động gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.28 KB, 30 trang )


Câu 2. Liên kết giữa các axit amin trong phân tử prôtêin là:
a. liên kết hiđrô. b. liên kết hóa trị.
c. liên kết ion.
d. liên kết peptit.
Câu 1. Trình tự của nuclêôtit trên mạch khuôn của gen như sau:
ATGXTAAXXGATGXG. Phân tử mARN có trình tự là

a. UAXGAUUGGXUAXGX
b. TAXGATTGGXTAXGX.
c. UAXGUUUGGXUAXGX
d. TAXGAATGGXTAXGX.

Câu 3. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá
trình dịch mã?
A. ADN. B. tARN. C. mARN. D. RibôxômA. ADN.
Câu 4. Hoạt động nào sau đây mở đầu cho quá trình dịch mã?
A. Tổng hợp mARN.
B. tARN mang axit amin vào ribôxôm.
C. Hoạt hóa axit amin.
D. Hình thành liên kết peptit.

Khái niệm về phiên mã và dịch mã.

Phiên mã : Sự truyền thông tin di truyền từ phân tử
ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch đơn là quá
trình phiên mã (còn gọi là sự tổng hợp ARN).

Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân tb , ở kì
trung gian giữa 2 lần phân bào, lúc NST đang giãn
xoắn.



Dịch mã là quá trình chuyển mã di truyền chứa
trong mARN thành trình tự các aa trong chuỗi
polipeptit của prôtêin.

Bài 3. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
I. Khái niệm
II. Cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ.
III. III. Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực
(nhân chuẩn).

I. Khái niệm

Ví dụ : Ở thú, các gen tổng hợp prôtêin sữa chỉ hoạt
động ở cá thể cái, vào giai đoạn sắp sinh và nuôi
con bằng sữa.

Điều hòa hoạt động của gen là điều khiển gen có
được phiên mã và dịch mã hay không

bảo đảm cho các gen hoạt động đúng thời điểm
cần thiết trong quá trình phát triển cá thể.


II. Cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở sinh
vật nhân sơ.
1. Khái niệm opêron.
2. Cấu tạo của opêron Lac theo Jacôp và Mônô.
3. Cơ chế hoạt động của opêron Lac ở E.coli.


Khi môi trường không có lactozơ:

Khi môi trường có lactozơ:

Mô hình cấu trúc của opêron Lac
Các gen có liên quan về chức năng, phân bố thành
cụm, có chung một cơ chế điều hoà gọi là opêron.
Opêrôn là
gì?
Ví dụ: opêron Lac ở E.Coli
Vùng vận
hành
Vùng khởi động
Z Y A
Gen điều hoà
ADN
O
P
R
P
Opêron
Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
có liên quan về chức năng
1. Khái niệm opêron.

Kể tên các thành phần cấu tạo của
ôpêrôn Lac?
5
Opêron Lac gồm:
+ Nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)

+ Vùng vận hành (O)
+ Vùng khởi động (P)
Vùng vận
hành
Vùng khởi động
Z Y A
Gen điều hoà
ADN
O
P
R
P
Opêron
Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
có liên quan về chức năng
2 Cấu tạo của opêron Lac theo Jacôp và Mônô.


- Nhóm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng
nằm kề nhau.

- Vùng vận hành (O) nằm trước gen cấu trúc là vị
trí tương tác với chất ức chế.

- Vùng khởi động (P) nằm trước vùng vận hành,
đó là vị trí tưong tác của ARN polimeraza để khởi
đầu phiên mã.

Các thành phần cấu trúc Đặc điểm hoạt động
Gen điều hoà R Tổng hợp………… ………

Prôtêin ức chế ……… với vùng chỉ huy(O)
Các gen cấu trúc Z, Y, A Không ………
a. Khi môi trường không có lactôzơ
Các thành phần cấu trúc Đặc điểm hoạt động
Gen điều hoà R ………… chất ức chế
Prôtêin ức chế Gắn với ……… , bị bất hoạt
Các gen cấu trúc Z, Y, A ……………tổng hợp prôtêin
( các enzim sử dụng lactôzơ)
TỪ ĐỂ CHỌN: không hoạt động; kết hợp; prôtêin ức chế; lipit ; phiên mã;
tương tác; tổng hợp; lactôzơ; prôtêin; hoạt động; không tổng hợp.
a. Khi môi trường có lactôzơ
3. Cơ chế hoạt động của opêron Lac ở E.coli.

I. ỨC CHẾ
II. HOẠT ĐỘNG
Chất cảm ứng
(lactôzơ)
Prôtêin ức chế
bị bất hoạt
Các prôtêin được tạo thành
bởi các gen Z, Y, A
mARN
ADN
ADN
Z
Y
A
Z
Y
A

Không phiên mã
Vùng vận hành (O)
(Khi môi trường
không có lactôzơ)
(Khi môi trường
có lactôzơ)
Prôtêin ức chế

Các thành phần cấu trúc Đặc điểm hoạt động
Gen điều hoà R Tổng hợp………… ………
Prôtêin ức chế ……… với vùng chỉ huy(O)
Các gen cấu trúc Z, Y, A Không ………
Các thành phần cấu trúc Đặc điểm hoạt động
Gen điều hoà R ………… prôtêin ức chế
Prôtêin ức chế Gắn với ……… , bị bất hoạt
Các gen cấu trúc Z, Y, A ……………tổng hợp prôtêin
( các enzim sử dụng lactôzơ)
TỪ ĐỂ CHỌN: không hoạt động; kết hợp; prôtêin ức chế; lipit ; phiên mã;
tương tác; tổng hợp; lactôzơ; prôtêin; hoạt động; không tổng hợp.
prôtêin ức chế
tương tác
phiên mã
tổng hợp
hoạt động
lactôzơ
a. Khi môi trường không có lactôzơ
a. Khi môi trường có lactôzơ
2. Sự điều hòa hoạt động của opêron Lac

III. Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật

nhân thực (nhân chuẩn).

- Chỉ một phần nhỏ ADN mã hóa các thông tin di
truyền, đại bộ phận đóng vai trò điều hòa hoặc
không hoạt động.

- Qua nhiều mức điều hòa, qua nhiều giai đoạn.

+ NST tháo xoắn. + Phiên mã.

+ Biến đổi sau phiên mã. + Dịch mã.

+ Biến đổi sau dịch mã.

- Có các gen gây tăng cường, gen gây bất hoạt tác
động lên gen điều hòa gây tăng cường hoặc ngừng
sự phiên mã.

Bài tập trắc nghiệm
1/ Điều hoà hoạt động của gen là gì?

A. Điều hoà lượng sản phẩm của gen tạo ra

B. Điều hoà phiên mã

C. Điều hoà dịch mã

D. Điều hoà sau dịch mã

2/ Điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân sơ

chủ yếu xảy ra ở mức độ nào?

A. Sau dịch mã

B. Dịch mã

C. Phiên mã

D. Phiên mã và dịch mã

3/ Trình tự các thành phần của một Opêron:

A. Vùng vận hành - Vùng khởi động - Nhóm gen
cấu trúc

B. Vùng khởi động - Vùng vận hành - Nhóm gen
cấu trúc

C. Nhóm gen cấu trúc - Vùng vận hành - Vùng
khởi động

D. Nhóm gen cấu trúc - Vùng khởi động - Vùng
vận hành

4/ Prôtêin điều hoà liên kết với vùng nào
trong Opêron Lac ở E.côli để ngăn cản quá
trình phiên mã?

A. Vùng điều hoà


B. Vùng khởi động

C. Vùng vận hành

D. Vùng mã hoá

5/ Thành phần cấu tạo của Opêron Lac gồm:

A. Một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu
trúc.

B. Một vùng khởi động (P) và một nhóm gen cấu
trúc.

C. Một vùng khởi động (P),một vùng vận hành (O)
và một nhóm gen cấu trúc.

D. Một gen điều hòa (R),một vùng khởi động
(P),một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu
trúc.

1 2 3 4 5
A A A A A
B B B B B
C C C C C
D D D D D

6/ Phát biểu nào không đúng khi nói về đặc
điểm của điều hòa hoạt động gen ở tế bào
nhân thực?


A. Cơ chế điều hòa phức tạp hơn ở sinh vật nhân
sơ.

B. Phần lớn của ADN là được mã hóa thông tin di
truyền.

C. Phần ADN không mã hóa thì đóng vai trò điều
hòa hoặc không hoạt động.

D. Có nhiều mức điều hòa ,qua nhiều giai đoạn :từ
NST tháo xoắn đến biến đổi sau dịch mã.

7/ Trong điều hoà hoạt động Opêron Lac khi
môi trường không có Lactôzơ,phát biểu nào
sau đây là không đúng?

A. Vùng mã hoá tổng hợp Prôtêin ức chế

B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành

C. Quá trình phiên mã bị ngăn cản

D. Quá trình dịch mã không thể tiến hành được

8/Trong điều hoà hoạt động Opêron Lac khi
môi trường có Lactôzơ,phát biểu nào sau đây
là không đúng?

A. Gen điều hoà tổng hợp prôtêin ức chế


B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành nên
vùng khởi động bắt đầu hoạt động

C. Vùng mã hoá tiến hành phiên mã

D. Quá trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp
nên các Enzim tương ứng để phân giải Lactôzơ

9/ Trong quá trình điều hòa hoạt động gen ở
sinh vật nhân thực,gen gây tăng cường có vai
trò:

A. Làm ngưng quá trình phiên mã.

B. Tác động lên gen điều hòa làm tăng sự phiên
mã.

C. Tác động lên vùng khởi động làm tăng phiên
mã.

D. Tác động lên vùng vận hành ức chế phiên mã.

10/ Trong điều hòa hoạt động của opêron Lac
ở E.coli, chất cảm ứng là:

A. prôtêin

B. Enzim


C. Lactic

D. Lactôzơ

×