Ngày soạn: Tuần :
Ngày dạy : Tiết :
Tiết:01 PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
§1: PHÉP BIẾN HÌNH
--------
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Đònh nghóa phép biến hình .
2) Kỹ năng :
- Dựng được ảnh qua phép biến hình đã cho .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phép biến hình .
4) Thái độ : Cẩn thận trong vẽ hình và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng
trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Trong mp (P) cho đt d và điểm M .
Dựng M’ nằm trên d sao cho
'MM d
⊥
?
-Dựng được bao nhiêu điểm M’ ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Đònh nghóa phép biến hình
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-HĐ1 sgk ?
-Thế nào là phép biến hình?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Xem HĐ1 sgk , nhận xét, ghi
nhận
Đònh nghóa : (sgk)
F(M) = M’
M’ : ảnh của M qua phép bh F
F(H) = H’
Hình H’ là ảnh hình H
Hoạt động 3 : HĐ2 sgk
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
- HĐ2 (sgk) ? -Xem HĐ2 sgk, trình bày bài giải
-Nhận xét
Tìm ít nhất hai điểm M’ và M”
Quy tắc này không phải là phép
1
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
biến hình
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Dặn dò : Xem bài và HĐ đã giải
Xem trước bài “ PHÉP TỊNH TIẾN “
Ngày soạn: Tuần :
Ngày dạy : Tiết :
Tiết:02 PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
§2: PHÉP TỊNH TIẾN
--------
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Đònh nghóa phép tònh tiến .
- Phép tònh tiến có các tính chất của phép dời hình .
- Biểu thức toạ độ của phép tònh tiến .
2) Kỹ năng :
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác , một đường tròn qua phép tònh tiến .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phép tònh tiến .
- Hiểu và dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác , một đường tròn qua phép tònh
tiến
4) Thái độ : Cẩn thận trong vẽ hình và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng
trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Đònh nghóa phép biến hình trong
mặt phẳng ?
- Trong mp (P) cho véctơ
v
r
và
điểm M . Tìm M’ sao cho
'v MM=
r uuuuur
?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét
2
Hoạt động 2 : Đònh nghóa
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Đònh nghóa như sgk
-Xem VD sgk hình 1.4
-Các véc tơ bằng nhau hình
1.4a?
-HĐ1 sgk ?
-Đọc VD sgk, nhận xét, ghi nhận
v
A
B
C
A'
B'
C'
-Xem sgk trả lời
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
1. Đònh nghóa: (sgk)
( )
' '
v
T M M MM v= ⇔ =
r
uuuuur r
Phép tònh tiến theo véctơ không là
phép đồng nhất
Hoạt động 3 : Tính chất
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Tính chất 1 như sgk
-Các véctơ bằng nhau ? Chứng
minh MN = M’N’ ?
Ta có :
MM ' NN ' v= =
uuuuur uuuur r
và
M 'M v= − ⇒
uuuuur r
M ' N ' M 'M MN NN '
v MN v MN
= + +
= − + + =
uuuuuur uuuuur uuuur uuuur
r uuuur r uuuur
⇒
MN = M’N’
-Tính chất 2 như sgk
-Trình bày tc 2 ?
-HĐ 2 sgk ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghó
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Xem sgk
v
2) Tính chất :(sgk)
Tính chất 1 :
Nếu
( ) ( )
', '
v v
T M M T N N= =
r r
thì
' 'M N MN=
uuuuuur uuuur
suy ra M’N’ = MN
M
N
M'
N'
Tính chất 2 :(sgk)
Hoạt động 4 : Biểu thức toạ độ
3
M’
M
v
r
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Trong mp Oxy cho
( )
v a;b=
r
và
( )
M x; y
,
( )
M ' x '; y '
với
( )
'
v
T M M=
r
.Toạ độ véctơ
MM '
uuuuur
?
-
MM ' v=
uuuuur r
ta được gì ?
-HĐ 3 sgk ?
-Nghe, suy nghó
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Xem HĐ3 sgk trả lời
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
3) Biểu thức toạ độ : (sgk)
x ' x a
y ' y b
= +
= +
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1/sgk/7 ? HD :
( ) ( )
' ' ' '
v v
M T M MM v M M v M T M
−
= ⇔ = ⇔ = − ⇔ =
r r
uuuuur r uuuuuur r
Câu 3: BT2/sgk/7 ? HD : Dựng các hbh ABB’G và ACC’G , dựng D sao cho A là trung điểm GD
Khi đó
DA AG=
uuur uuur
. Do đó
( )
AG
T D A=
uuur
Câu 4: BT3/sgk/7 ? HD : a)
( ) ( ) ( ) ( )
v v
T A A ' 2;7 ,T B B' 2;3= = −
r r
b)
( ) ( )
v
C T A 4;3
−
= =
r
c) Gọi
( ) ( ) ( )
v
M x; y d, M ' T M x '; y '∈ = =
r
. Khi đó : x’ = x – 1, y’ = y + 2
Ta có :
( ) ( )
M d x 2y 3 0 x ' 1 2 y' 2 3 0 x ' 2y ' 8 0∈ ⇔ − + = ⇔ + − − + = ⇔ − + =
M ' d '∈
có pt
x 2y 8 0− + =
Câu 5: BT4/sgk/8 ? HD : Có vô số phép tònh tiến biến a thành b
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
BT1->BT4/SGK/7,8
Xem trước bài làm bài “ PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC “
Ngày soạn: Tuần :
Ngày dạy : Tiết :
Tiết: 03 PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
§3: PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
--------
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Đònh nghóa phép đối xứng trục .
- Phép đối xứng trục có các tính chất của phép dời hình .
- Trục đối xứng của một hình, hình có trục đối xứng .
- Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua mỗi trục toạ độ .
2) Kỹ năng :
- Biết được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng trục .
- Viết biểu thức toạ độ của điểm đối xứng với điểm đã cho qua trục Ox hoặc Oy .
- Xác đònh được trục đối xứng của một hình .
3) Tư duy : - Hiểu phép đối xứng trục . Chuyển bài toán có ndung thực tiễn sang bài toán hh để giải
- Hiểu được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng trục .
- Hiểu được trục đối xứng của một hình và hình có trục đối xứng .
4
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng
trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Cho biết kn đường trung trực của
đoạn thẳng ? VD ?
-Cho
( )
'
v
T A A=
r
với
( )
2;1A −
( )
2; 3v = −
r
. Tìm
( )
' '
;
A A
A x y
?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Đònh nghóa
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Khái niệm phép biến hình ?
-KN phép đối xứng trục ?
-Chỉnh sữa hoàn thiện
-VD1 sgk
-HĐ1 sgk ?
-Nhận xét : (sgk)
-Nghe, suy nghó
-Trả lời
-Ghi nhận kiến thức
-Tái hiện lại đònh nghóa
-Trình bày lời giải
-Nhận xét, ghi nhận
0 0
' ( ) 'M M M M M M= ⇔ = −
uuuuuur uuuuuur
d
Đ
1. Đònh nghóa : (sgk)
Ký hiệu : Đ
d
d
M
M'
Hoạt động 3 : Biểu thức toạ độ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Xây dựng như sgk
-Cho hệ trục Oxy với
( )
;M x y
gọi
( ) ( )
' '; 'M M x y= =
d
Đ
thì
dự vào hình ta được ?
-HĐ3 (sgk) ?
-HĐ4 (sgk) ?
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
2) Biểu thức toạ độ :(sgk)
a)
Ox d≡
:
'
'
x x
y y
=
= −
5
y d
x
Mo
O
M(x ; y)
M'(x' ; y')
x
y
d
O
Mo
M(x ; y)
M'(x' ; y')
a)
Oy d≡
:
'
'
x x
y y
= −
=
Hoạt động 4 : Tính chất
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
- Tính chất như sgk
-HĐ5 sgk ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
3) Tính chất : (sgk)
Tính chất 1 :
Tính chất 2 :
Hoạt động 5 : Trục đối xứng của một hình
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Đònh nghóa như sgk
-Cho ví dụ ?
-VD sgk ?
-HĐ6 sgk ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
4) Trục đối xứng của một
hình : Đònh nghóa :(sgk)
Ví dụ :(sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1 /sgk/11 ?
HD :
( ) ( )
' 1; 2 ; ' 3; 1A B −
. Đường thẳng A’B’ có pt
1 2
3 2 7 0
2 3
x y
hay x y
− −
= + − =
−
Câu 3: BT2 /sgk/11 ?
HD : Cách 1 : Lấy
( ) ( )
0; 2 ; 1; 1A B d− − ∈
. Qua phép đ/x trục Oy ta được :
( ) ( )
' 0; 2 ; ' 1; 1A B −
.
Đường thẳng d’ có pt
2
3 2 0
1 3
x y
hay x y
−
= + − =
−
Cách 2 : Gọi
( )
' '; 'M x y
là ảnh
( )
;M x y
qua phép đ/x trục Oy . Khi đó x’ = -x và y’ = y . ta
có :
3 2 0 3 ' ' 2 0 ' 'M d x y x y M d∈ ⇔ − + = ⇔ − − + = ⇔ ∈
có phương trình
3 2 0x y+ − =
Câu 4: BT3 /sgk/11 ?
HD : các chữ cái có hình đối xứng trục : V, I, E, T, A, M, W, O
Dặn dò : Xem bài và bài tập đã giải
Xem trước bài “PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM”
6
Ngày soạn: Tuần :
Ngày dạy : Tiết :
Tiết: 04 PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
§4: PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
--------
1) Kiến thức :
- Đònh nghóa phép đối tâm .
- Phép đối xứng tâm có các tính chất của phép dời hình .
- Tâm đối xứng của một hình, hình có tâm đối xứng .
- Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ .
2) Kỹ năng :
- Biết được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng tâm .
- Viết biểu thức toạ độ của điểm đối xứng với điểm đã cho qua gốc toạ độ O .
- Xác đònh được tâm đối xứng của một hình .
3) Tư duy : - Hiểu phép đối xứng tâm . Chuyển bài toán có ndung thực tiễn sang bài toán hh để giải
- Hiểu được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua phép đối xứng
tâm .
- Hiểu được tâm đối xứng của một hình và hình có tâm đối xứng .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng
trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Đònh nghóa phép đối xứng trục ,
các tính chất?
-Cho biết kn trung điểm của đoạn
thẳng ? VD ?
-Tỉm ảnh của A(-3;2) và B(0;-3)
qua phép đối xứng trục Oy ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Đònh nghóa
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
7
-Khái niệm phép biến hình ?
-KN phép đối xứng tâm ?
-Chỉnh sữa hoàn thiện
-VD1 sgk
-HĐ1 sgk ?
-HĐ2 sgk ?
-Nghe, suy nghó
-Trả lời
-Ghi nhận kiến thức
-Tái hiện lại đònh nghóa
-Trình bày lời giải
-Nhận xét, ghi nhận
1. Đònh nghóa : (sgk)
Ký hiệu : Đ
O
M
M'
O
' ( ) 'M M IM IM= ⇔ = −
uuuur uuur
O
Đ
Hoạt động 3 : Biểu thức toạ độ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Xây dựng như sgk
-Cho hệ trục Oxy với
( )
;M x y
gọi
( ) ( )
' '; '
O
M M x y= =Đ
thì dự vào
hình ta được ?
-HĐ3 (sgk) ?
-Xem sgk
-Nhận xét
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
2) Biểu thức toạ độ của phép
đối xứng qua gốc toạ độ :(sgk)
'
'
x x
y y
= −
= −
Hoạt động 4 : Tính chất
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
- Tính chất như sgk
-HĐ4 sgk ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
3) Tính chất : (sgk)
Tính chất 1 :
Tính chất 2 :
Hoạt động 5 : Tâm đối xứng của một hình
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Đònh nghóa như sgk
-Cho ví dụ ?
-VD sgk ?
-HĐ5 sgk ?
-HĐ6 sgk ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
4) Trục đối xứng của một
hình : Đònh nghóa :(sgk)
Ví dụ :(sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1 /sgk/15 ?
8
HD :
( )
' 1; 3A −
. Cách 1 : Thay x = x’ và y = y’ vào phương trình của d . ta có ảnh của d qua phép đ/x
tâm O là d’ có pt :
2 3 0x y− − =
Cách 2 : Xác đònh d’ bằng cách tìn ảnh của hai điểm phân biệt thuộc d
Câu 3: BT2 /sgk/15 ?
HD : Hình bình hành và lục giác đều là những hình có tâm đối xứng
Câu 4: BT3 /sgk/15 ?
HD : Đường thẳng và hình gồm hai đường thẳng song song là những hình có vô số tâm đối xứng
Dặn dò : Xem bài và bài tập đã giải
Xem trước bài “PHÉP QUAY”
Ngày soạn: Tuần :
Ngày dạy : Tiết :
Tiết: 05 PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
§5: PHÉP QUAY
--------
1) Kiến thức :
- Đònh nghóa phép quay .
- Phép quay có các tính chất của phép dời hình .
2) Kỹ năng :
- Biết được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay .
- Xác đònh được tâm và gốc quay của một hình .
3) Tư duy : - Hiểu phép quay . Chuyển bài toán có ndung thực tiễn sang bài toán hh để giải
- Hiểu được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua phép quay .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng
trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
9
-Đònh nghóa phép đối xứng âm ,
các tính chất?
-Tỉm ảnh của A(-3;2) và B(0;-3)
qua phép đối xứng tâm O ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Đònh nghóa
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Khái niệm phép biến hình ?
-Đưa nhiều ví dụ để HS dễ nắm
đònh nghóa
-Chỉnh sữa hoàn thiện
-VD1 sgk
-HĐ1 sgk ?
-HĐ2 sgk ?
-HĐ3 sgk ?
-Nghe, suy nghó
-Trả lời
-Tái hiện lại đònh nghóa
-Trình bày lời giải
-Nhận xét, ghi nhận
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
1. Đònh nghóa : (sgk)
Ký hiệu :
( )
,O
Q
α
O
M
M'
Nhận xét : (sgk)
Hoạt động 3 : Tính chất
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
- Tính chất như sgk
-HĐ4 sgk ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
2) Tính chất : (sgk)
Tính chất 1 :
Tính chất 2 :
Nhận xét : (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1 /sgk/19 ?
HD : a) Gọi E là điểm đối xứng C qua tâm D . Khí đó
( )
( )
,90
o
O
Q C E=
.
b)
( )
( )
( )
( )
,90 ,90
,
o o
O O
Q B C Q C D= =
. Vậy đường thẳng BC qua phép quay tâm O góc 90
0
là
đường thẳng CD
Câu 3: BT2 /sgk/19 ?
10
HD : Gọi B là ảnh của A . Khi đó
( )
0; 2B =
. Hai điểm A và
( )
0; 2B =
thuộc d . Ảnh của B qua
phép quay tâm O góc 90
0
là
( )
' 2;0A = −
. do đó ảnh của d qua phép quay tâm O góc 90
0
là đường thẳng BA’
có phương trình
2 0x y− + =
Dặn dò : Xem bài và bài tập đã giải
Xem trước bài “KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU”
Ngày soạn: Tuần :
Ngày dạy : Tiết :
Tiết: 06 PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
§6: KHÁI NIỆM PHÉP DỜI HÌNH & HAI HÌNH BẰNG NHAU
--------
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Phép dời hình , phép tònh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay .
- Tính chất phép dời hình .
- Hai hình bằng nhau .
2) Kỹ năng :
- Biết được các phép tònh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình .
- Tìm ảnh phép dời hình .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phép dời hình .
- Hiểu được thế nào là hai hình bằng nhau .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Cho Oxy có A(-3,2 ) , A’(2,3) .
Chứng minh rằng A’ là ảnh A qua
phép quay tâm O góc -90
0
?
-Tính :
; '; . 'OA OA OAOA
uuur uuur uuur uuur
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Khái niệm về phép dời hình
11
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Tính chất chung các phép đã học?
-Đònh nghóa như sgk
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Các phép đã học phải là phép dời
hình không ?
-Thực hiện liên tiếp hai phép dời
hình có kq ntn ?
-VD1 sgk ?
-HĐ1 sgk ?
-VD2 sgk ?
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-ĐN sgk
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-Xem VD , nhận xét, ghi nhận
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
1. Khái niệm về phép dời hình :
Đònh nghóa : (sgk)
Nhận xét : (sgk)
VD1 : (sgk)
VD2 : (sgk)
Hoạt động 3 : Tính chất
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Tương tự các phép đã học
-Trình bày như sgk
-HĐ2 (sgk) ?
-HĐ3 (sgk) ?
-Chú ý như sgk
-VD3 sgk ?
-HĐ4 (sgk) ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghó
-Ghi nhận kiến thức
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện, ghi nhận
2) Tính chất :(sgk)
Chú ý : (sgk)
VD3 : (sgk)
Hoạt động 4 : Khái niệm hai hình bằng nhau
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Quan sát hình sgk
-Đònh nghóa như sgk
-VD4 sgk ?
-HĐ5 (sgk) ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Xem VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận
-HĐ5 sgk
3) Khái niệm hai hình bằng nhau
:
Đònh nghóa : (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1/SGK/ 23 :
HD : a)
( ) ( ) ( )
0
3; 2 ' 2;3 . ' 0 ; ' 90OA OA OAOA OA OA= − = = ⇒ = −
uuur uuur uuur uuur
Mặt khác :
' 13OA OA= =
Các trường hợp khác tương tự
12
b)
( ) ( ) ( )
1 1 1
2; 3 , 5; 4 , 3; 1A B C− − −
Câu 3: BT2/SGK/ 24 :
HD : Gọi G là trung điểm OF . Phép đối xứng qua đường thẳng EH biến AEJK thành BEGF .
Ohép tònh tiến theo véctơ
EO
uuur
biến hình BEGF thành FOIC . Nên hai hình AEJK và FOIC bằng nhau
Câu 4: BT3/SGK/ 24 :
HD : Gọi phép dời hình đó là F . Do F biến AB, BC thành A’B’, B’C’ nên biến các trung điểm M, N
của AB, BC tương ứng thứ tự thành các trung điểm M’, N’ của A’B’, B’C’ . Vậy F biến trung tuyến AM, CN
của
ABC
∆
tương ứng thứ tự thành các trung tuyến A’M’, C’N’ của
' ' 'A B C
∆
. Từ đó suy ra F biến trọng tâm
G của
ABC∆
là giao của AM, CN thành trọng tâm G’ của
' ' 'A B C∆
là giao của A’M’, C’N’ .
Dặn dò : Xem bài và BT đã giải
Xem trước bài soạn bài “ PHÉP VỊ TỰ “
Ngày soạn: Tuần :
Ngày dạy : Tiết :
Tiết: 07 PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
§7: PHÉP VỊ TỰ
--------
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hiểu thế nào là phép vò tự .
- Ảnh phép vò tự, tìm tâm vò tự của hai đường tròn .
2) Kỹ năng :
- Biết cách xác đònh ảnh của hình đơn giản qua phép vò tự .
- Tính tọa độ ảnh của một điểm và pt đt là ảnh của đt cho trước qua phép vò tự .
- Tìm tâm vò tự của hai đường tròn .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phép vò tự .
- Hiểu tâm vò tự của hai đường tròn .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ, phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Đònh nghóa M chia AB theo tỉ số k
ta được gì? Điểm O chia đoạn MM’
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
13
theo tỉ số k ta có biểu thức ntn?
OM ' kOM=
uuuur uuuur
vở nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Khái niệm về phép dời hình
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Phép vò tự là gì ? Ứng dụng
của các phép này trong giải bài
tập và thực tế ? Ta tìm hiểu
phép vò tự
-Đònh nghóa như sgk
Đònh nghóa, ký hiệu, ảnh của
phép vò tự?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-VD1 sgk ?
-HĐ1 sgk ?
-HĐ2 sgk ?
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-ĐN sgk
O
M'
M
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-Xem VD , nhận xét, ghi nhận
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
1. Khái niệm về phép dời hình :
Đònh nghóa : (sgk)
Ký hiệu :
( )
O,k
V
Nhận xét : (sgk)
+ phép vò tự biến tâm thành chính nó
+
( )
O,k
V
tâm O biến M thành M’, k=1
biến mỗi điểm M thành chính nó gọi
là phép đồng nhất
+
( )
O,k
V
tâm O biến M thành M’, k=-1
thì M và M’ dối xứng nhau qua tâm O
là phép đỗi xứng tâm
+
( )
, 1
,
' ( ) ( ')
O k
O
k
M V M M V M
÷
= ⇔ =
VD1 : (sgk)
Hoạt động 3 : Tính chất
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-Theo đn phép vò tự được gì?
-HĐ3 (sgk) ?
-VD2 sgk ?
-HĐ4 (sgk) ?
-VD3 sgk ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghó
-Ghi nhận kiến thức
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện, ghi nhận
2) Tính chất
Tính chất 1 :(sgk)
VD2 : (sgk)
Tính chất 2 :(sgk)
VD3 : (sgk)
Hoạt động 4 : Tâm vò tự của hai đường tròn
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Quan sát hình sgk
-Đònh lí như sgk
-Trường hợp I trùng I’ ?
-Trường hợp I khác I’, R khác R’ ?
-Trường hợp I khác I’, R = R’ ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Xem VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận
3) Tâm vò tự của hai đường
tròn
Đònh lí : (sgk)
Cách tìm tâm vò tự của hai
đường tròn
14
-VD4 sgk ?
VD4 : (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1/SGK/ 29 :
HD : Ảnh của A, B, C qua phép vò tự
1
,
2
H
V
÷
lần lượt là trung điểm HA, HB, HC
Câu 3: BT2/SGK/ 29 :
HD : a) Có hai tâm vò tự O và O’ tương ứng với các tỉ số vò tự là
'R
R
và
'R
R
−
b) Có hai tâm vò tự O và O’ tương ứng với các tỉ số vò tự là
'R
R
và
'R
R
−
c) Có hai tâm vò tự O và O’ tương ứng với các tỉ số vò tự là
'R
R
và
'R
R
−
Câu 4: BT3/SGK/ 29 :
HD : Với mỗi điểm M , gọi
( )
( )
( )
( )
, ,
' , " '
O k O p
M V M M V M= =
.
Khi đó
' , " 'OM kOM OM pOM pkOM= = =
uuuuur uuuur uuuuur uuuuur uuuur
. Từ đó suy ra
( )
( )
,
"
O pk
M V M=
Vậy thực hiện liên tiếp hai phép vò tự
( ) ( )
, ,
,
O k O p
V V
ta được phép vò tự
( )
,O pk
V
Dặn dò : Xem bài và BT đã giải
BT1->3/SGK/29
Xem trước bài soạn bài “ PHÉP ĐỒNG DẠNG “
Ngày soạn: Tuần :
Ngày dạy : Tiết :
Tiết: 08 PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
§8: PHÉP ĐỒNG DẠNG
--------
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hiểu thế nào là phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng .
- Khái niệm hai hình đồng dạng, t/c phép đồng dạng .
2) Kỹ năng :
- Biết cách xác đònh hai hình đồng dạng, tỉ số đồng dạng .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phép đồng dạng .
- Hiểu thế nào là hai hình đồng dạng , tỉ số đồng dạng .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
15
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Đònh nghóa phép vò tự ?
-Cho (O,R) và I . Tìm ảnh của đt
qua phép vò tự
( )
I;2
V
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Đònh nghóa
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Phép đồng dạng là gì ? Thế nào là
hai hình đồng dạng ?
-Đònh nghóa như sgk
-Phép dời hình phải là phép đồng
dạng ? Tì số đd ?
-Phép vò tự phải là phép đồng dạng
Tì số đd ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-HĐ1 sgk ?
-HĐ2 sgk ?
-VD1 sgk ?
-Hình A thành hình C qua những
phép biến hình nào ?
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-ĐN sgk
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Xem VD , nhận xét, ghi nhận
1. Đònh nghóa :
Đònh nghóa : (sgk)
Nhận xét : (sgk)
VD1 : (sgk)
Hoạt động 3 : Tính chất
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-Theo đn phép vò tự được gì?
-HĐ3 (sgk) ?
-HĐ4 (sgk) ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghó
-Ghi nhận kiến thức
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
2) Tính chất :
Tính chất :(sgk)
Chú ý :(sgk)
16
-Chỉnh sửa hoàn thiện, ghi nhận
Hoạt động 4 : Hai hình đồng dạng
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Quan sát hình sgk
-Đònh nghóa như sgk
-VD2 sgk ?
-VD3 sgk ?
-HĐ5 (sgk) ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Xem VD2,3 sgk,
-Nhận xét, ghi nhận
-HĐ5 (sgk)
3) Hai hình đồng dạng
Đònh nghóa : (sgk)
VD2 : (sgk)
VD3 : (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Đònh nghóa , tính chất phép đồng dạng?
Đònh nghóa hai hình đồng dạng?
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
BT1->BT4/SGK/33
Xem trước bài làm bài luyện tập và ôn chương
Ngày soạn: Tuần :
Ngày dạy : Tiết :
Tiết: 09 PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
§8: BÀI TẬP PHÉP ĐỒNG DẠNG
--------
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Phép biến hình đ/x trục , đ/x tâm, vò tự , phép quay, phép đồng dạng .
2) Kỹ năng :
- Biết cách xác đònh hai hình đồng dạng, tỉ số đồng dạng .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phép đồng dạng , hai hình đồng dạng , tỉ số đồng dạng .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
17
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-ĐN , tính chất phép đồng dạng?
-Đònh nghóa hai hình đồng dạng?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : BT1/SGK/33
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT1/SGK/33 ?
-Gọi A’, C’ trung điểm BA, BC thì
1
,
2
B
V
÷
biến
ABC
∆
thành tg nào ?
-Thế nào là trung trực ? Tìm d
trung trực BC ?
-Phép đ/x trục Đ
d
biến
' 'A BC∆
thành tg nào ? . Ảnh
ABC
∆
?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT1/SGK/33
A
B
C
A'
C'
d
A"
Hoạt động 3 : BT2/SGK/33
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT2/SGK/33 ?
-Phép đ/x trục Đ
I
biến hình thang
IHDC thành hình thang nào ?
-Phép
1
,
2
C
V
÷
biến hình thang
IKBA thành hình thang nào ?
-KL hai hình thang JLKI và
IHDC ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT2/SGK/33
A
D
C
B
H
K
I
J
L
Hoạt động 4 : BT3/SGK/33
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT3/SGK/33 ?
-Phép quay
( )
0
,45O
Q
biến I thành
điểm nào, toạ độ ?
( )
' 0, 2I
-Phép
( )
, 2O
V
biến I’ thành điểm
nào , toạ độ ?
( )
" 0, 2I
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT3/SGK/33
18
-Đường tròn cần tìm ?
( )
",2 2I
-Phương trỉnh đtròn ?
x
2
+ (y – 2)
2
= 8
Hoạt động 4 : BT4/SGK/33
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT4/SGK/33 ?
-Phép đ/x trục Đ
d
(đường pgiác
goác ABC ) biến
HBA∆
thành
tam giác nào ?
EBF∆
-Phép
,
AC
B
AH
V
÷
biến
EBF∆
thành
tam giác nào ?
ABC
∆
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT4/SGK/33
A
B
C
H
E
F
d
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Các phép biến hình đã học ?
Dặn dò : Xem bài và BT đã giải
BT1->BT1/SGK/34,35 . Câu hỏi TN
Xem trước bài làm bài tập ôn chương
Ngày soạn: Tuần :
Ngày dạy : Tiết :
Tiết 10 PHÉP DỜI HÌNH & PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
ÔN CHƯƠNG I
--------
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
-Các đònh nghóa, các yếu tố xác đònh phép dời hình, phép đồng dạng
-Biểu thức toạ độ phép biến hình, t/c phép biền hình
2) Kỹ năng :
-Tìm ảnh của hình qua phép biến hình và ngược lại cho biết ảnh và tìm hình .
- Biết hình và ảnh xác đònh phép biến hình .
- Nhận biết hình bằng nhau, hình đồng dạng .
19
3) Tư duy : Hiểu được phép dời hình, phép đồng dạng .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Phép tònh tiến, phép đối xứng
trục, phép quay ?
-BT1/SGK/ 34 ?
a)
BCO
∆
b)
DOC∆
c)
EOD
∆
-Đọc câu hỏi và hiểu nvụ
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-HS nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kiến thức
BT1/SGK/34 :
O
C
D
E
A
B
F
Hoạt động 2 : BT2/SGK/34
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT2/SGK/ 34 ?
-Phép tònh tiến, phép đối xứng
trục, phép quay, phép đối xứng
tâm ?
-a) Gọi A’, d’ là ảnh của A, d .
Toạ độ A’, pt d’ ?
-b) Toạ dộ ảnh A’, B’ cùa A, B
qua phép đ/x trục Đ
Oy
? pt (d’) ?
-d) Toạ độ ảnh A’, B’ của A, B
qua phép quay
( )
0
,90O
Q
?
-Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
d) A’ = (-2 ; -1) , B’ = (1 ; 0)
(d’) là đường thẳng A’B’ :
1
3 1 0
3 1
x y
x y
−
= ⇔ − − =
− −
BT2/SGK/34 :
a) A’ = (1 ; 3) , (d’) : 2x +y – 6 = 0
b) A’ = (1 ; 2) , B’ = (0 ; -1)
(d’) là đường thẳng A’B’ :
1 2
3 1 0
1 3
x y
x y
− −
= ⇔ − − =
− −
c)A’ = (1 ; -2) , (d’) : 3x +y – 1 = 0
Hoạt động 3 : BT3/SGK/34
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT3/SGK/ 34 ?
-c) Đ
Ox
(I) = I’(3 ; 2)
-Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
BT3/SGK/34 :
a)
( ) ( )
2 2
3 2 9x y− + − =
20
pt đt ảnh :
( ) ( )
2 2
3 2 9x y− + − =
-d) Đ
O
(I) = I’(-3 ; 2)
pt đt ảnh :
( ) ( )
2 2
3 2 9x y+ + − =
-BT4/SGK/ 34 ?
-Lấy M tuỳ ý. Gọi Đ
d
(M) = M’,
Đ
d’
(M’) = M” . Gọi I, J là giao d ,
d’ với MM” .
" ?MM =
uuuuur
-KL ?
-Ghi nhận kiến thức
-
( )
"
v
M T M=
r
là kq thực hiện
liên tiếp phép đối xứng qua các
đường thẳng d và d’
b)
( ) ( )
' 1; 1
v
T I I= −
r
pt đtròn :
( ) ( )
2 2
1 1 9x y− + + =
BT4/SGK/34 :
v
d
1/2v
d'
M
M"M'
I J
Hoạt động 4 : BT5/SGK/34
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT5/SGK/ 34 ?
-Phép đ/x qua IJ biến
AEO∆
thành tg nào ?
BFO∆
-Phép
( )
,2B
V
biến
BFO
∆
thành
tg nào ?
BCD∆
-KL ?
-BT6/SGK/ 34 ?
-Tọa độ I’ qua phép
( )
,3O
V
?
-Tọa độ I” qua phép Đ
Ox
(I’) = I” ?
-Ptđtròn ?
-Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
( )
( ) ( )
,3
' 3; 9
O
V I I= −
Đ
Ox
(I’) = I” (3 ; 9)
( ) ( )
2 2
3 9 36x y− + − =
BT5/SGK/34 :
A B
C
D
I
F
J
E
O
BT6/SGK/34 :
Hoạt động 5 : BT7/SGK/34
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT7/SGK/ 34 ?
-Phép biến hình biến điểm M
thành N?
-
MN AB=
uuuur uuur
không đổi ? KL ?
-M chạy trên (O) . KL điểm N ?
-Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
( )
AB
N T M=
uuur
BT7/SGK/34 :
A
B
M
N
O
O'
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu hỏi trắc nghiệm :
1/ (A) 2/ (B) 3/ (C) 4/ (C) 5/ (A)
6/ (B) 7/ (B) 8/ (C) 9/ (C) 10/ (D)
Dặn dò : Xem bài đã giải . Xem bài kiểm tra 45 phút
Soạn bài “ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG “
21
Ngày soạn: Tuần :
Ngày dạy : Tiết :
KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG I
A. Mục tiêu:
Củng cố tồn bộ nội dung bài học trong chương.
Đánh giá mức độ tiếp thu bài giảng của học sinh
Kiểm tra tính tự học của học sinh.
Rút kinh nghiệm trong cách giảng dạy và cách ra đề kiểm tra.
B. Nội dung
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong
đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương
án trả lời đúng.
01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~
02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~
03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~
04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~
05. { | } ~ 10. { | } ~ 15. { | } ~
Nội dung dề số 001
01. Cho vectơ
( 5;1)v = -
r
và điểm A(1;1). Ảnh của A qua phép tònh tiến vectơ
v
r
có tọa độ là:
A. 0;-6) B. (4;-2) C. (-4;2) D. (-6;0)
02. Cho vectơ
(1; 1)v =
r
và điểm A(0;-2), B(-2;1). Nếu
( ) ', ( ) '
v v
T A A T B B= =
r r
khi đó độ dài
A'B' bằng:
A.
10
B.
13
C.
12
D.
11
03. Cho 2 điểm A(0;2), B(-2;1). Nếu
( ) ', ( ) '
d d
Đ A A Đ B B= =
khi đó độ dài A'B' bằng:
A.
5
B.
11
C.
13
D.
10
04. Chọn 12 giờ làm gốc, khi kim giờ chỉ 1 giờ thì kim phút đã quay một góc:
A. 360
0
B. 45
0
C. 180
0
D. 90
0
05. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d:4x+6y-1=0 và vectơ
(3; )v m=
r
Tính m để
phép tònh tiến vectơ
v
r
biến đường thẳng d thành chính nó:
22
A. m=-4 B. m=-2 C. m=1 D. m=3
06. Cho 2 điểm A(0;2), B(-2;1). Nếu
( ) ', ( ) '
I I
Đ A A Đ B B= =
khi đó độ dài A'B' bằng:
A.
13
B.
11
C.
5
D.
10
07. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C)
( )
( )
2
2
2 4 4x y- + - =
.Phép đồng dạng có
đựơc bằng cách thực hiện liên tiếp phép vò tự tâm O tỉ số k=1/2 và phép quay tâm O góc
quay 90
0
biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau đây:
A.
( )
( )
2
2
2 4 1x y- + - =
B.
( )
( )
2
2
2 1 1x y+ + + =
C.
( )
( )
2
2
2 1 4x y+ + - =
D.
( )
( )
2
2
2 1 1x y+ + - =
08. Cho tam giác ABC,
0 0 0
( ;60 ) ( ;60 ) ( ;60 )
( ) ', ( ) ', ( ) '
O O O
Q A A Q B B Q C C= = =
, điểm O khác
A,B,C.Khí đó:
A. Tam giác ABC vuông B. Cả 3 đều sai C. Tam giác
ABC cân D. Tam giác ABC đều
09. Cho A(3;2).Ảnh của A qua phép đối xứng trục Ox là A', ảnh của A' qua phép đối xứng
trục Oy là A'' có tọa độ là:
A. (-2;3) B. (-3;-2) C. (2;3) D. (2;-3)
10. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(2;-1) và đường thẳng d: 2x+y-3=0. Phép vò tự tâm I tỉ
số k=-2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau:
A. 2x+y-3=0 B. 2x+y+3=0 C. 2x-y-3=0 D. -2x+y-3=0
11. Cho tam giác ABC thực hiện phép tònh tiến vectơ
BC
uuur
tam giác ABC biến thành tam
giác A'CC'. Khẳng đònh nào sau đây sai:
A. ABCA' là hình bình hành B. C là trung điểm của BC'
C. AA'C'C là hình bình hành D. ABC'A' là hình bình hành
12. Cho đường thẳng d có phương trình: 2x-3y+1=0.Lấy đối xứng d qua Oy ta được đường
thẳng có phương trình:
A. -2x-3y+1=0 B. 2x+3y+1=0 C. -2x+3y+1=0 D. 2x-3y-1=0
13. Cho hình bình hành ABCD Gọi M,N,E,F lần lượt là trung điểm cả các cạnh
AB,BC,CD,DA . Phép biến hình biến hình bình hành ABCD thành hình bình hành MNEF
là:
A. Phép vò tự B. Phép đồng dạng
C. Không phải phép đồng dạng D. Phép quay
14. Cho hình bình hành ABCD Gọi M,N,E,F lần lượt là trung điểm cả các cạnh
AB,BC,CD,DA . Phép biến hình biến M thành B, F thành D là phép đồng dạng tỉ số k bằng:
A. 1/2 B. -1 C. 1 D. -1/2
15. Cho hình bình hành ABCD.Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD, BD cắt CE
và AF lần lượt tại H,K. Phép vò tự tâm H tỉ số k biến D thành B . Biến F thành điểm:
A. A B. C C. I D. E
23
Đáp án đề số 001
01. - - } - 06. { - - - 11. - - - ~
02. - | - - 07. - - - ~ 12. { - - -
03. { - - - 08. - - - ~ 13. - | - -
04. { - - - 09. - | - - 14. { - - -
05. - | - - 10. { - - - 15. { - - -
Ngày soạn: Tuần :
Ngày dạy : Tiết :
Tiết: 12-14 ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG
GIAN
QUAN HỆ SONG SONG
§1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
--------
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian .
- Các tính chất thừa nhận .
- Cách xác đònh mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến .
2) Kỹ năng :
- Vận dụng các tính chất làm các bài toán hình học trong không gian .
- Tìm giao tuyến hai mặt phẳng . Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian .
- Hiểu các tính chất, giao tuyến hai mặt phẳng .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
24
Hoạt động 1 : Khái niệm mở đầu
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Hình học không gian? Các đối
tượng cơ bản của hình học
không gian? Vẽ hình biểu diễn
của hình không gian?
-Hình ảnh của mặt phẳng trong
thực tế ?
Q
(Q) hay mp(Q)
-Điểm thuộc mặt phẳng, không
thuộc mặt phẳng
-Hình biểu diễn hình lập
phương , hình chóp tam giác
trong không gian
-HĐ1 (sgk) ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghó
-Trả lời
-Ghi nhận kiến thức
a
P
A
Các hình biểu diễn của hình lập phương
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
I/ Khái niệm mở đầu :
1) Mặt phẳng : (sgk)
Ký hiệu : (P) hay mp(P)
P
2) Điểm thuộc mặt phẳng : (sgk)
( ) ( )
A P B P∈ ∉
3) Hình biểu diễn của một hình
trong không gian : (sgk)
Quy tắc vẽ hình : (sgk)
Hoạt động 2 : Các tính chất thừa nhận
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-Có bao nhiêu đường thẳng đi
qua hai điểm phân biệt ?
-T/c 2 cách xác đònh mặt phẳng
-Nếu một đường thẳng có hai
điểm phân biệt thuôc mp thì các
điểm còn lại ntn ?
-HĐ2 (sgk) ?
-HĐ3 (sgk) ?
-Có tồn tại bốn điểm không
cùng thuộc mp ?
-Nếu hai mặt phẳng phân biệt
có một điểm chung thì chúng có
-Xem sgk
-Nghe, suy nghó
-Trả lời
-Ghi nhận kiến thức
A
B
D
C
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
II/ Các tính chất thừa nhận :
1) Tính chất 1 : (sgk)
2) Tính chất 2 : (sgk)
A
B
C
mp(ABC)
3) Tính chất 3 : (sgk)
a
A
B
C
4) Tính chất 4 : (sgk)
5) Tính chất 5 : (sgk)
25