Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

on tập hay ly thuyet huong dan giai bai tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 30 trang )





   
1
2
22
22
( ): 2 9 0
( ): 2 4 0
ó: 12 8 52 6 4
A d x y
B d x y
Ta c a a b b a b AM
   


   

        


   
   
22
2 2 2 2
22
22
22
4 8 20 2 4


a c b d ac bd a c b d AB
c d c d c d BN
         
        


22
à : (6 2) (4 4) 4 5M AM AB BN MN       

Bài 14.
Cho 3 số dương x,y,z thõa mãn: 3
-x
+ 3
-y
+ 3
-z
=1. Chứng minh rằng:

9 9 9 3 3 3
3 3 3 3 3 3 4
x y z x y z
x y z y z x z x y  

  
  

Giải:
Đặt:

  

        
  
2 2 2 3 3 3
2 2 2
3 3 3
22
3 3 3
33
3
, , 0
3
1 1 1
1
3
ó:
ì:
.
ó: 3
84
x
y
z
a
abc
b ab bc ca abc
abc
c
a b c a b c
Tac VT
a bc b ca c ab a abc b abc c abc

a a a
V
a abc a ab bc ca a b a c
abc
VT
a b a c b c b a c a c b
a a b a c a
Ta c
a b a c






     

  




     
     

     
   
     

  


     
3
33
3
64 4
33
;
44
3
2 ( )
8 4 4
a
bc
bc
b c b a c a c b
a b a c b c a b c
VT a b c VT VP dpcm


   
      

        



Bài 15.
Page 101 of 130




Tìm Min của:
2 2 2
xyz
H
y z z x x y
  
  

Trong đó:
2 2 2 2 2 2
, , 0
2010
x y z
x y y z z x




     



Giải:
Đặt:

22
22
22

2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
, , 0
2010
ó:
2( ); 2( ); 2( )
2( ) 2( ) 2( )
à : ; ;
2 2 2
1
22
a x y
abc
b y z
abc
c z x
Theo Bunhiacopxki ta c
x y x y y z y z z x z x
xyz
H
y z z x x y
a b c a b c a b c
V x y z
a b c
H
b







  

  





        
   
  
      
  


2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 ( )
( ) 2( ) . ì: ( ) ê :
3
22
1 ( ) 1 1 1 1 ( )
.( ) 2( ) .9 2( )

33
2 2 2 2
2010 1005 2
2
2 2 2 2
a b c a b c
ca
abc
a b c a b c V a b c n n
abc
a b c a b c
H a b c a b c a b c
abc
abc

    



   

          




     
   
           
   


   


   
1005 2
224450
2
Min H x y z    

Bài 16: Tìm Min, Max của:

 


2
2 2 2 2
3 12
xy
A
x y x x y

  

Giải:
Page 102 of 130







 




  
2
2
22
2
22
22
2
2
2
2
22
1
ó: . :
3 1 1 12
1 1 12
1
1
1 3 12
1 3 1 1 12
3 1 1 12
1 1 12 1 1
. : 1 12 ( 1) 3 ( )

3 12 4 3
1
'( ) 0 3 ( ) (
3
y
Ta c A Coi t
x
xy
yx
tt
t
A
tt
tt
t
t
tu
Coi u t u A f u
tu
u
f u A f u f
u






    










   


  
  


  
      



     



11
3) ax .
6 18
à : lim ( ) 0 0
u
MA

V f u MinA

  
  


Bài 17: Cho 3 số thực thõa mãn: x
2
+ y
2
+ z
2
=1.
Tìm Min, Max của:
( ) ( )P x y z xy yz zx     

Giải:
Đặt:

2 2 2 2
22
3( ) 3 3; 3
1 2 1
à ( ) '( ) 0 1 3; 3
22
ax (1) 1
ó:
( 3) ( 3 1)
t x y z t x y z t
t t t

V P t f t f t t
M P f
Qua BBT ta c
MinP f

          

   

         





    



Bài 18: Cho 2 số dương x,y thõa mãn: x+y=5/4. Tìm Min của:

41
4
A
xy


Giải:
Ta có:
Page 103 of 130





 
2
2
5
16
16 60 5
4
.
5
4 4 (5 4 )
4 ( )
4
4 0 , 5
16 16 1 16 1
: à : ( )
5 4 5
5
0
16 1 16
'( ) 0 (1) 1 5
5
4
5
3
yy
y x y

A
xy y y
yy
a y a b
ab
Coi V A f a
b y a b
ab b a a a
a
f a MinA f
a
a
a


  


  


      

   





         






Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x=1; y=1/4
Bài 19: CMR: Với mọi tam giác ABC ta luôn có:

1 os 1 os 1 os
222
33
AAA
ccc
AAA

  

Giải:
Xét hàm số:
2
cos 1
2
x
yx  


' sin à '' 1 cos 0; ;
2
y x x v y x x o



      



Ta thấy y’ đồng biến và ta có: y > 0. Vậy ta có:
2
cos 1
2
x
x 

Áp dụng cho các góc A/2, B/2 , C/2 ta có:

2 2 2
cos 1 ;cos 1 ;cos 1
2 8 2 8 2 8
A A B B C C
     


2
1 1 1 1 9
2 ( ) 2.
88
18 144
33
88
A B C
VT A B C

A B C A B C




        




   

Bài 20: Cho 2 số không âm tùy ý x,y thõa mãn x+y=1: Tìm Min, Max của:

11
xy
S
yx



Page 104 of 130



Giải:
Ta có:

22
2

2
( ) ( ) 2 2
.
1 1 ( ) 1 2
( ) 1 1 2 2 6
à : 0 . : 0; à 2 ( )
4 4 4 2 2
12
inS ( )
6
'0
43
( 2)
ax (0) 1
x y x y x y xy
S
y x xy x y xy
x y t
M xy Coi t xy t v S f t
tt
Mf
S
t
M S f
   
   
     


          








   







………………….Hết…………………



Page 105 of 130


ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 09
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH PHẲNG
Bài 1: Một hình thoi có một đường chéo có phương trình: x+2y-7=0, một cạnh
có phương trình: x+3y-3=0. Một đỉnh là (0;1). Viết phương trình 3 cạnh và đường
chéo thứ 2 của hình thoi.
Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm M(1;4) và N(6;2). Lập phương trình
đường thẳng quaN sao cho khoảng cách từ M tới đó bằng 2.
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(3;1). Viết phương trình đường thẳng

qua M và cắt 2 trục tọa độ Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA+OB đạt giá
trị nhỏ nhất.
Bài 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(1;2),
đường trung tuyến BM và đường phân giác trong CD có phương trình lần lượt là:
2x+y+1=0 và x+y-1=0. Viết phương trình đường thẳng BC.
Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường thẳng d có phương trình:
2x+3y+1=02x+3y+1=0 và điểm M(1;1). Viết phương trình đường thẳng đi qua
M tạo với d một góc 45
0

Bài 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(1;0) và 2
đường thẳng lần lượt chứa đường cao kẽ từ B và C có phương trình: x-2y+1=0;
3x+y+1=0. Tính diện tích tam giác ABC .
Bài 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có AB=AC,
góc BAC = 90
0
. Biết M(1;-1) là trung điểm của BC và G(2/3;0) là trọng tâm
tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh ABC.
Bài 8: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân đỉnh A.
Có trọng tâm là G(4/3;1/3), Phương trình đường thẳng BC là: x-2y-4=0, phương
trình đường thẳng BG là: 7x-4y-8=0. Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C.
Bài 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật có tâm I(1/2;0). Phương trình
đường thẳng AB là: x-2y+2=0 và AB=2AD. Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C,D. Biết
rằng A có hoành độ âm.

Bài 10: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(0;2) và đường thẳng d: x-2y+2=0.
Tìm trên d hai điểm B và C sao cho tam giác ABC vuông ở B và AB=2BC.
Câu 11. Cho
ó (5;3); ( 1;2); ( 4;5)ABC c A B C  
viết phương trình đường thẳng

đi qua A và chia tam giác ABC thành 2 phần có tỉ số diện tích bằng nhau.
Page 106 of 130



Câu 12. Cho tam giác ABC nhọn, viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AC
biết tọa độ chân các đường cao hạ từ A,B,C lần lượt là:
A’(-1;-2) , B’(2;2), C(-1;2).
Câu 13. Cho hình vuông ABCD có đỉnh A(3;0) và C(-4;1) đối diện. Tìm tọa độ
các đỉnh còn lại?
Bài 14: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) và đường thẳng d:

   
22
( ): 1 1 4; : 1 0C x y d x y      

Viết phương trình đường tròn (C’) đối xứng với (C) qua d.
Bài 15: Cho tam giác ABC với A(8;0), B(0;6) và C(9;3).
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 16: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng d: 2x-y-5=0 và 2 điểm A(1;2),
B(4;1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d và đi qua A,B.
Bài 17: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 4x+3y-43=0 và điểm A(7;5)
trên d. Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với d tại A và có tâm nằm trên
đường thẳng:
:2 5 4 0xy   

Bài 18: Trên mặt phẳng Oxyz cho 2 đường thẳng:
d
1
:3x+4y-47=0 và d

2
:4x+3y-45=0
Lập phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng d: 5x+3y-22=0
Và tiếp xúc với cả d
1
và d
2
.
………………….Hết…………………

Page 107 of 130


HDG ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 09
Các bài toán về hình học giải tích phẳng thực sự cũng không khó khăn gì đâu các
bạn ah!, Để học tốt phần này các bạn cần chuẩn bị cho mình những kiến thức từ
trung học cơ sở như các yếu tố về điểm, đường thẳng trong tam giác và tứ giác, kỹ
năng phát hiện các yếu tố làm cơ sở để tìm ra hướng giải cho bài toán.


Bài 1: Một hình thoi có một đường chéo có phương trình: x+2y-7=0, một cạnh
có phương trình: x+3y-3=0. Một đỉnh là (0;1). Viết phương trình 3 cạnh và
đường chéo thứ 2 của hình thoi.
Giải:
Giả sử A(0;1) và tọa độ B là nghiệm của hệ PT:
3 3 0
(15; 4)
2 7 0
xy
B

xy
  



  


Gọi C(a;b) ta có tâm
1
( ; ) à ( 15; 5)
22
ab
O v D a b



 
 
;1
30; 9 ( 30) ( 1)( 9) 0(1)
à : 15 2( 5) 7 0 12 2 (2)
AC a b
BD a b a a b b
AC BD
M D BD a b a b





         





         

Thế (2) vào (1) ta có: b=-9 hay b=5

-9 (30; 9) (15; 4) ( ) (2;5) (1;3) ( 13;10)
:( 2) 3( 5) 0 : 3 17 0
(2;4) (2; 1) :2 ( 1) 0 2 1 0
( 13;9) (9;13)
:9 13( 1) 0
:9( 2) 1
AB CD
AC
AD BC
b C D B loai C O D
Do n n CD x y hay x y
AC n AC x y x y
AD n n
AD x y
BC x
         
        
          
    
  



:9 13 13 0
3( 5) 0 :9 13 83 0
AD x y
y BC x y
  



    



Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm M(1;4) và N(6;2). Lập phương trình
đường thẳng qua N sao cho khoảng cách từ M tới đó bằng 2.
Giải:
 Xét trường hợp đường thẳng cần tìm song song với trục tung là:
Page 108 of 130



 
: 6 0 5 2( )x d M loai       

 Gọi phương trình đường thẳng cần tìm có dạng:
': ( 6) 2y k x   

 
2

26
2 6 0 ' 2
1
0
2
':
20
20 21 162 0
21
kx y k
kx y k d M
k
k
y
xy
k
  
         






  


  





Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(3;1). Viết phương trình đường thẳng
qua M và cắt 2 trục tọa độ Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA+OB đạt giá trị
nhỏ nhất.
Giải:
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là:

   
 
2
2
2
2
1. : ;0 à 0;
31
1
31
( 3 1)
( ) ( 3 1) 3 1 3 3 3
3
0
:1
3 3 1 3
xy
Voi A a v B b
ab
ab
OA OB a b a b a b
ab

a
b
Min OA OB a b b a
ab
xy
PT









         







            




  



Bài 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(1;2),
đường trung tuyến BM và đường phân giác trong CD có phương trình lần lượt
là: 2x+y+1=0 và x+y-1=0. Viết phương trình đường thẳng BC.
Giải:
Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua CD và AA’ cắt CD ở I ta có: A’ thuộc BC
Ta có:
AA'
(1; 1) AA': 1 ( 2) 0 1 0
CD
u n x y hay x y          

Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ:
Page 109 of 130




10
(0;1) '( 1;0). ( ; ). 1 0
10
xy
I A Goi C a b Do C CD a b
xy
  

       

  



Mà trung điểm M của AC có tọa độ là:

1 1 1 1
( ; ) 2. 1 0 2 6 0
2 2 2 2
a b a b
M BM a b
   
        

Tọa độ C là nghiệm của hệ PT:
10
( 7;8) ' ( 6;8) (4;3)
2 6 0
:4( 1) 3 0 4 3 4 0
BC
ab
C A C n
ab
BC x y hay x y
  

      

  

      

Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường thẳng d có phương trình:

2x+3y+1=0 và điểm M(1;1). Viết phương trình đường thẳng đi qua M tạo với d
một góc 45
0

Giải:
Xét đường thẳng cần tìm song song với trục tung là:
21
: 1 0 (1;0) ( ; )
13 2
x n d d

        

Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là:

 
'
2
': 1 1 1 0 ( ; 1)
1
5 4 0
23
1
os( '; )
5
5 6 0
2
14. 1
5
y k x kx y k n k

xy
k
k
cd
xy
k
k

           

  




     


  





Bài 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(1;0) và 2 đường
thẳng lần lượt chứa đường cao kẽ từ B và C có phương trình: x-2y+1=0;
3x+y+1=0. Tính diện tích tam giác ABC .
Giải:
Ta có:


(1; 3) : 3 1 0
CK AB
u n AB x y      

Tọa độ B là nghiệm của hệ:
Page 110 of 130




 
3 1 0
( 5; 2)
2 1 0
à : 2;1 2( 1) 0 2 2 0
BH AC
xy
B
xy
V u n x y x y
  

  

  

         

Và tọa độ C là nghiệm của hệ phương trình:


 
22
2 2 0
( 3;8) 4 8 4 5
3 1 0
14 1 1 14
. .4 5. 28
22
55
ABC
xy
C AC
y
d B AC BH S AC BH

  

     

  

      

Bài 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có AB=AC, góc
BAC = 90
0
. Biết M(1;-1) là trung điểm của BC và G(2/3;0) là trọng tâm tam giác
ABC. Tìm tọa độ các đỉnh ABC.
Giải:
Gọi


 
00
00
2
;
3
1
( ; ) ; 1 0;2
3
2
AG x y
A x y GM M
AG GM


  






   











 
 
 
  
;2
2 ; 4
( ; ) (2 ; 2 )
2 2 ; 2 2
(1; 3)
(2 ) 2 4 0
0 (4;0); ( 2; 2)
ì:
2 ( 2; 2); (4;0)
2 2 3(2 2 ) 0
AB a b
AC a b
Goi B a b C a b
BC a b
AM
a a b b
AB AC b B C
V
AM BC b B C
ab





   

    

   





     

    





     
   




Bài 8: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân đỉnh A. Có
trọng tâm là G(4/3;1/3), Phương trình đường thẳng BC là: x-2y-4=0, phương trình
đường thẳng BG là: 7x-4y-8=0. Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C.
Giải:

Page 111 of 130



Hoàng độ giao điểm B là nghiệm của hệ PT:
7 4 8 0
(0; 2)
2 4 0
xy
B
xy
  



  


Do C thuộc BC nên:
4 2(3 ) 4 0 2 6a b a b        

Nhưng do tam giác ABC cân nên:

 
41
;
33
. 0. à: 2 3 0
2;1
BC

BC
AG a b
AG BC AG u M a b
u


  



      





Tọa độ A là nghiệm của hệ PT:


2 6 0
(0;3) (4;0)
2 3 0
ab
AC
ab
  







Bài 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật có tâm I(1/2;0). Phương trình
đường thẳng AB là: x-2y+2=0 và AB=2AD. Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C,D. Biết
rằng A có hoành độ âm.
Giải:
 Phương trình đường thẳng qua I vuông góc với AB là d:2x+y-1=0
 Tọa độ giao điểm M của d và B là nghiệm của hệ:

2 1 0
5
(0;1) 2 5
2 2 0
2
xy
M MI AD MI AM
xy
  

      

  


Gọi A(a;b) với a<0 ta có:
22
( 1) 5AM a b   

Do A thuộc AB nên a-2b+2=0 => a=2(b-1)
 

2
02
5 1 5 ( 2;2)
2 2( )
(2;2)
(3;0)
( 1; 2)
ba
bA
b a loai
B
C
D
   

    

  









Bài 10: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(0;2) và đường thẳng d: x-2y+2=0. Tìm
trên d hai điểm B và C sao cho tam giác ABC vuông ở B và AB=2BC.
Giải:

Page 112 of 130



Phương trình đường thẳng đi qua A vuông góc với d là: 2x+y-2=0
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình:
2 2 0
26
( ; )
2 2 0
55
xy
B
xy
  



  


Ta có:
2
()
5
d A d

Gọi C(a;b) là điểm trên d, ta có: a-2b+2=0 (1) và:

22

22
2 6 4
( ) (2)
5 5 5
d A d BC a b
   
      
   
   

Từ (1) và (2) ta có: C(0;1) hoặc C(4/5;7/5)
Bài 11:Cho
ó (5;3); ( 1;2); ( 4;5)ABC c A B C  
viết phương trình đường thẳng đi
qua A và chia tam giác ABC thành 2 phần có tỉ số diện tích bằng nhau.


Giải:
Gọi M(a;b) , ta có:
 
( 1; 2)
3;3
BM a b
BC

  







Do

11
1
21
( 2;3) ( 7;0)
3
2 ( 3;4)
12
( 8;1)
3
22
: 3 0
: 8 29 0
x
BM BC
y
M AM
M
x
AM
BM BC
y
dy
d x y
   









  



  





  




















  


Bài 12:Cho tam giác ABC nhọn, viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AC Biết
tọa độ chân các đường cao hạ từ A,B,C lần lượt là: A’(-1;-2) , B’(2;2), C(-1;2).
Giải:
Sử dụng các tứ giác nội tiếp ta hoàn toàn chứng minh được AA’, BB’, CC’ lần
lượt là các đường phân giác trong của tam giác A’B’C’.
Page 113 of 130



Ta có:
1 1 1 1 1
1 1 2 1 1
( 3;0) (0;1) : 2 0
( 3; 4) (4; 3) :4( 2) 3( 2) 0 :4 3 2 0
BC n BC y
B A n B A x y hay x y

      


             



Bài 13: Cho hình vuông ABCD có đỉnh A(3;0) và C(-4;1) đối diện. Tìm tọa độ
các đỉnh còn lại?
Giải:
Tọa độ trung điểm I của AC là:
 
11
; 7;1 (7; 1)
22
BD
I AC n

     




22
2
2
2 2 2
1
2
2
11
:7( ) ( ) 0 7 4 0
22
17
( ;7 4) 7

22
0 (0;4)
1 5 2 1 1
50
1 ( 1; 3)
2 2 2 2 4
BD x y x y
Coi B a a BD BI a a
aB
AC
BI a a
aB
        
   
      
   
   



     
        

     


    
     



Bài 14: (Đề TSĐH khối D-2003)
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) và đường thẳng d có phương trình:

   
22
( ): 1 1 4; : 1 0C x y d x y      

Viết phương trình đường tròn (C’) đối xứng với (C) qua d.
Giải:
(C) có tâm I(1;1) và R=2
(C’) đối xứng với (C) qua d thì tâm I’ của (C’) cũng đối xứng với I qua d và R=R’=2
Phương trình đường thẳng qua I vuông góc với d là:
: 2 0xy   


 
0
2
2
20
31
à : ( ; ) '(2;0)
10
22
( '): 2 4
xy
d K l ng cua HPT K I
xy
C x y
  


    

  

   

Bài 15: Cho tam giác ABC với A(8;0), B(0;6) và C(9;3).
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Page 114 of 130



Giải:
Trung điểm của AB là:
   
(4;3) à 8;6 4; 3M v AB    

Ta có phương trình đường trung trực của AB là:

4( 4) 3( 3) 0 4 3 7 0x y x y       

Trung điểm của BC là:
   
99
( ; ) à 9; 3 3; 1
22
N v BC    

Ta có phương trình đường trung trực của BC là:


99
( ) 3( ) 0 3 9 0
22
x y x y       

Vậy tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp là nghiệm của hệ:

   
22
22
4 3 7 0
(4;3) 4 3 5
3 9 0
( ): 4 3 25
xy
OR
xy
C x y
  

    

  

    

Bài 16: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng d: 2x-y-5=0 và 2 điểm A(1;2),
B(4;1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d và đi qua A,B.
Giải:

Tâm O sẽ là giao điểm của đường trung trực của AB và d.
Trung điểm của AB là:
53
( ; ), (3; 1)
22
M AB 

Ta có phương trình đường trung trực của AB là:

53
3( ) ( ) 0 3 6 0
22
x y x y       

Vậy tọa độ tâm O là nghiệm của hệ:
3 6 0
(1; 3)
2 5 0
xy
O
xy
  



  


Bán kính: R=5 nên ta có:
   

22
( ): 1 3 25C x y   

Bài 17: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 4x+3y-43=0 và điểm A(7;5) trên d.
Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với d tại A và có tâm nằm trên đường thẳng:

:2 5 4 0xy   

Giải:
Page 115 of 130



Ta có:
   
0
22
(3; 4) :3 4 1 0
3 4 1 0
à a : (3;2) 5
2 5 4 0
( ): 3 2 25
d OA
u n OA x y
xy
O OA l ng cu HPT O R OA
xy
C x y
      
  


       

  

    


Bài 18: Trên mặt phẳng Oxyz cho 2 đường thẳng:
d
1
:3x+4y-47=0 và d
2
:4x+3y-45=0
Lập phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng d: 5x+3y-22=0
Và tiếp xúc với cả d
1
và d
2
.
Giải:
Các phương trình đường phân giác tạo bởi d
1
và d
2
là:


 
   

1
2 2 2 2
2
1 1 0 1
22
11
2 2 0 2
2
: 2 0
3 4 47 4 3 45
:7 7 92 0
3 4 4 3
20
* 1: à : 2;4
5x 3y 22 0
à 5 ( ): 2 4 5
7 7 92 0
61 153
* 2: à : ;
5x 3y 22 0
77
20
à
7
xy
x y x y
xy
xy
TH O d l ng cua HPT O
v R C x y

xy
TH O d l ng cua HPT O
vR
   
   



   




   

  

     
  


    


  



22
2

61 153 400
( ):
7 7 21
C x y
   
    
   
   

………………….Hết…………………



Page 116 of 130


ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 10
PHƯƠNG TRÌNH LG, HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARIT

Bài I: Giải các phương trình sau:

 
3
3 3 2
3
3
22
1/ 4sin 1 3sin 3 os3x
2 / sin3 ( 3 2) os3 1
3/ 4sin 3cos 3sin sin cos 0

4 / 2sin5 3 os3 sin3 0
5/ 2sin 4 3cos2 16sin cos 5 0
6 / inx 4sin cos 0
7 / tan xsin 2sin 3 os2 sin x cos
8/ 2 2tan 3
9
x x c
x c x
x x x x x
x c x x
x x x x
s x x
x x c x x
sin x x
  
  
   
  
   
  
  

22
4 2 2 4
0
3 3 5 5
/ os 3sin 2 1 sin
10 / 3cos 4sin cos sin 0
11/ inx cos 7sin 2 1
12 / 2 2 sin 1

4
13/ Tìm : 2 4(cos sinx) ó
14 / os2 5 2(2 cos )(sinx cos )
15/ os 2(sin os )
c x x x
x x x x
S x x
Sin x x
m cho PT Sin x x m c ng
C x x x
Sin x c x x c x

  
  
  

  


  
   
  






Page 117 of 130





22
33
1
16 / 2cos2 8cos 7 (1)
cos
17 / 4cos 3tan 4 3cos 2 3 tanx 4 0
18/ 3 cos cos 1 2
19 / in os os2 .tan .tan
44
xx
x
x x x
xx
s x c x c x x x

  
    
   
   
   
   
   


Bài II: Tìm các nghiệm thuộc khoảng (2π/5; 6π/7) của phương trình:

3sin7 cos7 2xx


Bài III Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm thuộc khoảng (-π;7π/3):

sinx cosm x m

Bài IV: Giải các phương trình và bất phương trình siêu việt sau:

22
2
2
1
33
3
18
2
2
12
22
2
42
42
1/ 2 2log 4 log 8
2 / (3 1)log (3 3) 6
3/ 1 log (3 ) log ( 1) 0
4 / 9 .3 1 0
log ( ) 5
5/
2log log 4
4 3 0
6/

log log 0
xx
x
xx
x x x x
Log
Log
Log x x x
xy
xy
xy
xy

   

  
     
  






  










Page 118 of 130




 
   
22
3 2 3 2
2
2
2 4 1
2
2 3 6 3 5
12
3 1 3
3
1
1
1
2 1 2 1
4
2
3 5.6 4.2 0
7/
( 2 )( 2 )

8/ log ( 2) log ( 5) log 8 0
9/ :2 15.2 2
10/ :log (2 1).log (2 2) 2log 2 0
11/ ( 5 2) 5 2
4
12 / 2 3 2 3
23
13/
x y x x y
x x x x
xx
x
x
x
x x x x
x y y y x y x
xx
Log

    




   

  


    



    

   
  
   

3
22
1 2 1
2
22
23
23
2
32
log 9log 4log ; : 0
8
log ( 1) log ( 1)
14 / 0
34
x
x x DK x
x
xx
xx


   





  





………………….Hết…………………

Page 119 of 130


HDG ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 10
Các bài toán về phương trình, bất phương trình lượng giác và phương trình siêu việt
(hàm số mũ và logarit) xuất hiện trong các kỳ thi ĐH rất nhiều. Để học tốt các loại bài tập
này các em cần chuẩn bị cho mình một vốn kiến thức về các công thức rất kỹ, đó là các
công thức lượng giác và các phép biến đổi, đổi cơ số trong hàm số mũ và hàm số
logarit.
Là đề luyện tập cuối cùng rồi!
Chia tay nhau ở đây, Anh chúc các em có một kỳ thi thành công! Goodluck!



3
2
2
22

1/ 4sin 1 3sin 3 os3x
1 3 1
sin3 3 os3 1 sin3 os3
2 2 2
2
18 3
sin 3 sin
2
36
23
2 / sin3 ( 3 2) os3 1
3 2 ( 3 2)(1 )
: tan 1 ( 3 1) 2 (3 3) 0
2 1 1
1
3
x x c
x c x x c x
k
x
x
k
x
x c x
x t t
Coi t t t
tt
t
t




  
       



   
    

   
   




  

         







2
3
tan 1
63

2
3 2 2
tan 3
2 9 3
k
x
x
xk
x













  










Page 120 of 130




3 3 2
3
32
3/ 4sin 3cos 3sin sin cos 0(1)
* ét sinx 0 3cos 3 0
(1) 4 3cot 3(cot 1) cot 0
cot 1
1
4
cot
3
3
1
cot
3
x x x x x
Xx
x x x
x
xk
x
xk
x





   
    
     








   




  








3

4 / 2sin5 3 os3 sin3 0
31
3 os3 sin3 2sin5 os3 sin3 sin5
22
5
os 3 sin5 os( 5 )
62
5
3 5 2
62
24 4
2
5
3 5 2
3
62
5/ 2sin 4 3cos2 16sin cos 5 0
2sin4
x c x x
c x x x c x x x
c x x c x
k
x x k
x
xk
x x k
x x x x









  
      

    




   
  








   




   


2
3cos2 8sin 2 .2sin 5 0
1 os2
2sin4 3cos2 8sin2 . 5 0
2
2sin4 3cos2 4sin 2 2sin 4 5 0
34
3cos2 4sin2 5 cos2 sin 2 1
55
3
cos
5
os(2 ) 1 ;( );
4
2
sin
5
x x x x
cx
x x x
x x x x
x x x x
C x x k k




   



    


     
     




      






Page 121 of 130




 
 
 
3
3
2 3 2
2
32
22

2
6 / inx 4sin cos 0(1)
ê' :cos 0 inx 4sin 3 0
(1) t anx(1 tan ) 4tan 1 tan 0
tanx
tanx
tanx 1
1 3 2 1 0
4
3 1 0
7 / tan xsin 2sin 3 os2 sin xcos
, os
S x x
N u x S x
x x x
t
t
xk
t t t
t t t
x x c x x
Chia VT VP cho c x


  
      
     






      

   
    



  
 
 
 
 
22
32
2
3 2 2
32
2
2
ó:
os sin sin xcos
tan 2tan 3
os
tanx
tan 2tan 3 1 tan t anx
3 3 0
tanx
tanx 1

4
1 3 0
tanx 3
3
8/ 2 2tan 3
, os ó:
2tan 2t
ta c
c x x x
xx
cx
t
x x x
t t t
xk
t
tt
xk
Sin x x
Chia VT VP cho c x ta c
x








     


   


  






  



  





  




 
 
22
32

2
tan
an (tan 1) 3(tan 1)
2 3 4 3 0
tan
tanx 1
1 2 3 0
4
tx
x x x
t t t
tx
xk
t t t




   

   




     

   







Page 122 of 130




22
22
2
4 2 2 4
4 2 4
42
9 / os 3sin 2 1 sin
, os ó :1 2 3 t anx 2tan 1
tanx t anx 0
2 2 3 0 t anx 3
3
10 / 3cos 4sin cos sin 0
, os ó :3 4tan tan 0
tanx
4 3 0
C x x x
Chia VT VP cho c x ta c x
k
t
x
k

tt
x x x x
Chia VT VP cho c x ta c x x
t
tt



  
  





   




   



  
  





  
2
2
tan 1
4
tan 3
3
xk
x
x
xk





  










  





22
11/ inx cos 7sin 2 1
: sinx cos ;( 2)
sinx cos 1
7(1 ) 1 7 6 0
6
sinx cos
7
2
2
1
sin
2
4
2
32
;sin
7
2
32
sin
4
47
2
4
S x x
Coi t x t
x

t t t t
x
xk
x
xk
xk
x
xk










  
  



        


















   

  


  






  




Page 123 of 130





2
0
2
2
12 / 2 2 sin 1
4
: sinx cos ;( 2)
2
4
00
1 1 2sin 2
11
42
2
13/ Tìm : 2 4(cos sinx) ó
: cos sinx;( 2) 1 4
()
Sin x x
Coi t x t
xk
t
t t x x k
t
xk
m cho PT Sin x x m c ng
Coi t x t t t m
m f t t








  


  








          












  
      
    
22
4 1 '( ) 2 4 0; 2
( 2) ( 2) 4 2 1 4 2 1
14 / os2 5 2(2 cos )(sinx cos )
os2 5 4(sinx cos ) sin 2 os2 1
4((sinx cos ) sin 2 4 0
: sinx cos ;( 2) 4 ( 1) 4 0 4 3 0
2 sin 1
4
t f t t t
f m f m
C x x x
C x x x c x
xx
Coi t x t t t t t
x

       
         
   
     
    
           

  



   
 
 
3 3 5 5
3 2 3 2
22
2
1
sin
2
4
2
2
15/ os 2(sin os )
1 2sin os 2cos 1 0
os2 sinx cos sin sin xcos os 0
os2 0
42
k
xx
k
Sin x c x x c x
Sin x x c x x
c x x x x c x
k
c x x










    





  
    
    
    



Page 124 of 130



   
32
22
22
1
16 / 2cos2 8cos 7 (1)
cos

cos 1 2
cos ( )
: (1) ;
1
2
cos 2
4 8 5 1 0
23
17 / 4cos 3tan 4 3 cos 2 3 tanx 4 0(2)
: ;(2) 2cos 3 3 t anx 1 0
2
3
cos 2
26
tanx
xx
x
x x k
t x t
DK x k k
x x k
t t t
x x x
DK x k x
x x k










  
  




    


    
   


    
      
    


 
 
2
6
1
6
3
18/ 3 cos cos 1 2

3 cos cos 1 2 4 cos 1 2(cos 1)
2(cos 1) 0;
: cos 1 0 cos 1 2
4 cos 1;
x k k
xk
xx
x x x x
xx
Do x x x k k
xx








    

   


   
         
   


         






     
33
2
2
19 / in os os2 .tan .tan
44
sinx-cos 1 sin x cos os2 sinx-cos 1 sin xcos sinx cos 0
sinx-cos 0 sin 0
44
sinx cos ( 2)
1 sin x cos sinx cos 0
1
1 0 2 1
2
S x c x c x x x
x x c x x x x
x x x k
t x t
xx
t
t t t



   

   
   
   
       

      



  
    

     
 
01
4
4
2;
1
2
sin
2
4
2
t
xk
xk
x k k
x
xk


















   














     



  











Bài II:
Tìm các nghiệm thuộc khoảng (2π/5; 6π/7) của phương trình:
Page 125 of 130

×