Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

chuyên đề trục và tâm đối xứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.78 KB, 6 trang )







I . PHÉP TỊNH TIẾN HỆ TRỤC TỌA ĐỘ :
1. Phép dời trục tọa độ từ O(0;0) sang
0 0
I(x ;y )
:
Công dời trục tọa độ :

0
0
x X x
y Y y
 
 
khi đó hệ trục tọa độ mới là IXY
2. Pt đối với hệ tọa độ mới :
Nếu y =f(x) thì pt đối với hệ tọa độ IXY là Y = F(X+x
0
) + y
0

II . TÂM ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG CONG :
1. Định nghĩa : Đồ thị (C) của đồ thị hàm số y = f(x) xác định trên miền D nhận điểm
0 0
( ; )
I x y



làm tâm đối xứng khi và chỉ khi f(x) thỏa mãn tính chất sau :
0 0 0 0
( ) ( ) 2
f x x f x x y vôùi x x D
     

2. chú ý : hàm số lẻ nhận O(0;0) làm tâm đối xứng vì
0 0
0
( ) ( )
( 0) (0 )
( ) ( )
( ) ( )
0
2
f x x f x x
f x f x
f x f x
f x f x
y
  
   
  
 



3. Phương pháp giải tóan :
a) C/m

0 0
( ; )
I x y
là tâm đối xứng của (C) :
 Chuyển hệ trục tọa độ từ oxy sang IXY
 Tìm phương trình của (C ) theo IXY
 C/m Y= F( X ) là hàm số lẻ
 Sử dụng chú ý thì ( C ) nhận I làm tâm đối xứng
b) Tìm tâm đối xứng I
 Gọi
0 0
( ; )
I x y
là tâm đối xứng
 Chuyển hệ trục tọa độ từ oxy sang IXY
 Tìm phương trình của (C ) theo IXY
 Xác định
0 0
,
x y
sao cho Y= F( X ) là hàm số lẻ ( cho các hệ số bậc chẳn bằng 0 )
III. TRỤC ĐỐI XỨNG :

1. Định nghĩa : Đồ thị (C) của đồ thị hàm số y = f(x) xác định trên miền D nhận đường thẳng
0
x x

làm trục đối xứng khi và chỉ khi f(x) thỏa mãn tính chất sau :
0 0 0
( ) ( )

f x x f x x vôùi x x D
    

2. Chú ý : hàm số chẳn đối xứng qua oy vì
0
0
( )
(0 )
( )
( )
(0 )
( )
f x x
f x
f x
f x
f x
f x x

 
 

 
 

3. Phương pháp giải tóan :
a. C/m
0
x x


là trục đối xứng của (C) :
 Chuyển hệ trục tọa độ từ oxy sang IXY với
0
( ;0)
I x

 Tìm phương trình của (C ) theo IXY
 C/m Y= F( X ) là hàm số chẳn
 Sử dụng chú ý thì ( C ) nhận IY làm trục đối xứng
b. Tìm trục đối xứng biết có phương song song oy :
 Gọi
0
x x

là trục đối xứng cần tìm
 Chuyển hệ trục tọa độ từ oxy sang IXY với
0
( ;0)
I x

 Tìm phương trình của (C ) theo IXY
 Cho Y= F( X ) là hàm số chẳn ( cho các hệ số bậc lẻ bằng 0 )
 giải hệ tìm
0
x

c. C/m (d)
y ax b
 
là trục đối xứng của (C) :

 Dùng đường thẳng (d’) :
1
y x m
a
 
vuông góc với ( d) và m thay đổi
 Tìm ĐK của m để ( d’) cắt ( C) tại 2 điểm phân biệt E, F
 C/m rằng m là trung điểm EF thì M thuộc ( d)
 vậy ( d) là trục đối xứng của ( C )
IV . VÍ DỤ :
1 . CMR các hàm số sau nhận điểm đã cho làm tâm đối xứng :
a.
3 2
3 2 4 (1;4)
y x x x I   



0
0
1
4
(1;4)
x X x X
y Y y Y
Giải
Phéptònhtiếntheo OI biếnoxy thành IXY the
ocôngthức đổi hệtrục
   
   




Gọi (x,y) và ( X,Y) là tọa độ của M thuộc ( C ) đối với oxy và IXY







 
3 2
3
( ) 4 3 3 1 2 1 4
          
   
M C Y X X X
Y F X X X



 
 
 
 
 
3
3
1;4

F
F F
MXĐ của Y F X là D R
X D X D
F X X X
X X
F X
Y F X là hàm số lẻ
Vậy I là tâm đối xứng
 
    
   
  
 
 

b.
 
2
3 1; 2
1
y x I
x
   




0
0

1
2
( 1;2)
x X x X
y Y y Y
Giải
Phéptònhtiếntheo OI biếnoxy thành IXY the
ocôngthức đổi hệtrục
   
   
 

Gọi (x,y) và ( X,Y) là tọa độ của M thuộc ( C ) đối với oxy và IXY
 
2
2
( ) 2 1 3
1 1
2
2
       
 

    
M C Y X
X
X
Y F X X
X X







 
 
 
 
2
2
\ 0
( ) 2
2
1;2
F
F F
MXĐ của Y F X là D R
X D X D
X
F X
X
X
X
F X
Y F X là hàm số lẻ
Vậy I là tâm đối xứngcủồ thò
 
    
 

 




 
 


2. Tìm tâm đối xứng của hàm số :
2 1
1
x
y
x




   
   
   
     
 
   
0 0
0 0 0
0 0
0
0 0

0 0 0 0 0 0
2
0 0
; :
2
2 1 2 1
2
1 1
2 3 1 2 3 1
2 ( 1) 1
4 2 6 1 0
Giải
Gọi I x y là tâm đối xứng của đồthò C ta có
f x x f x x y x
x x x x
y x
x x x x
x x x x x x x x x x x x
y x x x x x
y x x x
    
   
  
   
           
     
     

 
0 0

1 , 2
1;2
Do đó x y
Vậy I là tâm đối xứng của đồ thò
 

3.CMR các đường cong ( C ) sau đây nhận đường thẳng đã cho làm tâm
đối xứng :
a.
 
 
 
2
4
: : 2
2
C y với d x
x
  


 
2;0
2
Giải
Phép tònh tiến theo OI biến hệ trục oxy thà
nh IXY theo công thức đổi trục
x X
y Y



 






Gọi (x,y) và (X, Y) là tọa độ của M đối với oxy và IXY
 
 
   
2
2
4
2 2
4
\ 0
F
M C Y
X
X
Miền xác dònh của F X là D R
x D X D
   
 


    


 
 
 
 
 
2
2
4
4
2
F X
X
X
F X
F X là hàm số chẳn
Vậy x là trục đối xứng của C
  




 

b.
   
2
: 1
2
x
C y với d y x

x

   


   
 
   
 
   
2
'
' :
' :
2
2
2
1 2 2 0 *
Giải
Gọi d là đường thẳng vuông góc với d
ptđt d y x m
Phươngtrình hòanh độ giao điểm của C và d la
ø
x
x m x
x
x m x m
  

   


    



   
2
* 2 :
0
1 4.1. 2 2 0
1 7
Đểpt có nghiệm phân biệt thì
m m
m hoặc m
 
    
   





 
 
   
' 2 , ,
1
1
2 2
2 1

1
1 7
F E
M
M M
M
M M
Do d cắt C tại điểm phân biệt E F nên tọa độ
trung điểm M của E F là
x x
x m
y x m
m x
y x
M d với m hoặc m
Vậy d là trục đối xứng của C



  



 


  




  


    

V. Bài Tập :

3 3
3 2
2
1. :
. 3 . 6
2
. . 6 13
4
. 2 1 0 .
1
1
2
. .
1
Tìm tâm đối xứng của các hàm số sau
a y x x e y x x
b y f y x x
x
x
c xy x y g y
x
x x
d y x h y

x x
   
   

    

 
  


 
 
 
3 2
2
2. :
. 6 9 4 2 ; 2
2 1
. 1 ;2
1
2
. 1 ; 2
1
CMR các đường cong sau nhận điểm đã chỉ làm
tâm đối xứng
a y x x x với I
x
b y với I
x
x

c y với I
x
    




  


4 2
2
2
4 3 2
3. :
. 5 4
4
.
. 4 3 2
Tìm trục đối xứng của các hàm số sau biết
trục đối xứng song song oy
a y x x
x
b y
x
c y x x x x
  


   


4 3 2
2
2
4 3 2
4. :
. 4 4 16 1
4 5
. 2
4 4
. 4 6 4 1 1
2 2
. 4
2
4
. 2
1
CMR các đường cong sau nhận đường thẳng đả
chỉ ra làm trục đối xứng
a y x x x x với x
x x
b y với x
x x
c y x x x x với x
x
d y với y x và y x
x
x
e y với y x và y x
x

     
 
  
 
     

    


    










×