Tải bản đầy đủ (.doc) (104 trang)

giáo án hình 8- kì 1- 3 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (768.25 KB, 104 trang )

Giáo viên: Trịnh Thị Thuý Hạnh Trường: THCS Vạn An T.P Bắc Ninh
Ch ng ươ I : T GIÁC Ứ
§1. T GIÁC Ứ

I/ M C TIÊUỤ :
-Kiến thức: HS n m v ng các đngh a v t giác, t giác l i, t ng các góc c a tgiác l i.ắ ữ ĩ ề ứ ứ ồ ổ ủ ồ
-Kỹ năng: HS bi t v , bi t g i tên các y u t , bi t tính s đo các góc c a m t t giácế ẽ ế ọ ế ố ế ố ủ ộ ứ
l i. Bi t v n d ng các ki n th c trong bài vào các tình hu ng th c ti n đ n gi n. ồ ế ậ ụ ế ứ ố ự ể ơ ả
-Thái độ:Suy lu n ra đ c t ng b n góc ngoài c a t giác b ng 360ậ ượ ổ ố ủ ứ ằ
o
.
II/ CHU N BẨ Ị :
- GV : Compa, eke, th c th ng, b ng ph v hình s n (H1, H5 sgk) ướ ẳ ả ụ ẽ ẳ
- HS : Ôn đ nh lí “t ng s đo các góc trong tam giác”. ị ổ ố
III/ TI Ế N TR ÌNH TI Ế T D Ạ Y :
HO T NG C A GVẠ ĐỘ Ủ HO T NG C A HSẠ ĐỘ Ủ GHI B ẢNG
Ho t ng 1 ạ độ : Ki m ra ể
(5’)
- Ki m tra đ dùng h c t p ể ồ ọ ậ
c a HS, nh c nh HS ch a ủ ắ ở ư
có đ …ủ
Ho t ng 2ạ độ : Bài m i ớ
(28’)
- Gi i thi u t ng quát ki n ớ ệ ổ ế
th c l p 8, ch ng I, bài ứ ớ ươ
m iớ
- Treo hình 1,2 (sgk) : M i ỗ
hình trên đ u g m 4 đo n ề ồ ạ
th ng AB, BA, CD, DA. ẳ
Hình nào có hai đo n th ng ạ ẳ
cùng thu c m t đ ng th ng? ộ ộ ườ ẳ


- Các hình 1a,b,c đ u đ c g iề ượ ọ
là t giác, hình 2 không đ c ứ ượ
g i là t giác. V y theo em, ọ ứ ậ
th nào là t giác ? ế ứ
- GV ch t l i (đ nh ngh a nhố ạ ị ĩ ư
- HS cùng bàn ki m tra ể
l n nhau và báo cáo…ẫ
- HS nhe và ghi tên
ch ng, bài vào v .ươ ở
- HS quan sát và tr l i ả ờ
(Hình 2 có hai đo n ạ
th ng BC và CD cùng ẳ
n m trên m t đo n ằ ộ ạ
th ng) ẳ
-
HS suy ngh – tr l i ĩ ả ờ
- HS1: (tr l i)…ả ờ
- HS2: (tr l i)…ả ờ
- HS nh c l i (vài l n) vàắ ạ ầ
1. nh ngh a: Đị ĩ
A
B
D
C

©T giác ứ ABCD là hình g mồ
4 đo n th ng ạ ẳ AB, BC, CD,
DA, trong đó b t k 2ấ ỳ o nđ ạ
th ngẳ nào c ng ũ không cùng
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 2011

1
Tu n : 1ầ Ti t :1ế
Ngày d y : 24/08/10ạ
Giáo viên: Trịnh Thị Thuý Hạnh Trường: THCS Vạn An T.P Bắc Ninh
SGK) và ghi b ng ả
- GV gi i thích rõ n i dung ả ộ
đ nh ngh a b n đo n th ng ị ĩ ố ạ ẳ
liên ti p, khép kín, không cùng ế
trên m t ng th ng ộ đườ ẳ
- Gi i thi u các y u t , cách ớ ệ ế ố
g i tên t giác. ọ ứ
- Th c hi n ?1 : đ t mép ự ệ ặ
th c k lên m i c nh c a tướ ẻ ỗ ạ ủ ứ
giác hình a, b, c r i tr l i ?ở ồ ả ờ
1
- GV ch t l i v n đ và nêu ố ạ ấ ề
đ nh ngh a t giác l i ị ĩ ứ ồ
- GV nêu và gi i thích chú ý ả
(sgk)
- Treo b ng ph hình 3. yêu ả ụ
c u HS chia nhóm làm ?2ầ
- GV quan sát nh c nh HS ắ ở
không t p trungậ
- i di n nhóm trình bày Đạ ệ
A
B
D
C
M
P

N
Q
- V t giác ABCD : Không ẽ ứ
tính (đo) s đo m i góc, hãy ố ỗ
tính xem t ng s đo b n góc ổ ố ố
c a t giác b ng bao nhiêu? ủ ứ ằ
- Cho HS th c hi n ?3 theo ự ệ
ghi vào v ở
- HS chú ý nghe và quan sát
hình v đ kh c sâu ki nẽ ể ắ ế
th c ứ
- V hình và ghi chú vào ẽ
v ở
- Tr l i: hình a ả ờ
- HS nghe hi u và nh c ể ắ
l i đ nh ngh a t giác l i ạ ị ĩ ứ ồ
- HS nghe hi u ể
- HS chia 4 nhóm làm trên
b ng phả ụ
- Th i gian 5’ờ
a)* nh k : A và B, B vàĐỉ ề
C, C và D, D và A
* nh đ i nhau: B và Đỉ ố
D, A và D
b) ng chéo: BD, ACĐườ
c) C nh k : AB và BC, ạ ề
BC và CD,CD và DA, DA
và AB
d) Góc: A, B, C, D
Góc đ i nhau: A và C, B ố

và D
e) i m n m trong: M,Đ ể ằ
P
i m n m ngoài: N, Đ ể ằ
Q
- HS suy ngh (khôngĩ
c n tr l i ngay) ầ ả ờ
n m trên 1 ng th ngằ đườ ẳ
T giác ABCD (hay ADCB,ứ
BCDA, …)
- Các đ nh: A, B, C, D ỉ
- Các c nh: AB, BC, CD,ạ
DA.
@T giác l i là ứ ồ t giác ứ luôn
n mằ trong 1 n a m t ph ngử ặ ẳ
có b là đ ng th ng ch aờ ườ ẳ ứ
b t k c nh nào c a t giácấ ỳ ạ ủ ứ
?2
A
B
D
C
M
P
N
Q
2. T ng các góc c a m t t ồ ủ ộ ứ
giác
1
2

2
1
A
B
D
C
K đ ng chéo AC, ta có :ẻ ườ
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 2011
2
Giáo viên: Trịnh Thị Thuý Hạnh Trường: THCS Vạn An T.P Bắc Ninh
nhóm nh ỏ
- Theo dõi, giúp các nhóm làm bài
- Cho đ i di n vài nhóm báo cáo ạ ệ
- GV ch t l i v n đ (nêu ố ạ ấ ề
ph ng h ng và cách làm, ươ ướ
r i trình bày c th )ồ ụ ể
Ho t ng 3ạ độ : C ng c ủ ố
(7’)
- Treo tranh v 6 t giác nhẽ ứ ư
hình 5, 6 (sgk) g i HS nh mọ ẩ
tính
! câu d hình 5 s d ng gócử ụ
k bùề
Ho t ng 4ạ độ : D n dò (5’)ặ
- H c bài: N m s khác nhau ọ ắ ự
gi a t giác và t giác l i; t ữ ứ ứ ồ ự
ch ng minh đ nh lí t ng các ứ ị ồ
góc trong t giác ứ
- Bài t p 2 trang 66 Sgkậ
! S d ng t ng các góc 1 t ử ụ ổ ứ

giác
- Bài t p 3 trang 67 Sgkậ
! T ng t bài 2ươ ự
- Bài t p 4 trang 67 Sgkậ
! S d ng cách v tam giácử ụ ẽ
- Bài t p 5 trang 67 Sgkậ
! S d ng to đ đ tìmử ụ ạ ộ ể
- HS th o lu n nhómả ậ
theo yêu c u c a GV ầ ủ
- i di n m t vài nhómĐạ ệ ộ
nêu rõ cách làm và cho bi tế
k t qu , còn l i nh n xétế ả ạ ậ
b sung, góp ý … ổ
- HS theo dõi ghi chép
- Nêu k t lu n (đ nh lí) , ế ậ ị
HS khác l p l i vài l n.ặ ạ ầ
- HS tính nh m s đoẩ ố
góc x
a) x=50
0
(hình 5)
b) x=90
0
c) x=115
0
d) x=75
0
a) x=100
0
(hình 6)

a) x=36
0
- HS nghe d n và ghi chúặ
vào v ở
ˆ ˆ
ˆ ˆ
A+B+C+D
ˆ ˆ
ˆ ˆ
A+B+C+D
=
360
0
- Xem l i cách v tam ạ ẽ
giác
A
1
+ B + C
1
= 180
o
,
A
2
+ D + C
2
= 180
o

(A

1
+A
2
)+B+(C
1
+C
2
)+D =
360
o

v y A + B + C + D = 360ậ
o

nh lí : (Sgk)Đị
Bài 1 trang 66 Sgk
a) x=50
0
(hình 5)
b) x=90
0
c) x=115
0
d) x=75
0
a) x=100
0
(hình 6)
a) x=36
0

Bài t p 2 trang 66 Sgkậ
Bài t p 3 trang 67 Sgkậ
Bài t p 4 trang 67 Sgkậ
Bài t p 5 trang 67 Sgkậ
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 2011
3
Giáo viên: Trịnh Thị Thuý Hạnh Trường: THCS Vạn An T.P Bắc Ninh

§2. HÌNH THANG

I/ M C TIÊUỤ :
- Ki n th c: HS n m đ c đ nh nghiã hình thang, hình thang vuông, các y u t c aế ứ ắ ượ ị ế ố ủ
hìønh thang. Bi t cách ch ng minh m t t giác là hình thang, là hình thang vuông. ế ứ ộ ứ
- K n ng:HS bi t v hình thang, hình thang vuông; tính s đo các góc c a hìnhỹ ă ế ẽ ố ủ
thang, hình thang vuông. Bi t s d ng d ng c đ ki m tra m t t giác là hình thang.ế ử ụ ụ ụ ể ể ộ ứ
Bi t linh ho t khi nh n d ng hình thang nh ng v trí khác nhau và các d ng đ cế ạ ậ ạ ở ữ ị ở ạ ặ
bi t (hai c nh song song, hai đáy b ng nhau)ệ ạ ằ
- Thái đ : H c sinh đ c rèn tính c n th n khi v hình và ch ng minh, rèn kh n ng tìmộ ọ ượ ẩ ậ ẽ ứ ả ă
tòi sáng t o.ạ
II/ CHU N BẨ Ị :
- GV : Th c th ng, êke, b ng ph ( ghi câu h i ktra, v s n hình 13), ph n màuướ ẳ ả ụ ỏ ẽ ẳ ấ
- HS : H c và làm bài nhà; v ghi, sgk, th c, êke…ọ ở ở ướ
III/ TI Ế N TR ÌNH TI Ế T D Ạ Y :
HO T NG C A GVẠ ĐỘ Ủ HO T NG C A HSẠ ĐỘ Ủ GHI B ẢNG
Ho t ng 1 ạ độ : Ki m ra bàiể
c (8’)ũ
- Treo b ng ph ghi câu h i ả ụ ỏ
ki m tra; g i m t HS lên ể ọ ộ
b ng.ả
- Ki m tra v btvn vài HS ể ở

- Thu 2 bài làm c a HS ủ
- ánh giá, cho đi m Đ ể
- Ch t l i các n i dung ố ạ ộ
chính (đ nh ngh a, đlí, cách ị ĩ
- M t HS lên b ng tr l iộ ả ả ờ
và làm bài lên b ng. C l pø ả ả ớ
làm bài vào v .ở
117
75
65
B
D
C
A
ˆ
D
= 360
0
-65
0
-117
0
-71
0
=
107
0
Góc ngoài t i D b ng 73ạ ằ
0
- Nh n xét bài làm b ng .ậ ở ả

- HS nghe và ghi nhớ
- nh ngh a t giác ABCD?Đị ĩ ứ
- lí v t ng các góc cuĐ ề ổ ả
m t t giác? ộ ứ
- Cho t giác ABCD,bi t ứ ế
ˆ
A
= 65
o
,
ˆ
B
= 117
o
,
ˆ
C
= 71
o

+ Tính góc D?
+ S đo góc ngoài t i D?ố ạ
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 2011
4
Tu n : 1ầ Ti t :2ế
Ngày d y : 28/08/10ạ
Giáo viên: Trịnh Thị Thuý Hạnh Trường: THCS Vạn An T.P Bắc Ninh
tính góc ngoài)
Ho t ng 2ạ độ :Bài m i ớ
(23’)

- Chúng ta đã bi t v t giác và ế ề ứ
tính ch t chung c a nó. T ấ ủ ừ
ti t h c này, chúng ta s ế ọ ẽ
nghiên c u v các t giác đ c ứ ề ứ ặ
bi t v i nh ng tính ch t ệ ớ ữ ấ
c a nó. T giác đ u tiên là ủ ứ ầ
hình thang.
- Treo b ng ph v hình 13:ả ụ ẽ
Hai c nh đ i AB và CD có gì ạ ố
đ c bi t? ặ ệ
- Ta g i t giác này là hình ọ ứ
thang. V y hình thang là ậ
hình nh th nào? ư ế
- GV nêu l i đ nh nghiã hình ạ ị
thang và tên g i các c nh. ọ ạ
- Treo b ng ph v hình 15,ả ụ ẽ
cho HS làm bài t p ?1 ậ
- Nh n xét chung và ch t l i ậ ố ạ
vđ ề
- Cho HS làm ?2 (v s n các ẽ ẳ
hình 16, 17 sgk)
- Cho HS nh n xét b ngậ ở ả
- T b.t p trên hãy nêu k t ừ ậ ế
lu n? ậ
- GV ch t l i và ghi b ngố ạ ả
Cho HS quan sát hình 18,
tính
D
ˆ
?

Nói: ABCD là hình thang
vuông. V y th nào là hình ậ ế
thang vuông?
- HS nghe gi i thi uớ ệ
- Ghi t a bài vào vự ở
- HS quan sát hình , nêu
nh n xét AB//CD ậ
- HS nêu đ nh ngh a hình ị ĩ
thang
- HS nh c l i, v hình và ắ ạ ẽ
ghi vào v ở
- HS làm ?1 t i ch t ng ạ ỗ ừ
câu
- HS khác nh n xét b ậ ổ
sung
- Ghi nh n xét vào v ậ ở
- HS th c hi n ?2 trên ự ệ
phi u h c t p hai HS làmế ọ ậ
b ng ở ả
- HS khác nh n xét bài ậ
- HS nêu k t lu n ế ậ
- HS ghi bài
- HS quan sát hình – tính
D
ˆ
D
ˆ
= 90
0
- HS nêu đ nh ngh a hình ị ĩ

thang vuông, v hình vàoẽ
vở
1. nh ngh aĐị ĩ : (Sgk)
H
A
B
D
C
Hình thang ABCD
(AB//CD)
AB, CD : c nh đáy ạ
AD, BC : c nh bên ạ
AH : đ ng cao ườ
* Hai góc k m t c nh bênề ộ ạ
c a hình thang thì bù nhau. ủ
* Nh n xétậ : (sgk trang 70)
2.Hình thang vuông:
A B
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 2011
5
Giáo viên: Trịnh Thị Thuý Hạnh Trường: THCS Vạn An T.P Bắc Ninh
Hthang
hinh thang
comot gocvuong




Ho t ng ạ độ 3: C ng c ủ ố
(5’)

- Treo b ng ph hình v 21 ả ụ ẽ
(Sgk)
- G i HS tr l i t i ọ ả ờ ạ
ch t ng tr ng h pỗ ừ ườ ợ
Ho t ng 4ạ độ : D n dò (5’)ặ
- H c bài: thu c đ nh ngh a ọ ộ ị ĩ
hình thang, hình thang
vuông.
- Bài t p 6 trang 70 Sgkậ
- Bài t p 8 trang 71 Sgkậ
!
ˆ
A
+
ˆ
B
+
ˆ
C
+
D
ˆ
= 360
o

- Bài t p 9 trang 71 Sgkậ
! S d ng tam giác cânử ụ
- Bài t p 10 trang 71 Sgkậ
-Chu n b : th c có chia ẩ ị ướ
kho ng, th c đo góc, xem ả ướ

tr c §3ướ
- HS ki m tra b ng tr c ể ằ ự
quan, b ng ê ke và tr l i ằ ả ờ
- HS tr l i mi ng t i ả ờ ệ ạ
ch bài t p 7ỗ ậ
- HS nghe d n và ghi chúặ
- Xem l i bài tam giác cânạ
- m s hình thangĐế ố
D C
Hình thang vuông là hình
thang có 1 gocù vuông
Bài 7 trang 71
a) x = 100
o
; y = 140
o
b) x = 70
o
; y = 50
o

c) x = 90
o
; y = 115
o
Bài t p 6 trang 70 Sgkậ
Bài t p 8 trang 71 Sgkậ
Bài t p 9 trang 71 Sgkậ
Bài t p 10 trang 71 Sgkậ
§3. HÌNH THANG CÂN


I/ M C TIÊUỤ :
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 2011
6
Tu n : 2ầ Ti t :3ế
Ngày d y : 31/08/10ạ
Giáo viên: Trịnh Thị Thuý Hạnh Trường: THCS Vạn An T.P Bắc Ninh
 Ki n th c:ế ứ N m ch c đ nh ngh a, các tính ch t và d u hi u nh n bi t hình ắ ắ ị ĩ ấ ấ ệ ậ ế
thang cân. Bi t v n d ng đ nh ngh a, các tính ch t hình thang cân trong ế ậ ụ ị ĩ ấ
vi c nh n d ng và ch ng minh các bài t p có liên quan.ệ ậ ạ ứ ậ
 K n ngĩ ă : Rèn k n ng phân tích gi thi t, k t lu n c a m t đ nh lí. K n ng ĩ ă ả ế ế ậ ủ ộ ị ĩ ă
trình bày l i gi i c a m t bài toán.ờ ả ủ ộ
 Thái độ: Giáo d c tính c n th n, chính xác trong l p lu n và ch ng minh.ụ ẩ ậ ậ ậ ứ
II/ CHU N BẨ Ị C A GV VÀ HS:Ủ
- GV : Th c chia kho ng, th c đo góc, compa; b ng phướ ả ướ ả ụ
- HS : H c bài c , làm bài nhà; d ng c : th c chia kho ng th c đo góc …ọ ũ ở ụ ụ ướ ả ướ
III/ TI Ế N TR ÌNH TI Ế T D Ạ Y :
HO T NG C A GV Ạ ĐỘ Ủ

HO T NG C A HSẠ ĐỘ Ủ GHI B ẢNG
Ho t ng 1 ạ độ : Ki m ra ể
bài c (5ũ

)
- Treo b ng ph - G i m t ả ụ ọ ộ
HS lên b ng ả
- Ki m btvn vài HSể
- Cho HS nh n xét ậ
-Nh n xét đánh giá và cho ậ
đi mể

Ho t ng 2ạ độ : Bài
m i(38ớ

)
û ti t tr c …(GV nh c Ơ ế ướ ắ
l i…)ạ
- û ti t này chúng ta s Ơ ế ẽ
nghiên c u v d ng đ c bi tứ ề ạ ặ ệ
c a nó ủ
- Có nh n xét gì v hình ậ ề
thang trên (trong đ ktra)? ề
- M t hình thang nh v y ộ ư ậ
g i là hình thang cân. V y ọ ậ
hình thang cân là hình nh ư
- HS làm theo yêu c u c a ầ ủ
GV:
- M t HS lên b ng tr l iộ ả ả ờ
x =180
0
- 110= 70
0
y =180
0
- 110= 70
0
- HS nh n xét bài làm c a ậ ủ
b n ạ
HS ghi nh , tớ ự
- Chu n b tâm th vào bàiẩ ị ế
m iớ

- Ghi t a bàiự
- HS quan sát hình và tr l iả ờ
(hai góc đáy b ng nhau)ở ằ
- HS suy ngh , phát bi u … ĩ ể
- s a sai (n u có) ử ế
1- nh ngh a hình thang Đị ĩ
(nêu rõ các y u t c a nó) (4đ)ế ố ủ
2- Cho ABCD là hình thang
(đáy là AB và CD). Tính x và y
(6đ)
x
110
110
y
A
B
D
C
1. nh ngh a: Đị ĩ
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 2011
7
Giáo viên: Trịnh Thị Thuý Hạnh Trường: THCS Vạn An T.P Bắc Ninh
th nào? ế
- GV tóm t t ý ki n và ghi ắ ế
b ng ả
- a ra ?2 trên b ng ph Đư ả ụ
(ho c phim trong) ặ
- GV ch t l i b ng cách ch ố ạ ằ ỉ
trên hình v và gi i thích ẽ ả
t ng tr ng h pừ ườ ợ

- Qua ba hình thang cân
trên, có nh n xét chung là gì?ậ
- Cho HS đo các c nh bên c aạ ủ
ba hình thang cân hình 24 ở
- Có th k t lu n gì?ể ế ậ
- Ta ch ng minh đi u đó ?ứ ề
- GV v hình, cho HS ghi ẽ
GT, KL
- Tr ng h p c nh bên ADườ ợ ạ
và BC không song song, kéo
dài cho chúng c t nhau t i O ắ ạ
các ∆ODC và OAB là tam giác
gì?
- Thu vài phi u h c t p, choế ọ ậ
HS nh n xét b ng ậ ở ả
- Tr ng h p AD//BC ? ườ ợ
- GV: hthang có hai c nh ạ
bên song song thì hai c nh ạ
bên b ng nhau. Ng c l i, ằ ượ ạ
hình thang có hai c nh bên ạ
b ng nhau có ph i là hình ằ ả
thang cân không?
- Treo hình 27 và nêu chú ý
(sgk
Cm: (sgk trang73)
- Treo b ng ph (hình ả ụ
- HS phát bi u l i đ nhể ạ ị
ngh a ĩ
- HS suy ngh và tr l i t iĩ ả ờ ạ
ch ỗ

- HS khác nh n xét ậ
- T ng t cho câu b, c ươ ự
- Quan sát, nghe gi ng ả
-HS nêu nh n xét: hình ậ
thang can có hai góc đ i bù ố
nhau.
- M i HS t đo và nh n xét.ỗ ự ậ
- HS nêu đ nh lí ị
- HS suy ngh , tìm cách ĩ
c/minh
- HS v hình, ghi GT-KLẽ
- HS nghe g i ý ợ
- M t HS lên b ng ch ng ộ ả ứ
minh tr ng h p a, c l p ườ ợ ả ớ
làm vào phi u h c t p ế ọ ậ
- HS nh n xét bài làm trên ậ ở
b ng ả
- HS suy ngh tr l i ĩ ả ờ
- HS suy ngh tr l i ĩ ả ờ
- HS ghi chú ý vào vở
Ch ng minh: (sgk trang ứ
73)
Chú ý : (sgk trang 73)
A
B
D
C
Hình thang cân là hình thang
có 2 góc k 1 áy b ng nhauề đ ằ
Hình thang cân ABCD

AB//CD
Â=
ˆ
B
;
ˆ
ˆ
C = D

2.Tính ch t :ấ
a) nh lí 1: Đị
Trong hình thang cân , hai
c nh bên b ng nhau ạ ằ
O

A B
D C
GT ABCD là
hình thang cân
(AB//CD)
KL AD = BC

b) nh lí 2: Đị
Trong hình thang cân, hai
ng chéo b ng nhauđườ ằ
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 2011
8
Giáo viên: Trịnh Thị Thuý Hạnh Trường: THCS Vạn An T.P Bắc Ninh
23sgk)
- Theo đ nh lí 1, hình thang ị

cân ABCD có hai đo n th ngạ ẳ
nào b ng nhau ?ằ
- D đoán nh th nào v haiự ư ế ề
đ ng chéo AC và BD?ườ
- Ta ph i cminh đ nh lísauả ị
- V hai đ ng chéo, ghi ẽ ườ
GT-KL?
- Em nào có th ch ng ể ứ
minh ?
- GV ch t l i và ghi b ngố ạ ả
- GV cho HS làm ?3
- Làm th nào đ v đ c 2 ế ể ẽ ượ
đi m A, B thu c m sao cho ể ộ
ABCD là hình thang có hai
đ ng chéo AC = BD? (g i ườ ợ
ý: dùng compa)
- Cho HS nh n xét và ch t ậ ố
l i:ạ
+ Cách v A, B thoã mãn đk ẽ
+ Phát bi u đ nh lí 3 và ghi ể ị
b ng ả
- D u hi u nh n bi t ấ ệ ậ ế
hthang cân?
- GV ch t l i, ghi b ngố ạ ả
- HS quan sát hình v trên ẽ
b ngả
- HS tr l i (ABCD là hìnhả ờ
thang cân, theo đ nh lí 1 ta ị
có AD = BC)
- HS nêu d đoán … (AC = ự

BD)
- HS đo tr c ti p 2 đo n ự ế ạ
AC, BD
- HS v hình và ghi GT-KLẽ
- HS trình bày mi ng t i ệ ạ
chỗ
- HS ghi vào vở
- HS đ c yêu c u c a ?3ọ ầ ủ
- M i em làm vi c theo yêu ỗ ệ
c u c a GV:ầ ủ
+ V hai đi m A, B ẽ ể
+ o hai góc C và D Đ
+ Nh n xét v hình d ng ậ ề ạ
c a hình thang ABCD.ủ
(M t HS lên b ng, còn l i ộ ả ạ
làm vi c t i ch )ệ ạ ỗ
- HS nh c l i và ghi bàiắ ạ
- HS nêu …
O
A
B
D
C
GT ABCD là hthang
cân (AB//CD)
KL AC = BD
3. D u hi u nh n bi tấ ệ ậ ế
hình thang cân:
a) nh Lí 3: Sgk trang 74Đị
b) D u hi u nh n bi tấ ệ ậ ế

hình thang cân :
1. Hình thang có góc kề
m tộ áy b ng nhauđ ằ là
hthang cân
2. Hình thang có hai
ngđườ chéo b ng nhauằ là
hthang can
Ho t ng 3ạ độ : D n dò(2ặ

) - H c bài : thu c đ nh ngh a, các tính ch t , d u hi u nh n ọ ộ ị ĩ ấ ấ ệ ậ
bi tế
- Bài t p 12 trang 74 Sgkậ
! Các tr ng h p b ng nhau c a tam giác.ườ ợ ằ ủ
- Bài t p 13 trang 74 Sgkậ
! Tính ch t hai đ ng chéo hình thang cân và ph ng pháp ch ng minh tam giác cân ấ ườ ươ ứ
- Bài t p 15 trang 75 Sgkậ
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 2011
9
Giáo viên: Trịnh Thị Thuý Hạnh Trường: THCS Vạn An T.P Bắc Ninh
LUYỆN TẬP

I/ M C TIÊUỤ :
* Ki n th cế ứ :
- H c sinh đ c c ng c và hoàn thi n lý thuy t: đ nh ngh a, tính ch t hình thang cân, ọ ượ ủ ố ệ ế ị ĩ ấ
các d u hi u nh n bi t m t hình thang cân . ấ ệ ậ ế ộ
-H c sinh bi t v n d ng các tính ch t c a hình thang cân đ gi i m t s bài t p t ng ọ ế ậ ụ ấ ủ ể ả ộ ố ậ ổ
h p.ợ
* K n ngĩ ă : Rèn k n ng thao tác, phân tích và t ng h p đ gi i quy t các bài t p.ĩ ă ổ ợ ể ả ế ậ
* Thái độ: Giáo d c HS m i liên h bi n ch ng c a s v t: Hình thang cân v i ụ ố ệ ệ ứ ủ ự ậ ớ
tam giác cân, hai góc đáy c a hình thang cân v i 2 đ ng chéo.ở ủ ớ ườ

II/ CHU N BẨ Ị :
- GV : B ng ph ghi đ ki m tra, bài t p . ả ụ ề ể ậ
- HS : H c bài và làm các bài t p đã cho và đã đ c h ng d nọ ậ ượ ướ ẫ
III/ TI Ế N TR ÌNH TI Ế T D Ạ Y :

HO T NG C A GV Ạ ĐỘ Ủ

HO T NG C A HSẠ ĐỘ Ủ GHI B ẢNG
Ho t ng 1 ạ độ : Ki m tra ể
bài c (8ũ

)
- GV: Nêu y/c ki m traể
HS1: Làm bài t p 1 trong ậ
b ng phả ụ
HS2: Làm bài 2
- Cho HS nh n xét b ng ậ ở ả
- Hai hs lên b ng tr bàiả ả
- C l p theo dõi ả ớ
- HS nêu ý ki n nh n xét, góp ế ậ
Bài 1:
a, c đúng
b sai
Bài 2
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 2011
10
Tu n : 3 ầ Ti t :4ế
Ngày d y : 07/09/10ạ
Giáo viên: Trịnh Thị Thuý Hạnh Trường: THCS Vạn An T.P Bắc Ninh
- ánh giá; kh ng đ nh Đ ẳ ị

nh ng ch làm đúng; s a l i ữ ỗ ử ạ
nh ng ch sai c a HS và ữ ỗ ủ
yêu c u HS nh c l i cách ầ ắ ạ
c/m 1 t giác là hình thang ứ
cân.
Ho t ng2ạ độ : Luy n ệ
t p(32ậ

)
- Cho HS đ c đ bài, GV v ọ ề ẽ
hình lên b ng, g i HS tóm ả ọ
t t gt-kl ắ
- Ch ng minh ABCD là ứ
hình thang cân nh th nào? ư ế
- V i đi u ki n ớ ề ệ
ˆ
ˆ
ACD = BDC
, ta có th ch ng minh ể ứ
đ c gì? =>ượ
- C n ch ng minh thêm gì ầ ứ
n a? ữ
=> ?
- T đó => ?ừ
- G i 1 HS gi i; HS khác ọ ả
làm vào nháp
ý bài làm trên b ng ả
- HS s a bài vào v ử ở
- HS nh c l i cách ch ng ắ ạ ứ
minh hình thang cân

- HS đ c đ bài, v hình và ọ ề ẽ
tóm t t Gt-Kl.ắ
- Hình thang ABCD có
AC=BD
∆ODC cân
=> OD=OC
- C n ch ng minh ầ ứ ∆OAB
cân
=> OA=OB
AC=BD
G i O là giao đi m c a AC ọ ể ủ
và BD, ta có:
Ta có: AB// CD (gt)
Nên:
ˆ ˆ
OAB = OCD
(sôletrong)
ˆ ˆ
OBA = ODC
( soletrong)
Do đó ∆OAB cân t i O ạ
⇒ OA = OB (1)
L i có ạ
ˆ
ˆ
ODC = OCD
(gt)
50
B
C

A
D
E
Gi iả
a)Ta có: Tam giác ABC cân
t i Aạ
=>
2
ˆ
180
ˆ
ˆ
0
A
CB

==
AD =AE => tam giác ADE
cân t i A ạ
=>
2
ˆ
180
ˆˆ
0
A
DEAEDA

==
2

ˆ
180
ˆˆ
0
A
EDAB

==

EDAB
ˆ
;
ˆ
là hai góc v trí ở ị
đ ng v ồ ị
⇒ DE // BC.
Hình thang BDEC có
ˆ
ˆ
B C=

nên là hình thang cân.
Bài 17 trang 75 Sgk

O
A
B
D
C
GT hthang ABCD

( AB // CD )

ˆ
ˆ
ACD = BDC
KL ABCD cân
Gi i ả
G i O là giao đi m c a AC vàọ ể ủ
BD, ta có:
Ta có: AB// CD (gt)
Nên:
ˆ ˆ
OAB = OCD
(sôletrong)

ˆ ˆ
OBA = ODC
( soletrong)
Do đó ∆OAB cân t i O ạ
⇒ OA = OB (1)
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 2011
11
Giáo viên: Trịnh Thị Thuý Hạnh Trường: THCS Vạn An T.P Bắc Ninh
- Cho HS nh n xét b ng ậ ở ả
- GV hoàn ch nh bài cho HS ỉ
GV: c/m chon d đ nh lí Để ị
3 thì cùng tìm hi u nd bài 18ể
Y/c hs đ c đ và vi t gt, kl ọ ề ế
bài toán.
cm tam giác BDE cân thìĐể

ta cm đi u gì?ề
- Làm th nào cm cho ế
BD =BE?
- Y/c 1hs lên b ng trình bày.ả
- T cm câua => đi u gì?ừ ề
- Khi đó hai tam giác ACD và
tam giác BDC b ng nhau ằ
theo t/h nào?
- G i 1em lên b ng làm câu ọ ả
b.
- Hai tam giác ACD và BDC
b ng nhau suy ra đ c điêuf ằ ượ
gì?
- V y hình thang ABCD ậ
có góc C b ng góc là hình ằ
thang gì?
Ho t ng 3ạ độ : C ng ủ
c (3ố

)
⇒ OC = OD (2)
T (1) và (2) ừ ⇒ AC = BD
- Nh n xét bài làm b ng ậ ở ả
- S a bài vào v ử ở
-HS đ c đ và vi t gt, kl.ọ ề ế
GT ABCD, AB // CD
AC= BD, BE // AC
E

CD

KL a/ BDE cân
b/ ACD =
BDC
c/ HT ABCD là htc

-Cm cho BE = BD
- Ta có AC // BE =>
AC = BE
- HS lên b ng trình bày cm câuả
a/
-
¼
¼
BEC BDE=
- B ng nhaut heo t/h c.g.cằ
- HS lên b ng làm bài.ả
- Góc C b ng góc D.ằ
-Hình thang ABCD là hình
thaqng cân theo DHNB.
- HS nêu đ nh ngh a hình ị ĩ
thang, hình thang cân. Tính
ch t và d u hi u nh n bi tấ ấ ệ ậ ế
L i có ạ
ˆ
ˆ
ODC = OCD
(gt)
⇒ OC = OD (2)
T (1) và (2) ừ ⇒ AC = BD
Bài 18 trang 75 Sgk


C
E
a/ AB // CE => T giác ứ
ABEC là hình thang
Mà AC // BE
 AC = BE ( nx )
Do AC = BD ( gt )
 BD = BE
Khi đó tam giác BEC cân t i Bạ
b/ T cm câu a/ => ừ
¼
¼
BED BDE=
M t khác có: ặ
¼
¼
BEC ACD=
( v)đ
=>
¼
¼
ACD BDC=
Khi đó xét 2tam giác:
&ACD BDCV V
Có: AC = BD

¼
¼
ACD BDC=

DC chung
=>
ACD BDC
=
V V
( c.g.c)
c/ T cmt => ừ
C D=
)
)
Nên hình thang ABCD là
hình thang cân( dhnb)
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 2011
12
1
C C
C C
B
D
A

E

Giáo viên: Trịnh Thị Thuý Hạnh Trường: THCS Vạn An T.P Bắc Ninh
- G i HS nh c l i các ki n ọ ắ ạ ế
th c đã h c trong §2, §3.ứ ọ
- Ch t l i cách ch ng ố ạ ứ
minh hình thang cân
hình thang cân


Ho t ng 4ạ độ : H ng d n v nhà(2ướ ẫ ề

)
- Ôn l i lý thuy t và xem l i các bài t p đã làm.ạ ế ạ ậ
- BTVN 16; 19/ 75/agk
- N/c tr c bài 4.ướ
§4. NG TRUNG BÌNH ĐƯỜ
C A TAM GIÁCỦ

I/ M C TIÊUỤ :
- Ki n th c:H c sinh n m v ng đ nh ngh a và các đ nh lí v đ ng trung bình c aế ứ ọ ắ ữ ị ĩ ị ề ườ ủ
tam giác.
- K n ng: HS bi t v đ ng trung bình c a tam giác, v n d ng các đ nh lí đ tínhỹ ă ế ẽ ườ ủ ậ ụ ị ể
đ dài các đo n th ng; ch ng minh hai đo n th ng b ng nhau, hai đo n th ng songộ ạ ẳ ứ ạ ẳ ằ ạ ẳ
song.
- Thái đ : HS th y đ c ng d ng th c t c a đ ng trung bình trong tam giác.ộ ấ ượ ứ ụ ự ế ủ ườ
II/ CHU N BẨ Ị :
- GV : Các b ng ph (ghi đ ki m tra, v s n hình 33…), th c th ng, êke, th c đo góc. ả ụ ề ể ẽ ẳ ướ ẳ ướ
- HS: Ôn ki n th c v hình thang, hình thang cân, gi y làm bài ki m tra; th c đo góc. ế ứ ề ấ ể ướ
III/ TI Ế N TR ÌNH TI Ế T D Ạ Y :

HO T NG C A GV Ạ ĐỘ Ủ

HO T NG C A HSẠ ĐỘ Ủ GHI B ẢNG
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 2011
13
Tu n : 3ầ Ti t :5ế
Ngày d y : 11/09/10ạ
Giáo viên: Trịnh Thị Thuý Hạnh Trường: THCS Vạn An T.P Bắc Ninh
Ho t ng1 ạ độ :Ki m ra bài c (8’)ể ũ

GV a ra ki m tra trên b ng đư đề ể ả
phụ :
Các câu sau đây câu nào đúng? Câu nào sai?
Hãy giãi thích rõ ho c ch ng minh cho ặ ứ
đi u k t lu n c a mình. ề ế ậ ủ
1.Hình thang có hai góc k m t đáy ề ộ
b ng nhau là hình thang cân.ằ
2.T giác có hai đ ng chéo b ng nhauứ ườ ằ
là hình thang cân.
3.T giác có hai góc k m t c nh bù ứ ề ộ ạ
nhau và có hai đ ng chéo b ng nhau là ườ ằ
hình thang cân.
4.T giác có hai góc k m t c nh ứ ề ộ ạ
b ng nhau là hình thang cân.ằ
T giác có hai góc k m t c nh bù nhau và có ứ ề ộ ạ
hai góc đ i bù nhau là hình thang cânố
- HS lên b ng tr l i (có th ả ả ờ ể
v hình đ gi i thích ho c ẽ ể ả ặ
ch ng minh cho k t lu n c aứ ế ậ ủ
mình)…
- HS còn l i chép và làm vào v ạ ở
bài t p :ậ
1- úng (theo đ nh ngh a)Đ ị ĩ
2- Sai (v hình minh ho )ẽ ạ
3- úng (gi i thích)Đ ả
4- Sai (gi i thích + v ả ẽ
hình …)
5- úng (gi i thích)Đ ả
Ho t ng 2ạ độ : Bài m i (27’)ớ
- GV gi i thi u bài tr c ti p ớ ệ ự ế

ghi b ngả
- Cho HS th c hi n ?1ự ệ
- Quan sát và nêu d đoán …?ự
- Nói và ghi b ng đ nh lí. ả ị
- Cminh đ nh lí nh th nào?ị ư ế
- V EF//AB. ẽ
- Hình thang BDEF có BD//EF
=>?
- Mà AD=BD nên ?
- Xét ADE và AFC ta có
đi u gì ?ề
- ADE và AFC nh th ư ế
nào?
- T đó suy ra đi u gì ?ừ ề
-V trí đi m D và E trên hình ị ể
v ? ẽ
- Ta nói r ng đo n th ng DE làằ ạ ẳ
- HS th c hi n ?1 (cá th ): ự ệ ể
- Nêu nh n xét v v trí đi mậ ề ị ể
E
- HS ghi bài và l p l iặ ạ
- HS suy nghĩ
- EF=BD
- EF=AD
-
ˆ
ˆ ˆ ˆ
A=E1; D1=F1
; AD=EF
- ADE = AFC (g-c-g)

- AE = EC
- HS nêu nh n xét: D và E là ậ
trung đi m c a AB và AC ể ủ
1. ng trung bình c aĐườ ủ
tam giác
a. nh lí 1Đị : (sgk)
1
1
1
F
E
D
A
B
C
GT ∆ABC AD = DB,
DE// BC

KL AE =EC
Ch ng minh (xem sgk)ứ
* nh ngh aĐị ĩ : (Sgk)

DE là đ ng trung bình c a ườ ủ
∆ABC
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 2011
14
Giáo viên: Trịnh Thị Thuý Hạnh Trường: THCS Vạn An T.P Bắc Ninh
đ ng trung bình c a tam giác ườ ủ
ABC. V y em nào có th đ nh ậ ể ị
ngh a đ ng trung bình c a ĩ ườ ủ

tam giác ?
- Trong m t ộ ∆ có m y ấ
đtrbình?
- Yêu c u HS th c hi n ?2 ầ ự ệ
- G i vài HS cho bi t k t quọ ế ế ả
- T k t qu trên ta có th k t ừ ế ả ể ế
lu n gì v đ ng trung bình ậ ề ườ
c a tam giác? ủ
- Cho HS v hình, ghi GT-KLẽ
- Mu n ch ng minh DE//BC ố ứ
ta ph i làm gì?ả
- Hãy th v thêm đ ng k ử ẽ ườ ẻ
ph đ ch ng minh đ nh lí ụ ể ứ ị
- GV ch t l i b ng vi c đ a ố ạ ằ ệ ư
ra b ng ph bài ch ng minh ả ụ ứ
cho HS
Ho t ng 3ạ độ : C ng c ủ ố
(8’)
- Cho HS tính đ dài BC trên ộ
hình 33 v i yêu c u:ớ ầ
- tính đ c kho ng cách Để ượ ả
gi a hai đi m B và C ng i ta ữ ể ườ
ph i làm nh th nào?ả ư ế
- GV ch t l i cách làm (nh ố ạ ư
c t n i dung) cho HS n m ộ ộ ắ
- Yêu c u HS chia nhóm ho t ầ ạ
đ ng ộ
- Th i gian làm bài 3’ờ
- HS phát bi u đ nh ngh a ể ị ĩ
đ ng trung bình c a tam ườ ủ

giác
- HS khác nh c l i. Ghi bài ắ ạ
vào vở
- Có 3 đtrbình trong m t ộ ∆
- Th c hi n ?2ự ệ
- Nêu k t qu ki m tra: ế ả ể
ˆ ˆ
ADE = B
DE = ½ BC
- HS phát bi u: đ ng trungể ườ
bình c a tam giác …ủ
- V hình, ghi GT-KL ẽ
- HS suy ngh ĩ
- HS k thêm đ ng ph ẻ ườ ụ
nh g i ý th o lu n theo ư ợ ả ậ
nhóm nh 2 ng i cùng bàn ỏ ườ
r i tr l i (nêu h ng ồ ả ờ ướ
ch ng minh t i ch ) ứ ạ ỗ
- HS th c hi n ? 3 theo yêuự ệ
c u c a GV: ầ ủ
- Quan sát hình v , áp d ng ẽ ụ
ki n th c v a h c, phát ế ứ ừ ọ
bi u cách th c hi n ể ự ệ
- DE là đ ng trung bình ườ
c a ủ ABC
=> BC = 2DE
- HS1 phát bi u: …ể
- HS2 phát bi u: … ể
- HS chia làm 4 nhóm làm bài
- Sau đó đ i di n nhóm trìnhạ ệ

bày
- Ta có
ˆ
ˆ
AKI=ACB
=500
=>IK//BC
b. nh lí 2Đị : (sgk)
A
D E F
B C
Gt ABC ;AD=DB;
AE = EC
Kl DE//BC; DE = ½ BC
Ch ng minh : (xem sgk)ứ
?3
E
D
B
A
C
DE= 50 cm
T DE = ½ BC (đ nh lý 2) ừ ị
=> BC = 2DE=2.50=100
Bài 20 trang 79 Sgk
x
50
8cm
50
8cm

10cm
K
I
A
B
C
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 2011
15
Giáo viên: Trịnh Thị Thuý Hạnh Trường: THCS Vạn An T.P Bắc Ninh
- GV quan sát nh c nh HS ắ ở
không t p trungậ
- GV nh n xét hoàn ch nh bàiậ ỉ
mà KA=KC (gt)
=>IK là đ ng trung bình ườ
nên IA=IB=10cm
Ho t ng 4ạ độ : D n dò (2’)ặ
- Thu c đ nh ngh a, đ nh lí 1, 2. Xem l i cách cm đ nh lí 1,2 Sgkộ ị ĩ ị ạ ị
- Bài t p 21 trang 79 Sgkậ
! T ng t bài 20ươ ự
- Bài t p 28 trang 80 Sgkậ


§4. NG TRUNGĐƯỜ
BÌNH C A HÌNH THANGỦ

I/ M C TIÊUỤ :
- Ki n th c : HS n m v ng đ nh ngh a v đ ng trung bình c ahình thang; n m v ngế ứ ắ ữ ị ĩ ề ườ ủ ắ ữ
n i dung đ nh lí 3, đ nh lí 4 v đ ng trung bình hình thang.ộ ị ị ề ườ
- K n ng : Bi t v n d ng đ nh lí tính đ dài các đo n th ng, ch ng minh các h th c v ỹ ă ế ậ ụ ị ộ ạ ẳ ứ ệ ứ ề
đo n th ng. ạ ẳ

- Thái đ : Th y đ c s t ng t gi a đ nh ngh a và đ nh lí v đ ng trung bình trong ộ ấ ượ ự ươ ự ữ ị ĩ ị ề ườ
tam giác và trong hình thang; s d ng tính ch t đ ng trung bình c a tam giác đ ch ng ử ụ ấ ườ ủ ể ứ
minh các tính ch t c a đ ng trung bình trong hình thang. ấ ủ ườ
II/ CHU N BẨ Ị :
- GV : B ng ph , th c th ng . ả ụ ướ ẳ
- HS : Ôn bài đ ng trung bình c a tam giác, làm các bài t p v nhà. ườ ủ ậ ề
III/ TI Ế N TR ÌNH TI Ế T D Ạ Y :
HO T NG C A GV Ạ ĐỘ Ủ

HO T NG C A HSẠ ĐỘ Ủ GHI B ẢNG
Ho t ng1 ạ độ :Ki m ra bàiể
c (5’)ũ
- HS đ c đ ki m tra , ọ ề ể
thang đi m trên b ng ph .ể ả ụ
1/ nh ngh a đ ng trung Đị ĩ ườ
bình c a tam giác.(3đ)ủ
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 2011
16
Tu n : 3 Ti t :6ầ ế
Ngày d y : 12/09/10ạ
Giáo viên: Trịnh Thị Thuý Hạnh Trường: THCS Vạn An T.P Bắc Ninh
- Treo b ng ph đ a ra đ ả ụ ư ề
ki m tra. Cho HS đ c đ ể ọ ề
- G i m t HS ọ ộ
- Ki m tra v bài làm vài HSể ở
- Theo dõi HS làm bài
- Cho HS nh n xét, đánh giá câu ậ
tr l i và bài làm c u b n ả ờ ả ạ
- Cho HS nh c l i đngh a, đlí 1, 2 ắ ạ ĩ
v đtb c a tam giác …ề ủ

Ho t ng 2ạ độ :Bài m i (35’)ớ
- GV gi i thi u tr c ti p và ghi ớ ệ ự ế
b ng: chúng ta đã h c v đtb c a ả ọ ề ủ
tam giác và t/c c a nó. Trong ti t ủ ế
h c này, ta ti p t c nghiên c u v ọ ế ụ ứ ề
đtb c a hthang.ủ
- Nêu ?4 và yêu c u HS th c ầ ự
hi n ệ
- Hãy đo đ dài các đo n th ng ộ ạ ẳ
BF, CF r i cho bi t v trí ồ ế ị
c a đi m F trên BC ủ ể
- GV ch t l i và nêu đ nh lí 3ố ạ ị
- HS nh c l i và tóm t t GT-ắ ạ ắ
KL
- G i ý ch ng minh : I có là ợ ứ
trung đi m c a AC không? ể ủ
Vì sao? T ng t v i đi m ươ ự ớ ể
F?
- Cho HS xem tranh v hìnhẽ
38 (sgk) và nêu nh n xét v trí ậ ị
c a 2 đi m E và F ủ ể
- EF là đ ng trung bình c a ườ ủ
hthang ABCD v y hãy phát bi u ậ ể
đngh a đtb c a hình thang?ĩ ủ
- Yêu c u HS nh c l i đ nh líầ ắ ạ ị
- HS đ c g i lên b ng tr ượ ọ ả ả
l i câu h i và gi i bài toán. ờ ỏ ả
- HS còn l i nghe và làm bài ạ
t i ch ạ ỗ
- Nh n xét tr l i c a b n,ậ ả ờ ủ ạ

bài làm b ng ở ả
- HS nh c l i …ắ ạ
- T s a sai (n u có) ự ử ế
- HS nghe gi i thi u, ghi ớ ệ
t a bài vào vự ở
- HS th c hi n ?4 theo yêu ự ệ
c u c a GV ầ ủ
- Nêu nh n xét: I là trung ậ
đi m c a AC ; F là trung ể ủ
đi m c a BC ể ủ
- L p l i đ nh lí, v hình vàặ ạ ị ẽ
ghi GT-KL
- Ch ng minh BF = FC ứ
b ng cách v AC c t EF ằ ẽ ắ
t i I r i áp d ng đ nh lí 1 ạ ồ ụ ị
v đtb c a ề ủ ∆ trong ∆ADC
và ∆ABC
- Xem hình 38 và nh n xét: ậ
E và F là trung đi m c a ADể ủ
và BC
- HS phát bi u đ nh ngh a …ể ị ĩ
- HS khác nh n xét, phát ậ
bi u l i (vài l n) …ể ạ ầ
2/ Phát bi u đ nh lí 1, đlí 2 v ể ị ề
đ ng trbình c a ườ ủ ∆. (4đ)
3/ Cho ∆ABC có E, F là trung
đi m c a AB, AC. Tính EF ể ủ
bi t BC = 15cm. (3đ) ế
15
x

F
E
A
B
C
2. ng trung bình c a Đườ ủ
hình thang
a/ nh lí 3: Đị (sgk trg 78)
E
F
A
B
D
C
GT hình thang ABCD
(AB//CD)
AE = ED ; EF//AB//CD
KL BF = FC
nh nghiãĐị : (Sgk trang 78)
E
F
A
B
D
C
EF là đtb c a hthang ABCDủ
b/ nh lí 4 Đị : (Sgk)
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 2011
17
Giáo viên: Trịnh Thị Thuý Hạnh Trường: THCS Vạn An T.P Bắc Ninh

2 v đ ng trung bình c a ề ườ ủ
tam giác
- D đoán tính ch t đtb c a ự ấ ủ
hthang? Hãy th b ng đo ử ằ
đ c? ạ
- Có th k t lu n đ c gì? ể ế ậ ượ
- Cho vài HS phát bi u nh c ể ắ
l i ạ
- Cho HS v hình và ghi GT-ẽ
KL G i ý cm: đ cm EF//CD,ợ ể
ta t o ra 1 tam giác có EF là ạ
trung đi m c a 2 c nh và DCể ủ ạ
n m trên c nh kia đó là ằ ạ ∆ADK

- GV ch t l i và trình bày ố ạ
ch ng minh nh sgkứ ư
- Cho HS tìm x trong hình 44
Sgk
- HS phát bi u đlí ể
- Nêu d đoán – ti n hành v ,ự ế ẽ
đo đ c th nghi m ạ ử ệ
- Rút ra k t lu n, phát bi u ế ậ ể
thành đ nh lí ị
- HS v hình và ghi Gt-Kl ẽ
- HS trao đ i theo nhóm ổ
nh sau đó đ ng t i ch ỏ ứ ạ ỗ
trình bày ph ng án c a ươ ủ
mình .
- HS nghe hi u và ghi cách ể
ch ng minh vào v ứ ở

- HS tìm x trong
hình(x=40m)
1
1
2
E
F
A
B
D
C
K
GT hthang ABCD
(AB//CD)
AE = EB ; BF = FC
KL EF //AB ; EF //CD
EF =
2
CDAB +
Ch ng minh (sgk) ứ
Ho t ng 3ạ độ : D n dò (5’)ặ
- Bài 23 trang 80 Sgk
! S d ng đ nh nghiãử ụ ị
- Bài 24 trang 80 Sgk
! S d ng đ nh lí 4ử ụ ị
- Bài 25 trang 80 Sgk
! Ch ng minh EK là đ ng trung bình c a tam giác ADCứ ườ ủ
! Ch ng minh KF là đ ng trung bình c a tam giác BCDứ ườ ủ
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 2011
18

Giáo viên: Trịnh Thị Thuý Hạnh Trường: THCS Vạn An T.P Bắc Ninh

LUYỆN TẬP

I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Qua luyện tập, giúp HS vận dụng thành thạo định lí đường trung bình của
hình thang để giải được những bài tập từ đơn giản đến hơi khó.
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS các thao tác tư duy phân tích, tổng hợp qua việc tập
luyện phân tích chứng minh các bài toán.
- Thái độ: Vận dụng được kiến thức trong bài vào thực tiễn.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV : Bảng phụ, compa, thước thẳng có chia khoảng.
- HS : Ôn bài (§4) , làm bài ở nhà
III/ TI Ế N TR ÌNH TI Ế T D Ạ Y :

HO T NG C A GV Ạ ĐỘ Ủ

HO T NG C A HSẠ ĐỘ Ủ GHI B ẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm ra
bài cũ(7

)
- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra. Gọi một HS lên
bảng
- Kiểm bài tập về nhà của
HS
- Gọi HS nhận xét câu trả
lời và bài làm ở bảng.
- GV chốt lại về sự giống

nhau, khác nhau giữa
định nghĩa đtb tam giác
và hình thang; giữa tính
chất hai hình này…
Hoạt động 2 : Luyện
- HS được gọi lên bảng trả
lời câu hỏi và làm bài
- HS còn lại làm vào giấy
bài 3
- Nhận xét, góp ý ở bảng
- HS nghe để hiểu sâu sắc
hơn về lý thuyết
- HS đọc lại đề bài 22 sgk
- Ta cm cho ba điểm B, D,
K cùng nằm trên một
1- Phát biểu đnghĩa về đtb
của tam giác, của hthang.
2- Phát biểu đlí về tính chất
của đtb tam giác, đtb hthang.
3- Tính x trên hình vẽ sau:
(3đ)
M I
N
P
5dm

K

x
Q

Bài 22( SGK- 80)
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 2011
19
Tu n : 4 Ti t :7ầ ế
Ngày d y : 14/09/10ạ
Giáo viên: Trịnh Thị Thuý Hạnh Trường: THCS Vạn An T.P Bắc Ninh
tập(33

)
- Gọi HS đọc đề
- Muốn cm ba điểm D, K,
B thẳng hàng thì ta làm
như thế nào?
- Cho HS nhận xét cách
làm của bạn, sửa chỗ sai
nếu có
- GV nói nhanh lại cách
làm như lời giải …
- GV vẽ hình 45 và ghi bài
tập 26 lên bảng .
- Gọi HS nêu cách làm
- Cho cả lớp làm tại chỗ,
một em làm ở bảng
- Cho cả lớp nhận xét bài
giải ở bảng
- Nêu bài tập 28
- Vẽ hình, tóm tắt GT –
KL?
- Lưu ý HS các kí hiệu
trên hình vẽ

! Gợi ý cho HS phân tích:
a) EF là đtb của hthang
ABCD
đường thẳng.
- Một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp theo dõi, nhận xét,
góp ý sửa sai…
- Tự sửa sai vào vở
ABCD là hthang
AB // CD
GT AE=ED,FB=FC,
KB=KD
KL E,K,F thẳng hàng
EK là đưòng trung bình của
ABD nên EK //AB (1)
Tương tự KF // CD (2)
Mà AB // CD (3)
Từ (1)(2)
(3)=>EK//CD,KF//CD
Do đó E,K,F thẳng hàng
- HS đọc đề,vẽ hình vào vở.
- HS lên bảng ghi GT- KL
GT AB//CD//EF//GH
AC= CE=EG;
BD = DF = FH
KL Tính x, y
- HS suy nghĩ, nêu cách
làm
- Một HS làm ở bảng, còn
lại làm cá nhân tại chỗ

- HS lớp nhận xét, góp ý
bài giải ở bảng
- HS đọc đề bài (2 lần)
- Một HS vẽ hình, tóm tắt
GT-KL lên bảng, cả lớp
E
K
F
A
B
C
D
GT ABCD là hthang
AB // CD
AE=ED,FB=FC,KB=KD
KL E,K,F thẳng hàng
Giải
EK là đưòng trung bình của
ABD nên EK //AB (1)
Tương tự KF // CD (2)
Mà AB // CD (3)
Từ (1)(2)
(3)=>EK//CD,KF//CD
Do đó E,K,F thẳng hàng
Bài tập 26 trang 80 Sgk
y
8cm
16cm
x
A

G
H
B
E
C
D
F
Ta có: CD là đường trung
bình của hình thang ABFE.
Do đó: CE = (AB+EF):2
hay x = (8+16):2 = 12cm
- EF là đường trung bình của
hình thang CDHG. Do đó :
EF = (CD+GH):2
Hay 16 = (12+y):2
=> y = 2.16 – 12 = 20 (cm)
Bài tập 28 trang 80 Sgk
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 2011
20
Giáo viên: Trịnh Thị Thuý Hạnh Trường: THCS Vạn An T.P Bắc Ninh
EF//DC EF//AB
AE=ED EK//DC EI//AB
AE=ED
AK = KC BI = ID
-> Gọi một HS trình bày
bài giải ở bảng.
b) Biết AB = 6cm,
CD = 10cm có thể tính
được EF? KF? EI?
- Hãy so sánh độ dài IK

với hiệu 2 đáy hình thang
ABCD?
thực hiện vào vở
- HS tham gia phân tích,
tìm cách chứng minh theo
sự hướng dẫn của GV
- Một HS giải ở bảng, cả
lớp làm vào vở
- Dựa vào t/c đường trung
bình của hình thang.
EF=
1
2
(AB+CD)
EI =
1
2
AB
KF =
1
2
AB
- HS suy nghĩ, trả lời:
IK =
1
2
(CD –AB)

I
K

E
F
A
B
C
D
hình thang ABCD
(AB//CD)
AE = ED ; BF = FC GT
AF cắt BD ở I,
cắt AC ở K
AB = 6cm; CD = 10cm
KL AK = KC ; BI = ID
Tính EI, KF, IK
a) EF là đtb của hthang
ABCD
nên EF//AB//CD.
K∈ EF nên EK//CD và
AE = ED ⇒ AK = KC (đlí đtb
∆ADC)
I∈ EF nên EI//AB và AE=ED
(gt)
⇒ BI = ID (đlí đtb ∆DAB)
b) EF=
1
2
(AB+CD)=
=
1
2

(6+10)=8cm
EI =
1
2
AB = 3cm
KF =
1
2
AB = 3cm
IK=EF–(EI+KF)=
= 8–(3+3)=2cm
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà(5

)
- Ôn tập lại phần lý thuyết và xem lại các bài tập đã làm để nắm được cách làm
- BTVN: 27/ 80/sgk
- - Ôn tập các bài toán dựng hình đã học ở lớp 6, lớp 7
- Hướng dẫn cách làm bài 27
a) Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác ABC
b) sử dụng bất đẳng thức tam giác ∆EFK)
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 2011
21
Giáo viên: Trịnh Thị Thuý Hạnh Trường: THCS Vạn An T.P Bắc Ninh

§5 DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC
VÀ COMPA - DỰNG HÌNH THANG

I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS hiểu được khái niệm “Bài toán dựng hình”. Đó là bài toán vẽ hình chỉ
sử dụng hai dụng cụ là thước và compa; Bước đầu, HS hiểu được rằng giải một bài

toán dựng hình là chỉ ra một hệ thống các phép dựng hình cơ bản liên tiếp nhau để xác
địmh được hình đó (cách dựng) và phải chỉ ra được rằng hình dựng được theo phương
pháp đã nêu ra thoả mãn đầy đủ các yêu cầu đặt ra (chứng minh).
- Kỹ năng: HS bước đầu biết trình bày phần cách dựng và chứng minh; biết sử dụng
thước và compa để dựng hình vào trong vở (theo các số liệu cho trước bằng số) tương
đối chính xác.
-Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ; rèn luyện khả năng
suy luận khi chứng minh. Có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế.
II/ CHUẨN BỊ : :
- GV : thứơc thẳng, compa, thước đo góc, các bảng phụ để vẽ hình sẳn.
- HS : Ôn tập các bài toán dựng hình đã học ở lớp 6, 7; vở ghi, sgk, dụng cụ học tập
III/ TI Ế N TR ÌNH TI Ế T D Ạ Y :

HO T NG C A GV Ạ ĐỘ Ủ

HO T NG C A HSẠ ĐỘ Ủ GHI B ẢNG
Hoạt động 1 : Vào bài
mới (1’)
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 2011
22
Tu n : 4 Ti t :8ầ ế
Ngày d y : 18/09/10ạ
Giáo viên: Trịnh Thị Thuý Hạnh Trường: THCS Vạn An T.P Bắc Ninh
- Ở lớp 6,7 các em đã
làm quen với các dụng
cụ vẽ hình. Hôm nay
chúng ta sẽ vẽ hình chỉ
với 2 dụng cụ : thước,
compa
Hoạt động 2 : Bài mới

(34’)
- GV thuyết trình cho HS
nắm và phân biệt rõ các
khái niệm “bài toán dựng
hình”, “vẽ hình”, “dựng
hình”
- Khi dùng thước ta vẽ
được hình nào ?
- Với compa thì sao ?

- GV đưa ra bảng phụ có
vẽ hình biểu thị lời giải
các bài toán dựng hình đã
biết (H46, 47 Sgk).
- Các hình vẽ trong bảng,
mỗi hình biểu thị nội
dung và lời giải của bài
toán dựng hình nào?
- Mô tả thứ tự các thao
tác sử dụng compa và
thước thẳng để vẽ được
hình theo yêu cầu của
mỗi bài toán
- GV chốt lại bằng cách
trình bày các thao tác sử
dụng compa, thước
thẳng trong từng bài toán
trên và cho biết: 6 bài
toán trên và 3 bài dựng
tam giác là 9 bài được

coi như đã biết, ta sẽ sử
dụng để giải các bài toán
dựng hình khác. Khi
- HS nghe và ghi tựa bài
- HS nghe giảng.
- Vẽ 1 đg thẳng khi biết 2
điểm
- Vẽ 1 đn thẳng khi biết 2
mút
- Vẽ 1 tia khi biết gốc và 1
điểm của tia.
-Ta vẽ được đtròn khi biết
tâm
- HS quan sát hình vẽ và suy
nghĩ trả lời
Hình 46:
a) Dựng đoạn thẳng …
b) Dựng góc …
c) Dựng trung trực . . .
Hình 47:
a) Dựng tia phân giác …
b) Dựng đường vuông
góc…
c) Dựng đt song song…
- HS quan sát và thực hành
dựng hình vào vở các bài
trên
- HS nghe để biết sử dụng
các bài toán dựng hình cơ
bản vào việc giải bài toán

dựng hình
1.Bài toán dựng hình:
- Bài toán vẽ hình mà chỉ
sử dụng hai dụng cụ là
thước và compa được gọi
là bài toán dựng hình .
2.Các bài toán dựng hình
đã biế t:
- Dựng đoạn thẳng bằng
đoạn thẳng cho trước.
- Dựng góc bằng góc cho
trước
- Dựng đường trung trực
của một đoạn thẳng cho
trước, dựng trung điểm của
một đoạn thẳng cho trước.
- Dựng tia phân giác của
một góc cho trước.
- Dựng đường thẳng đi qua
một điểm cho trước và
vuông góc với đường thẳng
cho trước
- Dựng đường thẳng đi qua
một điểm cho trước và song
song với đường thẳng cho
trước.
- Dựng tam giác biết ba
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 2011
23
Giáo viên: Trịnh Thị Thuý Hạnh Trường: THCS Vạn An T.P Bắc Ninh

trình bày lời giải bài toán
dựng hình, thì không
phải trình bày thao tác vẽ
như đã làm mà chỉ ghi
vào phần lời giải như là
một thông báo chỉ dẫn có
phép dựng hình đó trong
các bước dựng hình mà
thôi
- Ghi ví dụ trong sgk cho
HS tìm hiểu Gt và Kl của
bài toán
- Em hãy cho biết GT-KL
của bài toán này?
- GV ghi bảng (GT-KL)
- Treo bảng phụ có vẽ
trước hình thang ABCD
cần dựng: Giả sử đã dựng
được hình thang ABCD
thoả mãn các yêu cầu đề
bài.
- Muốn dựng hình thang
ta phải xác định 4 đỉnh
của nó. Theo các em,
những đỉnh nào có thể
xác định được? Vì sao?
- Từ phân tích, ta suy ra
cách dựng
- Ta phải chứng minh tứ
giác ABCD là hình thang

thoả mãn các yêu cầu đề
ra. Em nào có thể chứng
minh được?
- GV chốt lại và ghi bảng
phần chứng minh
- Với cách dựng trên, ta
có thể dựng được bao
nhiêu hình thoả mãn y/c
đề bài? Vì sao?
- GV nêu phần biện luận
- HS đọc và tìm hiểu đề bài
- HS phát biểu tóm tắt GT-
KL của bài toán
- HS ghi GT-KL vào vở
- HS quan sát
- ∆ACD xác định được vì
biết hai cạnh và góc xen giữa
(xác định được 3 đỉnh A, C,
D)
Điểm B nằm trên đường
thẳng ssong với CD, cách A
một khoảng 3cm
- HS tham gia nêu cách dựng
- HS lần lượt nêu các bước
cm tứ giác ABCD là hình
thang thoả mãn các yêu cầu
đề ra
- HS ghi bài
- HS suy nghĩ, trả lời
cạnh (hoặc hai cạnh và

góc xen giữa hoặc biết
một cạnh và hai góc kề)
3.Dựng hình thang:
Ví dụ: Dựng hình thang
ABCD biết đáy AB = 3cm,
CD = 4cm, cạnh bên AD =
2 . D = 70
0

3
4
2
70
A
B
C
D
Cách dựng:
- Dựng ∆ACD có D = 70
0
,
DC = 4cm, DA = 2cm
- Dựng tia Ax song song
với CD
- Dựng điểm B trên tia Ax
sao cho AB=3cm. Kẻ đoạn
thẳng CB
Chứng minh:
- Theo cách dựng, ta có
AB//CD nên ABCD là hình

thang
- Theo cách dựng ∆ACD, ta
có D = 70
0
, DC = 4cm, DA
= 2cm.
- Theo cách dựng điểm B,
ta có AB = 3cm.
Vậy ABCD là hình thang
thoả mãn các yêu cầu của
đề bài
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 2011
24
Giáo viên: Trịnh Thị Thuý Hạnh Trường: THCS Vạn An T.P Bắc Ninh
bài
Hoạt động 3: Củng cố
(8’)
- Bài 29 trang 83 Sgk
+ Cho HS nêu cách dựng
- Gọi 1 HS chứng minh
- GV chốt lại cách giải
một bài toán dựng hình (4
bước); cách tiến hành
từng bước
- GV nhấn mạnh cách
trình bày lời giải bài toán
dựng hình và lưu ý cần
phải phân tích ngoài
nháp
- HS nghe hiểu

- HS đọc đề
- Dựng đoạn thẳng BC=4cm
- Dựng tia Bx tạo với tia BC
1 góc CBx = 65
0
- Dựng đường thẳng qua C
và vuông góc với Bx đường
thẳng này cắt tia Bx tại A
- ABC có
ˆ
A
=90
0
(vì CA

Bx)
BC=4cm,
0
ˆ
65B =
- HS nghe, hiểu
- HS nhắc lại 4 bước tiến
hành giải một bài toán dựng
hình
- HS nhắc lại cách trình bày
lời giải một bài toán dựng
hình
Bài 29 trang 83 Sgk
x
65

A
B
C
1. Giải bài toán dựng hình
gồm 4 phần: Phân tích –
Cách dựng – Chứng minh –
Biện luận.
2. Lời giải một bài dựng
hình chỉ yêu cầu hai phần:
cách dựng và chứng minh
Hoạt động 4: Dặn dò (2’)
- Bài 30 trang 83 Sgk
! Tương tự bài 29
- Bài 31 trang 83 Sgk
! Vẽ ADC có
AD=2cm, AC=4cm,DC=4cm
Chú ý cần phân tích bài toán để chỉ ra cách dựng. - Trong lời giải chỉ ghi hai phần cách
dựng và chứng minh


Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 2011
25
Tu n : 5 Ti t :9ầ ế
Ngày d y : 25/09/10ạ

×